Professional Documents
Culture Documents
vn
FS150F/FA
1. Thông tin chung
4. Hệ thống điện
Đôi lời về vấn đề an toàn ··················· 1-2 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT···························· 1-12
Hướng dẫn sử dụng tài liệu ·············· 1-3 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16
1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.
3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.
3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY
DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU. Công ty
Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT
CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ
CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN
THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Vặn khóa điện sang vị trí OFF. Vặn khóa điện sang vị trí ON.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.
1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
SỐ MÁY SỐ KHUNG
1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.019 mm
Chiều rộng 727 mm
Chiều cao 1.088 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.278 mm
Chiều cao yên 795 mm
Chiều cao gác chân 277 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Khối lượng bản thân FS150F 123 kg
FS150FA 124 kg
Khả năng chở tối đa 161 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Ống thép đôi
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 82 mm
Giảm xóc sau Càng nhún sau
Hành trình trục sau 99 mm
Kích thước lốp trước 90/80-17M/C 46P
Kích thước lốp sau 120/70-17M/C 58P
Nhãn hiệu lốp trước FS150F NF66 (IRC)
FS150FA CS-WING F (CHENG SHIN)
Nhãn hiệu lốp sau FS150F NR83 (IRC)
FS150FA CS-WING R (CHENG SHIN)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh đĩa thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 25°10’
Chiều dài vết quét 83 mm
Dung tích bình xăng 4,5 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 40° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 57,3 x 57,8 mm
Dung tích xi lanh 149,1 cm3
Tỷ số nén 11,3 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn DOHC
Xu páp hút mở 7° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 38° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 33° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 2° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhờn
Trọng lượng khô động cơ 27,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 30 mm
1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Nhiều đĩa, ướt
Hệ thống vận hành ly hợp Vận hành dây
Truyền động 6 số
Giảm tốc sơ cấp 3,260 (75/23)
Giảm tốc cuối 2,933 (44/15)
Tỷ số răng Số 1 3,083 (37/12)
Số 2 1,941 (33/17)
Số 3 1,500 (30/20)
Số 4 1,227 (27/22)
Số 5 1,041 (25/24)
Số 6 0,923 (24/26)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái
1-N-2-3-4-5-6
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Đánh lửa bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một pha
Tiết chế/chỉnh lưu LED và sạc SCR chỉnh lưu pha đơn nửa sóng,
loại mở
Hệ thống đèn Bình điện
1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1.598 kPa ở 680 vòng/phút –
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,16 ± 0,03 –
XẢ 0,25 ± 0,03 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 30,504 / 30,744 30,490
XẢ 30,002 / 30,242 29,990
Khe hở dầu 0,020 / 0,062 0,082
Cò mổ, Đường kính ngoài trục cò mổ. HÚT/XẢ 9,972 / 9,987 –
trục cò mổ Đường kính trong cò mổ. HÚT/XẢ 10,000 / 10,015 –
Xu páp, dẫn hướng xu páp Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,475 / 4,490 4,465
XẢ 4,465 / 4,480 4,455
Đường kính trong dẫn hướng xu HÚT/XẢ 4,500 / 4,512 4,542
páp
Vấu dẫn hướng xu páp trên đầu HÚT/XẢ 13,9 / 14,1 –
quy lát
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 / 1,10 1,50
Chiều dài tự do của lò xo xu páp Ngoài 37,62 36,37
Trong 34,11 33,61
Độ vênh đầu quy lát – 0,10
Chiều cao gu dông bắt ống xả 22,5 / 23,5 –
XI LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 57,300 / 57,310 57,400
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston 57,270 – 57,298 ở 10 mm từ 57,210
chân váy piston
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,45
Số 2 0,38 – 0,52 0,60
Vòng dầu 0,20 – 0,70 0,85
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng và Vòng đỉnh 0,015 – 0,050 –
rãnh xéc măng Số 2 0,015 – 0,050 –
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
LY HỢP/TRỤC SƠ CẤP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Hành trình tự do tay điều khiển ly hợp 10 – 20 –
Ly hợp Độ dày đĩa 2,30 – 2,50 2,10
Độ vênh đĩa – 0,30
Chiều dài tự do của lò xo ly hợp 25,2 24,2
Đường kính trong bánh răng bị động sơ cấp 24,000 – 24,021 –
Dẫn hướng ngoài ly hợp Đường kính ngoài 23,959 – 23,980 –
Đường kính trong 16,991 – 17,009 –
Đường kính ngoài trục chính tại dẫn hướng vỏ ly hợp 16,966 – 16,984 –
1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/ĐỐI TRỌNG
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên 0,10 – 0,35 0,40
Khe hở hướng tâm 0 – 0,008 0,02
Trục cơ Độ đảo – 0,03
BỘ TRUYỀN ĐỘNG
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Truyền động Đường kính trong bánh M5, M6 20,000 – 20,021 –
răng C1 18,000 – 18,018 –
C2 23,000 – 23,021 –
C3, C4 23,000 – 23,021 –
Đường kính ngoài bạc M5, M6 19,959 – 19,980 –
bánh răng C1 17,959 – 17,980 –
C2, C3, C4 22,959 – 22,980 –
Đường kính trong bạc M5 17,000 – 17,018 –
bánh răng C1 15,000 – 15,018 –
C2, C4 20,020 – 20,041 –
Đường kính ngoài trục tại bạc M5 16,966 – 16,984 –
chính
Đường kính ngoài trục tại bạc C1 14,966 – 14,984 –
trung gian tại bạc C2 19,978 – 19,989 –
tại bạc C4 19,979 – 20,000 –
Càng gạt số, Đường kính trong càng gạt số 10,000 – 10,018 –
trục càng gạt số Đường kính ngoài trục càng gạt số 9,986 – 9,995 –
Độ dày càng gạt số 4,93 – 5,00 4,83
1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Đối trọng bánh xe – tối đa 60 g
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 237,1 232,4
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 71 –
Dung tích dầu giảm xóc 96 ± 1,0 cm3 –
1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
ABS
1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4
LỌC GIÓ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít ốp lọc gió 6 5 1,13
BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Đai ốc khóa A dây ga (bên bộ họng ga) 1 6 4,5
Đai ốc khóa B dây ga (bên bộ họng ga) 1 6 4,5
Vít bộ cảm biến 2 4 2,1
Vít bắt IACV 3 4 2,1
Vít giữ dây ga 1 5 5,1
Bu lông bắt ống nối kim phun 2 6 12
XI LANH/PISTON
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Gu dông xi lanh 4 8 – 2-28
1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông lò xo ly hợp 4 6 12
Ốc khóa trung tâm ly hợp 1 14 74 Bôi dầu động cơ.
Ốc khóa bánh răng truyền động sơ cấp 1 14 74 Bôi dầu động cơ.
Bu lông cần hãm heo số 1 6 12 Bôi keo khóa.
Bu lông tấm hãm heo số 1 6 12 Bôi keo khóa.
Chốt lò xo hồi vị sang số 1 8 25
Bu lông đĩa ốp vách máy phải 2 6 12 Bôi keo khóa.
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc giá treo động cơ Phía trước 1 10 59
Trên phía sau 1 10 59
Dưới phía sau 1 10 59
Bu lông tấm định vị nhông tải 2 6 10
ỐP THÂN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt đèn báo rẽ 4 5 5,0
Đai ốc giữ gác chân phải/trái 2 12 54
Bu lông ốp trên trước tay lái 4 5 1,0
Bu lông đai bình điện 1 6 3,5
Bu lông giữ gác chân phải/trái 2 8 20
Bu lông bắt đèn hậu/phanh 2 6 10
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Gu dông bắt ống xả 2 8 – 3-25
Ốc nắp ống xả 2 8 27
Vít bắt ốp bảo vệ ống xả 1 6 10
Vít bắt ốp đuôi xe 2 6 10
1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 5 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung bánh trước (FS150FA) 3 5 7,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt phía cầu dưới 4 10 64
Bu lông giác chìm giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
TAY LÁI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trụ tay lái 1 10 59 Ốc tự khóa
Vít bắt đối trọng tay lái 2 6 9,0
Bu lông chốt cần ly hợp 1 6 2,0
Đai ốc chốt cần ly hợp 1 6 9,8
CỔ LÁI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-31
Ốc khóa thân cổ lái 1 26 83 3-31
BÁNH SAU
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Ốc trục sau 1 12 59 Ốc tự khóa
Ốc bắt nhông bị động 4 10 64 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh sau 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính phía trước 2 4 1,5
Bu lông chốt tay phanh 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Chốt treo má phanh trước 1 10 17
Bu lông bắt ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông chốt ngàm phanh trước 1 8 17
Van xả khí ngàm phanh trước 1 8 5,4
1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
PHANH SAU
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính phía sau 2 4 1,5
Vít nối ống xi lanh chính phía sau 1 4 1,5 Bôi keo khóa.
Ốc khóa cần đẩy xi lanh chính phía sau 1 8 17
Chốt treo má phanh sau 1 10 17
Van xả khí ngàm phanh sau 1 8 5,4
Bu lông xi lanh chính phía sau 2 6 12
Bu lông bắt xi lanh chính phía sau 1 6 10
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Cảm biến ECT 1 10 12
Cảm biến O2 1 12 24
Bu lông gắn cảm biến góc nghiêng 2 6 6,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
ABS
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Bu lông bắt đèn pha 2 6 10
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít cụm đồng hồ 6 5 1,1
BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít ốp dây 1 4 1,2
KHÁC
MỤC SỐ ĐƯỜNG LỰC SIẾT GHI CHÚ
LƯỢNG KÍNH
Vít bắt ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông cao su giá giữ gác chân 4 5 5,0
Bu lông cần giá giữ gác chân 2 8 12
Đai ốc cực công tắc rơ le đề 2 6 4,9
1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐI BÓ DÂY & CÁP
DÂY GA B
Phía trước
DÂY GA A
1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
*1: FS150FA
*2: FS150F
BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC
Phía
trước
DÂY LY HỢP
FS150F:
1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới khóa điện)
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới khóa điện)
DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN TRÁI DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN PHẢI
1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
*1: FS150FA
*2: FS150F
ĐẦU NỐI 4P
ĐẦU NỐI 12P
ĐÈN PHA
BÓ DÂY CHÍNH
ĐẦU NỐI 8P *2
1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU NỐI 2P MÔ TƠ
QUẠT LÀM MÁT
Phía trước
Phía trước
45° ± 10°
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới mô tơ quạt làm mát) DÂY BUGI
KÝ HIỆU SƠN
(hướng lên trên)
DÂY GA A
DÂY GA B
Chỉ dẫn ký
hiệu sơn
1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Phía trước
Phía trước
B E
A F Phía trước
B E
C F
G
H
A
Phía trước
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới rơ le quạt làm mát) H
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới mô tơ quạt làm mát)
1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Phía trước
RƠ LE QUẠT LÀM MÁT
Tiếp xúc.
ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
45°
Phải
Phải
ỐNG SI PHÔNG
KÉT TẢN NHIỆT
1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
[1]
[2]
BĂNG KEO ĐEN
Kẹp dây vào vòng
[4]
đệm. Tiếp xúc.
Vùng
kẹp [2]
[1]
[3]
[3] [1]/[2]
[3] [1]
Tiếp xúc.
[1]
Phía trước
45° ± 10°
Tiếp xúc.
Phải
[3]
1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG XẢ TRÀN
BÌNH DỰ TRỮ
Phải
FS150F:
Ăn khớp
FS150FA:
Phải
ỐNG SI PHÔNG
Phía trước KÉT TẢN NHIỆT
ỐNG XẢ TRÀN
Tiếp xúc. BÓ DÂY CHÍNH BÌNH DỰ TRỮ
ỐNG XẢ BƠM DUNG
DỊCH LÀM MÁT
1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
Phía trước
ỐNG XẢ HỘP
LỌC GIÓ
CÔNG TẮC RƠ LE ĐỀ
1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
20 ± 13 mm
Phía trước
Phía trước
Trái
1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
Phải
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
*: FS150FA
BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH
Phải Phải
BÓ DÂY CHÍNH BÓ DÂY CHÍNH
(Tới DLC)
BÓ DÂY CHÍNH (Tới công tắc đèn phanh sau)
DLC
Phía trước
CẦU CHÌ
PHỤ ABS
(10 A) *
CẦU CHÌ BÓ DÂY CHÍNH
CHÍNH ABS
(CÁP (-) BÌNH ĐIỆN)
(20 A) *
Phía trước
1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
BÓ DÂY CHÍNH
[2] [2]
[1]
[3]
DÂY ĐÈN
HẬU
Phía trước
[1] trên
BĂNG TRẮNG
1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
Tiếp xúc.
Tiếp xúc.
Tiếp xúc.
1-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH) TRÊN BÁNH TRƯỚC (FS150FA)
TÓM LƯỢC
Bộ điều biến ABS thông thường tính tốc độ ước tính từ cảm biến tốc độ bánh trước và bánh sau.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước hoặc bánh sau sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến
ABS sẽ ngăn lại bằng cách kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước hoặc sau.
ABS (hệ thống chống bó cứng phanh) trên bánh trước tính tốc độ ước tính chỉ từ cảm biến tốc độ bánh trước.
Khi bộ điều biến ABS phát hiện rằng bánh trước sắp bị khóa nếu tốc độ ước tính cao, bộ điều biến ABS sẽ ngăn lại
bằng cách chỉ kiểm soát áp suất chất lỏng ngàm phanh trước.
BỘ ĐIỀU
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BIẾN ABS
NGÀM NGÀM
PHANH SAU PHANH SAU
1-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG TIN CHUNG
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Với quãng đường được đọc cao hơn trên công tơ mét thì lặp lại chu kỳ bảo dưỡng như trên.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.
1-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG ·························· 2-2 ĐẦU QUY LÁT ································· 2-21
LỌC GIÓ ·········································· 2-7 MÁY PHÁT/LY HỢP KHỞI ĐỘNG ······· 2-31
2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Đẩy lẫy cài về phía trước.
• Ấn lẫy xuống và tháo đầu nối ra khỏi khớp nối bơm
xăng/khớp nối kim phun.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy cài và thay thế ống dẫn nhiên
liệu nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.
2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU
• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)
từ BƠM XĂNG
2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG
2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
1,13 N·m
Ăn
khớp
Trái
1,13 N·m
• Mở yên xe.
• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-33
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Bản lề yên 3-15
2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA
4,5 N·m
• Nếu thay mới họng ga, thực hiện quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-11
2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2,1 N·m
5,1 N·m
[A]
2,1 N·m
• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Bộ họng ga 2-8
• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến với vấu van ga.
• Thực hiện quy trình thiết lập cảm biến TP 2-11.
IACV
• Ốp ống chính 3-13
2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Ống hút
• Bộ họng ga 2-8
• Kim phun 2-12
2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
[A]
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không bắt đầu
theo quy trình dưới đây.
• Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3
• Ốp đầu nối từ DLC [A].
• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070PZ-ZY30100
[B]
• Đầu nối 2P cảm biến ECT [B]
• Ngắn mạch các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: G/W – Y/Bu
G/W Y/Bu
• Bật khóa điện, sau đó tháo dây nối ra khỏi đầu nối 2P cảm
biến ECT trong vòng 10 giây khi đèn MIL đang nhấp nháy
[B] (dạng đang nhận thiết lập lại).
• Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy.
Sau khi tháo đoạn dây nối, đèn MIL sẽ bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Làm lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
Khởi tạo quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL
0,1 giây
0,3 giây 0,3 giây
1,3 giây
2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
12 N·m
2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
LƯỚI LỌC
DẦU
2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.
24 N·m
7,0 N·m
2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT
Xả dung dịch làm mát
• Đổ dung dịch làm mát vào hệ thống qua miệng đổ dầu tới
[A]
cổ bình xăng [A].
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Tăng ga 3 - 4 lần để xả khí hệ thống.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Ráp lại nắp tản nhiệt.
2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
Vạch trên UPPER
2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT/QUẠT LÀM MÁT
2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT
2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT
10 N·m
13 N·m
90°
[A]
2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
8,0
• Xoay trục cơ ngược chiều kim đồng hồ và để dấu "T" trên
vô lăng điện khớp với vết khía trên ốp vách máy trái.
• Dấu chỉ thị trên nhông cam phải ngang bằng với bề mặt
đầu quy lát.
• Đảm bảo piston tại điểm chết trên TDC ở kỳ nén .
2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ĐIỀU CHỈNH
[A]
• Điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35 °C).
• Không được để các miếng chêm rơi vào trong vách máy.
• Đánh dấu các miếng chêm để đảm bảo lắp đúng vị trí ban
đầu.
• Không tháo trục cam và cò mổ.
• Các miếng chêm có thể dễ dàng tháo rời bằng nhíp hoặc
nam châm.
• Ốp đầu quy lát 2-23
• Miếng chêm [A]
[A]
2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT
10 N·m
TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Ốp đầu quy lát 2-23
• Đưa piston về TDC (Điểm chết trên) ở kỳ nén 2-21
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Bôi ít nhất 0,5 cm3 dầu động cơ vào bề mặt rãnh trục.
4,2 N·m
2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
12 N·m
• Lắp mỗi giá giữ cam và dẫn hướng xích cam B vào đúng vị trí với dấu nhận dạng.
2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
30 N·m
2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
16 N·m
12 N·m
2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN TĂNG XÍCH CAM
• Lắp dụng cụ chuyên dụng vào thân giá tăng cam và xoay
theo chiều kim đồng hồ cho tới khi không thể xoay được
nữa. Giữ cần nâng giá tăng cam bằng cách ấn dụng cụ
trong khi khớp các lẫy dụng cụ vào rãnh cần nâng giá tăng
cam.
Hãm nâng tăng xích cam: 070MG-0010100
• Bôi ít nhất 0,5 cm3 dầu động cơ vào bề mặt rãnh trục.
4,2 N·m
• Kiểm tra hoạt động của cần tăng xích cam:
– Trục cần tăng xích cam không được chạm vào thân khi
bị đẩy.
– Khi dùng hãm tăng cam để xoay theo chiều kim đồng hồ,
trục cần tăng cam sẽ được kéo vào thân. Dẫn hướng
trục sẽ nhô ra ngoài thân khi hãm tăng cam được tháo
ra.
2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
XI LANH/PISTON
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
130,0 ± 1 mm
2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
74 N·m
12 N·m
25 N·m
12 N·m
Ký hiệu
sơn
74 N·m
2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
12 N·m
2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Tiếp xúc.
64
30 N·m
2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
10 N·m
10 N·m
2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Động cơ 2-37
• Xi lanh/piston 2-28
• Ly hợp/cơ cấu sang số 2-29
• Máy phát/ly hợp khởi động 2-31
• Bơm dầu 2-14
• Công tắc vị trí số 4-26
• Nới lỏng bu lông vách máy theo đường chéo trong hai hoặc ba bước.
• Đặt vách máy sao cho vách máy phải hướng xuống dưới và tách ra.
2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Ký hiệu sơn
Dấu đột Ký hiệu sơn
Dấu đột
57,5 mm 54,4 mm
2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
12 N·m
[A]
• Khớp ký hiệu sơn trên bánh răng bị động đối trọng với ký hiệu trên đối trọng trục.
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1207G, 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề
mặt ăn khớp vách máy trái ngoại trừ vùng đường dầu [A].
• Lắp nút đẩy, lò xo và vòng đệm bằng vít 3 mm phù hợp.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền
• Kiểm tra càng gạt số/heo số/trục heo số
2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ TRUYỀN ĐỘNG
TRỤC CHÍNH
2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ
59 N·m
2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM
3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
[1] [2] [3] [4]
[5]
[6]
[7]
[17]
[26]
[1] Giá giữ gác chân 3-23 [14] Giá giữ đầu nối 3-14
[2] Gương chiếu hậu 3-4 [15] Yên xe 3-3
[3] Ốp trên tay lái 3-5 [16] Tay dắt sau 3-17
[4] Ốp trên trước tay lái 3-5 [17] Ốp giữa thân 3-11
[5] Ốp trên phía trước 3-10 [18] Chắn bùn trên phía sau/chắn bùn dưới phía sau 3-18
[6] Ốp trước 3-11 [19] Chắn bùn sau B 3-19
[7] Chắn bùn trước 3-16 [20] Hộp xích tải 3-20
[8] Ốp trên phía trước 3-10 [21] Ốp đèn hậu/ốp thân 3-12
[9] Ốp bảo dưỡng bình dự trữ 3-4 [22] Giá giữ gác chân trái 3-22
[10] Ốp trước tay lái 3-6 [23] Ốp nhông tải 3-21
[11] Giá giữ gác chân phải 3-21 [24] Ốp sau ống chính 3-13
[12] Ốp bảo dưỡng bình điện 3-3 [25] Ốp cạnh/ốp dưới 3-8
[13] Ốp sau tay lái 3-7 [26] Ốp ống chính 3-13
3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
YÊN XE
3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP BẢO DƯỠNG BÌNH DỰ TRỮ
3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN TRƯỚC TAY LÁI
1,0 N·m
3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI
3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP SAU TAY LÁI
3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH/ỐP DƯỚI
3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
5,0 N·m
3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC
3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC
ỐP GIỮA THÂN
• Mở yên xe.
3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP ĐÈN HẬU/ỐP THÂN
3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP SAU ỐNG CHÍNH
ỐP ỐNG CHÍNH
• Yên xe 3-3
• Ốp trước 3-11
• Ốp sau ống chính 3-13
3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ ĐẦU NỐI
3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ BẢN LỀ YÊN
3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC
3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY DẮT SAU
10 N·m
3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRÊN PHÍA SAU/CHẮN BÙN DƯỚI PHÍA SAU
5,0 N·m
3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU B
• Chắn bùn trên phía sau/chắn bùn dưới phía sau 3-18
3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM YÊN
3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP NHÔNG TẢI
12 N·m
54 N·m
20 N·m
3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ GÁC CHÂN TRÁI
54 N·m
20 N·m
3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIÁ GIỮ GÁC CHÂN
Bên ngoài
3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
10 N·m
44 N·m
3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
Bên ngoài
23 ± 0,5 mm
27 N·m
10 N·m
10 N·m
3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC
59 N·m
3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi phải mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe
3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC
64 N·m
30 N·m
FS150FA:
3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
71 mm
20 N·m
3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
Đóng khít
(0,1 – 0,3 g)
9,0 N·m
2,0 N·m
9,8 N·m
59 N·m
• Hướng ký hiệu "FWD" về phía trước và căn thẳng đầu xy lanh chính với dấu đột.
• Căn thẳng chốt với lỗ.
• Căn thẳng chốt với rãnh.
3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI
[A]
[B]
[C]
[C] [D]
Dầu chịu áp suất cao đa dụng NLGI #2 (ALVANIA EP2 sản xuất bởi Shell, EXCELITE
EP2 sản xuất bởi KYODO YUSHI CO., LTD. hoặc loại tương đương)
3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU
59 N·m
3-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
42 N·m
64 N·m
BÁNH SAU
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục tháo vòng bi: 07746-0050100
• Đóng vòng bi phải mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Tháo và kiểm tra bánh xe
• Đóng vòng bi mới vuông góc với phía đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300
Định vị, 20 mm: 07746-0040500
3-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
54 N·m
44 N·m
3-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
54 N·m
44 N·m
Bên phải:
20 N·m
3-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
THAY THẾ DẦU PHANH
Phanh trước: Phanh sau:
1,5 N·m
1,5 N·m
• Đổ dầu phanh vào hộp dự trữ từ bình kín cho tới vạch cài đặt.
DẦU PHANH KHUYÊN DÙNG: Dầu phanh DOT 3 hoặc 4
3-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
XI LANH CHÍNH PHANH
34 N·m
3-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
Mỡ
silicon
Mỡ silicone
(0,1 g) 1,0 N·m
6,0 N·m
1,2 N·m
3-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
Mỡ
silicon
17 N·m
• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.
34 N·m
30 N·m
3-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
Mỡ silicone (tối
thiểu 0,4 g)
Mỡ
silicon
5,4 N·m
17 N·m
Mỡ silicone (tối
thiểu 0,4 g)
3-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
XI LANH CHÍNH PHANH
10 N·m 34 N·m
54 N·m
12 N·m 20 N·m
3-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
Mỡ silicone
(0,1 g)
1,5 N·m
17 N·m
3-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
Mỡ
silicon 17 N·m
34 N·m
3-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
Mỡ silicone
(tối thiểu 0,4 g)
Mỡ silicon
5,4 N·m
Mỡ silicone
(tối thiểu 0,4 g)
3-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI ··························· 4-2 BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ·············· 4-42
4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật PGM-FI và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI
IACV
KHÓA ĐIỆN
BỘ CẢM BIẾN:
– CẢM BIẾN MAP
– CẢM BIẾN IAT
– CẢM BIẾN TP
BƠM XĂNG
ECM
DÂY CẢM BIẾN O2
DLC
CẢM BIẾN CKP CẢM BIẾN ECT
4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
ĐỒNG HỒ
10A Bl/Br
KHÓA
CẦU CHÌ CHÍNH ĐIỆN FI
20A R/W R/W W/Bl 10A Bl/W
TIẾT CHẾ/
R CHỈNH LƯU
FAN
R 10A Bl/Y
Bl
Bl/W Bl/W
BÌNH ĐIỆN
MÔ TƠ QUẠT
ECM (33-2)
RƠ LE
Br/R QUẠT M
FANC 16
Bu G
Bl/W
1 IGP
(54-1,54-2) R/Bu
CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN GÓC 23 BA
P/Bu BUGI
NGHIÊNG IGPLS 18
Y/R
9 VCC BƠM NHIÊN LIỆU
G/Bu
BỘ CẢM BIẾN FFP 19
(1-1,1-2) Lg/Bl
CẢM BIẾN MAP
25 PB
INJ 12
P/W (12-1)
KIM PHUN XĂNG
(8-1,8-2) Y/Bl
3 THL
CẢM BIẾN TP Bu
SCS 8
Gr/Bu
10 TA Y
(9-1,9-2) K-LINE 24
DLC
CẢM BIẾN IAT Y/Bu G/Bl
5 TW LG 14
(7-1,7-2) G/W
21 SG
CẢM BIẾN ECT
W/Bu
FI-IND 36
P/Bu
Bu/Y TW-IND 6 Bl
30 PCP Y/G ĐỒNG
CẢM BIẾN CKP W/Y TACHO 22 HỒ
29 PCM Y/Bu
FLCNT 11
Lg/R G/R
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ 2 NLSW Br/W
IACV2A 31
Bu/W
IACV1A 13
IACV2B 33
Br/Bl IACV (29-1)
(21-1) Bu Bl Bu/Bl
32 O2 IACV1B 15
CẢM BIẾN O2
17 PG1 PG2 35
G G
19 36
Bên ECM cực dương
4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN MAP)
• Bộ họng ga 2-8
Y/R
5V
VCC
Y/R 5V
Bộ cảm biến PB ECM
Lg/Bl
(Cảm biến MAP)
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)
• Bộ họng ga 2-8
5V
VCC
Y/R 5V
Bộ cảm biến PB
Lg/Bl ECM
(Cảm biến MAP)
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)
G/W Y/Bu
G/W
5V
TW
Y/Bu
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)
G/W Y/Bu
G/W
5V
TW
Y/Bu
ECM
Cảm biến ECT
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)
• Bộ họng ga 2-8
Sơ đồ cảm biến TP
Y/R Y/Bl
5V
VCC
Y/R
Bộ cảm biến THL ECM
Y/Bl
(Cảm biến TP)
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)
• Bộ họng ga 2-8
Sơ đồ cảm biến TP
5V
VCC
Y/R
Bộ cảm biến THL
Y/Bl ECM
(Cảm biến TP)
SG
G/W
Có ▼
Không ▼
4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)
• Bộ họng ga 2-8
Gr/Bu
Gr/Bu G/W
G/W
5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-8, và
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► kiểm tra lại.
Có ▼
4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)
• Bộ họng ga 2-8
Gr/Bu
Gr/Bu G/W
G/W
5V
TA
Gr/Bu
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/W
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
Đầu nối 2P kim phun xăng Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 36P ECM
(bên kim phun) (bên dây)
P/W
A B Bl/W P/W
Từ Bình điện
Bl/W
Kim phun
xăng ECM
INJ
P/W
• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 Ω (24 °C) • Hỏng kim phun
►
không?
Có ▼
4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2 )
Sơ đồ cảm biến O2
Bl Bl
O2
Bl
ECM
Cảm biến O2
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 29-1 (IACV)
Sơ đồ IACV
Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV Đầu nối 36P ECM
(bên IACV) (bên dây)
Bu/Bl Bu/W
Br/W Br/Bl
B C
A D
Bu/W Bu/Bl
Br/Bl Br/W
Bu/W IACV1A
Bu/Bl IACV1B ECM
IACV
Br/W IACV2A
Br/Bl IACV2B
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 120 - 140 Ω (25 °C) • Hỏng IACV
►
không?
Có ▼
• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►
Không ▼
4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)
Có ▼
4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 54-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG)
R/Bu Bl/W
R/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào nguồn điện cảm biến góc nghiêng
Có ▼
Không ▼
4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 54-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN GÓC NGHIÊNG)
R/Bu Bl/W
R/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
Không ▼
4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
12 N·m
4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN O2
24 N·m
6,0 N·m
4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
ECM
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU CUỘN ĐÁNH LỬA
BUGI
KHÓA
CẦU CHÌ CẦU CHÌ
ĐIỆN
CHÍNH 20 A FI 10 A
TIẾT CHẾ/
R/W R/W W/Bl
CHỈNH LƯU
Bl R Bl/W
P/Bu
BÌNH ĐIỆN
W/Y
CUỘN
Bu/Y ĐÁNH LỬA
G
CẢM BUGI
BIẾN
CKP ECM
4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi.
16 N·m
• Két tản nhiệt (kết nối ống nước làm mát.) 2-18
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Ốp ống chính 3-13
• Giá giữ đầu nối 3-14
• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối tạm thời các đầu nối đã tháo.
• Nối một bugi chắc chắn tốt vào chụp bugi rồi nối dây
mát vào bu lông đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Với dây sơ cấp cuộn đánh lửa đã nối, nối bộ nắn điện
áp đỉnh vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: P/Bu (+) – Mát (–)
4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
BÌNH ĐIỆN
MÔ TƠ ĐỀ
CẦU
CHÌ CÔNG MÔ TƠ
CHÍNH TẮC RƠ ĐỀ
BÌNH ĐIỆN 20 A LE ĐỀ
R/W
KHÓA ĐI-ỐT
ĐIỆN TIẾT CHẾ/
R/W G/R Lg/R
CHỈNH LƯU Y/R
4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÔ TƠ ĐỀ KHÔNG QUAY
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 2P rơ le đề (bên bó dây)
G/R Y/R
Có ▼
Có ▼
3. Kiểm tra rơ le đề
Không ▼
4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÔ TƠ ĐỀ
7,0 N·m
40 – 50°
4,9 N·m
• Kiểm tra mô tơ đề
4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ
4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ABS
FS150FA
MÔ TẢ HỆ THỐNG
TÓM LƯỢC HỆ THỐNG TỰ CHẨN ĐOÁN TỰ TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG ABS
Hệ thống tự chẩn đoán trước khi khởi động của ABS chẩn đoán hệ thống điện cũng như trạng thái hoạt động của bộ
điều biến. Khi có vấn đề bất thường, có thể phát hiện vấn đề bất thường và chi tiết liên quan bằng cách đọc mã DTC.
Khi xe chạy, các tín hiệu xung phát ra từ cảm biến tốc độ bánh trước được gửi tới bộ điều khiển ABS. Khi tốc độ xe
đạt xấp xỉ 6 km/h, bộ điều khiển ABS kích hoạt mô tơ bơm để kiểm tra. Khi tốc độ xe đạt 10 km/h, bộ điều khiển ABS
tắt đèn báo ABS nếu hệ thống bình thường và quá trình tự chẩn đoán trước khởi động hoàn tất.
Nếu phát hiện có vấn đề trục trặc, đèn báo ABS nhấp nháy hoặc sáng để cảnh báo cho người lái. Quá trình tự chẩn
đoán thông thường cũng được thực hiện khi xe đang chạy sau khi hoàn tất tự chẩn đoán trước khởi động.
Khi đèn báo ABS nhấp nháy hoặc sáng, có thể tìm ra nguyên nhân nhờ đọc mã DTC 4-28.
Nếu đèn báo ABS không sáng khi khóa điện BẬT, hoặc đèn báo ABS sáng liên tục sau khi quá trình tự chẩn đoán ban
đầu kết thúc, mặc dù đèn báo vẫn hoạt động bình thường nhưng có thể đã bị hỏng mạch. Thực hiện quy trình tìm
kiếm hư hỏng 4-31.
Quá trình tự chẩn đoán ban đầu khi hệ thống bình thường:
Hoạt động
ĐỘNG CƠ Khởi động
Dừng
hoạt động
MÔ TƠ BƠM BẬT
TẮT
4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).
8-1 Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS 4-39
• Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến ABS)
4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS
VỊ TRÍ ABS
4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
CẦU CHÌ CHÍNH 20 A
R/W
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC
KHÓA
ĐIỆN
CẦU CHÌ Br G/Y
TÍN HIỆU
W/R 10 A
W/R Br
Br G/Y
CẦU CHÌ
PHỤ ABS
10 A BLS 15 G/Y G/Bl
W/R R/Bu 7 IG
Bl R (6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
ABS-IND 8 W/Bl
ABS
(8-1)
CẦU CHÌ
CHÍNH ABS
20 A
R R/Bl 16 BAT GND 11 G
(6-1,6-2)
RƠ LE CẤP
DIAG 13 Y
NGUỒN
SCS 5 Bu
(5-4)
Bl/W
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1,5-2,5-3)
VAN ĐIỆN TỪ
(3-3, 3-4)
W/G 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu/Bl 10 FVWB
W/R 4 RVWS
W Bu
R/Bl 12 RVWB (1-3,1-4)
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ G/W 3 RVWG
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH THƯỚC LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS
(2-1)
( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16
4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cầu chì cháy và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
Hỏng đèn báo ABS
Đầu nối 24P đồng hồ Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
W/Bl
W/Bl
Từ Bình điện
IGN
Không ▼
Có ▼
4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
W/Bl G
Từ Bình điện
DLC R/Bu IG
Bu SCS
Bộ điều biến ABS
Không ▼
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2
(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh
trước)
Bu/Bl
• Đo khe hở. 4-40 Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị
• Khe hở có đúng không? ► lỏng không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở.
Có ▼
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4
Đầu nối 3P cảm biến VS Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
W/R G/W
R/Bl RVWB
Cảm biến VS W/R RVWS
G/W RVWG Bộ điều biến ABS
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Van điện từ)
Từ Bình điện
VAN ĐIỆN
TỪ
Có ▼
4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4
R/Bl
Từ Bình điện
R/Bl BAT
Cầu chì
chính ABS Bộ điều biến ABS
20 A MÔ TƠ
BƠM
Có ▼
Có ▼
4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2
(Mạch nguồn)
R/Bu
R/Bu IG
Cầu chì phụ
ABS 10 A
Có ▼
• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl, R/Bu. Có • Lỗi dây R/Bl
• Có ngắn mạch không? ► • Lỗi dây R/Bu
Không ▼
Có ▼
4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.
Có ▼
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE
Vùng
kẹp
• Ốp trước 3-11
• Bánh trước 3-26
• Đi dây đúng phương pháp 1-17.
• Đo khe hở giữa giá cảm biến và vòng phát xung là 0,23 – 1,45 mm.
Nếu khe hở không nằm trong giới hạn tiêu chuẩn, kiểm tra từng chi tiết liên quan xem có bị biến dạng, bị lỏng
và hư hỏng không.
• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe
4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
34 N·m
4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
Bl R
G
BÌNH ĐIỆN Y
R/W R/W
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra
4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
3,5 N·m
4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
10 N·m
• Ốp trước 3-11
5,0 N·m
4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
5,0 N·m
4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÈN
NHẤP NHÁY ĐÈN PHA LED
Điểm rọi
cao lên
4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
1,1 N·m
4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
• Ấn và giữ nút SEL và SET trong hơn 2 giây.
• Đồng hồ sẽ được cài đặt trong chế độ điều chỉnh với màn
hình đồng hồ nhấp nháy.
SEL SET
2 giây
SEL SET
SEL SET
4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS
4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Bl
• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực đúng phương pháp.
4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
Bl A B
CẠN
Có ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-51, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 6 – 10 Ω, CẠN 384 – 396 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
9,0 N·m
1,2 N·m
• Cổ lái 3-31
• Lắp khóa điện bằng cách căn thẳng vấu với lỗ của khung.
4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI
4-54
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ········································1-2 BÌNH XĂNG ·························································2-6
A
CHÂN CHỐNG ĐỨNG ········································· 3-23 LỊCH BẢO DƯỠNG ············································· 1-33
M
HỆ THỐNG LÀM MÁT·········································· 2-15 KÉT TẢN NHIỆT/QUẠT LÀM MÁT·························· 2-18
R
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ/ĐỐI TRỌNG ······················· 2-33 PHANH SAU ······················································ 3-41
ĐẦU QUY LÁT···················································· 2-21 GIẢM XÓC SAU·················································· 3-34
XY LANH/PISTON ··············································· 2-28 BÁNH SAU ························································ 3-32
BỘ PHẬN ĐIỆN ·················································· 4-53 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ···································· 3-24
E S
PHANH TRƯỚC ················································· 3-36 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ·············································· 1-12
BÁNH TRƯỚC ··················································· 3-26 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP·············· 2-11
CẢM BIẾN MỰC XĂNG········································ 4-51 BỘ TRUYỀN ĐỘNG ············································ 2-36
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG ·············································2-2 KHE HỞ XU PÁP ················································ 2-21
V
BỘ BƠM XĂNG ····················································2-4 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ············ 2-20
W
5-1
CÔNG TẮC
ABS CHÍNH
ĐỒNG HỒ
MÔ TƠ ĐỀ
SAO LƯU
ABS PHỤ
10A
BÁO RẼ
RƠ LE ĐÈN
CHÍNH
CÔNG TẮC ĐÈN
QUẠT
LED BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN 20A
TIẾT CHẾ/
Bl
PHANH TRƯỚC CÔNG TẮC ĐỀ BÌNH ĐIỆN
FI
MÔ TƠ ECM
DLC ĐI-ỐT CHỈNH LƯU CÔNG TẮC ĐÈN
12V 5AH RƠ LE QUẠT
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
(NOT USE)
PHANH SAU
20A
10A
10A
10A
10A
10A
10A
20A
M
ĐẦU NỐI
QUẠT
TW-IND
M
IACV1A
IACV1B
IACV2A
IACV2B
BAT1
BAT2
THỬ
TACHO
FLCNT
K-LINE
BAT
VO1
VO2
IGPLS
FI-IND
NLSW
CHARGE
FANC
ST
3P
PCM
VCC
SCS
PCP
PG1
PG2
THL
FFP
IGP
TW
INJ
SG
LG
BA
PB
O2
3P 4P
VOUT
TA
Bl
BATT
GND
H/L+
H/L-
Bl Gr 4P
G/R
Y/R
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
11
Bl
R
R
R
1
2
3
4
5
6
7
8
9
G/W
G/Y
G/Y
6P 36P
R/Bu
Gr
Bl/W
W/Bl
Bl/W
Br
Br
R/W
G/Bl
W/R
R/W
W/R
R/Bl
Y/R
Lg/Bl
Bu
Bl/Br
Bl/W
Bl/W
W/Bl
Lg/R
W/R
W/R
R/W
R/W
Bl/Y
G/R
G/R
R
Y
G/Y
Bl
Lg
Br
Br
R
R
2P 2P
Bl
Gr/Bu
Bu/W
W/Bu
Bu/Bl
Bu
G/Bu
Lg/Bl
R/Bu
Br/W
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
Y/Bu
P/Bu
Br/Bl
Bl/W
Br/R
G/W
R/W
R/W
G/Bl
G/Bl
G
W/Y
P/W
Y/Bl
G/R
Y/G
Y/R
Bu
Bl
G
G
Y
Y
V
2P
Bl/W
Bl/W
Br/R
Bl/Y
G/R
G/R
Y/R
Bu
Bl
R
(FS150FA)
G/Y
(FS150FA)
Br
Bu
G
MÁT
ĐỒNG HỒ
IGN 1 Bl
G/Y
GND 2 G/Bl
Br
SP SIGNAL 3 W/R
(FS150F) SP EARTH 4 G/W
SP 12V 5 R/Bl
FUEL SIG 6 Y/Bu
FUEL 7 Y/Bl
BACK UP 8 Lg
NEUTRAL 9 Lg/Bl
HI BEAM(A) 10 Y
HI BEAM(K) 11 Bu/G
TURN L 12 O
TACHO 13 Y/G
ILLUMI 14 Bl
(FS150FA) ABS 15 W/Bl
GEAR1 16 Y/R
GEAR2 17 Bl/R
GEAR3 18 Bu/Y
GEAR4 19 P
GEAR5 20 Bu/R
GEAR6 21 Bu/Bl
TURN R 22 Lb
ENG(FI)IND 23 W/Bu
TW IND 24 P/Bu
22P W
24P G/Bl G/Bl
Gr V V
Y/R Y/R
Bl/W Bl/W
CỤM ĐÈN PHA Bl Bl/Br
Y/Bl Y/Bl Y/Bu KHỚP NỐI
MẠCH ĐIỀU KHIỂN 12P Y/Bu Y/Bu Y/Bu
ĐIỆN ÁP Bl Y/G Y/G
PO Lg Lg
Bl/Br Bl/Br Lg/Bl Lg/Bl
Bu/W Bu/G W/Bu W/Bu P/Bu KHỚP NỐI
P/Bu P/Bu P/Bu
G/W G/W Y/R Y/R
W Y/R Bl/R Bl/R
V V Bu/Y Bu/Y ĐÈN BÁO RẼ SAU
G/O G/Bu P P G G
HI LO Bu/R Bu/R Lb Lb
G/Y G/Bl Bu/Bl Bu/Bl
BÊN PHẢI
Bu Bu
Y Y Br Br
G G
MẠCH MẠCH
4P Gr
DÒ LỖI KIỂM TRA
G/R
4P
ĐIỆN ÁP
G/R G/Bl
G/Bl G/Bl G/Y G/Y
G/W
G
G/W
G
G
Br
G
Br
ĐÈN PHANH/ĐÈN HẬU
G
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC Lb
G
Lb
G/W
BÊN PHẢI
W/R W/R
G/W G/W
ĐÈN BÁO RẼ SAU O O R/Bl R/Bl
G G/W Lb Lb
BÊN TRÁI G/Y G/Y
O O G G ĐÈN BÁO RẼ SAU
18P Br 8P Bl O O
G/W BÊN TRÁI
G/W (FS150F)
G/W
W/R W/R
G/W G/W G/W 2P
R/Bl R/Bl G G
Br Lb Lb Br Br ĐÈN SOI BIỂN SỐ
G/Y G/Y
Br O O
Br R/Bl R/Bl
Y Y
G/W G G
R/Bu R/Bu
G/W Bu Bu
G/W 12P Bl
MẠCH NỐI (FS150FA)
Lb
Lb
Lb
O
O
O
G/Y
G/Y
G/Y
(FS150FA) G/W KHỚP NỐI
G/W
(FS150FA) Bl/W
BỘ ĐIỀU BIẾN Bl/W KHỚP NỐI
Bl/W
ABS Bl/W
BAT 16 R/Bl
BLS 15 G/Y
ESS 14
DIAG 13 Y
RVWB 12 R/Bl
Bu/Bl
Bu/R
Bu/Y
G
Lg/R
Bl/R
GND 11
Y/R
P
FVWB 10 Bu/Bl
(CAN-L) 9
Bu/Y
W/Y
G/Bu
Bl/W
G/Bl
W/Bl
Y/Bl
ABS-IND 8
Bl
G
Y
IG 7 R/Bu 9P
FPO 6
Bu 5P Bl 2P 1P
SCS 5
RVWS 4 W/R Bl
Bu/Bl
Bu/R
Bu/Y
Lg/R
Bl/R
Y/R
R/Bu
G/W
Bl/W
RVWG 3
P
Bu/Y
G/W
W/Y
G/Bl
G/Bl
W/G
Bu
W
FVWS 2
G
G
G
G
G
Gr/Bu
Bu/W
Bu/Bl
Lg/Bl
Br/W
P/Bu
Y/Bu
Br/Bl
Bl/W
Bl/W
G/W
G/W
G/W
W/R
P/W
R/Bl
Y/Bl
Y/R
(CAN-H) 1
Bl
Bl
R
2P
G
16P Bl Bl
5P 2P 2P 4P 3P
Bl Bl Bl Bl Bl
OUT
IN
4 3
F/P
TA
THL
SG
VCC
PB
G/Bu
V- W W/G 2
G/R
Y/R
Bu
Gr
Lb
Br
Bl
Bl
N
G
V+ Bu Bu/Bl 5
2P CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN
6 1 CẢM BIẾN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ Gr 3P 3P 3P GÓC XĂNG MỰC XĂNG MÁT O2 CẢM BIẾN
CÔNG TẮC
W/Y
BÁNH TRƯỚC R Bl Bl IACV
G
NGHIÊNG VỊ TRÍ SỐ ECT CẢM BIẾN
BỘ CẢM KIM PHUN
W
BAT
HO
HL
R
LO
HI
L
BỘ BƠM XĂNG VS
BIẾN XĂNG
(FS150FA) CẢM BIẾN CUỘN
CÒI
CÔNG TẮC CPK MÁY PHÁT ĐÁNH LỬA
LY HỢP
CÔNG TẮC ĐẦU NỐI THỬ/ CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO CÔNG TẮC CÒI
RẼ ĐÈN VƯỢT
63K56V1HV
A. 2019.05