You are on page 1of 214

1.

THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-21

Hướng dẫn sử dụng tài liệu··················· 1-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ······························· 1-22

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 1-5 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT···························· 1-42

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW125)············ 1-7 LỊCH BẢO DƯỠNG (VN) ······················· 1-44

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW150)·········· 1-12 LỊCH BẢO DƯỠNG


(KO, TU, U) ············································· 1-45
GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ································· 1-17
LỊCH BẢO DƯỠNG
(LA, CL, IIMA) ········································ 1-46

1-1
THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn


THÔNG TIN CHUNG

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành
xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng; chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hiệu của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.

Vì sự an toàn của khách hàng


Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng có
thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích nghiêm
trọng hoặc gây tử vong.
Do vậy, hãy thực hiện theo các quy trình và lưu ý
trong tài liệu hướng dẫn bảo trì này và các tài liệu
khác một cách cẩn thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó
hay không

3 CẢNH BÁO
Không làm theo đúng hướng dẫn và lưu ý có thể gây
thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại cửa hàng, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn. Khi
thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay
thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có
khí/chất lỏng nén, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu có bất kỳ nghi ngờ gì, hãy đeo kính bảo vệ
mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày; găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây bỏng
hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang bị găng
tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây cháy nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc
ở khu vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1-2
THÔNG TIN CHUNG

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này là Sách hướng dẫn bảo trì "chi tiết" Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa dành cho đời xe này nêu
trong tài liệu được coi là thông tin chi tiết. Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết thông tin và hướng dẫn
bảo dưỡng chung/cơ bản.
Hãy tuân thủ theo những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo Dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Điều này giúp bù đắp những hao mòn ban đầu xảy ra trong chu
kỳ chạy rà.
Tìm phần mong muốn trong trang này, sau đó quay sang mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định
sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy nhiên, khó
có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày sản xuất: Tháng 12/2017

1-3
THÔNG TIN CHUNG
CÁC BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Quy trình tháo rã. Quy trình lắp ráp.


Tháo đầu nối. Nối đầu nối.

Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.

Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc trước khi kiểm tra.

Vặn công tắc khóa điện sang vị trí OFF. Vặn công tắc khóa điện sang vị trí ON.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" để


Sử dụng dụng cụ đặc biệt của Honda.
được hướng dẫn.

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Bôi dung dịch chịu nhiệt (hỗn hợp dầu động cơ


Dùng dầu động cơ khuyên dùng.
và mỡ chịu nhiệt theo tỷ lệ 1:1).

Bôi mỡ khuyên dùng. Dùng mỡ đa dụng trừ khi có


Bôi dung dịch bịt kín.
quy định khác.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.

Dùng dầu giảm xóc quy định.

1-4
THÔNG TIN CHUNG

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


WW125
Tên model: WW125-J (2018)

Mã số Nơi sản xuất


VN Việt Nam
KO Hàn Quốc
TU Thổ Nhĩ Kỳ

Ngắt
HỆ THỐNG động
Công Đèn ưu Ổ cắm
Mã số KHÓA THÔNG Còi EVAP cơ ABS
tắc đèn tiên ACC
MINH của Honda tạm
thời
VN O O O O – – O –
KO O O – – O O O –
TU O – – – O O O –

WW150
Tên model: WW150-J (2018) ngoại trừ U
WW150-K (2019) đối với U

Mã số Nơi sản xuất


VN Việt Nam
CL Chile
LA Mỹ La-tinh
IIMA Malaysia Loại 2
U Úc/New Zealand

Ngắt
HỆ THỐNG động
Công Đèn ưu Ổ cắm
Mã số KHÓA THÔNG Còi EVAP cơ ABS
tắc đèn tiên ACC
MINH của Honda tạm
thời
VN O O O O – – O –
CL O – – – O O O –
LA – – – – O O O –
IIMA O O – – O O O –
U O O – – O O O O

1-5
THÔNG TIN CHUNG

SỐ KHUNG

SỐ MÁY

1-6
THÔNG TIN CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW125)


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.923 mm
Chiều rộng 745 mm
Chiều cao 1.107 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.313 mm
Chiều cao yên 764 mm
Chiều cao gác chân 261 mm
Khoảng sáng gầm xe 137 mm
Khối lượng bản thân VN 130 kg
KO/TU 131 kg
Công suất tải trọng tối đa KO 160 kg
VN/TU 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Thép ống
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 89 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 84 mm
Kích thước lốp trước 100/80-14M/C 48P
Kích thước lốp sau 120/70-14M/C 61P
Nhãn hiệu lốp trước SCT-006 (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SCT-007 (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước 27°00’
Chiều dài vết quét 85 mm
Dung tích bình xăng 8,0 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng
đứng
Đường kính xy lanh và hành trình piston 52,400 x 57,907 mm
Dung tích xy lanh 124,88 cm3
Tỷ số nén 11,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở 3° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 37° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 28° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 2° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ VN 30,0 kg
KO/TU 30,1 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Trụ ga 26 mm
HỆ THỐNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
TRUYỀN ĐỘNG Giảm tốc cuối 10,647 (53/16 x 45/14)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu 3 pha hoàn toàn, kiểm soát bằng FET
Hệ thống đèn Bình điện

1-7
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga GQM7B
Tốc độ cầm chừng 1.700 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu khi rỗi 263 – 316 kPa
Dòng bơm nhiên liệu (ở 12 V) Tối thiểu 82 cm3 /10 giây
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động cơ Sau khi xả 0,8 lít –
Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API :
SG hoặc cao hơn –
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Đường kính trong thân bơm dầu 23,150 – 23,180 –
Đường kính ngoài rô to ngoài 22,970 – 23,000 –
Độ sâu thân bơm dầu 7,020 – 7,090 –
Chiều cao rô to ngoài 6,960 – 6,980 –
HỆ THỐNG LÀM MÁT

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dung dịch làm Thay thế 0,46 lít
mát Sau khi rã máy 0,51 lít
Áp suất mở nắp tản nhiệt 108 kPa –
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88°C –
Mở hoàn toàn 95°C –
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm –
Chất chống đông khuyến cáo Chỉ áp dụng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA

cho VN
Ngoại trừ VN Tỷ lệ 1:1 pha với nước cất –
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xy lanh 1.098 kPa ở 850 vòng/phút –
Khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 33,616 – 33,856 33,586
XẢ 33,393 – 33,633 33,363
Xu páp, dẫn hướng xu Đường kính ngoài HÚT 4,975 – 4,990 4,965
páp thân xu páp XẢ 4,955 – 4,970 4,940
Đường kính trong dẫn HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,042
hướng xu páp
Vấu dẫn hướng xu
HÚT/XẢ 10,55 – 10,85 –
páp trên đầu quy lát
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,94 36,20
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Chiều cao gu dông bắt ống xả 14,5 – 15,5 –

1-8
THÔNG TIN CHUNG
XY LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xy lanh Đường kính trong 52,400 – 52,410 52,410
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston cách chân
52,370 – 52,390 52,290
váy piston là 6,5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 13,020
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 12,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
măng Số 2 2R 0,25 – 0,45 0,55
2T 0,30 – 0,40 0,50
Vòng dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc Vòng RS 0,015 – 0,055 –
măng và rãnh xéc đỉnh T 0,015 – 0,050 –
măng
Số 2 0,015 – 0,055 –
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,010 – 13,028 13,128
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 22,6 21,6
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng 19,92 – 20,08 19,4
con lăn
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má
128,5 125,9
puly
Đường kính ngoài mặt bị
33,965 – 33,985 –
động
Đường kính trong má puly
34,000 – 34,025 –
bị động
GIẢM TỐC CUỐI

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dầu giảm tốc Sau khi xả 0,12 lít –
cuối Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API:
SG hoặc cao hơn –
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên hông 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở hướng tâm 0 – 0,012 –
Trục cơ Độ đảo – 2-35

1-9
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người 200 kPa –
ngồi sau
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 243,2 238,3
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 52 –
Dung tích dầu giảm xóc 136 ± 2,5 cm3 –
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người 250 kPa –
ngồi sau
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131,0
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,5 ± 0,2 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh chính phanh trước 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài xy lanh chính phanh trước 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xy lanh phanh chính CBS 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston chính CBS 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh 22,650 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 22,620 –

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN


HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến IAT (40°C) 1 – 3 kΩ
Điện trở cảm biến ECT (20°C) 2,5 – 2,8 kΩ
Điện trở kim phun xăng (24°C) 11,4 – 12,6 Ω
Điện trở van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng (20°C)
37 – 44 Ω
(Chỉ áp dụng cho VN)
Điện trở IACV (25°C) 117 – 143 Ω
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi MR8K-9 (NGK)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa Tối thiểu 100 V
Thời điểm đánh lửa (Dấu "F") 12° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

1-10
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại VN YTZ6V, GTZ6V
KO GTZ8V
TU YTZ8V
Công suất VN 12 V – 5 Ah (10 HR)
KO/TU 12 V – 7 Ah (10 HR)
Điện áp (20°C) Sạc đầy Tối thiểu 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng sạc Bình VN 0,5 A/5 – 10 h
thường KO/TU 0,7 A/5 – 10 h
Nhanh VN 2,5 A/1 giờ
KO/TU 3,5 A/1 giờ
Rò dòng điện Tối đa 0,77 mA
Máy phát Công suất VN 0,190 kW/5.000 vòng/phút
KO/TU 0,255 kW/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc (20°C) 0,03 – 0,20 Ω
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Cầu chì Cầu chì chính 25 A, 15 A
Cầu chì phụ KO/TU 2 A, 7,5 A x 6
VN 7,5 A x 6
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 5 – 11 Ω
Rỗng 265 – 275 Ω

1-11
THÔNG TIN CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW150)


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.923 mm
Chiều rộng 745 mm
Chiều cao 1.107 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.313 mm
Chiều cao yên 764 mm
Chiều cao gác chân 261 mm
Khoảng sáng gầm xe 137 mm
Khối lượng bản thân VN/LA/IIMA 130 kg
CL/U 131 kg
Công suất tải trọng tối đa IIMA 140 kg
VN/LA/CL/U 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Thép ống
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 89 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 84 mm
Kích thước lốp trước 100/80-14M/C 48P
Kích thước lốp sau 120/70-14M/C 61P
Nhãn hiệu lốp trước SCT-006 (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SCT-007 (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước 27°00’
Chiều dài vết quét 85 mm
Dung tích bình xăng 8,0 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng
đứng
Đường kính xy lanh và hành trình piston 57,300 x 57,907 mm
Dung tích xy lanh 149,32 cm3
Tỷ số nén 10,6 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở 5° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 35° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 30° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ IIMA/VN 30,2 kg
LA/CL/U 30,5 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
HỆ THỐNG NHIÊN Loại PGM-FI
LIỆU Trụ ga 26 mm
HỆ THỐNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
TRUYỀN ĐỘNG Giảm tốc cuối 9,854 (55/15 x 43/16)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu 3 pha hoàn toàn, kiểm soát bằng FET
Hệ thống đèn Bình điện

1-12
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga GQM7B
Tốc độ cầm chừng 1.700 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu khi rỗi 263 – 316 kPa
Dòng bơm nhiên liệu (ở 12 V) Tối thiểu 82 cm3 /10 giây
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động Sau khi xả 0,8 lít –
cơ Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API :
SG hoặc cao hơn –
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Đường kính trong thân bơm dầu 23,150 – 23,180 –
Đường kính ngoài rô to ngoài 22,970 – 23,000 –
Độ sâu thân bơm dầu 7,020 – 7,090 –
Chiều cao rô to ngoài 6,960 – 6,980 –
HỆ THỐNG LÀM MÁT

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dung dịch Thay thế 0,43 lít –
làm mát Sau khi rã máy 0,48 lít –

Áp suất mở nắp tản nhiệt 108 kPa –


Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88°C –
Mở hoàn toàn 95°C –
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm –
Chất chống đông khuyến cáo Chỉ áp dụng cho Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA

VN
Ngoại trừ VN Tỷ lệ 1:1 pha với nước cất –
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xy lanh 1,098 kPa ở 850 vòng/phút –
Khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 33,616 – 33,856 33,586
XẢ 33,393 – 33,633 33,363
Xu páp, dẫn hướng Đường kính ngoài HÚT 4,975 – 4,990 4,965
xu páp thân xu páp XẢ 4,955 – 4,970 4,940
Đường kính trong dẫn HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,042
hướng xu páp
Vấu dẫn hướng xu HÚT 10,65 – 10,95 –
páp trên đầu quy lát XẢ 11,05 – 11,35 –
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,94 36,20
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Chiều cao gu dông bắt ống xả 14,5 – 15,5 –

1-13
THÔNG TIN CHUNG
XY LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xy lanh Đường kính trong 57,300 – 57,310 57,400
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston cách chân
57,270 – 57,290 57,190
váy piston là 6,5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,35
măng Số 2 2R 0,38 – 0,52 0,62
2T 0,38 – 0,48 0,58
Vòng dầu
0,20 – 0,70 0,90
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc
Vòng đỉnh/Số
măng và rãnh xéc 0,015 – 0,055 –
hai
măng
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,128
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 22,6 21,6
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng 19,92 – 20,08 19,4
con lăn
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má
132,8 130,1
puly
Đường kính ngoài mặt bị
33,965 – 33,985 –
động
Đường kính trong má puly
34,000 – 34,025 –
bị động
GIẢM TỐC CUỐI

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dầu giảm tốc Sau khi xả 0,12 lít –
cuối Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API:
SG hoặc cao hơn –
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên hông 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở hướng tâm 0 – 0,012 –
Trục cơ Độ đảo – 2-35

1-14
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 243,2 238,3
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 52 –
Dung tích dầu giảm xóc 136 ± 2,5 cm3 –
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 250 kPa –
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131,0
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,5 ± 0,2 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh chính phanh trước 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài xy lanh chính phanh trước 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xy lanh phanh chính CBS (Ngoại trừ 11,000 – 11,043

loại U)
Đường kính ngoài piston chính CBS (Ngoại trừ loại U) 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xy lanh Ngoại trừ loại U 22,650 –
ngàm phanh Chỉ dành cho loại U 25,400 – 25,450 –
Đường kính ngoài piston Ngoại trừ loại U 22,620 –
ngàm phanh Chỉ dành cho loại U 25,318 – 25,368 –

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN


HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến IAT (40°C) 1 – 3 kΩ
Điện trở cảm biến ECT (20°C) 2,5 – 2,8 kΩ
Điện trở kim phun xăng (24°C) 11,4 – 12,6 Ω
Điện trở van từ kiểm xoát lọc khí bình xăng (20°C) (chỉ dành cho
37 – 44 Ω
VN)
Điện trở IACV (25°C) 117 – 143 Ω
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi MR8K-9 (NGK)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa Tối thiểu 100 V
Thời điểm đánh lửa (Dấu "F") 12° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

1-15
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại VN YTZ6V, GTZ6V
IIMA YTZ6V
LA GTZ8V
CL, U YTZ8V
Công suất VN, IIMA 12 V – 5 Ah (10 HR)
LA, CL, U 12 V – 7 Ah (10 HR)
Điện áp (20°C) Sạc đầy Tối thiểu 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng sạc Bình thường VN, IIMA 0,5 A/5 – 10 h
LA, CL, U 0,7 A/5 – 10 h
Nhanh VN, IIMA 2,5 A/1 giờ
LA, CL, U 3,5 A/1 giờ
Rò dòng điện VN/CL/
Tối đa 0,77 mA
IIMA
LA Tối đa 0,09 mA
U Tối đa 0,8 mA
Máy phát Công suất 0,255 kW/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc (20°C) 0,03 – 0,20 Ω
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Cầu chì Cầu chì chính 25 A, 15 A
Cầu chì phụ U 2 A, 7,5 A x 7, 15 A
CL/LA/IIMA 2 A, 7,5 A x 6
VN 7,5 A x 6
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 5 – 11 Ω
Rỗng 265 – 275 Ω

1-16
THÔNG TIN CHUNG

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT


• Nên siết ốc vít theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ngoại trừ giá trị lực siết chỉ định của mỗi ốc vít.
• SỐ LƯỢNG: Số lượng, đường kính: Đường kính ren (mm), lực siết: Lực siết (N•m)
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI ỐC KHÓA LỰC SIẾT LOẠI ỐC KHÓA LỰC SIẾT
Bu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 Vít 5 mm 4,2
Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 Vít 6 mm 9,0
Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 Bu lông mặt bích 6 mm 12
Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 Bu lông và ốc mặt bích 8 mm 27
Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 Bu lông và ốc mặt bích 10 mm 39
BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4
LỌC GIÓ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp lọc gió 8 5 1,1
Bu lông ốp phía sau bên trái 2 6 10
Bu lông chắn bùn sau C 1 6 3,5
Bu lông đai kẹp cách nhiệt 1 5 5,0
BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa dây ga 2 8 8,0
Vít bộ cảm biến 2 4 2,1
Vít IACV 3 4 2,1
Bu lông giá dây ga 1 5 3,4
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24
Nắp lưới lọc dầu động cơ 1 30 20
Bu lông bơm dầu 2 6 10
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả két tản nhiệt 1 10 1,0
Bu lông ốp két tản nhiệt 3 6 6,0
Bu lông cách két tản nhiệt 4 7 17
ĐẦU QUY LÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 10 Bôi dầu động cơ.
Vít nâng tăng xích cam 1 6 4,0
Bu lông nhông cam 2 5 8,0 Bôi dầu động cơ.
Bu lông hãm trục cam 1 6 10
Bu lông hãm trục cò mổ 2 5 5,0 Bôi dầu động cơ.
Ốc đầu quy lát 4 8 27 Bôi dầu động cơ.
XY LANH/PISTON
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông xy lanh 4 8 9,0 2-26

1-17
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
VỎ GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông kiểm tra dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông vỏ giảm tốc cuối 7 8 23
MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông stato 3 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông phía trên chắn bùn sau C 1 6 10
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc xoay liên kết giá treo Bên khung 1 10 59 Ốc tự khóa
động cơ Bên động cơ 1 10 49 Ốc tự khóa
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chỉnh gương chiếu hậu bên phải 1 10 34 Ren bên trái
Ốc chỉnh gương chiếu hậu bên trái 1 10 34
Bộ chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34
Ốc bắt tấm phản quang phía trước 2 6 1,5 Ốc tự khóa
(Ngoại trừ VN, KO)
Bu lông kính chắn gió 4 5 1,5
Bu lông hộp đựng đồ 2 6 10
Ốc tấm phản quang 1 5 1,5 Ốc tự khóa
Ốc bắt tấm phản quang phía sau (CL, LA) 2 6 1,5 Ốc tự khóa
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
ỐNG XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 7,5 3-21
Ốc nắp ống xả 2 7 29 3-21
Bu lông ống xả 3 10 49 3-21
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa chìm đĩa phanh trước 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng xung (chỉ dành cho loại U) 4 5 7 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

1-18
THÔNG TIN CHUNG
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt phía dưới cầu giảm xóc 4 10 49
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp công tắc tay lái 4 5 2,5
Bu lông giá giữ phía trên tay lái 4 8 27 3-25
Ốc giá giữ phía dưới tay lái 2 10 44 Ốc tự khóa
Ốc trụ tay lái 1 10 39 Ốc tự khóa
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bu lông giá đỡ phanh sau 2 6 12
Bu lông chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Ốc bắt tay phanh sau 1 5 4,5
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-26
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 74 3-26
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu
động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trên giảm xóc 2 10 24
CBS (Ngoại trừ loại U)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông dầu ống phanh 1 10 34
Bu lông giữ xy lanh phanh chính CBS 2 6 12
Bu lông bắt lỗ đẩy 1 6 2,5 Ren bên trái
Ốc chốt lỗ đẩy 1 6 10 Ren bên trái
Ốc tự khóa
Bu lông ốp xy lanh phanh chính CBS 1 6 12
Bu lông siết xy lanh phanh chính CBS 1 8 22
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông hộp dầu xy lanh phanh chính CBS 1 6 6,0
(Ngoại trừ loại U)
Vít nắp hộp dầu xy lanh phanh chính 2 4 1,5
Van xả khí ngàm phanh (Ngoại trừ loại U) 2 8 5,4
Van xả khí ngàm phanh (Chỉ dành cho loại U) 1 8 5,4
Bu lông dầu ống phanh (Ngoại trừ loại U) 3 10 34
Bu lông dầu ống phanh (Chỉ dành cho loại U) 2 10 34
Bu lông giữ xy lanh phanh chính phanh trước 2 6 12
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc bắt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,0
Chốt má phanh 1 10 18
Bu lông ngàm phanh 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

1-19
THÔNG TIN CHUNG
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông cần phanh sau 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 25
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông giữ bộ điều biến ABS 2 6 10
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bộ đèn kết hợp trước 2 4 0,9
Vít cụm đèn soi biển số 2 4 1,2
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đồng hồ 2 4 1,2
Bu lông chụp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10 Bôi keo khóa.
CÁC BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít công tắc khóa điện (Chỉ dùng cho 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
loại LA) thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây (Chỉ dùng cho loại LA) 1 4 1,2
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda (Ngoại trừ loại LA)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít công tắc khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,2

1-20
THÔNG TIN CHUNG

DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG


TIÊU ĐỀ Số DỤNG CỤ: TÊN DỤNG CỤ
07406-0040004 Đồng hồ đo áp suất xăng
070MJ-K260100 Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất xăng
070PZ-ZY30100 Đầu nối SCS
070MK-K400100 Bộ tiếp hợp kiểm tra hệ thống làm mát
07908-KE90000 Cờ lê điều chỉnh xu páp, 3 x 4 mm
070MG-0010100 Hãm tăng cam
07757-0010000 Dụng cụ nén lò xo xu páp
07959-KM30101 Ống nối dụng cụ nén lò xo xu páp
07984-MA60001 Doa dẫn hướng xu páp, 5,0 mm
07942-MA60000 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,8 mm
07743-0020000 Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp
07725-0030000 Dụng cụ giữ đa năng
07725-0040001 Vam giữ vô lăng điện
Xăng & Động cơ 07LME-GZ40201 Dụng cụ nén lò xo ly hợp
07GMA-KS40100 Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm
07SMC-0010001 Vam kéo vỏ
07965-GM00100 Cụm bạc
07965-1660200 Cụm trục
07965-GM00200 Dẫn hướng cụm bạc
07733-0010000 Vam kéo vô lăng điện
07631-0010000 Cảo vòng bi đa năng
07WMF-KFF0200 Bộ nắn điện áp cụm trục
07965-VM00100 Cụm bạc A
07931-KF00100 Cụm bạc B
07965-VM00200 Cụm trục
07746-0030100 Dụng cụ đóng, 40 mm
07HMD-MR70100 Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm
07746-0050300 Đầu tháo vòng bi, 12 mm
07746-0050100 Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07746-0010100 Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07748-0010001 Bộ tháo phớt dầu
07746-0010300 Dẫn hướng, 42 x 47 mm
Khung & gầm 07702-0020001 Cờ lê chốt
07916-KM10000 Dụng cụ mở đai ốc
07GMD-KS40100 Trục bộ tháo vòng bi
07948-4630100 Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm
07947-KA20200 Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm
07946-3710701 Dẫn hướng đóng vòng bi
07947-SB00200 Dụng cụ đóng phớt dầu, 53,5 mm
07914-SA50001 Kìm kẹp phanh cài

1-21
THÔNG TIN CHUNG

ĐI BÓ DÂY & CÁP


Ngoại trừ loại U

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC BỘ HÃM

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC


ĐÈN PHANH SAU

DÂY PHANH PHÍA SAU THỨ NHẤT


ỐNG PHANH
TRƯỚC
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

DÂY CÔNG TẮC TAY CÔNG TẮC BỘ HÃM


LÁI PHẢI

DÂY PHANH PHÍA


SAU THỨ NHẤT

ỐNG PHANH
TRƯỚC

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG


TẮC BỘ HÃM

DÂY GA ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC


ĐÈN PHANH SAU
1,4°
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI

DÂY GA

ĐẦU NỐI NẮP CHỤP CAO SU


PHÍA TRONG:
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 3P
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 4P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 9P

ĐẦU NỐI DÂY ĐÈN BÁO RẼ


(VN, KO, IIMA)

1-22
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC BỘ HÃM

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC


ĐÈN PHANH SAU

DÂY PHANH PHÍA SAU


ỐNG PHANH
TRƯỚC CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

DÂY CÔNG TẮC TAY CÔNG TẮC BỘ HÃM


LÁI PHẢI

DÂY PHANH
PHÍA SAU

ỐNG PHANH
TRƯỚC

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG


TẮC BỘ HÃM

ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC


DÂY GA ĐÈN PHANH SAU

1,4°
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI

DÂY GA

ĐẦU NỐI NẮP CHỤP CAO SU


PHÍA TRONG:
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 3P
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 4P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 6P
·CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI 9P

ĐẦU NỐI DÂY ĐÈN BÁO RẼ

1-23
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY Ổ CẮM PHỤ KIỆN


(Ngoại trừ loại VN)

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐỒNG HỒ

ĐẦU NỐI 10P ĐÈN KẾT HỢP


PHÍA TRƯỚC

DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC TAY


TAY LÁI TRÁI LÁI PHẢI
BÓ DÂY CHÍNH

1-24
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY Ổ CẮM PHỤ KIỆN

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐỒNG HỒ

ĐẦU NỐI 10P ĐÈN KẾT HỢP


PHÍA TRƯỚC

DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC TAY


TAY LÁI TRÁI LÁI PHẢI
BÓ DÂY CHÍNH

1-25
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI

DÂY CÔNG TẮC


DÂY GA TAY LÁI TRÁI

DÂY PHANH PHÍA


SAU THỨ NHẤT

BÓ DÂY CHÍNH ỐNG PHANH TRƯỚC


(Ngoại trừ VN)

DÂY GA
DÂY PHANH PHÍA
SAU THỨ NHẤT

ỐNG PHANH TRƯỚC


DÂY CÔNG TẮC
DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI
TAY LÁI TRÁI
DÂY GA

ỐNG PHANH CBS

DÂY CÔNG TẮC


ỐNG PHANH
TAY LÁI TRÁI
TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC TAY
DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI
LÁI PHẢI
DÂY GA

ỐNG PHANH TRƯỚC ỐNG PHANH


CBS
ỐNG PHANH
DÂY CÔNG TẮC TRƯỚC
TAY LÁI TRÁI
ỐNG PHANH CBS
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI

ỐNG PHANH TRƯỚC

ỐNG
PHANH CBS

1-26
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC


TAY LÁI TRÁI

DÂY PHANH
PHÍA SAU
ỐNG PHANH
BÓ DÂY CHÍNH TRƯỚC

DÂY GA
DÂY PHANH SAU

DÂY CÔNG
ỐNG PHANH TRƯỚC TẮC TAY LÁI
PHẢI
DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI TRÁI TAY LÁI TRÁI

DÂY GA

ỐNG PHANH
TRƯỚC
DÂY PHANH
PHÍA SAU
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI
DÂY CÔNG TẮC
DÂY CÔNG TẮC TAY TAY LÁI TRÁI
LÁI PHẢI

DÂY GA
DÂY CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ BÁNH
DÂY PHANH
PHÍA SAU

ỐNG PHANH
ỐNG PHANH TRƯỚC DÂY CÔNG TẮC TRƯỚC
TAY LÁI TRÁI
DÂY CÔNG TẮC TAY
LÁI PHẢI

ỐNG PHANH TRƯỚC

1-27
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U

BÓ DÂY CHÍNH

90°
Trái

DÂY KHÓA YÊN

DÂY NẮP XĂNG

Trước
90°

1-28
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY KHÓA YÊN

DÂY NẮP XĂNG

1-29
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U

ĐẦU NỐI 33P ECM

DÂY KHÓA YÊN

ĐẦU NỐI 5P
ECM

ĐẦU NỐI 3P
ECM

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH BÓ DÂY CHÍNH

DÂY MÁY PHÁT

1-30
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U

ĐẦU NỐI 33P ECM

DÂY KHÓA YÊN

ĐẦU NỐI 5P
ECM

ĐẦU NỐI 3P
ECM

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH

DÂY MÁY PHÁT

1-31
THÔNG TIN CHUNG

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG XẢ HỘP tối đa


BÌNH ĐIỆN 10 mm

ỐNG XẢ KHAY XĂNG

Trước

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC


CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

DÂY CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

DÂY GA DÂY GA

DÂY PHANH PHÍA SAU THỨ HAI

Ngoại trừ loại U:


DÂY PHANH PHÍA SAU THỨ HAI
Chỉ dành cho loại U: DÂY PHANH PHÍA SAU
DÂY GA

1-32
THÔNG TIN CHUNG

BÓ DÂY CHÍNH
BĂNG
tối đa 10 mm
ĐẦU NỐI 12P BÓ DÂY
PHỤ ĐỘNG CƠ

DÂY MÁT
BĂNG TRẮNG
DÂY KHÓA
YÊN BÓ DÂY
CHÍNH

DÂY MÁY
PHÁT

BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

DÂY MÁY
PHÁT

BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
ĐẦU NỐI 8P BÓ DÂY
PHỤ ĐỘNG CƠ Lên Lên
ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
15°
BÓ DÂY PHỤ ĐẦU NỐI 6P
ĐỘNG CƠ CẢM BIẾN CKP
ỐNG XẢ BÌNH
DÂY MÁY PHÁT DỰ TRỮ

DÂY MÁY PHÁT

25 mm
BÓ DÂY CHÍNH
tối đa 8 mm

ỐNG SI PHÔNG
tối đa KÉT TẢN NHIỆT
8 mm

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ


tối đa ỐNG SI PHÔNG
8 mm KÉT TẢN NHIỆT
ỐNG SI PHÔNG KÉT TẢN NHIỆT

1-33
THÔNG TIN CHUNG
Ngoại trừ loại U

RƠ LE NGUỒN
(Chỉ áp dụng cho VN)

DÂY KHÓA
YÊN
DÂY NẮP XĂNG

DÂY GA

BÓ DÂY
CHÍNH

ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG


(Chỉ dành cho loại VN)

45°

5 mm Trước
DÂY NẮP XĂNG
DÂY GA

DÂY PHANH PHÍA


SAU THỨ HAI ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
(Chỉ dành cho loại VN)

1-34
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ dành cho loại U

DÂY KHÓA
YÊN
DÂY NẮP XĂNG

DÂY GA

BÓ DÂY
CHÍNH

DÂY CẢM BIẾN


TỐC ĐỘ BÁNH

DÂY NẮP XĂNG


DÂY GA

DÂY PHANH PHÍA SAU

1-35
THÔNG TIN CHUNG

ĐẦU NỐI 2P KIM PHUN

VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT BÌNH XĂNG BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ


(Chỉ dành cho loại VN)

Lên Lên

Lên

ĐẦU NỐI 4P IACV


Lên
Phải
5 mm
ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
(Chỉ dành cho loại VN)
BÓ DÂY CHÍNH 25°

ỐNG VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT LỌC


KHÍ BÌNH XĂNG (Chỉ dành cho VN)

1-36
THÔNG TIN CHUNG

HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A/15 A/7,5 A/2 A (Ngoại trừ loại VN)
· 25 A/15 A/7,5 A (Chỉ dành cho loại VN)

ĐẦU NỐI CHỜ

DLC ĐẦU NỐI CHẾ ĐỘ EM

ỐNG THÔNG HƠI


BÌNH XĂNG (Chỉ
dành cho loại VN)

ỐNG XẢ KHAY
BÌNH ĐIỆN

ĐẦU NỐI 5P BƠM XĂNG

ỐNG XẢ KHAY
ỐNG XẢ KHAY XĂNG 20° BÌNH ĐIỆN

ỐNG DẪN XĂNG


Lên

1-37
THÔNG TIN CHUNG

ỐNG THÔNG HƠI HỘP


VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT BÌNH XĂNG DÂY CẢM BIẾN VS GIẢM TỐC CUỐI
(Chỉ dành cho loại VN)

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ ĐẦU NỐI 3P


CẢM BIẾN VS
ĐẦU NỐI 5P BỘ CẢM BIẾN

ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY

DÂY CẢM BIẾN O2


ĐẦU NỐI 1P CẢM BIẾN O2

ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY

Lên Lên

1-38
THÔNG TIN CHUNG

DÂY CẢM BIẾN VS

ỐNG SI PHÔNG KÉT TẢN NHIỆT

Trước
Trước

Lên

Phải

ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
ĐẦU NỐI 2P
CẢM BIẾN ECT
Lên
Phải
Phải

Lên Lên

0 – 10° Trước

DÂY MÁY PHÁT

40 – 50°
Trước Trước

1-39
THÔNG TIN CHUNG

DÂY ĐÈN SOI BIỂN SỐ


ĐẦU NỐI 2P ĐÈN
SOI BIỂN SỐ

DÂY KHÓA YÊN

DÂY KHÓA YÊN


BÓ DÂY CHÍNH DÂY KHÓA YÊN

DÂY ĐÈN KẾT HỢP SAU

ĐẦU NỐI 33P BỘ ĐIỀU


KHIỂN THÔNG MINH

ĐẦU NỐI 8P ĐÈN KẾT


HỢP PHÍA SAU

DÂY ĐÈN KẾT HỢP SAU DÂY ĐÈN KẾT HỢP SAU

tối đa 10 mm

1-40
THÔNG TIN CHUNG

DÂY KHÓA YÊN

DÂY ĐÈN SOI BIỂN SỐ

1-41
THÔNG TIN CHUNG

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT


HỆ THỐNG TỰ CHẨN ĐOÁN LỖI PGM-FI
Ngoài hệ thống tự chẩn đoán lỗi có sẵn, chuẩn bị DTC (Mã tìm kiếm chẩn đoán) và chức năng sau.
– Mạch van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng (Chỉ dành cho VN)
– Mạch sơ cấp khóa điện

CẢM BIẾN CKP


CHỨC NĂNG TỰ
CHẨN ĐOÁN LỖI
PHỤ TRỢ
BỘ CẢM BIẾN

CẢM BIẾN MẠCH SƠ


MAP CẤP KHÓA
ĐIỆN

CẢM BIẾN
TP ECM
KIM PHUN
CẢM
BIẾN IAT

IACV
CẢM BIẾN ECT

CẢM BIẾN O2

CẢM BIẾN VS
VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT
LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
(Chỉ áp dụng cho VN)

ĐÈN BÁO MIL


Trong hệ thống PGM-FI hiện có, nếu hệ thống PGM-FI phát hiện đang có lỗi, đèn MIL sẽ nhấp nháy mã lỗi ở tốc độ
cầm chừng động cơ hoặc chân chống nghiêng gạt lên. Nhưng trong hệ thống PGM-FI này, khi phát hiện lỗi, đèn MIL
sẽ BẬT nhưng không nhấp nháy trừ khi ngắn mạch SCS (đọc DTC bằng đầu nối DLC).
Hệ thống PGM-FI hiện có Hệ thống PGM-FI của xe này
Ở tốc độ Lái xe Đoản Ở tốc độ Lái xe Đoản
cầm mạch SCS cầm mạch SCS
chừng chừng
Hư hỏng hiện tại Nhấp nháy BẬT Nhấp nháy BẬT BẬT Nhấp nháy
Vấn đề trước đó TẮT TẮT Nhấp nháy *BẬT *BẬT *Nhấp nháy
* Đèn MIL sẽ tắt nếu hệ thống không phát hiện hư hỏng tương tự lặp lại ở 3 chu kỳ lái (lặp lại 3 lần khóa điện-BẬT, lái
xe và khóa điện-TẮT).

1-42
THÔNG TIN CHUNG
ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC (Chỉ áp
dụng loại U)
TÓM LƯỢC
Bộ điều biến ABS thông thường tính tốc độ ước tính từ cảm biến tốc độ bánh trước và bánh sau.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước hoặc bánh sau sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến
ABS sẽ ngăn lại bằng cách kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước hoặc sau.
ABS (hệ thống chống bó cứng phanh) trên bánh trước tính tốc độ ước tính chỉ từ cảm biến tốc độ bánh trước.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến ABS sẽ ngăn lại
bằng cách chỉ kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước.

ABS THÔNG THƯỜNG: ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG


PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC:

XY LANH CHÍNH XY LANH CHÍNH


PHANH TRƯỚC PHANH TRƯỚC

NGÀM PHANH TRƯỚC


NGÀM PHANH TRƯỚC

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BỘ ĐIỀU


BIẾN ABS

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ CẢM BIẾN TỐC


BÁNH TRƯỚC ĐỘ BÁNH XE

NGÀM
PHANH SAU
TAY PHANH SAU

XY LANH CHÍNH TRỐNG PHANH SAU


PHANH SAU

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH SAU

1-43
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG (VN)


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM THAY


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 TRA THẾ
HẠNG MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 HẰNG THƯỜNG
TRANG
dặm NĂM XUYÊN
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 2-7
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V
BUGI T T 4-25
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K 2-20
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T 2-14
LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V 2-14
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ K K K K K K K
DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT TẢN LƯU Ý 4 K K K 2-16
3 năm
NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K
* HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI
K
XĂNG
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 2 năm 2-31
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K 2 năm 3-32
MÒN GUỐC PHANH/MÁ PHANH K K K K K K
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K 4-48
** MÒN GUỐC LY HỢP K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, VÍT, K K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-44
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG (KO, TU, U)


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM THAY


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 TRA THẾ
HẠNG MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 HẰNG THƯỜNG
TRANG
dặm NĂM XUYÊN
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 2-7
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V
BUGI T T 4-25
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K 2-20
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T 2-14
LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V 2-14
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG K K K K K K K

DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT TẢN LƯU Ý 4 K K K 2-16
3 năm
NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 2 năm 2-31
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K 2 năm 3-32
MÒN GUỐC PHANH/MÁ PHANH K K K K K K
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K 4-48
** MÒN GUỐC LY HỢP K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, VÍT, K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-45
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG (LA, CL, IIMA)


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM THAY


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 TRA THẾ
HẠNG MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 HẰNG THƯỜNG
TRANG
dặm NĂM XUYÊN
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 2-7
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V
BUGI T T 4-25
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K 2-20
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T 2-14
LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V 2-14
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG K K K K K K K

DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT TẢN LƯU Ý 4 K K K 2-16
3 năm
NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 2 năm 2-31
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K 2 năm 3-32
MÒN GUỐC PHANH/MÁ PHANH K K K K K K
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K 4-48
** MÒN GUỐC LY HỢP K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, VÍT, K K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-46
2. XĂNG & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG································ 2-2 ĐẦU QUY LÁT ······································· 2-20

BỘ BƠM XĂNG········································ 2-4 XY LANH/PISTON ·································· 2-26

BÌNH XĂNG ·············································· 2-6 TRUYỀN ĐỘNG ····································· 2-27

LỌC GIÓ ··················································· 2-7 VỎ GIẢM TỐC CUỐI ······························ 2-31

BỘ HỌNG GA··········································· 2-8 MÁY PHÁT/ĐỀ ······································· 2-34

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ·························· 2-13 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ··························· 2-35

HỆ THỐNG LÀM MÁT···························· 2-16 CỤM ĐỘNG CƠ ····································· 2-37

2-1
XĂNG & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG


XĂNG & ĐỘNG CƠ

• Xe này sử dụng nhựa để làm các bộ phận trong ống xăng.


Không được bẻ hoặc làm xoắn ống xăng.
• Sàn để chân 3-14
• Hộp đựng đồ 3-8
• Đầu nối 5P bơm xăng
• Để động cơ ngắt tạm thời cho tới khi dừng hẳn.

• Dây cực âm (–) bình điện 4-46

• Không sử dụng các dụng cụ để tháo. Nếu không tháo đầu


nối ra được, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi
có thể tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Đẩy lẫy cài về phía trước.
• Ấn lẫy xuống và tháo đầu nối ra khỏi khớp nối xăng.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy cài và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối vào khớp nối xăng cho đến khi lẫy cài khóa lại
có tiếng kêu "CÁCH". Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu
động cơ vào cuối ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận tháo rời, xoay công tắc khóa
điện sang vị trí ON. (Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng chạy khoảng 2 giây thì áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.

2-2
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3

KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU


• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)

• Gắn đồng hồ đo áp suất nhiên liệu, dẫn hướng và các


[A] đường ống phân phối vào.
[A] Đồng hồ đo áp suất:
07406-0040004
[B] Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất:
070MJ-K260100
[B]
• Nối tạm dây âm và đầu nối 5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất
xăng.
tới KIM PHUN Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
XĂNG • Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
(ống xăng) bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
– Bất kỳ rung hoặc lắc bất thường của kim đo trong khi đọc
thiết bị đo áp suất.
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế bộ bơm
xăng. 2-5
từ BƠM XĂNG • Nếu kim đứng im, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

KIỂM TRA LƯU LƯỢNG XĂNG


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng)
từ BƠM XĂNG
• Đặt đầu ống vào bình chứa xăng. Dùng khăn thấm xăng
tràn ra.
• Bơm xăng hoạt động trong 2 giây. Lặp lại 5 lần để đảm bảo
đầy đủ thời gian đo.
Tiêu chuẩn: tối thiểu 82 cm3 / 10 giây
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau:
– Tắc ống xăng
– Bộ bơm xăng
• Điều chỉnh lượng xăng trong bình sao cho phần đồng
hồ báo xăng nằm vào giữa dải quy định [A] và kiểm tra lưu
lượng xăng.
• Nếu lưu lượng xăng trên mức quy định, hãy kiểm tra các
[A]
phần khác xem có hư hỏng gì không.
• Nếu lưu lượng xăng nằm trong phạm vi cho phép, hãy thay
thế bộ lọc xăng. 2-5

2-3
XĂNG & ĐỘNG CƠ

BỘ BƠM XĂNG

12 N·m

tối đa 0,1 g

Vùng không sơn

• Bình xăng 2-6


• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng.
• Nếu bộ lọc bơm xăng bị tắc, thay bộ lọc mới.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo thứ tự quy định như hình vẽ.

• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.

2-4
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BỘ LỌC XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4


• Nới lỏng móc treo ở bộ hãm bằng cách kéo nhẹ nhàng ra.
• Xoay bộ lọc theo chiều kim đồng hồ.
• Kéo bộ lọc lên và tháo ra khỏi bơm xăng.
• Khớp dấu tam giác trên bộ lọc với thân bơm xăng.
• Xoay bộ lọc ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi móc treo khớp hoàn toàn bộ hãm.

2-5
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
Chỉ áp dụng cho VN

Chỉ dành cho loại U

Chỉ áp dụng cho VN

• Ốp trong 3-15
• Hộp bình điện 3-16
• Ốp dưới 3-19
• Van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng (Chỉ dành cho VN) 2-12
• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2
• Lắp cao su sao cho dấu "UP" hướng lên trên.

2-6
XĂNG & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ

5,0 N·m

3,5 N·m

30°

Trái

10 N·m

1,1 N·m

• Bỏ tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng.


– VN 1-44
– KO, TU, U 1-45
– LA, CL, IIMA 1-46
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Hộp đựng đồ 3-8

2-7
XĂNG & ĐỘNG CƠ

BỘ HỌNG GA
8,0 N·m

5,0 N·m

30°

Trái

Chỉ áp dụng cho VN

• Hộp đựng đồ 3-8


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2
• Quy trình thiết lập lại Cảm biến TP 2-10

• Vệ sinh và kiểm tra bộ họng ga

2-8
XĂNG & ĐỘNG CƠ

2,1 N·m

3,4 N·m

[A]

2,1 N·m

• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Vì thế không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không nới lỏng hoặc siết chặt các ốc vít sơn màu trắng. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Bộ họng ga 2-8

• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến và vấu van họng ga với nhau.
• Thực hiện quy trình thiết lập lại cảm biến TP. 2-10

IACV
• Hộp đựng đồ 3-8

• Kiểm tra bạc IACV có mòn hoặc hỏng không.


• Có thể kiểm tra hoạt động của IACV bằng mắt thường như sau:
1. Nối đầu nối 4P IACV.
2. Xoay công tắc khóa điện sang vị trí ON và kiểm tra hoạt động của miếng trượt [A].

2-9
XĂNG & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ thiết lập lại cảm biến TP sẽ không bắt
đầu khi thực hiện theo quy trình sau.
• Ốp bình điện 4-46
[A]
• Ốp bên sàn phải 3-13
• Nắp đầu nối ra khỏi DLC [A]
• Nối dụng cụ đặc biệt vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100

[A]

[B]
• Đầu nối 2P cảm biến ECT [B]
• Ngắn các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
[B] Nối: P/W – G/O

G/O P/W

• Xoay công tắc khóa điện sang vị trí ON sau đó tháo đoạn
cáp nối ra khỏi đầu nối 2P cảm biến ECT trong vòng 10
giây trong khi đèn MIL nháy (cài đặt dạng nhận).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Sau khi tháo đoạn cáp nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn BẬT (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 tiên.
giây. • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ .

Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL

trong vòng 10 giây. 0,3 giây


0,3 giây
0,1 giây

1,3 giây

Đang nhận thiết lập lại Thiết lập lại đã xong.

2-10
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN

• Hộp đựng đồ 3-8


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2
• Lắp khớp nối kim phun xăng vào kim phun xăng bằng cách khớp các vấu lại.

2-11
XĂNG & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG (Chỉ dùng cho loại VN)

38°

• Ốp trong 3-15
• Hộp bình điện 3-16

2-12
XĂNG & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
BƠM DẦU

MÀN LỌC DẦU

KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ


• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Tạm tắt máy trong 3 – 5 phút.

• Đợi khoảng 2 – 3 phút.


Vạch
trên • Vệ sinh và que/nắp thăm dầu mà không vặn vít vào, và sau
đó tháo ra kiểm tra mức dầu.
• Nếu mức dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que thăm, đổ
thêm dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
Vạch • Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
dưới tốt không, và thay thế nếu cần.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API: SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

2-13
XĂNG & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.


• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không, và thay thế nếu cần.
• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,8 lít sau khi xả
0,9 lít sau khi tháo

24 N·m

MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

20 N·m

• Tắc màn lọc hoặc bị hư hỏng nặng

2-14
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU

10 N·m

• Dầu động cơ 2-14


• Máy phát/stato 2-34
• Lắp phớt dầu vuông góc với đế stato cho tới khi ngang bằng với mặt đế stato.
• Khớp rãnh vào chốt.
• Kiểm tra bơm dầu

2-15
XĂNG & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG LÀM MÁT


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

Thay dung dịch làm mát khi động cơ đã nguội.

BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT

BỘ ỔN NHIỆT

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT


Xả dung dịch làm mát

• Kiểm tra và thử hệ thống làm mát


Bộ tiếp hợp kiểm tra hệ thống làm mát: 070MK-K400100
• Ốp két tản nhiệt 2-18
• Xả dung dịch làm mát trong két tản nhiệt.
• Cẩn thận tháo nắp két tản nhiệt.

1,0 N·m

2-16
XĂNG & ĐỘNG CƠ
• Xả hết dung dịch làm mát.

Xả/Nạp thêm khí

• Đổ dung dịch làm mát vào bình qua cổ bình xăng.


CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Chỉ áp dụng cho VN: Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
Ngoại trừ VN: Tỷ lệ 1:1 pha với nước cất
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Ráp lại nắp tản nhiệt.

• Đệm sàn 3-12


• Tháo nắp bình dự trữ két tản nhiệt.

• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.

2-17
XĂNG & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT

6,0 N·m

17 N·m

1,0 N·m

• Ốp bên sàn phải 3-13


• Dung dịch làm mát 2-16

BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT

• Ốp bên sàn phải 3-13

2-18
XĂNG & ĐỘNG CƠ
BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT

5 – 10 mm

• Dung dịch làm mát 2-16


• Sàn để chân bên phải 3-14
• Ốp thân 3-7
• Hộp đựng đồ 3-8
• Không tra dầu động cơ lên phớt O này.
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 1215, 5211C, LOCTITE 5060S, 5020, ShinEtsu-Silicone KE45T, hoặc loại
tương đương) vào vùng quy định như trong hình vẽ.
• Bôi dung dịch mỡ chịu nhiệt (SUMICO Molypaste 300, Three Bond 1901, hoặc loại tương đương) vào khu
vực khớp trục bơm dung dịch làm mát với trục cam. Khớp chốt vào rãnh.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt

2-19
XĂNG & ĐỘNG CƠ

ĐẦU QUY LÁT


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35°C).
• Sau khi kiểm tra khe hở xu páp, kiểm tra tốc độ cầm chừng
động cơ.
• Két tản nhiệt (Quạt làm mát có thể nhìn thấy mà không cần
xả dung dịch làm mát)
2-18
• Ốp đầu quy lát 2-21
• Quay tròn trục cơ một cách từ từ.
• Xác nhận TDC (điểm chết trên) ở kỳ nén bằng cách
kiểm tra độ chùng cò mổ. Nếu không bị chùng, xoay trục
cơ một vòng một cách từ từ và kiểm tra lại.

• Khe hở xu páp (Đặt thước lá giữa vít điều chỉnh xu páp và


thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4 mm: 07908-KE90000
• Nới lỏng ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có thể
kéo nhẹ thước lá.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.

10 N·m

2-20
XĂNG & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT

5 – 10 mm
5 – 10 mm

• Sàn để chân 3-14


• Hộp đựng đồ 3-8
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 1215, 5211C, LOCTITE 5060S, 5020, ShinEtsu-Silicone KE45T, hoặc loại
tương đương) vào vùng quy định như trong hình vẽ.

TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dầu động cơ 2-14
• Dung dịch làm mát 2-16
[B] • Ốp đầu quy lát 2-21
• Bộ họng ga 2-8
• Bơm nước 2-19
• Đặt piston vào TDC ở kỳ nén.
2-20
[A] • Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam ngang bằng
với mặt trên đầu quy lát và rằng dấu [B] trên nhông cam
nằm ở vị trí như hình vẽ (TDC)
Nếu dấu nhông cam không nằm ở vị trí như hình vẽ, xoay
trục cơ một vòng.

• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
4,0 N·m theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
chuyên dụng trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần
nâng giá tăng cam.
Hãm tăng cam: 070MG-0010100

2-21
XĂNG & ĐỘNG CƠ

Toàn bộ bề mặt

5,0 N·m

10 N·m
8,0 N·m

• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.

• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng ngược lại.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "I" là cò mổ hút và "E" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục và đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam

2-22
XĂNG & ĐỘNG CƠ

4,0 N·m

8,0 N·m

27 N·m

• Hộp bình điện 3-16


• Bơm nước 2-19
• Ống xả 3-21
• Ống hút 2-8
• Bugi 4-25
• Cảm biến O2 4-23
• Cảm biến ECT 4-22
• Tháo bu lông đầu quy lát .
• Nới lỏng ốc đầu quy lát theo đường chéo trong vài bước.
• Khớp chốt vào rãnh.

2-23
XĂNG & ĐỘNG CƠ

18 – 23 mm

18 – 23 mm

• Tháo các móng xu páp.


Dụng cụ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
Ống nối dụng cụ nén lò xo xu páp: 07959-KM30101
• Dùng dẫn hướng xu páp để cạo hết muội các bon trước khi đo đường kính trong dẫn hướng. Đưa dụng
cụ doa vào từ phía buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay dụng cụ theo chiều kim đồng hồ.
Doa dẫn hướng xu páp, 5,0 mm: 07984-MA60001
• Đỡ đầu quy lát và đóng dẫn hướng xu páp ra ngoài đầu quy lát từ phía buồng đốt.
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,8 mm: 07942-MA60000
• Đóng dẫn hướng xu páp mới vào đầu quy lát theo chiều cao quy định từ phía đầu quy lát.
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP:
WW125 HÚT/XẢ: 10,55 – 10,85 mm
WW150: HÚT: 10,65 ± 10,95 mm, XẢ: 11,05 – 11,35 mm
Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp: 07743-0020000
• Bôi keo bịt kín (Three Bond 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào vùng quy
định như trong hình vẽ. Lắp giá giữ bơm dung dịch làm mát sao cho khớp các chốt vào lỗ trên đầu quy lát.
• Sau khi siết chặt các bu lông, lau phần keo thừa dính trên vùng khớp bơm dung dịch làm mát và các bề
mặt khớp keo cao su ốp đầu quy lát.
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp
• Kiểm tra dẫn hướng xu páp
• Kiểm tra bệ xu páp

2-24
XĂNG & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
4,0 N·m • Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm tăng cam: 070MG-0010100

• Kiểm tra hoạt động của cần tăng xích cam:


– Trục cần tăng xích cam không được chạm vào thân khi
bị đẩy.
– Khi dùng hãm tăng cam để xoay theo chiều kim đồng hồ,
trục cần tăng cam sẽ được kéo vào thân. Trục sẽ nhô ra
ngoài thân khi hãm tăng cam nới lỏng.

2-25
XĂNG & ĐỘNG CƠ

XY LANH/PISTON
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

179,0 – 180,0 mm

9,0 N·m

Bl/W

Y/Bu

• Đầu quy lát 2-20


• Cần tăng xích cam 2-25
• Kéo xéc măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.
• Cẩn thận lắp xéc măng vào các rãnh xéc măng sao cho các vạch dấu hướng lên trên.
• Ráp piston vào với dấu “IN” hướng về phía cổ hút.
• Không khớp lỗ đầu kẹp chốt piston với phần khuyết của piston.
• Kiểm tra piston và xéc măng
• Kiểm tra xy lanh

2-26
XĂNG & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG

10 N·m

• Ốp bên sàn trái 3-13

• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.

2-27
XĂNG & ĐỘNG CƠ

59 N·m

49 N·m

• Ốp vách máy trái 2-27


• Giữ má puly chủ động bằng dụng cụ đặc biệt và tháo đai ốc bắt má puly chủ động.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Giữ vỏ ly hợp bằng dụng cụ chuyên dụng và nới lỏng đai ốc vỏ ly hợp. Giữ bánh sau hoặc phanh sau sẽ
làm hỏng hệ thống giảm tốc cuối.
Vam giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly chủ động và đai truyền động.
• Giữ cụm ly hợp/puly bị động và nén lò xo mặt bị động bằng cách xoay má puly bị động theo chiều kim
đồng hồ cho tới khi má dừng lại. Lắp vỏ ly hợp sao cho khớp các đường rãnh với rãnh trục bị động.
• Đặt đai truyền động và lắp má puly chủ động trong khi khớp các chốt với chốt trên trục cơ.
Đảm bảo rằng má puly chủ động đã được đặt khít vào vấu lồi má puly chủ động.
• Kiểm tra má puly chủ động

2-28
XĂNG & ĐỘNG CƠ

• Ốp vách máy trái 2-27


• Má puly chủ động 2-27
• Tháo bộ má động puly chủ động đồng thời giữ mặt sau và vấu má puly chủ động.
• Lau sạch dầu mỡ trên bi văng và má động puly chủ động.
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly chủ động và đai truyền động.
Lắp cụm má puly chủ động truyền động lên trục cơ đồng thời giữ giá bi văng và vấu má puly chủ động.
• Kiểm tra đối trọng con lăn, má động puly chủ động truyền động, và vấu.

2-29
XĂNG & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG

54 N·m

• Puly bị động 2-27


• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu bộ nén với các lỗ của ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
• Tháo ốc puly bị động/ly hợp.
Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm: 07GMA-KS40100
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly chủ động.
Lắp má puly bị động truyền động lên mặt bị động. Lắp con lăn dẫn hướng và chốt dẫn hướng.
• Bôi 1,7 – 2,2 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B,
hoặc loại tương đương) lên các rãnh dẫn hướng.
• Móc đầu lò xo guốc ly hợp vào lỗ guốc ly hợp sao cho các đầu dài đối diện lỗ trung tâm và đầu ngắn đối
diện lỗ guốc bên cạnh như hình vẽ.
• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên trên cụm puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu của bộ nén với lỗ ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
Nén lò xo mặt bị động sao cho khớp khe các ren mặt bị động với lỗ đĩa truyền động, và lắp ốc puly bị động/
ly hợp sau đó siết chặt lại.
• Kiểm tra vỏ ly hợp, guốc ly hợp và mặt bị động

2-30
XĂNG & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi

77,6 –
78,2 mm

• Tra mỡ (NIPPON OIL P/U N6B, N6C, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Lắp vuông góc vòng bi
mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B,
hoặc loại tương đương) lên bề mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
• Bôi dầu mỡ (Shell RETINEX LX2, NIPPON OIL P/U N6B, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Đặc
vòng bi kim sao cho mặt bít kín hướng lên trên. Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới khi ngang bằng với
bề mặt bị động như hình vẽ.

VỎ GIẢM TỐC CUỐI


THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC
• Đặt khay xả dầu dưới vỏ giảm tốc cuối để hứng dầu.
23 N·m • Từ từ xoay bánh sau và xả dầu.

• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào vỏ giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

23 N·m Mức đúng

2-31
XĂNG & ĐỘNG CƠ

: Mỗi răng, mỗi vòng bi


23 N·m

• Dầu truyền động cuối 2-31


• Ly hợp/puly bị động 2-30
• Bánh sau 3-27
• Guốc phanh sau 3-38
• Chụp bảo vệ cảm biến VS 4-50
• Nới lỏng các bu lông vỏ giảm tốc cuối theo đường chéo.
• Đóng trục ra ngoài vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001

2-32
XĂNG & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI

VỎ GIẢM TỐC CUỐI


[B]
VÁCH MÁY TRÁI
[C] [A]

[A] [C]
[B]

0,2 – 0,8 mm

1,0 – 1,4 mm

• Kéo trục chủ động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
– [A] Cụm bạc: 07965-GM00100
– [B] Cụm trục: 07965-1660200
– [C] Cụm ống nối bạc: 07965-GM00200

2-33
XĂNG & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/ĐỀ
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

69 N·m

10 N·m

8,5 N·m
Tẩy nhờn.

• Ốp cạnh trước bên phải 3-10


• Két tản nhiệt 2-18
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện: 07733-0010000
• Tẩy nhờn trục cơ và vô lăng điện kỹ càng.
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho khớp vấu của nó vào lỗ trên vô lăng điện.

2-34
XĂNG & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
10 N·m

• Cụm động cơ 2-37 • Puly chủ động 2-27 • Vỏ giảm tốc cuối 2-31
• Chân chống đứng 3-20 • Puly bị động 2-30
• Xy lanh/piston 2-26 • Bơm dầu 2-15
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• Vách máy từ vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• Nếu vòng bi trục cơ vẫn ở trong vách máy trái, chuyển sang bên phải.
• Vòng bi từ trục cơ hoặc vách máy trái
Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000

KIỂM TRA TRỤC CƠ BỊ RƠ


• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ lệch bằng một đồng hồ chia
số.
Độ đảo: (Trái) 0,05 mm/(Phải) 0,03 mm

69,5 mm (Trái) 57,0 mm (Phải)

2-35
XĂNG & ĐỘNG CƠ

10 N·m

0,4 – 1,0 mm
Tối thiểu 2 cm3

Tối thiểu 2 cm3

Tối thiểu 3 cm3

[B] [D]

[A] [C]

• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xy lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
Dụng cụ đóng, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng dụng cụ đóng, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề mặt ăn
khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền

2-36
XĂNG & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ

59 N·m [1]

49 N·m [2]

[1], [2]: Thứ tự siết

• Ốp cạnh trước bên phải 3-10


• Lọc gió 2-7
• Ống xả 3-21
• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2

2-37
GHI CHÚ
3. KHUNG & GẦM

ỐP THÂN ·················································· 3-2 THÂN CỔ LÁI ········································· 3-26

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ··························· 3-20 BÁNH SAU ············································· 3-27

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG······················ 3-20 GIẢM XÓC SAU ····································· 3-28

ỐNG XẢ ·················································· 3-21 CBS ························································ 3-29

BÁNH TRƯỚC ······································· 3-21 PHANH TRƯỚC····································· 3-32

GIẢM XÓC ·············································· 3-23 PHANH SAU··········································· 3-38

TAY LÁI ·················································· 3-25

3-1
KHUNG & GẦM

ỐP THÂN
KHUNG & THÂN XE

[24]
[4]
[8]

[5]
[14]

[3]

[2]

[1]

[21] [15]

[25]
[12]

[19] [11]
[18] [7] [10]
[17]
[9]

[20]

[6] [13]

[16]

[22]
[26]
[23]

[1] Gương chiếu hậu 3-3 [10] Vỏ ốp trong bên phải 3-9 [19] Sàn để chân 3-14
[2] Chắn bùn trước 3-4 [11] Vỏ ốp trong bên trái 3-9 [20] Ốp trong 3-15
[3] Tấm trang trí trước 3-5 [12] Ốp cạnh trước bên trái 3-10 [21] Hộp bình điện 3-16
(4) Kính chắn gió 3-5 [13] Ốp cạnh trước bên phải 3-10 [22] Chắn bùn sau A 3-17
[5] Ốp tay dắt sau 3-6 [14] Bảng trước đồng hồ 3-11 [23] Chắn bùn sau C 3-18
[6] Tay dắt sau 3-6 [15] Bảng sau đồng hồ 3-11 [24] Yên 3-18
[7] Ốp thân 3-7 [16] Đệm sàn 3-12 [25] Nắp nút bảo trì 3-19
[8] Hộp đựng đồ 3-8 [17] Ốp bên sàn 3-13 [26] Ốp dưới 3-19
[9] Vỏ ốp trong 3-8 [18] Ốp dưới phía trước 3-14

3-2
KHUNG & GẦM
GƯƠNG CHIẾU HẬU

34 N·m
34 N·m
(Ren bên trái)

3-3
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC
Ngoại trừ VN, KO

1,5 N·m

• Bánh trước 3-21

VN, KO

• Bánh trước 3-21

3-4
KHUNG & GẦM
TẤM TRANG TRÍ TRƯỚC

KÍNH CHẮN GIÓ

1,5 N·m

1,5 N·m

• Tấm trang trí trước 3-5

3-5
KHUNG & GẦM
ỐP TAY DẮT SAU

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

TAY DẮT SAU

• Ốp tay dắt sau 3-6

3-6
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN

[A]

Ngàm yên
(tối đa 1,5 g)

• Tay dắt sau 3-6


• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-7
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ

10 N·m

• Tay dắt sau 3-6

VỎ ỐP TRONG

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-8
KHUNG & GẦM
VỎ ỐP TRONG BÊN PHẢI

[A]

• Vỏ ốp trong 3-8
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

VỎ ỐP TRONG BÊN TRÁI

[A]

• Vỏ ốp trong 3-8
• Ốp cạnh trước bên trái 3-10
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-9
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH TRƯỚC BÊN TRÁI

• Tấm trang trí trước 3-5


• Sàn để chân bên trái 3-14

ỐP CẠNH TRƯỚC BÊN PHẢI

• Tấm trang trí trước 3-5


• Vỏ ốp trong bên phải 3-8
• Sàn để chân bên phải 3-14

3-10
KHUNG & GẦM
BẢNG TRƯỚC ĐỒNG HỒ

• Kính chắn gió 3-5


• Ốp cạnh trước bên trái 3-10
• Ốp cạnh trước bên phải 3-10

BẢNG SAU ĐỒNG HỒ

• Ốp cạnh trước bên trái 3-10


• Ốp cạnh trước bên phải 3-10
• Vỏ ốp trong bên trái 3-9
• Bảng trước đồng hồ 3-11

3-11
KHUNG & GẦM
ĐỆM SÀN

3-12
KHUNG & GẦM
ỐP BÊN SÀN

BÊN TRÁI:

BÊN PHẢI:

• Đệm sàn 3-12

3-13
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI PHÍA TRƯỚC

• Ốp bên sàn 3-13

SÀN ĐỂ CHÂN

• Ốp thân 3-7
• Ốp dưới phía trước 3-14

3-14
KHUNG & GẦM
ỐP TRONG

• Vỏ ốp trong bên trái 3-9


• Bảng sau đồng hồ 3-11
• Hộp đựng đồ 3-8
• Kéo ốp trong lên trên và ngắt kết nối dây nắp nhiên liệu như hình vẽ.

3-15
KHUNG & GẦM

HỘP BÌNH ĐIỆN

VN, IIMA

• Ốp cạnh trước bên trái 3-10


• Ốp cạnh trước bên phải 3-10
• Hộp đựng đồ 3-8
• Bình điện 4-46

3-16
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU A
Ngoại trừ CL, LA

1,5 N·m

• Ốp thân 3-7

CL, LA

1,5 N·m

1,5 N·m

• Ốp thân 3-7

3-17
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU C

3,5 N·m

YÊN XE

• Hộp đựng đồ 3-8

3-18
KHUNG & GẦM
NẮP NÚT BẢO TRÌ

ỐP DƯỚI

Chỉ áp

• Ốp bên sàn 3-13

3-19
KHUNG & GẦM

CHÂN CHỐNG ĐỨNG

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

10 N·m
29 N·m

• Ốp bên sàn trái 3-13

• Khớp chốt vào lỗ.

3-20
KHUNG & GẦM

ỐNG XẢ
[1] đến [5]: Thứ tự siết
7,5 N·m

14,5 – 15,5 mm

29 N·m
[1]

[2] 49 N·m

[3]

[4]
[5]

BÁNH TRƯỚC

59 N·m

3-21
KHUNG & GẦM

Chỉ dành cho loại U

7 N·m

Lắp vòng bi theo số trong


hình.

42 N·m

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo vòng bi, 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe

3-22
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC

49 N·m

• Ngàm phanh trước 3-34


• Chắn bùn trước 3-4
• Cảm biến tốc độ bánh xe (chỉ dành cho loại U) 4-43

3-23
KHUNG & GẦM

52 mm

20 N·m

• Tháo phớt dầu.


Bộ tháo phớt dầu 07748-0010001
• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía bịt kín hướng lên trên cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300
• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với một lượng nhất định.
DẦU GIẢM XÓC KHUYÊN DÙNG: Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W
DUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 136 ± 2,5 cm3
• Nén ống giảm xóc và đo mức dầu từ đỉnh ống giảm xóc.
MỨC DẦU GIẢM XÓC: 52 mm
• Kéo ống giảm xóc lên và lắp lò xo giảm xóc vào sao cho phần xoắn ngắn hướng xuống dưới.

• Tháo và kiểm tra giảm xóc

3-24
KHUNG & GẦM
TAY LÁI

27 N·m 12 N·m

1,5 N·m

1,5 N·m

Trước 2,5 N·m

Quy trình siết:

1 2

2,5 N·m
1,0 N·m

4,5 N·m
39 N·m

5 mm

Trước Sau
44 N·m

Góc rộng Góc hẹp

• Gương chiếu hậu 3-3


• Ốp trong 3-15
• Khớp dấu đột với cạnh trên của giá giữ phía dưới.
Lắp các bu lông và siết một vài vòng theo lực siết quy định như hình vẽ.
• Lắp giá tay phanh sau và giá giữ sao cho mặt dấu "UP" hướng lên trên khớp cạnh giá tay phanh sau với
dấu đột trên tay lái.
• Khớp mép với dấu đột trên tay lái.
• Khớp chốt vào lỗ.

3-25
KHUNG & GẦM
THÂN CỔ LÁI

[B]

[A]

74 N·m

[E]

[C] [F] [G]

3-5g
Dầu chịu áp suất cao đa dụng
NLGI #2 (ALVANIA EP2 sản xuất
bởi Shell, EXCELITE EP2 sản
xuất bởi KYODO YUSHI CO.,
[C] [D] [H] LTD. hoặc loại tương đương)

• Tay lái 3-25


• Giảm xóc 3-23
• THÂN CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI THÂN CỔ LÁI:
[C] Trục bộ tháo vòng bi: 07GMD-KS40100, [D] Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm: 07948-4630100
• THÂN CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI THÂN CỔ LÁI:
[E] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm: 07947-KA20200, [F] Dụng cụ đóng: 07749-0010000
[G] Dẫn hướng đóng vòng bi: 07946-3710701, [H] Dụng cụ đóng phớt dầu, 53,5 mm: 07947-SB00200
• Lắp ren trên. Giữ thân cổ lái và siết ren trên thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: Thực tế: 25 N·m/Hiển thị: 21 N·m
• Xoay thân cổ lái khóa vài lần để đặt vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên.
• Dùng tay siết chặt ren trên đồng thời giữ thân cổ lái, sau đó vặn và nới lỏng ren trên ngược chiều kim
đồng hồ khoảng 45 độ.
• Giữ ren trên bằng cờ lê chốt và siết chặt ốc khóa thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 74 N·m
• Tháo/lắp và kiểm tra cổ lái

3-26
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU

118 N·m

• Chắn bùn sau C 3-18


• Ống xả 3-21
• Bôi 0,03 – 0,04 g mỡ đa dụng vào rãnh dầu trục bánh răng cuối.
Bôi mỡ đa dụng vào khu vực khớp vòng bi càng sau của trục bánh răng cuối.
• Kiểm tra bánh

3-27
KHUNG & GẦM

GIẢM XÓC SAU


24 N·m

24 N·m

• Hộp đựng đồ 3-8


• Lọc gió 2-7
• Ống xả 3-21

3-28
KHUNG & GẦM

CBS
Ngoại trừ loại U
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi đặt thân cổ lái thẳng đứng.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xy lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh trước
và sau.
• Kiểm tra vận hành sau.
– Bóp cần phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay bánh.
Đảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh cần
phanh sau. Đảm bảo rằng bánh trước không xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Bảng trước đồng hồ 3-11

[A] • Đo khe hở giữa bộ chỉnh cân [A] và vấu [B]. Nếu khe hở
quá 3 – 4 mm, điều chỉnh như sau.
[B]

• Nới lỏng hoàn toàn ốc điều chỉnh [A].


[B] • Lò xo hồi vị [B]
• Ấn và giữ cần phanh.
• Siết chặt ốc điều chỉnh phanh sau cho tới khi khoảng trống
giữa ốc và chốt khớp nối là "0" như hình vẽ.
Bắt đầu bóp phanh sau ở vị trí này.
• Lò xo hồi vị
• Cần phanh sẽ được đẩy ra sau khi lắp lò xo hồi vị vào, tạo
ra khe hở giữa guốc phanh và trống phanh.

"0"
[A]

• Nới lỏng ốc khóa [A].


• Xoay bộ điều chỉnh [B] cho tới khi khoảng cách giữa cạnh
[B] cần phanh sau và cạnh giá cần phanh sau là "0".
• Siết ốc khóa trong khi giữ điều chỉnh.
• Bóp cần phanh sau vài lần.
• Kiểm tra khe hở tại lỗ kiểm tra.
• Hành trình tự do tay phanh sau
• Bánh sau xoay tự do mà không cần kéo phanh.

"0"
[A]

3-29
KHUNG & GẦM
XY LANH CHÍNH CBS

• Đèn pha 4-46


• Ốp trong 3-15

3-30
KHUNG & GẦM

34 N·m

12 N·m

22 N·m
12 N·m (Ren bên trái)
10 N·m

(Ren bên trái)


2,5 N·m

• Dầu phanh (dòng CBS) 3-32


• Tháo phe cài.
Phe cài xéc măng: 07914-SA50001

3-31
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
CBS (Ngoại trừ loại U)
Phanh trước: Phanh CBS:
1,5 N·m

6,0 N·m

5,4 N·m

5,4 N·m

• Vỏ ốp trong bên phải (CBS) 3-8

• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc DOT 4

ABS (Chỉ dùng cho loại U)

1,5 N·m

• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch trên.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: DOT 3 hoặc DOT 4

3-32
KHUNG & GẦM
XY LANH CHÍNH PHANH

12 N·m

34 N·m

• Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ xy lanh chính sao cho ký hiệu "UP" ngửa lên. Khớp mép xy lanh chính
với dấu đột trên tay lái.

1,0 N·m

0,1 g

tối thiểu 0,1 g

6,0 N·m 1,0 N·m

• Tháo phe cài.


Phe cài xéc măng: 07914-SA50001
• Kiểm tra xy lanh chính

3-33
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
CBS (Ngoại trừ loại U)
THAY THẾ MÁ PHANH

18 N·m

• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ và chốt giá đỡ.

30 N·m

34 N·m

3-34
KHUNG & GẦM

5,4 N·m
18 N·m

Mỡ silicon

Mỡ silicon

5,4 N·m

tối thiểu 0,4 g

• Kiểm tra ngàm phanh

3-35
KHUNG & GẦM
ABS (Chỉ dùng cho loại U)
THAY THẾ MÁ PHANH

18 N·m

30 N·m

34 N·m

3-36
KHUNG & GẦM

5,4 N·m

18 N·m

Mỡ silicon

Mỡ silicon

tối thiểu 0,4 g

• Kiểm tra ngàm phanh

3-37
KHUNG & GẦM
PHANH SAU

0,2 – 0,3 g
Đóng khít

4,3 – 4,9 mm

0,5 – 1,1 mm

10 N·m

0,2 – 0,3 g

• Bánh sau 3-27

• Lắp theo số trong hình.


• Khớp vấu trên cần phanh với rãnh trên cam phanh.
• Nếu thay dây phanh, điều chỉnh CBS (Ngoại trừ loại U) 3-29.

3-38
4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI ································· 4-2 HỆ THỐNG ĐÈN ···································· 4-46

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ························· 4-24 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ·························· 4-48

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN·································· 4-26 BỘ PHẬN ĐIỆN ······································ 4-53

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda
.................................................................4-29 .................................................................4-56

ABS························································· 4-30 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 4-81

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-45 HỆ THỐNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE·········· 4-83

4-1
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI
ELECTRICAL SYSTEM

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư hỏng Trang
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-1 4-5
• Điện áp thấp cảm biến MAP
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-2 4-6
• Điện áp cao cảm biến MAP
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 4-7
• Điện áp thấp cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 4-8
• Điện áp cao cảm biến ECT
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-1 4-9
• Điện áp thấp cảm biến TP
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-2 4-10
• Điện áp cao cảm biến TP
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 4-11
• Điện áp thấp cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 4-12
• Điện áp cao cảm biến IAT
Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
11-1 4-13
• Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
12-1 4-14
• Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường
21-1 4-15
• Điện áp thấp cảm biến O2
Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường
21-2 4-16
• Điện áp cao cảm biến O2
Lỗi IACV • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
29-1 4-17
không ổn định
Lỗi ECM EEPROM • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
không ổn định
33-2 • Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán 4-18
• Không thể xóa được dữ liệu tự chẩn đoán
bằng đầu nối SCS
Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
52-1 4-18
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động
Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
52-2 • Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động 4-19
• Lỗi mạch hoặc máy phát
Quá nhiệt dung dịch làm mát động cơ • Kích hoạt chế độ bảo vệ động cơ
57-1 4-19
• Hỏng hệ thống làm mát
Hỏng van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng • Động cơ hoạt động bình thường
(Chỉ dành cho VN)
• Đầu nối van điện từ kiểm soát hộp lọc khí
88-1 4-20
bình xăng lỏng hoặc tiếp xúc kém
• Lỗi mạch hoặc van điện từ kiểm soát hộp lọc
khí bình xăng
Lỗi mạch sơ cấp cuộn đánh lửa • Động cơ không khởi động
91-1 4-21
• Lỗi mạch hoặc cuộn đánh lửa • Kim phun và cuộn đánh lửa tắt

4-2
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI

CẢM BIẾN ECT

KIM PHUN
IACV
DLC
ECM

MÁY PHÁT/ĐỀ

CẢM BIẾN VS

VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT LỌC


KHÍ BÌNH XĂNG (Chỉ dành cho VN)

BƠM XĂNG

CẢM BIẾN CKP


CẢM BIẾN O2
BỘ CẢM BIẾN
(CẢM BIẾN MAP/IAT/TP)

CUỘN ĐÁNH LỬA

4-3
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI

R R/W R/Bl R/Bl Bl/W

CẦU CHÌ CHÍNH B (15A) RƠ LE IGN. INJ (7,5A)


CÔNG TẮC CHÍNH
R
KHÓA ĐIỆN G
R CẦU CHÌ CHÍNH A (25A) BƠM XĂNG (7,5A)

G R/Y
R

BÌNH ĐIỆN Y Bl/W


G
B2 N(-) S/RƠ LE A13 RƠ LE ĐỀ/SẠC
Bu/Y R/Y
A10 PCB P(+) B1
Br/Bl Br/Y G Y Bl/R
A25 VOUT F-PUMP A12
G Bu/G BƠM XĂNG
(52-1,52-2) A23 P-GND
CẢM BIẾN CKP W/R Bl/W
A21 IHU BATT A24
W/Bu
A22 IHV
W/Bl
A11 IHW
BỘ CẢM BIẾN Y/Bu Bl/W
IGN A1
Y/W
A6 VCC (5V)
(1-1,1-2) (91-1)
Y/R
A19 PB CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN MAP

BUGI
ECM (33-2)
(8-1,8-2) Y/Bu
A8 THR
CẢM BIẾN TP P/Bu Bl/W
INJ A2
W/Bu
A7 TA
(9-1,9-2) (12-1)
CẢM BIẾN IAT
KIM PHUN

G/O Lg/Bl
P/W
A18 TW IACV1A A14
(7-1,7-2,57-1) Gr/R
CẢM BIẾN ECT
IACV1B A26 (29-1)
G/O G/O
A5 SG Br/R IACV
IACV2A A27
Bl/R
(21-1,21-2) Bl Bl/O
A9 O2
IACV2B A16
CẢM BIẾN O2
P/G
A20 SP-SE
Bl/W Lg
(11-1) M-TXD A15
CẢM BIẾN VS G/Bl

Bl/W
ĐỒNG HỒ
Bl/W

O/W Chỉ dành cho loại VN


A28 K-LINE
Br Bu/W Bl/W
A32 SCS PCS A3
G/Bl G/Bl (88-1)
A17 LG
DLC VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT
G/Bl BỘ LỌC XĂNG

G/Bl Bl/G R/Y


A30 ID-SW
PHA U C3
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
R/W
G/Bl G G/W PHA V C2
A31 SSTAND-SW

CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG NGHIÊNG R/Bu


O/Bu PHA W C1
Từ bộ điều khiển thông minh A4 IMOAU
MÁY PHÁT/ĐỀ
Bu/R
Tới bộ điều khiển thông minh A33 IMOID
Bl/W P Y/G
A29 ST-SW
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG CÔNG TẮC BỘ HÃM

A11 A1 B5 B4 B3 C3 C2 C1

( ) : DTC
A22 A12
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC
B2 B1
A33 A23
ĐẦU NỐI 33P A ĐẦU NỐI 5P B ĐẦU NỐI 3P C
(Bên ECM đầu đực) (Bên ECM đầu đực) (Bên ECM đầu đực)

4-4
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN MAP THẤP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến MAP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

G/O G/O Y/R

Y/W Y/R
Y/W

5V
VCC
Y/W 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Lỗi dây Y/W


• Nối: Y/W (+) – G/O (–) Không
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V không? ►
4-22, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra điện áp ra cảm biến MAP

• Nối: Y/R (+) – G/O (–) Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-8,
• Điện áp có nằm trong khoảng 3,80 – 5,25 V không? ► và kiểm tra lại.

Không ▼

4. Kiểm tra dây ra cảm biến MAP

• Kiểm tra ngắn mạch ở dây Y/R.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-5
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến MAP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

G/O G/O Y/R

Y/W Y/R
Y/W

5V
VCC
Y/W 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến MAP

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Y/R – G/O Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-8,
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP bằng MCS. ► và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến MAP

• Kiểm tra hở mạch ở dây Y/R và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-6
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT THẤP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 33P ECM

P/W

G/O
G/O P/W

5V
TW
P/W
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. Không


• Thay mới cảm biến ECT 4-22, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây P/W.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-7
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT CAO)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 33P ECM

P/W

G/O
G/O P/W

5V
TW
P/W
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: P/W – G/O Có
• Thay mới cảm biến ECT 4-22, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT bằng MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/W và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-8
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

G/O Y/Bu

Y/Bu Y/W
G/O Y/W

5V
VCC
Y/W
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Lỗi dây Y/W


• Nối: Y/W (+) – G/O (–) Không
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25V không? ►
4-22, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đầu ra cảm biến TP

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu. Có


• Lỗi dây Y/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-8


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-9
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

G/O Y/Bu

Y/Bu Y/W
G/O Y/W

5V
VCC
Y/W
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS khi vận


• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS khi họng hành bộ họng ga từ đóng sang mở hoàn toàn.
Không
ga đóng hoàn toàn. • Nếu điện áp không tăng liên tục, hãy thay mới

• Điện áp có hiển thị 5 V không? bộ cảm biến (cảm biến TP) 2-8, sau đó kiểm
tra lại.

Có ▼

2. Kiểm tra dây nối đất cảm biến TP

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/O. Không


• Hỏng dây G/O
• Có hở mạch không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-8


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-2, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-10
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

W/Bu G/O

G/O W/Bu

5V
TA
W/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8, và
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đầu ra cảm biến IAT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây W/Bu.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-11
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 33P ECM

W/Bu G/O

G/O W/Bu

5V
TA
W/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: W/Bu – G/O Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8,
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT bằng MCS. ► và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu vào điện áp cảm biến IAT

• Kiểm tra hở mạch trong dây W/Bu và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-12
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)

• Ốp trong 3-15
• Chụp bảo vệ cảm biến VS 4-50

Sơ đồ cảm biến VS

Đầu nối 3P cảm biến VS Đầu nối 33P ECM

Bl/W P/G G/Bl


G/Bl P/G

Từ Bình điện

Bl/W ECM
SP-SE
Cảm biến VS P/G
G/Bl
LG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến VS

• Kiểm tra cảm biến VS bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Nối: Bl/W (+) – G/Bl (–) Không


• Lỗi dây BI/W hoặc G/BI
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến VS

• Thay mới cảm biến VS 4-50


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến VS bằng máy
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 11-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-13
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ kim phun

Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 2P kim phun


Đầu nối 33P ECM
(bên kim phun) (bên dây)

A B P/Bu Bl/W
P/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Kim phun ECM


INJ
P/Bu

1. Kiểm tra hệ thống kim phun xăng

• Kiểm tra kim phun xăng bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun xăng

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/Bu. Có


• Lỗi dây P/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở kim phun xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 kΩ (24°C) • Lỗi kim phun xăng

không?

Có ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-22, và kiểm tra lại.

4-14
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN O2 )

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến O2

Đầu nối 1P cảm biến O2 Đầu nối 33P ECM

Bl/O

Bl/O

O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến O2

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bl/O. Có


• Hỏng dây Bl/O
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến O2

• Thay mới cảm biến O2. 4-23


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-15
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN O2 )

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến O2

Đầu nối 1P cảm biến O2 Đầu nối 33P ECM

Bl/O

Bl/O

O2
Bl Bl/O
ECM
Cảm biến O2

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến O2

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/O. Có


• Hỏng dây Bl/O
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến O2

• Thay mới cảm biến O2. 4-23


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-2, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-16
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 29-1 (IACV)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ IACV
Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV
(bên IACV) (bên dây) Đầu nối 33P ECM
Br/R Bl/R Lg/Bl Bl/R

A B C D
Lg/Bl Gr/R
Gr/R Br/R

Lg/Bl IACV1A
Gr/R IACV1B ECM
IACV
Br/R IACV2A
Bl/R IACV2B

1. Kiểm tra hệ thống IACV

• Kiểm tra IACV bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 29-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch IACV

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạnh dây Lg/Bl, Gr/R, Bl/



R và Bl/R • Lỗi dây Lg/Bl, Gr/R, Br/R hoặc Bl/R

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra điện trở IACV

• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 110 - 150 kΩ (25°C) • Hỏng IACV

không?

Có ▼

4. Kiểm tra đoản mạch IACV

• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-22, và kiểm tra lại.

4-17
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)

1. Kiểm tra hệ thống EEPROM

• Kiểm tra EEPROM bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 33-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-22, và kiểm tra lại.

DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ cảm biến CKP


Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 33P ECM

Bu/G Bu/Y

Br/Bl

Bu/Y

Bu/G Br/Bl

Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
G Bu/G P-GND

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP

• Kiểm tra cảm biến CKP bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây Bu/Y, Br/Bl


Không
và Bu/G không. • Lỗi dây Bu/Y, Br/Bl hoặc Bu/G

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Có ▼

3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Hãy thay thế máy phát/đề mới.


• Xóa DTC .
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP bằng máy
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-18
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 33P ECM

W/R W/Bl
W/Bu

W/Bl

W/R W/Bu

W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW

1. Kiểm tra hệ thống máy phát

• Kiểm tra cảm biến CKP bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch máy phát

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây W/R, W/Bu


Không
và W/Bl không. • Lỗi dây W/R, W/Bu và W/Bl

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Có ▼

3. Kiểm tra máy phát

• Hãy thay thế máy phát/đề mới.


• Xóa DTC ,
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP bằng máy
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-2, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

DTC 57-1 (QUÁ NHIỆT DUNG DỊCH LÀM MÁT ĐỘNG CƠ)

1. Kiểm tra hệ thống quá nhiệt dung dịch làm mát động cơ

• Kiểm tra quá nhiệt dung dịch làm mát động cơ


Không • Sự cố không liên tục
bằng MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 57-1 không?

Có ▼

• Thay dung dịch làm mát và dầu động cơ.


• Xóa DTC .
• Lái thử xe và kiểm tra nhiệt độ dung dịch làm mát
động cơ bằng máy MCS.
• Nếu hiển thị DTC 57-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 88-1 (VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

Đầu nối 2P van điện từ kiểm soát Đầu nối 2P van điện từ kiểm soát Đầu nối 33P ECM
hộp lọc khí bình xăng (Bên van) hộp lọc khí bình xăng (Bên dây)

Bu/W

A B Bu/W Bl/W
Bl/W

Từ Bình điện

Bl/W
Van điện từ kiểm soát
lọc khí bình xăng ECM
PCS
Bu/W

1. Kiểm tra hệ thống van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Kiểm tra van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
Không • Sự cố không liên tục
bằng MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 88-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu/W. Có


• Lỗi dây Bu/W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 37 - 44 kΩ (20°C) • Lỗi van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng

không?

Có ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-22, và kiểm tra lại.

4-20
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)

• Ốp trong 3-15

Sơ đồ mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

Đầu nối 8P bó dây phụ động cơ Đầu nối 33P ECM


(bên dây)

Y/Bu Y/Bu

Đầu nối cuộn


đánh lửa

Từ Bình điện

ECM
CUỘN Bl/W
ĐÁNH LỬA Y/Bu IGN

1. Kiểm tra hệ thống mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra cuộn đánh lửa bằng máy MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu. Có


• Lỗi dây Y/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cuộn đánh lửa

• Thay mới cuộn đánh lửa 4-24, và kiểm tra lại.


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cuộn đánh lửa bằng máy
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 91-1, thay mới ECM 4-22, và
kiểm tra lại.

4-21
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM

• Ốp trong 3-15

• Kiểm tra mạch dây mát và mạch nguồn ECM

CẢM BIẾN ECT

12 N·m

• Ốp bên sàn phải 3-13


• Dung dịch làm mát 2-16
• Kiểm tra cảm biến ECT

4-22
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN O2

25 N·m

• Ốp bên sàn trái 3-13

• Tháo/lắp cảm biến O2

4-23
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN

HỘP CẦU CHÌ


· 15 A
· 7,5 A

ECM

BÌNH ĐIỆN
CẢM BIẾN CKP

BUGI
CUỘN ĐÁNH LỬA

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

15 A
R R/W R/Bl

CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN

G 7,5 A

Bl/W
G
Bl/W

BÌNH ĐIỆN

Bl/W

CẢM BIẾN CKP Y/Bu

W/R
W/Bu CUỘN
W/Bl ĐÁNH
Bu/G ECM LỬA
Br/Bl
Bu/Y
BUGI

4-24
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi
16 N·m

• Nắp nút bảo trì 3-19

• Loại bỏ bugi theo lịch bảo dưỡng.


– VN 1-44
– KO, TU, U 1-45
– LA, CL, IIMA 1-46

KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Nắp nút bảo trì 3-19
• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối một bugi chuẩn vào chụp bugi rồi nối mát vào bu
lông giữ đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Nối dây sơ cấp cuộn đánh lửa, nối bộ nắn điện áp đỉnh
vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Y/Bu (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu trong tình huống này.


ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên.
Khởi động động cơ bằng đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp cuộn
đánh lửa.
ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Két tản nhiệt (Quạt làm mát có thể nhìn thấy mà không cần
xả dung dịch làm mát)
2-18
• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát. Làm nóng lên tới nhiệt độ hoạt
động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên đế két tản
nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.

4-25
HỆ THỐNG ĐIỆN

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN
HỘP CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
CÔNG TẮC · 15 A
BỘ HÃM · 7,5 A
CÔNG TẮC ĐỀ

MÁY PHÁT/ĐỀ

ECM

BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC
CHỐNG NGHIÊNG CẢM BIẾN CKP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


R
CÔNG TẮC 7,5 A
KHÓA ĐIỆN R/Bl Bl/W
15 A
R R/W R/Bl

Bl/W

G 25 A RƠ LE ĐỀ/
RƠ LE
SẠC
CHÍNH

G
CÔNG
BÌNH ĐIỆN TẮC ĐỀ
CÔNG TẮC
G CHỐNG NGHIÊNG P
G Y
CÔNG
G/W R/Y TẮC BỘ
G/Bl HÃM
Y/G
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y

R/W

CẢM BIẾN CKP


W/R ECM
W/Bu
W/Bl
Bu/G
Br/Bl
Bu/Y

4-26
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG

• Ốp trong 3-15

• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cháy cầu chì
• DTC (Hệ thống PGM-FI)

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 5P ECM Đầu nối 33P ECM Đầu nối 3P ECM

Y G/Bl G/W R/Bu R/W

R/Y R/Y
Y/G

1. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề/sạc

• Kiểm tra như sau.


• Nối: R/Y (+) – Mát (–) Không – Rơ le chính
• Có điện áp bình điện không? ► – Rơ le đề/sạc
– Mạch liên quan công tắc rơ le đề/sạc

Có ▼

2. Kiểm tra mạch công tắc đề/bộ hãm

• Kiểm tra như sau.


– Công tắc bộ hãm
• Nối: Y/G (+) – Mát (–)
Không – Công tắc đề
• Bóp tay phanh sau và đẩy công tắc đề.
► – Công tắc khóa điện
• Có điện áp bình điện không?
– Mạch liên quan công tắc đề/bộ hãm

Có ▼

3. Kiểm tra mạch cuộn rơ le đề/sạc

• Kiểm tra như sau.


– Công tắc khóa điện
– Rơ le đề/sạc
– Mạch liên quan cuộn rơ le đề/sạc
• Nối: Y (+) – Mát (–) Không
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-27
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Kiểm tra mạch công tắc chống nghiêng

• Nối: G/W – G/Bl • Lỗi dây G/W hoặc G/BI


Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng được • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống

gạt lên không? nghiêng 4-54, và kiểm tra lại.

Có ▼

5. Kiểm tra điện trở stato

• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Lỗi dây R/Y, R/W hoặc R/Bu
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 0,03 - 0,20 kΩ • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới máy

(20°C) không? phát/đề 2-34, và kiểm tra lại.

Có ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-22, và kiểm tra lại.

4-28
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI HỘP CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN · RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
· 15 A
· 7,5 A
· 7,5 A
CẢM BIẾN ECT
MÁY PHÁT/ĐỀ

ECM

BÌNH ĐIỆN
CẢM BIẾN VS
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
CẢM BIẾN TP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


7,5 A
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN R
15 A 7,5 A
R R/Bl R/Bl Bl/W

RƠ LE ĐỀ/
25 A RƠ LE Bl
G SẠC
CHÍNH

G G
BÌNH ĐIỆN

CÔNG TẮC
CHỐNG
BỘ ĐỒNG HỒ
NGHIÊNG
G R/Y CÔNG TẮC
NGẮT
ĐỘNG CƠ
G/W G/Bl Y TẠM THỜI
G/Bl
G/Bl Lg
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y G/Bl
CẢM BIẾN VS
Bl/G
R/W P/G
ECM G/O G/O
CẢM BIẾN TP
Y/Bu
Y/W
G/O CẢM BIẾN
P/W ECT

4-29
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS


Chỉ dành cho loại U
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Hỏng đèn báo ABS • Đèn báo ABS không sáng 4-34
• Đường điện áp vào bộ điều biến ABS • Đèn báo ABS sáng
• Các dây liên quan đến đèn báo
– • Đồng hồ tốc độ
• Bộ điều biến ABS 4-34
• Cầu chì CHÍNH B (15 A)
• Cầu chì CHÍNH ABS (7,5 A)
Kiểm tra mạch cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-1 • Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây 4-36
liên quan
Hỏng cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
• Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng xung hoặc
1-2 4-36
các dây liên quan
• Nhiễm từ
Hỏng cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS
1-4 • Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan 4-38
• Nhiễm từ
Vòng phát xung bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
2-1 4-36
• Vòng xung hoặc các dây liên quan
3-3 Hỏng van từ (bộ điều biến ABS) • Ngắt hoạt động của ABS
4-39
3-4
Khóa bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
4-1
• Điều kiện lái xe
4-36
Khóa bánh trước (đi bằng 1 bánh)
4-2
• Điều kiện lái xe
Khóa mô tơ bơm • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-1 4-40
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí off • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-2 4-40
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí on • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-3 4-40
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Hỏng rơ le cấp nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Rơ le cấp điện (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-4 4-40
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá thấp)
6-1 4-41
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
• Cầu chì CHÍNH ABS (7,5 A)

4-30
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-41
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-42
• Kích thước lốp xe
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-42
ABS)
*A: Tự chẩn đoán ban đầu
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)

4-31
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS

• Nối đầu nối ngắn SCS. 2-10


• Bóp tay phanh.
• Đèn báo ABS phải sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thử lại.

VỊ TRÍ ABS

HỘP CẦU CHÌ:


CẦU CHÌ CHÍNH ABS 7,5 A
CẦU CHÌ MÔ TƠ ABS 15 A

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH
TRƯỚC

CẢM BIẾN VS

DLC

BÌNH ĐIỆN

4-32
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
CẦU CHÌ CHÍNH 15 A

R/W

CÔNG TẮC
HỘP CẦU CHÌ
ĐÈN PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC ĐÈN VỊ TRÍ, ĐÈN
KHÓA ĐIỆN HẬU, ĐÈN PHANH,
ĐÈN BÁO RẼ, Bl G/Y ĐÈN PHANH/
ĐỒNG HỒ ĐÈN HẬU
R/Bl
7,5 A
R/Bl Bl G/Y

Bl G/Y
R G/Y G
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU

ABS CHÍNH
7,5 A BLS 15 Bl G/Bl
R/Bl Bl/Y 7 IG

Bl R (6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
IND 8 R/Bl ABS

BÌNH ĐIỆN ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

MÔ TƠ ABS
15 A
R R 16 BAT GND 11 G

(6-1)

RƠ LE
DIAG 13 O/W
CẤP NGUỒN
SCS 5 Br
(5-4)
Bl/W
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1)

VAN ĐIỆN TỪ
(3-3, 3-4)

W 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu 10 FVWB

P/G 4 RVWS
W Bu
(1-4)
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH CỠ LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS

VÒNG XUNG PHÍA TRƯỚC (1-4)


BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
(2-1) (8-1)

( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8

: Cực ngắn để đọc DTC 9 10 11 12 13 14 15 16

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)

4-33
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cầu chì cháy và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện
• Thực hiện kiểm tra khi công tắc khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ bên cạnh cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không.
Hỏng đèn báo ABS

• Đèn pha 4-46

Đèn báo ABS không sáng (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 16P bộ đồng hồ Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
R/Bl

R/Bl

Từ Bình điện

KHÓA
ĐIỆN
BỘ ĐỒNG HỒ
ABS R/Bl IND BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra đèn báo ABS

• Kiểm tra đèn báo ABS. Có


• Hỏng bộ điều biến ABS
• Đèn báo ABS có sáng không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl. Không


• Bộ đồng hồ bị hỏng
• Có ngắn mạch không? ►

Có ▼

• Lỗi dây R/Bl

4-34
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS


Bl/Y Br

R/Bl
G
Từ Bình điện

DLC Bl/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

ABS R/Bl IND


BỘ ĐỒNG HỒ G GND

1. Kiểm tra dây kiểm tra

• Kiểm tra ngắn mạch dây Br. Có


• Lỗi dây Br
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Lắp đoạn dây nối giữa cực và mát.


Không • Lỗi dây R/Bl
Cực dây nối: R/Bl
► • Nếu dây bình thường, lỗi bộ đồng hồ.
• Đèn báo ABS có tắt không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều biến ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: Bl/Y (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-35
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2

• Đèn pha 4-46


• Ốp trong 3-15

(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)

Đầu nối 2P cảm biến tốc


độ bánh trước Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

Bu W W

Bu

CẢM BIẾN TỐC W W FVWS


ĐỘ BÁNH TRƯỚC Bu Bu FVWB BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra khe hở khí


• Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị
• Đo khe hở khí. Không
lỏng không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở
• Khe hở khí có nằm trong giới hạn không? ►
khí.
Có ▼
2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ
• Kiểm tra cảm biến tốc độ và vòng phát xung.
Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến và vòng phát xung có còn tốt và được
► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
lắp đúng không?
Có ▼
3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 1

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Cực dây nối: Bu và W Không
• Lỗi dây Bu hoặc W
• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên. ►
• Có thông mạch không?
Có ▼
4. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 2
• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Bu, W. Có
• Lỗi dây Bu hoặc W
• Có ngắn mạch không? ►
Không ▼

4-36
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Tái tạo lại lỗi
• Thay mới cảm biến tốc độ bánh xe. 4-43
• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2 có hiển thị không?
Có ▼
• Hỏng bộ điều biến ABS

4-37
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-4

• Đèn pha 4-46


• Chụp bảo vệ cảm biến VS 4-50

(Hỏng cảm biến VS)

Đầu nối 3P cảm biến VS Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

P/G

Bl/W P/G G/Bl

Từ Bình điện

Bl/W Bl/W
CẢM BIẾN VS P/G P/G RVWS
G/Bl G/Bl BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Nối: Bl/W (+) – G/Bl (–) Không


• Lỗi dây BI/W hoặc G/BI
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến VS. 4-50


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ VS
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC có hiển thị 1-4 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-38
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)

Từ Bình điện

VAN ĐIỆN
TỪ

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 3-3, 3-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-39
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4

• Đèn pha 4-46

(Hỏng khóa mô tơ bơm/rơ le cấp nguồn)


Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

Từ Bình điện

R BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R (+) – Mát Không


• Lỗi dây R
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-40
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2

• Đèn pha 4-46

(Mạch nguồn)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

Bl/Y

Từ Bình điện R

Từ Bình điện R BAT


CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

Bl/Y IG
CẦU CHÌ CHÍNH
ABS 7,5 A

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS 1

• Nối: R (+) – Mát


Không • Lỗi dây R
• Nối: Bl/Y (+) – Mát
► • Lỗi dây BI/Y
• Có điện áp bình điện không?

Có ▼

2. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS 2

• Kiểm tra ngắn mạch dây R, Bl/Y. Có • Lỗi dây R


• Có ngắn mạch không? ► • Lỗi dây BI/Y

Không ▼

3. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 6-1, 6-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-41
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 7-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 8-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-42
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE

• Đèn pha 4-46


• Ốp trong 3-15
• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

4-43
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

• Dầu phanh 3-32


• Đèn pha 4-46
• Ốp trong 3-15

34 N·m

10 N·m

4-44
HỆ THỐNG ĐIỆN

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


VỊ TRÍ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 25 A
· 15 A
· 7,5 A

MÁY PHÁT/ĐỀ

ECM

BÌNH ĐIỆN

SƠ ĐỒ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
15 A
R R/W R/Bl R/Bl

R/Bl
RƠ LE ĐỀ/
G 25 A RƠ LE
SẠC
CHÍNH

7,5 A G
BÌNH ĐIỆN

Bl/W
G R/Y Y Bl/W

R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ
R/Y

R/W ECM

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra

4-45
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÈN

0,9 N·m

• Bảng trước đồng hồ 3-11

• Độ rọi đèn pha4-48

4-46
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Ốp thân 3-7

1,2 N·m

• Ốp thân 3-7

4-47
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA

Điểm rọi cao lên

Điểm rọi thấp xuống

ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

1,2 N·m

• Bảng sau đồng hồ 3-11

4-48
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ

Công tắc SEL Công tắc SET

• Ấn và giữ công tắc SEL và công tắc SET.


• Tất cả các số đồng hồ bắt đầu nháy sáng.

• Ấn công tắc SET, số giờ bắt đầu nháy sáng.


• Ấn công tắc SEL cho tới khi hiển thị số giờ mong muốn.
– Ấn và giữ để tăng số giờ nhanh.
• Ấn công tắc SET.

• Số phút bắt đầu nháy sáng.


• Ấn công tắc SEL cho tới khi hiển thị số phút mong muốn.
– Ấn và giữ để tăng số giờ nhanh.
• Ấn công tắc SET. Đã cài xong đồng hồ.
• Để kết thúc điều chỉnh, ấn công tắc SEL hai lần.

4-49
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS

10 N·m

10 N·m

• Lọc gió 2-7

4-50
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG

Bl

• Bộ bơm xăng 2-4

• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực chính xác.

4-51
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4

• Hỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan

Hở mạch Ngắn mạch

A B

ĐẦY
CẠN

1. Kiểm tra mạch cảm biến mực xăng

• Kiểm tra dây G/Bl và Y/W. Không


• Hỏng dây G/Bl hoặc Y/W
• Có bị hở mạch hoặc ngắn mạch không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-51, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 5 – 11 Ω, CẠN 265 – 275 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?

Có ▼

• Thay đồng hồ mới 4-48, và kiểm tra lại.

4-52
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN (Chỉ dùng cho loại LA)

1,2 N·m

9,0 N·m

• Cổ lái 3-26

• Lắp khóa an toàn đồng thời khớp các rãnh vào các lẫy.
• Lắp công tắc khóa điện sao cho khớp vấu vào lỗ trên khung.

4-53
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

• Sàn để chân bên trái 3-14

• Khớp chốt vào lỗ.

4-54
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI

• Ốp dưới phía trước 3-14

DÂY Ổ CẮM PHỤ KIỆN (Ngoại trừ loại VN)

• Bảng sau đồng hồ 3-11

4-55
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda


Ngoại trừ loại LA
• Giữ các thiết bị điều khiển FOB cách xa nhau khi sử dụng. Nhiễu tín hiệu mã chìa khóa có thể xuất hiện và hệ
thống có thể hoạt động không chính xác.
• Thiết bị điều khiển FOB có tích hợp chi tiết điện. Không làm rơi hoặc đập Thiết bị điều khiển FOB vào vật cứng, và
không để Thiết bị điều khiển FOB trong xe vì trong đó nhiệt độ sẽ tăng lên. Không để Thiết bị điều khiển FOB lâu
trong nước như khi cho vào giặt quần áo.
• Để chìa khóa khẩn cấp và thẻ ID bên mình và không để chung với Thiết bị điều khiển FOB. Nếu làm mất cả thiết bị
điều khiển FOB và chìa khóa khẩn cấp cùng một lúc sẽ không thể mở được khóa yên xe.
• Không để chìa khóa khẩn cấp bên trong hộp đựng đồ. Nếu không, bạn sẽ không thể sử dụng nó trong trường hợp
khẩn cấp, trong trường hợp xấu nhất, bạn sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Khi đã đăng ký Thiết bị điều khiển FOB, sẽ không sử dụng được cho xe khác.
• Để thay thế bộ điều khiển thông minh, hãy thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB đã xác thực
theo bộ.
• Bộ điều khiển thông minh có thể lưu trữ lên tới bốn mã Thiết bị điều khiển FOB. (Có thể đăng ký bốn Thiết bị điều
khiển FOB.)
• Để kiểm tra hệ thống đánh lửa.

VỊ TRÍ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda

CÒI BÁO
(Ngoại trừ loại TU, CL)
KHÓA TAY LÁI
THÔNG MINH
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN

Thiết bị điều khiển FOB

NÚT XÁC ĐỊNH Đèn LED thiết bị điều khiển FOB


VỊ TRÍ XE BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

NÚT BÁO ĐỘNG


(Ngoại trừ loại TU, CL)
NÚT ON/OFF trên thiết
bị điều khiển FOB

ECM

ĐẦU NỐI CHỜ

ĐẦU NỐI CHẾ ĐỘ EM

4-56
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda

G R

BÌNH ĐIỆN

CẦU CHÌ CHÍNH B


R/W (15 A)

Lg/Bl
CẦU CHÌ SAO LƯU
Lg/Bl (7,5 A)

Bl
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Lg/Bl O
33 SAO LƯU ĐÈN ƯU TIÊN L11 ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA TRƯỚC
Lb
KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH ĐÈN ƯU TIÊN R 22 G
SOL1 Bl
29 SOL +

SOL2 Bl ĐÈN KẾT HỢP


32 SOL - PHÍA SAU
ĐIỆN TỪ
ĐÈN LED G
LED+ BÁO ĐỘNG Ngoại trừ TU,CL
Bl Bl
5 BÁO ĐỘNG IND Bu
CÒI BÁO 1 21
ĐÈN CÒI BÁO
BÁO ĐỘNG G/P G
MẶT CÒI BÁO 2 31
ĐÈN LED Bl
9 MẶT ĐÈN LED Bu/R
IMOID 6 Tới ECM
ĐÈN LED VÒNG TRÒN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN O/Bu
CÔNG TẮC IMOAU 16 Từ ECM
CÔNG TẮC
G Bl NÚM- NÚM+ Bl
26 NÚM SW Bl/G
CÔNG TẮC NÚM CHẾ ĐỘ VÀO 18
BỘ TIẾP HỢP
CẦU CHÌ FI
(7,5 A) KIỂM TRA
R/W R/Bl Bl/W
7 CÔNG TẮC CHÍNH ĐẦU NỐI
CHẾ ĐỘ VÀO
Bl/Br
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CHẾ ĐỘ EM 15
ĐẦU NỐI EM
G
ĐẦU NỐI
CHẾ ĐỘ EM
ĐỒNG HỒ

Lg/Bl ĐÈN BÁO thiết bị Gr


10 SMART IND
điều khiển FOB

G
25 GND
ĂNG-TEN LF

BỘ RF
Thiết bị điều khiển FOB

ĐẦU NỐI 33P BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH


(Bên BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH của các cực đực)

4-57
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng các cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-73
– Xác định vị trí xe 4-58
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi công tắc khóa điện ở vị trí ON cùng Thiết bị
điều khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe

• Ốp thân 3-7

Đèn báo rẽ không sáng (Khi bật nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Từ Bình điện O
ĐÈN KẾT HỢP Lb
PHÍA TRƯỚC
Lg/Bl

Lg/Bl
FR L ĐÈN ƯU TIÊN TRÁI
G O O
FR R Lb Lb ĐÈN ƯU TIÊN PHẢI BỘ ĐIỀU
KHIỂN
Lg/Bl THÔNG
RR L MINH
G O
RR R Lb
ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA SAU

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.

1. Kiểm tra đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây báo rẽ. Có


• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây sao lưu bộ điều khiển thông minh

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl hoặc mạch liên quan
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh hoặc đèn kết hợp


phía trước hoặc đèn kết hợp phía sau

4-58
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo thiết bị điều khiển FOB

• Bảng trước đồng hồ 3-11

Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)

Đầu nối 16P đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Lg/Bl G Gr Gr

Từ Bình điện

SAO LƯU Lg/Bl SAO LƯU BỘ ĐIỀU


ĐỒNG HỒ SMART Gr SMART IND KHIỂN
GND G GND THÔNG
MINH

1. Kiểm tra dây dự trữ đồng hồ

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát đồng hồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra dây đèn báo thiết bị điều khiển FOB

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-48, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-59
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo thiết bị điều khiển FOB không tắt trong vài giây (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 16P đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Gr Gr

Từ công tắc khóa điện

IGN SAO LƯU BỘ ĐIỀU


ĐỒNG HỒ SMART Gr SMART IND KHIỂN
GND GND THÔNG
MINH

1. Kiểm tra dây đèn báo thiết bị điều khiển FOB

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-48, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-60
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện

• Ốp trong 3-15

Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không sáng (Khi đã ấn công tắc khóa điện)

Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Bl (NÚM SW +) Bl (NÚM SW –) Bl (MẶT LED)

Bl (LED +) Bl (MẶT LED –) Bl (NÚM SW)

Từ Bình điện

LED + Bl SAO LƯU


KHÓA BỘ ĐIỀU
MẶT LED – Bl MẶT ĐÈN LED
TAY LÁI KHIỂN
THÔNG NÚM SW + Bl NÚM SW THÔNG
MINH NÚM SW –
Bl GND MINH
G

1. Kiểm tra dây công tắc núm khóa (NÚM SW + và SW –)

• Kiểm tra hở mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn công tắc khóa điện (LED +)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây LED vòng tròn công tắc khóa điện (MẶT LED –)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-72, và kiểm


tra lại. Có
• Lỗi khóa tay lái thông minh gốc
• Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện có sáng ►
không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-61
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện sáng (Khi công tắc khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Bl (MẶT LED)

Bl (MẶT LED –)

Từ Bình điện

LED + SAO LƯU


KHÓA MẶT LED –
BỘ ĐIỀU
Bl MẶT ĐÈN LED
TAY LÁI KHIỂN
NÚM SW + NÚM SW THÔNG
THÔNG
MINH NÚM SW –
GND MINH

1. Kiểm tra dây LED vòng tròn công tắc khóa điện (MẶT LED –)

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-72, và kiểm


tra lại. Có
• Lỗi khóa tay lái thông minh gốc
• Đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện có tắt ►
không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-62
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động

• Ốp trong 3-15

Đèn báo động không sáng (Khi đã ấn nút báo động)

Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Bl (LED BÁO ĐỘNG –) Bl (BÁO ĐỘNG IND)

Bl (LED +)

Từ Bình điện

LED + Bl SAO LƯU


KHÓA BỘ ĐIỀU
LED BÁO Bl BÁO ĐỘNG
TAY LÁI KHIỂN
ĐỘNG – IND
THÔNG THÔNG
MINH MINH

1. Kiểm tra dây nguồn đèn báo động (LED +)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo động (BÁO ĐỘNG LED –)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-72, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn báo động có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-63
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm

• Ốp trong 3-15

Công tắc khóa điện không BẬT được


(Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện sáng)

Đầu nối 7P khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Bl (SOL1)

Bl (SOL2) Bl (SOL –) Bl (SOL +)

SAO LƯU
KHÓA BỘ ĐIỀU
SOL1 Bl SOL +
TAY LÁI KHIỂN
THÔNG SOL2 Bl SOL –
THÔNG
MINH GND MINH

• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra xem EM hoặc đầu nối chế độ vào có đang ngắt kết nối không.

1. Kiểm tra dây điện từ khóa núm (SOL 1 và SOL 2)

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây BI
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-72, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Công tắc khóa điện có thể BẬT không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-64
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng mã hóa khóa động cơ

• Ốp trong 3-15

Động cơ không khởi động (Công tắc khóa điện có thể BẬT)

Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P ECM

Bu/R O/Bu

O/Bu Bu/R

Từ
Từ Bình điện công tắc khóa điện

IGN
BỘ ĐIỀU
IMOID Bu/R Bu/R IMOID
KHIỂN ECM
THÔNG IMOAU O/Bu O/Bu IMOAU
MINH GND

1. Kiểm tra dây kết nối mã hóa khóa động cơ

• Lỗi dây Bu/R


• Kiểm tra hở mạch hoặc ngắn mạch dây Bu/R và
Có (Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH nhấp
O/Bu.
► nháy)
• Có hở hoặc ngắn mạch không?
• Lỗi dây O/Bu

Không ▼

2. Kiểm tra bộ điều khiển thông minh

• Thay bộ điều khiển thông minh mới 4-71, và



kiểm tra lại. • Lỗi bộ điều khiển thông minh gốc

• Động cơ có khởi động không?

Không ▼

• Hỏng ECM

4-65
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ EM (Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp)

• Ốp bình điện 4-46


• Ốp thân 3-7

Đầu nối EM đã nối nhưng đèn báo hệ thống khóa thông minh và đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện không
sáng
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ EM

G Bl/Br
Bl/Br

SAO LƯU
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ EM Bl/Br ĐẦU NỐI EM
THÔNG
GND
MINH

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem đèn LED vòng tròn công tắc khóa điện có bị hỏng không. 4-61

1. Kiểm tra dây đầu nối chế độ EM

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/Br và G. Có


• Lỗi dây BI/Br hoặc G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-66
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda

• Ốp bình điện 4-46


• Ốp thân 3-7

Không thể khởi động chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda
Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ đầu vào

Bl/G
Bl/G

BỘ ĐIỀU SAO LƯU


KHIỂN CHẾ ĐỘ VÀO Bl/G BỘ TIẾP
THÔNG HỢP KIỂM
MINH TRA

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng mã hóa khóa động cơ không. 4-65

1. Kiểm tra dây đầu nối chế độ vào

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/G. Có


• Lỗi dây BI/G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-67
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh

• Ốp trong 3-15

Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh

Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 33P ECM

Bu/R
Bu/R

Bl/G O/Bu Bl/Br


G O/Bu

Từ Bình điện

SAO IGN
IMOID Bu/R Bu/R IMOID
BỘ ĐIỀU ECM
IMOAU O/Bu O/Bu IMOAU
KHIỂN
THÔNG CHẾ ĐỘ VÀO Bl/G GND
MINH Bl/Br
CHẾ ĐỘ EM
GND G

BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA

ĐẦU NỐI EM

Đầu nối 2P chế độ EM Đầu nối 2P chế độ đầu vào

G Bl/Br Bl/G

• Kiểm tra như sau:


– Hỏng chức năng mã hóa khóa động cơ 4-65
– Hỏng chế độ EM 4-66
– Hỏng chế độ đăng ký khóa THÔNG MINH Honda 4-67

4-68
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB, và bộ điều khiển thông minh chế
độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp

• Nắp khẩn cấp thông minh


• Xoay xy lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp để mở
yên.
• Xy lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở
về tình trạng trước khi mở.

4-69
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn công tắc khóa điện nháy sáng một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc khóa điện trong khoảng hơn 2 giây khi công tắc khóa điện không ở vị trí ON
– Để trong hơn 6 phút khi công tắc khóa điện không ở vị trí ON.
• Ốp bình điện 4-46

Cách nhập số ID 9 chữ số

Đầu nối EM

Nối.

Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

[A]
Đợi trong 5 giây

Ấn 5 lần (Nhập ID) Nháy một lần

[B]
Đợi trong 5 giây

Không ấn. (Nhập ID) Nháy một lần

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

[I] Nhập số ID. Đợi trong 5 giây

Nhấp nháy

Hoàn thành Thất bại

SÁNG (0,5 giây) SÁNG (1,0 giây)


Kiểu nhấp nháy: Kiểu nhấp nháy:
TẮT (2,0 giây) TẮT (1,0 giây)

Tháo đầu nối EM. Tháo đầu nối EM và thử lại


- Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc từ đầu.
khóa điện sáng. (Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)

Có thể khởi động động cơ.

4-70
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố điều khiển tay lái yên và Nắp mở
ECM
khiển thông thông bình khẩn cấp
FOB minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác nhận thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã
được đăng ký và mã ID xác thực mã hóa khóa động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã đăng ký được
xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã đăng ký không
được xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn
cấp.

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

• Ốp thân 3-7

4-71
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)

9,0 N·m

1,2 N·m

• Cổ lái 3-26

• Khớp chốt vào lỗ.


• Đặt nắp mở khẩn cấp vào vị trí như trong hình vẽ.

4-72
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi Thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI TÍN HIỆU
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng tín hiệu vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Không để Thiết bị điều khiển FOB tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn toàn bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
Triệu chứng Khắc phục
thiết bị điều khiển FOB
ON Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều khiển Kiểm tra lỗi kết nối.
FOB và bộ điều khiển thông minh
OFF
ON Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.

OFF

ON Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
ký. khiển FOB đã đăng ký trước đó.
OFF
ON Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để
ký trên xe khác. thực hiện lại quy trình đăng ký.
OFF

4-73
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm một thiết bị điều khiển FOB dự phòng
• Đăng ký lại cho tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh sao cho có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới và đảm bảo rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB đã TẮT.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.

Cách đăng ký Thiết bị điều khiển FOB dự phòng

Cực dương (+) Đầu chờ


bình điện EM
Lục

Cài
đặt Nhấn
Bộ tiếp hợp kiểm tra (ON)
(07XMZ-MBW0101)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.

Trong vòng 2 phút

Đỏ Lục
<A>

Cài Cài
đặt đặt Xoay (ON)
(OFF) (ON)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:


- Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng khoảng - Đèn báo thiết bị điều khiển FOB hiển thị mã
2 giây, nó sẽ nhấp nháy lặp lại. chẩn đoán thông minh.
- Đèn LED thiết bị điều khiển FOB nháy màu lục 5 lần.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.

Xoay (OFF)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.

Để hoàn thành đăng ký:


- Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc chờ ít nhất 2 phút.
*: Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-74
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách đăng ký thiết bị điều khiển FOB khi tất cả thiết bị điều khiển FOB bị mất
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký chìa khóa mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ chìa khóa.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn công tắc khóa điện nháy sáng một lần.
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.

Cách nhập số ID 9 chữ số và đăng ký Thiết bị điều khiển FOB.

Cực dương (+) Đầu chờ


bình điện EM

Nhấn
Bộ tiếp hợp kiểm tra
(07XMZ-MBW0101)

Trong vòng 5 giây.


Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

[A]
Đợi trong 5 giây

Ấn 5 lần Nháy một lần


(Nhập ID)

Trong vòng 5 giây.

[B]
Đợi trong 5 giây

Không ấn. Nháy một lần


(Nhập ID)

Trong vòng 5 giây.

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 5 giây.

[I] Nhập số ID. Đợi trong 5 giây

Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.) Thất bại (Sang trang tiếp theo.)

4-75
HỆ THỐNG ĐIỆN

Hoàn thành Thất bại


(Từ trang trước) (Từ trang trước)

Nhập xong: Nhập không thành công:


- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH - Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng
và vòng tròn công tắc khóa điện tắt tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
trong 5 giây, sau đó sáng.

Lục
<A>

Cài
đặt
(ON) Xoay (ON)
Trong vòng 2 phút
- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:


- Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng - Đèn báo thiết bị điều khiển FOB
khoảng 2 giây, nó sẽ nhấp nháy lặp lại. hiển thị mã chẩn đoán thông minh.
- Đèn LED thiết bị điều khiển FOB nháy màu lục 5 lần.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.

Xoay (OFF)

Trong vòng 2 phút


- Nếu quá 2 phút, thử lại từ bước đầu tiên.

Để hoàn thành đăng ký:


- Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc chờ ít nhất 2 phút.
*: Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-76
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC MÃ HÓA KHÓA ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực mã hóa khóa động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để đăng
ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực mã hóa khóa động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.

MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC MÃ HÓA KHÓA ĐỘNG CƠ


Nếu ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã được đăng ký và không hoàn tất, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.

Dạng nhấp nháy đèn báo thiết


Triệu chứng Khắc phục
bị điều khiển FOB
Lỗi đăng ký xác thực mã Thực hiện lại quy trình đăng ký.
ON hóa khóa động cơ

OFF

ID xác thực mã hóa khóa Kiểm tra ID xác thực mã hóa khóa động cơ
động cơ khác đã được trong ECM và thực hiện quy trình đăng ký
ON đăng ký sẵn trong ECM. bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực mã
OFF hóa khóa động cơ trong ECM, hãy thay
ECM mới và thực hiện quy trình đăng ký
ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
ON đăng ký ECM.

OFF

Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
ON khiển thông minh và ECM

OFF

Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại
ON khiển thông minh có vấn xuất hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới
đề. và thực hiện quy trình đăng ký ECM.
OFF

4-77
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận mã hóa khóa động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận mã hóa khóa động cơ được cài thiết lập nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác thực
thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực mã hóa khóa động cơ.
• Cần phải lưu nhãn ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ
điều khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực mã hóa khóa động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình đăng ký, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46
• Tạm thời tháo bình điện để kéo đầu nối chế độ đầu vào ra ngoài.

Cách đăng ký số ID xác thực mã hóa khóa động cơ trong bộ điều


khiển thông minh. (Khi thay bộ điều khiển thông minh.)

Lục

Cài đặt
(ON) Nhấn. (Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)

Đỏ

<A>

Cài đặt
Nối. (OFF) Nhấn.
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và
thử lại từ đầu.

Trong vòng 1 phút

(Lặp lại thao tác này 3 lần.)

Ấn. Ấn.
Nhấn.
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

(Sang trang tiếp theo.)

4-78
HỆ THỐNG ĐIỆN

(Từ trang trước.)

Cực dương (+) Đầu chờ


bình điện EM

Bộ tiếp hợp kiểm tra Nhấn.


(07XMZ-MBW0101)
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút


Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

[A]
Ấn 5 lần. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL: Nhấn. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần) Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút

[B]
Không ấn. Nhấn. Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút.

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 1 phút.

[I]
Ấn 3 lần Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL: Nháy một lần (Ngoại trừ TU, CL:
(Nhập ID) Âm còi báo một lần) Nhấn Âm còi báo một lần)
Trong vòng 1 phút.
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.) Thất bại (Sang trang tiếp theo.)

4-79
HỆ THỐNG ĐIỆN

Hoàn thành Thất bại


(Từ trang trước.) (Từ trang trước.)

Nhập xong: Nhập không thành công:


- Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng - Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng
tròn công tắc khóa điện nhấp nháy 2 lần. tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
(Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)

Trong vòng 1 phút

Để hoàn thành đăng ký:


- Tháo đầu nối EM và bộ tiếp hợp kiểm tra.
- Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi dùng
bộ điều khiển thông minh thay thế.

Quy trình đăng ký khi thay ECM


• Ðể thay mới ECM, cần đăng ký mã số xác thực chống trộm với bộ điều khiển thông minh, với ECM. Mã số ID được
đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số xác thực chống trộm một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã số xác thực mã hóa khóa động cơ, xác nhận số ID xác thực mã hóa khóa động
cơ đã đăng ký, làm theo mục "Đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã số ID xác thực mã hóa
khóa động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và công tắc khóa điện ở vị trí OFF (công tắc khóa điện không xoay được).

Cách đăng ký mã số ID xác thực mã hóa khóa động cơ trong ECM.

Lục

Cài đặt
(ON) Nhấn. (Ngoại trừ loại TU, CL: Âm còi báo hai lần)

Đăng ký không thành công:


Thất bại - Đèn báo thiết bị điều khiển FOB
và vòng tròn công tắc khóa điện
hiển thị mã chẩn đoán xác thực
mã hóa khóa động cơ.
Xoay (ON)

Hoàn thành

Đăng ký hoàn tất:


- Đèn báo thiết bị điều khiển FOB và
vòng tròn công tắc khóa điện bắt
đầu nhấp nháy. (Lặp lại âm còi báo.)

Vặn công tắc khóa điện về OFF.


- Đảm bảo rằng động cơ có thể
khởi động bằng ECM thay thế.

4-80
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
• Thay một cặp ECM và thiết bị điều khiển FOB.
• Thay mới ECM.

Để đăng ký mã số ID xác thực mã hóa khóa động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay đầu nối ECM"

• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã số xác thực mã hóa khóa động cơ, xác nhận số ID xác thực mã hóa khóa động
cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã số ID xác thực mã hóa
khóa động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem đã khởi động được động cơ chưa sau khi thay bộ điều khiển thông minh và ECM.

Thiết bị điều khiển FOB


Ngoại trừ loại TU, CL
Kích hoạt âm thanh còi báo khi mở/khóa công tắc khóa điện
Đỏ Đỏ Đỏ (Nhấp nháy)

Âm còi báo đã được kích hoạt đúng.


Cài đặt Ấn.
(OFF)
Ấn nhẹ.
Trong vòng 2 giây.

Đỏ Đỏ (Nhấp nháy) Đỏ (Sáng)

Âm còi báo đã được vô hiệu đúng.

Cài đặt Ấn.


(OFF) Ấn nhẹ.
Trong vòng 2 giây.

Chế độ im lặng tạm thời


• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.

Đỏ

Chế độ im lặng tạm thời kích hoạt.

Ấn và giữ khoảng
2 giây.

Lục

Chế độ im lặng tạm thời tắt.

Ấn và giữ khoảng
2 giây.

4-81
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cài đặt HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Sau 2 giây, âm còi


báo một lần.
Hệ thống BÁO ĐỘNG
CHỐNG TRỘM kích hoạt
Ấn.
(OFF hoặc khóa)
Bật đèn tín hiệu nháy sáng một lần
(Âm còi báo một lần)

Hủy HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Ấn. Hệ thống BÁO ĐỘNG


CHỐNG TRỘM đã hủy.
hoặc
Nhấp nháy hai lần.
(Âm còi báo hai lần)
Bật đèn tín hiệu nhấp nháy hai lần
(Âm còi báo hai lần)
Cùng thời gian
Nhấn

Dừng HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Ấn.
hoặc

Hệ thống BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM đã dừng.


- Sau khi ngắt kích hoạt BÁO ĐỘNG, hệ
Ấn.
thống BÁO ĐỘNG sẽ hủy.
hoặc

Nhấn

4-82
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE


Ngoại trừ loại TU, CL
Điều chỉnh mức âm lượng còi báo xác định vị trí xe
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình này, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46

Lục

Cài đặt
(ON) Nhấn. (Âm còi báo hai lần)

<A>

Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút

(Lặp lại thao tác này 3 lần.)

Ấn. Ấn.
Nhấn. Nháy một lần
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 10 giây.

Mức âm lượng
hiện tại
Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Âm còi báo Âm còi báo Âm còi báo Âm còi báo
hai lần hai lần hai lần hai lần
Âm lượng Thay đổi âm Thay đổi âm Thay đổi âm
Ấn. ban đầu: Lớn lượng: Trung bình lượng: Nhỏ lượng: Lớn
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
mức đầu tiên

Trong vòng 10 giây.

Tháo đầu nối EM.


- Mức âm lượng được thiết lập.

4-83
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình này, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46

Lục

Cài đặt
(ON) Nhấn (Âm còi báo hai lần)

<A>

Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút

(Lặp lại thao tác này 3 lần.)

Ấn. Ấn. Ấn. Nhấn Nháy một lần


Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 10 giây.

Ấn lại Ấn lại Ấn lại


Kiểu âm còi Thay đổi kiểu Thay đổi kiểu Thay đổi kiểu
báo hiện tại: âm còi báo âm còi báo âm còi báo

Ấn. Kiểu ban đầu: 1 kiểu: 2 kiểu: 3 kiểu: 1


Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ kiểu
đầu tiên

Trong vòng 10 giây. Kiểu:

1:
Tháo đầu nối EM.
- Kiểu âm thanh được thiết lập.
2:

3:

4-84
HỆ THỐNG ĐIỆN
Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống báo động chống trộm
• Nếu đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn công tắc khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình này, tháo đầu nối EM, và thử lại từ điểm <A> nếu cần thiết.
• Ốp bình điện 4-46

Lục

Cài đặt
(ON) Nhấn (Âm còi báo hai lần)

<A>

Tới OFF.
Nối. Nhấn
Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 1 phút

(Lặp lại thao tác này 3 lần.)

Ấn. Ấn. Nhấn Nháy một lần


Trong vòng 1 phút
- Nếu quá 1 phút, tháo đầu nối EM và thử lại
từ điểm <A>.

Trong vòng 10 giây.

Mức độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy Ấn lại Thay độ nhạy
hiện tại (Âm hiện tại (Âm hiện tại (Âm hiện tại (Âm
báo) báo) báo) báo)

Ấn. Độ nhạy ban đầu: Mức độ nhạy: Mức độ nhạy: Độ nhạy:


2 (Trung) 3 (Cao) 1 (Thấp) 2 (Trung)
Âm còi báo hai lần Âm còi báo ba lần Âm còi báo một lần Âm còi báo hai lần
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ kiểu
đầu tiên

Trong vòng 10 giây.

Tháo đầu nối EM.


- Mức độ nhạy được thiết lập.

4-85
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO

• Bảng trước đồng hồ 3-11

4-86
MỤC LỤC
dummytext

MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 TAY LÁI ········································································ 3-25
A H

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS······················································4-30 Thiết bị điều khiển FOB ················································ 4-81


LỌC GIÓ ·········································································2-7 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH của Honda ··············· 4-56
MÁY PHÁT/ĐỀ······························································2-34 CÒI ··············································································· 4-55
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE············4-83 Hướng dẫn sử dụng tài liệu············································ 1-3
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC········································4-45 HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI··················· 4-29
B I

ỐP THÂN ········································································3-2 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ··············································· 4-24


THAY THẾ DẦU PHANH ··············································3-32 KIM PHUN ···································································· 2-11
ĐI BÓ DÂY & CÁP ························································1-22 HỆ THỐNG ĐÈN ·························································· 4-46
C L

CBS···············································································3-29 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ················································ 2-13


ĐIỀU CHỈNH CBS·························································3-29 LỊCH BẢO DƯỠNG (KO, TU, U)·································· 1-45
M

CHÂN CHỐNG ĐỨNG··················································3-20 LỊCH BẢO DƯỠNG (LA, CL, IIMA) ······························ 1-46
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-16 LỊCH BẢO DƯỠNG (VN) ············································· 1-44
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-16 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ······················································· 1-5
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ··················································2-35 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P

ĐẦU QUY LÁT ······························································2-20 KÉT TẢN NHIỆT··························································· 2-18


R

XY LANH/PISTON ························································2-26 BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT·································· 2-18


TRUYỀN ĐỘNG····························································2-27 PHANH SAU································································· 3-38
D

BỘ PHẬN ĐIỆN ····························································4-53 GIẢM XÓC SAU ··························································· 3-28


E

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN························································4-26 BÁNH SAU ··································································· 3-27


THAY DẦU ĐỘNG CƠ··················································2-14 THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC········································· 2-31
KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-13 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ··········································· 3-20
S

THAY MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-14 THAY THẾ BUGI ·························································· 4-25
CỤM ĐỘNG CƠ····························································2-37 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG····················· 1-21
HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ·······························2-12 THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW125)·································· 1-7
ỐNG XẢ ········································································3-21 THÔNG SỐ KỸ THUẬT (WW150)································ 1-12
VỎ GIẢM TỐC CUỐI ····················································2-31 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ ··············································· 4-48
F

GIẢM XÓC ····································································3-23 THÂN CỔ LÁI ······························································· 3-26


PHANH TRƯỚC ···························································3-32 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ·················································· 1-42
T

BÁNH TRƯỚC······························································3-21 BỘ HỌNG GA ································································ 2-8


CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-51 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ······················································· 1-17
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG······················································2-2 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP ················ 2-10
BỘ BƠM XĂNG ······························································2-4 KHE HỞ XU PÁP ························································· 2-20
V

BÌNH XĂNG ····································································2-6 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-19
W

5-1
WW125-J (KO) RƠ LE BÁO RẼ CÒI BÁO
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

WW150-J (IIMA)
Ổ CẮM
KHÓA TAY LÁI BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

VO1 BAT1

VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH

ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I

SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC DE F

SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED

W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -

KNOB SW
4P

U-PHASE
BUZZER1

BUZZER2
EM

V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ

MAIN SW

BACK UP

S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +

F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH

IACV1A

IACV2B

IACV1B
IACV2A
Gr

IMOAU

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
IMOAU

SP-SE

ID-SW

IMOID
TẠM THỜI DLC

VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ

BATT
SOL+

SOL-
TRƯỚC

GND

THR

PCB

SCS
Y/Bu

IHW

P(+)
R/W
R/Bl

IGN

IHU

N(-)
IHV
TW
INJ

SG

O2

LG

PB
Br

TA
Bu

LED +
SOL 1

SOL 2
VÀO

G
CÔNG TẮC

-
-
CÔNG TẮC ĐỀ

10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11

1
2
3
4
5
6
7
8
9

3
2
1

1
2
3
4
5
ĐÈN ƯU TIÊN

-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P Bl 5P
G 4P 1P

IDS+
33P R

IGN
2P 2P 3P Br

Bl/W
O/W
G/Bl
Gr

O/Bu

Lg/Bl
Bu/R

Bl/Br
Bl/W

Br
Bl/G
G/P

G/P
R Bu Bl

Bu

Bu
Gr

Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl

Bl

Bl

Bl

Bl
O

G
ECM

Bl/Br
Bl/G
IDS

Bu/W
W

Lg/Bl
R

Bl/Br

Y/Bu
L

Bl/W

Bl/W

R/W
R/Bl

Bl/R
R/Bl
R/Bl
G

R/Y
Bl

Bl
G
G

G
R
R

R
Y
W/Bu

W/Bu
O/Bu

Lg/Bl

Bu/G

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W

G/W
Br/Y
Bl/O

G/Bl

W/R

Bl/G

R/W
Y/W

Bl/R
P/W
G/O

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Y/R
Lg

Br

G
Y
2P 3P

Bl/W
Bl/G
G/Bl

G/Y
Gr
Lb
Bl

Bl
O

Bu/W

Gr
Bl
G

G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
Lb

Gr

Bl
O

P
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
E: (7.5A) CÒI
Lb

Gr

Bl
O

P F: (7.5A) BƠM XĂNG


G: (25A) CHÍNH A
H: (7.5A) SAO LƯU
ĐÈN KẾT HỢP I : (15A) CHÍNH B
PHÍA TRƯỚC

ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI G 10P


Bl
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI G Bl
Bl
POSI WINK GND G
H/L GND G
DIMMER SW Gr/Bu
LIGHTING SW G
HI IND Bu/W
W/L R Lb
W/L L O
W/L BATT Lg/Bl
H/L R Bl/Br
H/L L

ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU

16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Gr/Bu

Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr

Lg
Br
Bl
G

G
P

6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr
Br
Bl
G

O
P

W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
G/W
Br/Y
G/Bl

G/Bl
Y/W
Bl/R

Bl
5P

W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P

G
G
G/Y
Y/G

Bl
P

G/W
Gr/Bu

Bl

G
G
R
Y

W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr

Lg

P/Bu

Y/Bu

Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Gr/R

Bl/W

Bl/W
Br

W/Bu
Br/R

G/Bl
Bl/R

Y/W
G

G/O

Bu/Y
Br/Bl
P/G

W/Bl

R/Bu
Y/R

W/R

R/W
R/Y
G

G
G/Bl
G/Bl

5P
G
G
G
G

G
4P
BAT
HO
HL

2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G

G
R

Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P

PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
O

G
G
G
G
G
G
G
G
G
G

IACV2A

IACV1A
IACV2B

IACV1B

TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND

PB Vout
R

L
Lo

W
Hi

SIG

KHỚP MÁY PHÁT


CÔNG TẮC CÔNG TẮC NỐI
GND

CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI CẢM BIẾN

Bl/O
P/W
G/O
CKP

G
CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT IACV VS BỘ CẢM
CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl CUỘN
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG
ĐÁNH LỬA

Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW125-J (TU) RƠ LE BÁO RẼ
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

WW150-J (CL)
Ổ CẮM
KHÓA TAY LÁI BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

VO1 BAT1

VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH

ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I

SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC DE F

SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED

W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -

KNOB SW
4P

U-PHASE
EM

V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ

MAIN SW

BACK UP

S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +

F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH

IACV1A

IACV2B

IACV1B
IACV2A
Gr

IMOAU

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
IMOAU

SP-SE

ID-SW

IMOID
TẠM THỜI DLC

VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ

BATT
SOL+

SOL-
TRƯỚC

GND

THR

PCB

SCS
Y/Bu

IHW

P(+)
R/W
R/Bl

IGN

IHU

N(-)
IHV
TW
INJ

SG

O2

LG

PB
Br

TA
LED +
SOL 1

SOL 2
CÔNG TẮC VÀO

-
-
CÔNG TẮC ĐỀ

10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11

1
2
3
4
5
6
7
8
9

3
2
1

1
2
3
4
5
ĐÈN ƯU TIÊN

-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P Bl 5P
G 4P 1P

IDS+
33P R

IGN
2P 2P 3P Br

Bl/W
O/W
G/Bl
Gr

O/Bu

Lg/Bl
Bu/R

Bl/Br
Bl/W

Br
Bl/G
R Bu Bl

Gr

Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl

Bl

Bl

Bl

Bl
O

G
ECM

Bl/Br
Bl/G
IDS

Bu/W
W

Lg/Bl
R

Bl/Br

Y/Bu
L

Bl/W

Bl/W

R/W
R/Bl

Bl/R
R/Bl
R/Bl
G

R/Y
Bl

Bl
G
G

G
R
R

R
Y
W/Bu

W/Bu
O/Bu

Lg/Bl

Bu/G

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W

G/W
Br/Y
Bl/O

G/Bl

W/R

Bl/G

R/W
Y/W

Bl/R
P/W
G/O

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Y/R
Lg

Br

G
Y
2P 3P

Bl/W
Bl/G
G/Bl

G/Y
Gr
Lb
Bl

Bl
O

Bu/W

Gr
Bl
G

G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
Lb

Gr

Bl
O

P
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
E: (7.5A) CÒI
Lb

Gr

Bl
O

P F: (7.5A) BƠM XĂNG


G: (25A) CHÍNH A
H: (7.5A) SAO LƯU
ĐÈN KẾT HỢP I : (15A) CHÍNH B
PHÍA TRƯỚC

ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI G 10P


Bl
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI G Bl
Bl
POSI WINK GND G
H/L GND G
DIMMER SW Gr/Bu
LIGHTING SW G
HI IND Bu/W
W/L R Lb
W/L L O
W/L BATT Lg/Bl
H/L R Bl/Br
H/L L

ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT
SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU

16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Gr/Bu

Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr

Lg
Br
Bl
G

G
P

6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr
Br
Bl
G

O
P

W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI
6P
G/W
Br/Y
G/Bl

G/Bl
Y/W
Bl/R

Bl
5P

W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P

G
G
G/Y
Y/G

Bl
P

G/W
Gr/Bu

Bl

G
G
R
Y

W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr

Lg

P/Bu

Y/Bu

Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Gr/R

Bl/W

Bl/W
Br

W/Bu
Br/R

G/Bl
Bl/R

Y/W
G

G/O

Bu/Y
Br/Bl
P/G

W/Bl

R/Bu
Y/R

W/R

R/W
R/Y
G

G
G/Bl
G/Bl

5P
G
G
G
G

G
4P
BAT
HO
HL

2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G

G
R

Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P

PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O
O

G
G
G
G
G
G
G
G
G
G

IACV2A

IACV1A
IACV2B

IACV1B

TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND

PB Vout
R

L
Lo

W
Hi

SIG

KHỚP MÁY PHÁT


CÔNG TẮC CÔNG TẮC NỐI
GND

CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI CẢM BIẾN

Bl/O
P/W
G/O
CKP

G
MÁT IACV VS
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP BỘ CẢM
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG CUỘN
ĐÁNH LỬA

Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 ĐÈN HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW125-J (VN) / 150-J (VN) RƠ LE BÁO RẼ CÒI BÁO
CÔNG TẮC RƠ LE
KHÓA ĐIỆN ĐÈN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

KHÓA TAY LÁI BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

VO1 BAT1

VO2 BAT2
ECM RƠ LE RƠ LE
THÔNG MINH

ENTRY MODE
CHẾ ĐỘ CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I

SSTAND-SW
CÔNG TẮC ABC EF

SMART IND
ALARM IND
CÔNG TẮC

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HAZARD R
BÌNH ĐIỆN

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
HAZARD L
FACE LED

W-PHASE
EM MODE
ALARM LED -

KNOB SW
4P

U-PHASE
BUZZER1

BUZZER2
EM

V-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ

MAIN SW

BACK UP

S/RELAY
VCC(5V)
KNOB SW +

F-PUMP
FACE LED -
KNOB SW -
ĐÈN PHANH

IACV1A

IACV2B

IACV1B
IACV2A
Gr

IMOAU

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
IMOAU

SP-SE

ID-SW

IMOID
TẠM THỜI DLC

VOUT
IMOID
CHẾ ĐỘ

BATT
SOL+

SOL-
TRƯỚC

Bl/Bu
GND

PCS

THR

PCB

SCS
Y/Bu

IHW

P(+)
R/W
R/Bl

R/Bl

IGN

IHU

N(-)
IHV
TW
INJ

SG

O2

LG

PB
Br

TA
Bl
Bu

LED +
SOL 1

SOL 2

Y
VÀO

G
CÔNG TẮC

-
-
CÔNG TẮC ĐỀ

10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11

1
2
3
4
5
6
7
8
9

3
2
1

1
2
3
4
5
ĐÈN

-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7P 33P 33P Bl 5P
G Gr 4P 1P

IDS+
GND
R

IGN
2P 2P 3P Br

Bl/W
O/W
G/Bl
O/Bu

Lg/Bl
Bu/R

Bl/Br
Bl/W

Br
Bl/G
G/P

G/P
R Bu Bl

Bu

Bu
Gr

Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl

Bl

Bl

Bl

Bl
O

G
ECM

Bl/Br
SIG

Bl/G
IDS

Lg/Bl
Bl/Br

Y/Bu
Bl/W

Bl/W

R/W
R/Bl

Bl/R
R/Bl
R/Bl
G

R/Y
Bl
Bl

Bl
G
G

G
R
R

R
Y
Bu/W

W/Bu

W/Bu
O/Bu

Lg/Bl

Bu/G

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W

G/W
Br/Y
Bl/O

G/Bl

W/R

Bl/G

R/W
Y/W

Bl/R
P/W
G/O

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Y/R
Lg

Br

G
Y
3P

G/Bu

Bl/W
Bl/G
G/Bl

G/Y
Bl

Bl
Y

Gr
Bl
G
A: (7.5A) IGN. INJ
G/Bu B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y

Bl
P

Y
HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P E: (7.5A) CÒI
Bl

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
F: (7.5A) BƠM XĂNG

Bl
G

Y
G: (25A) CHÍNH A
H: (7.5A) SAO LƯU
I : (15A) CHÍNH B
ĐÈN KẾT HỢP
PHÍA TRƯỚC

ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI G 10P


Bl
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI G Bl
Bl/Bu
POSI WINK GND G
H/L GND G
DIMMER SW Gr/Bu
LIGHTING SW Y
HI IND Bu/W
W/L R Lb
W/L L O
W/L BATT Lg/Bl
H/L R Bl/Br
H/L L

ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT
SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl/Bu Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU

16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
SMART 7 Gr Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl/Bu Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Gr/Bu

Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr

Lg
Br
Bl
O

G
Y

6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr
Br
Bl
G

O
P

W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
Bu/W
Bl/W
G/W
Br/Y
G/Bl

G/Bl
Y/W
Bl/R

Bl
5P

W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P 2P

G
G Bl
G/Y
Y/G

Bl
P

G/W
Gr/Bu

Bl

G
G
R
Y

W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr

Lg

P/Bu

Y/Bu

Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Gr/R

Bl/W

Bl/W
Br

W/Bu
Br/R

G/Bl
Bl/R

Y/W
G

G/O

Bu/Y
Br/Bl
P/G

W/Bl

R/Bu
Y/R

W/R

R/W
R/Y
G

G
G/Bl
G/Bl

5P
G
G
G
G

G
4P
BAT
HO
HL

VAN 2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G

G
R

Bl Bl Bl
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P

PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb

ĐIỆN TỪ
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl
O
O
O
O
O

G
G
G
G
G
G
G
G

IACV2A

IACV1A
IACV2B

IACV1B

TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND

PB Vout
R

L
Lo

W
Hi

KIỂM SOÁT
SIG

LỌC KHÍ KHỚP MÁY PHÁT


CÔNG TẮC CÔNG TẮC BÌNH XĂNG NỐI
GND

CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI

Bl/O
P/W
CẢM BIẾN

G/O
CKP

G
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC MÁT IACV VS
KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP BỘ CẢM
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG 2P 1P
NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI Bl Bl BIẾN
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG NGHIÊNG CUỘN
ĐÁNH LỬA

Bl
PHANH SAU
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC MÁT MÁT Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN CẢM BIẾN G LỤC Lg LỤC NHẠT

BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- SIG GND
ECT Bl
R ĐỎ P HỒNG
KIM PHUN W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG NHẢ
CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN O2 DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
WW150-J (LA)
CÔNG TẮC HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
RƠ LE BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN
Ổ CẮM

VO1 BAT1

VO2 BAT2
PHỤ KIỆN ECM RƠ LE RƠ LE
CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I

SSTAND-SW
CÔNG TẮC CÔNG TẮC ABC DE F

(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
BÌNH ĐIỆN

W-PHASE
4P

U-PHASE
NGẮT ĐỘNG CƠ

V-PHASE
S/RELAY
VCC(5V)

F-PUMP
ĐÈN PHANH

IACV1A

IACV2B

IACV1B
IACV2A
Gr

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
SP-SE

ID-SW
TẠM THỜI DLC

VOUT
BATT
TRƯỚC

THR

PCB

SCS
Y/Bu

IHW

P(+)
R/W
R/Bl

IGN

IHU

N(-)
IHV
TW
INJ

SG

O2

LG

PB
Br

TA
CÔNG TẮC

-
-
CÔNG TẮC ĐỀ

10

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
11
ĐÈN ƯU TIÊN

1
2
3
4
5
6
7
8
9

3
2
1

1
2
3
4
5
-

-
-
33P Bl 5P
4P 1P

IDS+
R

IGN
3P Br

Bl/W
O/W
G/Bl
Br
Bl

ECM
IDS

Bu/W
W

Lg/Bl
R

Bl/Br

Y/Bu
L

Bl/W

Bl/W

R/W
R/Bl

Bl/R
R/Bl
R/Bl

R/Y
Bl
G
G

G
R
R

R
Y
W/Bu

W/Bu
Lg/Bl

Bu/G

R/Bu
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
W/Bl

Bl/W
Gr/R
Br/R
O/W

G/W
Br/Y
Bl/O

G/Bl

W/R

Bl/G

R/W
Y/W

Bl/R
P/W
G/O

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Y/R
Lg

Br

G
Y
2P 3P

Bl/W
Bl/G
G/Bl

G/Y
Gr
Lb
Bl

Bl
O

Bu/W

Gr
Bl
G

G
A: (7.5A) IGN. INJ
B: (7.5A) BÁO RẼ.PHANH.

Bl/W
G/Bl

Bl/G
G/Y
Lb

Gr

Bl
O

HẬU.ĐỒNG HỒ
C: (7.5A) ĐÈN PHA
3P 6P 6P D: (2A) ACC
Bl/W Bl
G/Bl

Bl/G
G/Y

E: (7.5A) CÒI
Lb

Gr

Bl
O

F: (7.5A) BƠM XĂNG


G: (25A) CHÍNH A
H: (7.5A) SAO LƯU
ĐÈN KẾT HỢP I : (15A) CHÍNH B
PHÍA TRƯỚC

ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI G


Bl 10P
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI G Bl
Bl
POSI WINK GND G
H/L GND G
DIMMER SW Gr/Bu
LIGHTING SW G
HI IND Bu/W
W/L R Lb
W/L L O
W/L BATT Lg/Bl
H/L R Bl/Br
H/L L

ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

8P
Bl ĐÈN BÁO RẼ
Lg/Bl Lg/Bl W/L BATT SAU BÊN TRÁI
ĐỒNG HỒ Lb Lb W/L R
O O W/L L ĐÈN BÁO RẼ
G G GND SAU BÊN PHẢI
Bl Bl
G/Y G G/Y
G/Y ĐÈN PHANH
G Bl ĐÈN HẬU

16P
Gr
BATT 1 Lg/Bl
IGN 2 Bl
GND 3 G/Bl
(NOT USE) 4
HIGH BEAM 5 Bu/W
(NOT USE) 6 2P
(NOT USE) 7 Bl
SP 8 P/G G G ĐÈN SOI BIỂN SỐ
(NOT USE) 9 Bl Br
(NOT USE) 10
UART 11 Lg
FUEL 12 Y/W
TURN-R 13 Lb
TURN-L 14 O
(NOT USE) 15
(NOT USE) 16

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
12P 8P
Bl Bl

W/Bu

Lg/Bl

Y/Bu
P/Bu

Y/Bu
Gr/R

Bl/W
Gr/Bu

Br/R

Bl/O

G/Bl
P/W
Bl/R

Y/W
G/O
P/G
Y/R
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr

Lg
Br
Bl
G

G
P

6P
R 9P 4P
Gr/Bu
G/Y

Y/G
Lb
Lg

Gr
Br
Bl
G

O
P

W/Bu
Bu/G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
CÒI 6P
G/W
Br/Y
G/Bl

G/Bl
Y/W
Bl/R

Bl
5P

W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
3P

G
G
G/Y
Y/G

Bl
P

G/W
Gr/Bu

Bl

G
G
R
Y

W/Bu
Lg/Bl
Lb
Gr

Lg

P/Bu

Y/Bu

Y/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

Bl/W

Gr/R

Bl/W

Bl/W
Br

W/Bu
Br/R

G/Bl
Bl/R

Y/W
G

G/O

Bu/Y
Br/Bl
P/G

W/Bl

R/Bu
Y/R

W/R

R/W
R/Y
G

G
G/Bl
G/Bl

5P
G
G
G

G
4P
BAT
HO
HL

2P 3P Bl
Bl
G/Y
Y/G

G
R

Bl Bl Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl
Lg/Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
P

PUL
OUT
U
V
W
GND
Lb
Lb
Lb
Lb
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
O
O
O
O
O

G
G
G
G

G
G
G
G
G
G

IACV2A

IACV1A
IACV2B

IACV1B

TA Vcc
TPS PB Vcc
TPS Vout
TPS PB TA GND

PB Vout
R

L
Lo

W
Hi

SIG

KHỚP MÁY PHÁT


CÔNG TẮC CÔNG TẮC NỐI
GND

CẢM BIẾN
PHA CỐT CÒI

Bl/O
P/W
CẢM BIẾN

G/O
CKP

G
MÁT IACV VS BỘ CẢM
CÔNG TẮC CÔNG TẮC CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP KHỚP
BỘ HÃM ĐÈN BÁO RẼ MỰC XĂNG CHỐNG NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI NỐI 2P 1P BIẾN
Bl Bl
CÔNG TẮC ĐÈN XĂNG CUỘN
NGHIÊNG
ĐÁNH LỬA

Bl
PHANH SAU
MÁT MÁT
THÔNG MẠCH CÔNG TẮC CÔNG TẮC CÔNG TẮC Bl ĐEN Br NÂU
CÔNG TẮC PHA CỐT Y VÀNG O CAM
ĐÈN BÁO RẼ CHỐNG CÔNG TẮC NGẮT CÔNG TẮC CẢM BIẾN Bu XANH Lb XANH NHẠT
CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ HL Lo Hi W R L CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI ĐÈN ƯU TIÊN ECT Bl G LỤC Lg LỤC NHẠT
KIM PHUN R ĐỎ P HỒNG
BAT1 VO1 BAT2 VO2 IGN ECM HO BAT SIG GND IDS+ IDS- W R L W TRẮNG Gr XÁM
BẬT NHẢ (N) N NHẢ LÊN NGẮT ĐỘNG
NHẢ CẢM BIẾN O2
CƠ TẠM THỜI
DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
TẮT ẤN ẤN XUỐNG NGẮT ẤN
ĐỒNG HỒ
PHÍA TRƯỚC
ĐÈN KẾT HỢP

TẮT
BẬT
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI
ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI

SP
IGN

ABS
GND
BATT

FUEL
UART
SMART

TURN-L
TURN-R

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
HIGH BEAM
H/L R
W/L R
HI IND
LIGHTING SW
DIMMER SW
H/L GND
POSI WINK GND

W/L BATT

H/L L
W/L L

9
8
7
6
5
4
3
2
1

16
15
14
13
12
11
10
G
G

Gr
16P
Bl
WW150A-K (U)

O
Bl

Lb
Lg
Gr
P/G

Y/W
R/Bl
G/Bl
Lg/Bl

Bu/W

CÔNG TẮC KHÓA ĐIỆN


BAT1 VO1 BAT2 VO2
Bl

THÔNG MẠCH CÔNG TẮC


10P

ẤN
O
G
G
G
Bl

Lb

NHẢ
Bl/Br
Lg/Bl
Bu/W
Gr/Bu
3P
Lb Lb W
Gr R
O O Lb L
O
CÔNG TẮC

IGN ECM
CÔNG TẮC ĐỀ
6P
TẠM THỜI

ĐÈN ƯU TIÊN
CÔNG TẮC

Bl/G
G/Bl G/Bl G/Bl IDS IDS+
P P

(N)
R
G/Y G/Y
NGẮT ĐỘNG CƠ

6P
IGN

BỘ HÃM
P P P
Y/G Y/G G/Y G/Y ECM

HL
Bl/W

CÔNG TẮC
G G
Gr Gr
Ổ CẮM

Bl/G Bl/G

Lo
Bl
CÔNG TẮC ĐỀ

Bl/W Bl/W
PHỤ KIỆN

TRƯỚC

Bl Bl G/Y
G/Y G/Y

PHANH SAU
Bl Bl

Hi
CÔNG TẮC

9P
ĐÈN PHANH

Bl
6P

CÔNG TẮC PHA CỐT


P P

CÔNG TẮC ĐÈN


Hi
Y/G Y/G
G Lb Lb G

N
HL Gr/Bu O O Bu/W
Lo Lg Lg
2P

PHA CỐT
R
Bl

W
Gr
RƠ LE BÁO RẼ

Lb
W Gr G
Bl
Bl

O
3P
2P

R
CÔNG TẮC

CÔNG TẮC
4P

CÒI
W W

ĐÈN BÁO RẼ
HO

ĐÈN BÁO RẼ
Lg Bl Bl Bu Bu

L
BAT Br Gr/Bu Gr/Bu
TỐC ĐỘ

Gr Gr 1 (NOT USE)
W 2 FVWS
CẢM BIẾN

Br Br 3 (NOT USE)

CÔNG TẮC CÔNG TẮC


4 RVWS

ẤN
P/G

NHẢ
Br 5 SCS
BÁNH TRƯỚC

6 (NOT USE)
Bl/Y 7 IG
R/Bl 8 IND

HO
9 (NOT USE)
Lg Bu 10 FVWS
11 GND

CÒI
G G
12 (NOT USE)

BAT
O/W 13 DIAG
14 (NOT USE)
R 15 BLS

MỰC
G/Y
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

XĂNG
Bl 16 BAT
R Y/W R

LÊN
Bl

XUỐNG
Bl G/Bl
16P

CHỐNG
Bl/R
G Br/Y G/P G

CÔNG TẮC CÒI NGHIÊNG


Y
Bu Bu

CÔNG TẮC
G

5P
G
7P
CÒI BÁO

SIG GND
Bl KNOB SW +

G
3P
Bl LED +
G G/Bl Bl SOL 1
Bl KNOB SW -
GND SIG G/W G/W Bl FACE LED -
Bl ALARM LED -

NGẮT
XĂNG CHỐNG
Bl SOL 2

NGẮT ĐỘNG
NGHIÊNG

CƠ TẠM THỜI
THÔNG MINH

CẢM BIẾN BƠM CÔNG TẮC


KHÓA TAY LÁI

Gr
33P

1 (NOT USE)
2 (NOT USE)
3 (NOT USE)

CÔNG TẮC NGẮT


O 4 (NOT USE)

IDS+ IDS-
O Bl 5 ALARM IND

ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


O Bu/R 6 IMOID

NỐI
O Bl/W 7 MAIN SW
8 (NOT USE)

ẤN
O

KHỚP
9 FACE LED

NHẢ
O Bl
Gr 10 SMART IND
Lb O 11 HAZARD L
Lb 12 (NOT USE)

W
Lb 13 (NOT USE)

NỐI
Lb 14 (NOT USE)
Lb 15 EM MODE

KHỚP
Bl/Br

R
16 IMOAU

CÔNG TẮC
Lb O/Bu
17 (NOT USE)
Bl

ĐÈN ƯU TIÊN
Bl/G 18 ENTRY MODE

L
Bl 19 (NOT USE)
Bl 20 (NOT USE)

NỐI
Bl Bu 21 BUZZER1
Bl

KHỚP
Lb 22 HAZARD R
Bl 23 (NOT USE)
Bl 24 (NOT USE)
G 25 GND
Lg/Bl Bl 26 KNOB SW
Lg/Bl 27 (NOT USE)
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

NỐI
Lg/Bl 28 (NOT USE)
Lg/Bl 29 SOL+

KHỚP
Bl
Lg/Bl 30 (NOT USE)
G/P 31 BUZZER2
32 SOL-
Bl 33 BACK UP
Bl/W Lg/Bl
R

Bl/W
2P

NỐI
Bl/W
Bl/W

KHỚP
VÀO

Bl/W Bl/G
Bl/W
EM

Bu
2P
CHẾ ĐỘ

Bl/W
G G
G Bl/Br
CHẾ ĐỘ

NỐI
Gr
4P

G
R/W VO1 BAT1

KHỚP
R/Bl
Y/Bu
G Br VO2 BAT2
G

NỐI
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN

G
G

KHỚP
G
G
G/Bl
G/Bl Y/Bu 1 IGN
G P/Bu 2 INJ
3 (NOT USE)
O/Bu 4 IMOAU
33P Bl

G G/O 5 SG

MÁT
G Y/W 6 VCC(5V)
G W/Bu 7 TA
Y/Bu 8 THR
Bl/O 9 O2
G Bu/Y 10 PCB
W/Bl 11 IHW
G Br/Y 12 F-PUMP

MÁT
Bl/W Y 13 S/RELAY
Bl/W Lg/Bl 14 IACV1A
NỐI
Bl/W G Lg 15 M-TXD
MÁT

16 IACV2B

Bl
Bl/R
KHỚP

Bl/W
2P

ECT
G/Bl 17 LG
P/W P/W 18 TW
G/O Y/R 19 PB
P/G 20 SP-SE

CẢM BIẾN
W/R 21 IHU
Bl
2P

W/Bu 22 IHV
23 P-GND
ECM

P/Bu Bu/G
Bl/W 24 BATT

KIM PHUN
Bl/W 25 VOUT
Bl
1P

Br/Bl 26 IACV1B
Bl Bl Bl/O Gr/R 27 IACV2A
28 K-LINE
Bl

Br/R
4P
Bl

O/W 29 ST-SW
12P

IACV2A Br/R Y/G 30 ID-SW


CẢM BIẾN O2 IACV2B Bl/R 31 SSTAND-SW
IACV1A Lg/Bl Y/R Y/R Bl/G 32 SCS
IACV

IACV1B Gr/R W/Bu W/Bu G/W 33 IMOID


Br - -
P/W P/W Bu/R 3 U-PHASE
Bl/W Br/R Br/R R/Y 2 V-PHASE
Y/Bu Bl/R Bl/R R/W 1 W-PHASE
CUỘN

Lg/Bl Lg/Bl R/Bu - -


Gr/R Gr/R 1 P(+)
P/G P/G R/Y 2 N(-)
Y/Bu Y/Bu
ĐÁNH LỬA

G 3 (NOT USE)
P/Bu P/Bu 4 (NOT USE)
Bl

Bl/W Bl/W 5 (NOT USE)


3P

G - -
MÁT
5P

Bl/O Bl/O - -
Y/Bu Y/Bu
VS

Y/W Y/W
R

Bl
3P
4P

G/O G/O
P/G G/Bl G/Bl Bl/W
Bl/W G/Bl
G/Bl O/W
DLC

CẢM BIẾN

Br
Bl
8P

TPS PB Vcc Y/W


TPS Vout Y/Bu R
TPS PB TA GND G/O
BIẾN

R
TA Vcc W/Bu
PB Vout Y/R
BỘ CẢM
Bl

G
5P

G
BÌNH ĐIỆN

Bl/W
Bl
6P

U W/R W/R W/R Bl


V W/Bu W/Bu W/Bu Bl/Br
CKP

W W/Bl W/Bl W/Bl


GND G G Bu/G Bl/Y
R/Bl
ABC K

OUT Br/Bl Br/Bl Br/Bl


PUL Bu/Y Bu/Y Bu/Y R/Bl
R/Bl
CẢM BIẾN
G
O
Bl
Lb

G/Y
Lg/Bl

R/Bu
Bl
8P

R/Y Bu/W
DE F

Y/Bu
Bl/R
R/W
MÁY PHÁT

R/Bl
G
Bl

R/Bl
G
O
Bl
Lb

G
G/Y
Lg/Bl

Bl
2P

R
G
Bl

R
Bu

Bl/W
Y
RƠ LE RƠ LE

G
Br

ĐỎ

R/Y
LỤC
ĐEN
G
G

XANH
VÀNG
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

Bl
TRẮNG

Lg/Bl
R/W
CHÍNH SẠC/ĐỀ GH I J

R
GND
W/L L
W/L R

Bl
G/Y
W/L BATT

P
O
Br

Gr
Lg
Lb

R
Br
1P

DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)


NÂU

XÁM
CAM
D: (2A) ACC

HỒNG
E: (7.5A) CÒI

ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

ĐÈN HẬU

LỤC NHẠT
ĐÈN PHANH

XANH NHẠT
I : (15A) CHÍNH B
A: (7.5A) IGN. INJ

G: (25A) CHÍNH A
C: (7.5A) ĐÈN PHA

H: (7.5A) SAO LƯU

J: (15A) MÔ TƠ ABS
K: (7.5A) CHÍNH ABS
F: (7.5A) BƠM XĂNG

ĐÈN BÁO RẼ
ĐÈN BÁO RẼ

ĐÈN SOI BIỂN SỐ


SAU BÊN TRÁI

SAU BÊN PHẢI

You might also like