Professional Documents
Culture Documents
Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-21
Hướng dẫn sử dụng tài liệu··················· 1-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ······························· 1-22
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW125)············ 1-7 LỊCH BẢO DƯỠNG (VN) ······················· 1-44
1-1
THÔNG TIN CHUNG
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng có
thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích nghiêm
trọng hoặc gây tử vong.
Do vậy, hãy thực hiện theo các quy trình và lưu ý
trong tài liệu hướng dẫn bảo trì này và các tài liệu
khác một cách cẩn thận.
3 CẢNH BÁO
Không làm theo đúng hướng dẫn và lưu ý có thể gây
thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
1-2
THÔNG TIN CHUNG
Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định
sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy nhiên, khó
có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
1-3
THÔNG TIN CHUNG
CÁC BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Vặn công tắc khóa điện sang vị trí OFF. Vặn công tắc khóa điện sang vị trí ON.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.
1-4
THÔNG TIN CHUNG
Ngắt
HỆ THỐNG động
Công Đèn ưu Ổ cắm
Mã số KHÓA THÔNG Còi EVAP cơ ABS
tắc đèn tiên ACC
MINH của Honda tạm
thời
VN O O O O – – O –
KO O O – – O O O –
TU O – – – O O O –
WW150
Tên model: WW150-J (2018) ngoại trừ U
WW150-K (2019) đối với U
Ngắt
HỆ THỐNG động
Công Đèn ưu Ổ cắm
Mã số KHÓA THÔNG Còi EVAP cơ ABS
tắc đèn tiên ACC
MINH của Honda tạm
thời
VN O O O O – – O –
CL O – – – O O O –
LA – – – – O O O –
IIMA O O – – O O O –
U O O – – O O O O
1-5
THÔNG TIN CHUNG
SỐ KHUNG
SỐ MÁY
1-6
THÔNG TIN CHUNG
1-7
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
1-8
THÔNG TIN CHUNG
XY LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xy lanh Đường kính trong 52,400 – 52,410 52,410
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston cách chân
52,370 – 52,390 52,290
váy piston là 6,5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 13,020
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 12,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
măng Số 2 2R 0,25 – 0,45 0,55
2T 0,30 – 0,40 0,50
Vòng dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc Vòng RS 0,015 – 0,055 –
măng và rãnh xéc đỉnh T 0,015 – 0,050 –
măng
Số 2 0,015 – 0,055 –
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,010 – 13,028 13,128
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 22,6 21,6
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng 19,92 – 20,08 19,4
con lăn
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má
128,5 125,9
puly
Đường kính ngoài mặt bị
33,965 – 33,985 –
động
Đường kính trong má puly
34,000 – 34,025 –
bị động
GIẢM TỐC CUỐI
1-9
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người 200 kPa –
ngồi sau
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 243,2 238,3
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 52 –
Dung tích dầu giảm xóc 136 ± 2,5 cm3 –
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người 250 kPa –
ngồi sau
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131,0
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,5 ± 0,2 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh chính phanh trước 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài xy lanh chính phanh trước 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xy lanh phanh chính CBS 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston chính CBS 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh 22,650 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 22,620 –
1-10
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
1-11
THÔNG TIN CHUNG
1-12
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
1-13
THÔNG TIN CHUNG
XY LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xy lanh Đường kính trong 57,300 – 57,310 57,400
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston cách chân
57,270 – 57,290 57,190
váy piston là 6,5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
măng Số 2 2R 0,38 – 0,52 0,62
2T 0,38 – 0,48 0,58
Vòng dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc
Vòng đỉnh/Số
măng và rãnh xéc 0,015 – 0,055 –
hai
măng
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,128
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 22,6 21,6
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng 19,92 – 20,08 19,4
con lăn
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má
132,8 130,1
puly
Đường kính ngoài mặt bị
33,965 – 33,985 –
động
Đường kính trong má puly
34,000 – 34,025 –
bị động
GIẢM TỐC CUỐI
1-14
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 243,2 238,3
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 52 –
Dung tích dầu giảm xóc 136 ± 2,5 cm3 –
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 250 kPa –
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131,0
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,5 ± 0,2 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh chính phanh trước 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài xy lanh chính phanh trước 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xy lanh phanh chính CBS (Ngoại trừ 11,000 – 11,043
–
loại U)
Đường kính ngoài piston chính CBS (Ngoại trừ loại U) 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xy lanh Ngoại trừ loại U 22,650 –
ngàm phanh Chỉ dành cho loại U 25,400 – 25,450 –
Đường kính ngoài piston Ngoại trừ loại U 22,620 –
ngàm phanh Chỉ dành cho loại U 25,318 – 25,368 –
1-15
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
1-16
THÔNG TIN CHUNG
1-17
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
VỎ GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông kiểm tra dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông vỏ giảm tốc cuối 7 8 23
MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông stato 3 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông phía trên chắn bùn sau C 1 6 10
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc xoay liên kết giá treo Bên khung 1 10 59 Ốc tự khóa
động cơ Bên động cơ 1 10 49 Ốc tự khóa
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chỉnh gương chiếu hậu bên phải 1 10 34 Ren bên trái
Ốc chỉnh gương chiếu hậu bên trái 1 10 34
Bộ chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34
Ốc bắt tấm phản quang phía trước 2 6 1,5 Ốc tự khóa
(Ngoại trừ VN, KO)
Bu lông kính chắn gió 4 5 1,5
Bu lông hộp đựng đồ 2 6 10
Ốc tấm phản quang 1 5 1,5 Ốc tự khóa
Ốc bắt tấm phản quang phía sau (CL, LA) 2 6 1,5 Ốc tự khóa
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
ỐNG XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 7,5 3-21
Ốc nắp ống xả 2 7 29 3-21
Bu lông ống xả 3 10 49 3-21
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa chìm đĩa phanh trước 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng xung (chỉ dành cho loại U) 4 5 7 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
1-18
THÔNG TIN CHUNG
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt phía dưới cầu giảm xóc 4 10 49
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp công tắc tay lái 4 5 2,5
Bu lông giá giữ phía trên tay lái 4 8 27 3-25
Ốc giá giữ phía dưới tay lái 2 10 44 Ốc tự khóa
Ốc trụ tay lái 1 10 39 Ốc tự khóa
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bu lông giá đỡ phanh sau 2 6 12
Bu lông chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Ốc bắt tay phanh sau 1 5 4,5
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-26
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 74 3-26
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu
động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trên giảm xóc 2 10 24
CBS (Ngoại trừ loại U)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông dầu ống phanh 1 10 34
Bu lông giữ xy lanh phanh chính CBS 2 6 12
Bu lông bắt lỗ đẩy 1 6 2,5 Ren bên trái
Ốc chốt lỗ đẩy 1 6 10 Ren bên trái
Ốc tự khóa
Bu lông ốp xy lanh phanh chính CBS 1 6 12
Bu lông siết xy lanh phanh chính CBS 1 8 22
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông hộp dầu xy lanh phanh chính CBS 1 6 6,0
(Ngoại trừ loại U)
Vít nắp hộp dầu xy lanh phanh chính 2 4 1,5
Van xả khí ngàm phanh (Ngoại trừ loại U) 2 8 5,4
Van xả khí ngàm phanh (Chỉ dành cho loại U) 1 8 5,4
Bu lông dầu ống phanh (Ngoại trừ loại U) 3 10 34
Bu lông dầu ống phanh (Chỉ dành cho loại U) 2 10 34
Bu lông giữ xy lanh phanh chính phanh trước 2 6 12
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc bắt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,0
Chốt má phanh 1 10 18
Bu lông ngàm phanh 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
1-19
THÔNG TIN CHUNG
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông cần phanh sau 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 25
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông giữ bộ điều biến ABS 2 6 10
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bộ đèn kết hợp trước 2 4 0,9
Vít cụm đèn soi biển số 2 4 1,2
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đồng hồ 2 4 1,2
Bu lông chụp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10 Bôi keo khóa.
CÁC BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít công tắc khóa điện (Chỉ dùng cho 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
loại LA) thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây (Chỉ dùng cho loại LA) 1 4 1,2
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda (Ngoại trừ loại LA)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít công tắc khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,2
1-20
THÔNG TIN CHUNG
1-21
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG PHANH
TRƯỚC
0°
DÂY GA
1-22
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
DÂY PHANH
PHÍA SAU
ỐNG PHANH
TRƯỚC
1,4°
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI
0°
DÂY GA
1-23
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
BÓ DÂY CHÍNH
1-24
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
BÓ DÂY CHÍNH
1-25
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
DÂY GA
DÂY PHANH PHÍA
SAU THỨ NHẤT
ỐNG
PHANH CBS
1-26
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
DÂY GA
DÂY PHANH
PHÍA SAU
ỐNG PHANH
BÓ DÂY CHÍNH TRƯỚC
DÂY GA
DÂY PHANH SAU
DÂY CÔNG
ỐNG PHANH TRƯỚC TẮC TAY LÁI
PHẢI
DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI TAY LÁI TRÁI
DÂY GA
ỐNG PHANH
TRƯỚC
DÂY PHANH
PHÍA SAU
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
DÂY CÔNG TẮC
DÂY CÔNG TẮC TAY TAY LÁI TRÁI
LÁI PHẢI
DÂY GA
DÂY CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ BÁNH
DÂY PHANH
PHÍA SAU
ỐNG PHANH
ỐNG PHANH TRƯỚC DÂY CÔNG TẮC TRƯỚC
TAY LÁI TRÁI
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
1-27
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
BÓ DÂY CHÍNH
90°
Trái
Trước
90°
1-28
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
BÓ DÂY CHÍNH
1-29
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
ĐẦU NỐI 5P
ECM
ĐẦU NỐI 3P
ECM
BÓ DÂY CHÍNH
1-30
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
ĐẦU NỐI 5P
ECM
ĐẦU NỐI 3P
ECM
BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH
1-31
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH
Trước
DÂY GA DÂY GA
1-32
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
BĂNG
tối đa 10 mm
ĐẦU NỐI 12P BÓ DÂY
PHỤ ĐỘNG CƠ
DÂY MÁT
BĂNG TRẮNG
DÂY KHÓA
YÊN BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY MÁY
PHÁT
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
DÂY MÁY
PHÁT
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
ĐẦU NỐI 8P BÓ DÂY
PHỤ ĐỘNG CƠ Lên Lên
ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
15°
BÓ DÂY PHỤ ĐẦU NỐI 6P
ĐỘNG CƠ CẢM BIẾN CKP
ỐNG XẢ BÌNH
DÂY MÁY PHÁT DỰ TRỮ
25 mm
BÓ DÂY CHÍNH
tối đa 8 mm
ỐNG SI PHÔNG
tối đa KÉT TẢN NHIỆT
8 mm
1-33
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
RƠ LE NGUỒN
(Chỉ áp dụng cho VN)
DÂY KHÓA
YÊN
DÂY NẮP XĂNG
DÂY GA
BÓ DÂY
CHÍNH
45°
5 mm Trước
DÂY NẮP XĂNG
DÂY GA
1-34
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
DÂY KHÓA
YÊN
DÂY NẮP XĂNG
DÂY GA
BÓ DÂY
CHÍNH
1-35
THÔNG TIN CHUNG
Lên Lên
Lên
1-36
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG XẢ KHAY
BÌNH ĐIỆN
ỐNG XẢ KHAY
ỐNG XẢ KHAY XĂNG 20° BÌNH ĐIỆN
1-37
THÔNG TIN CHUNG
Lên Lên
1-38
THÔNG TIN CHUNG
Trước
Trước
Lên
Phải
ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
ĐẦU NỐI 2P
CẢM BIẾN ECT
Lên
Phải
Phải
Lên Lên
0 – 10° Trước
40 – 50°
Trước Trước
1-39
THÔNG TIN CHUNG
DÂY ĐÈN KẾT HỢP SAU DÂY ĐÈN KẾT HỢP SAU
tối đa 10 mm
1-40
THÔNG TIN CHUNG
1-41
THÔNG TIN CHUNG
CẢM BIẾN
TP ECM
KIM PHUN
CẢM
BIẾN IAT
IACV
CẢM BIẾN ECT
CẢM BIẾN O2
CẢM BIẾN VS
VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT
LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
(Chỉ áp dụng cho VN)
1-42
THÔNG TIN CHUNG
ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC (Chỉ áp
dụng loại U)
TÓM LƯỢC
Bộ điều biến ABS thông thường tính tốc độ ước tính từ cảm biến tốc độ bánh trước và bánh sau.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước hoặc bánh sau sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến
ABS sẽ ngăn lại bằng cách kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước hoặc sau.
ABS (hệ thống chống bó cứng phanh) trên bánh trước tính tốc độ ước tính chỉ từ cảm biến tốc độ bánh trước.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến ABS sẽ ngăn lại
bằng cách chỉ kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước.
NGÀM
PHANH SAU
TAY PHANH SAU
1-43
THÔNG TIN CHUNG
1-44
THÔNG TIN CHUNG
1-45
THÔNG TIN CHUNG
1-46
2. XĂNG & ĐỘNG CƠ
2-1
XĂNG & ĐỘNG CƠ
2-2
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3
2-3
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
tối đa 0,1 g
2-4
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BỘ LỌC XĂNG
2-5
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
Chỉ áp dụng cho VN
• Ốp trong 3-15
• Hộp bình điện 3-16
• Ốp dưới 3-19
• Van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng (Chỉ dành cho VN) 2-12
• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2
• Lắp cao su sao cho dấu "UP" hướng lên trên.
2-6
XĂNG & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
5,0 N·m
3,5 N·m
30°
Trái
10 N·m
1,1 N·m
2-7
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA
8,0 N·m
5,0 N·m
30°
Trái
2-8
XĂNG & ĐỘNG CƠ
2,1 N·m
3,4 N·m
[A]
2,1 N·m
• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Vì thế không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không nới lỏng hoặc siết chặt các ốc vít sơn màu trắng. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Bộ họng ga 2-8
• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến và vấu van họng ga với nhau.
• Thực hiện quy trình thiết lập lại cảm biến TP. 2-10
IACV
• Hộp đựng đồ 3-8
2-9
XĂNG & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ thiết lập lại cảm biến TP sẽ không bắt
đầu khi thực hiện theo quy trình sau.
• Ốp bình điện 4-46
[A]
• Ốp bên sàn phải 3-13
• Nắp đầu nối ra khỏi DLC [A]
• Nối dụng cụ đặc biệt vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
[A]
[B]
• Đầu nối 2P cảm biến ECT [B]
• Ngắn các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
[B] Nối: P/W – G/O
G/O P/W
• Xoay công tắc khóa điện sang vị trí ON sau đó tháo đoạn
cáp nối ra khỏi đầu nối 2P cảm biến ECT trong vòng 10
giây trong khi đèn MIL nháy (cài đặt dạng nhận).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Sau khi tháo đoạn cáp nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn BẬT (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 tiên.
giây. • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ .
Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL
1,3 giây
2-10
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
2-11
XĂNG & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG (Chỉ dùng cho loại VN)
38°
• Ốp trong 3-15
• Hộp bình điện 3-16
2-12
XĂNG & ĐỘNG CƠ
2-13
XĂNG & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.
24 N·m
20 N·m
2-14
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
10 N·m
2-15
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BỘ ỔN NHIỆT
1,0 N·m
2-16
XĂNG & ĐỘNG CƠ
• Xả hết dung dịch làm mát.
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
2-17
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT
6,0 N·m
17 N·m
1,0 N·m
2-18
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT
5 – 10 mm
2-19
XĂNG & ĐỘNG CƠ
10 N·m
2-20
XĂNG & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT
5 – 10 mm
5 – 10 mm
TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dầu động cơ 2-14
• Dung dịch làm mát 2-16
[B] • Ốp đầu quy lát 2-21
• Bộ họng ga 2-8
• Bơm nước 2-19
• Đặt piston vào TDC ở kỳ nén.
2-20
[A] • Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam ngang bằng
với mặt trên đầu quy lát và rằng dấu [B] trên nhông cam
nằm ở vị trí như hình vẽ (TDC)
Nếu dấu nhông cam không nằm ở vị trí như hình vẽ, xoay
trục cơ một vòng.
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
4,0 N·m theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
chuyên dụng trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần
nâng giá tăng cam.
Hãm tăng cam: 070MG-0010100
2-21
XĂNG & ĐỘNG CƠ
Toàn bộ bề mặt
5,0 N·m
10 N·m
8,0 N·m
• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.
• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng ngược lại.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "I" là cò mổ hút và "E" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục và đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam
2-22
XĂNG & ĐỘNG CƠ
4,0 N·m
8,0 N·m
27 N·m
2-23
XĂNG & ĐỘNG CƠ
18 – 23 mm
18 – 23 mm
2-24
XĂNG & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
4,0 N·m • Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm tăng cam: 070MG-0010100
2-25
XĂNG & ĐỘNG CƠ
XY LANH/PISTON
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
179,0 – 180,0 mm
9,0 N·m
Bl/W
Y/Bu
2-26
XĂNG & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
10 N·m
• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.
2-27
XĂNG & ĐỘNG CƠ
59 N·m
49 N·m
2-28
XĂNG & ĐỘNG CƠ
2-29
XĂNG & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG
54 N·m
2-30
XĂNG & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi
77,6 –
78,2 mm
• Tra mỡ (NIPPON OIL P/U N6B, N6C, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Lắp vuông góc vòng bi
mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B,
hoặc loại tương đương) lên bề mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
• Bôi dầu mỡ (Shell RETINEX LX2, NIPPON OIL P/U N6B, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Đặc
vòng bi kim sao cho mặt bít kín hướng lên trên. Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới khi ngang bằng với
bề mặt bị động như hình vẽ.
• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào vỏ giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
2-31
XĂNG & ĐỘNG CƠ
2-32
XĂNG & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI
[A] [C]
[B]
0,2 – 0,8 mm
1,0 – 1,4 mm
• Kéo trục chủ động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
– [A] Cụm bạc: 07965-GM00100
– [B] Cụm trục: 07965-1660200
– [C] Cụm ống nối bạc: 07965-GM00200
2-33
XĂNG & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/ĐỀ
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
69 N·m
10 N·m
8,5 N·m
Tẩy nhờn.
2-34
XĂNG & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
10 N·m
• Cụm động cơ 2-37 • Puly chủ động 2-27 • Vỏ giảm tốc cuối 2-31
• Chân chống đứng 3-20 • Puly bị động 2-30
• Xy lanh/piston 2-26 • Bơm dầu 2-15
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• Vách máy từ vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• Nếu vòng bi trục cơ vẫn ở trong vách máy trái, chuyển sang bên phải.
• Vòng bi từ trục cơ hoặc vách máy trái
Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000
2-35
XĂNG & ĐỘNG CƠ
10 N·m
0,4 – 1,0 mm
Tối thiểu 2 cm3
[B] [D]
[A] [C]
• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xy lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
Dụng cụ đóng, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề mặt ăn
khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền
2-36
XĂNG & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ
59 N·m [1]
49 N·m [2]
2-37
GHI CHÚ
3. KHUNG & GẦM
3-1
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
KHUNG & THÂN XE
[24]
[4]
[8]
[5]
[14]
[3]
[2]
[1]
[21] [15]
[25]
[12]
[19] [11]
[18] [7] [10]
[17]
[9]
[20]
[6] [13]
[16]
[22]
[26]
[23]
[1] Gương chiếu hậu 3-3 [10] Vỏ ốp trong bên phải 3-9 [19] Sàn để chân 3-14
[2] Chắn bùn trước 3-4 [11] Vỏ ốp trong bên trái 3-9 [20] Ốp trong 3-15
[3] Tấm trang trí trước 3-5 [12] Ốp cạnh trước bên trái 3-10 [21] Hộp bình điện 3-16
(4) Kính chắn gió 3-5 [13] Ốp cạnh trước bên phải 3-10 [22] Chắn bùn sau A 3-17
[5] Ốp tay dắt sau 3-6 [14] Bảng trước đồng hồ 3-11 [23] Chắn bùn sau C 3-18
[6] Tay dắt sau 3-6 [15] Bảng sau đồng hồ 3-11 [24] Yên 3-18
[7] Ốp thân 3-7 [16] Đệm sàn 3-12 [25] Nắp nút bảo trì 3-19
[8] Hộp đựng đồ 3-8 [17] Ốp bên sàn 3-13 [26] Ốp dưới 3-19
[9] Vỏ ốp trong 3-8 [18] Ốp dưới phía trước 3-14
3-2
KHUNG & GẦM
GƯƠNG CHIẾU HẬU
34 N·m
34 N·m
(Ren bên trái)
3-3
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC
Ngoại trừ VN, KO
1,5 N·m
VN, KO
3-4
KHUNG & GẦM
TẤM TRANG TRÍ TRƯỚC
1,5 N·m
1,5 N·m
3-5
KHUNG & GẦM
ỐP TAY DẮT SAU
[A]
3-6
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
[A]
Ngàm yên
(tối đa 1,5 g)
3-7
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ
10 N·m
VỎ ỐP TRONG
[A]
3-8
KHUNG & GẦM
VỎ ỐP TRONG BÊN PHẢI
[A]
• Vỏ ốp trong 3-8
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].
[A]
• Vỏ ốp trong 3-8
• Ốp cạnh trước bên trái 3-10
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].
3-9
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH TRƯỚC BÊN TRÁI
3-10
KHUNG & GẦM
BẢNG TRƯỚC ĐỒNG HỒ
3-11
KHUNG & GẦM
ĐỆM SÀN
3-12
KHUNG & GẦM
ỐP BÊN SÀN
BÊN TRÁI:
BÊN PHẢI:
3-13
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI PHÍA TRƯỚC
SÀN ĐỂ CHÂN
• Ốp thân 3-7
• Ốp dưới phía trước 3-14
3-14
KHUNG & GẦM
ỐP TRONG
3-15
KHUNG & GẦM
VN, IIMA
3-16
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU A
Ngoại trừ CL, LA
1,5 N·m
• Ốp thân 3-7
CL, LA
1,5 N·m
1,5 N·m
• Ốp thân 3-7
3-17
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU C
3,5 N·m
YÊN XE
3-18
KHUNG & GẦM
NẮP NÚT BẢO TRÌ
ỐP DƯỚI
Chỉ áp
3-19
KHUNG & GẦM
10 N·m
10 N·m
29 N·m
3-20
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ
[1] đến [5]: Thứ tự siết
7,5 N·m
14,5 – 15,5 mm
29 N·m
[1]
[2] 49 N·m
[3]
[4]
[5]
BÁNH TRƯỚC
59 N·m
3-21
KHUNG & GẦM
7 N·m
42 N·m
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo vòng bi, 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe
3-22
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC
49 N·m
3-23
KHUNG & GẦM
52 mm
20 N·m
3-24
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
27 N·m 12 N·m
1,5 N·m
1,5 N·m
1 2
2,5 N·m
1,0 N·m
4,5 N·m
39 N·m
5 mm
Trước Sau
44 N·m
3-25
KHUNG & GẦM
THÂN CỔ LÁI
[B]
[A]
74 N·m
[E]
3-5g
Dầu chịu áp suất cao đa dụng
NLGI #2 (ALVANIA EP2 sản xuất
bởi Shell, EXCELITE EP2 sản
xuất bởi KYODO YUSHI CO.,
[C] [D] [H] LTD. hoặc loại tương đương)
3-26
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU
118 N·m
3-27
KHUNG & GẦM
24 N·m
3-28
KHUNG & GẦM
CBS
Ngoại trừ loại U
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi đặt thân cổ lái thẳng đứng.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xy lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh trước
và sau.
• Kiểm tra vận hành sau.
– Bóp cần phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay bánh.
Đảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh cần
phanh sau. Đảm bảo rằng bánh trước không xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Bảng trước đồng hồ 3-11
[A] • Đo khe hở giữa bộ chỉnh cân [A] và vấu [B]. Nếu khe hở
quá 3 – 4 mm, điều chỉnh như sau.
[B]
"0"
[A]
"0"
[A]
3-29
KHUNG & GẦM
XY LANH CHÍNH CBS
3-30
KHUNG & GẦM
34 N·m
12 N·m
22 N·m
12 N·m (Ren bên trái)
10 N·m
3-31
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
CBS (Ngoại trừ loại U)
Phanh trước: Phanh CBS:
1,5 N·m
6,0 N·m
5,4 N·m
5,4 N·m
• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc DOT 4
1,5 N·m
• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc DOT 4
3-32
KHUNG & GẦM
XY LANH CHÍNH PHANH
12 N·m
34 N·m
• Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ xy lanh chính sao cho ký hiệu "UP" ngửa lên. Khớp mép xy lanh chính
với dấu đột trên tay lái.
1,0 N·m
0,1 g
3-33
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
CBS (Ngoại trừ loại U)
THAY THẾ MÁ PHANH
18 N·m
• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ và chốt giá đỡ.
30 N·m
34 N·m
3-34
KHUNG & GẦM
5,4 N·m
18 N·m
Mỡ silicon
Mỡ silicon
5,4 N·m
3-35
KHUNG & GẦM
ABS (Chỉ dùng cho loại U)
THAY THẾ MÁ PHANH
18 N·m
30 N·m
34 N·m
3-36
KHUNG & GẦM
5,4 N·m
18 N·m
Mỡ silicon
Mỡ silicon
3-37
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
0,2 – 0,3 g
Đóng khít
4,3 – 4,9 mm
0,5 – 1,1 mm
10 N·m
0,2 – 0,3 g
3-38
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda
.................................................................4-29 .................................................................4-56
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-45 HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE·········· 4-83
4-1
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
ELECTRICAL SYSTEM
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-2
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI
KIM PHUN
IACV
DLC
ECM
MÁY PHÁT/ĐỀ
CẢM BIẾN VS
BƠM XĂNG
4-3
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
G R/Y
R
BUGI
ECM (33-2)
(8-1,8-2) Y/Bu
A8 THR
CẢM BIẾN TP P/Bu Bl/W
INJ A2
W/Bu
A7 TA
(9-1,9-2) (12-1)
CẢM BIẾN IAT
KIM PHUN
G/O Lg/Bl
P/W
A18 TW IACV1A A14
(7-1,7-2,57-1) Gr/R
CẢM BIẾN ECT
IACV1B A26 (29-1)
G/O G/O
A5 SG Br/R IACV
IACV2A A27
Bl/R
(21-1,21-2) Bl Bl/O
A9 O2
IACV2B A16
CẢM BIẾN O2
P/G
A20 SP-SE
Bl/W Lg
(11-1) M-TXD A15
CẢM BIẾN VS G/Bl
Bl/W
ĐỒNG HỒ
Bl/W
A11 A1 B5 B4 B3 C3 C2 C1
( ) : DTC
A22 A12
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC
B2 B1
A33 A23
ĐẦU NỐI 33P A ĐẦU NỐI 5P B ĐẦU NỐI 3P C
(Bên ECM đầu đực) (Bên ECM đầu đực) (Bên ECM đầu đực)
4-4
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN MAP THẤP)
• Ốp trong 3-15
Y/W Y/R
Y/W
5V
VCC
Y/W 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
• Nối: Y/R (+) – G/O (–) Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-8,
• Điện áp có nằm trong khoảng 3,80 – 5,25 V không? ► và kiểm tra lại.
Không ▼
4-5
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)
• Ốp trong 3-15
Y/W Y/R
Y/W
5V
VCC
Y/W 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-6
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT THẤP)
• Ốp trong 3-15
P/W
G/O
G/O P/W
5V
TW
P/W
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
4-7
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT CAO)
• Ốp trong 3-15
P/W
G/O
G/O P/W
5V
TW
P/W
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-8
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ cảm biến TP
G/O Y/Bu
Y/Bu Y/W
G/O Y/W
5V
VCC
Y/W
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-9
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ cảm biến TP
G/O Y/Bu
Y/Bu Y/W
G/O Y/W
5V
VCC
Y/W
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O
Có ▼
Có ▼
4-10
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)
• Ốp trong 3-15
W/Bu G/O
G/O W/Bu
5V
TA
W/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8, và
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► kiểm tra lại.
Có ▼
4-11
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)
• Ốp trong 3-15
W/Bu G/O
G/O W/Bu
5V
TA
W/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-12
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Ốp trong 3-15
• Chụp bảo vệ cảm biến VS 4-50
Sơ đồ cảm biến VS
Từ Bình điện
Bl/W ECM
SP-SE
Cảm biến VS P/G
G/Bl
LG
• Kiểm tra cảm biến VS bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-13
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ kim phun
A B P/Bu Bl/W
P/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
• Kiểm tra kim phun xăng bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 kΩ (24°C) • Lỗi kim phun xăng
►
không?
Có ▼
4-14
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN O2 )
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ cảm biến O2
Bl/O
Bl/O
O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-15
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN O2 )
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ cảm biến O2
Bl/O
Bl/O
O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-16
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 29-1 (IACV)
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ IACV
Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV
(bên IACV) (bên dây) Đầu nối 33P ECM
Br/R Bl/R Lg/Bl Bl/R
A B C D
Lg/Bl Gr/R
Gr/R Br/R
Lg/Bl IACV1A
Gr/R IACV1B ECM
IACV
Br/R IACV2A
Bl/R IACV2B
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 110 - 150 kΩ (25°C) • Hỏng IACV
►
không?
Có ▼
• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►
Không ▼
4-17
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)
Có ▼
• Ốp trong 3-15
Bu/G Bu/Y
Br/Bl
Bu/Y
Bu/G Br/Bl
Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
G Bu/G P-GND
• Kiểm tra cảm biến CKP bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
4-18
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)
• Ốp trong 3-15
Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 33P ECM
W/R W/Bl
W/Bu
W/Bl
W/R W/Bu
W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW
• Kiểm tra cảm biến CKP bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
DTC 57-1 (QUÁ NHIỆT DUNG DỊCH LÀM MÁT ĐỘNG CƠ)
1. Kiểm tra hệ thống quá nhiệt dung dịch làm mát động cơ
Có ▼
4-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 88-1 (VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)
• Ốp trong 3-15
Đầu nối 2P van điện từ kiểm soát Đầu nối 2P van điện từ kiểm soát Đầu nối 33P ECM
hộp lọc khí bình xăng (Bên van) hộp lọc khí bình xăng (Bên dây)
Bu/W
A B Bu/W Bl/W
Bl/W
Từ Bình điện
Bl/W
Van điện từ kiểm soát
lọc khí bình xăng ECM
PCS
Bu/W
1. Kiểm tra hệ thống van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
• Kiểm tra van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
Không • Sự cố không liên tục
bằng MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 88-1 không?
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
Không ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
Không ▼
4. Kiểm tra điện trở van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 37 - 44 kΩ (20°C) • Lỗi van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
►
không?
Có ▼
4-20
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)
• Ốp trong 3-15
Y/Bu Y/Bu
Từ Bình điện
ECM
CUỘN Bl/W
ĐÁNH LỬA Y/Bu IGN
• Kiểm tra cuộn đánh lửa bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Có ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Không ▼
4-21
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
• Ốp trong 3-15
12 N·m
4-22
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN O2
25 N·m
4-23
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
BÌNH ĐIỆN
CẢM BIẾN CKP
BUGI
CUỘN ĐÁNH LỬA
15 A
R R/W R/Bl
G 7,5 A
Bl/W
G
Bl/W
BÌNH ĐIỆN
Bl/W
W/R
W/Bu CUỘN
W/Bl ĐÁNH
Bu/G ECM LỬA
Br/Bl
Bu/Y
BUGI
4-24
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi
16 N·m
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Nắp nút bảo trì 3-19
• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối một bugi chuẩn vào chụp bugi rồi nối mát vào bu
lông giữ đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Nối dây sơ cấp cuộn đánh lửa, nối bộ nắn điện áp đỉnh
vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Y/Bu (+) – Mát (–)
• Két tản nhiệt (Quạt làm mát có thể nhìn thấy mà không cần
xả dung dịch làm mát)
2-18
• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát. Làm nóng lên tới nhiệt độ hoạt
động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên đế két tản
nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.
4-25
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ
ECM
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC
CHỐNG NGHIÊNG CẢM BIẾN CKP
Bl/W
G 25 A RƠ LE ĐỀ/
RƠ LE
SẠC
CHÍNH
G
CÔNG
BÌNH ĐIỆN TẮC ĐỀ
CÔNG TẮC
G CHỐNG NGHIÊNG P
G Y
CÔNG
G/W R/Y TẮC BỘ
G/Bl HÃM
Y/G
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y
R/W
4-26
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Ốp trong 3-15
• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cháy cầu chì
• DTC (Hệ thống PGM-FI)
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 5P ECM Đầu nối 33P ECM Đầu nối 3P ECM
R/Y R/Y
Y/G
Có ▼
Có ▼
Có ▼
4-27
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Kiểm tra mạch công tắc chống nghiêng
Có ▼
• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Lỗi dây R/Y, R/W hoặc R/Bu
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 0,03 - 0,20 kΩ • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới máy
►
(20°C) không? phát/đề 2-34, và kiểm tra lại.
Có ▼
4-28
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
BÌNH ĐIỆN
CẢM BIẾN VS
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
CẢM BIẾN TP
RƠ LE ĐỀ/
25 A RƠ LE Bl
G SẠC
CHÍNH
G G
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC
CHỐNG
BỘ ĐỒNG HỒ
NGHIÊNG
G R/Y CÔNG TẮC
NGẮT
ĐỘNG CƠ
G/W G/Bl Y TẠM THỜI
G/Bl
G/Bl Lg
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y G/Bl
CẢM BIẾN VS
Bl/G
R/W P/G
ECM G/O G/O
CẢM BIẾN TP
Y/Bu
Y/W
G/O CẢM BIẾN
P/W ECT
4-29
HỆ THỐNG ĐIỆN
4-30
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-41
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-42
• Kích thước lốp xe
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-42
ABS)
*A: Tự chẩn đoán ban đầu
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)
4-31
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS
VỊ TRÍ ABS
CẢM BIẾN VS
DLC
BÌNH ĐIỆN
4-32
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
CẦU CHÌ CHÍNH 15 A
R/W
CÔNG TẮC
HỘP CẦU CHÌ
ĐÈN PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC ĐÈN VỊ TRÍ, ĐÈN
KHÓA ĐIỆN HẬU, ĐÈN PHANH,
ĐÈN BÁO RẼ, Bl G/Y ĐÈN PHANH/
ĐỒNG HỒ ĐÈN HẬU
R/Bl
7,5 A
R/Bl Bl G/Y
Bl G/Y
R G/Y G
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
ABS CHÍNH
7,5 A BLS 15 Bl G/Bl
R/Bl Bl/Y 7 IG
Bl R (6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
IND 8 R/Bl ABS
MÔ TƠ ABS
15 A
R R 16 BAT GND 11 G
(6-1)
RƠ LE
DIAG 13 O/W
CẤP NGUỒN
SCS 5 Br
(5-4)
Bl/W
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1)
VAN ĐIỆN TỪ
(3-3, 3-4)
W 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu 10 FVWB
P/G 4 RVWS
W Bu
(1-4)
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH CỠ LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS
( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8
4-33
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cầu chì cháy và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện
• Thực hiện kiểm tra khi công tắc khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ bên cạnh cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không.
Hỏng đèn báo ABS
Đèn báo ABS không sáng (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)
Đầu nối 16P bộ đồng hồ Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
R/Bl
R/Bl
Từ Bình điện
KHÓA
ĐIỆN
BỘ ĐỒNG HỒ
ABS R/Bl IND BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Có ▼
4-34
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
R/Bl
G
Từ Bình điện
DLC Bl/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-35
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2
(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)
Bu W W
Bu
4-36
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Tái tạo lại lỗi
• Thay mới cảm biến tốc độ bánh xe. 4-43
• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2 có hiển thị không?
Có ▼
• Hỏng bộ điều biến ABS
4-37
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-4
Đầu nối 3P cảm biến VS Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
P/G
Từ Bình điện
Bl/W Bl/W
CẢM BIẾN VS P/G P/G RVWS
G/Bl G/Bl BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-38
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)
Từ Bình điện
VAN ĐIỆN
TỪ
Có ▼
4-39
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Từ Bình điện
R BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM
Có ▼
Có ▼
4-40
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2
(Mạch nguồn)
Bl/Y
Từ Bình điện R
Bl/Y IG
CẦU CHÌ CHÍNH
ABS 7,5 A
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-41
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.
Có ▼
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-42
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE
4-43
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
34 N·m
10 N·m
4-44
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ
ECM
BÌNH ĐIỆN
R/Bl
RƠ LE ĐỀ/
G 25 A RƠ LE
SẠC
CHÍNH
7,5 A G
BÌNH ĐIỆN
Bl/W
G R/Y Y Bl/W
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y
R/W ECM
• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra
4-45
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
0,9 N·m
4-46
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ốp thân 3-7
1,2 N·m
• Ốp thân 3-7
4-47
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
1,2 N·m
4-48
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
4-49
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS
10 N·m
10 N·m
4-50
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Bl
• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực chính xác.
4-51
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
A B
ĐẦY
CẠN
Có ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-51, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 5 – 11 Ω, CẠN 265 – 275 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-52
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN (Chỉ dùng cho loại LA)
1,2 N·m
9,0 N·m
• Cổ lái 3-26
• Lắp khóa an toàn đồng thời khớp các rãnh vào các lẫy.
• Lắp công tắc khóa điện sao cho khớp vấu vào lỗ trên khung.
4-53
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
10 N·m
4-54
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI
4-55
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO
(Ngoại trừ loại TU, CL)
KHÓA TAY LÁI
THÔNG MINH
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN
ECM
4-56
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda
G R
BÌNH ĐIỆN
Lg/Bl
CẦU CHÌ SAO LƯU
Lg/Bl (7,5 A)
Bl
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Lg/Bl O
33 SAO LƯU ĐÈN ƯU TIÊN L11 ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA TRƯỚC
Lb
KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH ĐÈN ƯU TIÊN R 22 G
SOL1 Bl
29 SOL +
G
25 GND
ĂNG-TEN LF
BỘ RF
Thiết bị điều khiển FOB
4-57
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng các cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-73
– Xác định vị trí xe 4-58
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi công tắc khóa điện ở vị trí ON cùng Thiết bị
điều khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe
• Ốp thân 3-7
Đèn báo rẽ không sáng (Khi bật nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Từ Bình điện O
ĐÈN KẾT HỢP Lb
PHÍA TRƯỚC
Lg/Bl
Lg/Bl
FR L ĐÈN ƯU TIÊN TRÁI
G O O
FR R Lb Lb ĐÈN ƯU TIÊN PHẢI BỘ ĐIỀU
KHIỂN
Lg/Bl THÔNG
RR L MINH
G O
RR R Lb
ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA SAU
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.
Không ▼
Có ▼
Không ▼
4-58
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo thiết bị điều khiển FOB
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)
Đầu nối 16P đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Lg/Bl G Gr Gr
Từ Bình điện
Có ▼
Không ▼
Không ▼
Không ▼
4-59
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không tắt trong vài giây (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)
Đầu nối 16P đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Gr Gr
Không ▼
Không ▼
4-60
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện
• Ốp trong 3-15
Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)
Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Từ Bình điện
Không ▼
2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn công tắc khóa điện (LED +)
Có ▼
3. Kiểm tra dây LED vòng tròn công tắc khóa điện (MẶT LED –)
Không ▼
Không ▼
4-61
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện sáng (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)
Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Bl (MẶT LED)
Bl (MẶT LED –)
Từ Bình điện
1. Kiểm tra dây LED vòng tròn công tắc khóa điện (MẶT LED –)
Không ▼
Không ▼
4-62
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động
• Ốp trong 3-15
Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Bl (LED +)
Từ Bình điện
Có ▼
Không ▼
Không ▼
4-63
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm
• Ốp trong 3-15
Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Bl (SOL1)
SAO LƯU
KHÓA BỘ ĐIỀU
SOL1 Bl SOL +
TAY LÁI KHIỂN
THÔNG SOL2 Bl SOL –
THÔNG
MINH GND MINH
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra xem EM hoặc đầu nối chế độ vào có đang ngắt kết nối không.
Không ▼
Không ▼
4-64
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng mã hóa khóa động cơ
• Ốp trong 3-15
Động cơ không khởi động (Công tắc khóa điện có thể BẬT)
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P ECM
Bu/R O/Bu
O/Bu Bu/R
Từ
Từ Bình điện công tắc khóa điện
IGN
BỘ ĐIỀU
IMOID Bu/R Bu/R IMOID
KHIỂN ECM
THÔNG IMOAU O/Bu O/Bu IMOAU
MINH GND
Không ▼
Không ▼
• Hỏng ECM
4-65
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ EM (Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp)
Đầu nối EM đã nối nhưng đèn báo hệ thống khóa thông minh và đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không
sáng
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ EM
G Bl/Br
Bl/Br
SAO LƯU
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ EM Bl/Br ĐẦU NỐI EM
THÔNG
GND
MINH
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện có bị hỏng không. 4-61
Không ▼
4-66
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Không thể khởi động chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ đầu vào
Bl/G
Bl/G
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng mã hóa khóa động cơ không. 4-65
Không ▼
4-67
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh
• Ốp trong 3-15
Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P ECM
Bu/R
Bu/R
Từ Bình điện
SAO IGN
IMOID Bu/R Bu/R IMOID
BỘ ĐIỀU ECM
IMOAU O/Bu O/Bu IMOAU
KHIỂN
THÔNG CHẾ ĐỘ VÀO Bl/G GND
MINH Bl/Br
CHẾ ĐỘ EM
GND G
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA
ĐẦU NỐI EM
G Bl/Br Bl/G
4-68
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB, và bộ điều khiển thông minh chế
độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp
4-69
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn công tắc khóa điện nháy sáng một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc khóa điện trong khoảng hơn 2 giây khi công tắc khóa điện không ở vị trí ON
– Để trong hơn 6 phút khi công tắc khóa điện không ở vị trí ON.
• Ốp bình điện 4-46
Đầu nối EM
Nối.
Nhập mã ID
Ví dụ:
[A]
Đợi trong 5 giây
[B]
Đợi trong 5 giây
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Nhấp nháy
4-70
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố điều khiển tay lái yên và Nắp mở
ECM
khiển thông thông bình khẩn cấp
FOB minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác nhận thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã
được đăng ký và mã ID xác thực mã hóa khóa động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã đăng ký được
xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã đăng ký không
được xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn
cấp.
• Ốp thân 3-7
4-71
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)
9,0 N·m
1,2 N·m
• Cổ lái 3-26
4-72
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi Thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI TÍN HIỆU
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng tín hiệu vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Không để Thiết bị điều khiển FOB tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn toàn bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
Triệu chứng Khắc phục
thiết bị điều khiển FOB
ON Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều khiển Kiểm tra lỗi kết nối.
FOB và bộ điều khiển thông minh
OFF
ON Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.
OFF
ON Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
ký. khiển FOB đã đăng ký trước đó.
OFF
ON Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để
ký trên xe khác. thực hiện lại quy trình đăng ký.
OFF
4-73
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm một thiết bị điều khiển FOB dự phòng
• Đăng ký lại cho tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh sao cho có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới và đảm bảo rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB đã TẮT.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.
Cài
đặt Nhấn
Bộ tiếp hợp kiểm tra (ON)
(07XMZ-MBW0101)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.
Đỏ Lục
<A>
Cài Cài
đặt đặt Xoay (ON)
(OFF) (ON)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.
Xoay (OFF)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.
4-74
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách đăng ký thiết bị điều khiển FOB khi tất cả thiết bị điều khiển FOB bị mất
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký chìa khóa mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ chìa khóa.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn công tắc khóa điện nháy sáng một lần.
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.
Nhấn
Bộ tiếp hợp kiểm tra
(07XMZ-MBW0101)
Ví dụ:
[A]
Đợi trong 5 giây
[B]
Đợi trong 5 giây
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.) Thất bại (Sang trang tiếp theo.)
4-75
HỆ THỐNG ĐIỆN
Lục
<A>
Cài
đặt
(ON) Xoay (ON)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.
Xoay (OFF)
4-76
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC MÃ HÓA KHÓA ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực mã hóa khóa động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để đăng
ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực mã hóa khóa động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.
OFF
ID xác thực mã hóa khóa Kiểm tra ID xác thực mã hóa khóa động cơ
động cơ khác đã được trong ECM và thực hiện quy trình đăng ký
ON đăng ký sẵn trong ECM. bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực mã
OFF hóa khóa động cơ trong ECM, hãy thay
ECM mới và thực hiện quy trình đăng ký
ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
ON đăng ký ECM.
OFF
Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
ON khiển thông minh và ECM
OFF
Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại
ON khiển thông minh có vấn xuất hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới
đề. và thực hiện quy trình đăng ký ECM.
OFF
4-77
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận mã hóa khóa động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận mã hóa khóa động cơ được cài thiết lập nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác thực
thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực mã hóa khóa động cơ.
• Cần phải lưu nhãn ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ
điều khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực mã hóa khóa động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình đăng ký, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.
Lục
Cài đặt
(ON) Nhấn. (Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)
Đỏ
<A>
Cài đặt
Nối. (OFF) Nhấn.
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và
thử lại từ đầu.
Ấn. Ấn.
Nhấn.
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
4-78
HỆ THỐNG ĐIỆN
Ví dụ:
[A]
Ấn 5 lần. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL: Nhấn. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần) Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
[B]
Không ấn. Nhấn. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
[I]
Ấn 3 lần Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL: Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần) Nhấn Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút.
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.) Thất bại (Sang trang tiếp theo.)
4-79
HỆ THỐNG ĐIỆN
Lục
Cài đặt
(ON) Nhấn. (Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)
Hoàn thành
4-80
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
• Thay một cặp ECM và thiết bị điều khiển FOB.
• Thay mới ECM.
Để đăng ký mã số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay đầu nối ECM"
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã số xác thực mã hóa khóa động cơ, xác nhận số ID xác thực mã hóa khóa động
cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã số ID xác thực mã hóa
khóa động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem đã khởi động được động cơ chưa sau khi thay bộ điều khiển thông minh và ECM.
Đỏ
Ấn và giữ khoảng
2 giây.
Lục
Ấn và giữ khoảng
2 giây.
4-81
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cài đặt HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
Ấn.
hoặc
Nhấn
4-82
HỆ THỐNG ĐIỆN
Lục
Cài đặt
(ON) Nhấn. (Âm còi báo hai lần)
<A>
Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
Ấn. Ấn.
Nhấn. Nháy một lần
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
Mức âm lượng
hiện tại
Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Âm còi báo Âm còi báo Âm còi báo Âm còi báo
hai lần hai lần hai lần hai lần
Âm lượng Thay đổi âm Thay đổi âm Thay đổi âm
Ấn. ban đầu: Lớn lượng: Trung bình lượng: Nhỏ lượng: Lớn
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
mức đầu tiên
4-83
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình này, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46
Lục
Cài đặt
(ON) Nhấn (Âm còi báo hai lần)
<A>
Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
1:
Tháo đầu nối EM.
- Kiểu âm thanh được thiết lập.
2:
3:
4-84
HỆ THỐNG ĐIỆN
Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống báo động chống trộm
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình này, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46
Lục
Cài đặt
(ON) Nhấn (Âm còi báo hai lần)
<A>
Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.
Mức độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy
hiện tại (Âm hiện tại (Âm hiện tại (Âm hiện tại (Âm
báo) báo) báo) báo)
4-85
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO
4-86
MỤC LỤC
dummytext
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 TAY LÁI ········································································ 3-25
A H
CHÂN CHỐNG ĐỨNG··················································3-20 LỊCH BẢO DƯỠNG (LA, CL, IIMA) ······························ 1-46
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-16 LỊCH BẢO DƯỠNG (VN) ············································· 1-44
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-16 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ······················································· 1-5
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ··················································2-35 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P
THAY MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-14 THAY THẾ BUGI ·························································· 4-25
CỤM ĐỘNG CƠ····························································2-37 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG····················· 1-21
HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ·······························2-12 THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW125)·································· 1-7
ỐNG XẢ ········································································3-21 THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW150)································ 1-12
VỎ GIẢM TỐC CUỐI ····················································2-31 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ ··············································· 4-48
F
BÌNH XĂNG ····································································2-6 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-19
W
5-1
WW125-J (KO) RƠ LE BÁO RẼ CÒI BÁO
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
WW150-J (IIMA)
Ổ CẮM
KHÓA TAY LÁI BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
VO1 BAT1
VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH
ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I
SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC DE F
SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED
W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -
KNOB SW
4P
U-PHASE
BUZZER1
BUZZER2
EM
V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ
MAIN SW
BACK UP
S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +
F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH
IACV1A
IACV2B
IACV1B
IACV2A
Gr
IMOAU
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
IMOAU
SP-SE
ID-SW
IMOID
TẠM THỜI DLC
VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ
BATT
SOL+
SOL-
TRƯỚC
GND
THR
PCB
SCS
Y/Bu
IHW
P(+)
R/W
R/Bl
IGN
IHU
N(-)
IHV
TW
INJ
SG
O2
LG
PB
Br
TA
Bu
LED +
SOL 1
SOL 2
VÀO
G
CÔNG TẮC
-
-
CÔNG TẮC ĐỀ
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
1
1
2
3
4
5
ĐÈN ƯU TIÊN
-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P Bl 5P
G 4P 1P
IDS+
33P R
IGN
2P 2P 3P Br
Bl/W
O/W
G/Bl
Gr
O/Bu
Lg/Bl
Bu/R
Bl/Br
Bl/W
Br
Bl/G
G/P
G/P
R Bu Bl
Bu
Bu
Gr
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
G
ECM
Bl/Br
Bl/G
IDS
Bu/W
W
Lg/Bl
R
Bl/Br
Y/Bu
L
Bl/W
Bl/W
R/W
R/Bl
Bl/R
R/Bl
R/Bl
G
R/Y
Bl
Bl
G
G
G
R
R
R
Y
W/Bu
W/Bu
O/Bu
Lg/Bl
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W
G/W
Br/Y
Bl/O
G/Bl
W/R
Bl/G
R/W
Y/W
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Y/R
Lg
Br
G
Y
2P 3P
Bl/W
Bl/G
G/Bl
G/Y
Gr
Lb
Bl
Bl
O
Bu/W
Gr
Bl
G
G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
Lb
Gr
Bl
O
P
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
E: (7.5A) CÒI
Lb
Gr
Bl
O
8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU
16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Gr/Bu
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Lg
Br
Bl
G
G
P
6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Br
Bl
G
O
P
W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
G/W
Br/Y
G/Bl
G/Bl
Y/W
Bl/R
Bl
5P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P
G
G
G/Y
Y/G
Bl
P
G/W
Gr/Bu
Bl
G
G
R
Y
W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr
Lg
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Gr/R
Bl/W
Bl/W
Br
W/Bu
Br/R
G/Bl
Bl/R
Y/W
G
G/O
Bu/Y
Br/Bl
P/G
W/Bl
R/Bu
Y/R
W/R
R/W
R/Y
G
G
G/Bl
G/Bl
5P
G
G
G
G
G
4P
BAT
HO
HL
2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G
G
R
Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P
PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
O
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
IACV2A
IACV1A
IACV2B
IACV1B
TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND
PB Vout
R
L
Lo
W
Hi
SIG
CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI CẢM BIẾN
Bl/O
P/W
G/O
CKP
G
CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT IACV VS BỘ CẢM
CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl CUỘN
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG
ĐÁNH LỬA
Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW125-J (TU) RƠ LE BÁO RẼ
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
WW150-J (CL)
Ổ CẮM
KHÓA TAY LÁI BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
VO1 BAT1
VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH
ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I
SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC DE F
SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED
W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -
KNOB SW
4P
U-PHASE
EM
V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ
MAIN SW
BACK UP
S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +
F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH
IACV1A
IACV2B
IACV1B
IACV2A
Gr
IMOAU
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
IMOAU
SP-SE
ID-SW
IMOID
TẠM THỜI DLC
VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ
BATT
SOL+
SOL-
TRƯỚC
GND
THR
PCB
SCS
Y/Bu
IHW
P(+)
R/W
R/Bl
IGN
IHU
N(-)
IHV
TW
INJ
SG
O2
LG
PB
Br
TA
LED +
SOL 1
SOL 2
CÔNG TẮC VÀO
-
-
CÔNG TẮC ĐỀ
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
1
1
2
3
4
5
ĐÈN ƯU TIÊN
-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P Bl 5P
G 4P 1P
IDS+
33P R
IGN
2P 2P 3P Br
Bl/W
O/W
G/Bl
Gr
O/Bu
Lg/Bl
Bu/R
Bl/Br
Bl/W
Br
Bl/G
R Bu Bl
Gr
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
G
ECM
Bl/Br
Bl/G
IDS
Bu/W
W
Lg/Bl
R
Bl/Br
Y/Bu
L
Bl/W
Bl/W
R/W
R/Bl
Bl/R
R/Bl
R/Bl
G
R/Y
Bl
Bl
G
G
G
R
R
R
Y
W/Bu
W/Bu
O/Bu
Lg/Bl
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W
G/W
Br/Y
Bl/O
G/Bl
W/R
Bl/G
R/W
Y/W
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Y/R
Lg
Br
G
Y
2P 3P
Bl/W
Bl/G
G/Bl
G/Y
Gr
Lb
Bl
Bl
O
Bu/W
Gr
Bl
G
G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
Lb
Gr
Bl
O
P
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
E: (7.5A) CÒI
Lb
Gr
Bl
O
8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT
SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU
16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Gr/Bu
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Lg
Br
Bl
G
G
P
6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Br
Bl
G
O
P
W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI
6P
G/W
Br/Y
G/Bl
G/Bl
Y/W
Bl/R
Bl
5P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P
G
G
G/Y
Y/G
Bl
P
G/W
Gr/Bu
Bl
G
G
R
Y
W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr
Lg
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Gr/R
Bl/W
Bl/W
Br
W/Bu
Br/R
G/Bl
Bl/R
Y/W
G
G/O
Bu/Y
Br/Bl
P/G
W/Bl
R/Bu
Y/R
W/R
R/W
R/Y
G
G
G/Bl
G/Bl
5P
G
G
G
G
G
4P
BAT
HO
HL
2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G
G
R
Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P
PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
O
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
IACV2A
IACV1A
IACV2B
IACV1B
TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND
PB Vout
R
L
Lo
W
Hi
SIG
CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI CẢM BIẾN
Bl/O
P/W
G/O
CKP
G
MÁT IACV VS
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP BỘ CẢM
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG CUỘN
ĐÁNH LỬA
Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 ĐÈN HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW125-J (VN) / 150-J (VN) RƠ LE BÁO RẼ CÒI BÁO
CÔNG TẮC RƠ LE
KHÓA ĐIỆN ĐÈN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
VO1 BAT1
VO2 BAT2
ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH
ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I
SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC EF
SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED
W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -
KNOB SW
4P
U-PHASE
BUZZER1
BUZZER2
EM
V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ
MAIN SW
BACK UP
S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +
F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH
IACV1A
IACV2B
IACV1B
IACV2A
Gr
IMOAU
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
IMOAU
SP-SE
ID-SW
IMOID
TẠM THỜI DLC
VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ
BATT
SOL+
SOL-
TRƯỚC
Bl/Bu
GND
PCS
THR
PCB
SCS
Y/Bu
IHW
P(+)
R/W
R/Bl
R/Bl
IGN
IHU
N(-)
IHV
TW
INJ
SG
O2
LG
PB
Br
TA
Bl
Bu
LED +
SOL 1
SOL 2
Y
VÀO
G
CÔNG TẮC
-
-
CÔNG TẮC ĐỀ
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
1
1
2
3
4
5
ĐÈN
-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P 33P Bl 5P
G Gr 4P 1P
IDS+
GND
R
IGN
2P 2P 3P Br
Bl/W
O/W
G/Bl
O/Bu
Lg/Bl
Bu/R
Bl/Br
Bl/W
Br
Bl/G
G/P
G/P
R Bu Bl
Bu
Bu
Gr
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
G
ECM
Bl/Br
SIG
Bl/G
IDS
Lg/Bl
Bl/Br
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
R/W
R/Bl
Bl/R
R/Bl
R/Bl
G
R/Y
Bl
Bl
Bl
G
G
G
R
R
R
Y
Bu/W
W/Bu
W/Bu
O/Bu
Lg/Bl
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W
G/W
Br/Y
Bl/O
G/Bl
W/R
Bl/G
R/W
Y/W
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Y/R
Lg
Br
G
Y
3P
G/Bu
Bl/W
Bl/G
G/Bl
G/Y
Bl
Bl
Y
Gr
Bl
G
A: (7.5A) IGN. INJ
G/Bu B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
Bl
P
Y
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P E: (7.5A) CÒI
Bl
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
F: (7.5A) BƠM XĂNG
Bl
G
Y
G: (25A) CHÍNH A
H: (7.5A) SAO LƯU
I : (15A) CHÍNH B
ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA TRƯỚC
8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT
SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl/Bu Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU
16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl/Bu Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Gr/Bu
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Lg
Br
Bl
O
G
Y
6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Br
Bl
G
O
P
W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
Bu/W
Bl/W
G/W
Br/Y
G/Bl
G/Bl
Y/W
Bl/R
Bl
5P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P 2P
G
G Bl
G/Y
Y/G
Bl
P
G/W
Gr/Bu
Bl
G
G
R
Y
W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr
Lg
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Gr/R
Bl/W
Bl/W
Br
W/Bu
Br/R
G/Bl
Bl/R
Y/W
G
G/O
Bu/Y
Br/Bl
P/G
W/Bl
R/Bu
Y/R
W/R
R/W
R/Y
G
G
G/Bl
G/Bl
5P
G
G
G
G
G
4P
BAT
HO
HL
VAN 2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G
G
R
Bl Bl Bl
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P
PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
ĐIỆN TỪ
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
G
G
G
G
G
G
G
G
IACV2A
IACV1A
IACV2B
IACV1B
TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND
PB Vout
R
L
Lo
W
Hi
KIỂM SOÁT
SIG
CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI
Bl/O
P/W
CẢM BIẾN
G/O
CKP
G
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC MÁT IACV VS
KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP BỘ CẢM
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG 2P 1P
NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI Bl Bl BIẾN
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG CUỘN
ĐÁNH LỬA
Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- SIG GND
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW150-J (LA)
CÔNG TẮC HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
RƠ LE BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN
Ổ CẮM
VO1 BAT1
VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I
SSTAND-SW
CÔNG TẮC CÔNG TẮC ABC DE F
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
BÌNH ĐIỆN
W-PHASE
4P
U-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ
V-PHASE
S/RELAY
VCC(5V)
F-PUMP
ĐÈN PHANH
IACV1A
IACV2B
IACV1B
IACV2A
Gr
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
SP-SE
ID-SW
TẠM THỜI DLC
VOUT
BATT
TRƯỚC
THR
PCB
SCS
Y/Bu
IHW
P(+)
R/W
R/Bl
IGN
IHU
N(-)
IHV
TW
INJ
SG
O2
LG
PB
Br
TA
CÔNG TẮC
-
-
CÔNG TẮC ĐỀ
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
ĐÈN ƯU TIÊN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
1
1
2
3
4
5
-
-
-
33P Bl 5P
4P 1P
IDS+
R
IGN
3P Br
Bl/W
O/W
G/Bl
Br
Bl
ECM
IDS
Bu/W
W
Lg/Bl
R
Bl/Br
Y/Bu
L
Bl/W
Bl/W
R/W
R/Bl
Bl/R
R/Bl
R/Bl
R/Y
Bl
G
G
G
R
R
R
Y
W/Bu
W/Bu
Lg/Bl
Bu/G
R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
W/Bl
Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W
G/W
Br/Y
Bl/O
G/Bl
W/R
Bl/G
R/W
Y/W
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Y/R
Lg
Br
G
Y
2P 3P
Bl/W
Bl/G
G/Bl
G/Y
Gr
Lb
Bl
Bl
O
Bu/W
Gr
Bl
G
G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.
Bl/W
G/Bl
Bl/G
G/Y
Lb
Gr
Bl
O
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl/W Bl
G/Bl
Bl/G
G/Y
E: (7.5A) CÒI
Lb
Gr
Bl
O
8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU
16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
(NOT USE) 7 Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl
W/Bu
Lg/Bl
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Gr/Bu
Br/R
Bl/O
G/Bl
P/W
Bl/R
Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Lg
Br
Bl
G
G
P
6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y
Y/G
Lb
Lg
Gr
Br
Bl
G
O
P
W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
G/W
Br/Y
G/Bl
G/Bl
Y/W
Bl/R
Bl
5P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P
G
G
G/Y
Y/G
Bl
P
G/W
Gr/Bu
Bl
G
G
R
Y
W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr
Lg
P/Bu
Y/Bu
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Gr/R
Bl/W
Bl/W
Br
W/Bu
Br/R
G/Bl
Bl/R
Y/W
G
G/O
Bu/Y
Br/Bl
P/G
W/Bl
R/Bu
Y/R
W/R
R/W
R/Y
G
G
G/Bl
G/Bl
5P
G
G
G
G
4P
BAT
HO
HL
2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G
G
R
Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P
PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
IACV2A
IACV1A
IACV2B
IACV1B
TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND
PB Vout
R
L
Lo
W
Hi
SIG
CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI
Bl/O
P/W
CẢM BIẾN
G/O
CKP
G
MÁT IACV VS BỘ CẢM
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG CUỘN
NGHIÊNG
ĐÁNH LỬA
Bl
PHANH SAU
MÁT MÁT
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC CẢM BIẾN Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN ECT Bl G LỤC Lg LỤC NHẠT
KIM PHUN R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG
NHẢ CẢM BIẾN O2
CƠ TẠM THỜI
DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
ĐỒNG HỒ
PHÍA TRƯỚC
ĐÈN KẾT HỢP
TẮT
BẬT
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI
SP
IGN
ABS
GND
BATT
FUEL
UART
SMART
TURN-L
TURN-R
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HIGH BEAM
H/L R
W/L R
HI IND
LIGHTING SW
DIMMER SW
H/L GND
POSI WINK GND
W/L BATT
H/L L
W/L L
9
8
7
6
5
4
3
2
1
16
15
14
13
12
11
10
G
G
Gr
16P
Bl
WW150A-K (U)
O
Bl
Lb
Lg
Gr
P/G
Y/W
R/Bl
G/Bl
Lg/Bl
Bu/W
ẤN
O
G
G
G
Bl
Lb
NHẢ
Bl/Br
Lg/Bl
Bu/W
Gr/Bu
3P
Lb Lb W
Gr R
O O Lb L
O
CÔNG TẮC
IGN ECM
CÔNG TẮC ĐỀ
6P
TẠM THỜI
ĐÈN ƯU TIÊN
CÔNG TẮC
Bl/G
G/Bl G/Bl G/Bl IDS IDS+
P P
(N)
R
G/Y G/Y
NGẮT ĐỘNG CƠ
6P
IGN
BỘ HÃM
P P P
Y/G Y/G G/Y G/Y ECM
HL
Bl/W
CÔNG TẮC
G G
Gr Gr
Ổ CẮM
Bl/G Bl/G
Lo
Bl
CÔNG TẮC ĐỀ
Bl/W Bl/W
PHỤ KIỆN
TRƯỚC
Bl Bl G/Y
G/Y G/Y
PHANH SAU
Bl Bl
Hi
CÔNG TẮC
9P
ĐÈN PHANH
Bl
6P
N
HL Gr/Bu O O Bu/W
Lo Lg Lg
2P
PHA CỐT
R
Bl
W
Gr
RƠ LE BÁO RẼ
Lb
W Gr G
Bl
Bl
O
3P
2P
R
CÔNG TẮC
CÔNG TẮC
4P
CÒI
W W
ĐÈN BÁO RẼ
HO
ĐÈN BÁO RẼ
Lg Bl Bl Bu Bu
L
BAT Br Gr/Bu Gr/Bu
TỐC ĐỘ
Gr Gr 1 (NOT USE)
W 2 FVWS
CẢM BIẾN
Br Br 3 (NOT USE)
ẤN
P/G
NHẢ
Br 5 SCS
BÁNH TRƯỚC
6 (NOT USE)
Bl/Y 7 IG
R/Bl 8 IND
HO
9 (NOT USE)
Lg Bu 10 FVWS
11 GND
CÒI
G G
12 (NOT USE)
BAT
O/W 13 DIAG
14 (NOT USE)
R 15 BLS
MỰC
G/Y
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
XĂNG
Bl 16 BAT
R Y/W R
LÊN
Bl
XUỐNG
Bl G/Bl
16P
CHỐNG
Bl/R
G Br/Y G/P G
CÔNG TẮC
G
5P
G
7P
CÒI BÁO
SIG GND
Bl KNOB SW +
G
3P
Bl LED +
G G/Bl Bl SOL 1
Bl KNOB SW -
GND SIG G/W G/W Bl FACE LED -
Bl ALARM LED -
NGẮT
XĂNG CHỐNG
Bl SOL 2
NGẮT ĐỘNG
NGHIÊNG
CƠ TẠM THỜI
THÔNG MINH
Gr
33P
1 (NOT USE)
2 (NOT USE)
3 (NOT USE)
IDS+ IDS-
O Bl 5 ALARM IND
NỐI
O Bl/W 7 MAIN SW
8 (NOT USE)
ẤN
O
KHỚP
9 FACE LED
NHẢ
O Bl
Gr 10 SMART IND
Lb O 11 HAZARD L
Lb 12 (NOT USE)
W
Lb 13 (NOT USE)
NỐI
Lb 14 (NOT USE)
Lb 15 EM MODE
KHỚP
Bl/Br
R
16 IMOAU
CÔNG TẮC
Lb O/Bu
17 (NOT USE)
Bl
ĐÈN ƯU TIÊN
Bl/G 18 ENTRY MODE
L
Bl 19 (NOT USE)
Bl 20 (NOT USE)
NỐI
Bl Bu 21 BUZZER1
Bl
KHỚP
Lb 22 HAZARD R
Bl 23 (NOT USE)
Bl 24 (NOT USE)
G 25 GND
Lg/Bl Bl 26 KNOB SW
Lg/Bl 27 (NOT USE)
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
NỐI
Lg/Bl 28 (NOT USE)
Lg/Bl 29 SOL+
KHỚP
Bl
Lg/Bl 30 (NOT USE)
G/P 31 BUZZER2
32 SOL-
Bl 33 BACK UP
Bl/W Lg/Bl
R
Bl/W
2P
NỐI
Bl/W
Bl/W
KHỚP
VÀO
Bl/W Bl/G
Bl/W
EM
Bu
2P
CHẾ ĐỘ
Bl/W
G G
G Bl/Br
CHẾ ĐỘ
NỐI
Gr
4P
G
R/W VO1 BAT1
KHỚP
R/Bl
Y/Bu
G Br VO2 BAT2
G
NỐI
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
G
G
KHỚP
G
G
G/Bl
G/Bl Y/Bu 1 IGN
G P/Bu 2 INJ
3 (NOT USE)
O/Bu 4 IMOAU
33P Bl
G G/O 5 SG
MÁT
G Y/W 6 VCC(5V)
G W/Bu 7 TA
Y/Bu 8 THR
Bl/O 9 O2
G Bu/Y 10 PCB
W/Bl 11 IHW
G Br/Y 12 F-PUMP
MÁT
Bl/W Y 13 S/RELAY
Bl/W Lg/Bl 14 IACV1A
NỐI
Bl/W G Lg 15 M-TXD
MÁT
16 IACV2B
Bl
Bl/R
KHỚP
Bl/W
2P
ECT
G/Bl 17 LG
P/W P/W 18 TW
G/O Y/R 19 PB
P/G 20 SP-SE
CẢM BIẾN
W/R 21 IHU
Bl
2P
W/Bu 22 IHV
23 P-GND
ECM
P/Bu Bu/G
Bl/W 24 BATT
KIM PHUN
Bl/W 25 VOUT
Bl
1P
Br/Bl 26 IACV1B
Bl Bl Bl/O Gr/R 27 IACV2A
28 K-LINE
Bl
Br/R
4P
Bl
O/W 29 ST-SW
12P
G 3 (NOT USE)
P/Bu P/Bu 4 (NOT USE)
Bl
G - -
MÁT
5P
Bl/O Bl/O - -
Y/Bu Y/Bu
VS
Y/W Y/W
R
Bl
3P
4P
G/O G/O
P/G G/Bl G/Bl Bl/W
Bl/W G/Bl
G/Bl O/W
DLC
CẢM BIẾN
Br
Bl
8P
R
TA Vcc W/Bu
PB Vout Y/R
BỘ CẢM
Bl
G
5P
G
BÌNH ĐIỆN
Bl/W
Bl
6P
G/Y
Lg/Bl
R/Bu
Bl
8P
R/Y Bu/W
DE F
Y/Bu
Bl/R
R/W
MÁY PHÁT
R/Bl
G
Bl
R/Bl
G
O
Bl
Lb
G
G/Y
Lg/Bl
Bl
2P
R
G
Bl
R
Bu
Bl/W
Y
RƠ LE RƠ LE
G
Br
ĐỎ
R/Y
LỤC
ĐEN
G
G
XANH
VÀNG
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
Bl
TRẮNG
Lg/Bl
R/W
CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I J
R
GND
W/L L
W/L R
Bl
G/Y
W/L BATT
P
O
Br
Gr
Lg
Lb
R
Br
1P
XÁM
CAM
D: (2A) ACC
HỒNG
E: (7.5A) CÒI
ĐÈN HẬU
LỤC NHẠT
ĐÈN PHANH
XANH NHẠT
I : (15A) CHÍNH B
A: (7.5A) IGN. INJ
G: (25A) CHÍNH A
C: (7.5A) ĐÈN PHA
J: (15A) MÔ TƠ ABS
K: (7.5A) CHÍNH ABS
F: (7.5A) BƠM XĂNG
ĐÈN BÁO RẼ
ĐÈN BÁO RẼ