You are on page 1of 193

http://hocsuaxemay.edu.

vn

Hướng dẫn bảo trì


ACA160CAF
ACA125CBF
1. Thông tin chung

2. Nhiên liệu & Động cơ

3. Khung & Gầm

4. Hệ thống điện

Đây là cuốn Hướng dẫn bảo trì chi tiết.


Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để ACA160CAF-P (2023)
biết thêm các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản. ACA125CBF-P (2023)
http://hocsuaxemay.edu.vn
1. THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16

Hướng dẫn sử dụng tài liệu··················· 1-3 BỐ TRÍ BÓ DÂY VÀ CÁP ······················ 1-17

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 1-5 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ ··········· 1-29

THÔNG SỐ KỸ THUẬT···························· 1-6 LỊCH BẢO DƯỠNG································ 1-30

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ································· 1-12

1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn

Đôi lời về vấn đề an toàn


Thông tin bảo dưỡng
Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây thương tích cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và
việc vận hành xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng, chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.

Vì sự an toàn của khách hàng


Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: đeo găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức, tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó
hay không.

3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại xưởng dịch vụ, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn.
Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay
thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có
khí nén hoặc chất lỏng và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo
kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày hoặc găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây
bỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang
bị găng tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo thiết bị đó được
được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng.
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này là Sách hướng dẫn bảo trì "chi tiết" Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa dành cho đời xe này nêu
trong tài liệu được coi là thông tin chi tiết. Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết thông tin và hướng dẫn
bảo dưỡng chung/cơ bản.
Hãy tuân thủ theo những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo Dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Điều này giúp bù đắp những hao mòn ban đầu xảy ra trong chu
kỳ chạy rà.
Tìm phần mong muốn trong trang này, sau đó quay sang mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Ba từ này có ý nghĩa như sau:

Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TRONG CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI
ĐIỂM XUẤT BẢN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN
THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO
CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT
KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY, XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA
Honda. LƯU Ý RẰNG HÌNH MINH HỌA VÀ ẢNH ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG CUỐN SÁCH NÀY CÓ THỂ KHÁC
SO VỚI XE THỰC TẾ.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 4 năm 2022

1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn

CÁC BIỂU TƯỢNG


Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Quy trình tháo rã. Quy trình lắp ráp.


Tháo đầu nối. Nối đầu nối.

Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.

Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc kiểm tra.

Vặn núm khóa điện sang vị trí OFF. Vặn núm khóa điện sang vị trí ON.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" để


Sử dụng dụng cụ chuyên dụng của Honda.
được hướng dẫn.

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Hợp chất dầu molybdenum (hỗn hợp dầu động


Dùng dầu động cơ khuyên dùng.
cơ và mỡ molybdenum với tỷ lệ 1:1).

Bôi mỡ khuyên dùng. Dùng mỡ đa dụng trừ khi có


Bôi keo làm kín.
quy định khác.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.

Dùng dầu giảm xóc quy định.

1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên model: ACA160CAF/125CBF-P
• Nơi bán: Việt Nam, Philippines, Trực tiếp tại châu Á
MÃ XE MÃ VÙNG ABS CBS
V O –
ACA160CAF PH O –
AD O –
V – O
ACA125CBF
AD – O

SỐ KHUNG SỐ MÁY

1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài ACA160CAF 1.890 mm
ACA125CBF 1.887 mm
Chiều rộng ACA160CAF 686 mm
ACA125CBF 687 mm
Chiều cao ACA160CAF 1.116 mm
ACA125CBF 1.092 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.286 mm
Chiều cao yên 775 mm
Chiều cao gác chân ACA160CAF 263 mm
ACA125CBF 262 mm
Khoảng sáng gầm xe ACA160CAF 142 mm
ACA125CBF 141 mm
Khối lượng bản thân ACA160CAF 114 kg
ACA125CBF 113 kg (loại V)
112 kg (loại AD)
Khả năng chở tối đa Loại PH,AD 120 kg
Loại V 150 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 76 mm
Kích thước lốp trước ACA160CAF 90/80 – 14M/C 43P
ACA125CBF 80/90 – 14M/C 40P
Kích thước lốp sau ACA160CAF 100/80 – 14M/C 48P
ACA125CBF 90/90 – 14M/C 52P
Nhãn hiệu lốp trước ACA160CAF V431F (VEE RUBBER)
C–6135NF (CHENG SHIN)
ACA125CBF V338F (VEE RUBBER)
C–6167H (CHENG SHIN)
Nhãn hiệu lốp sau ACA160CAF V431R (VEE RUBBER)
C–6135N (CHENG SHIN)
ACA125CBF V338R A (VEE RUBBER)
C–6167L (CHENG SHIN)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước ACA160CAF 26° 30’
ACA125CBF 26° 28’
Chiều dài vết quét 84 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít

1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương
thẳng đứng
Đường kính xi lanh ACA160CAF (loại 60,000 x 55,502 mm
và hành trình piston PH,AD)
ACA160CAF (loại V) 60,00 x 55,50 mm
ACA125CBF (loại AD) 53,500 x 55,502 mm
ACA125CBF (loại V) 53,50 x 55,50 mm
Dung tích xi lanh ACA160CAF (loại 156,93 cm3
PH,AD)
ACA160CAF (loại V) 156,9 cm3
ACA125CBF (loại AD) 124,77 cm3
ACA125CBF (loại V) 124,8 cm3
Tỷ số nén ACA160CAF 12,0 : 1
ACA125CBF 11,5 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích OHC
Xu páp hút mở khi nâng 1 mm 0° trước điểm chết trên
đóng khi nâng 1 mm 40° sau điểm chết dưới (ACA160CAF)
20° sau điểm chết dưới (ACA125CBF)
Xu páp xả mở khi nâng 1 mm 35° trước điểm chết dưới
đóng khi nâng 1 mm 0° sau điểm chết trên (ACA160CAF)
-10° sau điểm chết trên (ACA125CBF)
Hệ thống bôi trơn Bơm cưỡng bức, các te ướt
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ ACA160CAF 30,6 kg
ACA125CBF 30,2 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
HỆ THỐNG NHIÊN Loại PGM-FI
LIỆU Đường kính họng ga 26 mm

TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô


Giảm tốc cuối ACA160CAF 9,965 (53/18 x 44/13)
ACA125CBF 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba
pha
Hệ thống đèn Bình điện

NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ


HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga ACA160CAF GQMPB
ACA125CBF GQMNB
Tốc độ cầm chừng 1.700 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Độ mở ban đầu vít gió cầm chừng ACA160CAF 3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết
ACA125CBF 3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết
Áp suất nhiên liệu ở tốc độ cầm chừng 263 – 316 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) Tối thiểu 82 cm3 /10 giây
Tiếp xúc

1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu Sau khi xả 0,8 lít –
động cơ Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy" hoặc loại
tương đương.
Phân loại theo nhãn API: SJ hoặc cao hơn –
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 0,20
HỆ THỐNG LÀM MÁT
Đơn vị: mm
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dịch Thay thế ACA160CAF 0,43 lít
làm mát ACA125CBF 0,32 lít
Sau khi rã máy ACA160CAF 0,48 lít
ACA125CBF 0,37 lít

Xả áp van nắp tản nhiệt 108 – 137 kPa


Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88°C
Mở hoàn toàn 95°C
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm
Chất chống đông khuyên dùng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1,1MPa ở 850 vòng/phút –
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Trục cam Chiều cao vấu cam HÚT 33,573 – 33,733 33,543
XẢ 33,225 – 33,385 33,195
Đường kính trong trục cò mổ 11,000 – 11,018 11,058
Đường kính ngoài trục cò mổ 10,972 – 10,987 –
Xu páp, dẫn hướng xu páp Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,475 – 4,490 4,465
XẢ 4,460 – 4,485 4,450
Đường kính trong dẫn hướng xu HÚT/XẢ 4,500 – 4,512 4,542
páp
Vấu dẫn hướng HÚT 15,35 – 15,65 –
xu páp trên
XẢ 14,35 – 14,65 –
đầu quy lát
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,21 35,49
Độ vênh đầu quy lát – 0,1
XI LANH/PISTON
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong ACA160CAF 60,00 – 60,01 60,10
ACA125CBF 53,50 – 53,51 53,60
Độ vênh – 0,10
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston tại điểm cách ACA160CAF 59,975 – 59,990 59,890
đỉnh 5 mm ACA125CBF 53,475 – 53,490 53,390
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980

1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Đỉnh 0,10 – 0,15 0,25
Thứ 2 2R 0,20 – 0,30 0,40
2T 0,38 – 0,48 (ACA160CAF) 0,58
0,30 – 0,40 (ACA125CBF) 0,5
Dầu (vòng
0,10 – 0,35 0,55
bên)
Khe hở giữa xéc măng và rãnh xéc măng Thứ 1R 0,015 – 0,055 –
nhất 1T
0,015 – 0,050 –
Thứ 2 0,015 – 0,055 –
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Ly hợp Đường kính trong ly hợp ngoài 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Chiều rộng đai truyền động 23,5 22,5
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
di động Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng con lăn 19,92 – 20,08 19,40
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má puly ACA160CAF 138,4 135,6
ACA125CBF 128,9 126,3
Đường kính ngoài mặt bị động 33,965 – 33,985 –
Đường kính trong mặt bị động di động 34,000 – 34,025 –
GIẢM TỐC CUỐI

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dầu Sau khi xả 0,13 lít –
giảm tốc cuối Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại theo nhãn API: SJ hoặc cao hơn

Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở hướng tâm 0 – 0,008 0,05
Trục cơ Độ đảo – 2-39

KHUNG & GẦM


BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa –
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 285,1 279,4
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc (độ nhớt: 10W) –
Mức dầu giảm xóc 83 –
Dung tích dầu giảm xóc 53 ± 1,5 cm3 –

1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn

BÁNH SAU/PHANH SAU/GIẢM XÓC SAU


Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người ACA160ACA 225 kPa –
ngồi sau ACA125CBF 280 kPa –

Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0


Dọc trục – 2,0
Phanh Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 –
Đường kính trong trống phanh 130,0 – 130,2 131
PHANH THỦY LỰC
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Xi lanh chính Đường kính trong xi lanh 11,000 –
Đường kính ngoài piston 10,957 – 10,984 –
Ngàm phanh Đường kính trong xi lanh 33,96 –
Đường kính ngoài piston 33,878 –

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN


HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến ECT (40°C) 1,044 – 1,276 kΩ
(100°C) 0,148 – 0,164 kΩ
Điện trở cảm biến IAT (40°C) 1,041 – 1,231 kΩ
Điện trở kim phun xăng 11,4 – 12,6 Ω
Điện trở van từ cầm chừng nhanh 30,4 – 33,6 Ω
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi LMAR8L-9
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa Tối thiểu 100 V
Điện áp đỉnh cảm biến CKP tối thiểu 0,7 V
Thời điểm đánh lửa ACA160CAF 9,9° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng
ACA125CBF 12° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng
HỆ THỐNG ABS

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Hoàn thành chẩn đoán ban đầu Đèn báo TẮT Trên 10 km/h
Hoàn thành tự chẩn đoán Không còn cảnh báo Trên 30 km/h
Khe hở cảm biến tốc độ bánh xe 0,5 – 1,1 mm
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại GTZ6V/ WTZ6V
Công suất 12 V – 5 Ah (10h)
Dòng điện rò Tối đa 0,86 mA
Điện áp Sạc đầy tối thiểu 12,8 V
Cần sạc Dưới 12,4 V
Dòng điện sạc Bình thường 0,5 A x 5 – 10 h
Nhanh 2,5 A x 1 h

1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Máy phát Công suất ACA160CAF 0,252 kW/5.000 vòng/phút
ACA125CBF 0,217 kW/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc 0,03 – 0,20 Ω
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bóng đèn Đèn pha LED
Đèn vị trí LED
Đèn phanh/đèn hậu LED
Đèn hộp đựng đồ LED
Đèn soi biển số LED
Đèn báo rẽ 12 V - 10 W x 4
Đèn báo chế độ chiếu xa LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn MIL LED
Đèn báo ngắt động cơ tạm thời LED
Đèn cảnh báo nhiệt độ dung dịch làm mát LED
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH LED
Đèn báo động LED
Đèn báo ABS LED
Cầu chì Cầu chì chính 20 A
Cầu chì phụ ACA160CAF 15 A x 2, 10 A x 3, 5 A x 3
ACA125CBF 15 A x 1, 10 A x 3, 5 A x 2
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 7 – 11 Ω
Cạn 384 – 396 Ω

1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT


• Nên siết ốc vít theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ngoại trừ các trường hợp đặc biệt.
• SỐ LƯỢNG: Số lượng chi tiết, ĐƯỜNG KÍNH: Đường kính ren (mm), LỰC SIẾT: Lực siết (N•m).
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI CHỐT LỰC SIẾT LOẠI CHỐT LỰC SIẾT
Bu lông và đai ốc lục giác 5 mm 5,2 Vít 5 mm 4,2
Bu lông và đai ốc lục giác 6 mm 10 Vít 6 mm 9,0
Bu lông và đai ốc lục giác 8 mm 22 Bu lông mặt bích 6 mm 12
Bu lông và đai ốc lục giác 10 mm 34 Bu lông và đai ốc mặt bích 8 mm 27
Bu lông và đai ốc lục giác 12 mm 54 Bu lông mặt bích 10 mm và đai ốc 39
BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4
LỌC GIÓ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp lọc gió 8 5 1,1
Bu lông chắn bùn trong phía sau 2 6 3,5
BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa A&B dây ga 2 8 8,5
Vít van từ cầm chừng nhanh 2 5 2,1
Bu lông giá dây ga 1 5 3,4
Bu lông đai kẹp cách nhiệt 2 5 5
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24
Nắp lưới lọc dầu động cơ 1 30 20
Bu lông bơm dầu 2 6 10
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Nắp tản nhiệt 1 - - 2-20
Bu lông xả két tản nhiệt 1 10 1,0
Bu lông ốp két tản nhiệt 3 6 6,0
Bu lông bắt két tản nhiệt 4 6 10
Vít đế két tản nhiệt 3 4 0,8
Bu lông giác chìm bình dự trữ 1 6 4
ĐẦU QUY LÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 10 Bôi dầu động cơ.
Vít nâng căng xích cam 1 6 4,0
Bu lông nhông cam 2 5 8,0 Bôi dầu động cơ.
Bu lông hãm trục cam 1 6 10
Bu lông hãm trục cò mổ 2 5 5,0 Bôi dầu động cơ.
Đai ốc đầu quy lát 4 8 30 Bôi dầu động cơ.
XI LANH/PISTON
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông xi lanh 4 8 - 2-29

1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn

TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Đai ốc ly hợp ngoài 1 12 49
Đai ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
Bu lông ốp ống 3 6 10
HỘP GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông hộp giảm tốc cuối 7 8 23
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt quạt làm mát 3 6 8,5
Đai ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông đề 4 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông tấm định vị vòng bi 2 6 12 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Bu lông ốp trên động cơ 1 6 10
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc chốt liên kết giá treo động cơ 1 10 69 Đai ốc tự khóa
Bu lông liên kết giá treo động cơ 2 10 59
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít bộ đồng hồ 4 5 1,0
Bu lông hộp đựng đồ 5 6 5,2
Vít đèn hậu 4 5 1,0
Bu lông giác chìm chắn bùn trong 2 6 10
phía sau

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG


MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Đai ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29 Đai ốc tự khóa
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt cổ xả 2 7 - 3-17
Đai ốc nắp cổ xả 2 7 29
Bu lông ống xả 3 10 49
Bu lông ốp bảo vệ ống xả 2 6 12
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc trục trước 1 12 59 Đai ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 5 6 20 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cầu dưới 4 10 64
Bu lông vỏ giảm xóc 2 8 23 Bôi keo khóa.

1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn

TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đối trọng tay lái 2 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Đai ốc trụ tay lái 1 10 59 Đai ốc tự khóa
Đai ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bộ điều chỉnh dây ga A 1 7 3,8

CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 -
3-23
Đai ốc khóa thân cổ lái 1 26 -

BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc trục sau 1 16 118 Đai ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông trên giảm xóc 2 10 39
Bu lông dưới giảm xóc 2 8 26
CBS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc khóa điều chỉnh CBS 1 8 6,4
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Đai ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 Đai ốc tự khóa
Vít chốt cần chỉnh cân 1 5 1,0
Đai ốc chốt cần chỉnh cân 1 5 4,5 Đai ốc tự khóa
Vít ốp chỉnh cân 2 5 4,3
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính 2 4 1,5
phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Đai ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,4
Chốt má phanh 1 10 17
Bu lông chốt giá ngàm phanh 1 8 17
Đai ốc ngàm phanh 1 8 22 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Bu lông ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0 ACA160CAF
Đai ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 ACA160CAF
Đai ốc tự khóa
Bu lông tay phanh sau 1 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.

1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn

HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 6 10
Cảm biến Oxy 1 12 25
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10
Cảm biến VS 1 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến tốc độ bánh trước 1 6 10
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đèn soi biển số 2 4 1,2
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,0
Còi báo 1 6 4,0

1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn

DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG


TIÊU ĐỀ Số DỤNG CỤ: TÊN DỤNG CỤ
07406-0040004 Bộ đồng hồ đo áp suất nhiên liệu
07ZAJ-S5A0111 Cổ góp
07ZAJ-S5A0120 Gắn ống nhiên liệu A
07ZAJ-S5A0130 Gắn ống nhiên liệu B
07ZAJ-S5A0150 Gắn khớp nối nhiên liệu B
070MZ-0010300 Đầu nối tắt SCS
070MK-K400100 Bộ ống nối hệ thống làm mát
07908-KE90000 Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4
07757-0010000 Bộ nén lò xo xu páp
070ME-MCW0100 Thiết bị đi kèm dụng cụ nén lò xo xu páp φ16 x 75 mm
07HMD-ML00101 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp 4,3 x 8,5
07743-0020000 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp loại có thể điều chỉnh
07HMH-ML00101 Doa dẫn hướng xu páp 4,508
Nhiên liệu & Động cơ 07725-0030000 Dụng cụ giữ đa năng
07725-0040001 Giá giữ vô lăng điện
07LME-GZ40201 Lò xo ly hợp máy nén
07GMA-KS40100 Khẩu tuýp 39 x 41
07SMC-0010001 Vam bánh răng sau/vỏ ốp
07965-VM00200 Trục ren 12 x 1,25 x 80L
07965-GC70100 Bạc lót 20 x 30/25 x 30
07965-1660302 Bạc lót 18 x 24/22 x 32
07733-0010000 Bộ vam kéo vít ngoài
07631-0010000 Bộ tách vòng bi
07936-3710001 Vòng bi bộ tháo
07WMF-KFF0200 Ống nối có ren M14 x 1.5 mm
07965-VM00100 Bạc lót 30,1 x 40/37 x 42,7
07931-KF00100 Bạc lót 40,2 x 48,6
07746-0050300 Đầu tháo 12 mm
07746-0050100 Trục đầu tháo vòng bi 9 x 200L
07749-0010000 Dụng cụ đóng, 15 x 135L
07746-0010100 Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07746-0010200 Dẫn hướng, 37 x 40 mm
07746-0040400 Định vị, 17 mm
07748-0010001 Bộ tháo phớt dầu
07747-0010100 Trọng lượng đóng phớt giảm xóc
Khung & gầm xe
07747-0010300 Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc 27,2
07702-0020001 Cờ lê móc có thể điều chỉnh
07916-KM10000 Khẩu tuýp 32 (hình bát giác)
07GMD-KS40100 Bộ tháo vòng bi 36 x 340L
07948-4630100 Bộ tháo vòng bi 34,5
07947-KA20200 Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc 35,2
07946-3710701 Dẫn hướng đóng vòng bi 55
07947-SB00200 Đóng phớt dầu 53,5
07914-SA50001 Kìm kẹp phe cài
07XMZ-MBW0101 Kiểm tra bó dây
Hệ thống điện
07HGJ-0020100 Bộ nắn điện áp đỉnh

1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn

BỐ TRÍ BÓ DÂY & CÁP


Loại ABS

ĐẦU NỐI 4P CÔNG ĐẦU NỐI 3P (Đen)


ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC NGẮT TẮC PHA/CỐT CÔNG TẮC CÒI
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

DÂY CÔNG TẮC


DÂY CÔNG TẮC ĐÈN DÂY CÔNG TẮC ĐÈN
ĐỀ
PHANH TRƯỚC PHANH SAU ĐẦU NỐI 3P (ĐỎ)
CÔNG TẮC BÁO RẼ

DÂY PHANH PHÍA SAU


DÂY
GA A ỐNG DẦU A PHANH TRƯỚC

DÂY
GA B

DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC

DÂY KHÓA YÊN

DÂY NẮP XĂNG


DÂY ĐÈN PHA

BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU B PHANH
TRƯỚC

1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại CBS

ĐẦU NỐI 4P CÔNG ĐẦU NỐI 3P (Đen)


ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC TẮC PHA/CỐT CÔNG TẮC CÒI
NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

DÂY CÔNG TẮC


ĐỀ DÂY CÔNG TẮC ĐÈN DÂY CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC PHANH SAU ĐẦU NỐI 3P (Đỏ) CÔNG
TẮC ĐÈN BÁO RẼ

DÂY NỐI PHANH


TRƯỚC
DÂY PHANH PHÍA SAU
DÂY GA A
DÂY GA B ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC

DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC

DÂY KHÓA YÊN

DÂY NẮP XĂNG DÂY ĐÈN PHA

BÓ DÂY CHÍNH

1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại ABS

RƠ LE ĐÈN ĐẦU NỐI 16P BẢNG


BÁO RẼ ĐỒNG HỒ

DÂY GA B
DÂY GA A DÂY NẮP
XĂNG

DÂY KHÓA
YÊN
BÓ DÂY PHỤ ỐNG DẦU A
BẢNG ĐỒNG HỒ PHANH TRƯỚC

BÓ DÂY CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG

DÂY NẮP
XĂNG
DÂY KHÓA
BÓ DÂY CHÍNH
YÊN

DÂY KHÓA
YÊN

BÓ DÂY CHÍNH (tới Máy phát)

BÓ DÂY CHÍNH (tới ECM)

1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại CBS

RƠ LE ĐÈN ĐẦU NỐI 16P BẢNG


BÁO RẼ ĐỒNG HỒ

DÂY NẮP
XĂNG
DÂY KHÓA
YÊN

DÂY GA B

DÂY GA A

BÓ DÂY PHỤ
BẢNG ĐỒNG
HỒ BÓ DÂY CHÍNH

DÂY NẮP XĂNG

DÂY NẮP
DÂY KHÓA XĂNG BÓ DÂY
YÊN CHÍNH

DÂY KHÓA
YÊN

BÓ DÂY CHÍNH (tới


MÁY PHÁT)

BÓ DÂY CHÍNH (tới ECM)

1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại ABS

ỐNG DẦU A
PHANH TRƯỚC
DÂY GA A

DÂY GA B

DÂY PHANH
PHÍA SAU
DÂY PHANH BÓ DÂY PHỤ BẢNG
PHÍA SAU ĐỒNG HỒ

ỐNG DẦU A
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
B PHANH
TRƯỚC

BÓ DÂY PHỤ
Tiếp xúc BẢNG ĐỒNG
HỒ
DÂY GA A DÂY GA B

DÂY CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH TRƯỚC

Tiếp xúc

DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ỐNG DẦU B


BÁNH TRƯỚC PHANH TRƯỚC

Tiếp xúc

Tiếp xúc

1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại CBS

DÂY GA A
ỐNG DẦU
PHANH
TRƯỚC
DÂY GA B

DÂY PHANH
PHÍA SAU

DÂY PHANH
PHÍA SAU BÓ DÂY PHỤ
BẢNG ĐỒNG
HỒ

ỐNG DẦU
PHANH
BÓ DÂY PHỤ
TRƯỚC
BẢNG ĐỒNG
HỒ
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC

DÂY GA A
DÂY GA B

Tiếp xúc

Tiếp xúc

Tiếp xúc

ỐNG DẦU PHANH


TRƯỚC

1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

DÂY MÁY
PHÁT

BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẪN XĂNG
DÂY ĐÈN HẬU

BỘ SẠC USB

DÂY ĐÈN HỘP


ĐỰNG ĐỒ

Loại ABS Loại CBS


ỐNG DẪN XĂNG

CẢM BIẾN OXY DÂY PHANH PHÍA SAU

1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn

BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ


BÓ DÂY CHÍNH DÂY KHÓA YÊN

BỘ SẠC
ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ
USB

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY CÔNG TẮC CHÂN DÂY PHANH PHÍA SAU


CHỐNG NGHIÊNG
DÂY GA A DÂY GA B

DÂY GA A DÂY GA B

1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại ABS

ỐNG THÔNG HƠI


BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

ĐỈNH
45° ĐỈNH
DÂY MÁY
PHÁT

RH RH ỐNG DẪN
XĂNG

ỐNG DUNG
DỊCH LÀM
MÁT B
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

DÂY MÁY
PHÁT

CẢM BIẾN OXY

ỐNG DUNG DỊCH LÀM


MÁT A

ĐỈNH ĐỈNH

RH FR
Tối thiểu
10 mm

ỐNG XẢ PHỤ

1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại CBS

ỐNG THÔNG HƠI


BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

45°
ĐỈNH
DÂY MÁY
ĐỈNH PHÁT

RH RH ỐNG DẪN
XĂNG

ỐNG DUNG
DỊCH LÀM
MÁT B
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

DÂY MÁY
PHÁT

ỐNG DUNG DỊCH LÀM MÁT A

Tối thiểu ĐỈNH


ĐỈNH
10 mm

RH FR

ỐNG XẢ PHỤ

1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại ABS

DÂY GA B DÂY GA A BÓ DÂY PHỤ


ĐỘNG CƠ

BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

ỐP VÁCH MÁY TRÁI

DÂY BUGI

DÂY PHANH PHÍA SAU

Loại CBS

DÂY GA B DÂY GA A BÓ DÂY PHỤ


ĐỘNG CƠ

BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ

ỐP VÁCH MÁY TRÁI

DÂY BUGI

DÂY PHANH PHÍA SAU

1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn

Loại ABS

ỐNG DẪN XĂNG


ỐNG XẢ PHỤ
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
ỐNG THÔNG HƠI

DÂY CẢM BIẾN OXY DÂY MÁY PHÁT

ĐẦU NỐI KIM


PHUN ĐẦU NỐI CẢM
BIẾN IAT

Loại CBS

ỐNG DẪN XĂNG


ỐNG XẢ PHỤ
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
ỐNG THÔNG HƠI

DÂY MÁY PHÁT


ĐẦU NỐI KIM
PHUN ĐẦU NỐI CẢM
BIẾN IAT

1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ


NGUỒN KHÍ XẢ
Hơi xăng và quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh ra khí cacbon monoxit (CO), ni tơ ô xít (NOx) và hydro cacbon (HC).
Việc kiểm soát khí hydro cacbon và nitơ ôxít là rất quan trọng vì dưới điều kiện nhất định chúng sẽ phản ứng tạo
thành khói sương quang hóa dưới tác động của ánh sáng mặt trời. Cacbon monoxit (CO) không phản ứng giống như
vậy nhưng lại rất độc hại. Hơi xăng không được kiểm soát cũng thải khí hydro cacbon vào khí quyển.
Công ty Honda Motor sử dụng hệ thống tận dụng khí xả nhằm giảm bớt khí xả độc hại cacbon monoxit, nitơ ôxít và
hydro cacbon.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ VÁCH MÁY
Động cơ có trang bị thêm một hệ thống nắp máy khép kín để ngăn chặn bớt khí xả thoát ra ngoài khí quyển. Khí thoát
được dẫn quay trở lại buồng đốt thông qua hộp lọc gió và bộ họng ga.

ỐNG THÔNG
HƠI VÁCH BỘ HỌNG GA HỘP LỌC GIÓ
MÁY

Khí thoát
Khí sạch

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ


Hệ thống kiểm soát khí xả bao gồm bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều và hệ thống PGM-FI và không được điều
chỉnh hệ thống. Hệ thống kiểm soát khí xả được tách từ hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy.
BỘ CHUYỂN ĐỔI CHẤT XÁC TÁC BA CHIỀU
Loại xe này được trang bị bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều. Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều nằm trong hệ
thống khí xả. Thông qua phản ứng hóa học nó sẽ chuyển khí HC, CO và NOx trong khí xả của động cơ thành cacbon
dioxit (CO2), đi-nitơ (N2), và hơi nước.

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN


CẤM CAN THIỆP VÀO HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN: Luật sở tại cấm những tác động dưới đây đối với hệ
thống kiểm soát tiếng ồn: (1) Tháo hoặc sửa chữa không đúng như thiết kế, ngoài mục đích bảo dưỡng, sửa chữa
hoặc thay bất kỳ chi tiết hay phần tử nào trong hệ thống với mục đích kiểm soát tiếng ồn trước khi bán hoặc giao cho
khách hàng hoặc trong khi sử dụng xe; hoặc (2) sử dụng xe sau khi đã tháo hay sửa chữa không đúng như thiết kế
các chi tiết hay phần tử của hệ thống.
NHỮNG HÀNH ĐỘNG SAU ĐƯỢC CHO LÀ CAN THIỆP VÀO HỆ THỐNG:
1. Tháo hoặc làm thủng ống xả, bộ giảm âm, ống phân phối, hoặc bất kỳ các bộ phận nào của hệ thống kiểm soát khí
xả.
2. Tháo hoặc làm thủng bất kỳ chi tiết nào của hệ thống nạp.
3. Bảo dưỡng không đúng cách.
4. Thay thế bất kỳ chi tiết chuyển động nào của xe hoặc các chi tiết của hệ thống xả hoặc hệ thống nạp bằng các phụ
tùng không chính hãng.

1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn

LỊCH BẢO DƯỠNG


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 36 TRA THAY THẾ
MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 24 HÀNG ĐỊNH KỲ
TRANG
dặm NĂM
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K K 2-2
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý T T
2-7
2
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý V V V V V V
3
BUGI K T K T K T 4-23
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 2-23
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 2-15
MÀNG LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V V 2-16
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG K K K K K K K K
2-9

DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT LƯU Ý K K K K 3 năm
2-19
TẢN NHIỆT 4
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K K
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T K
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 2 năm
2-34
4
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý K K K K K K K 2 năm
4
MÒN GUỐC PHANH/MÁ K K K K K K K
PHANH
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K K 3-26
* HOẠT ĐỘNG CỦA KHOÁ K K K K K K
PHANH
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 4-45
** MÒN GUỐC LY HỢP K K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K K
* ĐAI ỐC, BU LÔNG, CHỐT K K K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về sửa chữa

1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG································ 2-2 ĐẦU QUY LÁT ······································· 2-23

BỘ BƠM XĂNG········································ 2-4 XI LANH/PISTON ··································· 2-29

BÌNH XĂNG ·············································· 2-6 TRUYỀN ĐỘNG ····································· 2-30

LỌC GIÓ ··················································· 2-7 HỘP GIẢM TỐC CUỐI ··························· 2-34

BỘ HỌNG GA··········································· 2-8 MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG ·········· 2-37

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ·························· 2-14 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ··························· 2-38

HỆ THỐNG LÀM MÁT···························· 2-18 CỤM ĐỘNG CƠ ····································· 2-41

2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG


NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

• Không làm cong hoặc xoắn ống cấp xăng.


• Ốp giữa 3-10
• Hộp bình điện3-10

• Đầu nối 5P bơm xăng

• Để động cơ nổ cầm chừng cho tới khi chết máy.

• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, lay nhẹ đầu nối cho tới khi có thể tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch dưới khớp nối nhanh.
• Mở khóa vòng hãm con trượt của khớp nối nhanh bằng
cách kéo lên hết.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy giữ và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật lạ rơi vào, dùng túi
ni-lon để bọc đầu nối và đầu ống đã tháo.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan
bằng cách kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận tháo rời, vặn núm khóa điện
sang vị trí ON. (Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.

2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3

KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU


• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)
[A]
[B]
• Gắn đồng hồ đo áp suất nhiên liệu, dẫn hướng và cổ góp.
[A] Bộ đồng hồ đo áp suất xăng: 07406-0040004
[B] Cổ góp: 07ZAJ-S5A0111
[D]
[C] Gắn ống nhiên liệu A: 07ZAJ-S5A0120
[D] Gắn ống nhiên liệu B: 07ZAJ-S5A0130
[C] [E] Gắn khớp nối nhiên liệu B: 07ZAJ-S5A0150

• Tạm thời nối dây dương và âm vào bình điện và đầu nối
5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
từ BƠM XĂNG Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra các hạng
mục sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
[E] – Kim đồng hồ đo có rung lắc bất thường khi đo hay
không?
tới KIM PHUN XĂNG • Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng. 2-5
(ống dẫn xăng)
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

KIỂM TRA LƯU LƯỢNG XĂNG


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng)
từ BƠM XĂNG
• Đặt đầu ống vào bình chứa xăng. Dùng khăn thấm xăng
tràn ra.
• Bơm xăng hoạt động trong 2 giây. Lặp lại 5 lần để đảm bảo
đầy đủ thời gian đo.
Tiêu chuẩn: Tối thiểu 82 cm3 / 10 giây
• Nếu lưu lượng thấp hơn mức quy định thì kiểm tra các mục
sau:
– Tắc ống xăng
– Bộ bơm xăng
– Tắc lọc xăng
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng. Điều
chỉnh xăng trong bình cho tới khi vạch đồng hồ báo xăng
[A]
[A] nằm trong phạm vi quy định và kiểm tra lưu lượng
xăng.
PHẠM VI QUY ĐỊNH: một vạch (không nhấp nháy)
• Nếu lưu lượng xăng trên mức quy định, hãy kiểm tra các
phần khác xem có hư hỏng gì không.
• Nếu lưu lượng xăng nằm trong phạm vi cho phép, hãy thay
thế lọc xăng. 2-5

2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG

12 N·m

• Khớp nối nhanh bên bơm xăng 2-2


• Ốp giữa 3-10
• Hộp bình điện 3-11
• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bộ bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Bôi tối đa 1 g dầu động cơ vào phớt O và lắp vào bộ bơm xăng.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo thứ tự quy định như hình vẽ.
• Nếu thay bộ bơm xăng, phải khởi tạo ECM 2-11
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng.

• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.

2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4


• Nhẹ nhàng tách vấu cài.
• Xoay bộ lọc theo chiều kim đồng hồ.
• Kéo bộ lọc lên và tháo ra khỏi bơm xăng.
• Khớp dấu tam giác trên bộ lọc với thân bơm xăng.
• Xoay bộ lọc ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi móc treo khớp hoàn toàn bộ hãm.
• Nếu thay lọc xăng, phải khởi tạo ECM 2-11

2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG

• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2


• Sàn để chân 3-12
• Ốp trên ống chính 3-6
• Bu lông còi báo 4-82

2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ

3,5 N·m

1,1 N·m

• Hộp đựng đồ 3-9

• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-30
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.

2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA

8,5 N·m

• Hộp đựng đồ 3-9

• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10

• Vệ sinh và kiểm tra bộ họng ga.

2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

2,1 N·m

3,4 N·m

5,0 N·m

• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không tháo vít sơn trắng và cảm biến TP. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10
• Nếu thay vít gió, phải khởi tạo ECM 2-11

ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ


• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Góc mở vít gió tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN:
ACA160CAF: 3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết
ACA125CBF: 3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết

2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC đang
được lưu trong ECM, chế độ cài đặt lại cảm biến TP sẽ
[B]
không thực hiện được theo quy trình dưới đây.
• Hộp đựng đồ 3-9
• Ngắt kết nối đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và đầu nối 2P [B]
cảm biến ECT.

[A]

• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.


Đầu nối tắt SCS: 070MZ-0010300
[B] • Nối tắt đầu nối cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: P/W – G/O

[A] G/O P/W

• Vặn núm khóa điện sang ON, sau đó trong vòng 10 giây
hãy tháo dây nối tắt ra khỏi đầu nối 2P cảm biến ECT khi
đèn MIL đang nhấp nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra nếu đèn MIL nhấp nháy.
Sau khi ngắt cáp nối, đèn MIL bắt đầu nhấp nháy. (dạng
hoàn thành thiết lập lại)
Nếu nối cáp nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ vẫn sáng
(dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu tiên.
trong vòng 10 • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
giây.

Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL

trong vòng 10
0,3 giây
0,3 giây
0,1 giây

1,2 giây

Đang nhận thiết lập lại Thiết lập lại đã xong

2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không kích hoạt được.
• Thực hiện quy trình này khi thay mới bất kỳ bộ phận liên
quan tới xăng dưới đây.
– Vít cầm chừng
– Bơm xăng/lọc xăng
[A]
– Kim phun
– Cảm biến Oxy
• Thực hiện quy trình này khi thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ
phần động cơ nào sau đây.
– Đầu quy lát
– Xu páp/dẫn hướng xu páp/đế xu páp
[A] – Xy lanh/piston/xéc măng
• Nắp bình điện 3-8
• Vặn vít cầm chừng đến vị trí mở theo quy định như bên
dưới.
Vị trí mở ban đầu:
3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA160CAF)
3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA125CBF)
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối tắt SCS: 070MZ-0010300
• Mở hết tay ga và giữ.
• Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
Mở và giữ.
Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy nhanh,
đóng tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
• Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, vặn núm khóa điện
sang OFF và thử lại.
• Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
ĐÈN MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh • Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
• Khi khởi tạo ECM thành công, đèn MIL sẽ lặp lại một nháy
ngắn.
• Nếu đèn báo dạng thành công, vặn núm khóa điện sang
OFF.
• Nếu độ cao trên 2.000m, thực hiện cài đặt độ cao 2-12
Trong vòng 5 giây sau • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ
trong hơn 3 giây.

Dạng thành công


(Một nháy ngắn lặp lại)

2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu có lưu,
ECM không thể nhập chế độ cài đặt.
• Cài đặt sẽ không thành công nếu động cơ được khởi động
trong quy trình.
• Chọn CHẾ ĐỘ phù hợp đáp ứng trường hợp mô tả bên
dưới.
[A] MODE1: 0 – 2.000 m trên mực nước biển
MODE2: 2.000 – 2.500 m trên mực nước biển
MODE3: 2.500 – 3.500 m trên mực nước biển
MODE4: 3.500 m hoặc cao hơn so với mực nước biển
• Nắp bình điện 3-6
[A] • Vặn vít cầm chừng đến vị trí mở theo quy định như bên
dưới.
Vị trí mở ban đầu:
3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA160CAF)
3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA125CBF)
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối tắt SCS: 070MZ-0010300
Mở
• Mở hết tay ga và giữ.
và • Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
giữ. CHẾ ĐỘ 1: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ tay ga trong hơn 3 giây.
ĐÈN MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh CHẾ ĐỘ 2, 3, 4: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp
nháy nhanh, đóng nhanh tay ga (đóng trong 0,5 giây/mở
trong 0,5 giây) trong thời gian quy định, sau đó đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
MODE2: Thực hiện nhanh 1 lần
MODE3: Thực hiện nhanh 2 lần
CHẾ ĐỘ 1: CHẾ ĐỘ 2, 3, 4:
MODE4: Thực hiện nhanh 3 lần
Đóng 0,5 giây • Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, vặn núm khóa điện
Mở 0,5 giây sang OFF và thử lại.
Đóng và giữ. • Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
• Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
Trong vòng 5 giây lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
sau khi bắt đầu Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu
• Đèn MIL sẽ lặp lại nháy ngắn như số CHẾ ĐỘ đã chọn.
nhấp nháy nhanh, nhấp nháy nhanh, thực hiện • Nếu đèn báo dạng thành công mong muốn, vặn núm
đóng và giữ trong nhanh(đóng 0,5 giây/mở 0,5 giây), khóa điện sang vị trí OFF.
hơn 3 giây. đóng và giữ trong hơn 3 giây. • Nếu đèn MIL bắt đầu nháy chậm trong bước này trước khi
CHẾ ĐỘ 2: Thực hiện nhanh 1 lần đèn báo dạng thành công, vặn núm khóa điện sang OFF
CHẾ ĐỘ 3: Thực hiện nhanh 2 lần và thử lại.
CHẾ ĐỘ 4: Thực hiện nhanh 3 lần • Nếu số lần đèn MIL nháy và số CHẾ ĐỘ mong muốn khác
nhau, vặn núm khóa điện sang OFF và thử lại.
Dạng thành công (Lặp lại nháy ngắn): • Xoay vít cầm chừng theo lực mở quy định và kiểm tra tốc
độ cầm chừng động cơ.
CHẾ ĐỘ 1:

CHẾ ĐỘ 2:

CHẾ ĐỘ 3:

CHẾ ĐỘ 4:

2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN

Ăn khớp

• Hộp đựng đồ 3-9


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2
• Lắp khớp nối kim phun xăng vào kim phun xăng bằng cách khớp các vấu lại.

2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BỘ CĂNG XÍCH CAM

BƠM DẦU

VÒI PHUN DẦU PISTON

LƯỚI LỌC DẦU

2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Tạm tắt máy trong 3 – 5 phút.

• Đợi khoảng 2 – 3 phút.

• Lắp que/nắp thăm dầu cho tới khi vừa khít, nhưng không
vặn. Sau đó tháo ra kiểm tra mức dầu.
• Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
Vạch trên dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
Vạch dưới
tốt không và thay thế nếu cần.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương..
Phân loại theo nhãn API : SJ hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.


• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không và thay thế nếu cần.
• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,8 lít sau khi xả
0,9 lít sau khi rã máy

24 N·m

2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÀNG LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

20 N·m

• Tắc màn lọc hoặc bị hư hỏng nặng

2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU

0 – 0,3 mm

10 N·m

• Dầu động cơ 2-15


• Máy phát/mô tơ khởi động 2-37
• Lắp phớt dầu vào bệ khởi động theo hướng thẳng góc tới độ sâu quy định như hình vẽ.
• Khớp rãnh vào chốt.
• Kiểm tra bơm dầu

2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG LÀM MÁT


• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

Khi động cơ nguội:

ỐNG XẢ
BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT
ỐNG SI PHÔNG

NẮP CHỤP
KÉT TẢN
NHIỆT

KÉT TẢN NHIỆT

BỘ ỔN NHIỆT BƠM NƯỚC LÀM MÁT

2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT
Xả dung dịch làm mát

• Kiểm tra và thử hệ thống làm mát


Bộ ống nối hệ thống làm mát: 070MK-K400100
• Ốp két tản nhiệt 2-21
• Nắp két tản nhiệt.

1,0 N·m

2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Xả khí/Bổ sung dung dịch

• Đổ dung dịch làm mát vào hệ thống qua miệng bình tới cổ
bình
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYÊN DÙNG:
Một loại chất chống đông chất lượng cao có chứa các
tác nhân chống ăn mòn không có silic
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Thêm dung dịch làm mát tới cổ bình.

• Vặn nắp két tản nhiệt cho tới khi vấu nắp chạm vấu của két
tản nhiệt.
Tiếp xúc

• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.

2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT

6,0 N·m

10 N·m

0,8 N·m

1,0 N·m

• Dung dịch làm mát 2-19

BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT

4,0 N·m

• Ốp bình dự trữ 3-13

2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT
• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

Ăn

• Dung dịch làm mát 2-19


• Cảm biến ECT 4-18
• Sàn để chân 3-12
• Tháo bu lông ốp bơm nước bằng cách di chuyển động cơ để tránh khung.
• Không tra dầu động cơ lên các phớt O này.
• Bôi hợp chất mỡ molybdenum vào khu vực ăn khớp trục bơm nước làm mát với trục cam.
Khớp chốt vào rãnh.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt

2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐẦU QUY LÁT


• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35°C).
• Sau khi kiểm tra khe hở xu páp, kiểm tra tốc độ cầm chừng
động cơ.
• Bu lông bắt két tản nhiệt (Có thể nhìn thấy quạt làm mát
mà không cần xả dung dịch làm mát) 2-21
• Ốp đầu quy lát 2-24

• Quay trục cơ một cách từ từ và thẳng hàng phần khuyết


(dấu “T”) với vấu trên vách máy phải.
• Xác nhận TDC (điểm chết trên) ở kỳ nén bằng cách kiểm
tra vấu [A] trên bích trục cam hướng về phía ốp đầu quy
lát. Nếu không thấy vấu, xoay trục cơ một vòng một cách
từ từ và kiểm tra lại.

[A]

• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
10 N·m chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4: 07908-KE90000
• Nới lỏng đai ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có
thể kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt đai ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.

2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT

• Hộp bình điện 3-11

TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dung dịch làm mát 2-19
• Dầu động cơ 2-15
• Cụm động cơ 2-41
• Bơm nước làm mát 2-22
• Ốp đầu quy lát 2-24
• Bộ căng xích cam 2-28
• Bugi 4-23
• Đưa piston vào TDC ở kỳ nén.
2-23
[A]
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam trùng với
dấu trên đầu quy lát.

2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

Dấu nhận dạng đĩa đầu quy lát:

30 N·m
8,0 N·m

[A]

Ăn

• Xác nhận lẫy [A] của bích trục cam hướng về phía ốp đầu quy lát.
• Lắp nhông cam sao cho thẳng hàng vạch dấu với dấu trên đầu quy lát như hình vẽ.
• Siết các bu lông nhông cam theo thứ tự lực siết quy định.
• Nếu thay đầu quy lát, phải khởi tạo ECM 2-11

2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

Dấu nhận dạng cò mổ:

Ăn khớp

5,0 N·m

Toàn bộ các
bề mặt

10 N·m

[A]

[A]

• Vận hành bộ giảm áp

• Lắp trục cam sao cho lẫy bích [A] hướng xuống dưới.
Xoay trục cam 180° sao cho vấu trên bích trục cam hướng lên trên như hình vẽ.
• Kiểm tra trục cam

2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

• Móng xu páp
Bộ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
Thiết bị đi kèm dụng cụ nén lò xo xu páp φ16 x 75 mm: 070ME-MCW0100
• Dẫn hướng xu páp
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp 4,3 x 8,5: 07HMD-ML00101
• Dẫn hướng xu páp
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP: HÚT: 15,35 ± 15,65 mm, XẢ: 14,35 – 14,65 mm
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp loại có thể điều chỉnh: 07743-0020000
• Doa dẫn hướng xu páp
Doa dẫn hướng xu páp 4,508: 07HMH-ML00101
• Nếu thay đầu quy lát, phải khởi tạo ECM 2-11
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp
• Kiểm tra dẫn hướng xu páp
• Kiểm tra bệ xu páp

2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ CĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
• Nới lỏng lần lượt các bu lông khi đang giữ nắp bộ căng,
sau đó tháo các bu lông, nắp, gioăng và bộ căng xích cam.

• Kiểm tra hoạt động của bộ căng xích cam:


– Trục trong phải vào trong trục ngoài và không bị kẹt khi
ấn và di chuyển trở lại dễ dàng.

• Đổ dầu động cơ sạch vào trục trong.


• Ấn nhẹ trục trong để dầu tràn ra trục ngoài.
Lặp lại quy trình trên một lần nữa.
• Dùng vải che xung quanh đế bộ căng trên xy lanh.
Lắp bộ căng xích cam vào miệng xi lanh.
• Đổ thêm dầu động cơ sạch vào trục trong.
• Lắp nắp bộ căng với gioăng mới theo thứ tự ngược với lúc
tháo.

2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

XI LANH/PISTON

Phía cổ hút

186,2 – 187,2 mm

• Đầu quy lát 2-23


• Kéo xéc măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.
• Cẩn thận lắp xéc măng vào các rãnh xéc măng sao cho mặt có dấu hướng lên trên.
• Ráp piston vào với dấu “IN” hướng về phía cổ hút.
• Không lắp miệng của phe cài chốt piston trùng với phần khuyết của piston.
• Căn thẳng lẫy của điểm nối mát động cơ với rãnh giá giữ.
• Nếu thay xi lanh, piston hoặc xéc măng, phải khởi tạo ECM 2-11
• Kiểm tra piston và xéc măng
• Kiểm tra xi lanh

2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG

10 N·m

[1]

• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục [1] của ốp vách máy trái.

2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

59 N·m

49 N·m

• Ốp vách máy trái 2-30


• Nới lỏng đai ốc má puly chủ động.
Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000
• Nới lỏng đai ốc ngoài.
Giá giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt bị động và đai truyền động.
• Giữ cụm ly hợp/puly bị động và nén lò xo mặt bị động bằng cách xoay mặt bị động di động theo chiều kim
đồng hồ cho tới khi dừng lại. Lắp đai truyền động vào cụm ly hợp/puly bị động.
Lắp cụm ly hợp/puly bị động vào trục đóng đồng thời siết chặt đai truyền động.
Lắp ly hợp ngoài sao cho thẳng các đường rãnh thẳng với rãnh trục truyền động.
• Đặt đai truyền động.
Lắp má puly chủ động trong khi khớp các chốt với chốt trên trục cơ.
Đảm bảo rằng má puly chủ động đã được đặt khít vào vấu lồi mặt dẫn động.
• Kiểm tra má puly chủ động

2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

• Má puly chủ động 2-30


• Tháo cụm mặt dẫn động di động đồng thời giữ giá bi văng và vấu má puly chủ động.
• Lau sạch dầu mỡ trên bi văng và mặt dẫn động di động.
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt dẫn động và đai truyền động.
Lắp cụm mặt dẫn động di động lên trục cơ đồng thời giữ giá bi văng và vấu lồi mặt dẫn động.
• Kiểm tra đối trọng con lăn, má động puly chủ động truyền động và vấu.

2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG

54 N·m

• Puly bị động 2-30


• Nén lò xo mặt bị động bằng dụng cụ chuyên dụng.
Lò xo ly hợp máy nén: 07LME-GZ40201
Tháo ốc puly bị động/ly hợp.
Khẩu tuýp 39 x 41: 07GMA-KS40100
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly.
• Bôi 1,7 – 2,2 g mỡ vào mỗi rãnh dẫn hướng.
(AUTOREX B do Idemitsu sản xuất, POWER NOC WB3 do Nippon Oil sản xuất hoặc loại tương đương)
• Nén lò xo mặt bị động bằng dụng cụ chuyên dụng.
Lò xo ly hợp máy nén: 07LME-GZ40201
Căn thẳng lỗ đĩa truyền động với các ren mặt bị động.
Lắp đai ốc pully bị động/ly hợp và siết chặt.
Khẩu tuýp 39 x 41 mm: 07GMA-KS40100
• Kiểm tra ly hợp ngoài, guốc ly hợp và mặt bị động

2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi

79,3 – 79,9 mm

• Tra mỡ lên vòng bi mới. (P/U N6B hoặc N6C do Nippon Oil sản xuất hoặc loại tương đương)
Lắp vuông góc vòng bi mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g mỡ lên mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
(ALVANIA R3 do Shell sản xuất)
• Bôi mỡ vào vòng bi kim mới.
(RETINEXLX2 do Shell sản xuất, P/U N6B do Nippon Oil sản xuất hoặc loại tương đương)
Ấn vòng bi kim với phía bịt kín hướng lên trên vào mặt bị động cho tới độ sâu quy định như hình vẽ.

HỘP GIẢM TỐC CUỐI


THAY DẦU GIẢM TỐC
• Dầu giảm tốc cuối

23 N·m

• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU GIẢM TỐC KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại theo nhãn API : SJ hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

Mức
23 N·m đúng

2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

: Mỗi răng, mỗi vòng bi

• Dầu giảm tốc cuối 2-34


• Cảm biến VS 4-19
• Ly hợp/puly bị động 2-33
• Phanh sau 3-31
• Nới lỏng các bu lông hộp giảm tốc cuối theo đường chéo.
• Trục truyền động
Vam bánh răng sau/vỏ ốp: 07SMC-0010001

2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

[A] [B] [C]


[B] [C]

0,2 – 0,8 mm

[A]

• Kéo trục truyền động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu (20 x 32 x6) tới độ sâu quy định như hình vẽ.
– [A] Trục ren 12 x 1,25 x 80L: 07965-VM00200
– [B] Bạc lót 20 x 30/25 x 30: 07965-GC70100
– [C] Bạc lót 18 x 24/22 x 32: 07965-1660302

THAY THẾ VÒNG BI

HỘP GIẢM TỐC CUỐI

VÒNG BI TRỤC TRUYỀN


TRỤC TRUYỀN ĐỘNG (6202)
ĐỘNG

VÒNG BI TRỤC
VÒNG BI TRỤC TRUNG GIAN (6202)
TRUYỀN ĐỘNG
(6204)

VÒNG BI TRỤC
TRUNG GIAN (6301) VÒNG BI TRỤC BÁNH
RĂNG TẢI SAU (6205UU)

VÒNG BI TRỤC BÁNH


RĂNG TẢI SAU (6004)

0,4 – 0,8 mm
VÁCH MÁY TRÁI
PHỚT DẦU (34 x 52 x 7)

2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

10 N·m
10 N·m

69 N·m

8,5 N·m

Lau sạch dầu mỡ.

• Sàn để chân 3-12


• Két tản nhiệt 2-21
• Đai ốc vô lăng điện
Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Bộ vam kéo vít ngoài: 07733-0010000
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường chìa khóa trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho thẳng vấu của nó với lỗ trên vô lăng điện.

2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ

• Cụm động cơ 2-41


• Chân chống đứng 3-16
• Xi lanh/piston 2-29
• Puly/đai truyền động 2-30
• Bơm dầu 2-17
• Hộp giảm tốc cuối 2-34
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo.
• Tách vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới.
• Trục cơ
Vam bánh răng sau/vỏ ốp: 07SMC-0010001
• Vòng bi trục cơ trái
Bộ tách vòng bi: 07631-0010000
• Vòng ngoài vòng bi con lăn trục cơ phải (Chỉ khi thay trục cơ)

2-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ
• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ so.
Độ đảo: (Trái) 0,05 mm/(Phải) 0,03 mm

69,3 mm (Trái) 56,0 mm (Phải)

2-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

0,2 – 0,8 mm

Tối thiểu 2 cm3

12 N·m

Tối thiểu 3 cm3

Tối thiểu 2 cm3


10 N·m

[B] [D]

[A] [C]

• Kéo trục cơ vào vòng bi trục cơ trái cho tới khi khít hoàn toàn.
[A] Ống nối có ren M14 x 1,5 mm: 07WMF-KFF0200
[B] Bạc lót 30,1 x 40/37 x 42,7: 07965-VM00100
[C] Bạc lót 40,2 x 48,6: 07931-KF00100
[D] Trục ren 12 x 1,25 x 80L: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
• Bôi keo bịt kín (Three bond TB1215, TB1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề
mặt ăn khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền

2-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ

69 N·m 26 N·m

59 N·m

• Lắp khớp nối nhanh 2-2


• Đầu nối cảm biến CKP/máy phát 2-37
• Ốp dưới 3-13
• Chắn bùn trong phía sau 3-15.
• Cổ xả 3-17
• Đầu nối cảm biến ECT 4-18
• Cảm biến VS 4-19

2-41
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM

ỐP THÂN ·················································· 3-2 CỔ LÁI ···················································· 3-23

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ··························· 3-16 BÁNH SAU ············································· 3-24

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG······················ 3-16 GIẢM XÓC SAU ····································· 3-25

ỐNG XẢ/CỔ XẢ······································ 3-17 CBS ························································ 3-26

BÁNH TRƯỚC ······································· 3-18 PHANH TRƯỚC····································· 3-28

GIẢM XÓC ·············································· 3-20 PHANH SAU··········································· 3-31

TAY LÁI ·················································· 3-22

3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

ỐP THÂN
KHUNG & GẦM

[3]
[2] [12]

[1] [8]
[7]

[21]

[13]

[17]

[16]
[15]

[5] [18]

[14]

[10]

[8]

[9]
[4]

[6]

[23]
[19]

[11]
[22] [24] [20]

[1] Ốp trên phía trước 3-3 [10] Nắp bình điện 3-8 [19] Ốp dưới 3-13
[2] Ốp trang trí trước tay lái 3-3 [11] Hộp đựng đồ 3-9 [20] Ốp bình dự trữ 3-13
[3] Ốp trước tay lái 3-4 [12] Yên 3-9 [21] Chắn bùn trước 3-14
[4] Ốp sau tay lái 3-4 [13] Ốp thân 3-10 [22] Chắn bùn trên phía sau 3-14
[5] Ốp trước 3-5 [14] Ốp giữa 3-10 [23] Chắn bùn sau 3-15
[6] Ốp trên ống chính 3-6 [15] Nắp nhiên liệu 3-11 [24] Chắn bùn trong phía sau 3-15
[7] Ốp trên trước 3-6 [16] Nắp bảo dưỡng bugi 3-8
[8] Tay dắt sau 3-7 [17] Hộp bình điện 3-11
[9] Ốp trên đèn hậu 3-8 [18] Sàn để chân 3-12

3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

ỐP TRANG TRÍ TRƯỚC TAY LÁI

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].


• Ốp trên phía trước 3-3

3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI

• Ốp trang trí trước tay lái 3-3

ỐP SAU TAY LÁI

1,0 N·m

• Ốp trước tay lái 3-4

3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC

[A]

• Ốp giữa 3-10
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ỐNG CHÍNH

• Ốp trước 3-5
• Tháo dây ra khỏi ốp trên ống chính.

ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC

• Ốp trên phía trước 3-3


• Ốp trước 3-5

3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

TAY DẮT SAU

3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

ỐP TRÊN ĐÈN HẬU

• Tay dắt sau 3-7

NẮP BÌNH ĐIỆN/NẮP BẢO DƯỠNG BUGI

3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ

5,2 N·m

• Nắp bình điện 3-8


• Ốp trên đèn hậu 3-8
• Bộ sạc USB 4-51

YÊN XE

• Hộp đựng đồ 3-9

3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN

1,0 N·m

• Hộp đựng đồ 3-9

ỐP GIỮA

• Ốp thân 3-10

3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NẮP NHIÊN LIỆU

HỘP BÌNH ĐIỆN

• Bình điện 4-44


• Ốp giữa 3-10

3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN

• Ốp trước 3-5

3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI

• Sàn để chân 3-12

ỐP BÌNH DỰ TRỮ

3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC

• Bánh trước 3-18

CHẮN BÙN TRÊN PHÍA SAU

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU

• Chắn bùn trên phía sau 3-14


• Đèn hậu 3-10
• Ốp đèn soi biển số 4-45

CHẮN BÙN TRONG PHÍA SAU

10 N·m

• Lọc gió 2-7


• Bình dự trữ két tản nhiệt 2-21

3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHÂN CHỐNG ĐỨNG

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

29 N·m

• Ốp dưới 3-13
• Công tắc chống nghiêng 4-28

3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
[1] tới [5]: Thứ tự siết

[3]
14,5 – 15,5 mm

29 N·m [1]

[2]
[5]

[4]

49 N·m
12 N·m

3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC
Minh họa loại CBS:

59 N·m

3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

Minh họa loại CBS:

Lắp vòng bi theo số trong


hình.

20 N·m

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vào với phía bịt kín hướng ra ngoài theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài theo hướng thẳng góc cho đến khi vòng trong
vừa khít trên bạc cách.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe.

3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC

64 N·m

Cho loại ABS:

30 N·m

30 N·m
10 N·m

• Chắn bùn trước 3-14


• Ốp trước 3-5
• Tách tháo bu lông dưới để tháo giảm xóc.
• Lắp ống giảm xóc vào cổ lái trong khi căn thẳng rãnh với lỗ bu lông trên.

3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

83 mm

23 N·m

• Tháo phớt dầu.


Bộ tháo phớt dầu: 07748-0010001
• Đóng vòng bi mới với mặt đánh dấu hướng lên trên theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Trọng lượng đóng phớt giảm xóc: 07747-0010100
Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc 27,2: 07747-0010300
• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với một lượng nhất định.
DẦU GIẢM XÓC KHUYÊN DÙNG: Dầu giảm xóc (Độ nhớt: 10W)
DUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 53 ± 1,5 cm3
• Nén ống giảm xóc và đo mức dầu từ đỉnh ống giảm xóc.
MỰC DẦU GIẢM XÓC: 83 mm
• Kéo ống giảm xóc lên và lắp lò xo giảm xóc vào sao cho mặt thuôn nhọn hướng lên trên.

• Tháo và kiểm tra giảm xóc.

3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
Minh họa loại CBS:

10 N·m

1,5 N·m
1,5 N·m

3,8 N·m

TRƯỚC SAU

Chỉ loại CBS:

59 N·m

• Ốp sau tay lái 3-4


• Ốp trên phía trước 3-6
• Khớp cạnh trong của ống tay lái bên trái với dấu đột trên tay lái.
• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên.
• Khớp vấu với lỗ trên tay lái

3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI

[B]

[A]

74 N·m
[C] [D] [H]

[E]

[C] [F] [G]

Mỡ đa dụng chịu áp lực cao NLGI


#2 có gốc lithi, mỡ đa dụng chịu
áp lực cao có chứa urea NLGI #2
hoặc loại tương đương

• Tay lái 3-22


• Giảm xóc 3-20
• CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt tăng chỉnh: 07702-0020001, [B] Khẩu tuýp tháo ốc 32 (hình bát giác): 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[C] Bộ tháo vòng bi 36 x 340L: 07GMD-KS40100, [D] Bộ tháo vòng bi 34,5: 07948-4630100
• CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt tăng chỉnh: 07702-0020001, [B] Khẩu tuýp tháo ốc 32 (hình bát giác): 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[E] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc 35,2: 07947-KA20200, [F] Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-
0010000
[G] Dẫn hướng đóng vòng bi 55: 07946-3710701, [H] Dụng cụ đóng phớt dầu 53,5: 07947-SB00200
• Lắp ren trên. Giữ thân cổ lái và siết ren trên cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 24,5 N·m
• Xoay thân cổ lái khóa vài lần để đặt vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên.
• Dùng tay siết chặt ren trên đồng thời giữ thân cổ lái, sau đó vặn và nới lỏng ren trên ngược chiều kim
đồng hồ khoảng 45 độ.
• Giữ ren trên bằng cờ lê móc và siết chặt ốc khóa thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 74 N·m
• Tháo/lắp và kiểm tra cổ lái.

3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU

26 N·m

118 N·m

• Chắn bùn trong phía sau 3-15


• Ống xả/cổ xả 3-17
• Kiểm tra bánh.

3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

• Đóng vòng bi mới với phía đánh dấu hướng lên trên theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị 17 mm: 07746-0040400

GIẢM XÓC SAU


39 N·m

26 N·m

• Chắn bùn sau 3-15

3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CBS
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi lái thẳng về phía trước.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xi lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh sau.
• Kiểm tra hoạt động của các mục bên dưới.
– Bóp tay phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay
bánh. Ðảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh tay
phanh sau. Ngoài ra, đảm bảo rằng bánh trước không
xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Ốp trước tay lái 3-3.

• Vặn điều chỉnh cho tới khi bề mặt cạnh của


lỗ đẩy nằm trên bề mặt cạnh thân xi lanh chính.

6,4 N·m

• Kiểm tra để chắc rằng không có khe hở giữa chốt lỗ đẩy


và đầu rãnh khớp lỗ đẩy.
• Nếu có bất kỳ khe hở nào, vặn điều chỉnh cho tới khi
không có khe hở giữa chốt lỗ đẩy và đầu rãnh khớp lỗ
đẩy.
• Sau khi điều chỉnh, giữ ốc điều chỉnh và siết chặt đai ốc
khóa.
• Sau khi siết chặt đai ốc khóa, kiểm tra để chắc rằng
không có khe hở giữa chốt lỗ đẩy và đầu rãnh khớp lỗ
đẩy.
• Bóp tay phanh sau vài lần.
• Kiểm tra xem khoảng cách giữa các cạnh không thay đổi
sau khi bóp phanh.
• Kiểm tra lại bề mặt cạnh của lỗ đẩy nằm trên bề mặt cạnh
của thân xy lanh chính.
• Hành trình tự do tay phanh sau

3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHỈNH CÂN BẰNG PHANH KẾT HỢP

1,0 N·m

1,0 N·m

4,3 N·m

4,5 N·m

• Ốp trước tay lái 3-3

• Điều chỉnh CBS 3-26

3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
XI LANH PHANH CHÍNH

34 N·m

• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên.

1,2 N·m

6,4 N·m

6,0 N·m

1,0 N·m

• Tháo phe cài.


Kìm kẹp phe cài: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH

17 N·m

• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.

34 N·m

30 N·m

• Kiểm tra xi lanh ngàm phanh.

3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM

17 N·m

5,4 N·m

3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH SAU

10 N·m

• Bánh sau 3-24

• Nếu thay dây phanh, điều chỉnh CBS. 3-26.

3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI ································· 4-2 HỆ THỐNG ĐÈN ···································· 4-44

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ························· 4-23 BẢNG ĐỒNG HỒ ··································· 4-47

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN·································· 4-25 BỘ PHẬN ĐIỆN ······································ 4-51

ABS························································· 4-29 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda 4-52

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI· 4-42 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 4-78

HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN·························· 4-43

4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết.
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


DTC Sự cố Triệu chứng/Hư hỏng chức năng an toàn Trang
P0117 Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
4-5
(7-1) • Điện áp cảm biến ECT thấp
P0118 Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
4-6
(7-2) • Điện áp cảm biến ECT cao
P0122 Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
4-7
(8-1) • Điện áp cảm biến TP thấp
P0123 Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
4-8
(8-2) • Điện áp cảm biến TP cao
P0112 Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
4-9
(9-1) • Điện áp cảm biến IAT thấp
P0113 Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
4-10
(9-2) • Điện áp cảm biến IAT cao
P0722 Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
4-12
(11-1) • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
P0201 Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
4-13
(12-1) • Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
P0131 Hỏng cảm biến Oxy • Động cơ hoạt động bình thường
4-14
(21-1) • Điện áp cảm biến Oxy cao
P0132 Hỏng cảm biến Oxy • Động cơ hoạt động bình thường
4-16
(21-2) • Điện áp cảm biến Oxy cao
Lỗi ECM EEPROM • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
không ổn định
P062F
• Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán 4-17
(33-2)
• Dữ liệu tự chẩn đoán không thể xóa bằng đầu
nối tắt SCS
P0335 Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
4-17
(52-1) • Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động
Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
P0335
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động 4-18
(52-2)
• Lỗi mạch điện hoặc máy phát

4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI

HỘP CẦU CHÌ

DLC CẢM BIẾN CKP KIM PHUN


KHÓA
ĐIỆN

CẢM BIẾN TP

CẢM BIẾN IAT

ECM

CẢM BIẾN VS

CẢM BIẾN ECT

CUỘN
ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN OXY CÔNG TẮC CẢM BIẾN OXY
(ACA160CAF) CHỐNG NGHIÊNG (ACA125CBF)

4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI

R R/Br Bl/Bu
ECU (15A)
Bl/R R/Bl
RƠ LE
R CHÍNH KHÓA ĐIỆN
CẦU CHÌ CHÍNH (20A)
G Bl/Bu
R R/W
CẦU CHÌ PHỤ 2
(10A)
G Bl/R Bl/R
R/Y Bl/W
R
BÌNH ĐIỆN
Y Bl/Bu

G B2 N(-) S/RELAY A32 CẦU CHÌ PHỤ 1 (10A)


RƠ-LE ĐỀ

Bu/Y A25 PCB P(+) B1 R/Y


CẢM BIẾN
CKP
Br/Bl A9 VOUT BATT A8 Bl/Bu

G A10 P-GND
BỘ BƠM XĂNG
(52-1, 52-2)
W/R A23 IHU F-PUMP A4 Br/Y G Y Bl/W

W/Bu A24 IHV


IGN A27 Y/Bu Bl/W
W/Bl A26 IHW
CUỘN ĐÁNH LỬA

Y/W A13 VCC (5V)


(8-1, 8-2) ECM
Y/Bu A36 THR
CẢM BIẾN TP
(33-2) BUGI

INJ A5 P/Bu Bl/W


Gr/Bu A38 TA
(9-1, 9-2) (12-1)
CẢM BIẾN IAT
KIM PHUN XĂNG

Bl
G/O SOLV A1 O/Bl Bl/W
P/W A37 TW
VAN TỪ
(7-1, 7-2) CẦM CHỪNG NHANH
CẢM BIẾN ECT
G/O G/O A12 SG
M-TXD A3 Gr
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
Bl/O A33 O2 SP-SE A7 P/G
(21-1, 21-2)
CẢM BIẾN OXY
ĐẦU NỐI SCS ABS

(ACA160CAF)
O/W A22 K-LINE P

Br A21 SCS P/W

G/Bl G/Bl A11 LG (11-1) CẢM BIẾN VS


DLC
G/Bl

ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
SP-SE A7 P/G
G/Bl Bl/G A20 ID-SW

CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


P

P/W (ACA125CBF)
G/Bl G/W A39 SSTAND-SW

CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG (11-1) CẢM BIẾN VS

IMOID A34 Bu/R


R/Y U-PHASE C3
IMOAU A6 O/Bu

MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG R/W V-PHASE C2 ST-SW A35 Y/G

R/Bu
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
W-PHASE C1

( ) : Số DTC / MIL
B-3 B-1
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC / MIL A-13 A-1 B-2 C-2
: Ngắn mạch các cực để đọc DTC
A-26 A-14 B-5 C-1

A-39 A-27 B-4 C-3


ĐẦU NỐI 39P (Đen) ECM ĐẦU NỐI 5P/3P (ĐEN) ECM
Giắc cắm đực phía ECM Giắc cắm đực phía ECM

4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT THẤP)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 39P ECM

G/O

P/W G/O
P/W

5V

P/W
TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây P/W.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT CAO)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P cảm biến ECT Đầu nối 39P ECM

G/O

P/W G/O
P/W

5V

P/W
TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: P/W – G/O Có
• Thay mới cảm biến ECT 4-19, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/W VÀ G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP THẤP)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 3P cảm biến TP Đầu nối 3P cảm biến TP
Đầu nối 39P ECM
(bên cảm biến) (bên bó dây)
Y/Bu G/O Y/W

A B Y/W G/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/W
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến TP

• Nối: Y/W (+) – G/O (–) • Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/W.
Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-19, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến TP

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu. Có


• Lỗi dây Y/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến TP

• Nối A – B Không
• Thay mới bộ họng ga 2-8, và kiểm tra lại.
• Điện trở có nằm trong khoảng 5 kΩ ►

Có ▼

• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM


4-19, và kiểm tra lại.

4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP CAO)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến TP

Đầu nối 3P cảm biến TP Đầu nối 39P ECM

Y/Bu G/O Y/W

Y/W G/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/W
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS khi vận


• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS khi họng
Không hành bộ họng ga từ đóng sang mở hoàn toàn.
ga đóng hoàn toàn.
► • Nếu điện áp không tăng liên tục, hãy thay mới bộ
• Điện áp có hiển thị 5 V không?
họng ga 2-8, sau đó kiểm tra lại.

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát cảm biến TP

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/O. Có


• Lỗi dây G/O.
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT THẤP)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 2P cảm biến IAT Đầu nối 39P ECM

G/O

G/O Gr/Bu
Gr/Bu

5V

Gr/Bu
TA
Cảm biến IAT ECM

G/O SG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến IAT 4-20, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến IAT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr/Bu.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT CAO)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến IAT

Đầu nối 2P cảm biến IAT Đầu nối 39P ECM

G/O

G/O Gr/Bu
Gr/Bu

5V

Gr/Bu
TA
Cảm biến IAT ECM

G/O SG

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Gr/Bu – G/O Có
• Thay mới cảm biến IAT 4-20, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu vào điện áp cảm biến IAT

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr/Bu và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Lọc gió 2-7

Sơ đồ cảm biến VS (ACA160CAF)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS Đầu nối 39P ECM

P/W
P/G

Cảm biến VS
12 V
P/W

Bộ điều biến ABS ECM


RPO
P/G P/G
SP-SE
P/G
CẢM BIẾN

BẢNG ĐỒNG HỒ
SP

P/G
Đầu nối 16P
bảng đồng hồ

1. Kiểm tra ABS DTC

• Kiểm tra ABS DTC với MCS. Có


• Tìm kiếm hư hỏng ABS DTC 4-90
• ABS DTC có hiển thị không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/W. Có


• Lỗi dây P/W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra ECM

• Thay mới ECM.


• Xóa mã DTC.

• Lái thử • Thay mới bộ điều biến ABS và kiểm tra lại.

• Dừng động cơ và kiểm tra đèn DTC với MCS.
• DTC có hiển thị tương tự không?

Không ▼

• ECM bị hỏng

4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Lọc gió 2-7

Sơ đồ cảm biến VS (ACA125CBF)

Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 2P cảm biến VS Đầu nối 39P ECM

P/W

P P/G P/W P
P/G

12V
Cảm biến VS
SP Vcc P
Bảng đồng hồ
CẢM BIẾN SP P/W ECM

SP OUTPUT P/G
SP-SE

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến VS

• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Hở mạch dây P, P/W.


• Nối: P (+) – P/W (–) Không
• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-19, và
• Có điện áp bình điện không? ►
kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến VS

• Thay mới cảm biến VS 4-20


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến VS với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 11-1, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Ốp trước 3-5

Sơ đồ kim phun
Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 39P ECM
(bên kim phun) (bên dây)

P/Bu

A B Bl/W P/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Kim phun ECM


INJ
P/Bu

1. Kiểm tra hệ thống kim phun xăng

• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Hở mạch dây Bl/W.
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/Bu. Có


• Lỗi dây P/Bu.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở kim phun xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11,4 – 12,6 Ω • Hỏng kim phun.

không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY THẤP)
• Sàn để chân bên phải (ACA160CAF) 3-12
• Ốp trước (ACA125CBF) 3-5

Sơ đồ cảm biến Oxy

Đầu nối 2P cảm biến Oxy Đầu nối 39P ECM

Bl/O G/O Bl/O

ACA160CAF

CẢM BIẾN OXY


Bl Bl/O
ECM
Cảm biến Oxy

SG
Gr G/O

ACA125CBF

CẢM BIẾN OXY


Bl/O Bl/O
ECM
Cảm biến Oxy

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến Oxy

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến Oxy

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl/O hoặc



G/O (chỉ ACA160CAF). • Lỗi dây BI/O hoặc G/O.

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra áp suất xăng)

• Kiểm tra xem kim đồng hồ đo áp suất nhiên liệu có


quay bất thường hay bị rung trong khi đọc không.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Không – Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc
• Áp suất nhiên liệu có nằm trong giới hạn tiêu
► xăng. 2-5
chuẩn không?
– Nếu kim đứng im, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Có ▼

4. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra lưu lượng xăng)

• Điều chỉnh xăng trong bình cho tới khi vạch


đồng hồ báo xăng nằm trong phạm vi quy định
Không
và kiểm tra lưu lượng xăng.2-3 • Thay lọc xăng. 2-5

• Lưu lượng xăng có nằm trong phạm vi cho
phép không?

Có ▼

5. Kiểm tra cảm biến Oxy

• Thay mới cảm biến Oxy 4-21


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-19,
và kiểm tra lại.

4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY CAO)

• Sàn để chân bên phải (ACA160CAF) 3-12


• Ốp trước (ACA125CBF) 3-5

Sơ đồ cảm biến Oxy

Đầu nối 2P cảm biến Oxy Đầu nối 39P ECM

Bl/O G/O Bl/O

ACA160CAF

CẢM BIẾN OXY


Bl Bl/O
ECM
Cảm biến Oxy

SG
Gr G/O

ACA125CBF

CẢM BIẾN OXY


Bl/O Bl/O
ECM
Cảm biến Oxy

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến Oxy

• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến Oxy

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl/O và



G/O (chỉ ACA160CAF). • Lỗi dây BI/O hoặc G/O.

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến Oxy

• Thay mới cảm biến Oxy . 4-21


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-2, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)

1. Kiểm tra hệ thống EEPROM

• Kiểm tra EEPROM với MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 33-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

• Thay mới ECM. 4-19, và kiểm tra lại.

DTC 52- 1 (CẢM BIẾN CKP)

• Ốp trước 3-5

Sơ đồ cảm biến CKP


Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 39P ECM

G Br/Bl Bu/Y Br/Bl G

Bu/Y

Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
G P-GND

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây Bu/Y, Br/Bl



và G không. • Lỗi dây Bu/Y, Br/Bl hoặc G

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Hãy thay thế máy phát/mô tơ khởi động mới.


• Xóa mã DTC,
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-1, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52- 2 (MÁY PHÁT)

• Ốp trước 3-5

Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 39P ECM

W/Bl

W/R W/Bu W/Bl

W/R W/Bu

W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW

1. Kiểm tra hệ thống máy phát

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch máy phát

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây W/R, W/Bu và



W/Bl. • Lỗi dây W/R, W/Bu hoặc W/Bl

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra máy phát

• Hãy thay thế máy phát/mô tơ khởi động mới.


• Xóa mã DTC,
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-2, thay mới ECM 4-19, và
kiểm tra lại.

4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM

• Ốp trước 3-5

• Kiểm tra mạch dây mát và mạch nguồn ECM.

CẢM BIẾN ECT

10 N·m

• Hộp đựng đồ 3-9

• Kiểm tra cảm biến ECT.

4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN IAT

• Hộp đựng đồ 3-9

• Kiểm tra cảm biến IAT.

CẢM BIẾN VS

10 N·m

10 N·m

• Lọc gió 2-7

4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN OXY
ACA160CAF

25 N·m

• Sàn để chân3-5
• Tháo cảm biến Oxy bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe [A]: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Nếu thay cảm biến Oxy , phải khởi tạo lại ECM 2-11

• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến Oxy .

4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ACA125CBF

25 N·m

• Tháo cảm biến Oxy bằng dụng cụ chuyên dụng.


Đầu vặn đai ốc loe [A]: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Nếu thay cảm biến Oxy , phải khởi tạo lại ECM 2-11

• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến Oxy .

4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

HỘP CẦU CHÌ


· CẦU CHÌ ECM (15 A)
· CẦU CHÌ PHỤ 2 (10 A) CẢM BIẾN CKP

KHÓA ĐIỆN

ECM

CUỘN ĐÁNH LỬA

BUGI

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

G 15 A

R/Br

KHÓA 10 A
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN
G
Bl/Bu
Bl/W

Y/Bu

CẢM BIẾN CKP


Bl: Đen
Y: Vàng W/R CUỘN
Bu: Xanh W/Bu ĐÁNH
LỬA
G: Xanh lục W/Bl
R: Đỏ ECM
Br/Bl
W: Trắng BUGI
Bu/Y
Br: Nâu
G

4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi

• Nắp bảo dưỡng bugi 3-8

16 N·m

KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm


thông tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn
đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Nắp bảo dưỡng bugi 3-8
• Nắp chụp bugi
• Nối một bugi tốt vào chụp bugi rồi nối mát vào bu lông
giá giữ đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Nối dây sơ cấp cuộn đánh lửa, nối bộ nắn điện áp đỉnh
vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Y/Bu (+) – Mát (–)
• Bộ nắn điện áp đỉnh: 07HGJ-0020100
với đồng hồ kỹ thuật số đa năng có sẵn trên thị
trường (trở kháng tối thiểu 10 MΩ/DCV)

• Kiểm tra điện áp ban đầu lúc này.


ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên.
Khởi động động cơ bằng đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp
cuộn đánh lửa.
ĐIỆN ÁP ĐỈNH: Tối thiểu 100 V

4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
HỘP CẦU CHÌ
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
CÔNG TẮC ĐỀ · RƠ LE CHÍNH
· RƠ-LE ĐỀ
· CẦU CHÌ CHÍNH (20 A)
· CẦU CHÌ ECU (15 A)
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC · CẦU CHÌ SUB1 (10 A)

KHÓA ĐIỆN
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI
ĐỘNG

BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH

CẢM BIẾN CKP

ECM CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

20 A RƠ LE CHÍNH RƠ-LE ĐỀ
G R R/W
15 A
R
R/Br Bl/R
BÌNH ĐIỆN
G KHÓA Bl/Bu
ĐIỆN R/Y
Bl/Bu
10 A
Bl R/Bl
CÔNG TẮC CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH Y
ĐÈN PHANH
TRƯỚC SAU Bl/Bu
CÔNG
G/Y Y/G CÔNG TẮC
TẮC ĐỀ
CHỐNG NGHIÊNG

BỘ ĐIỀU KHIỂN
Lg
THÔNG MINH
G/Bl G/W

R/Bu Bl: Đen


MÁY PHÁT/ Y: Vàng
MÔ TƠ R/W
G: Xanh lục
KHỞI ĐỘNG R/Y R: Đỏ
ECM W: Trắng
CẢM BIẾN W/R Br: Nâu
CKP W/Bu
P: Hồng
W/Bl
G Bu: Xanh
Br/Bl Lg: Lục nhạt
Bu/Y

4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG

• Ốp trên phía trước 3-6

• Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém.


• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 5P ECM Đầu nối 39P ECM Đầu nối RƠ-LE ĐỀ
G/Bl R

R/Y G
Y Y/G G/W

Đầu nối 3P ECM Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

R/Bu R/W

R/Y Y/G Lg

1. Kiểm tra mạch rơ-le đề 1

• Kiểm tra các mục sau.


• Nối: R/Y – Lg – Công tắc đèn phanh trước/sau
Không
• Có thông mạch không khi bóp tay phanh trước – Mạch liên quan công tắc đèn phanh trước/sau

hoặc sau? – Rơ-le đề
– Mạch liên quan rơ-le đề.

Có ▼

2. Kiểm tra mạch rơ-le đề 2

• Nối: R (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R.
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ-le đề

• Kiểm tra các mục sau.


• Nối: Y (+) – Mát (–) Không
– Rơ-le đề
• Có điện áp bình điện không? ►
– Mạch liên quan cuộn rơ-le đề.

Có ▼

4. Kiểm tra mạch công tắc chống nghiêng

• Nối: G/W – G/Bl • Hở hoặc ngắn mạch dây G/W hoặc G/Bl.
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống

được gạt lên? nghiêng 4-28, và kiểm tra lại.

Có ▼

5. Kiểm tra mạch bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra các mục sau.


• Nối: Y/G(+) – Mát (–)
– Công tắc đề.
• Bóp phanh trước hoặc phanh sau và nhấn công Không
– Mạch liên quan bộ điều khiển thông minh.
tắc đề ►
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới bộ điều
• Có điện áp bình điện không?
khiển thông minh, và kiểm tra lại.

Có ▼

6. Kiểm tra rơ-le đề

• Thay mới rơ-le đề. Có


• Lỗi rơ-le đề.
• Động cơ có khởi động không? ►

Không ▼

7. Kiểm tra điện trở đề

• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu.
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới đề, và

0,03 – 0,20 Ω ? kiểm tra lại.

Có ▼

• Thay mới ECM 4-19, và kiểm tra lại.

4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

• Lắp công tắc chống nghiêng đồng thời căn thẳng rãnh với chốt lò xo.

4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Tìm kiếm hư hỏng ABS.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


Phát hiện Triệu chứng/Hư hỏng chức
DTC Sự cố Trang
*A *B năng an toàn
Hỏng đèn báo ABS • Đèn báo ABS không sáng 4-33
• Đường điện áp vào bộ điều biến ABS • Đèn báo ABS sáng
• Các dây liên quan đến đèn báo
– • Bảng đồng hồ
• Bộ điều biến ABS 4-33
• Cầu chì CHÍNH ABS (5 A)
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Kiểm tra mạch cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-1 • Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây 4-35
liên quan
Hỏng cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
• Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng phát xung
1-2 4-35
hoặc các dây liên quan
• Nhiễm từ
Lỗi mạch cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS
1-3
• Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan
Hỏng cảm biến VS • Ngắt hoạt động của ABS 4-36
1-4 • Dây cảm biến VS hoặc các dây liên quan
• Nhiễm từ
Vòng tạo xung bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
2-1 4-35
• Vòng phát xung hoặc các dây liên quan
3-3 Hỏng van từ (bộ điều biến ABS) • Ngắt hoạt động của ABS
4-37
3-4
Khóa bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
4-1
• Điều kiện lái xe
4-35
Khóa bánh trước (đi bằng 1 bánh)
4-2
• Điều kiện lái xe
Khóa mô tơ bơm • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-1 4-38
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-2 4-38
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-3 4-38
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Hỏng rơ le cấp nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Rơ le cấp nguồn (bộ điều biến ABS) hoặc
5-4 4-38
các dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá thấp)
6-1 4-39
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (15 A)
• Cầu chì CHÍNH ABS (5 A)

4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Triệu chứng/Hư hỏng chức
DTC Sự cố Trang
*A *B năng an toàn
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-39
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-40
• Kích thước lốp
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-40
ABS)
*A: Tự chẩn đoán trước khởi động
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán trước khởi động)

4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS

• Nối đầu nối tắt SCS 2-10


• Bóp tay phanh trước hoặc sau.
• Đèn báo ABS phải sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thử lại.

VỊ TRÍ ABS

HỘP CẦU CHÌ:


· CẦU CHÌ CHÍNH ABS 5 A
· CẦU CHÌ MÔ TƠ ABS 15 A

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

CẢM BIẾN VS

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC DLC

4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
Từ BÌNH ĐIỆN

R/Br Bl/R

CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN ĐÈN PHANH TRƯỚC

Bl ĐÈN PHANH/
G/Y
ĐÈN HẬU
Bl/Bu PHỤ1 10A
R/Bl Bl G/Y G/Y

Bl G/Y
G/Y G
HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU

CHÍNH ABS
5A BLS 15 Bl G
Bl/Y 7 IG

(6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
IND 8 R/Bl
ABS
RPO 6 P/G

ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

MÔ TƠ ABS
15 A
R R 16 BAT GND 11 G/Bl

(6-1) (6-2)

RƠ LE
DIAG 13 O/W
CẤP NGUỒN
SCS 5 Br
(5-4)
G/Bl
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1) (5-2)
(5-3)

VAN TỪ
(3-3, 3-4)

W 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu 10 FVWB

P/W 3 RVWS
W Bu 12 RVWB
P (1-3,1-4)
CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH CỠ LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS

VÒNG PHÁT XUNG PHÍA TRƯỚC (1-3,1-4)


BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
(2-1) (8-1)

( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8

: Nối tắt để đọc DTC 9 10 11 12 13 14 15 16

ĐẦU NỐI 16P BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)

4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi đang sạc bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi núm khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng đều được nhìn từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
Hỏng đèn báo ABS

• Ốp trên phía trước 3-6

Đèn báo ABS không sáng (Khi núm khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

R/Bl

Từ Bình điện

IGN
ĐỒNG HỒ
ABS IND R/Bl IND BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra đèn báo ABS

• Kiểm tra đèn báo ABS. Có


• Hỏng bộ điều biến ABS
• Đèn báo ABS có sáng không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl. Không


• Bảng đồng hồ bị hỏng
• Có ngắn mạch không? ►

Có ▼

• Lỗi dây R/Bl

4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS


B/Y Br

R/Bl G/Bl
Từ Bình điện

DLC Bl/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

ĐỒNG HỒ ABS IND R/Bl IND


G/Bl GND

1. Kiểm tra dây bảo dưỡng

• Kiểm tra ngắn mạch dây Br. Có


• Lỗi dây Br
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây R/Bl. Có • Lỗi dây R/Bl


• Có hở mạch không? ► • Nếu dây bình thường, lỗi đồng hồ.

Không ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều biến ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/Bl. Có


• Lỗi dây G/Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: Bl/Y (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2

• Ốp trên phía trước 3-6

(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)

Đầu nối 2P cảm biến tốc


độ bánh trước Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

W
W Bu

Bu

CẢM BIẾN TỐC W W FVWS


ĐỘ BÁNH TRƯỚC Bu Bu FVWB BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra khe hở khí

• Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị


• Đo khe hở khí. Không
lỏng không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở
• Khe hở khí có đúng không? ►
khí.

Có ▼

2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ

• Kiểm tra cảm biến tốc độ. Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến có còn tốt và được lắp đúng không? ► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.

Có ▼

3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu và W. Có


• Lỗi dây Bu hoặc W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến tốc độ bánh xe. 4-41


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4

• Ốp trên phía trước 3-6


• Sàn để chân 3-12

Mạch cảm biến VS


Đầu nối 2P cảm biến VS Đầu nối 16P bộ điều biến ABS
P/W /Bl

G/Bl P/G

P/W RVWS
Bộ điều biến ABS

Cảm biến VS P RVWB

1. Kiểm tra mạch cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây G/Bl và P/G. Có


• Lỗi dây G/Bl hoặc P/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến VS.


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h. Không
• Hỏng cảm biến VS
• Dừng động cơ và kiểm tra xảm biến tốc độ bánh ►
trước với MCS.
• DTC có hiển thị tương tự không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)

Từ Bình điện

VAN
ĐIỆN TỪ

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 3-3, 3-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4

• Ốp trên phía trước 3-6

(Hỏng khóa mô tơ bơm/rơ le cấp nguồn)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

Từ Bình điện

R BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2

• Ốp trên phía trước 3-6

(Mạch nguồn)

Đầu nối 16P bộ điều biến ABS

B/Y

Từ Bình điện R

Từ Bình điện R BAT


CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS (15 A)
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

Bl/Y IG
CẦU CHÌ CHÍNH
ABS (5 A)

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R (+) – Mát (–)


Không • Lỗi dây R
• Nối: Bl/Y (+) – Mát (–)
► • Lỗi dây Bl/Y
• Có điện áp bình điện không?

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 6-1, 6-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 7-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 8-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE

10 N·m

• Ốp trên ống chính 3-6

• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

34 N·m

• Dầu phanh
• Ốp trên phía trước 3-6

4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
HỘP CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI · RƠ-LE ĐỀ
· CHÍNH (20 A)
· ECU (15 A)

KHÓA ĐIỆN

CẢM BIẾN TP

ECM

CẢM BIẾN VS

CẢM BIẾN ECT


CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


RƠ LE CHÍNH RƠ-LE ĐỀ
20 A
G R R/W Bl/R

15 A

R/Br Bl/Bu
CÔNG TẮC
CÔNG TẮC NGẮT Y
KHÓA ĐỘNG CƠ
Bl/Bu CHỐNG
ĐIỆN NGHIÊNG TẠM THỜI R/Y
BÌNH ĐIỆN

G
Bl/Bu
G/W G/Bl
G/Bl Bl/G CẢM BIẾN
Bl: Đen TP
Y: Vàng Y/W
G: Xanh lục Y/Bu
R: Đỏ
G/O
W: Trắng
Br: Nâu CẢM BIẾN
ECM
P: Hồng ECT
Bu: Xanh
O: Cam P/W
Lg: Lục nhạt

4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN
HỘP CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
· RƠ-LE ĐỀ
KHÓA ĐIỆN · CHÍNH (20 A)
· ECU (15 A)

MÁY PHÁT/MÔ TƠ
KHỞI ĐỘNG

ECM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN


RƠ LE CHÍNH
20 A RƠ-LE ĐỀ
R/W Bl/R

G R
15 A

Bl/Bu
R/Br

KHÓA R/Y
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN

Bl/Bu Y
G
Bl/Bu

MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI


ĐỘNG
R/Bu
G: Xanh lục
R/W R: Đỏ
W: Trắng
R/Y ECM Bl: Đen
Y: Vàng
Bu: Xanh

• Thông tin hệ thống bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.

4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN

• Nắp bình điện 3-8

HỆ THỐNG ĐÈN

• Ốp trên phía trước 3-6

4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

1,0 N·m

• Chắn bùn trên phía sau 3-14

1,2 N·m

• Chắn bùn trên phía sau 3-14

4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BÓNG ĐÈN

• Ốp trên phía trước 3-3

• Ốp trên đèn hậu 3-8

ĐỘ RỌI ĐÈN PHA

4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BẢNG ĐỒNG HỒ

• Ốp sau tay lái 3-4

4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ

Chuyển sang chế độ cài đặt đồng hồ:

Vặn (ON) Ấn và giữ. Khi màn hình giờ và phút bắt đầu
nhấp nháy, ấn nút SET.

Cài đặt giờ:

Ấn cho tới khi hiển thị số giờ mong muốn. Ấn


Ấn và giữ để tăng nhanh số giờ.

Cài đặt phút:

Ấn cho tới khi hiển thị số phút mong muốn. Ấn


Ấn và giữ để tăng nhanh số phút.

Cài đặt hoàn tất:

Vặn (OFF)

Nếu không vận hành công tắc trong 30 giây, chế độ cài đặt sẽ chấm dứt và màn hình trở về chế độ hiển thị thông thường.

4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG

Bl

• Bộ bơm xăng 2-4

• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng chính xác.

4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
KIM ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG KHÔNG DI CHUYỂN

• Bộ bơm xăng 2-4

• Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém.

ĐẦY

ĐẦU NỐI 5P BỘ BƠM XĂNG

A B

Hở mạch Ngắn mạch


CẠN

1. Kiểm tra mạch đồng hồ báo xăng

• Kiểm tra dây Y/W và G. Có • Lỗi dây Y/W hoặc G.


• Không hở hoặc ngắn mạch? ►

Không ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-49, và kiểm tra
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 7 – 11 Ω, CẠN 384 – 396 Ω.
► lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?

Có ▼

Thay bảng đồng hồ mới 4-47, và kiểm tra lại.

4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ PHẬN ĐIỆN
CÒI

• Ốp trước 3-6

Bộ sạc USB

• Mở yên xe.

4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


• Khi kiểm tra hệ thống khóa thông minh Honda, luôn tuân theo các bước trong bảng tìm kiếm hư hỏng 4-54.
• Giữ các thiết bị điều khiển FOB cách xa nhau khi sử dụng. Có thể xảy ra nhiễu tín hiệu mã chìa khóa và hệ thống
sẽ hoạt động không chính xác.
• Thiết bị điều khiển FOB có tích hợp chi tiết điện. Không làm rơi hoặc đập Thiết bị điều khiển FOB vào vật cứng và
không để Thiết bị điều khiển FOB trong xe vì nhiệt độ xe sẽ tăng lên. Không để Thiết bị điều khiển FOB lâu trong
nước như cho vào giặt cùng quần áo.
• Để chìa khóa khẩn cấp và thẻ ID bên mình và không để chung với Thiết bị điều khiển FOB. Nếu làm mất cả thiết bị
điều khiển FOB và chìa khóa khẩn cấp cùng một lúc sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Không để chìa khóa khẩn cấp bên trong hộp đựng đồ. Nếu không, bạn sẽ không thể sử dụng nó trong trường hợp
khẩn cấp, trong trường hợp xấu nhất, bạn sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Khi đã đăng ký Thiết bị điều khiển FOB, sẽ không sử dụng được cho xe khác.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, thay thế đồng bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB đã xác thực.
• Bộ điều khiển thông minh có thể lưu trữ lên tới bốn mã Thiết bị điều khiển FOB. (Có thể đăng ký bốn Thiết bị điều
khiển FOB.)
• Không chỉnh sửa hệ thống khóa THÔNG MINH Honda vì có thể gây lỗi hệ thống.
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.

VỊ TRÍ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


Thiết bị điều khiển FOB

Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB

NÚT BÁO ĐỘNG/ HỘP CẦU CHÌ


XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE - CHÍNH (20 A)
BẢNG ĐỒNG HỒ - DỰ PHÒNG (10 A)

- KHÓA ĐIỆN
- NẮP NHIÊN LIỆU/MỞ YÊN
- CỤM KHÓA TAY

NÚT ON/OFF trên thiết bị


điều khiển FOB

ECM

CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ


BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐẦU NỐI

4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

G R

BÌNH ĐIỆN

CẦU CHÌ
DỰ PHÒNG (10 A) ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC
BÊN TRÁI
P/Bl
P/Bl O O G
1 B+ ĐÈN CẢNH BÁO TRÁI 8
ĐÈN HỘP
O G
P/Bl ĐỰNG ĐỒ Gr
20 ĐÈN LED HỘP U Từ A
SOL1 Bl ĐÈN BÁO RẼ SAU
4 SOL + A O BÊN TRÁI

SOL2 Bl ĐÈN BÁO hệ thống khóa


5 SOL - P/Bl THÔNG MINH Honda
ĐIỆN TỪ
R/W
BÁO ĐỘNG THÔNG MINH 7 BẢNG ĐỒNG HỒ
MẶT ĐÈN BÁO ĐỘNG
Bl LED+ LED- Bl G
21 LED MẶT P/Y
ĐÈN BÁO ĐỘNG 16
ĐÈN LED VÒNG TRÒN
Ổ KHÓA ĐIỆN ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC
P/Bl Lb BÊN PHẢI
A Bu Lb Lb G
12 CÒI BÁO + ĐÈN CẢNH BÁO PHẢI 9
Tới A CÒI BÁO
G Lb G
13 CÒI BÁO -
ĐÈN BÁO RẼ SAU
BÊN PHẢI

Y/G
ENG START 19

Bu/R
IMOID 10 ECM

O/Bu
IMOAU 11

SUB1
(10A)
Bl/G
Từ RƠ LE Bl/R R/Bl Bl Bl CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ14 ĐẦU NỐI
2 MAIN SW
CHÍNH CÀI ĐẶT
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
KHÓA ĐIỆN ĐẦU NỐI CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ
G/Y B

CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC


ĂNG-TEN LF

G/Y Lg
15 START SW
CÔNG TẮC ĐỀ BỘ RF

Thiết bị điều khiển FOB


KNOB KNOB
Bl SW - SW + Bl
6 KNOB SW
CÔNG TẮC NÚM KHÓA

CỤM KHÓA TAY


G/Bl G/Bl
3 GND

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH


ĐẦU NỐI 21P BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(BÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH)

4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI)
– DTC (Hệ thống HYBRID)
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng từng cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém
– Lỗi kết nối 4-70
– Xác định vị trí xe 4-54
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi núm khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị
điều khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
HỎNG NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE (KHI ẤN NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch liên quan tới đèn báo rẽ


DỰ PHÒNG G/Bl P/Bl Đầu nối 21P bộ điều
(10 A)
G O khiển thông minh
FR L
Lb O
G O
RR L B+
P/Bl
O ĐÈN BÁO RẼ TRÁI Bộ điều khiển
G Lb Lb ĐÈN BÁO RẼ PHẢI thông minh
FR R G/Bl GND
G Lb
RR R

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.

1. Kiểm tra mạch liên quan tới đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch liên quan đèn báo rẽ. Có
• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây dự phòng bộ điều khiển thông


minh

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch dây G/Bl. Có


• Lỗi dây G/Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-54
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
LỖI ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH KHÔNG SÁNG KHI ẤN
CÔNG TẮC NÚM KHÓA)

• Ốp trước tay lái 3-4


• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch (dây dự phòng) đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

R/W

R/W G P/Bl

DỰ PHÒNG (10 A)

BATT P/Bl
Bảng đồng hồ Bộ điều khiển
SMART R/W SMART IND thông minh
GND G

1. Kiểm tra dây dự phòng bảng đồng hồ

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát bảng đồng hồ

• Kiểm tra hở mạch dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra hở mạch trong dây R/W. Có


• Lỗi dây R/W
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra bảng đồng hồ

• Thay mới bảng đồng hồ 4-47 và kiểm tra lại.



• Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH có sáng • Bảng đồng hồ hỏng.

không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-55
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH
(KHÔNG TẮT TRONG VÀI GIÂY KHI NÚM KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)

• Ốp trước tay lái 3-4


• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

R/W

R/W

Bộ điều khiển
Bảng đồng hồ SMART R/W SMART IND thông minh

1. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra hở mạch trong dây R/W. Có


• Lỗi dây R/W
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra bảng đồng hồ

• Thay mới bảng đồng hồ 4-47 và kiểm tra lại.



• Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH có sáng • Bảng đồng hồ hỏng.

không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-56
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (KHÔNG SÁNG KHI ĐÃ ẤN NÚM CÔNG TẮC)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (NÚM SW+) Bl (NÚM SW-) Bl (NÚM SW)

Bl (LED +) Bl (MẶT LED)


Bl (MẶT LED)

DỰ PHÒNG (10 A)

LED+ Bl
Cụm MẶT ĐÈN LED Bl MẶT ĐÈN LED Bộ điều khiển
khóa
tay NÚM SW+ Bl NÚM SW thông minh
NÚM SW- Bl
G/Bl

1. Kiểm tra mạch công tắc núm khóa (núm SW+ và SW-)

• Kiểm tra hở mạch dây Bl và G/Bl. Có


• Lỗi dây Bl và G/Bl (NÚM SW+ và SW- )
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED+)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl (LED +)
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra mạch kết nối LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)

• Kiểm tra hở mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (MẶT LED)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cụm khóa tay

• Thay mới cụm khóa tay 4-69 và kiểm tra lại. Có


• Lỗi cụm khóa tay
• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-57
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (VẪN SÁNG KHI Ở VỊ TRÍ ON)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (MẶT LED)
Bl (MẶT LED)

Cụm Bộ điều khiển


MẶT ĐÈN Bl MẶT ĐÈN
khóa thông minh
LED LED
tay

1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra cụm khóa tay

• Thay mới cụm khóa tay 4-69 và kiểm tra lại. Có


• Lỗi cụm khóa tay
• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có tắt không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-58
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ

• Ốp trên phía trước 3-6

Đèn hộp đựng đồ không sáng (Khi đã ấn núm khóa điện)

Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Đầu nối đèn hộp đựng đồ

Bl (MẶT LED)

Dự phòng (10A)

Đèn hộp P/Bl B+


đựng đồ Gr Bộ điều khiển
ĐÈN LED
HỘP CHỮ thông minh

GND

1. Kiểm tra dây nguồn đèn hộp đựng đồ

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn hộp đựng đồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra đèn hộp đựng đồ

• Thay mới đèn hộp đựng đồ 4-51 và kiểm tra lại. Có


• Lỗi đèn hộp đựng đồ
• Đèn LED hộp đựng đồ có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-59
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn hộp đựng đồ vẫn sáng (khi động cơ khởi động)

Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Đầu nối đèn hộp đựng đồ

Bl (MẶT LED)

Dự phòng (10A)

Đèn hộp P/Bl B+


đựng đồ Gr Bộ điều khiển
U-BOX-
LED thông minh

GND

1. Kiểm tra dây đèn hộp đựng đồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra đèn hộp đựng đồ

• Thay mới đèn hộp đựng đồ 4-51 và kiểm tra lại. Có


• Lỗi đèn hộp đựng đồ
• Đèn LED hộp đựng đồ có tắt không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-60
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
LỖI ĐÈN BÁO ĐỘNG (KHÔNG SÁNG KHI ẤN NÚT BÁO ĐỘNG)

• Ốp trước tay lái 3-4


• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch đèn báo động

Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

P/Y
P/Y

P/Bl

DỰ PHÒNG (10 A)

BATT P/Bl
Bảng đồng hồ Bộ điều khiển
BÁO P/Y BÁO ĐỘNG thông minh
GND G IND

1. Kiểm tra dây nguồn đèn báo động

• Nối: P/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây P/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo động

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/Y. Có


• Lỗi dây P/Y
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra bảng đồng hồ

• Thay mới bảng đồng hồ 4-47 và kiểm tra lại. Có


• Bảng đồng hồ hỏng.
• Đèn báo động có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-61
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG VAN ĐIỆN TỪ CỤM KHÓA TAY (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH VÀ ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ
KHÓA ĐIỆN SÁNG, NHƯNG KHÔNG THỂ VẶN NÚM KHÓA ĐIỆN SANG ON)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch van điện từ cụm khóa tay

Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (SOL+)

Bl (SOL-) Bl (SOL-) Bl (SOL+)

Cụm SOL+
SOL+ Bl Bộ điều khiển
khóa
tay SOL- Bl SOL- thông minh

1. Kiểm tra dây điện từ khóa núm

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây BI
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra cụm khóa tay

• Thay mới cụm khóa tay 4-69 và kiểm tra lại. Có


• Lỗi cụm khóa tay
• Có thể vặn núm khóa điện sang vị trí ON không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-62
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHỨC NĂNG KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ (ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG NÚM KHÓA ĐIỆN CÓ THỂ
VẶN SANG ON)

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng này, kiểm tra hệ thống khởi động điện.

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch kết nối khóa khởi động động cơ

Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P ECM

O/Bu Bu/R
O/Bu Bu/R

Bộ điều khiển IMOID Bu/R IMOID ECM


thông minh IMOAU O/Bu IMOAU

1. Kiểm tra dây kết nối khóa khởi động động cơ

• Kiểm tra hở mạch hoặc ngắn mạch dây Bu/R và



O/Bu. • Lỗi dây Bu/R hoặc O/Bu

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

2. Kiểm tra bộ điều khiển thông minh

• Thay bộ điều khiển thông minh mới 4-68 và



kiểm tra lại. • Lỗi bộ điều khiển thông minh

• Động cơ có khởi động không?

Không ▼

• Hỏng ECM

4-63
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB

Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ đầu chờ

Bl/G

Bl/G

Bộ điều khiển
CHẾ ĐỘ Bl/G Đầu nối
thông minh
ĐẦU CHỜ cài đặt

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không 4-63.

1. Kiểm tra dây đầu nối chờ

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/G. Có


• Lỗi dây BI/G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-64
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐÃ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH)

• Ốp trên phía trước 3-6

Mạch chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB

Đầu nối 21P bộ điều khiển


thông minh
Đầu nối 39P ECM

O/Bu Bu/R
O/Bu Bu/R
Bl/G

Bộ điều khiển
thông minh ECM

IMOID Bu/R IMOID

IMOAU O/Bu IMOAU

CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ Bl/G IMOAU

Đầu nối
cài đặt
Bl/G

Đầu nối 2P chế độ đầu chờ

• Kiểm tra phần sau:


– Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ 4-63
– Hỏng chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB 4-64

4-65
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh có
chế độ khởi động động cơ khẩn cấp trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
CÁCH MỞ YÊN BẰNG CHÌA KHÓA KHẨN CẤP

• Nắp khẩn cấp thông minh

• Xoay xi lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp [1] để mở
yên.
• Xi lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, xoay chìa khóa khẩn cấp về lại vị
trí trước khi mở.

[1]

4-66
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TRONG CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Kiểm tra mã ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký với xe.
• Để nhập số "0", không ấn núm khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn núm khóa điện trong hơn 2 giây khi núm khóa điện không ở vị trí ON.
– Để trong hơn 6 phút khi núm khóa điện không ở vị trí ON.

Cách khởi động động cơ trong chế độ khẩn cấp

Ấn và giữ
trong hơn
4 giây.
Ấn
Nhấp nháy Đèn sáng
Trong vòng 5 giây. Còi báo kêu một lần.

Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn. Đèn sáng
(Nhập ID)

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Còi báo
[I] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 3 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Hoàn thành Thất bại


Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn
ổ khóa điện sáng và còi báo kêu hai lần, sau đó khóa điện SÁNG (1,0 giây)
Kiểu nhấp nháy:
mở.
TẮT (1,0 giây)

Giờ bạn có thể khởi động động cơ. Thử lại từ bước đầu tiên.

4-67
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Nắp
Sự cố Cụm
điều khiển nhiên Nắp mở
ECM khóa
khiển thông liệu/mở khẩn cấp
tay
FOB minh yên
Đăng ký thêm một thiết bị điều khiển FOB dự phòng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác định mã ID xác thực thông minh đã đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác định mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có thể
được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký không
thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi cụm khóa tay.
Lỗi nắp nhiên liệu/mở yên.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn cấp.

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

• Ốp trên phía trước 3-6

4-68
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (CỤM KHÓA TAY)

Ăn

9,0 N·m

1,0 N·m

• Cổ lái 3-23

4-69
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Đăng ký mã ID xác thực thông minh bằng sóng radio. Trước khi đăng ký, kiểm tra các yếu tố có thể ảnh hưởng đến
việc kết nối sau đây:
• Không ở gần các địa điểm như tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở
phát sóng radio mạnh hoặc tiếng ồn lớn.
• Thiết bị điều khiển FOB không để cùng thiết bị kết nối không dây như các thiết bị phát sóng không dây, điện thoại
di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc hoặc bị bao bọc bởi vật kim loại.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Điện áp pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh được đăng ký nhưng không hoàn thành như bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
hệ thống khóa THÔNG MINH Triệu chứng Khắc phục
Honda
SÁNG
Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều Kiểm tra lỗi kết nối.
khiển FOB và bộ điều khiển
thông minh.
TẮT

SÁNG
Lỗi đăng ký Thiết bị điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
khiển FOB
TẮT

SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều khiển
được đăng ký. FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT
Thiết bị điều khiển FOB đã Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để thực
SÁNG
được đăng ký trên xe khác. hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT

4-70
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THÊM MỘT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB DỰ PHÒNG
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và đầu nối cài đặt để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda
từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và núm khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Nắp bình điện 3-8

Cách đăng ký Thiết bị điều khiển FOB bổ sung

Đầu chờ Cực (+) Xanh lục


EM bình điện

Ấn Đèn sáng
Đầu nối cài đặt:
Cài đặt. (ON)
07XMZ-MBW0101

Trong vòng 2 phút

Trong vòng 2 phút


<A>
Đỏ
Xanh lá

Đèn tắt

Vặn (ON)
Cài đặt. (OFF) Cài đặt. (ON)
Trong vòng 2 phút

Hoàn thành Thất bại


Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:
- Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển
khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ nhấp nháy liên tục. thị mã chẩn đoán thông minh.
- Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.

Vặn (OFF) Đèn sáng


Trong vòng 2 phút

Để hoàn thành đăng ký:


Tháo đầu nối cài đặt hoặc chờ ít nhất 2 phút.
- Đèn cảnh báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn ổ khóa điện tắt,
chế độ đăng ký trở lại chế độ bình thường.
- Đảm bảo rằng có thể cài đặt núm khóa điện về ON bằng toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-71
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB KHI MẤT TOÀN BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận mã ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn núm khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy một lần.
• Nắp bình điện 3-8

Cách nhập mã ID 9 chữ số và đăng ký Thiết bị điều khiển FOB.

Đầu chờ Cực dương (+)


EM bình điện

Đầu nối cài đặt:


Ấn Đèn sáng
07XMZ-MBW0101

Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây
kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn.
Đèn sáng
(Nhập ID)

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 5 giây.

Ấn 3 lần.
[I] Đợi trong 5 giây
(Nhập ID)

Thất bại
Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.)
- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và
vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy.

4-72
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

Hoàn thành
(Từ trang trước)

<A>
Xanh lá

Đèn tắt và
còi báo kêu Đèn tắt
Vặn (ON)
một lần.
Cài đặt. (ON)
Đèn sáng

Trong vòng 2 phút

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH


- Sau khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng hiển thị mã chẩn đoán thông minh.
khoảng 2 giây.
- Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB nhấp nháy
màu xanh lá.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.

Vặn (OFF) Đèn sáng

Trong vòng 2 phút

Để hoàn thành đăng ký:


Tháo đầu nối cài đặt hoặc chờ ít nhất 2 phút.
- Đèn cảnh báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn ổ khóa điện tắt,
chế độ đăng ký trở lại chế độ bình thường.
- Đảm bảo rằng có thể cài đặt núm khóa điện về ON bằng toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-73
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng khóa điện để đăng ký
mã ID thủ công.
• Không thể xóa hoặc thay đổi ID khi ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ.

MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ


Nếu ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký và không hoàn tất bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
hệ thống khóa THÔNG MINH Triệu chứng Khắc phục
Honda
Lỗi đăng ký xác thực khóa Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khởi động động cơ

TẮT

ID xác thực mã hóa khóa Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.

TẮT

Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM

TẮT

Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT

4-74
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy (+ ID 9 chữ số) giống với mã ID xác thực thông
minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, sử dụng mã ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM cho mã ID
xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại mã ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nắp bình điện 3-8

Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ


điều khiển thông minh. (Khi thay bộ điều khiển thông minh.)

Ấn và giữ Còi báo


Xanh lá trong hơn kêu hai
4 giây. lần.
Cài đặt. (ON)
Ấn Đèn sáng

Đỏ
Còi báo
kêu một Đèn Cài đặt.
lần. sáng
Nhấp nháy Ấn (OFF)

Trong vòng 5 giây.

Trong vòng 1 phút

Lặp lại quy trình này 3 lần. (Trong vòng 1 phút)

Ấn Ấn Đèn tắt
2 lần.
Còi báo kêu một lần.
Đèn sáng
(Chỉ vào lần thứ ba)

Trong vòng 1 phút

Đầu chờ Cực dương (+)


EM bình điện

Đầu nối cài đặt:


Đèn tắt
07XMZ-MBW0101 Ấn

Tới trang tiếp theo. (Trong vòng 1 phút)

4-75
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN

Từ trang trước. (Trong vòng 1 phút)


Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

[A]

Nhấp nháy một lần. Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 5 lần. Còi báo kêu một lần. Ấn Còi báo kêu một lần.
(Nhập ID)
Trong vòng 1 phút

[B]

Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt


Không ấn.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần.
Trong vòng 1 phút

[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 1 phút

[I]

Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 3 lần.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.

Trong vòng 1 phút

Hoàn thành Thất bại

- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và


Còi báo vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
kêu hai
lần.
Nhấp nháy hai lần

Trong vòng 1 phút

Để hoàn thành đăng ký:


- Tháo đầu nối cài đặt.
- Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi
dùng bộ điều khiển thông minh thay thế.

4-76
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY ECM
• Ðể thay mới ECM, cần đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh
cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ đã đăng ký, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác
thực khóa khởi động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và núm khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).

Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM.

Xanh lá

Còi báo
Cài đặt. Ấn kêu hai
(ON) lần.
Đèn sáng

Vặn (ON) Đèn Đợi cho tới khi


tắt dừng kết nối

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:


- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG
và vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp MINH và vòng tròn ổ khóa điện
nháy. (Âm còi báo lặp lại.) hiển thị mã chẩn đoán xác thực
khóa khởi động động cơ.

Vặn núm khóa điện sang OFF.


- Đảm bảo rằng động cơ có thể
khởi động bằng ECM thay thế.

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI ECM VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐƯỢC THAY THẾ CÙNG LÚC
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.

Để đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay ECM"

• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác thực khóa khởi
động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.

4-77
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thiết bị điều khiển FOB
CHUYỂN ĐỔI ÂM CÒI BÁO KHI MỞ/KHÓA KHÓA ĐIỆN
KÍCH HOẠT:

Màu đỏ

Màu đỏ Màu đỏ
(sáng) (Nhấp nháy Âm còi báo đã được
Cài đặt.
(OFF) 5 lần) kích hoạt đúng.

Ấn nhẹ. Ấn

Trong vòng 1 giây.

VÔ HIỆU:

Màu đỏ

Màu đỏ
Màu đỏ
(nhấp Âm còi báo đã
Cài đặt. (đèn sáng)
nháy) được vô hiệu đúng.
(OFF)

Ấn nhẹ. Ấn

Trong vòng 1 giây.

CHẾ ĐỘ IM LẶNG TẠM THỜI


• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.

KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
(nhấp
nháy Chế độ im lặng tạm thời được kích hoạt.
một lần)

Ấn và giữ nút báo động/


xác định vị trí xe.

VÔ HIỆU:

Xanh lá
(nhấp nháy Chế độ im lặng tạm thời được tắt.
một lần)

Ấn và giữ nút báo động/


xác định vị trí xe.

4-78
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống BÁO
ĐỘNG CHỐNG
TRỘM được
Nhấp nháy một lần kích hoạt.
(OFF hoặc khóa)
Ấn Còi báo kêu một lần.
Đèn báo rẽ nhấp nháy một lần.
Còi báo kêu một lần.

HỦY HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống BÁO ĐỘNG


CHỐNG TRỘM đã được hủy.
Đèn sáng
Ấn Đèn tắt
Còi báo kêu hai lần.

DỪNG HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Sau khi dừng kích hoạt BÁO ĐỘNG CHỐNG


TRỘM, hệ thống sẽ được hủy.
Ấn

hoặc

Sau khi dừng kích hoạt BÁO ĐỘNG CHỐNG


TRỘM, hệ thống sẽ được cài đặt lại.

Ấn

4-79
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
ĐIỀU CHỈNH MỨC ÂM LƯỢNG CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ trong Ấn
Ấn 2 lần.
hơn 4 giây. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây. Trong vòng 1 phút

Mức âm lượng
hiện tại
Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu
hai lần. hai lần. hai lần. hai lần.
Ấn
Âm lượng ban đầu: Thay đổi âm lượng: Thay đổi âm lượng: Thay đổi âm lượng:
Lớn Trung bình Nhỏ Lớn
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
mức đầu tiên

Trong vòng 10 giây.

Ấn và giữ trong
Còi báo kêu
hơn 4 giây.
một lần.

Hoàn thành:
- Mức âm lượng được thiết lập.

4-80
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY ĐỔI KIỂU ÂM CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ trong Ấn
hơn 4 giây. Ấn 3 lần. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây. Trong vòng 1 phút

Kiểu còi báo


Ấn hiện tại Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Dạng âm còi Dạng âm còi Dạng âm còi Dạng âm còi
báo 2. báo 3. báo 1. báo 2.

Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ kiểu
đầu tiên

Kiểu:

1: 2: 3:

Trong vòng 10 giây.

Ấn và giữ trong Còi báo kêu


hơn 4 giây. một lần.

Hoàn thành:
- Kiểu âm thanh được thiết lập.

4-81
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHẠY CỦA HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ trong Ấn
hơn 4 giây. Ấn 4 lần. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây. Trong vòng 1 phút

Độ nhạy
ban đầu
Ấn Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy
hiện tại 2 hiện tại 1 hiện tại 3 hiện tại 2
(Trung bình) (Thấp) (Cao) (Trung bình)
Còi báo Còi báo Còi báo Còi báo
kêu hai kêu một kêu ba kêu hai
lần. lần. lần. lần.

Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
kiểu đầu tiên

Trong vòng 10 giây.

Ấn và giữ trong
Còi báo kêu
hơn 4 giây.
một lần.

Hoàn thành:
- Mức độ nhạy được thiết lập.

4-82
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO

4,0 N·m

• Ốp trên ống chính 3-6

4-83
http://hocsuaxemay.edu.vn

GHI CHÚ
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 BỘ BƠM XĂNG······························································ 2-4
A

ABS ···············································································4-29 BÌNH XĂNG ···································································· 2-6


LỌC GIÓ ·········································································2-7 TAY LÁI ········································································ 3-22
H

MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG································2- 37 Thiết bị điều khiển FOB ················································ 4-77
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO·························································2-12 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda ······················ 4-52
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE············4-80 CÒI ··············································································· 4-51
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC········································4-43 Hướng dẫn sử dụng tài liệu············································ 1-3
B

ỐP THÂN ········································································3-2 HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI··················· 4-42


I

BỐ TRÍ BÓ DÂY & CÁP················································1-17 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ··············································· 4-23


C

CBS···············································································3-26 KIM PHUN ···································································· 2-13


ĐIỀU CHỈNH CBS·························································3-26 HỆ THỐNG ĐÈN ·························································· 4-44
L3

CHÂN CHỐNG ĐỨNG··················································3-16 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ················································ 2-14


THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-19 LỊCH BẢO DƯỠNG······················································ 1-30
M

HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-18 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ······················································· 1-5


VÁCH MÁY/TRỤC CƠ··················································2-38 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P

ĐẦU QUY LÁT ······························································2-23 KÉT TẢN NHIỆT··························································· 2-21


R

XI LANH/PISTON··························································2-29 BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT·································· 2-21


TRUYỀN ĐỘNG····························································2-30 PHANH SAU································································· 3-31
D

QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM ·······································2-11 GIẢM XÓC SAU ··························································· 3-25
E

BỘ PHẬN ĐIỆN ····························································4-51 BÁNH SAU ··································································· 3-24


KHỞI ĐỘNG ĐIỆN························································4-25 THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC········································· 2-34
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ··································1-29 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ··········································· 3-16
S

THAY DẦU ĐỘNG CƠ··················································2-15 THAY THẾ BUGI ·························································· 4-24


KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-15 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG····················· 1-16
LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ··········································2-16 THÔNG SỐ KỸ THUẬT·················································· 1-6
CỤM ĐỘNG CƠ····························································2-41 BẢNG ĐỒNG HỒ ························································· 4-47
ỐNG XẢ/CỔ XẢ ····························································3-17 CỔ LÁI ·········································································· 3-23
HỘP GIẢM TỐC CUỐI··················································2-34 BỘ HỌNG GA ································································ 2-8
F T

GIẢM XÓC ····································································3-20 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ······················································· 1-12


PHANH TRƯỚC ···························································3-28 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP ················ 2-10
BÁNH TRƯỚC······························································3-18 KHE HỞ XU PÁP ························································· 2-23
V

CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-49 BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT ········································ 2-22
W

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG······················································2-2

5-1
ACA160CAF-P (ABS,V/PH/AD)
CÔNG
TẮC CÔNG TẮC
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS CỤM KHÓA TAY http://hocsuaxemay.edu.vn
ECM HỘP CẦU CHÌ
Bộ sạc USB
ĐÈN NGẮT CÔNG RƠ LE

SSTAND-SW
BÌNH ĐIỆN

MÔ TƠ ABS
ĐỘNG CƠ TẮC ĐÈN

DỰ PHÒNG

CHÍNH ABS
PHANH BƠM CẢM BIẾN

W-PHASE
VCC(+5V)

U-PHASE
V-PHASE
S/RELAY
12V 5AH CHẾ ĐỘ

F-PUMP
TRƯỚC TẠM THỜI ĐỀ BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN XĂNG MỰC XĂNG

IMOAU

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
ĐẦU CHỜ ĐÈN HỘP

RVWS

RVWB
FVWS

FVWB

SP-SE

ID-SW

IMOID
VOUT

CHÍNH
KNOB SW+

(PCS)
SOLV
DIAG

BATT
KNOB SW-

PHỤ3
PHỤ1

PHỤ2
GND
RPO

FACE LED
SCS

SCS

PCB

THR
BLS
DLC

BAT

IHW

ECM
ĐỰNG ĐỒ

P(+)
RƠ LE

IND

IGN
IHU

N(-)
IHV

TW
INJ

SG
IDS+

H/L
LG

O2

TA
IG
ECU

BAT1

BAT2
CHÍNH RƠ LE ĐỀ
F/P

-
IDS-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
+ -

-
-
-
SOL+
LED+

VO1

VO2
SOL-

5A
5A

10A

10A

5A
15A

10A

20A

15A
ST

A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
A-11

C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
12
13
14
15
16
11
2P

1
2
3
4
5
6
7
8
9
6P 2P

-
3P 16P 39P
3P Bl 2P 7P 4P 5P 3P

R/Bu
Bl/W

O/W
G/Bl

Bl/G

P/Bl
Gr
Br
G
G

G
R
R
Gr/Bu
W/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
O/Bu

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
P/Bu

Br/Bl

Y/Bu

Y/Bu
W/Bl
O/W

R/Br

O/W

G/W
Br/Y
G/Bl
Bl/G

G/Bl

O/Bl

G/Bl

Bl/G

W/R

Bl/O

R/W
P/W

R/Bl

Bl/R
R/Bl

Y/W

P/W
Bl/Y

G/O
G/Y
G/Y

G/Y

P/G

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Bu

Gr
Lg

Gr

Br

Br
W

Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl
Bl

Bl

G
R
P

Y
5P

Bl/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
R/Bu
Bl/W

Bl/W
R/Br

W/G
Br/Y

R/W

R/W
Y/W

Bl/R
Bl/R

Bl/R
Bl/R

R/Bl

Bl/R

Bl/Y
P/Bl

P/Bl
R/Y

Gr
Bl
G

R
R

R
R
Y
ĐÈN BÁO
RẼ TRƯỚC Lb
BÊN PHẢI G
(12V 10W)
6P
H/B IND Bu
BỘ -
ĐÈN LED PO Bl
GND G/Bl
PHA DIMMER SW W
ĐÈN BÁO
HI/LO LED W/G
Lb RẼ SAU
G BÊN PHẢI
3P (12V 10W)
ĐÈN BÁO Lb Lb
RẼ TRƯỚC G G G G/Y G/Y
BÊN TRÁI O O O
(12V 10W) 4P Lb
Bu Bu G Lb
G/Y G/Y G G G ĐÈN PHANH/
P/Bl P/Bl O O G/Y
Lg Lg Br
ĐÈN HẬU
LCD
2P
G/Bl G/Bl Bl Br
G G 9P
IS 16P
IND
CẢM BIẾN SP 1 P/G ĐÈN BÁO
ABS
IND - 2 O RẼ SAU
ENG - 3 9P G BÊN TRÁI
EOL TX 4 G/Bl G/Bl
COMBINATION METER

CHECK (12V 10W)


IND BÁO ĐỘNG 5 P/Y
TW BÁO RẼ PHẢI 6 O O O
IND - 7 Lb Lb
IGN 8 Bl Bl/G Bl/G
TURN L Bl Br Br
ABS 9 R/Bl
G G G
ĐÈN SOI BIỂN SỐ
IND PHA 10 Bu Y/W Y/W
M-TXD/EOL RX 11 Gr Bl
2P
H/B
IND SMART 12 R/W 9P R Bl
CẢM BIẾN XĂNG 13 Y/W Bl R/W
TURN R BÁO RẼ TRÁI 14 Lb R/W W
IND GND 15 G W Lg
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 16 P/Bl Lg Lg
ILLUMI Gr Gr
P/G P/G
ILLUMI R/Bl P/G
P/Y R/Bl
P/Y
SMART
IND

Gr/Bu
Y/Bu

Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W

Bl/W
O/Bl

Bl/O
Y/W

P/W

P/W
G/O

G/O

G/O

G/O

P
10P 8P

Gr/Bu
Y/Bu

Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W

Bl/W
O/Bl

Bl/O
Y/W

P/W
P/W
G/O

G/O

G/O

G/O

P
W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R

G
O/Bu
Bu/R
Bl/G

R/W

G/Bl

P/Bl
G/Y

Y/G

P/Y
Bu

Bu

Bu
Gr

Lg

Lb
W

Bl

Bl
Bl
Bl

Bl
Bl

6P

Y/Bu
Bl/W
Bl/O
G/O
2P
21P

Gr/Bu
Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W
O/Bl

Y/W

P/W

P/W
G/O

G/O

G/O

P
2P

W/Bu

R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

W/Bl
G/W
G/Bl

G/Bl

G/Bl

G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl

W/R

R/W
G/Bl

G/O
G/O
G/O
G/O
G/O
G/Y

R/Y
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bu

Bu

Lg

Lg
Lg

Lb
Gr
W

Bl
Bl

G
G

G
G
O

G
2P 3P 2P 2P 2P 2P
LED MẶT
LED HỘP CHỮ U
KHÔNG DÙNG
KHÔNG DÙNG
ENG START

ALARM IND
START SW
CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ
CÒI BÁO -
CÒI BÁO+
IMOAU
IMOID

SMART IND
SOL-
SOL+
GND
MAIN SW
B+
KNOB SW
ĐÈN CẢNH BÁO TRÁI
ĐÈN CẢNH BÁO PHẢI

Gr
Bl
4P 3P 3P
+ - Bl 2P U

PUL
OUT
U
V
W
GND
R

VCC
Vout
GND
2P
BAT
HO

SIG
LO

HI

GND
HL

W V
W

CẢM CÔNG CÔNG TẮC CÔNG CÔNG TẮC CÒI BÁO BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐI-ỐT CÒI CÔNG TẮC CẢM BIẾN MÁY PHÁT/ĐỀ VAN TỪ CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN CUỘN KIM PHUN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
BIẾN TẮC ĐÈN PHA/ TẮC ĐÈN CHỐNG CKP CẦM TP ECT OXY ĐÁNH IAT VS
TỐC ĐỘ ĐÈN CỐT CÒI BÁO RẼ NGHIÊNG CHỪNG LỬA
BÁNH PHANH NHANH
TRƯỚC SAU

KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC NGẮT
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS-
Bl Đen Br Nâu
ON HI R FREE FREE IDLING Y Vàng O Cam
Bu Xanh Lb Xanh nhạt
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING G Lục Lg Lục nhạt
STOP R Đỏ P Hồng
LOCK LO L W Trắng Gr Xám

DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)


ACA125CBF-P (CBS,V/AD)
CÔNG
TẮC CÔNG TẮC
CỤM KHÓA TAY http://hocsuaxemay.edu.vn
ECM HỘP CẦU CHÌ
CÔNG Bộ sạc USB
ĐÈN NGẮT

SSTAND-SW
PHANH ĐỘNG CƠ TẮC RƠ LE

DỰ PHÒNG
W-PHASE
BƠM CẢM BIẾN

VCC(+5V)

U-PHASE
V-PHASE
S/RELAY
BÁO RẼ

ĐÈN PHA
TẠM THỜI ĐỀ

F-PUMP
TRƯỚC KHÓA ĐIỆN XĂNG MỰC XĂNG CHẾ ĐỘ ĐÈN HỘP

IMOAU

P-GND

K-LINE
M-TXD

ST-SW
SP-SE

ID-SW

IMOID
VOUT

CHÍNH
KNOB SW+

(PCS)
SOLV

BATT
KNOB SW-

PHỤ3
PHỤ1

PHỤ2
FACE LED
ĐẦU CHỜ ĐỰNG ĐỒ

SCS

PCB

THR
IHW

ECM
P(+)
RƠ LE RƠ LE DLC

IGN
IHU

N(-)
IHV
BÌNH ĐIỆN

TW
INJ

SG
IDS+

LG

O2

TA
ECU

BAT1

BAT2
CHÍNH ĐỀ
F/P

IDS-

-
-
-
-
-
-

-
-
-
-
+ -

-
-
-
12V 5AH

SOL+
LED+

VO1

VO2
SOL-

5A
5A

10A

10A
10A

20A

15A
ST

A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
A-11
2P

C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
6P 2P

-
3P
3P Bl 2P 7P 4P 39P 5P 3P

R/Bu
Bl/W

O/W
G/Bl

Bl/G

P/Bl
Gr
Br
G
G

G
R
R
Gr/Bu
W/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
O/Bu

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
P/Bu

Br/Bl

Y/Bu

Y/Bu
W/Bl
R/Br

O/W

G/W
Br/Y
G/Bl
Bl/G

O/Bl

G/Bl

Bl/G

W/R

Bl/O

R/W
Bl/R
R/Bl

Y/W

P/W
G/O
G/Y

G/Y

P/G

Y/G

R/Y

R/Y
Gr
Lg

Gr

Br
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

Bl
Bl

Bl

G
Y
5P

Bl/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
Bl/Bu

Bl/Bu
R/Bu
Bl/W

Bl/W
R/Br

W/G
Br/Y

R/W

R/W
Y/W

Bl/R
Bl/R

Bl/R
Bl/R

R/Bl

Bl/R
P/Bl

P/Bl
R/Y

Gr
Bl
G

R
R
Y
G/Y
Bl

ĐÈN BÁO
RẼ TRƯỚC Lb
BÊN PHẢI G
(12V 10W)

6P
H/B IND Bu
BỘ -
ĐÈN LED PO Bl
GND G/Bl
PHA DIMMER SW W
ĐÈN BÁO
HI/LO LED W/G
Lb RẼ SAU
G BÊN PHẢI
3P (12V 10W)
ĐÈN BÁO Lb Lb
RẼ TRƯỚC G G G G/Y G/Y
BÊN TRÁI O O O
(12V 10W) 4P Lb
Bu Bu G Lb
G/Y G/Y G G G ĐÈN PHANH/
P/Bl P/Bl O O G/Y
Lg Lg Br
ĐÈN HẬU
LCD
2P
G/Bl G/Bl Bl Br
G G 9P
IS 16P
IND
- 1 ĐÈN BÁO
CẢM BIẾN SP 2 P/W O RẼ SAU
ENG SP VCC 3 P 9P G BÊN TRÁI
EOL TX 4 G/Bl G/Bl
COMBINATION METER

CHECK (12V 10W)


IND BÁO ĐỘNG 5 P/Y
TW BÁO RẼ TRÁI 6 O O O
IND SP OUTPUT 7 P/G Lb Lb
IGN 8 Bl Bl/G Bl/G
TURN L Bl Br Br
- 9
G G G
ĐÈN SOI BIỂN SỐ
IND ĐÈN PHA 10 Bu Y/W Y/W
M-TXD/EOL RX 11 Gr Bl
2P
H/B
IND SMART 12 R/W 9P R Bl
CẢM BIẾN XĂNG 13 Y/W Bl R/W
TURN R BÁO RẼ PHẢI 14 Lb R/W W
IND GND 15 G W Lg
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 16 P/Bl Lg Lg
ILLUMI Gr Gr
P/G P/G
ILLUMI P/W P/W
P/Y P/Y
P P
SMART
IND

Gr/Bu
Y/Bu

Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W

Bl/W
O/Bl

Bl/O
Y/W

P/W

P/W
G/O

G/O

G/O

P
8P 8P

Gr/Bu
Y/Bu

Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W

Bl/W
O/Bl

Bl/O
Y/W

P/W
P/W
G/O

G/O

G/O

P
W/Bu

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R

G
O/Bu
Bu/R
Bl/G

R/W

G/Bl

P/Bl
G/Y

Y/G

P/Y
Bu

Bu
Gr

Lg

Lb
Bl

Bl
Bl
Bl

Bl
Bl

6P

Y/Bu
Bl/W
Bl/O
21P

Gr/Bu
Y/Bu

P/Bu
Bl/W

Bl/W
O/Bl

Y/W

P/W

P/W
G/O

G/O

G/O
2P

P
W/Bu

R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W

W/Bl
G/W
G/Bl

G/Bl

G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl

W/R

R/W
G/Bl

G/O
G/O
G/O
G/O
G/Y

R/Y
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bu

Lg

Lg
Lg

Lb
Gr
W

Bl
Bl

G
G

G
G
O

G
2P 3P 2P 2P 2P 2P
WINKER L
ENG START
FACE LED
U-BOX LED
NOT USE
NOT USE
ALARM IND
START SW
ENTRY MODE
BUZZER-
BUZZER+
IMOAU
IMOID
WINKER R
SMART IND
SOL-
SOL+
GND
MAIN SW
B+
KNOB SW

4P 3P 3P 2P
Bl U

PUL
OUT
U
V
W
GND
R 2P

VCC
Vout
GND
BAT
HO

SIG
LO

HI

GND
HL

W V
W

CÔNG CÔNG TẮC CÔNG CÔNG CÒI BÁO BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐI-ỐT CÒI CÔNG TẮC CẢM BIẾN MÁY PHÁT/ĐỀ VAN TỪ CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN CUỘN KIM PHUN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
TẮC ĐÈN PHA/ TẮC TẮC CHỐNG CKP CẦM TP ECT OXY ĐÁNH IAT VS
ĐÈN CỐT CÒI ĐÈN NGHIÊNG CHỪNG LỬA
PHANH BÁO RẼ NHANH
SAU

KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC NGẮT
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS-
Bl Đen Br Nâu
ON HI R FREE FREE IDLING Y Vàng O Cam
Bu Xanh Lb Xanh nhạt
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING G Lục Lg Lục nhạt
STOP R Đỏ P Hồng
LOCK LO L W Trắng Gr Xám

DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)


http://hocsuaxemay.edu.vn

63K2ZV1HV
A. 2022.04

You might also like