You are on page 1of 174

http://hocsuaxemay.edu.

vn

Hướng dẫn bảo trì

FS150F/FA
1. Thông tin chung

2. Nhiên liệu & Động cơ

3. Khung & Gầm

4. Hệ thống điện

Đây là cuốn Hướng dẫn bảo trì chi tiết.


Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để
biết thêm các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản.
FS150F/FA-L (2020)
http://hocsuaxemay.edu.vn
1. THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn ··················· 1-2 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT···························· 1-12

Hướng dẫn sử dụng tài liệu ·············· 1-3 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ··························· 1-5 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP·························· 1-17

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ······················· 1-6 LỊCH BẢO DƯỠNG ·························· 1-33

1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn


THÔNG TIN CHUNG

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành
xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng; chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.

Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này, chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó
hay không.

3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại cửa hàng, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn. Khi
thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay thế và
có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có khí/chất
lỏng nén, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày, găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây bỏng hoặc tổn
thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang bị găng tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị đó được
được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần áo không
bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này là Sách hướng dẫn bảo trì "chi tiết". Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa dành cho đời xe này nêu
trong tài liệu được coi là thông tin chi tiết. Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết thông tin và hướng dẫn
bảo dưỡng chung/cơ bản.
Hãy tuân thủ theo những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo Dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Điều này giúp bù đắp những hao mòn ban đầu xảy ra trong chu
kỳ chạy rà.
Tìm phần mong muốn trong trang này, sau đó quay sang mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.

3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY
DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU. Công ty
Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT
CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ
CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN
THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 5 năm 2019

1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Quy trình tháo rã. Quy trình lắp ráp.


Tháo đầu nối. Nối đầu nối.

Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.

Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc trước khi kiểm tra.

Vặn khóa điện sang vị trí OFF. Vặn khóa điện sang vị trí ON.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" để


Sử dụng dụng cụ chuyên dụng của Honda.
được hướng dẫn.

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Bôi dung dịch chịu nhiệt (hỗn hợp dầu động cơ


Dùng dầu động cơ khuyên dùng.
và mỡ chịu nhiệt theo tỷ lệ 1:1).

Bôi mỡ khuyên dùng. Dùng mỡ đa dụng trừ khi có


Bôi dung dịch bịt kín.
quy định khác.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.

Dùng dầu giảm xóc quy định.

1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên model: FS150F-L/FS150FA-L
• Nơi sản xuất: Việt Nam
Đời xe ABS
FS150F –
FS150FA O

SỐ MÁY SỐ KHUNG

1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.019 mm
Chiều rộng 727 mm
Chiều cao 1.088 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.278 mm
Chiều cao yên 795 mm
Chiều cao gác chân 277 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Khối lượng bản thân FS150F 123 kg
FS150FA 124 kg
Khả năng chở tối đa 161 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Ống thép đôi
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 82 mm
Giảm xóc sau Càng nhún sau
Hành trình trục sau 99 mm
Kích thước lốp trước 90/80-17M/C 46P
Kích thước lốp sau 120/70-17M/C 58P
Nhãn hiệu lốp trước FS150F NF66 (IRC)
FS150FA CS-WING F (CHENG SHIN)
Nhãn hiệu lốp sau FS150F NR83 (IRC)
FS150FA CS-WING R (CHENG SHIN)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh đĩa thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 25°10’
Chiều dài vết quét 83 mm
Dung tích bình xăng 4,5 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 40° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 57,3 x 57,8 mm
Dung tích xi lanh 149,1 cm3
Tỷ số nén 11,3 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn DOHC
Xu páp hút mở 7° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 38° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 33° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 2° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhờn
Trọng lượng khô động cơ 27,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 30 mm

1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Nhiều đĩa, ướt
Hệ thống vận hành ly hợp Vận hành dây
Truyền động 6 số
Giảm tốc sơ cấp 3,260 (75/23)
Giảm tốc cuối 2,933 (44/15)
Tỷ số răng Số 1 3,083 (37/12)
Số 2 1,941 (33/17)
Số 3 1,500 (30/20)
Số 4 1,227 (27/22)
Số 5 1,041 (25/24)
Số 6 0,923 (24/26)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái
1-N-2-3-4-5-6
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Đánh lửa bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một pha
Tiết chế/chỉnh lưu LED và sạc SCR chỉnh lưu pha đơn nửa sóng,
loại mở
Hệ thống đèn Bình điện

NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ


HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga GQ1LA
Tốc độ cầm chừng 1.500 ± 100 vòng/phút
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu ở tốc độ cầm chừng 288 – 300 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) Tối thiểu 55,6 cm3 /10 giây

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động cơ Sau khi xả 1,1 lít –
Sau khi rã máy 1,3 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ"
.
Phân loại dịch vụ API : –
SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MA
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 0,20

HỆ THỐNG LÀM MÁT

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Dung tích dung dịch làm mát Thay thế 0,55 lít
Sau khi rã máy 0,62 lít
Xả áp van nắp tản nhiệt 108 – 137 kPa
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 74,5 – 77,5 °C
Mở hoàn toàn 85 °C
Nâng van Tối thiểu 3,5 mm
Chất chống đông khuyên dùng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA

1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1.598 kPa ở 680 vòng/phút –
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,16 ± 0,03 –
XẢ 0,25 ± 0,03 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 30,504 / 30,744 30,490
XẢ 30,002 / 30,242 29,990
Khe hở dầu 0,020 / 0,062 0,082
Cò mổ, Đường kính ngoài trục cò mổ. HÚT/XẢ 9,972 / 9,987 –
trục cò mổ Đường kính trong cò mổ. HÚT/XẢ 10,000 / 10,015 –
Xu páp, dẫn hướng xu páp Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,475 / 4,490 4,465
XẢ 4,465 / 4,480 4,455
Đường kính trong dẫn hướng xu HÚT/XẢ 4,500 / 4,512 4,542
páp
Vấu dẫn hướng xu páp trên đầu HÚT/XẢ 13,9 / 14,1 –
quy lát
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 / 1,10 1,50
Chiều dài tự do của lò xo xu páp Ngoài 37,62 36,37
Trong 34,11 33,61
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Chiều cao gu dông bắt ống xả 22,5 / 23,5 –

XI LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 57,300 / 57,310 57,400
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston 57,270 – 57,298 ở 10 mm từ 57,210
chân váy piston
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,45
Số 2 0,38 – 0,52 0,60
Vòng dầu 0,20 – 0,70 0,85
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng và Vòng đỉnh 0,015 – 0,050 –
rãnh xéc măng Số 2 0,015 – 0,050 –
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038

LY HỢP/TRỤC SƠ CẤP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Hành trình tự do tay điều khiển ly hợp 10 – 20 –
Ly hợp Độ dày đĩa 2,30 – 2,50 2,10
Độ vênh đĩa – 0,30
Chiều dài tự do của lò xo ly hợp 25,2 24,2
Đường kính trong bánh răng bị động sơ cấp 24,000 – 24,021 –
Dẫn hướng ngoài ly hợp Đường kính ngoài 23,959 – 23,980 –
Đường kính trong 16,991 – 17,009 –
Đường kính ngoài trục chính tại dẫn hướng vỏ ly hợp 16,966 – 16,984 –

MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Bánh răng bị động khởi động Đường kính trong 22,010 – 22,031 –
Đường kính ngoài 39,622 – 39,635 –

1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/ĐỐI TRỌNG
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên 0,10 – 0,35 0,40
Khe hở hướng tâm 0 – 0,008 0,02
Trục cơ Độ đảo – 0,03

BỘ TRUYỀN ĐỘNG
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Truyền động Đường kính trong bánh M5, M6 20,000 – 20,021 –
răng C1 18,000 – 18,018 –
C2 23,000 – 23,021 –
C3, C4 23,000 – 23,021 –
Đường kính ngoài bạc M5, M6 19,959 – 19,980 –
bánh răng C1 17,959 – 17,980 –
C2, C3, C4 22,959 – 22,980 –
Đường kính trong bạc M5 17,000 – 17,018 –
bánh răng C1 15,000 – 15,018 –
C2, C4 20,020 – 20,041 –
Đường kính ngoài trục tại bạc M5 16,966 – 16,984 –
chính
Đường kính ngoài trục tại bạc C1 14,966 – 14,984 –
trung gian tại bạc C2 19,978 – 19,989 –
tại bạc C4 19,979 – 20,000 –
Càng gạt số, Đường kính trong càng gạt số 10,000 – 10,018 –
trục càng gạt số Đường kính ngoài trục càng gạt số 9,986 – 9,995 –
Độ dày càng gạt số 4,93 – 5,00 4,83

1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Đối trọng bánh xe – tối đa 60 g
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 237,1 232,4
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 71 –
Dung tích dầu giảm xóc 96 ± 1,0 cm3 –

BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội 225 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Độ chùng xích tải 25 – 35 50
Kích cỡ xích tải/mắt xích RK 428HSB-120RJ –
KMC 428HG-120L –

PHANH THỦY LỰC


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Phanh trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 4,0 ± 0,2 3,5
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xi lanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm 33,96 – 34,01 –
phanh
Đường kính ngoài piston ngàm 33,878 – 33,928 –
phanh
Phanh sau Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 4,0 ± 0,2 3,5
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xi lanh chính 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài piston chính 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xi lanh ngàm 32,030 – 32,080 –
phanh
Đường kính ngoài piston ngàm 31,948 – 31,998 –
phanh

1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến IAT (20°C) 1,8 – 2,4 kΩ
Điện trở cảm biến ECT (20°C) 2,3 – 2,7 kΩ
Điện trở kim phun xăng (24°C) 11 – 13 Ω
Điện trở IACV (25°C) 120 – 140 Ω

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi MR9C-9N (NGK), U27EPR-N9 (DENSO)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa tối thiểu 100 V
Điện áp đỉnh cảm biến CKP tối thiểu 0,7 V
Thời điểm đánh lửa (Dấu "F") 7° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

ABS

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Khe hở cảm biến tốc độ bánh xe 0,23 – 1,45 mm

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại GTZ6V
Dung lượng 12 V – 5 Ah (10 HR)
Điện áp (20°C) Sạc đầy tối thiểu 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng điện sạc Bình thường 0,5 A/5 – 10 giờ
Nhanh 2,5 A/1 giờ
Rò dòng điện Tối đa 0,04 mA
Máy phát Công suất 0,180 kW/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc (20°C) 0,2 – 1,2 Ω

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Cầu chì Cầu chì chính 20 A
Cầu chì phụ FS150F 10 A x 5
FS150FA 20 A, 10 A x 6
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 6 – 10 Ω
Cạn hết 384 – 396 Ω

1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT


• Nên siết ốc vít theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ngoại trừ giá trị lực siết chỉ định của mỗi ốc vít.
• SỐ LƯỢNG: Số lượng, đường kính: Đường kính ren (mm), lực siết: Lực siết (N•m)
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI CHỐT LỰC SIẾT LOẠI CHỐT LỰC SIẾT
Bu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 Vít 5 mm 4,2
Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 Vít 6 mm 9,0
Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 Bu lông mặt bích 6 mm 12
Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 Bu lông và ốc mặt bích 8 mm 27
Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 Bu lông và ốc mặt bích 10 mm 39

BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4

LỌC GIÓ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít ốp lọc gió 6 5 1,13

BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Đai ốc khóa A dây ga (bên bộ họng ga) 1 6 4,5
Đai ốc khóa B dây ga (bên bộ họng ga) 1 6 4,5
Vít bộ cảm biến 2 4 2,1
Vít bắt IACV 3 4 2,1
Vít giữ dây ga 1 5 5,1
Bu lông bắt ống nối kim phun 2 6 12

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông xả dầu 1 12 24
Bu lông cụm bơm dầu 2 5 7,0

HỆ THỐNG LÀM MÁT


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Cánh bơm 1 7 10
Bu lông ốp bộ ổn nhiệt 2 6 13

ĐẦU QUY LÁT


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Nắp lỗ trục cơ 1 30 8,0 Bôi dầu động cơ.
Nắp lỗ thời điểm 1 14 10 Bôi dầu động cơ.
Bu lông ốp đầu quy lát 2 6 10
Bugi nâng tăng xích cam 1 6 4,2
Bu lông bắt giá đỡ trục cam 8 6 12 Bôi dầu động cơ.
Ốc bắt đầu quy lát 4 8 30 Bôi dầu động cơ.

XI LANH/PISTON
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Gu dông xi lanh 4 8 – 2-28

1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông lò xo ly hợp 4 6 12
Ốc khóa trung tâm ly hợp 1 14 74 Bôi dầu động cơ.
Ốc khóa bánh răng truyền động sơ cấp 1 14 74 Bôi dầu động cơ.
Bu lông cần hãm heo số 1 6 12 Bôi keo khóa.
Bu lông tấm hãm heo số 1 6 12 Bôi keo khóa.
Chốt lò xo hồi vị sang số 1 8 25
Bu lông đĩa ốp vách máy phải 2 6 12 Bôi keo khóa.

MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông ly hợp khởi động 3 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Ốc vô lăng điện 1 12 64 Bôi dầu động cơ.
Bu lông bắt stato 3 6 10
Bu lông bắt cảm biến CKP 2 6 10 Bôi keo khóa.

VÁCH MÁY/TRUYỀN ĐỘNG/ĐỐI TRỌNG


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông tấm định vị vòng bi trục chính 2 6 12 Bôi keo khóa.

CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc giá treo động cơ Phía trước 1 10 59
Trên phía sau 1 10 59
Dưới phía sau 1 10 59
Bu lông tấm định vị nhông tải 2 6 10

ỐP THÂN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt đèn báo rẽ 4 5 5,0
Đai ốc giữ gác chân phải/trái 2 12 54
Bu lông ốp trên trước tay lái 4 5 1,0
Bu lông đai bình điện 1 6 3,5
Bu lông giữ gác chân phải/trái 2 8 20
Bu lông bắt đèn hậu/phanh 2 6 10

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 44 Ốc tự khóa

ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Gu dông bắt ống xả 2 8 – 3-25
Ốc nắp ống xả 2 8 27
Vít bắt ốp bảo vệ ống xả 1 6 10
Vít bắt ốp đuôi xe 2 6 10

1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 5 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung bánh trước (FS150FA) 3 5 7,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

GIẢM XÓC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt phía cầu dưới 4 10 64
Bu lông giác chìm giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.

TAY LÁI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trụ tay lái 1 10 59 Ốc tự khóa
Vít bắt đối trọng tay lái 2 6 9,0
Bu lông chốt cần ly hợp 1 6 2,0
Đai ốc chốt cần ly hợp 1 6 9,8

CỔ LÁI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-31
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 83 3-31

BÁNH SAU
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trục sau 1 12 59 Ốc tự khóa
Ốc bắt nhông bị động 4 10 64 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh sau 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

GIẢM XÓC SAU


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt trên giảm xóc 1 10 54 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Ốc bắt dưới giảm xóc 1 10 44 Ốc tự khóa
Ốc chốt càng sau 1 12 54

PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính phía trước 2 4 1,5
Bu lông chốt tay phanh 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Chốt treo má phanh trước 1 10 17
Bu lông bắt ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông chốt ngàm phanh trước 1 8 17
Van xả khí ngàm phanh trước 1 8 5,4

1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
PHANH SAU
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính phía sau 2 4 1,5
Vít nối ống xi lanh chính phía sau 1 4 1,5 Bôi keo khóa.
Ốc khóa cần đẩy xi lanh chính phía sau 1 8 17
Chốt treo má phanh sau 1 10 17
Van xả khí ngàm phanh sau 1 8 5,4
Bu lông xi lanh chính phía sau 2 6 12
Bu lông bắt xi lanh chính phía sau 1 6 10

HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 24
Bu lông gắn cảm biến góc nghiêng 2 6 6,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bugi 1 10 16

ABS
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc cực mô tơ đề 1 6 7,0
Bu lông lắp ráp mô tơ khởi động 2 – 4,9

HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt đèn pha 2 6 10

ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít cụm đồng hồ 6 5 1,1

BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít ốp dây 1 4 1,2

KHÁC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít bắt ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông cao su giá giữ gác chân 4 5 5,0
Bu lông cần giá giữ gác chân 2 8 12
Đai ốc cực công tắc rơ le đề 2 6 4,9

1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG


TIÊU ĐỀ Số DỤNG CỤ: TÊN DỤNG CỤ
07406-0040004 Đồng hồ đo áp suất xăng
070MJ-K260100 Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất xăng
070PZ-ZY30100 Đầu nối SCS
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07945-4150400 Dẫn hướng đóng phớt, 36 mm
Nhiên liệu & Động cơ 07709-0010001 Chìa vặn nắp thời điểm
070MG-0010100 Hãm nâng tăng xích cam
07757-0010000 Dụng cụ nén lò xo xu páp
07HMH-ML00101 Doa dẫn hướng xu páp
07HMD-ML00101 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,3 mm
07GMB-KT70101 Dụng cụ giữ tâm ly hợp
07725-0040001 Vam giữ vô lăng điện
07KMC-HE00100 Vam kéo vô lăng điện, 30 mm
07746-0050300 Đầu tháo, 12 mm
07746-0050100 Trục tháo vòng bi
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07746-0010100 Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07748-0010001 Bộ tháo phớt dầu
07746-0010300 Dẫn hướng, 42 x 47 mm
Khung & gầm xe
07702-0020001 Cờ lê chốt
07916-KM10000 Dụng cụ mở đai ốc
07GMD-KS40100 Trục bộ tháo vòng bi
07947-KA20200 Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm
07746-0010200 Dẫn hướng, 37 x 40 mm
07746-0040500 Định vị, 20 mm
07914-SA50001 Kìm kẹp phe cài
070PZ-ZY30100 Đầu nối SCS
Hệ thống điện
07HGJ-0020100 Bộ nắn điện áp đỉnh

1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐI BÓ DÂY & CÁP

ĐẦU NỐI 24P ĐỒNG HỒ

DÂY GA B

Phía trước

DÂY GA A

BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC


BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC

1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

*1: FS150FA
*2: FS150F
BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC

ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC A *1 DÂY LY HỢP


ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC *2

Phía
trước

DÂY LY HỢP

ĐẦU NỐI (Br) ĐẦU NỐI CÔNG


CÔNG TẮC Tiếp xúc. TẮC LY HỢP
ĐÈN PHANH
TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN
BÁO RẼ

ĐẦU NỐI (G/Y)


CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH BÓ DÂY PHỤ PHÍA
TRƯỚC TRƯỚC

ĐẦU NỐI 3P CÔNG DÂY LY HỢP


TẮC ĐỀ
ỐNG DẦU
ĐẦU NỐI 2P CẢM BIẾN
PHANH
TỐC ĐỘ BÁNH XE *1
TRƯỚC A *1
Phía trước

FS150F:

ỐNG DẦU PHANH


Tiếp xúc. TRƯỚC A *1
DÂY LY HỢP

ĐẦU NỐI 4P ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC *2


KHÓA ĐIỆN
DÂY KHÓA YÊN BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC
Tiếp xúc.

ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC B *1

1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT/ĐÈN VƯỢT


*: FS150FA
ĐẦU NỐI 3P

ĐẦU NỐI 3P (Đen)

BÓ DÂY CHÍNH
(Tới khóa điện)

ĐẦU NỐI 16P BỘ


ĐIỀU BIẾN ABS*

BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC


(Tới đèn báo rẽ trước bên phải)

BÓ DÂY CHÍNH
(Tới khóa điện)

BÓ DÂY BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC


PHỤ PHÍA (Tới bộ điều biến ABS*, đầu nối khớp
TRƯỚC nối và đèn báo rẽ trước bên trái)

DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN TRÁI DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN PHẢI

1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

*1: FS150FA
*2: FS150F

BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC


(Tới đèn báo rẽ trước bên trái)
BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC
(Tới đèn báo rẽ trước bên phải)

ĐẦU NỐI 2P CẢM BIẾN


GÓC NGHIÊNG

ĐẦU NỐI 4P
ĐẦU NỐI 12P
ĐÈN PHA

DÂY KHÓA YÊN

ĐẦU NỐI 22P


FS150F:

ĐẦU NỐI 12P *1

BÓ DÂY CHÍNH

ĐẦU NỐI 8P *2

1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ĐẦU NỐI DÂY ĐẦU NỐI DÂY SƠ CẤP


SƠ CẤP (Cực thẳng)

ĐẦU NỐI 2P MÔ TƠ
QUẠT LÀM MÁT

Phía trước

Phía trước

45° ± 10°

BÓ DÂY CHÍNH
(Tới mô tơ quạt làm mát) DÂY BUGI

KÝ HIỆU SƠN
(hướng lên trên)
DÂY GA A

DÂY GA B

Chỉ dẫn ký
hiệu sơn

KÝ HIỆU SƠN Phải

ĐẦU NỐI 5P BỘ ĐẦU NỐI 2P KIM


CẢM BIẾN PHUN XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

Phía trước

Phía trước

B E

A F Phía trước

B E
C F
G
H
A

CAO SU BẢO VỆ NHIỆT

Phía trước

BÓ DÂY CHÍNH
(Tới rơ le quạt làm mát) H

BÓ DÂY CHÍNH
(Tới mô tơ quạt làm mát)

1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

NẮP ĐẦU NỐI

Phía trước
RƠ LE QUẠT LÀM MÁT

GIÁ GIỮ ĐẦU NỐI

Tiếp xúc.

ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT

45°
Phải

Phải

ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT

1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

[1]: ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC B (FS150FA)


[2]: ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC (FS150F)
[3]: DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH (FS150FA)
[4]: KẸP DÂY (FS150FA)

[3] [1] [3]


Phía trước
Phía
[3] trước

[1]
[2]
BĂNG KEO ĐEN
Kẹp dây vào vòng
[4]
đệm. Tiếp xúc.

Vùng
kẹp [2]
[1]
[3]

[3] [1]/[2]
[3] [1]

Tiếp xúc.

[1]
Phía trước

45° ± 10°

Tiếp xúc.
Phải

[3]

[3] Tiếp xúc.


[1] [4]

1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

ĐẦU NỐI 1P CẢM BIẾN O2 DÂY CẢM BIẾN O2


ĐẦU NỐI 1P CẢM BIẾN O2

DÂY CẢM BIẾN O2

DÂY MÔ TƠ ĐỀ DÂY CẢM BIẾN O2 DÂY MÔ TƠ ĐỀ

ỐNG XẢ TRÀN
BÌNH DỰ TRỮ

Phải

FS150F:

Ăn khớp

Tiếp xúc. BÓ DÂY CHÍNH

FS150FA:
Phải

ỐNG SI PHÔNG
Phía trước KÉT TẢN NHIỆT

ỐNG XẢ TRÀN
Tiếp xúc. BÓ DÂY CHÍNH BÌNH DỰ TRỮ
ỐNG XẢ BƠM DUNG
DỊCH LÀM MÁT

1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

BÓ DÂY CHÍNH
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
DÂY MÔ TƠ ĐỀ

ĐIỂM NỐI MÁT ĐỘNG CƠ

BÓ DÂY CHÍNH (CÁP BÓ DÂY PHỤ PHÍA


(-) BÌNH ĐIỆN) BÌNH ĐIỆN
(Tới bó dây chính)

Phía trước

DÂY CÔNG TẮC


RƠ LE ĐỀ
BÓ DÂY PHỤ
PHÍA BÌNH ĐIỆN
DÂY CÔNG TẮC (Tới bình điện)
RƠ LE ĐỀ

DÂY CÔNG TẮC


BÓ DÂY CHÍNH
RƠ LE ĐỀ

ỐNG XẢ HỘP
LỌC GIÓ
CÔNG TẮC RƠ LE ĐỀ

1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

CẢM BIẾN CKP DÂY STATO


MÁY PHÁT

20 ± 13 mm

BÀN ĐẠP SANG SỐ CẦN SANG SỐ

Phía trước
Phía trước

ỐNG XẢ HỘP LỌC


GIÓ

ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY
CHÍNH

NẮP ĐẦU NỐI:


- Đầu nối 2P stato máy phát
- Đầu nối cảm biến CKP
- Đầu nối 9P cảm biến vị trí số

STATO MÁY PHÁT/DÂY


CẢM BIẾN CKP
DÂY CẢM BIẾN
VỊ TRÍ SỐ

Trái

STATO MÁY PHÁT/DÂY


CẢM BIẾN CKP

CẢM BIẾN VỊ TRÍ SỐ DÂY CẢM BIẾN


VỊ TRÍ SỐ

1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

BÓ DÂY CHÍNH
Phải

HỘP LỌC GIÓ

ĐẦU NỐI 5P BƠM


XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

DÂY KHÓA YÊN

DÂY MÔ TƠ ĐỀ

BÓ DÂY PHỤ PHÍA BÌNH ĐIỆN

DÂY CÔNG TẮC DÂY CÔNG TẮC


ĐÈN PHANH SAU RƠ LE ĐỀ

1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

*: FS150FA

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH (Tới tiết chế/chỉnh lưu)

(Tới tiết chế/chỉnh lưu)

BÓ DÂY CHÍNH (Tới DLC)

BÓ DÂY CHÍNH

Phải Phải
BÓ DÂY CHÍNH BÓ DÂY CHÍNH
(Tới DLC)
BÓ DÂY CHÍNH (Tới công tắc đèn phanh sau)

BÓ DÂY CHÍNH (Tới công


tắc đèn phanh sau)

ĐẦU NỐI 6P TIẾT


CHẾ/CHỈNH LƯU

DLC
Phía trước
CẦU CHÌ
PHỤ ABS
(10 A) *
CẦU CHÌ BÓ DÂY CHÍNH
CHÍNH ABS
(CÁP (-) BÌNH ĐIỆN)
(20 A) *

Phía trước

HỘP CẦU CHÌ Tiếp xúc.

CỰC DÂY CÁP

ĐIỂM NỐI MÁT ĐỘNG CƠ

1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

[1]: DÂY ĐÈN BÁO RẼ PHÍA SAU BÊN PHẢI


[2]: DÂY ĐÈN BÁO RẼ PHÍA SAU BÊN TRÁI
[3]: DÂY ĐÈN SOI BIỂN SỐ

ĐẦU NỐI 4P ĐÈN HẬU


[1]
TIẾT CHẾ/
[3] CHỈNH LƯU

BÓ DÂY CHÍNH
[2] [2]

[1]

[3]
DÂY ĐÈN
HẬU
Phía trước

Cắt tại đây


Phía
[3]
25 ± 5 mm

[1] trên

BĂNG TRẮNG

Vùng kẹp NẮP ĐẦU NỐI:


[2] - Đầu nối đèn báo rẽ sau bên trái
- Đầu nối đèn báo rẽ sau bên phải
- Đầu nối 2P đèn soi biển số

DÂY ĐÈN HẬU

1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

DÂY ĐÈN BÁO RẼ


PHÍA SAU BÊN TRÁI

DÂY ĐÈN SOI


BIỂN SỐ

DÂY ĐÈN BÁO RẼ


ÐÈN SOI BIỂN SỐ PHÍA SAU BÊN PHẢI

Tiếp xúc.

Tiếp xúc.

ỐNG DẦU PHANH SAU

Tiếp xúc.

1-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC (FS150FA)
TÓM LƯỢC
Bộ điều biến ABS thông thường tính tốc độ ước tính từ cảm biến tốc độ bánh trước và bánh sau.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước hoặc bánh sau sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến
ABS sẽ ngăn lại bằng cách kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước hoặc sau.
ABS (hệ thống chống bó cứng phanh) trên bánh trước tính tốc độ ước tính chỉ từ cảm biến tốc độ bánh trước.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến ABS sẽ ngăn lại
bằng cách chỉ kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước.

ABS THÔNG THƯỜNG: ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG


PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC:

XY LANH CHÍNH XY LANH CHÍNH


PHANH TRƯỚC PHANH TRƯỚC

NGÀM PHANH TRƯỚC


NGÀM PHANH TRƯỚC

BỘ ĐIỀU
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BIẾN ABS

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ CẢM BIẾN TỐC


BÁNH TRƯỚC ĐỘ BÁNH XE

NGÀM NGÀM
PHANH SAU PHANH SAU

XY LANH CHÍNH XY LANH CHÍNH


PHANH SAU PHANH SAU

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH SAU

1-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM THAY THẾ THAM


X1.000 km 1 6 12 18 24 30 36 TRA
HẠNG MỤC LƯU Ý THƯỜNG KHẢO
HẰNG
X1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20 24 XUYÊN TRANG
NĂM
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG TAY GA K K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T T 2-7
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V V
BUGI K T K T K T 4-22
* KHE HỞ XU PÁP K 2-21
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 2-14
** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG V V V 2-14

* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG K K K K K K K K
ĐỘNG CƠ
DUNG DỊCH LÀM MÁT LƯU Ý 4 K K K K 3 năm
KÉT TẢN NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K K
XÍCH TẢI MỖI 500 km (300 dặm ) K, B
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K K 2 năm
MÒN MÁ PHANH K K K K K K K
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K K
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K K K K
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 4-47
HỆ THỐNG LY HỢP K K K K K K K K
CHÂN CHỐNG K K K K K K K
NGHIÊNG
* GIẢM XÓC K K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, K K K K K
CHỐT
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K

• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Với quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lặp lại chu kỳ bảo dưỡng như trên.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-33
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG ·························· 2-2 ĐẦU QUY LÁT ································· 2-21

BỘ BƠM XĂNG································· 2-4 XI LANH/PISTON ····························· 2-28

BÌNH XĂNG ······································ 2-6 LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ ·············· 2-29

LỌC GIÓ ·········································· 2-7 MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG ······· 2-31

BỘ HỌNG GA ··································· 2-8 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/


ĐỐI TRỌNG ···································· 2-33
HỆ THỐNG BÔI TRƠN ······················2-13
BỘ TRUYỀN ĐỘNG ·························· 2-36
HỆ THỐNG LÀM MÁT ·······················2-15
CỤM ĐỘNG CƠ ······························· 2-37

2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG


• Chiếc xe này sử dụng chất dẻo nhân tạo để làm các bộ
phận trong ống dẫn xăng. Không làm cong hoặc xoắn ống
dẫn xăng.
• Ốp sau ống chính bên trái 3-13
• Đầu nối 5P bơm xăng
• Để động cơ chạy cầm chừng cho tới khi dừng hẳn.

• Dây cực âm (–) bình điện 4-43

• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Đẩy lẫy cài về phía trước.
• Ấn lẫy xuống và tháo đầu nối ra khỏi khớp nối bơm
xăng/khớp nối kim phun.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy cài và thay thế ống dẫn nhiên
liệu nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.

KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG


• Nếu có đủ xăng trong bình nhưng động cơ hoạt động kém,
có triệu chứng thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không thể
khởi động, thực hiện biện pháp sau:
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
• Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3

2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU
• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)

• Gắn đồng hồ đo áp suất nhiên liệu và dẫn hướng.


[A] [A] Đồng hồ đo áp suất: 07406-0040004
[B] Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất:
[B] 070MJ-K260100
• Nối tạm dây âm và đầu nối 5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
Tiêu chuẩn: 288 – 300 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
tới KIM PHUN bơm xăng. 2-4
(ống dẫn xăng)
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
– Bất kỳ rung hoặc lắc bất thường của kim đo trong khi đọc
thiết bị đo áp suất.
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng.
2-5
• Nếu kim không dịch chuyển, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

từ BƠM XĂNG

KIỂM TRA LƯU LƯỢNG XĂNG


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng)
từ BƠM XĂNG • Đặt đầu ống vào bình chứa xăng. Dùng khăn thấm xăng
tràn ra.
• Bơm xăng hoạt động trong 2 giây. Lặp lại 5 lần để đảm bảo
đầy đủ thời gian đo.
Tiêu chuẩn: Tối thiểu 55,6 cm3 / 10 giây
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau:
– Tắc ống xăng
– Bộ bơm xăng
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng. Điều
chỉnh lượng xăng trong bình sao cho phần đồng hồ báo
xăng nằm trong dải quy định [A] và kiểm tra lưu lượng
xăng.
• Nếu lưu lượng xăng trên mức quy định, hãy kiểm tra
các phần khác xem có hư hỏng gì không.
• Nếu lưu lượng xăng nằm trong phạm vi cho phép, hãy thay
[A] thế lọc xăng. 2-5

2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

BỘ BƠM XĂNG

12 N·m

• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2


• Nhiên liệu từ bình xăng.
• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bộ bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Bôi tối đa 1 g dầu động cơ vào phớt O và lắp vào bộ bơm xăng.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo theo lực siết quy định và theo thứ tự như hình vẽ.
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng.
• Nếu lọc xăng bị tắc, thay bộ lọc mới.
• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.

2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4


• Nới lỏng móc treo ở bộ hãm bằng cách kéo nhẹ nhàng ra.
• Xoay bộ lọc theo hướng như hình vẽ.
• Kéo bộ lọc lên và tháo ra khỏi thân bơm xăng.
• Khớp dấu tam giác trên bộ lọc với thân bơm xăng.
• Xoay bộ lọc cho tới khi móc treo được siết chặt hoàn toàn bằng bộ hãm.

2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

BÌNH XĂNG

• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2


• Ốp đèn hậu/ốp thân 3-12

2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

LỌC GIÓ

1,13 N·m

Ăn
khớp

Trái

1,13 N·m

• Mở yên xe.
• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-33
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Bản lề yên 3-15

• Thẳng hàng vấu với rãnh.

2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA

4,5 N·m

• Lọc gió 2-7

• Nếu thay mới họng ga, thực hiện quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-11

• Vệ sinh và kiểm tra bộ họng ga

2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

2,1 N·m

5,1 N·m

[A]

2,1 N·m

• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Bộ họng ga 2-8

• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến với vấu van ga.
• Thực hiện quy trình thiết lập cảm biến TP 2-11.

IACV
• Ốp ống chính 3-13

• Kiểm tra bạc IACV có mòn hoặc hỏng không.


• Có thể kiểm tra hoạt động của IACV bằng mắt thường như sau:
1. Nối đầu nối 4P IACV.
2. BẬT khóa điện, kiểm tra hoạt động của miếng trượt [A].

2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Ống hút

• Bộ họng ga 2-8
• Kim phun 2-12

2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
[A]
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không bắt đầu
theo quy trình dưới đây.
• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3
• Ốp đầu nối từ DLC [A].
• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100

[B]
• Đầu nối 2P cảm biến ECT [B]
• Ngắn mạch các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: G/W – Y/Bu

G/W Y/Bu

• Bật khóa điện, sau đó tháo dây nối ra khỏi đầu nối 2P cảm
biến ECT trong vòng 10 giây khi đèn MIL đang nhấp nháy
[B] (dạng đang nhận thiết lập lại).
• Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy.
Sau khi tháo đoạn dây nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Làm lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.

Khởi tạo quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL

trong vòng 10 giây.

0,1 giây
0,3 giây 0,3 giây
1,3 giây

Đang nhận khởi tạo Hoàn tất khởi tạo

2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN

12 N·m

• Ốp ống chính 3-13


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2

2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BƠM DẦU

LƯỚI LỌC
DẦU

KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ


• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
Vạch trên
UPPER • Để nổ cầm chừng trong 3 – 5 phút.

• Đợi khoảng 2 – 3 phút.


Vạch dưới
LOWER
• Tháo que/nắp thăm dầu và dùng vải sạch lau sạch dầu
trên que thăm dầu.
• Lắp que/nắp thăm dầu mà không vặn vít, và sau đó tháo
ra kiểm tra mức dầu.
• Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
• Kiểm tra phớt O trên nắp bình dầu có còn tốt hay không và
thay thế nếu cần.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy" hoặc loại dầu
tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MA
Độ nhớt: SAE 10W-30

2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.

• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:


1,1 lít sau khi thay nhớt
1,3 lít sau khi rã máy

24 N·m

BƠM DẦU/MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

7,0 N·m

• Ốp vách máy phải 2-29

• Kiểm tra bơm dầu

2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG LÀM MÁT


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

Khi động cơ nguội: Khi động cơ nóng:

2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT
Xả dung dịch làm mát

• Kiểm tra và thử hệ thống làm mát

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8


• Dung dịch làm mát từ hệ thống

• Ống xi phông từ két tản nhiệt


• Dung dịch làm mát từ bình dự trữ.

Xả/Nạp thêm khí

• Đổ dung dịch làm mát vào hệ thống qua miệng đổ dầu tới
[A]
cổ bình xăng [A].
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Tăng ga 3 - 4 lần để xả khí hệ thống.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Ráp lại nắp tản nhiệt.

2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
Vạch trên UPPER

Vạch dưới LOWER

2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT/QUẠT LÀM MÁT

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8

2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8

2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT

10 N·m

• Dung dịch làm mát từ hệ thống 2-16


• Ốp vách máy phải 2-29
• Đóng phớt cơ khí mới vào thân bơm nước làm mát.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng đóng phớt, 36 mm: 07945-4150400

13 N·m

90°

[A]

• Dung dịch làm mát từ hệ thống 2-16


• Ốp ống chính 3-13
• Lắp bộ ổn nhiệt vào hộp bộ ổn nhiệt sao cho lỗ [A] hướng lên trên.
• Lắp bộ ổn nhiệt sao cho lỗ nằm trong phạm vi như hình vẽ.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt

2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐẦU QUY LÁT


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
KHE HỞ XU PÁP
KIỂM TRA

• Kiểm tra khi động cơ nguội (dưới 35 °C).


10 N·m
• Sau khi kiểm tra khe hở xu páp, kiểm tra tốc độ cầm chừng
động cơ.
• Ốp đầu quy lát 2-23
• Nắp lỗ thời điểm/phớt O, nắp lỗ trục cơ/phớt O
Chìa vặn nắp thời điểm: 07709-0010001

8,0
• Xoay trục cơ ngược chiều kim đồng hồ và để dấu "T" trên
vô lăng điện khớp với vết khía trên ốp vách máy trái.

• Dấu chỉ thị trên nhông cam phải ngang bằng với bề mặt
đầu quy lát.
• Đảm bảo piston tại điểm chết trên TDC ở kỳ nén .

• Khe hở xu páp (chèn thước kiểm tra khe hở vào giữa cò


mổ và miếng chêm).
HÚT: 0,16 ± 0,03 mm, XẢ: 0,25 ± 0,03 mm

2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐIỀU CHỈNH

[A]
• Điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35 °C).
• Không được để các miếng chêm rơi vào trong vách máy.
• Đánh dấu các miếng chêm để đảm bảo lắp đúng vị trí ban
đầu.
• Không tháo trục cam và cò mổ.
• Các miếng chêm có thể dễ dàng tháo rời bằng nhíp hoặc
nam châm.
• Ốp đầu quy lát 2-23
• Miếng chêm [A]

[A]

• Độ dày chêm và ghi lại.

• Tính độ dày miếng chêm mới theo công thức sau.


A = (B – C) + D
A: Độ dày miếng chêm mới
B: Khe hở xu páp ghi lại
C: Khe hở xu páp quy định
D: Độ dày miếng chêm cũ
• Có tới 57 miếng chêm có độ dày khác nhau từ loại mỏng
nhất là 1,500 mm cho tới loại dầy nhất 2,900 mm, các
miếng chêm hơn kém nhau 0,025 mm.
1,80 mm 1,825 mm 1,85 mm 1,875 mm
• Sử dụng dụng cụ đo panme để đo độ dày miếng chêm
chính xác.
• Xoáy lại bệ xu páp nếu xuất hiện muội cacbon dẫn tới
kích thước trên 2,900 mm.
• Miếng chêm mới đã chọn trên vòng hãm lò xo xu páp.
• Các chi tiết đã tháo
• Xoay trục cam bằng cách quay trục cơ
ngược chiều kim đồng hồ vài lần.
• Kiểm tra lại khe hở xu páp 2-21

2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT

10 N·m

• Ốp sau ống chính 3-13


• Két tản nhiệt (kết nối ống nước làm mát.) 2-18
• Bôi keo bịt kín (Three bond 5211C hoặc 1207B hoặc 1215 hoặc Shin-Etsu Silicone KE45 hoặc loại tương
đương) vào góc bán nguyệt gioăng ốp đầu quy lát.

TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Ốp đầu quy lát 2-23
• Đưa piston về TDC (Điểm chết trên) ở kỳ nén 2-21
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Bôi ít nhất 0,5 cm3 dầu động cơ vào bề mặt rãnh trục.

4,2 N·m

2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

12 N·m

• Lắp mỗi giá giữ cam và dẫn hướng xích cam B vào đúng vị trí với dấu nhận dạng.

• Kiểm tra trục cam


• Kiểm tra khe hở dầu trục cam

2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

30 N·m

• Trục cam 2-23


• Ống xả/cổ xả 3-25
• Ống hút 2-10
• Nới lỏng ốc đầu quy lát theo đường chéo trong hai hoặc ba bước.
• Lắp dẫn hướng xích cam đồng thời căn thẳng các chốt với rãnh trên đầu quy lát và các đầu với rãnh trên
vách máy phải.

2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

16 N·m

12 N·m

• Tháo móng xu páp bằng dụng cụ chuyên dụng.


Dụng cụ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
• Cạo hết muội các bon trên dẫn hướng xu páp trước khi đo dẫn hướng. Đưa dụng cụ doa vào từ phía
buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay theo chiều kim đồng hồ.
Doa dẫn hướng xu páp: 07HMH-ML00101
• Đỡ đầu quy lát và đóng dẫn hướng xu páp ra ngoài đầu quy lát từ phía buồng đốt.
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,3 mm: 07HMD-ML00101
• Đóng dẫn hướng xu páp mới vào đầu quy lát theo chiều cao quy định từ phía đầu quy lát.
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP HÚT/XẢ: 13,9 – 14,1 mm
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,3 mm: 07HMD-ML00101
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp
• Kiểm tra dẫn hướng xu páp
• Kiểm tra bệ xu páp

2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Bôi ít nhất 0,5 cm3 dầu động cơ vào bề mặt rãnh trục.

4,2 N·m
• Kiểm tra hoạt động của cần tăng xích cam:
– Trục cần tăng xích cam không được chạm vào thân khi
bị đẩy.
– Khi dùng hãm tăng cam để xoay theo chiều kim đồng hồ,
trục cần tăng cam sẽ được kéo vào thân. Dẫn hướng
trục sẽ nhô ra ngoài thân khi hãm tăng cam được tháo
ra.

2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

XI LANH/PISTON
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

130,0 ± 1 mm

• Đầu quy lát 2-21


• Kéo xéc măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở miệng.
• Cẩn thận lắp xéc măng vào các rãnh xéc măng sao cho các vạch dấu hướng lên trên.
• Ráp piston vào với dấu “IN” hướng về phía cổ hút.
• Miệng của kẹp chốt piston không nằm trùng với phần khuyết trên piston.
• Kiểm tra piston và xéc măng
• Kiểm tra xi lanh

2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

74 N·m

12 N·m

25 N·m
12 N·m

Ký hiệu
sơn

74 N·m

• Ốp vách máy trái 2-31


• Giá giữ gác chân phải 3-21
• Bơm dầu 2-14
• Nới lỏng ốc khóa tâm ly hợp. Dụng cụ giữ tâm ly hợp: 07GMB-KT70101
• Giữ vô lăng và nới lỏng ốc khóa bánh răng truyền động sơ cấp. Vam giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Bánh răng truyền động sơ cấp có ký hiệu sơn màu ID (đường kính trong).
TRẮNG: 23121-K56-N00, XANH: 23122-K56-N00, VÀNG: 23123-K56-N00
Nếu thay mới bánh răng truyền động sơ cấp, chọn bánh răng cùng màu với bánh răng cũ.
Nếu thay mới vách máy, chọn bánh răng có ký hiệu màu xanh.

2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

12 N·m

• Kiểm tra ly hợp

2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

Tiếp xúc.

64

30 N·m

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8


• Giá giữ gác chân trái 3-22
• Ốp nhông tải 3-21
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Vam giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện, 30 mm: 07KMC-HE00100
• Lau sạch dầu và mỡ trên trục cơ và vùng tiếp xúc vô lăng điện. Tra dầu động cơ vào
bề mặt trượt bánh răng bị động khởi động trục cơ bên trái. Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp
đường chìa khóa trên vô lăng với then bán nguyệt.

2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

10 N·m

10 N·m

2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/ĐỐI TRỌNG

• Động cơ 2-37
• Xi lanh/piston 2-28
• Ly hợp/cơ cấu sang số 2-29
• Máy phát/ly hợp khởi động 2-31
• Bơm dầu 2-14
• Công tắc vị trí số 4-26
• Nới lỏng bu lông vách máy theo đường chéo trong hai hoặc ba bước.
• Đặt vách máy sao cho vách máy phải hướng xuống dưới và tách ra.

2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

Ký hiệu sơn
Dấu đột Ký hiệu sơn

Dấu đột

• Bánh răng bị động đối trọng có ký hiệu sơn màu ID.


TRẮNG: 13422-K45-NA0
XANH: 13423-K45-NA0
VÀNG: 13424-K45-NA0
Nếu thay mới bánh răng bị động đối trọng, chọn bánh răng cùng màu với bánh răng cũ.
Nếu thay mới vách máy, chọn bánh răng có ký hiệu màu xanh.
• Khớp các dấu đột của bánh răng bị động đối trọng với đầu cuối đối trọng như hình vẽ.
• Kiểm tra đối trọng

KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ


• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ chia
số.
Độ đảo: 0,03 mm

57,5 mm 54,4 mm

2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

12 N·m

[A]

• Khớp ký hiệu sơn trên bánh răng bị động đối trọng với ký hiệu trên đối trọng trục.
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1207G, 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề
mặt ăn khớp vách máy trái ngoại trừ vùng đường dầu [A].
• Lắp nút đẩy, lò xo và vòng đệm bằng vít 3 mm phù hợp.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền
• Kiểm tra càng gạt số/heo số/trục heo số

2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

BỘ TRUYỀN ĐỘNG
TRỤC CHÍNH

• Kiểm tra bộ truyền động

TRỤC TRUNG GIAN

• Kiểm tra bộ truyền động

2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

CỤM ĐỘNG CƠ

59 N·m

Sử dụng nhông tải khác không phải


nhông tải chính hãng sẽ khiến đồng hồ
và ABS gặp trục trặc. 10 N·m
Không sử dụng nhông khác.

• Giá giữ gác chân trái 3-22


• Ống xả/cổ xả 3-25
• Bộ họng ga 2-8
• Ốp nhông tải 3-21
• Giá giữ gác chân phải 3-21
• Tháo két tản nhiệt bằng cách tháo bu lông giữ két tản nhiệt.

2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM

ỐP THÂN ········································· 3-2 TAY LÁI·········································· 3-30

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ·······················3-23 CỔ LÁI ··········································· 3-31

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ··················3-24 BÁNH SAU······································ 3-32

ỐNG XẢ/CỔ XẢ································3-25 GIẢM XÓC SAU ······························· 3-34

BÁNH TRƯỚC ·································3-26 PHANH TRƯỚC······························· 3-36

GIẢM XÓC·······································3-28 PHANH SAU···································· 3-41

3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

ỐP THÂN
[1] [2] [3] [4]

[5]

[6]

[7]

[12] [11] [10] [9] [8]


[13] [14] [15] [16]

[17]

[26]

[25] [24] [23] [22] [21] [20] [19] [18]

[1] Giá giữ gác chân 3-23 [14] Giá giữ đầu nối 3-14
[2] Gương chiếu hậu 3-4 [15] Yên xe 3-3
[3] Ốp trên tay lái 3-5 [16] Tay dắt sau 3-17
[4] Ốp trên trước tay lái 3-5 [17] Ốp giữa thân 3-11
[5] Ốp trên phía trước 3-10 [18] Chắn bùn trên phía sau/chắn bùn dưới phía sau 3-18
[6] Ốp trước 3-11 [19] Chắn bùn sau B 3-19
[7] Chắn bùn trước 3-16 [20] Hộp xích tải 3-20
[8] Ốp trên phía trước 3-10 [21] Ốp đèn hậu/ốp thân 3-12
[9] Ốp bảo dưỡng bình dự trữ 3-4 [22] Giá giữ gác chân trái 3-22
[10] Ốp trước tay lái 3-6 [23] Ốp nhông tải 3-21
[11] Giá giữ gác chân phải 3-21 [24] Ốp sau ống chính 3-13
[12] Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3 [25] Ốp cạnh/ốp dưới 3-8
[13] Ốp sau tay lái 3-7 [26] Ốp ống chính 3-13

3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
YÊN XE

ỐP BẢO DƯỠNG BÌNH ĐIỆN

3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP BẢO DƯỠNG BÌNH DỰ TRỮ

GƯƠNG CHIẾU HẬU

3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN TRƯỚC TAY LÁI

1,0 N·m

ỐP TRÊN TAY LÁI

• Ốp trên trước tay lái 3-5

3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI

• Gương chiếu hậu 3-4


• Ốp trên tay lái 3-5

3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP SAU TAY LÁI

• Ốp trước tay lái 3-6

3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH/ỐP DƯỚI

• Ốp bảo dưỡng bình dự trữ 3-4

3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

5,0 N·m

3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8

ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

• Ốp trên trước bên phải và trái 3-10

3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC

• Ốp trên phía trước 3-10

ỐP GIỮA THÂN

• Mở yên xe.

3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP ĐÈN HẬU/ỐP THÂN

• Ốp giữa thân 3-11

3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP SAU ỐNG CHÍNH

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8


• Ốp đèn hậu/ốp thân 3-12

ỐP ỐNG CHÍNH

• Yên xe 3-3
• Ốp trước 3-11
• Ốp sau ống chính 3-13

3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ ĐẦU NỐI

• Ốp ống chính 3-13

• Đi dây đúng phương pháp 1-17.

3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ BẢN LỀ YÊN

• Ốp ống chính 3-13

3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC

3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY DẮT SAU

10 N·m

• Ốp thân/ốp đèn hậu bên trái và phải 3-12

3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRÊN PHÍA SAU/CHẮN BÙN DƯỚI PHÍA SAU

5,0 N·m

• Cụm đèn hậu 4-45

• Đi dây đúng phương pháp 1-17.

3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU B

• Chắn bùn trên phía sau/chắn bùn dưới phía sau 3-18

3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM YÊN

• Chắn bùn sau B 3-19

HỘP XÍCH TẢI

3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP NHÔNG TẢI

GIÁ GIỮ GÁC CHÂN PHẢI

12 N·m

54 N·m

20 N·m

• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3

3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ GÁC CHÂN TRÁI

54 N·m

20 N·m

• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12

3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ GÁC CHÂN

Bên ngoài

CHÂN CHỐNG ĐỨNG

• Ống xả/cổ xả 3-25

3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

44 N·m

3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

ỐNG XẢ/CỔ XẢ

Bên ngoài
23 ± 0,5 mm

27 N·m

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8


• Tháo đầu nối cảm biến O2.
• Tháo bu lông giá giữ bình dự trữ két tản nhiệt.

10 N·m

10 N·m

3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

BÁNH TRƯỚC

59 N·m

3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

FS150FA: Lắp vòng bi theo số


trong hình.

7,0 N·m 42 N·m

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi phải mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe

3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

GIẢM XÓC

64 N·m

30 N·m

FS150FA:

• Chắn bùn trước 3-16


• Bánh trước 3-26

3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

71 mm

20 N·m

• Tháo phớt dầu bằng dụng cụ chuyên dụng.


Bộ tháo phớt dầu: 07748-0010001
• Đóng vòng bi mới vuông góc với mặt đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300
• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với một lượng nhất định.
DẦU GIẢM XÓC KHUYÊN DÙNG: Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W
DUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 96 ± 1,0 cm3
• Nén chân giảm xóc và đo mức dầu từ đỉnh ống giảm xóc.
MỨC DẦU GIẢM XÓC: 71 mm
• Kéo ống giảm xóc lên và lắp lò xo giảm xóc vào sao cho phần xoắn ngắn hướng xuống dưới.

• Tháo và kiểm tra giảm xóc

3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

TAY LÁI
Đóng khít
(0,1 – 0,3 g)

9,0 N·m

2,0 N·m

9,8 N·m

59 N·m

• Ốp sau tay lái 3-7

• Hướng ký hiệu "FWD" về phía trước và căn thẳng đầu xy lanh chính với dấu đột.
• Căn thẳng chốt với lỗ.
• Căn thẳng chốt với rãnh.

3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

CỔ LÁI
[A]

[B]

[C]

(23 cái) (29 cái)

[C] [D]

Dầu chịu áp suất cao đa dụng NLGI #2 (ALVANIA EP2 sản xuất bởi Shell, EXCELITE
EP2 sản xuất bởi KYODO YUSHI CO., LTD. hoặc loại tương đương)

• Ốp ống chính 3-13


• Giảm xóc trái và phải 3-28
• Tay lái 3-30
• CỔ LÁI: [A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI: [C] Trục bộ tháo vòng bi: 07GMD-KS40100
• VÒNG BI CỔ LÁI: [D] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35,2 mm: 07947-KA20200
• CỔ LÁI: [A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• Lắp ren trên. Giữ cổ lái và siết ren trên cổ lái theo lực siết ban đầu bằng dụng cụ chuyên dụng.
LỰC SIẾT: Thực tế: 25 N·m/Hiển thị: 21 N·m
• Xoay cổ lái khóa vài lần để đặt vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên.
• Siết chặt ren trên đồng thời giữ thân cổ lái, sau đó vặn và nới lỏng ren trên ngược chiều kim đồng hồ
khoảng 45 độ.
LỰC SIẾT: Thực tế: 2,5 N·m/Hiển thị: 2,1 N·m
• Giữ ren trên bằng cờ lê chốt và siết chặt ốc khóa thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 83 N·m
• Tháo/lắp và kiểm tra cổ lái

3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

BÁNH SAU

59 N·m

• Kiểm tra bánh

3-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

42 N·m

Sử dụng nhông tải khác


không phải nhông tải chính
hãng sẽ khiến đồng hồ và
ABS gặp trục trặc.
Không sử dụng nhông khác.

Lắp vòng bi theo số


trong hình.

64 N·m

BÁNH SAU
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi phải mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe

BÍCH NHÔNG BỊ ĐỘNG


• Đóng vòng bi ra ngoài nhông bị động.

• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300
Định vị, 20 mm: 07746-0040500

3-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

GIẢM XÓC SAU

54 N·m

44 N·m

• Chắn bùn sau B 3-19


• ECM 4-19
• Hộp xích tải 3-20

3-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

54 N·m

44 N·m

Bên phải:

20 N·m

• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3


• Hộp xích tải 3-20
• Giá giữ gác chân trái 3-22
• Bánh sau 3-32
• Nới lỏng bu lông giá giữ gác chân phải.

3-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
Phanh trước: Phanh sau:

1,5 N·m
1,5 N·m

Vạch cài đặt

Vạch cài đặt

• Ốp trên tay lái 3-5

• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch cài đặt.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: Dầu phanh DOT 3 hoặc 4

3-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
XI LANH CHÍNH PHANH

34 N·m

• Ốp sau tay lái 3-7


• Dầu phanh 3-36
• Hướng ký hiệu "FWD" về phía trước và căn thẳng đầu xy lanh chính với dấu đột.

3-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Mỡ
silicon
Mỡ silicone
(0,1 g) 1,0 N·m

6,0 N·m

1,2 N·m

• Tháo phe cài bằng dụng cụ chuyên dụng.


Kìm kẹp tháo phe cài: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

3-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
Mỡ
silicon

17 N·m

• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.

34 N·m

30 N·m

• Dầu phanh 3-36

3-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Mỡ silicone (tối
thiểu 0,4 g)

Mỡ
silicon

5,4 N·m

17 N·m

Mỡ silicone (tối
thiểu 0,4 g)

• Kiểm tra ngàm phanh

3-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

PHANH SAU
XI LANH CHÍNH PHANH

10 N·m 34 N·m

54 N·m

12 N·m 20 N·m

• Dầu phanh 3-36


• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3

3-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Mỡ silicone
(0,1 g)

1,5 N·m

17 N·m

• Tháo phe cài bằng dụng cụ chuyên dụng.


Kìm kẹp tháo phe cài: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

3-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH

Mỡ
silicon 17 N·m

34 N·m

• Bánh sau 3-32


• Dầu phanh 3-36

3-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Mỡ silicone
(tối thiểu 0,4 g)

Mỡ silicon

5,4 N·m

Mỡ silicone
(tối thiểu 0,4 g)

• Kiểm tra ngàm phanh

3-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI ··························· 4-2 BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ·············· 4-42

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ·····················4-21 HỆ THỐNG ĐÈN ······························ 4-45

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ····························4-23 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ ····················· 4-48

ABS················································4-27 BỘ PHẬN ĐIỆN································ 4-53

4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật PGM-FI và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư hỏng Trang
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-1 4-5
• Điện áp thấp cảm biến MAP
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-2 4-6
• Điện áp cao cảm biến MAP
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 4-7
• Điện áp thấp cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 4-8
• Điện áp cao cảm biến ECT
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-1 4-9
• Điện áp thấp cảm biến TP
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-2 4-10
• Điện áp cao cảm biến TP
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 4-11
• Điện áp thấp cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 4-12
• Điện áp cao cảm biến IAT
Kim phun xăng bị hỏng • Động cơ không khởi động
12-1 • Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa không hoạt 4-13
động
21-1 Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường 4-14
Lỗi IACV • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng không
29-1 4-15
ổn định
Lỗi ECM EEPROM • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng không
ổn định
33-2 4-16
• Không giữ dữ liệu tự chẩn đoán
• Không xóa dữ liệu tự chẩn đoán với đầu nối SCS
Hỏng cảm biến góc nghiêng • Động cơ hoạt động bình thường
54-1 4-17
• Điện áp thấp cảm biến góc nghiêng • Chức năng ngắt động cơ không hoạt động
Hỏng cảm biến góc nghiêng • Động cơ hoạt động bình thường
54-2 4-18
• Điện áp cao cảm biến góc nghiêng • Chức năng ngắt động cơ không hoạt động

4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI

KIM PHUN XĂNG

IACV
KHÓA ĐIỆN
BỘ CẢM BIẾN:
– CẢM BIẾN MAP
– CẢM BIẾN IAT
– CẢM BIẾN TP
BƠM XĂNG

CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG

ECM
DÂY CẢM BIẾN O2
DLC
CẢM BIẾN CKP CẢM BIẾN ECT

4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
ĐỒNG HỒ
10A Bl/Br

KHÓA
CẦU CHÌ CHÍNH ĐIỆN FI
20A R/W R/W W/Bl 10A Bl/W
TIẾT CHẾ/
R CHỈNH LƯU
FAN
R 10A Bl/Y
Bl

Bl/W Bl/W

BÌNH ĐIỆN
MÔ TƠ QUẠT
ECM (33-2)
RƠ LE
Br/R QUẠT M
FANC 16
Bu G
Bl/W
1 IGP
(54-1,54-2) R/Bu
CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN GÓC 23 BA
P/Bu BUGI
NGHIÊNG IGPLS 18

Y/R
9 VCC BƠM NHIÊN LIỆU
G/Bu
BỘ CẢM BIẾN FFP 19

(1-1,1-2) Lg/Bl
CẢM BIẾN MAP
25 PB
INJ 12
P/W (12-1)
KIM PHUN XĂNG
(8-1,8-2) Y/Bl
3 THL
CẢM BIẾN TP Bu
SCS 8
Gr/Bu
10 TA Y
(9-1,9-2) K-LINE 24
DLC
CẢM BIẾN IAT Y/Bu G/Bl
5 TW LG 14
(7-1,7-2) G/W
21 SG
CẢM BIẾN ECT
W/Bu
FI-IND 36
P/Bu
Bu/Y TW-IND 6 Bl
30 PCP Y/G ĐỒNG
CẢM BIẾN CKP W/Y TACHO 22 HỒ
29 PCM Y/Bu
FLCNT 11

Lg/R G/R
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ 2 NLSW Br/W
IACV2A 31
Bu/W
IACV1A 13
IACV2B 33
Br/Bl IACV (29-1)
(21-1) Bu Bl Bu/Bl
32 O2 IACV1B 15
CẢM BIẾN O2
17 PG1 PG2 35
G G

Tên nhà sản xuất


1 18
( ) : DTC

: Động cơ không khởi động


khi phát hiện DTC

19 36
Bên ECM cực dương

4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN MAP)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến MAP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 36P ECM

Y/R

G/W Y/R Lg/Bl


Lg/Bl G/W

5V
VCC
Y/R 5V
Bộ cảm biến PB ECM
Lg/Bl
(Cảm biến MAP)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Nối: Y/R (+) – G/W (–) • Lỗi dây Y/R


Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-19, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra điện áp ra cảm biến MAP

• Nối: Lg/Bl (+) – G/W (–)


Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-8,
• Điện áp có nằm trong khoảng 3,80 – 5,25 V
► và kiểm tra lại.
không?

Không ▼

4. Kiểm tra dây ra cảm biến MAP

• Kiểm tra ngắn mạch dây Lg/Bl.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến MAP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 36P ECM


Y/R

G/W Y/R Lg/Bl


Lg/Bl G/W

5V
VCC
Y/R 5V
Bộ cảm biến PB
Lg/Bl ECM
(Cảm biến MAP)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP 2

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Lg/Bl – G/W Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-8,
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. ► và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến MAP

• Kiểm tra hở mạch trong dây Lg/Bl và G/W.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)

• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 36P ECM


Y/Bu

G/W Y/Bu

G/W

5V
TW
Y/Bu
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra ngắn mạch dây Y/Bu.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)

• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 36P ECM


Y/Bu

G/W Y/Bu

G/W

5V
TW
Y/Bu
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Y/Bu – G/W Có
• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra hở mạch trong dây Y/Bu và G/W.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 36P ECM

Y/R Y/Bl

G/W Y/Bl Y/R


G/W

5V
VCC
Y/R
Bộ cảm biến THL ECM
Y/Bl
(Cảm biến TP)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Nối: Y/R (+) – G/W (–) • Lỗi dây Y/R


Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-19, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến TP

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bl. Có


• Lỗi dây Y/Bl
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-8


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 36P ECM


Đầu nối 5P bộ cảm biến
Y/R Y/Bl

G/W Y/Bl Y/R G/W

5V
VCC
Y/R
Bộ cảm biến THL
Y/Bl ECM
(Cảm biến TP)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS.


• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS khi họng • Vận hành ga từ đóng sang mở hoàn toàn.
Không
ga đóng hoàn toàn. • Nếu điện áp không tăng liên tục, hãy thay mới

• Điện áp có hiển thị 5 V không? bộ cảm biến (cảm biến TP) 2-8, sau đó kiểm
tra lại.

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát cảm biến TP

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/W. Có


• Lỗi dây G/W
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-8


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-2, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến IAT


Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 36P ECM

Gr/Bu

Gr/Bu G/W
G/W

5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8, và
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đầu ra cảm biến IAT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr/Bu.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)

• Bộ họng ga 2-8

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 5P bộ cảm biến Đầu nối 36P ECM

Gr/Bu

Gr/Bu G/W
G/W

5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/W

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Gr/Bu – G/W Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8, và
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. ► kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu vào điện áp cảm biến IAT

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr/Bu và G/W.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)

• Ốp ống chính 3-13

Sơ đồ kim phun xăng

Đầu nối 2P kim phun xăng Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 36P ECM
(bên kim phun) (bên dây)
P/W

A B Bl/W P/W

Từ Bình điện

Bl/W
Kim phun
xăng ECM
INJ
P/W

1. Kiểm tra hệ thống kim phun xăng

• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/W. Có


• Lỗi dây P/W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở kim phun xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 Ω (24 °C) • Hỏng kim phun

không?

Có ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2 )

• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12

Sơ đồ cảm biến O2

Đầu nối 1P cảm biến O2 Đầu nối 36P ECM

Bl Bl

O2
Bl
ECM
Cảm biến O2

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến O2

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến O2

• Thay mới cảm biến O2 4-20


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 29-1 (IACV)

• Ốp sau ống chính bên trái 3-13

Sơ đồ IACV

Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV Đầu nối 36P ECM
(bên IACV) (bên dây)
Bu/Bl Bu/W
Br/W Br/Bl
B C

A D

Bu/W Bu/Bl
Br/Bl Br/W

Bu/W IACV1A
Bu/Bl IACV1B ECM
IACV
Br/W IACV2A
Br/Bl IACV2B

1. Kiểm tra hệ thống IACV

• Kiểm tra IACV bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 29-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch IACV

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây Bu/W, Br/W,



Br/Bl và Bu/Bl không. • Lỗi dây Bu/W, Br/W, Br/Bl hoặc Bu/Bl

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra điện trở IACV

• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 120 - 140 Ω (25 °C) • Hỏng IACV

không?

Có ▼

4. Kiểm tra ngắn mạch IACV

• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới cảm biến ECM 4-19, và


kiểm tra lại.

4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)

1. Kiểm tra hệ thống EEPROM

• Kiểm tra EEPROM với MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 33-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

• Thay mới ECM. 4-19, và


kiểm tra lại.

4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 54-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG)

• Ốp ống chính 3-13

Sơ đồ cảm biến góc nghiêng

Đầu nối 2P cảm biến Đầu nối 36P ECM


góc nghiêng

R/Bu Bl/W
R/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Cảm biến góc nghiêng ECM


BA
R/Bu

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến góc nghiêng

• Kiểm tra điện áp cảm biến góc nghiêng bằng


Không • Sự cố không liên tục
MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào nguồn điện cảm biến góc nghiêng

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến góc nghiêng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây R/Bu. Có


• Lỗi dây R/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến góc nghiêng

• Thay cảm biến góc nghiêng mới 4-20.


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến góc nghiêng bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 54-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 54-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG)

• Cảm biến góc nghiêng (Đầu nối được nối.) 4-20

Sơ đồ cảm biến góc nghiêng

Đầu nối 2P Đầu nối 36P ECM


cảm biến góc nghiêng

R/Bu Bl/W
R/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Cảm biến góc nghiêng ECM


BA
R/Bu

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến góc nghiêng

• Kiểm tra điện áp cảm biến góc nghiêng bằng


MCS. Có • Thay mới cảm biến ECM 4-19, và
• Nghiêng cảm biến góc nghiêng. ► kiểm tra lại.
• Có phải điện áp giảm không?

Không ▼

• Thay mới cảm biến góc nghiêng 4-20, và kiểm


tra lại.

4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM

• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12


• Kéo cao su chứa ECM ra khỏi giá giữ và tách ốp ECM ra khỏi cao su chứa ECM.
• Kéo lẫy khóa nắp ECM cho tới khi nghe thấy tiếng “CÁCH” trước khi tháo ECM.
• Tháo ECM ra khỏi nắp ECM.
Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập, dùng túi nhựa bọc đầu nối.
• Đảm bảo ECM khô ráo và phớt cao su nằm ở vị trí chính xác.
• Đẩy lẫy khóa nắp ECM ra hết cho tới khi nghe thấy tiếng “CÁCH”.
• Kiểm tra tình trạng của cao su bít và thay thế nếu cần.
• Kiểm tra mạch dây mát và mạch nguồn ECM

CẢM BIẾN ECT

12 N·m

• Kiểm tra cảm biến ECT

4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN O2

24 N·m

• Ống xả/cổ xả 3-25


• Tháo cảm biến O2.
Đầu vặn đai ốc loe: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Khi tháo cảm biến O2, không kéo dây.

CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG

6,0 N·m

• Ốp ống chính 3-13

• Kiểm tra cảm biến góc nghiêng

4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

KHÓA ĐIỆN

ECM

CẦU CHÌ CHÍNH 20 A


CẦU CHÌ FI 10 A

TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU CUỘN ĐÁNH LỬA

BUGI

BÌNH ĐIỆN CẢM BIẾN CKP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

KHÓA
CẦU CHÌ CẦU CHÌ
ĐIỆN
CHÍNH 20 A FI 10 A
TIẾT CHẾ/
R/W R/W W/Bl
CHỈNH LƯU
Bl R Bl/W
P/Bu

BÌNH ĐIỆN
W/Y
CUỘN
Bu/Y ĐÁNH LỬA

G
CẢM BUGI
BIẾN
CKP ECM

4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi.
16 N·m
• Két tản nhiệt (kết nối ống nước làm mát.) 2-18

KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Ốp ống chính 3-13
• Giá giữ đầu nối 3-14
• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối tạm thời các đầu nối đã tháo.

• Nối một bugi chắc chắn tốt vào chụp bugi rồi nối dây
mát vào bu lông đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Với dây sơ cấp cuộn đánh lửa đã nối, nối bộ nắn điện
áp đỉnh vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: P/Bu (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu lúc này.


ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
• Về số không.
• Khởi động động cơ với đề và đo
điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Làm ấm động cơ tới nhiệt độ hoạt động bình thường.


• Nắp lỗ thời điểm 2-21
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.500 ± 100 vòng/phút
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên ốp vách
máy trái khớp với dấu "F" trên vô lăng điện.

4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

CẦU CHÌ CHÍNH 20 A CÔNG TẮC LY HỢP


CẦU CHÌ FI 10 A
CÔNG TẮC ĐỀ
ĐI-ỐT
KHÓA ĐIỆN
CÔNG TẮC RƠ
LE ĐỀ

TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU

BÌNH ĐIỆN

MÔ TƠ ĐỀ

CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


R
Bl
R Bl

CẦU
CHÌ CÔNG MÔ TƠ
CHÍNH TẮC RƠ ĐỀ
BÌNH ĐIỆN 20 A LE ĐỀ
R/W
KHÓA ĐI-ỐT
ĐIỆN TIẾT CHẾ/
R/W G/R Lg/R
CHỈNH LƯU Y/R

W/Bl Bl/W CÔNG CÔNG TẮC VỊ TRÍ


CẦU CHÌ CÔNG TẮC LY SỐ
FI 10 A TẮC ĐỀ HỢP
G

4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÔ TƠ ĐỀ KHÔNG QUAY

• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 2P rơ le đề (bên bó dây)

G/R Y/R

1. Kiểm tra mạch đầu vào cuộn rơ le đề

• Kiểm tra như sau.


• Nối: Y/R (+) – Mát (–) – Khóa điện
Không
• Ấn nút đề – Công tắc đề

• Có điện áp bình điện không? – Mạch liên quan mạch đầu vào cuộn rơ le đề
– Mạch đầu ra/vào tiết chế/chỉnh lưu

Có ▼

2. Kiểm tra mạch dây mát vào cuộn rơ le đề

• Kiểm tra như sau.


• Nối: G/R – Mát – Đi-ốt
Không
• Bóp tay côn hoặc về số Không. – Công tắc ly hợp

• Có thông mạch không? – Công tắc vị trí số
– Mạch liên quan mạch dây mát cuộn rơ le đề

Có ▼

3. Kiểm tra rơ le đề

• Thay mới rơ le đề, và kiểm tra lại. Có


• Lỗi rơ le đề gốc
• Mô tơ đề có quay không? ►

Không ▼

• Kiểm tra ngắn hoặc hở mạch trong


dây mô tơ đề.
• Nếu không lỗi mạch, thay mới mô tơ đề 4-25, và
kiểm tra lại.

4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÔ TƠ ĐỀ

7,0 N·m

40 – 50°

• Ốp cạnh/ốp dưới 3-8

4,9 N·m

• Kiểm tra mô tơ đề

4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ

• Ốp nhông tải 3-21


• Ốp đèn hậu trái/ốp thân 3-12

4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

ABS
FS150FA
MÔ TẢ HỆ THỐNG
TÓM LƯỢC HỆ THỐNG TỰ CHẨN ĐOÁN TỰ TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG ABS
Hệ thống tự chẩn đoán trước khi khởi động của ABS chẩn đoán hệ thống điện cũng như trạng thái hoạt động của bộ
điều biến. Khi có vấn đề bất thường, có thể phát hiện vấn đề bất thường và chi tiết liên quan bằng cách đọc mã DTC.
Khi xe chạy, các tín hiệu xung phát ra từ cảm biến tốc độ bánh trước được gửi tới bộ điều khiển ABS. Khi tốc độ xe
đạt xấp xỉ 6 km/h, bộ điều khiển ABS kích hoạt mô tơ bơm để kiểm tra. Khi tốc độ xe đạt 10 km/h, bộ điều khiển ABS
tắt đèn báo ABS nếu hệ thống bình thường và quá trình tự chẩn đoán trước khởi động hoàn tất.
Nếu phát hiện có vấn đề trục trặc, đèn báo ABS nhấp nháy hoặc sáng để cảnh báo cho người lái. Quá trình tự chẩn
đoán thông thường cũng được thực hiện khi xe đang chạy sau khi hoàn tất tự chẩn đoán trước khởi động.
Khi đèn báo ABS nhấp nháy hoặc sáng, có thể tìm ra nguyên nhân nhờ đọc mã DTC 4-28.
Nếu đèn báo ABS không sáng khi khóa điện BẬT, hoặc đèn báo ABS sáng liên tục sau khi quá trình tự chẩn đoán ban
đầu kết thúc, mặc dù đèn báo vẫn hoạt động bình thường nhưng có thể đã bị hỏng mạch. Thực hiện quy trình tìm
kiếm hư hỏng 4-31.

Quá trình tự chẩn đoán ban đầu khi hệ thống bình thường:

KHÓA ĐIỆN BẬT


TẮT

Hoạt động
ĐỘNG CƠ Khởi động
Dừng
hoạt động

TỐC ĐỘ XE 6 km/h hoặc cao hơn


0

MÔ TƠ BƠM BẬT
TẮT

ĐÈN BÁO BẬT


ABS TẮT

Quá trình tự chẩn đoán ban


đầu được hoàn tất ở 10 km/h

4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Hỏng đèn báo ABS • Đèn báo ABS không sáng 4-31
• Đường điện áp vào bộ điều biến ABS • Đèn báo ABS sáng
• Các dây liên quan đến đèn báo
– • Đồng hồ đo tốc độ
• Bộ điều biến ABS 4-31
• Cầu chì phụ ABS (10 A)
• Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
Kiểm tra mạch cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-1 4-33
• Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây liên quan
Hỏng cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-2 • Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng xung hoặc các dây liên quan 4-33
• Nhiễm từ
Kiểm tra mạch cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS
1-3 4-35
• Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan
Hỏng cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS
1-4 • Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan 4-35
• Nhiễm từ
Vòng phát xung bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
2-1 4-33
• Vòng xung hoặc các dây liên quan
3-3 Hỏng van từ (bộ điều biến ABS) • Ngắt hoạt động của ABS
4-36
3-4
4-1 Khóa bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
• Điều kiện lái xe
4-33
4-2 Khóa bánh trước (đi bằng 1 bánh)
• Điều kiện lái xe
Khóa mô tơ bơm • Ngắt hoạt động của ABS
5-1 • Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các dây liên quan 4-37
• Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt • Ngắt hoạt động của ABS
5-2 • Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các dây liên quan 4-37
• Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật • Ngắt hoạt động của ABS
5-3 • Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các dây liên quan 4-37
• Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
Hỏng rơ le cấp nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
5-4 • Rơ le cấp nguồn (bộ điều biến ABS) hoặc các dây liên quan 4-37
• Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-1 •• Điện áp đầu vào (quá thấp) 4-38
Cầu chì CHÍNH ABS (20 A)
• Cầu chì phụ ABS (10 A)
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 • Điện 4-38
áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 • Kích thước lốp xe 4-39

8-1 Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS 4-39
• Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến ABS)

*A: Tự chẩn đoán trước khởi động xe


*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)

4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS

• Nối đầu nối ngắn SCS. 2-11


• Bóp tay phanh.
• Đèn báo ABS phải sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thực hiện lại.

VỊ TRÍ ABS

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

DLC BÌNH ĐIỆN

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC
CẢM BIẾN VS
CẦU CHÌ CHÍNH ABS 20 A
CẦU CHÌ PHỤ ABS 10 A

4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
CẦU CHÌ CHÍNH 20 A

R/W
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC
KHÓA
ĐIỆN
CẦU CHÌ Br G/Y
TÍN HIỆU
W/R 10 A
W/R Br

Br G/Y

ĐÈN PHANH/ĐÈN HẬU


CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
G

CẦU CHÌ
PHỤ ABS
10 A BLS 15 G/Y G/Bl
W/R R/Bu 7 IG

Bl R (6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
ABS-IND 8 W/Bl
ABS

BÌNH ĐIỆN BỘ ĐIỀU BIẾN ABS ĐỒNG HỒ

(8-1)
CẦU CHÌ
CHÍNH ABS
20 A
R R/Bl 16 BAT GND 11 G

(6-1,6-2)

RƠ LE CẤP
DIAG 13 Y
NGUỒN
SCS 5 Bu
(5-4)
Bl/W
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1,5-2,5-3)

VAN ĐIỆN TỪ
(3-3, 3-4)

W/G 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu/Bl 10 FVWB

W/R 4 RVWS
W Bu
R/Bl 12 RVWB (1-3,1-4)
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ G/W 3 RVWG
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH THƯỚC LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS

VÒNG PHÁT XUNG BÁNH TRƯỚC (1-4)

(2-1)

( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8

9 10 11 12 13 14 15 16

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)

4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cầu chì cháy và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
Hỏng đèn báo ABS

• Đèn pha 4-45

Đèn báo ABS không sáng (Khi khóa điện BẬT)

Đầu nối 24P đồng hồ Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

W/Bl
W/Bl

Từ Bình điện

IGN

Đồng hồ ABS W/Bl ABS-IND Bộ điều biến ABS

1. Kiểm tra đèn báo ABS

• Kiểm tra đèn báo ABS. Có


• Hỏng bộ điều biến ABS
• Đèn báo ABS có sáng không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây W/Bl. Không


• Hỏng đồng hồ
• Có ngắn mạch không? ►

Có ▼

• Lỗi dây W/Bl

4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS


R/Bu Bu

W/Bl G

Từ Bình điện

DLC R/Bu IG
Bu SCS
Bộ điều biến ABS

ABS W/Bl ABS-IND


Đồng hồ G GND

1. Kiểm tra dây bảo dưỡng

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bu. Có


• Lỗi dây Bu
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Lắp đoạn dây nối giữa cực và mát.


Không • Lỗi dây W/Bl
Cực dây nối: W/Bl
► • Nếu dây bình thường, lỗi đồng hồ.
• Đèn báo ABS có tắt không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều biến ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R/Bu (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R/Bu
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2

• Đèn pha 4-45

(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh
trước)

Đầu nối 2P cảm biến tốc


độ bánh trước Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

W/G Bu/Bl W/G

Bu/Bl

Cảm biến tốc W W/G FVWS


độ bánh trước Bu Bu/Bl FVWB
Bộ điều biến ABS

1. Kiểm tra khe hở

• Đo khe hở. 4-40 Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị
• Khe hở có đúng không? ► lỏng không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở.

Có ▼

2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ

• Kiểm tra cảm biến tốc độ và vòng phát xung.


Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến và vòng phát xung có còn tốt và được
► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
lắp đúng không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 1

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Cực dây nối: Bu/Bl và W/G Không
• Lỗi dây Bu/Bl hoặc W/G
• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên. ►
• Có thông mạch không?

Có ▼

4. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 2

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Bu/Bl, W/G. Có


• Lỗi dây Bu/Bl hoặc W/G
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến tốc độ bánh xe. 4-40


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4

• Đèn pha 4-45


• Chụp bảo vệ cảm biến VS 4-50

(Mạch cảm biến VS/cảm biến VS)

Đầu nối 3P cảm biến VS Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
W/R G/W

G/W W/R R/Bl


R/Bl

R/Bl RVWB
Cảm biến VS W/R RVWS
G/W RVWG Bộ điều biến ABS

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Nối: R/Bl (+) – G/W (–) Không


• Lỗi dây R/Bl hoặc G/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây W/R. Có


• Lỗi dây W/R
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến VS. 4-50


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến VS gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-3, 1-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Van điện từ)

Từ Bình điện

VAN ĐIỆN
TỪ

Bộ điều biến ABS

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 3-3, 3-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4

• Đèn pha 4-45

(Khóa mô tơ bơm/rơ le cấp nguồn)


Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

R/Bl

Từ Bình điện

R/Bl BAT
Cầu chì
chính ABS Bộ điều biến ABS
20 A MÔ TƠ
BƠM

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R/Bl (+) – Mát Không


• Lỗi dây R/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2

• Đèn pha 4-45

(Mạch nguồn)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

R/Bu

Từ Bình điện R/Bl

Từ Bình điện R/Bl BAT


Cầu chì
chính ABS
20 A Bộ điều biến ABS

R/Bu IG
Cầu chì phụ
ABS 10 A

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS 1

• Nối: R/Bl (+) – Mát


Không • Lỗi dây R/Bl
• Nối: R/Bu (+) – Mát (–)
► • Lỗi dây R/Bu
• Có điện áp bình điện không?

Có ▼

2. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS 2

• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl, R/Bu. Có • Lỗi dây R/Bl
• Có ngắn mạch không? ► • Lỗi dây R/Bu

Không ▼

3. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 6-1, 6-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 7-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 8-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE

Vùng
kẹp

BĂNG KEO ĐEN

• Ốp trước 3-11
• Bánh trước 3-26
• Đi dây đúng phương pháp 1-17.

• Đo khe hở giữa giá cảm biến và vòng phát xung là 0,23 – 1,45 mm.
Nếu khe hở không nằm trong giới hạn tiêu chuẩn, kiểm tra từng chi tiết liên quan xem có bị biến dạng, bị lỏng
và hư hỏng không.
• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

34 N·m

• Dầu phanh 3-36


• Đèn pha 4-45

4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


VỊ TRÍ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU

CẦU CHÌ CHÍNH 20 A

BÌNH ĐIỆN MÁY PHÁT

SƠ ĐỒ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


CẦU CHÌ
CHÍNH 20 A

Bl R

G
BÌNH ĐIỆN Y

R/W R/W

TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU

Tới KHÓA ĐIỆN MÁY PHÁT

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra

4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN

3,5 N·m

• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3

4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÈN

10 N·m

• Ốp trước 3-11

5,0 N·m

4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

5,0 N·m

• Tay dắt sau 3-17

4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÈN
NHẤP NHÁY ĐÈN PHA LED

• Thay tiết chế/chỉnh lưu tốt và kiểm tra lại.


Nếu đèn pha vẫn nhấp nháy, thay thế bộ đèn pha.

ĐÈN PHA LED KHÔNG SÁNG

Kiểm tra như sau:


– Bó dây chính
– Bó dây phụ phía trước
• Nếu bó dây chính và bó dây phụ phía trước bình thường, thay thế tiết chế/chỉnh lưu và kiểm tra lại.
Nếu đèn pha LED vẫn không sáng, thay thế bộ đèn pha.

ĐỘ RỌI ĐÈN PHA

Điểm rọi thấp xuống

Điểm rọi
cao lên

4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

• Ốp sau tay lái 3-7

1,1 N·m

4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
• Ấn và giữ nút SEL và SET trong hơn 2 giây.
• Đồng hồ sẽ được cài đặt trong chế độ điều chỉnh với màn
hình đồng hồ nhấp nháy.
SEL SET

2 giây

• Thời gian sẽ tăng thêm 1 giờ mỗi lần ấn nút.


• Thời gian sẽ tăng nhanh khi ấn và giữ nút.

SEL SET

• Màn hình hiển thị phút sẽ bắt đầu nháy sáng.

SEL SET

• Thời gian sẽ tăng thêm 1 phút mỗi lần ấn nút.


• Thời gian sẽ tăng nhanh khi ấn và giữ nút.
• Để kết thúc điều chỉnh, ấn nút SET hoặc vặn khóa điện
SEL SET sang OFF.
• Màn hình hiển thị sẽ tự động dừng nháy sáng và
hủy điều chỉnh nếu không ấn nút trong khoảng 30 giây.

4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS

• Hộp lọc gió 2-7

4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG

Bl

• Bộ bơm xăng 2-4

• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực đúng phương pháp.

4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan

R ĐẦU NỐI 5P BỘ BƠM XĂNG


Báo hở mạch

Bl A B

ĐẦY Báo ngắn mạch

CẠN

1. Kiểm tra mạch cảm biến mực xăng

• Kiểm tra dây R, Bl. Không


• Lỗi dây R hoặc Bl
• Không có hở hoặc ngắn mạch? ►

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-51, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 6 – 10 Ω, CẠN 384 – 396 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?

Có ▼

• Thay mới đồng hồ đo tốc độ 4-48, và kiểm tra


lại.

4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ PHẬN ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN

9,0 N·m

1,2 N·m

• Cổ lái 3-31

• Lắp khóa điện bằng cách căn thẳng vấu với lỗ của khung.

4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI

• Ốp trước tay lái 3-6

4-54
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ········································1-2 BÌNH XĂNG ·························································2-6
A

ABS·································································· 4-27 TAY LÁI ···························································· 3-30


H

LỌC GIÓ ·····························································2-7 CÒI ·································································· 4-54


MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG ·························· 2-31 Hướng dẫn sử dụng tài liệu ·····································1-3
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ································· 4-42 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ······································· 4-21
B I

ỐP THÂN ····························································3-2 KIM PHUN ························································· 2-12


THAY THẾ DẦU PHANH ······································ 3-36 HỆ THỐNG ĐÈN················································· 4-45
L

ĐI BÓ DÂY & CÁP··············································· 1-17 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ········································ 2-13


C

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ········································· 3-23 LỊCH BẢO DƯỠNG ············································· 1-33
M

LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ ································· 2-29 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ··············································1-5


THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ························· 2-16 HỆ THỐNG PGM-FI ··············································4-2
P

HỆ THỐNG LÀM MÁT·········································· 2-15 KÉT TẢN NHIỆT/QUẠT LÀM MÁT·························· 2-18
R

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/ĐỐI TRỌNG ······················· 2-33 PHANH SAU ······················································ 3-41
ĐẦU QUY LÁT···················································· 2-21 GIẢM XÓC SAU·················································· 3-34
XY LANH/PISTON ··············································· 2-28 BÁNH SAU ························································ 3-32
BỘ PHẬN ĐIỆN ·················································· 4-53 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ···································· 3-24
E S

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ·············································· 4-23 THAY THẾ BUGI················································· 4-22


THAY DẦU ĐỘNG CƠ ········································· 2-14 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG ················· 1-16
KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ ··························· 2-13 THÔNG SỐ KỸ THUẬT ··········································1-6
CỤM ĐỘNG CƠ ················································· 2-37 ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ ······································· 4-48
ỐNG XẢ/CỔ XẢ ·················································· 3-25 CỔ LÁI······························································ 3-31
GIẢM XÓC························································· 3-28 BỘ HỌNG GA ······················································2-8
F T

PHANH TRƯỚC ················································· 3-36 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ·············································· 1-12
BÁNH TRƯỚC ··················································· 3-26 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP·············· 2-11
CẢM BIẾN MỰC XĂNG········································ 4-51 BỘ TRUYỀN ĐỘNG ············································ 2-36
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG ·············································2-2 KHE HỞ XU PÁP ················································ 2-21
V

BỘ BƠM XĂNG ····················································2-4 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ············ 2-20
W

5-1
CÔNG TẮC

FS150F/FA-L (VN) (FS150FA)


http://hocsuaxemay.edu.vn HỘP CẦU CHÌ
CẦU CHÌ DỰ PHÒNG
RƠ LE ĐỀ

ABS CHÍNH

ĐỒNG HỒ
MÔ TƠ ĐỀ

SAO LƯU
ABS PHỤ
10A

BÁO RẼ
RƠ LE ĐÈN

CHÍNH
CÔNG TẮC ĐÈN

QUẠT
LED BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN 20A
TIẾT CHẾ/

Bl
PHANH TRƯỚC CÔNG TẮC ĐỀ BÌNH ĐIỆN

FI
MÔ TƠ ECM
DLC ĐI-ỐT CHỈNH LƯU CÔNG TẮC ĐÈN
12V 5AH RƠ LE QUẠT

(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)

(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)

(NOT USE)
PHANH SAU

20A

10A

10A

10A
10A

10A
10A
20A
M
ĐẦU NỐI
QUẠT

TW-IND
M

IACV1A
IACV1B

IACV2A
IACV2B
BAT1

BAT2
THỬ

TACHO
FLCNT

K-LINE
BAT

VO1

VO2

IGPLS

FI-IND
NLSW
CHARGE

FANC
ST
3P

PCM
VCC
SCS

PCP
PG1

PG2
THL

FFP
IGP

TW

INJ

SG
LG

BA
PB

O2
3P 4P

VOUT

TA
Bl

BATT
GND
H/L+
H/L-
Bl Gr 4P

G/R
Y/R

10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
11
Bl
R

R
R

1
2
3
4
5
6
7
8
9
G/W

G/Y
G/Y
6P 36P

R/Bu
Gr

Bl/W

W/Bl

Bl/W
Br

Br

R/W

G/Bl

W/R
R/W
W/R

R/Bl
Y/R

Lg/Bl
Bu

Bl/Br
Bl/W
Bl/W
W/Bl

Lg/R
W/R
W/R

R/W
R/W
Bl/Y

G/R
G/R
R
Y

G/Y
Bl

Lg
Br

Br
R
R
2P 2P
Bl

Gr/Bu

Bu/W

W/Bu
Bu/Bl
Bu

G/Bu

Lg/Bl
R/Bu

Br/W
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu

Y/Bu

P/Bu

Br/Bl
Bl/W

Br/R

G/W
R/W
R/W

G/Bl

G/Bl
G

W/Y
P/W
Y/Bl
G/R

Y/G
Y/R
Bu

Bl
G

G
Y

Y
V
2P

Bl/W
Bl/W
Br/R
Bl/Y
G/R
G/R
Y/R

Bu
Bl

R
(FS150FA)

G/Y
(FS150FA)

Br
Bu
G
MÁT
ĐỒNG HỒ
IGN 1 Bl

G/Y
GND 2 G/Bl

Br
SP SIGNAL 3 W/R
(FS150F) SP EARTH 4 G/W
SP 12V 5 R/Bl
FUEL SIG 6 Y/Bu
FUEL 7 Y/Bl
BACK UP 8 Lg
NEUTRAL 9 Lg/Bl
HI BEAM(A) 10 Y
HI BEAM(K) 11 Bu/G
TURN L 12 O
TACHO 13 Y/G
ILLUMI 14 Bl
(FS150FA) ABS 15 W/Bl
GEAR1 16 Y/R
GEAR2 17 Bl/R
GEAR3 18 Bu/Y
GEAR4 19 P
GEAR5 20 Bu/R
GEAR6 21 Bu/Bl
TURN R 22 Lb
ENG(FI)IND 23 W/Bu
TW IND 24 P/Bu
22P W
24P G/Bl G/Bl
Gr V V
Y/R Y/R
Bl/W Bl/W
CỤM ĐÈN PHA Bl Bl/Br
Y/Bl Y/Bl Y/Bu KHỚP NỐI
MẠCH ĐIỀU KHIỂN 12P Y/Bu Y/Bu Y/Bu
ĐIỆN ÁP Bl Y/G Y/G
PO Lg Lg
Bl/Br Bl/Br Lg/Bl Lg/Bl
Bu/W Bu/G W/Bu W/Bu P/Bu KHỚP NỐI
P/Bu P/Bu P/Bu
G/W G/W Y/R Y/R
W Y/R Bl/R Bl/R
V V Bu/Y Bu/Y ĐÈN BÁO RẼ SAU
G/O G/Bu P P G G
HI LO Bu/R Bu/R Lb Lb
G/Y G/Bl Bu/Bl Bu/Bl
BÊN PHẢI
Bu Bu
Y Y Br Br
G G
MẠCH MẠCH
4P Gr
DÒ LỖI KIỂM TRA
G/R
4P
ĐIỆN ÁP
G/R G/Bl
G/Bl G/Bl G/Y G/Y
G/W
G
G/W
G
G
Br
G
Br
ĐÈN PHANH/ĐÈN HẬU
G
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC Lb
G
Lb
G/W
BÊN PHẢI
W/R W/R
G/W G/W
ĐÈN BÁO RẼ SAU O O R/Bl R/Bl
G G/W Lb Lb
BÊN TRÁI G/Y G/Y
O O G G ĐÈN BÁO RẼ SAU
18P Br 8P Bl O O
G/W BÊN TRÁI
G/W (FS150F)
G/W
W/R W/R
G/W G/W G/W 2P
R/Bl R/Bl G G
Br Lb Lb Br Br ĐÈN SOI BIỂN SỐ
G/Y G/Y
Br O O
Br R/Bl R/Bl
Y Y
G/W G G
R/Bu R/Bu
G/W Bu Bu
G/W 12P Bl
MẠCH NỐI (FS150FA)
Lb
Lb
Lb
O
O
O
G/Y
G/Y
G/Y
(FS150FA) G/W KHỚP NỐI
G/W
(FS150FA) Bl/W
BỘ ĐIỀU BIẾN Bl/W KHỚP NỐI
Bl/W
ABS Bl/W
BAT 16 R/Bl
BLS 15 G/Y
ESS 14
DIAG 13 Y
RVWB 12 R/Bl
Bu/Bl
Bu/R

Bu/Y

G
Lg/R
Bl/R
GND 11
Y/R
P

FVWB 10 Bu/Bl
(CAN-L) 9

Bu/Y
W/Y
G/Bu
Bl/W

G/Bl

W/Bl
Y/Bl

ABS-IND 8

Bl
G
Y
IG 7 R/Bu 9P
FPO 6
Bu 5P Bl 2P 1P
SCS 5
RVWS 4 W/R Bl
Bu/Bl
Bu/R

Bu/Y

Lg/R
Bl/R

Y/R
R/Bu

G/W
Bl/W

RVWG 3
P

Bu/Y
G/W

W/Y
G/Bl
G/Bl
W/G

Bu
W
FVWS 2

G
G
G

G
G

Gr/Bu

Bu/W
Bu/Bl
Lg/Bl

Br/W
P/Bu

Y/Bu

Br/Bl
Bl/W

Bl/W
G/W

G/W

G/W
W/R
P/W

R/Bl
Y/Bl
Y/R
(CAN-H) 1
Bl

Bl
R

2P

G
16P Bl Bl
5P 2P 2P 4P 3P
Bl Bl Bl Bl Bl
OUT
IN

4 3
F/P

TA
THL
SG
VCC
PB
G/Bu

V- W W/G 2
G/R

Y/R
Bu
Gr
Lb

Br
Bl

Bl

N
G

V+ Bu Bu/Bl 5
2P CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN
6 1 CẢM BIẾN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ Gr 3P 3P 3P GÓC XĂNG MỰC XĂNG MÁT O2 CẢM BIẾN
CÔNG TẮC

W/Y
BÁNH TRƯỚC R Bl Bl IACV

G
NGHIÊNG VỊ TRÍ SỐ ECT CẢM BIẾN
BỘ CẢM KIM PHUN
W

BAT
HO
HL
R

LO
HI
L

BỘ BƠM XĂNG VS
BIẾN XĂNG
(FS150FA) CẢM BIẾN CUỘN
CÒI
CÔNG TẮC CPK MÁY PHÁT ĐÁNH LỬA
LY HỢP
CÔNG TẮC ĐẦU NỐI THỬ/ CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO CÔNG TẮC CÒI
RẼ ĐÈN VƯỢT

ĐẦU NỐI THỬ/


Bl Đen Br Nâu
CÔNG TẮC ĐÈN VƯỢT CÔNG TẮC Y Vàng O Cam
HL LO HI ĐÈN BÁO RẼ Bu Xanh Lb Xanh nhạt
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ LO W R L CÔNG TẮC CÒI G Lục Lg Lục nhạt
BAT1 VO1 BAT2 VO2 BAT ST (N) R HO BAT R Đỏ P Hồng
ON FREE HI N FREE W Trắng Gr Xám
OFF PUSH PASS L PUSH V Tím
DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
http://hocsuaxemay.edu.vn

63K56V1HV
A. 2019.05

You might also like