You are on page 1of 39

Hướng Dẫn Bảo Trì

NSC110
1. Thông Tin Chung

2. Nhiên Liệu & Động Cơ

3. Khung & Gầm

4. Hệ Thống Điện

5. NSC110 Phụ lục

Đây là tài liệu Hướng dẫn bảo trì chi tiết. Tham
khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để biết thêm NSC110-M (2021)
các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản.
NSC110-P (2023)
5. PHỤ LỤC CHO NSC110-P

Đôi lời về vấn đề an toàn ··················· 5-2 CHI TIẾT VỀ TẤM ỐP KHUNG XE········ ············5-13

Hướng dẫn sử dụng ························· 5-3 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ··················· 5-17

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ·························· 5-5 BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ··································· 5-24

THÔNG SỐ KỸ THUẬT······················ 5-6 BẢNG ĐỒNG HỒ ···········································5-27

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DÂY ĐIỆN & CÁP··· 5-8 BỘ PHẬN ĐIỆN ·············································5-28

ĐỘNG CƠ ·······································5-11 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


(TRỪ LOẠI I, VI)········································· 5-29

5-1
NSC110-P PHỤ LỤC

Đôi lời về vấn đề an toàn


Thông Tin Về Bảo Dưỡng
Những thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho các kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Việc cố ý thực hiện công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây thương
tích cho bạn hoặc những người khác. Điều này cũng có thể làm hỏng xe hoặc gây ra mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì phù hợp. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất kỳ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hoặc dụng
cụ không được Honda khuyên dùng, phải xác định những rủi ro đối với sự an toàn của bản thân và sự vận hành an toàn của xe.
Nếu cần thay thế phụ tùng, chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng thay thế kém chất lượng.

Vấn đề an toàn Cho Khách Hàng


Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất kỳ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng


có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.

Vấn đề an toàn Cho Bản Thân


Tài liệu này dành cho các kỹ thuật viên bảo dưỡng chuyên nghiệp đã qua đào tạo, chúng tôi không cung cấp thông tin về các
nguyên tắc an toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu như bạn chưa qua đào tạo an toàn cơ bản
trong việc bảo dưỡng hoặc không tự tin về kiến thức an toàn trong thực hành bảo dưỡng, chúng tôi khuyên bạn không nên thực
hiện các quy trình được miêu tả trong cuốn hướng dẫn này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo toàn bộ những rủi ro có
thể xảy ra trong khi thực hiện việc bảo trì và sửa chữa. Việc quyết định thay thế và sửa chữa hay không phụ thuộc vào chính bạn.

Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có


thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
Biện pháp an toàn quan trọng
Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại xưởng, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn. Khi
thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn rằng bạn có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc
thay thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc quanh khu vực
có khí nén hoặc chất lỏng, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu có bất kỳ nguy cơ nào, hãy đeo kính
bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần, như giày hoặc găng tay bảo hộ. Xử lý các chi tiết nóng hoặc sắc có thể gây ra bỏng
hoặc vết cắt nghiêm trọng. Trước khi tiếp xúc với các chi tiết có thể gây thương tích cho bạn, hãy dừng lại và đeo găng tay bảo
hộ.
• Bảo vệ bản thân và những người khác mỗi khi bạn nâng xe. Bất cứ khi nào bạn nâng xe bằng thiết bị tời hay kích nâng, hãy
đảm bảo rằng xe luôn được đỡ một cách chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Đảm bảo rằng động cơ đã tắt trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp
hạn chế một số mối nguy tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí cacbon monoxit (CO) từ khí xả của động cơ. Hãy đảm bảo khu vực bạn vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Thương tích do các chi tiết chuyển động. Nếu phải nổ máy theo hướng dẫn, đảm bảo rằng tay, ngón tay và quần áo cách xa
động cơ. Hơi xăng và khí hyđrô từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu nguy cơ xảy ra cháy hoặc nổ, hãy cẩn thận
khi làm việc quanh xăng hoặc bình điện.
• Để vệ sinh các chi tiết, chỉ sử dụng dung môi không bắt cháy và không được dùng xăng.
• Tuyệt đối không xả hoặc đựng xăng trong bình chứa hở.
• Đảm bảo rằng thuốc lá, tia lửa và các nguồn nhiệt cách xa bình điện và mọi chi tiết liên quan đến xăng.

5-2
NSC110-P PHỤ LỤC

Hướng Dẫn Sử Dụng Tài Liệu


Tài liệu này mô tả các quy trình bảo dưỡng cho đời xe NSC110-P.
Xin vui lòng tham khảo HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ NSC110-M (Số.82K2CF0) để biết thêm những thông tin và hướng dẫn
bảo trì không bao gồm trong Phụ lục này.

Sự an toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra
những quyết định đúng đắn, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu
này. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo
dưỡng chiếc xe này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về an toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO,
hoặc CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo
hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG nếu không làm theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – phương pháp bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo này
được
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trướcđến
đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng nó môi trường.

TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TRONG
TRONGCUỐN
CUỐNSÁCH
SÁCHNÀY
NÀYDỰA
DỰATRÊN
TRÊNNHỮNG
NHỮNGTHÔNG
THÔNGTIN
TINMỚI
MỚINHẤT
NHẤTVỀ
VỀSẢN
SẢNPHẨM
PHẨMCÓ CÓĐƯỢC
ĐƯỢCTẠITẠITHỜI
THỜI
ĐIỂM
ĐIỂMDUYỆT XUẤT
XUẤT BẢN TÀIBẢN TÀICông
LIỆU. LIỆU.tyCông ty Motor
Honda HondaCÓ
Motor
QUYỀN THAY ĐỔI
CÓ QUYỀN THAY ĐỔI
BẤT CỨBẤT
LÚCCỨ
NÀOLÚCMÀNÀO MÀ CẦN
KHÔNG
THÔNGCẦN
KHÔNG BÁOTHÔNG
VÀ KHÔNG CHỊU
BÁO VÀ BẤT CỨ
KHÔNG CHỊU NGHĨA
BẤT CỨVỤ NGHĨA
NÀO. KHÔNG
VỤ NÀO.ĐƯỢC
KHÔNGPHÉP
ĐƯỢCTÁIPHÉP
BẢN SAO
BẤT CHÉP
KỲ PHẦN
NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC
BẤT KỲ KẾ
THIẾT PHẦN
CHONÀO CỦA TÀI
NHỮNG LIỆU NẾU
NGƯỜI KHÔNG
CÓ KIẾN THỨCCÓ SỰ
CƠ CHO
BẢN PHÉP BẰNG
VỀ BẢO TRÌVĂN BẢN CỦA
XE MÁY, TÁC GA
XE TAY GIẢ.HOẶC
TÀI XE
LIỆU
ATVSNÀY
CỦAĐƯỢC
Honda. LƯU KẾ
THIẾT Ý RẰNG
CHO NHỮNG NGƯỜI
HÌNH MINH HỌACÓ ẢNHTHỨC
VÀKIẾN ĐƯỢCCƠĐƯA RA
BẢN VỀTRONG CUỐN
BẢO TRÌ XE MÁY,
SÁCHXENÀY
TAYCÓ
THỂ KHÁC SO VỚI XE THỰC
GA HOẶC XE ATV của Honda. TẾ.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 10 năm 2022

5-3
NSC110-P PHỤ LỤC
CÁC BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì chúng sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Removal or Disassembly procedure. Installation or Assembly procedure.


Disconnect the connector. Connect the connector.

Order of installation/assembly with a point of


Order of removal/disassembly with a point of note. note.

Tighten specified torque. Replace with a new one before assembly.

Check the part for an inspection. Measure the part for an inspection.

Turn ignition switch to OFF. Turn ignition switch to ON.

Start the engine. Measure a resistance or check continuity.

Measure a voltage. Measure an ampere.


Refer to “Basic” Service Manual for the instruc-
tion.
Use the Honda special tool.
BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
Apply molybdenum oil solution (mixture of an
Use the recommend engine oil. engine oil and molybdenum grease in a ration
of 1:1).
Apply a specified grease. Use a multi-purpose
grease unless otherwise specified.
Apply a liquid sealant.
Apply a locking agent. Use a medium strength
one unless otherwise specified.
Use DOT 3 or DOT 4 brake fluid.

Use a specified fork oil or suspension fluid.

5-4
NSC110-P PHỤ LỤC

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên đời xe : NSC110
• Nơi bán: Việt Nam

Mã Xe Chìa khóa thông minh Đèn LED báo vị trí Bánh Trước 16 in

STD I - - -
VI - - -
PREMIUM A II O O -
VII O O -
PREMIUM B III O O -
VIII O O -
SPECIAL IV O O O
IX O O O

Ngoại trừ kiểu IV và IX: SỐ KHUNG

SỐ MÁY

5-5
NSC110-P PHỤ LỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤCMỤC THÔNG
THỐNG SỐSỐ
KỸKỸ THUẬT
THUẬT
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC Chiều dài
Chiều dài Kiểu I, II, III, VI,
I, II, III, VI, VII, VIII types 1,871 mm VII, VIII 1,871 mm
IV, IX typesKiểu IV, IX 1,925 mm 1,925 mm
Chiều rộng
Chiều rộng 686 mm 686 mm
Chiều cao VII, VIII types 1,101 mm 1,101 mm
Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII
IV, IX types Kiểu IV, IX 1,126 mm 1,126 mm
Khoảng
Wheelbase cách hai trục bánh
I, II, Kiểu
III, VI, VII, I, II,
VIII typesIII, VI, 1,255
VII, VIII
mm 1,255 mm
xe IV, IX types Kiểu IV, IX 1,277 mm 1,277 mm
Chiều cao yên
Seat height Kiểu
I, II, III, VI, VII, I, II,
VIII typesIII, VI, 761
VII, mm
VIII 761 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 785 mm 785 mm
Footpeg
Chiều caoheight
gác chânI, II, III, VI, VII,KiểuVIII types
I, II, III, VI, 276
VII, mm
VIII 276 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 303 mm 303 mm
Ground sáng
Khoảng clearance
gầm xeI, II, III, VI, VII,
Kiểu VIII types
I, II, 120 VIII
III, VI, VII, mm 120 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 130 mm 130 mm
Curb weight
Khối lượng bản thân I, VI type Kiểu I, VI 94 kg 94 kg
II, III, VII, VIII types
Kiểu II, III, VII, VIII95 kg 95 kg
es Kiểu IV, IX 98 kg 98 kg
Maximum
Trọng tải tốiweight
đa capacity 150 kg 150 kg
FRAME
KHUNG XE Frame type
Kiểu khung xe Loại sống dưới
Front suspension Telescopic fork
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Front wheel travel I, II, III, VI, VII, VIII types 81 mm
Hành trình trục bánh trước Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII 81 mm
IV, IX types 90 mm
Kiểu IV, IX 90 mm
Rear suspension Unit swing
Giảm xóc sau Càng nhún
Rear wheel travel I, II, III, VI, VII, VIII types 76 mm
Hành trình trục bánhIV,sau IX types Kiểu I, II, III, VI, VII,
85 mmVIII 76 mm
Front tire size I, II, III, VI, VII, VIII types 80/90 - 14M/C mm
Kiểu IV, IX 85 40P
Kích thước lốp trước IV, IX types Kiểu I, II, III, VI, 80/90 VII, VIII 80/90
- 16M/C 43P- 14M/C 40P
Rear tire size Kiểu IV, IX 90/90 - 14M/C80/90
46P- 16M/C 43P
Kích thước lốp
Front tire brand sau I, II, III, VI, VII, VIII types V431F (Vee Rubber), 90/90 - 14M/C 46P(CHENGSHIN)
C-922F
Nhãn hiệu lốp trướcIV, IX types V431F
C-922F (CHENGSHIN) (Vee Rubber), C-922F
Rear tire brand Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII (CHENGSHIN)
I, II, III, VI, VII, VIII types V431RE (Vee Rubber), C-922R (CHENGSHIN)
IV, IX types Kiểu IV, IX C-922F (CHENGSHIN)
C-922R (CHENGSHIN)
Nhãn
Front hiệu
brake lốp sau V431RE
Hydraulic single disc(Vee Rubber), C-922F
Rear brake Kiểu I, II, III, VI, Mechanical
VII, VIII (CHENGSHIN)
drum (leading trailing)
Caster angle Kiểu IV, IX 26°30’ C-922R (CHENGSHIN)
Phanh trước
Trail length I, II, III, VI, VII, VIII types 85 mm Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau IV, IX types 71 mm Phanh tang trống
Fuel tank capacity 4.9 liter
Góc nghiêng phuộc trước 26°30’
Chiều dài vết quét Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII 85 mm
Kiểu IV, IX 71 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít

5-6
NSC110-P PHỤ LỤC
NSC110-P ADDENDUM
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương
ĐỘNG CƠ Vị trí xi lanh thẳng đứng
Đường kính và hành trình piston 47.0 x 63.1 mm
Dung tích xi lanh 109. 5 cm3
Tỷ số nén 10:1
Cơ cấu truyền động xu páp Dẫn động xích OHC cò mổ
Xu páp Mở Khi nâng 1 mm 5° Trước điểm chết trên
hút Đóng Khi nâng 1 mm 30° Sau điểm chết dưới
Xu páp Mở Khi nâng 1 mm 30° Trước điểm chết dưới
xả Đóng Khi nâng 1 mm -5° Sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Quạt gió làm mát
Lọc khí Bộ lọc giấy dầu
Trọng lượng khô động cơ 22.2 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát khí xả vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN Loại Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI
LIỆU Đường kính họng ga 22 mm
Hệ thống ly hợp Ly hợp, ly tâm tự động, khô
TRUYỀN ĐỘNG
Giảm tốc cuối 10.625 (51/18 x 45/12)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu toàn sóng ba pha, điều khiển FET
Hệ thống đèn Bình điện

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN


BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại GS Yuasa GTZ6V
LE LONG WTZ6VIS
Công suất 12 V – 5 Ah (10HR)
Loại I, VI Tối đa 0.12 mA
Dòng điện rò Loại II, III, IV, VII, VIII, Tối đa 0.40 mA
IX
Sạc đầy Tối thiểu 12.8 V
Điện áp
Cần sạc Dưới 12.4 V
Thường 0.5 A/5 – 10 h
Dòng điện sạc
Nhanh 2.5 A/1 h
ĐÈN/CÔNG TẮC/ĐỒNG HỒ

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Cầu chì Cầu chì chính 30 A
Cầu chì phụ Loại I, VI 10 A x 2, 5 A x 5
Loại II, III, IV, VII, 10 A x 2, 5 A x 6
VIII, IX

5-7
NSC110-P PHỤ LỤC

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DÂY ĐIỆN & CÁP


Ngoại trừ loại IV, IX:

ĐẦU NỐI (XÁM) 16P


BẢNG ĐỒNG HỒ

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC NGẮT DÂY PHANH SAU


ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU

ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC


CHẾ ĐỘ CHIẾU GẦN/
CÔNG TẮC ĐÈN CHIẾU XA
PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU

ĐẦU NỐI (ĐỎ) 3P CÔNG


TẮC ĐÈN BÁO RẼ

DÂY GA A DÂY GA B
DÂY GA A

DÂY NỐI PHANH TRƯỚC

DÂY KHÓA YÊN


ỐNG PHANH TRƯỚC
DÂY PHANH SAU

DÂY ĐÈN VỊ TRÍ/BÁO RẼ


TRÁI PHÍA TRƯỚC (ĐÈN VỊ
DÂY ĐÈN VỊ TRÍ: NGOẠI TRỪ KIỂU I, VI)
TRÍ/BÁORẼ PHẢI
PHÍA TRƯỚC (ĐÈN
VỊ TRÍ: NGOẠI TRỪ
KIỂU I, VI)
ĐẦU NỐI USB 2P

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY CÒI

ĐẦU NỐI (ĐEN) 39P ĐẦU NỐI (ĐEN) 7P


ECM ECM

5-8
NSC110-P PHỤ LỤC

ĐẦU NỐI (XÁM) 16P


BẢNG ĐỒNG HỒ

RƠ LE BÁO RẼ
CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ
CÔNG TẮC IDLING STOP
CHIẾU GẦN/CHIẾU XA

CÔNG TẮC
CÔNG TẮC CÒI KHỞI ĐỘNG
DÂY GA B
CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ

CỤM DÂY ĐIỆN PHỤ


PHÍA TRƯỚC
ĐI-ỐT(NGOẠI TRỪ
KIỂU I, VI)
DÂY KHÓA YÊN

ĐẦU NỐI (ĐEN) 3P


ĐÈN VỊ TRÍ/BÁO RẼ
TRÁI PHÍA TRƯỚC
(ĐÈN VỊ TRÍ: NGOẠI
ĐẦU NỐI (ĐEN) 3P
TRỪ KIỂU I, VI)
ĐÈN VỊ TRÍ/BÁO RẼ
PHẢI PHÍA TRƯỚC
(ĐÈN VỊ TRÍ: NGOẠI
TRỪ KIỂU I, VI)

ĐẦU NỐI USB 2P

ỐNG PHANH DÂY CÒI

5-9
NSC110-P PHỤ LỤC

ĐẦU NỐI CẢM BIẾN 2P (ĐEN)

ỐNG DẪN từ VAN ĐIỆN TỪ


ĐIỀU KHIỂN BỘ HẤP THỤ HƠI
XĂNG đến ỐNG NẠP

ĐẦU NỐI KIM PHUN


2P (ĐEN)

ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY DÂY PHANH SAU

TIẾP MÁT ĐỘNG CƠ


DÂY BUGI

ĐẦU NỐI 2P CẢM


BIẾN EOT (ĐEN)

5-10
NSC110-P PHỤ LỤC
ĐỘNG CƠ

49 N·m

26 N·m

49 N·m

5-11
NSC110-P PHỤ LỤC

• Hộp đựng đồ ➔5-15


• Tấm bảo vệ cảm biến tốc độ ➔5-16
• Tháo các kẹp bộ dây khỏi chắn bùn sau và rút đầu nối (Nâu) 3P bộ khởi động/máy phát và đầu nối (Đen)
6P cảm biến CKP.
• Tháo ống dẫn xăng khỏi kim phun ➔2-13.
Tháo dây ga khỏi trống ga ➔2-8.
Tháo bu lông giá đỡ ống xăng
Tháo kẹp bộ dây và rút đầu nối (Đen) 2P cảm biến oxy.
Tháo kẹp ống chân không từ bộ hấp thụ hơi xăng đến ống nạp và rút ống khỏi ống nạp.
Rút đầu nối (Đen) 3P cảm biến TP.
• Tháo dây phanh tay sau khỏi cụm động cơ.
• Ngắt kết nối cảm biến nhiệt độ dầu 2P (Đen), điểm tiếp mát động cơ, đầu kết nối mô bin cao áp.
• Lắp miếng chặn cao su vào liên kết gá động cơ.
• Lắp cụm liên kết gá động cơ bằng cách căn chỉnh miếng chặn cao su với rãnh của vách máy.
• Lắp bu lông chốt động cơ từ bên phải và siết chặt đai ốc đến lực siết quy định. LỰC SIẾT: 49 N·m
• Lắp cụm động cơ vào khung xe và lắp các bu lông chốt khung xe.
• Lắp bu lông gắn dưới đệm phía sau mới.
• Đỡ xe chắc chắn bằng chân chống đứng, siết chặt các bu lông chốt khung xe và bu lông gắn dưới đệm
phía sau đến lực siết quy định..
LỰC SIẾT:
Bu lông chốt khung xe: 49 N·m
Bu lông gắn dưới đệm phía sau: 26 N·m

5-12
NSC110-P PHỤ LỤC
CHI TIẾT VỀ TẤM ỐP KHUNG XE
Ngoại trừ loại IV, loại IX: [2]

[16]
[17]
[15]
[4]
[26]
[8]
[28]

[27]

[3] [9]
[18] [13]
[19] [14] [31]
[25]

[6]
[12]
[29]
[5]
[22]

[1]

[23]

[24]
[20] [11]
[10]
[21] [7]
[30]

[1] Chắn bùn trước ➔3-3 [12] Ốp bụng xe ➔3-11 [23]


CCChắn bùn sau bên trong ➔3-21
[2] Gương chiếu hậu ➔3-3 [13] Ốp bên sàn để chân ➔3-7 [24] Ốp quạt làm mát ➔3-21
[3] Ốp trước tay lái ➔3-4 [14] Ốp gầm xe ➔3-7 [25] Ngàm khóa yên ➔3-22
[4] Ốp sau tay lái ➔3-4 [15] Yên ➔3-16 [26] Ốp trên đèn hậu ➔3-12
[5] Ốp mặt nạ trước ➔3-5 [16] Ốp thân ➔3-14 [27] Ốp dưới đèn hậu ➔3-13
[6] Ốp trên phía trước ➔3-5 [17] Tay dắt sau ➔3-12 [28] Ốp đèn soi biển số ➔3-13
[7] Ốp yếm trước ➔3-6 [18] Nắp bình xăng ➔3-15 [29] Nắp mở khóa thông minh khẩn cấp ➔3-8
[8] Ốp trong phía trên ➔5-14 [19] Khay nhiên liệu ➔3-15 [30] Ốp dưới phía trước➔3-8
[9] Ốp trong phía dưới ➔5-14 [20] Hộp đựng đồ ➔5-15 [31] Tấm bảo vệ cảm biến tốc độ ➔5-16
[10] Nắp bình điện ➔3-11 [21] Hộp bình điện ➔3-19
[11] Sàn để chân ➔3-18 [22] Chắn bùn sau ➔3-20

5-13
NSC110-P PHỤ LỤC

ỐP TRONG PHÍA TRÊN/ PHÍA DƯỚI

• Ốp cạnh phía trước ➔3-6


• Ốp bên sàn để chân ➔3-7

5-14
NSC110-P PHỤ LỤC
HỘP ĐỰNG ĐỒ

• Ốp thân ➔3-14
• Yên ➔3-16

5-15
NSC110-P PHỤ LỤC
TẤM BẢO VỆ CẢM BIẾN TỐC ĐỘ

10 N·m

• Bộ lọc gió ➔2-7

5-16
NSC110-P PHỤ LỤC
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ PGM-FI
• Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để biết thêm chi tiết về.
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System - Hệ thống giao tiếp trên xe)

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


DTC Sự cố Triệu chứng/Hư hỏng chức năng an toàn Trang
7-1 Hỏng cảm biến EOT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
➔4-5
• Điện áp cảm biến EOT thấp
7-2 Hỏng cảm biến EOT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
➔4-6
• Điện áp cảm biến EOT cao
8-1 Hỏng cảm biến TP • Động cơ yếu khi tăng tốc
➔4-7
• Điện áp cảm biến TP thấp
8-2 Hỏng cảm biến TP • Động cơ yếu khi tăng tốc
➔4-8
• Điện áp cảm biến TP cao
9-1 Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
➔4-9
• Điện áp cảm biến IAT thấp
9-2 Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
➔4-10
• Điện áp cảm biến IAT cao
11-1 Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
➔5-19
• Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
12-1 Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
➔4-12
• Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
21-1 Hỏng cảm biến Oxy • Động cơ hoạt động bình thường
➔5-20
• Điện áp cảm biến Oxy cao
21-2 Hỏng cảm biến Oxy • Động cơ hoạt động bình thường
➔5-21
• Điện áp cảm biến Oxy cao
33-2 Lỗi ECM EEPROM • Chết máy, khó khởi động, chạy tốc độ cầm
chừng không ổn định
• Không lưu được dữ liệu tự chẩn đoán ➔4-14
• Dữ liệu tự chẩn đoán không thể xóa bằng đầu
nối tắt SCS
52-1 Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
➔5-22
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động
52-2 Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
➔5-23
• Lỗi mạch điện hoặc máy phát • Động cơ không khởi động
82-1 Lỗi van từ cầm chừng nhanh • Chết máy, khó khởi động, chạy tốc độ cầm chừng
• Đầu nối van từ cầm chừng nhanh không ổn định
lỏng hoặc tiếp xúc kém
• Lỗi van từ cầm chừng nhanh hoặc
mạch của nó
➔4-17
88-1 Lỗi van điện điều khiển bộ hấp thu hơi xăng • Động cơ hoạt động bình thường
• Đầu nối van điện từ lỏng hoặc tiếp xúc
kém ➔4-18
• Lỗi van điện từ điều khiển bộ hấp thu
hơi xăng hoặc mạch của nó
91-1 Lỗi mạch sơ cấp cuộn đánh lửa • Động cơ không khởi động
• Lỗi mạch sơ cấp • Kim phun và cuộn đánh lửa không hoạt động
• Lỗi van điện từ điều khiển bộ hấp thu ➔4-19
hơi xăng hoặc mạch của nó

5-17
NSC110-P PHỤ LỤC

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
Công tắc khóa điện
Cầu chì hộp điều khiển động cơ(5 A)
R R/Bl R/Bl Bl/R Bl/G
Cầu chì chính
(30 A)
Cầu chì cụm đồng hồ đo/PO (10 A)
Bl Bl/G
G R Bl/Bu
Rơ-le chính
Cầu chì FI (10 A)
Bl/Y Bl/Y
Bình điện

Bl/W
G G/Bu Bl/Y Rơ-le nạp/
B-6 N(-) khởi động
Hộp điều
W/R W A-20 IHU khiển động Bl
Máy phát điện /bộ khởi động W/Bu Bu A-21 IHV cơ

W/Bl Bl A-34 IHW R


Bu/Y Y A-22 PCB BATT(IGP) A-4 Bl Bl
Br/Bl Br A-2 VOUT
S/RELAY A-28 Y
G A-39 P-GND
Cảm biến trục cơ CKP P(+) B-3 R/Bl
R/Y B-2 ACG U
F-PUMP A-5 Br G Y Bl/W
R/W B-5 ACG V
Bơm xăng
R/Bu B-1 ACG W

INJ A-8 P/Bu Bl/W


Y/Bl A-13 VCC

Cảm biến vị W/R A-36 TH Kim phun


trí bướm ga TP
G/O

P/Bl A-24 TA
Cảm biến nhiệt SOLV A-14 Y/O Bl/W
độ khí nạp IAT G/O
Van từ cầm chừng nhanh
G/O
IGN A-27 Lg Bl/W
P/W A-37 TO
Cảm biến nhiệt
độ dầu máy EOT Cuộn đánh lửa
G/O G/O A-12 SG

Bugi
Bu Bl/O A-38 O2

Cảm biến oxy


PCS A-1 P Bl/W
G Bl/G Bl A-23 ID-SW
Van điện từ điều khiển bộ hấp thu hơi xăng
Công tắc ngắt động cơ tạm thời

Bl/G G G/W A-25 SSTAND-SW H/L B-4 G/P

G Bảng
Công tắc chân chống phụ IS-IND A-17 Gr/Bl
G G A-26 LG đồng hồ
FI IND A-18 Bu/Y
Br A-30 SCS VSP A-19 Lg P/G
O/W A-29 K-LINE
DLC Trừ loại I và VI

IMOAU A-33 P
G/Y Y/G Y A-32 ST-SW Bộ điều khiển thông minh
IMOID A-35 V
Công tắc khởi động Y
Công tắc đèn
phanh trước

Bl/Bu P Bl/Bu
Cảm biến tốc
độ động cơ P/Bu
Bl/Bu Bl/Bu

A-13 A-1 B-3 B-1

A-26 A-14
B-7 B-4
A-39 A-27

Giắc nối ECM 39P (đen) Giắc nối ECM 7P (nâu)


(Giắc đực phía ECM) (Giắc đực phía ECM)

5-18
NSC110-P PHỤ LỤC
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 11-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN)

• Tấm bảo vệ cảm biến ➔5-16


• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước tay lái ➔3-4
Sơ đồ điện áp cảm biến
Đầu nối 2P cảm biến tốc độ VS (Đen) Đầu nối ECM 39P (Đen)
Lg

P P/Bu

Cảm biến VS P P/G Lg VSP


P/Bu G/Bl Bộ điều khiển động cơ
Đầu nối 16P (Xám)
bảng đồng hồ
P P/Bu
Bảng đồng hồ

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến VS

• Kiểm tra cảm biến với MCS. No • Sự cốfailure


Không• Intermittent không liên tục.
• DTC có hiển thị 11-1 không? ►► • •
Loose Đầu
or nối
poor lỏng hoặc
contact tiếpconnector
at the xúc kém

Có ▼
2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến tốc độ VS

• Hở mạch dây P/Bu.


• Open • circuit in P/Buhở
Nếu không wire
hoặc đoản mạch, thay
• Nối: P/Bu (+) – Dây mát (–) Không
No • If there is no open or short circuit, replace the com-
• Điện áp có hiển thị 9V không? ►► mới .➔4-36, và kiểm tra lại.
bination meter with a new one ➔4-36, and recheck.
Có▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến

• Kiểm tra hở hoặc đoản mạch dây P/G và Lg. YesCó


• Faulty •P/G
Lỗiwire
dâyor Lghoặc
P/G wire Lg.
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►►

Không▼
4. Kiểm tra cảm biến tốc độ VS


• Thay mới cảm biến tốc độ VS. ➔ 4-38
• Xóa các DTC.
• Chạy thử xe và kiểm tra cảm biến bằng MCS.
• Nếu DTC 11-1 được hiển thị, thay mới ECM
➔4-20, và kiểm tra lại.

5-19
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY THẤP)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6

Sơ đồ cảm biến Oxy


Đầu nối 2P cảm biến Oxy Đầu nối ECM 39P(Đen)

Bu Bl/O

O2
Bu Bl/O
Bộ điều khiển
động cơ
Cảm biến
Oxy

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến Oxy


• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng • Sự cốfailure
không liên tục.
K • Intermittent
MCS. Không • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
► • Loose or poor contact at the connector.
• DTC có hiển thị 21-1 không? ►
Có▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến Oxy


• Kiểm tra hở hoặc đoản mạch dây BI/O. Yes • Lỗi dây BI/O.
Có •
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►►

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến Oxy


• Thay mới cảm biến Oxy ➔4-21
• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM ➔4-20,
và kiểm tra lại.

5-20
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY CAO)

• Hộp đựng đồ ➔5-15


• Ốp trước bên trái ➔3-6

Sơ đồ cảm biến Oxy

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến Oxy Đầu nối ECM 39P (Đen)

Bu Bl/O

O2
Bu Bl/O
Cảm biến
Oxy Bộ điều khiển
động cơ

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến Oxy


Không
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng • Sự cố không
K ► • Intermittent failure liên tục.
MCS. • Đầu nối lỏng hoặc
► • Loose or poor contact at tiếp xúc kém
the connector
• DTC 21-2 có hiển thị không?
Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến Oxy


• Kiểm tra hở hoặc đoản mạch dây BI/O. Có
Yes • Lỗi dây BI/O.
• Faulty Bl/O wire.
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►►
Không ▼

3.Kiểm tra cảm biến Oxy


• Thay mới cảm biến Oxy ➔4-21
• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng
MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-2, thay mới ECM ➔4-20,
và kiểm tra lại.

5-21
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6

Sơ đồ cảm biến CKP

Đầu nối 6P cảm biến CKP (Đen) Đầu nối ECM 39P (Đen)

Br

Y Br G Y G

Y PCB
Cảm biến CKP Br VOUT Bộ điều khiển
động cơ
G P-GND

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. No • Sự cố không


• Intermittent failure liên tục
Không • Đầu nối lỏng hoặc
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Loose or poor contact at tiếp xúc kém
the connector.

Có ▼
2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP
• Kiểm tra có hở hoặc đoản mạch dây Y, Br
Yes
và G. Có • Faulty
• LỗiY,dây
Br or
Y, G
Blwire
hoặc G

• Có hở hoặc đoản mạch không? ►
Không▼
3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Thay mới cảm biến CKP ➔2-34


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP
với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-1, thay mới ECM ➔4-20,
và kiểm tra lại.

5-22
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 52-2 (MÁY PHÁT ĐIỆN/KHỞI ĐỘNG)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6

Sơ đồ máy phát điện/khởi động

Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối ECM 39P (Đen)

Bl Bu W W Bu

Bl

W IHU

Cảm biến CKP Bu IHV Bộ điều khiển


Bl IHW động cơ

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP


Không
• Kiểm tra cảm biến CKP v MCS. • Sự cố không
No► • Intermittent failureliên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không ► • • Đầu
Loose or nối
poorlỏng hoặcattiếp
contact the xúc kém
connector.

Có ▼
2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP

• Kiểm tra hở hoặc đoản mạch dây W, Bu và Bl. Yes
► • Faulty
• LỗiW, BuW,
dây or Bu
Bl wire
hoặc Bl
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►

Không ▼
3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Thay mới cảm biến CKP➔2-34


• Xóa mã DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP
với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-2, thay mới ECM➔4-20,
và kiểm tra lại.

5-23
NSC110-P PHỤ LỤC

BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

Bl : Đen R
Rơ-le chính
Br : Nâu rơ-le khởi động/nạp
Cầu chí chính (30 A)
Bu : Xanh biển R R/Bl R/Bl Bl/Y
G : Xanh lá
G G R Trừ loại I, VI: Công tắc khởi động
R : Đỏ
W : Trắng Y Y/G
Y : Vàng Loại I, VI: G/Y R/Bl G/Bu Bl Bl

Bộ điều khiển
Y Công Công
Bình điện thông minh tắc đèn tắc đèn
phanh phanh Bl
trước sau
Máy phát điện
/khởi động Y Bl/Bu Bl/Bu Công tắc đánh lửa Công tắc chân chống

Cảm biến trục cơ CKP


Bl/Bu Bl/R Bl/G
Cụm đồng hồ

Bu/Y G W/Bu 10 A Bl G G/W Y R/Bl


G R/W Br/Bl W/Bl W/R Y
Hộp điều khiển động cơ ECU (5A)
R/Y R/Bu
Y Br Bl Bu W

BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ

5-24
NSC110-P PHỤ LỤC

TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


MÁY PHÁT ĐIỆN/BỘ KHỞI ĐỘNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Ốp trên phía trước ➔3-6

• Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém.


• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy
• DTC (Hệ thống PGM-FI)

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối ECM 7P (Nâu) Đầu nối ECM 39P (Đen)


R/Bu R/Y
G/W

R/W R/Bl G
Y Y

Đầu nối RƠ – LE NẠP/KHỞI ĐỘNG

1. Kiểm tra mạch rơ – le khởi động 1

• Kiểm tra các mục sau.


• Nối: R/Bl (+) – Dây mát (–) • Inspect the following
NoKhông – Rơ-le nạp/khởi động
• Có điện áp bình điện không? – Starter/charging rel
►► – Mạch liên quan cuộn rơ-le nạp/khởi động.

Có ▼
2. Kiểm tra mạch rơ – le đề 2

• Nối: R (+) – Dây mát (–) NoKhông


• Faulty •RLỗi dây R.
wire
• Có điện áp bình điện không? ►►

Có ▼

5-25
NSC110-P PHỤ LỤC
3. Kiểm tra mạch rơ-le khởi động/nạp

• Kiểm tra các mục sau.


• Kết nối: Y (+) – Dây mát (–) – Công
• Inspect tắc khởi động.
the following
• Bóp phanh trước hoặc phanh sau và – Mạch liên quan công tắc khởi động.
Không – Starter switch
No – Công tắc đèn phanh trước và phanh sau
nhấn công tắc khởi động. ► – Starter switch related circuit
► – Mạch liên quan công tắc đèn phanh trước và phanh
• Có điện áp bình điện không? – Front and rear brake light switch
sau.
– Front and rear brake light switch related circuit
Có▼
4. Kiểm tra mạch cuộn rơ – le khởi động/nạp

Không
• Kết nối: Y (+) – Dây mát (–) No • Lỗi dây Y or Bl
► • Faulty Y or Bl wire
• Có điện áp bình điện không? ►
Có ▼
5. Kiểm tra rơ-le khởi động/nạp
Không
• Thay mới rơ-le khởi động. No • Lỗi rơ-le khởi động/nạp
► • Faulty original starter/charging relay
• Động cơ có khởi động không? ►
Có ▼
6. Kiểm tra mạch công tắc chân chống phụ

• Hở mạch dây G/W hoặc G.


• Nối: G/W – G Không
• Check an open
• Nếu khôngcircuit in G/W
hở mạch, or G
thay wire
mới công tắc chống
No
• Có thông mạch chỉ khi chân chống phụ ► • If thenghiêng
circuit is➔4-42,
normal,vàreplace the
kiểm tra lại.sidestand switch

được gạt lên? with a new one ➔4-42, and recheck.
Có ▼
7. Kiểm tra điện trở cuộn dây

• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/ Bu • Open• or


Không Hởshort
hoặccircuit
đoản inmạch
R/Y,dây
R/WR/Y, R/W wire.
or R/Bu hoặc R/Bu.
No
• Điện trở có nằm trong khoảng 0.08–0.25 Ω ► • If there is no open or short circuit, replace themới
• Nếu không hở hoặc đoản mạch, thay cuộn dây
stator
► đề ➔2-34, và kiểm tra lại.
(20 °C)? with a new one ➔2-34, and recheck.
Có▼

• Thay mới ECM ➔4-20, và kiểm tra lại.

5-26
NSC110-P PHỤ LỤC

BẢNG ĐỒNG HỒ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ

10 N·m

10 N·m

• Lọc gió ➔2-7

5-27
NSC110-P PHỤ LỤC
THIẾT BỊ ĐIỆN
USB

• Ốp phía trước ➔3-6

5-28
NSC110-P PHỤ LỤC

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda (TRỪ LOẠI I, VI)


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
Cầu chì thông minh (5 A)
R R/W

R
Cầu chì chính (30 A) R/Bl
G R/Bl R/Bl Bl/Y
Bl Bl Y
R/Bl
G/Bu Rơ-le chính Rơ-le khởi
Công tắc đánh lửa
Ắc quy động/sạc
Bl
Bl/R

Cầu chì hộp điều


khiển động cơ (5 A)
Bl/R Bl/G Bl

Công tắc đèn phanh trước Công tắc khởi động


Cầu chì cụm đồng hồ đo PO (10 A)
Bl/R Bl/Bu Bl/Bu Bl/Br G/Y G/Y

Công tắc đèn


phanh sau Y/G Bl

Bl/Bu Bl G/Y

Bộ điều khiển thông minh


Công tắc khởi động START SW 15 Y

Công tắc chính MAIN SW 2 Bl Bl

Khởi động động cơ ENG START 19 Y Bộ điều khiển


động cơ ECM
IMOID 10 V
LF ANTENNA
IMOAU 11 P
Ăng-ten tần số thấp
B+ 1 R/W
RF UNIT
SOL+ 4 Bl
Hộp nhận tín
Khóa thông minh Honda hiệu ăng-ten SOL - 5 Bl
Núm khóa điện
KONB SW (ENG MODE) 6 Bl

GND 3 G/W Bl

G/W

Đèn báo rẽ trái


WINKER L 8 O Lb G G/Bu
Chuyển chế độ
Đèn báo rẽ trái
Bl/G 14 ENTRY MODE G/Bu R/W
Đầu kiểm tra kết nối Đèn báo rẽ phải
WINKER R 9 Lb G G/Bu

Đầu nối Đèn báo rẽ phải


chế độ
điều khiển Còi báo
BUZZER+ 12 Bu
Còi
BUZZER - 13 G

Hiển thị thông minh SMART IND 7 G Gr Bảng đồng hồ

1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21

Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen)


(Giắc đực phía bộ điều khiển thông minh)

5-29
NSC110-P PHỤ LỤC
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra những hạng mục sau:
– Mã lỗi (Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI) ➔ 4-5
– Điện áp của ắc quy
– Pin chìa khóa thông minh Honda
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Đầu nối/Cổng kết nối liên quan mất kết nối hoặc kết nối kém
– Lỗi kết nối ➔ 4-57
– Lỗi chức năng xác định vị trí xe ➔ 4-73
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi núm khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị điều khiển đã đăng
ký hợp lệ và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.

Hỏng nút Xác Định Vị Trí Xe


• Ốp trên phía trước ➔ 3-6

Đèn tín hiệu rẽ không sáng (khi công tắc xác định vị trí xe được bấm)

Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P đen


G/W R/W

Từ ắc quy
O

G/Bu G FR R Lb
Lb

G/Bu G FR L Lb
R/W B+
Lb Đèn báo rẽ phải Bộ điều
khiển
G/Bu G RR L O O Đèn báo rẽ trái thông minh
GND
G/W
G/Bu G RR R Lb

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.

1. Kiểm tra dây điện đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở mạch hoặc đoản mạch của dây đèn báo rẽ. Có
• Lỗi mạch điện liên quan đến đèn báo rẽ
• Có hở mạch hoặc đoản mạch không?
Không

2. Kiểm tra dây điện phụ của bộ điều khiển thông minh

• Kết nối: R/W (+) – dây mát (–) Không


• Lỗi dây R/W
• Có đo được điện áp của ắc quy không?

3. Kiểm tra mạch nối dây mát của bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch của dây G/W, G/Bu và G. Có


• Lỗi dây G/W, G/Bu và G.
• Có hở mạch không?
Không

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-30
NSC110-P PHỤ LỤC

Lỗi hiển thị khóa THÔNG MINHHonda


• Ốp phía sau tay lái ➔ 3-4
• Ốp cạnh trước ➔ 3-6

Đèn báo khóa THÔNG MINH Honda không bật sáng (khi ấn nút vặn)

Đầu nối bảng đồng hồ 16P(xám) Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen)

R/W G/Bl Gr G G/W R/W

Từ bình điện Từ bình điện

BATT R/W R/W B+ Bộ điều


Bảng
đồng hồ SMART Gr G SMART IND khiển thông
minh
GND G/Bl G/W GND

1.Kiểm tra đường dây điện phụ bảng đồng hồ

• Kết nối: R/W (+) – Dây mát(–) Không


• Lỗi dây R/W.
• Có đo được điện áp của bình điện không?

2. Kiểm tra dây nối mát của bảng đồng hồ


• Kiểm tra hở mạch ở dây G/Bl. Có
• Có hở mạch không? • Lỗi dây G/Bl.

Không

3.Kiểm tra đường dây đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda

• Kiểm tra hở mạch của dây G và Gr. Có


• Lỗi dây G hoặc Gr.
• Có hở mạch không?
Không

4.Kiểm tra bảng đồng hồ

• Thay cụm bảng đồng hồ ➔ 4-36 và kiểm tra lại Có


• Lỗi bảng đồng hồ.
• Đèn hiển thị khóa THÔNG MINH có sáng không?
Không

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-31
NSC110-P PHỤ LỤC
Đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda không tắt trong vòng vài giây (khi công tắc khởi động ở vị trí ON)

Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen)

G G/W Bl
Đầu nối bảng đồng hồ 16P (xám)

R/W G/Bl Gr

30 A
R/Bl R

Công tắc đánh lửa

Từ bình điện

5A
IGN R/W Bl/R Bl/G Bl MAIN SW
G Bộ điều khiển
SMART Gr SMART IND thông minh
GND G/Bl G/W GND

Bảng đồng hồ

1. Kiểm tra đường dây đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda

• Kiểm tra đoản mạch ở dây G và Gr. Có


• Lỗi dây G or Gr
• Có đoản mạch không?
Không

2. Kiểm tra dây điện công tắc đánh lửa

Đỏ/trắng Đất

• Nối dây: R/W (+) – Dây mát (–) Không • Lỗi dây R/W hoặc R hoặc R/Bl.
• Có đo được điện áp của pin không? • Lỗi công tắc đánh lửa

3.Kiểm tra cụm bảng đồng hồ

• Thay bảng đồng hồ ➔ 4-36 và kiểm tra lại Có


• Lỗi bảng đồng hồ.
• Đèn hiển thị khóa THÔNG MINH có sáng không?
Không

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-32
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi van điện từ Núm Khóa Tay Lái Ký hiệu bảng màu trang cuối

• Ốp trên phía trước ➔ 3-6

Công tắc đánh lửa Không bật được


(Đèn hiển thị của khóa THÔNG MINH và công tắc điện đều sáng)
Đầu nối núm khóa điện 7P (xanh lá) Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen)

Bl (SOL 1) Bl (SOL –) Bl (SOL +)

Bl (SOL 2)

Từ bình điện

Núm khóa
B+ Bộ điều
điện SOL 1 Bl SOL + khiển
Bl SOL – thông
SOL 2
minh
GND

• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra và đảm bảo dây EM và đầu nối chuyển chế độ không được kết nối

1. Kiểm tra đường dây van điện tử khóa tay lái (SOL 1 và SOL 2)

• Kiểm tra hở mạch hoặc đoản mạch ở mỗi dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (kiểm tra cả 2 dây)
• Có mạch hở hoặc đoản mạch không?
Không

2. Kiểm tra núm khóa điện

• Thay mới núm khóa điện ➔ 4-56 và kiểm tra lại Có


• Lỗi núm khóa điện
• Công tắc điện có bật lên được không?

Không

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-33
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi hệ thống chống trộm
• Ốp trước ➔ 3-6

Động cơ không khởi động (công tắc đánh lửa bật được)
Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P Đầu nối bộ điều khiển động cơ ECM
(đen) 39P (đen)

P Bl Bl

V Công tắc đánh P V


lửa
30 A 5A
R R/Bl Bl/R
Bl/G

Công tắc
đánh lửa

Bl

MAIN SW Bl BATT
Bộ điều Bộ điều
khiển IMOID V IMOID khiển
thông minh IMOAU P IMOAU động cơ
LG

1. Kiểm tra đường dây kết nối của hệ thống chống trộm
• Lỗi dây V
• Kiểm tra hở mạch hoặc đoản mạch dây V và P Có
(Đèn hiển thị chìa khóa thông minh nhấp báo rẽ)
• Có hở mạch hoặc đoản mạch không?
• Lỗi dây P
Không

2. Kiểm tra đường dây công tắc đánh lửa

• Nối dây: Bl (+) – dây mát (–) Không • Lỗi dây Bl hoặc Bl/R hoặc R/Bl hoặc Bl/G hoặc R
• Có đo được điện áp của bình điện không? • Lỗi công tắc đánh lửa

3. Kiểm tra bộ điều khiển thông minh

• Thay mới bộ điều khiển thông minh ➔ 4-55 và Có


kiểm tra lại • Lỗi bộ điều khiển thông minh ban dầu
• Động cơ có khởi động không?
Không

• Lỗi bộ điều khiển động cơ

5-34
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi Chế Độ Đăng ký Khóa Thông Minh

• Ốp mặt trước ➔ 3-6

Không thể bắt đầu chế độ đăng ký khóa thông minh


Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen) Đầu kết nối cổng chuyển chế độ 2P(Đỏ)

Bl/G

Bl/G

Từ bình điện

Bộ điều B+
khiển thông Cổng chuyển
chế độ Bl/G
minh Đầu nối kiểm tra

• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra lỗi chống trộm ➔ 4-64

1. Kiểm tra đường dây đầu nối của cổng chuyển chế độ
• Kiểm tra hở mạch dây Bl/G wire. Có
• Lỗi dây Bl/G
• Có hở mạch không?
Không

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-35
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi Chế Độ Đăng Ký Bộ Điều Khiển Thông Minh
• Ốp bên trước ➔3-6

Không thể bắt đầu chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen) Đầu nối bộ điều khiển động cơ 39P (đen)

P V

Bl/G

P V

Từ công tắc
Từ hộp cầu chì đánh lửa

B+ R/W BATT
Bộ điều
IMOID V IMOID khiển động
Bộ điều cơ
khiển IMOAU P IMOAU
thông minh
ENTRY MODE Bl/G
GND

G/W
Đầu nối kiểm tra

Đầu nối cổng đăng ký chế độ/


chuyển 2P (đỏ)

Bl/G

• Kiểm tra những mục sau đây :


– Lỗi hệ thống chống trộm ➔ 4-64
– Lỗi chế độ đăng ký chiều khóa thông minh ➔ 4-64

5-36
NSC110-P (V) (B)
Công tắc đánh lửa
(A)
Cầu chì/ hộp cầu chì/ rơ-le Bộ điều khiển động cơ
(B) Còi báo Bộ điều khiển thông minh
Công tắc Hộp khóa Hộp khóa Rơ-le Rơ-le (B)
Công tắc đèn Rơ-le đèn báo rẽ
(B) tay lái tay lái đề/sạc

BATT(IGP)

KNOB SW (ENG MODE)


phanh trước khởi động chính 1 2 3 4 5 6 7 8 9

S/RELAY
Công tắc ngắt động cơ

SSTAND
F-PUMP
Bình điện Núm khóa điện

ACG W
IMOAU
K-LINE

ST-SW

P-GND

ACG U

ACG V
IS-IND

ID-SW
FI IND

IMOID
VOUT

SOLV
DIODE

BAT2

BAT1

BAT2

BAT1

VCC
PCS

PCB

SCS
12 V 5 Ah

VSP

N(+)
IHW

P(+)
IGN
IHU
IHV

H/L
INJ

SG

TO
LG

TH

O2
TA

ENTRY MODE
-

-
-

-
-
-

-
-

-
DLC

ENG START
SMART IND

ALARM IND
START SW
WINKER R
ALARM LED

ACT CTRL

FACE LED
WINKER L
A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39

BUZZER+
BUZZER+
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

KNOB SW+

KNOB SW+
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
B-6
B-7
IDS+

ECU

MAIN SW
FACE LED

ACT SW
IDS

ST

VO2

VO1

VO2

VO1

IMOAU

K-LINE
Cổng chuyển chế độ

IMOID
2P

Bu

SOL+
SOL+
2P

GND
SOL1

SOL2
LED+
3P 3P Mối hàn 1 WPC 7P

B+
4P 4P

Bl/Br
(Bl) 39P (Br)

G/Y
(Gr) (Gr) WPC (Bl)

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
4P

Gr/W
WPC 2P

Gr
(R)
7P MINI WPC

Bl/G
(G) (R)

G/Y
Y/G

Bl/Bu
Gr/W
21P

Gr

Bl/Bu
Bl/Bu
G/Bu

Bl/Lg

Bl/Br

Gr/Bl
Bl/W

R/Bu
Bu/Y
P/Bu
R/W

R/W

Bl/O

Bl/G
Bl/G
R/Bl
R/Bl

R/Bl

R/Bl

Bl/R

G/W

O/W
O/W

Bl/Y

Bl/Y
Bl/Y

Bl/Y

Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y

Bl/Y

W/R

Bl/O

R/W
Bl/G

P/W

R/Bl
G/O
Y/Bl

P/Bl

G/P
Y/O

R/Y
(Bl)

Bu
Lg

Lg
Bl
Bl

Bl

Br

Br

Br
Br

W
Bl

Bl

Bl
R

R
Y

G
G
G

G
G

R
R

Y
Y
P

Bl/G
Bu
Bl/G

Bl/G
Bl/R
R/Bl

Bl/R
R/Bl

G
Bl

Bl
Bl

Bl

G/W
R/W

Bl/G
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu

Bl

Bl

Bu
Lb
Bl

Bl
Bl
Bl
G
O

G
P

Y
V
Bl/Bu
G/Y
G/Y
(B)
(A)
(B)

Đèn
báo vị Bl/Br
G (A)
trí

(B)
Đèn báo rẽ phía Lb 3P
trước bên phải FUSE Cầu chì
G MINI
12 V 10 W) (Bl) 1 5 A BACK UP Phụ
Lb Lb
3P G G/Bu
2 30 A MAIN Chính
(Bl)
Bl/Br Bl/Bu 3 5 A SMART (B) Thông minh
Đèn pha W/Bl
G/P (B) (B) 4 5 A HORN Còi
12 V 35 W / 35 W) 3P MINI (Bl)
G/P 5 5 A ACCc Bộ kiểm soát hành trình thích ứng
Lb O
G G/Bu 6 10 A FI Đèn báo tiết kiệm nhiên liệu
Bl/Br Bl/Bu
Đèn báo rẽ phía 7 10 A METER/PO Bảng đồng hồ
trước bên trái G Bl/Br Bl/Br 8 5 A HEADLIGHT Đèn pha
Lb Lb Lb
12 V 10 W) R/W R/W 9 5 A ECU Bộ điều khiển động cơ
O O
Bl/Bu Bl/Bu
Bu/Y Bu/Y
(B) Đèn báo vị Bl/Br
Y/W Y Đèn báo rẽ phía sau bên phải
trí G
Gr/Bl Gr/Bl 12 V 10 W
P/G Lg Lb
Bảng đồng hồ (B) P P G/Bu
P/Bu P/Bu
F/U 1 Y/W WPC 12P (Gr)
IGN 2 Bl/Bu (B) (B)
BATT 3 R/W 6P MINI Đèn phanh sau
GND 4 G/Bl Bl/G Bl
SP SIG 5 P G G G/Bu G/Bu 12 V 21/5 W
SP VCC 6 P/Bu Bl/Lg Bl/Lg Lb Lb
SP OUT 7 P/G Bl/Bu Bl/Bu Bl/Bu
SMART 8 Gr G/Bl G/Bl G/Bu
I/S 9 Gr/Bl G/Y G/Y G/Y G/Y G/Y
- 10 G/P G/P O O
FI 11 Bu/Y Gr G
TURN R 12 Lb Y/G Y
Hi (-) 13 G/P Lg Lg Đèn soi biển số xe
Hi (+) 14 W/Bl 12 V 5 W

Bl/W
G/Bl
Br
Y
TURN L 15 O WPC 12P (Bl)
- 16
Bl/Bu Bl/Bu

R/Bu
R/W
R/Y
Bu
WPC

Br
W

Bl
G

Y
16P G/Bu G/Bu
5P
(Gr)

WPC
6P 3P
G/Bu

(Br)
Lg

(Bl)
G/Bl
G/Bl

G/W
P/Bu

Bl
G

G
R

Y
P/Bu G/Bu
(B)

W/Bu

R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu

W/R

R/W
O

R/Y
G
Bl/Bu
G/Y
G/Y

Bl/W

Bl/W

W/R
Y/Bl

G/O
Y/O

P
Đèn báo rẽ phía sau bên trái
G/W
12 V 10 W
Bl/Lg
Bl/Br
W/Bl

WPC
G/P

G/Bu
G/Bu

WPC WPC
Lg
Lb
Gr
O

W/Bu
G

Van thông hơi

Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
Bl/O

W/R
2P 2P 3P
tiếp mát

G
tiếp mát tiếp mát (Gr) (Bl) (Bl)
Còi động cơ khung xe 2 khung

R/Bu

R/W

R/Y
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Y

xe 4
Bl

3P 3P FUEL

VCC
THR
SG
3P
(R) (Bl) Mối hàn 2 V Công tắc chân Cảm biến Bơm xăng
mức xăng PUMP
chống cạnh

U
V
W
GND
OUT
PUL
WPC

Bl/W
Lg

G/O
P/Bl
2P

G/Bu
BAT

HO

Bl/O
LO
HL

HI

WR
W

WL

tiếp mát (Bl)

P/Bu

P/W
G/O
khung xe 5 Cụm bơm xăng

P
Van điều
Lỗ IC

P/Bu
W U

Bl/W
WPC WPC WPC khiển tốc
tiếp mát khung xe 1 2P 2P 2P độ không Van điện 2P Cảm biến vị
tiếp mát khung xe 3

Bu
Công tắc chế độ chiếu gần/ chiếu xa (Bl) (Bl) (Bl) thông hơi (Bl) trí bướm ga
Công Công tắc còi Công tắc đèn môbin tải nhanh Cảm biến trục cơ Máy phát/khởi động Nâu
Công tắc thông mạch đánh lửa WPC bình xăng Van thông hơi Đen Bl BLACK Br BROWN
tắc đèn phanh sau

GND
BAT
Cam

SG
TO
2P Vàng Y YELLOW O ORANGE
báo rẽ (Bl)
Công tắc đánh lửa Cảm Xanh biển Bu BLUE Lb LIGHT BLUE Xanh biển nhạt
Cảm biến Xanh lá
biến G GREEN Lg LIGHT GREEN Xanh lá nhạt
BAT1 VO1 BAT2 VO2 WR W WL HI LO HL IDS+ IDS tốc độ
Bugi oxy Đỏ R RED P PINK Hồng
ON BAT HO ECU ST động cơ
IDLING
STOP USB ĐÈN BÁO
Trắng W WHITE Gr GRAY Xám
OFF (N) (N) FREE FREE Cảm biến nhiệt Cảm biến TẤT CẢ HỆ THỐNG Khóa LOẠI
nhiệt độ THÔNG MINH HONDA VỊ TRÍ Tím V VIOLET
LOCK PUSH PUSH IDLING độ dầu máy
khí nạp (A) V / VI V TWO COLORED WIRE (EXAMPLE:YELLOW/RED)
COLOR Bl/G Bl Bl/R R/Bl COLOR Lb Gr O COLOR W/Bl G/P Bl/Br COLOR Bl/Lg Lg COLOR Y/G G/Y COLOR Bl/G G tiếp mát động cơ Kim phun xăng
(B) II V / III V / IV V / VII V / VIII V / IX V
Công tắc chế độ Công tắc còi Công tắc khởi động Công tắc ngắt động cơ Dây 2 màu (v.d. vàng/đỏ)
Công tắc đèn báo rẽ
chiếu gần/chiếu xa
© Công ty Honda Motor 2022 Số #: 82K2CF0Z
Phát hành bởi Công ty Honda Motor A. 2022.10

You might also like