Professional Documents
Culture Documents
SM K2C 2023
SM K2C 2023
NSC110
1. Thông Tin Chung
4. Hệ Thống Điện
Đây là tài liệu Hướng dẫn bảo trì chi tiết. Tham
khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để biết thêm NSC110-M (2021)
các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản.
NSC110-P (2023)
5. PHỤ LỤC CHO NSC110-P
Đôi lời về vấn đề an toàn ··················· 5-2 CHI TIẾT VỀ TẤM ỐP KHUNG XE········ ············5-13
Hướng dẫn sử dụng ························· 5-3 HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ··················· 5-17
NHẬN BIẾT ĐỜI XE ·························· 5-5 BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ··································· 5-24
5-1
NSC110-P PHỤ LỤC
5-2
NSC110-P PHỤ LỤC
Sự an toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra
những quyết định đúng đắn, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu
này. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo
dưỡng chiếc xe này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về an toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO,
hoặc CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ bị TỬ VONG hoặc GẶP THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo
hướng dẫn.
Khi đọc tài liệu này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo này
được
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trướcđến
đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng nó môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TRONG
TRONGCUỐN
CUỐNSÁCH
SÁCHNÀY
NÀYDỰA
DỰATRÊN
TRÊNNHỮNG
NHỮNGTHÔNG
THÔNGTIN
TINMỚI
MỚINHẤT
NHẤTVỀ
VỀSẢN
SẢNPHẨM
PHẨMCÓ CÓĐƯỢC
ĐƯỢCTẠITẠITHỜI
THỜI
ĐIỂM
ĐIỂMDUYỆT XUẤT
XUẤT BẢN TÀIBẢN TÀICông
LIỆU. LIỆU.tyCông ty Motor
Honda HondaCÓ
Motor
QUYỀN THAY ĐỔI
CÓ QUYỀN THAY ĐỔI
BẤT CỨBẤT
LÚCCỨ
NÀOLÚCMÀNÀO MÀ CẦN
KHÔNG
THÔNGCẦN
KHÔNG BÁOTHÔNG
VÀ KHÔNG CHỊU
BÁO VÀ BẤT CỨ
KHÔNG CHỊU NGHĨA
BẤT CỨVỤ NGHĨA
NÀO. KHÔNG
VỤ NÀO.ĐƯỢC
KHÔNGPHÉP
ĐƯỢCTÁIPHÉP
BẢN SAO
BẤT CHÉP
KỲ PHẦN
NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC
BẤT KỲ KẾ
THIẾT PHẦN
CHONÀO CỦA TÀI
NHỮNG LIỆU NẾU
NGƯỜI KHÔNG
CÓ KIẾN THỨCCÓ SỰ
CƠ CHO
BẢN PHÉP BẰNG
VỀ BẢO TRÌVĂN BẢN CỦA
XE MÁY, TÁC GA
XE TAY GIẢ.HOẶC
TÀI XE
LIỆU
ATVSNÀY
CỦAĐƯỢC
Honda. LƯU KẾ
THIẾT Ý RẰNG
CHO NHỮNG NGƯỜI
HÌNH MINH HỌACÓ ẢNHTHỨC
VÀKIẾN ĐƯỢCCƠĐƯA RA
BẢN VỀTRONG CUỐN
BẢO TRÌ XE MÁY,
SÁCHXENÀY
TAYCÓ
THỂ KHÁC SO VỚI XE THỰC
GA HOẶC XE ATV của Honda. TẾ.
5-3
NSC110-P PHỤ LỤC
CÁC BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì chúng sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Check the part for an inspection. Measure the part for an inspection.
5-4
NSC110-P PHỤ LỤC
Mã Xe Chìa khóa thông minh Đèn LED báo vị trí Bánh Trước 16 in
STD I - - -
VI - - -
PREMIUM A II O O -
VII O O -
PREMIUM B III O O -
VIII O O -
SPECIAL IV O O O
IX O O O
SỐ MÁY
5-5
NSC110-P PHỤ LỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤCMỤC THÔNG
THỐNG SỐSỐ
KỸKỸ THUẬT
THUẬT
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC Chiều dài
Chiều dài Kiểu I, II, III, VI,
I, II, III, VI, VII, VIII types 1,871 mm VII, VIII 1,871 mm
IV, IX typesKiểu IV, IX 1,925 mm 1,925 mm
Chiều rộng
Chiều rộng 686 mm 686 mm
Chiều cao VII, VIII types 1,101 mm 1,101 mm
Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII
IV, IX types Kiểu IV, IX 1,126 mm 1,126 mm
Khoảng
Wheelbase cách hai trục bánh
I, II, Kiểu
III, VI, VII, I, II,
VIII typesIII, VI, 1,255
VII, VIII
mm 1,255 mm
xe IV, IX types Kiểu IV, IX 1,277 mm 1,277 mm
Chiều cao yên
Seat height Kiểu
I, II, III, VI, VII, I, II,
VIII typesIII, VI, 761
VII, mm
VIII 761 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 785 mm 785 mm
Footpeg
Chiều caoheight
gác chânI, II, III, VI, VII,KiểuVIII types
I, II, III, VI, 276
VII, mm
VIII 276 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 303 mm 303 mm
Ground sáng
Khoảng clearance
gầm xeI, II, III, VI, VII,
Kiểu VIII types
I, II, 120 VIII
III, VI, VII, mm 120 mm
IV, IX types Kiểu IV, IX 130 mm 130 mm
Curb weight
Khối lượng bản thân I, VI type Kiểu I, VI 94 kg 94 kg
II, III, VII, VIII types
Kiểu II, III, VII, VIII95 kg 95 kg
es Kiểu IV, IX 98 kg 98 kg
Maximum
Trọng tải tốiweight
đa capacity 150 kg 150 kg
FRAME
KHUNG XE Frame type
Kiểu khung xe Loại sống dưới
Front suspension Telescopic fork
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Front wheel travel I, II, III, VI, VII, VIII types 81 mm
Hành trình trục bánh trước Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII 81 mm
IV, IX types 90 mm
Kiểu IV, IX 90 mm
Rear suspension Unit swing
Giảm xóc sau Càng nhún
Rear wheel travel I, II, III, VI, VII, VIII types 76 mm
Hành trình trục bánhIV,sau IX types Kiểu I, II, III, VI, VII,
85 mmVIII 76 mm
Front tire size I, II, III, VI, VII, VIII types 80/90 - 14M/C mm
Kiểu IV, IX 85 40P
Kích thước lốp trước IV, IX types Kiểu I, II, III, VI, 80/90 VII, VIII 80/90
- 16M/C 43P- 14M/C 40P
Rear tire size Kiểu IV, IX 90/90 - 14M/C80/90
46P- 16M/C 43P
Kích thước lốp
Front tire brand sau I, II, III, VI, VII, VIII types V431F (Vee Rubber), 90/90 - 14M/C 46P(CHENGSHIN)
C-922F
Nhãn hiệu lốp trướcIV, IX types V431F
C-922F (CHENGSHIN) (Vee Rubber), C-922F
Rear tire brand Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII (CHENGSHIN)
I, II, III, VI, VII, VIII types V431RE (Vee Rubber), C-922R (CHENGSHIN)
IV, IX types Kiểu IV, IX C-922F (CHENGSHIN)
C-922R (CHENGSHIN)
Nhãn
Front hiệu
brake lốp sau V431RE
Hydraulic single disc(Vee Rubber), C-922F
Rear brake Kiểu I, II, III, VI, Mechanical
VII, VIII (CHENGSHIN)
drum (leading trailing)
Caster angle Kiểu IV, IX 26°30’ C-922R (CHENGSHIN)
Phanh trước
Trail length I, II, III, VI, VII, VIII types 85 mm Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau IV, IX types 71 mm Phanh tang trống
Fuel tank capacity 4.9 liter
Góc nghiêng phuộc trước 26°30’
Chiều dài vết quét Kiểu I, II, III, VI, VII, VIII 85 mm
Kiểu IV, IX 71 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít
5-6
NSC110-P PHỤ LỤC
NSC110-P ADDENDUM
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương
ĐỘNG CƠ Vị trí xi lanh thẳng đứng
Đường kính và hành trình piston 47.0 x 63.1 mm
Dung tích xi lanh 109. 5 cm3
Tỷ số nén 10:1
Cơ cấu truyền động xu páp Dẫn động xích OHC cò mổ
Xu páp Mở Khi nâng 1 mm 5° Trước điểm chết trên
hút Đóng Khi nâng 1 mm 30° Sau điểm chết dưới
Xu páp Mở Khi nâng 1 mm 30° Trước điểm chết dưới
xả Đóng Khi nâng 1 mm -5° Sau điểm chết trên
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Quạt gió làm mát
Lọc khí Bộ lọc giấy dầu
Trọng lượng khô động cơ 22.2 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát khí xả vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN Loại Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI
LIỆU Đường kính họng ga 22 mm
Hệ thống ly hợp Ly hợp, ly tâm tự động, khô
TRUYỀN ĐỘNG
Giảm tốc cuối 10.625 (51/18 x 45/12)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu toàn sóng ba pha, điều khiển FET
Hệ thống đèn Bình điện
5-7
NSC110-P PHỤ LỤC
DÂY GA A DÂY GA B
DÂY GA A
DÂY CÒI
5-8
NSC110-P PHỤ LỤC
RƠ LE BÁO RẼ
CÔNG TẮC CHẾ ĐỘ
CÔNG TẮC IDLING STOP
CHIẾU GẦN/CHIẾU XA
CÔNG TẮC
CÔNG TẮC CÒI KHỞI ĐỘNG
DÂY GA B
CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ
5-9
NSC110-P PHỤ LỤC
5-10
NSC110-P PHỤ LỤC
ĐỘNG CƠ
49 N·m
26 N·m
49 N·m
5-11
NSC110-P PHỤ LỤC
5-12
NSC110-P PHỤ LỤC
CHI TIẾT VỀ TẤM ỐP KHUNG XE
Ngoại trừ loại IV, loại IX: [2]
[16]
[17]
[15]
[4]
[26]
[8]
[28]
[27]
[3] [9]
[18] [13]
[19] [14] [31]
[25]
[6]
[12]
[29]
[5]
[22]
[1]
[23]
[24]
[20] [11]
[10]
[21] [7]
[30]
5-13
NSC110-P PHỤ LỤC
5-14
NSC110-P PHỤ LỤC
HỘP ĐỰNG ĐỒ
• Ốp thân ➔3-14
• Yên ➔3-16
5-15
NSC110-P PHỤ LỤC
TẤM BẢO VỆ CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
10 N·m
5-16
NSC110-P PHỤ LỤC
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ PGM-FI
• Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để biết thêm chi tiết về.
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System - Hệ thống giao tiếp trên xe)
5-17
NSC110-P PHỤ LỤC
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
Công tắc khóa điện
Cầu chì hộp điều khiển động cơ(5 A)
R R/Bl R/Bl Bl/R Bl/G
Cầu chì chính
(30 A)
Cầu chì cụm đồng hồ đo/PO (10 A)
Bl Bl/G
G R Bl/Bu
Rơ-le chính
Cầu chì FI (10 A)
Bl/Y Bl/Y
Bình điện
Bl/W
G G/Bu Bl/Y Rơ-le nạp/
B-6 N(-) khởi động
Hộp điều
W/R W A-20 IHU khiển động Bl
Máy phát điện /bộ khởi động W/Bu Bu A-21 IHV cơ
P/Bl A-24 TA
Cảm biến nhiệt SOLV A-14 Y/O Bl/W
độ khí nạp IAT G/O
Van từ cầm chừng nhanh
G/O
IGN A-27 Lg Bl/W
P/W A-37 TO
Cảm biến nhiệt
độ dầu máy EOT Cuộn đánh lửa
G/O G/O A-12 SG
Bugi
Bu Bl/O A-38 O2
G Bảng
Công tắc chân chống phụ IS-IND A-17 Gr/Bl
G G A-26 LG đồng hồ
FI IND A-18 Bu/Y
Br A-30 SCS VSP A-19 Lg P/G
O/W A-29 K-LINE
DLC Trừ loại I và VI
IMOAU A-33 P
G/Y Y/G Y A-32 ST-SW Bộ điều khiển thông minh
IMOID A-35 V
Công tắc khởi động Y
Công tắc đèn
phanh trước
Bl/Bu P Bl/Bu
Cảm biến tốc
độ động cơ P/Bu
Bl/Bu Bl/Bu
A-26 A-14
B-7 B-4
A-39 A-27
5-18
NSC110-P PHỤ LỤC
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 11-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN)
P P/Bu
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến tốc độ VS
Không▼
4. Kiểm tra cảm biến tốc độ VS
•
• Thay mới cảm biến tốc độ VS. ➔ 4-38
• Xóa các DTC.
• Chạy thử xe và kiểm tra cảm biến bằng MCS.
• Nếu DTC 11-1 được hiển thị, thay mới ECM
➔4-20, và kiểm tra lại.
5-19
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY THẤP)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6
Bu Bl/O
O2
Bu Bl/O
Bộ điều khiển
động cơ
Cảm biến
Oxy
Không ▼
5-20
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY CAO)
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến Oxy Đầu nối ECM 39P (Đen)
Bu Bl/O
O2
Bu Bl/O
Cảm biến
Oxy Bộ điều khiển
động cơ
5-21
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6
Đầu nối 6P cảm biến CKP (Đen) Đầu nối ECM 39P (Đen)
Br
Y Br G Y G
Y PCB
Cảm biến CKP Br VOUT Bộ điều khiển
động cơ
G P-GND
5-22
NSC110-P PHỤ LỤC
DTC 52-2 (MÁY PHÁT ĐIỆN/KHỞI ĐỘNG)
• Hộp đựng đồ ➔5-15
• Ốp trước ➔3-6
Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối ECM 39P (Đen)
Bl Bu W W Bu
Bl
W IHU
Có ▼
2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP
Có
• Kiểm tra hở hoặc đoản mạch dây W, Bu và Bl. Yes
► • Faulty
• LỗiW, BuW,
dây or Bu
Bl wire
hoặc Bl
• Có hở hoặc đoản mạch không? ►
Không ▼
3. Kiểm tra cảm biến CKP
5-23
NSC110-P PHỤ LỤC
Bl : Đen R
Rơ-le chính
Br : Nâu rơ-le khởi động/nạp
Cầu chí chính (30 A)
Bu : Xanh biển R R/Bl R/Bl Bl/Y
G : Xanh lá
G G R Trừ loại I, VI: Công tắc khởi động
R : Đỏ
W : Trắng Y Y/G
Y : Vàng Loại I, VI: G/Y R/Bl G/Bu Bl Bl
Bộ điều khiển
Y Công Công
Bình điện thông minh tắc đèn tắc đèn
phanh phanh Bl
trước sau
Máy phát điện
/khởi động Y Bl/Bu Bl/Bu Công tắc đánh lửa Công tắc chân chống
5-24
NSC110-P PHỤ LỤC
Sơ đồ đầu nối
R/W R/Bl G
Y Y
Có ▼
2. Kiểm tra mạch rơ – le đề 2
Có ▼
5-25
NSC110-P PHỤ LỤC
3. Kiểm tra mạch rơ-le khởi động/nạp
Không
• Kết nối: Y (+) – Dây mát (–) No • Lỗi dây Y or Bl
► • Faulty Y or Bl wire
• Có điện áp bình điện không? ►
Có ▼
5. Kiểm tra rơ-le khởi động/nạp
Không
• Thay mới rơ-le khởi động. No • Lỗi rơ-le khởi động/nạp
► • Faulty original starter/charging relay
• Động cơ có khởi động không? ►
Có ▼
6. Kiểm tra mạch công tắc chân chống phụ
5-26
NSC110-P PHỤ LỤC
BẢNG ĐỒNG HỒ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
10 N·m
10 N·m
5-27
NSC110-P PHỤ LỤC
THIẾT BỊ ĐIỆN
USB
5-28
NSC110-P PHỤ LỤC
R
Cầu chì chính (30 A) R/Bl
G R/Bl R/Bl Bl/Y
Bl Bl Y
R/Bl
G/Bu Rơ-le chính Rơ-le khởi
Công tắc đánh lửa
Ắc quy động/sạc
Bl
Bl/R
Bl/Bu Bl G/Y
GND 3 G/W Bl
G/W
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
5-29
NSC110-P PHỤ LỤC
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra những hạng mục sau:
– Mã lỗi (Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI) ➔ 4-5
– Điện áp của ắc quy
– Pin chìa khóa thông minh Honda
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Đầu nối/Cổng kết nối liên quan mất kết nối hoặc kết nối kém
– Lỗi kết nối ➔ 4-57
– Lỗi chức năng xác định vị trí xe ➔ 4-73
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi núm khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị điều khiển đã đăng
ký hợp lệ và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
Đèn tín hiệu rẽ không sáng (khi công tắc xác định vị trí xe được bấm)
Từ ắc quy
O
G/Bu G FR R Lb
Lb
G/Bu G FR L Lb
R/W B+
Lb Đèn báo rẽ phải Bộ điều
khiển
G/Bu G RR L O O Đèn báo rẽ trái thông minh
GND
G/W
G/Bu G RR R Lb
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.
• Kiểm tra hở mạch hoặc đoản mạch của dây đèn báo rẽ. Có
• Lỗi mạch điện liên quan đến đèn báo rẽ
• Có hở mạch hoặc đoản mạch không?
Không
2. Kiểm tra dây điện phụ của bộ điều khiển thông minh
Có
3. Kiểm tra mạch nối dây mát của bộ điều khiển thông minh
5-30
NSC110-P PHỤ LỤC
Đèn báo khóa THÔNG MINH Honda không bật sáng (khi ấn nút vặn)
Đầu nối bảng đồng hồ 16P(xám) Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen)
Không
3.Kiểm tra đường dây đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda
5-31
NSC110-P PHỤ LỤC
Đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda không tắt trong vòng vài giây (khi công tắc khởi động ở vị trí ON)
G G/W Bl
Đầu nối bảng đồng hồ 16P (xám)
R/W G/Bl Gr
30 A
R/Bl R
Từ bình điện
5A
IGN R/W Bl/R Bl/G Bl MAIN SW
G Bộ điều khiển
SMART Gr SMART IND thông minh
GND G/Bl G/W GND
Bảng đồng hồ
1. Kiểm tra đường dây đèn hiển thị khóa THÔNG MINH Honda
Đỏ/trắng Đất
• Nối dây: R/W (+) – Dây mát (–) Không • Lỗi dây R/W hoặc R hoặc R/Bl.
• Có đo được điện áp của pin không? • Lỗi công tắc đánh lửa
Có
5-32
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi van điện từ Núm Khóa Tay Lái Ký hiệu bảng màu trang cuối
Bl (SOL 2)
Từ bình điện
Núm khóa
B+ Bộ điều
điện SOL 1 Bl SOL + khiển
Bl SOL – thông
SOL 2
minh
GND
• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra và đảm bảo dây EM và đầu nối chuyển chế độ không được kết nối
1. Kiểm tra đường dây van điện tử khóa tay lái (SOL 1 và SOL 2)
Không
5-33
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi hệ thống chống trộm
• Ốp trước ➔ 3-6
Động cơ không khởi động (công tắc đánh lửa bật được)
Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P Đầu nối bộ điều khiển động cơ ECM
(đen) 39P (đen)
P Bl Bl
Công tắc
đánh lửa
Bl
MAIN SW Bl BATT
Bộ điều Bộ điều
khiển IMOID V IMOID khiển
thông minh IMOAU P IMOAU động cơ
LG
1. Kiểm tra đường dây kết nối của hệ thống chống trộm
• Lỗi dây V
• Kiểm tra hở mạch hoặc đoản mạch dây V và P Có
(Đèn hiển thị chìa khóa thông minh nhấp báo rẽ)
• Có hở mạch hoặc đoản mạch không?
• Lỗi dây P
Không
• Nối dây: Bl (+) – dây mát (–) Không • Lỗi dây Bl hoặc Bl/R hoặc R/Bl hoặc Bl/G hoặc R
• Có đo được điện áp của bình điện không? • Lỗi công tắc đánh lửa
Có
5-34
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi Chế Độ Đăng ký Khóa Thông Minh
Bl/G
Bl/G
Từ bình điện
Bộ điều B+
khiển thông Cổng chuyển
chế độ Bl/G
minh Đầu nối kiểm tra
• Trước khi chẩn đoán, kiểm tra lỗi chống trộm ➔ 4-64
1. Kiểm tra đường dây đầu nối của cổng chuyển chế độ
• Kiểm tra hở mạch dây Bl/G wire. Có
• Lỗi dây Bl/G
• Có hở mạch không?
Không
5-35
NSC110-P PHỤ LỤC
Lỗi Chế Độ Đăng Ký Bộ Điều Khiển Thông Minh
• Ốp bên trước ➔3-6
Không thể bắt đầu chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối bộ điều khiển thông minh 21P (đen) Đầu nối bộ điều khiển động cơ 39P (đen)
P V
Bl/G
P V
Từ công tắc
Từ hộp cầu chì đánh lửa
B+ R/W BATT
Bộ điều
IMOID V IMOID khiển động
Bộ điều cơ
khiển IMOAU P IMOAU
thông minh
ENTRY MODE Bl/G
GND
G/W
Đầu nối kiểm tra
Bl/G
5-36
NSC110-P (V) (B)
Công tắc đánh lửa
(A)
Cầu chì/ hộp cầu chì/ rơ-le Bộ điều khiển động cơ
(B) Còi báo Bộ điều khiển thông minh
Công tắc Hộp khóa Hộp khóa Rơ-le Rơ-le (B)
Công tắc đèn Rơ-le đèn báo rẽ
(B) tay lái tay lái đề/sạc
BATT(IGP)
S/RELAY
Công tắc ngắt động cơ
SSTAND
F-PUMP
Bình điện Núm khóa điện
ACG W
IMOAU
K-LINE
ST-SW
P-GND
ACG U
ACG V
IS-IND
ID-SW
FI IND
IMOID
VOUT
SOLV
DIODE
BAT2
BAT1
BAT2
BAT1
VCC
PCS
PCB
SCS
12 V 5 Ah
VSP
N(+)
IHW
P(+)
IGN
IHU
IHV
H/L
INJ
SG
TO
LG
TH
O2
TA
ENTRY MODE
-
-
-
-
-
-
-
-
-
DLC
ENG START
SMART IND
ALARM IND
START SW
WINKER R
ALARM LED
ACT CTRL
FACE LED
WINKER L
A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
BUZZER+
BUZZER+
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
KNOB SW+
KNOB SW+
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
B-6
B-7
IDS+
ECU
MAIN SW
FACE LED
ACT SW
IDS
ST
VO2
VO1
VO2
VO1
IMOAU
K-LINE
Cổng chuyển chế độ
IMOID
2P
Bu
SOL+
SOL+
2P
GND
SOL1
SOL2
LED+
3P 3P Mối hàn 1 WPC 7P
B+
4P 4P
Bl/Br
(Bl) 39P (Br)
G/Y
(Gr) (Gr) WPC (Bl)
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
4P
Gr/W
WPC 2P
Gr
(R)
7P MINI WPC
Bl/G
(G) (R)
G/Y
Y/G
Bl/Bu
Gr/W
21P
Gr
Bl/Bu
Bl/Bu
G/Bu
Bl/Lg
Bl/Br
Gr/Bl
Bl/W
R/Bu
Bu/Y
P/Bu
R/W
R/W
Bl/O
Bl/G
Bl/G
R/Bl
R/Bl
R/Bl
R/Bl
Bl/R
G/W
O/W
O/W
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
W/R
Bl/O
R/W
Bl/G
P/W
R/Bl
G/O
Y/Bl
P/Bl
G/P
Y/O
R/Y
(Bl)
Bu
Lg
Lg
Bl
Bl
Bl
Br
Br
Br
Br
W
Bl
Bl
Bl
R
R
Y
G
G
G
G
G
R
R
Y
Y
P
Bl/G
Bu
Bl/G
Bl/G
Bl/R
R/Bl
Bl/R
R/Bl
G
Bl
Bl
Bl
Bl
G/W
R/W
Bl/G
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl
Bl
Bu
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
G
O
G
P
Y
V
Bl/Bu
G/Y
G/Y
(B)
(A)
(B)
Đèn
báo vị Bl/Br
G (A)
trí
(B)
Đèn báo rẽ phía Lb 3P
trước bên phải FUSE Cầu chì
G MINI
12 V 10 W) (Bl) 1 5 A BACK UP Phụ
Lb Lb
3P G G/Bu
2 30 A MAIN Chính
(Bl)
Bl/Br Bl/Bu 3 5 A SMART (B) Thông minh
Đèn pha W/Bl
G/P (B) (B) 4 5 A HORN Còi
12 V 35 W / 35 W) 3P MINI (Bl)
G/P 5 5 A ACCc Bộ kiểm soát hành trình thích ứng
Lb O
G G/Bu 6 10 A FI Đèn báo tiết kiệm nhiên liệu
Bl/Br Bl/Bu
Đèn báo rẽ phía 7 10 A METER/PO Bảng đồng hồ
trước bên trái G Bl/Br Bl/Br 8 5 A HEADLIGHT Đèn pha
Lb Lb Lb
12 V 10 W) R/W R/W 9 5 A ECU Bộ điều khiển động cơ
O O
Bl/Bu Bl/Bu
Bu/Y Bu/Y
(B) Đèn báo vị Bl/Br
Y/W Y Đèn báo rẽ phía sau bên phải
trí G
Gr/Bl Gr/Bl 12 V 10 W
P/G Lg Lb
Bảng đồng hồ (B) P P G/Bu
P/Bu P/Bu
F/U 1 Y/W WPC 12P (Gr)
IGN 2 Bl/Bu (B) (B)
BATT 3 R/W 6P MINI Đèn phanh sau
GND 4 G/Bl Bl/G Bl
SP SIG 5 P G G G/Bu G/Bu 12 V 21/5 W
SP VCC 6 P/Bu Bl/Lg Bl/Lg Lb Lb
SP OUT 7 P/G Bl/Bu Bl/Bu Bl/Bu
SMART 8 Gr G/Bl G/Bl G/Bu
I/S 9 Gr/Bl G/Y G/Y G/Y G/Y G/Y
- 10 G/P G/P O O
FI 11 Bu/Y Gr G
TURN R 12 Lb Y/G Y
Hi (-) 13 G/P Lg Lg Đèn soi biển số xe
Hi (+) 14 W/Bl 12 V 5 W
Bl/W
G/Bl
Br
Y
TURN L 15 O WPC 12P (Bl)
- 16
Bl/Bu Bl/Bu
R/Bu
R/W
R/Y
Bu
WPC
Br
W
Bl
G
Y
16P G/Bu G/Bu
5P
(Gr)
WPC
6P 3P
G/Bu
(Br)
Lg
(Bl)
G/Bl
G/Bl
G/W
P/Bu
Bl
G
G
R
Y
P/Bu G/Bu
(B)
W/Bu
R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu
G/Bu
W/R
R/W
O
R/Y
G
Bl/Bu
G/Y
G/Y
Bl/W
Bl/W
W/R
Y/Bl
G/O
Y/O
P
Đèn báo rẽ phía sau bên trái
G/W
12 V 10 W
Bl/Lg
Bl/Br
W/Bl
WPC
G/P
G/Bu
G/Bu
WPC WPC
Lg
Lb
Gr
O
W/Bu
G
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
Bl/O
W/R
2P 2P 3P
tiếp mát
G
tiếp mát tiếp mát (Gr) (Bl) (Bl)
Còi động cơ khung xe 2 khung
R/Bu
R/W
R/Y
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
G/Y
xe 4
Bl
3P 3P FUEL
VCC
THR
SG
3P
(R) (Bl) Mối hàn 2 V Công tắc chân Cảm biến Bơm xăng
mức xăng PUMP
chống cạnh
U
V
W
GND
OUT
PUL
WPC
Bl/W
Lg
G/O
P/Bl
2P
G/Bu
BAT
HO
Bl/O
LO
HL
HI
WR
W
WL
P/Bu
P/W
G/O
khung xe 5 Cụm bơm xăng
P
Van điều
Lỗ IC
P/Bu
W U
Bl/W
WPC WPC WPC khiển tốc
tiếp mát khung xe 1 2P 2P 2P độ không Van điện 2P Cảm biến vị
tiếp mát khung xe 3
Bu
Công tắc chế độ chiếu gần/ chiếu xa (Bl) (Bl) (Bl) thông hơi (Bl) trí bướm ga
Công Công tắc còi Công tắc đèn môbin tải nhanh Cảm biến trục cơ Máy phát/khởi động Nâu
Công tắc thông mạch đánh lửa WPC bình xăng Van thông hơi Đen Bl BLACK Br BROWN
tắc đèn phanh sau
GND
BAT
Cam
SG
TO
2P Vàng Y YELLOW O ORANGE
báo rẽ (Bl)
Công tắc đánh lửa Cảm Xanh biển Bu BLUE Lb LIGHT BLUE Xanh biển nhạt
Cảm biến Xanh lá
biến G GREEN Lg LIGHT GREEN Xanh lá nhạt
BAT1 VO1 BAT2 VO2 WR W WL HI LO HL IDS+ IDS tốc độ
Bugi oxy Đỏ R RED P PINK Hồng
ON BAT HO ECU ST động cơ
IDLING
STOP USB ĐÈN BÁO
Trắng W WHITE Gr GRAY Xám
OFF (N) (N) FREE FREE Cảm biến nhiệt Cảm biến TẤT CẢ HỆ THỐNG Khóa LOẠI
nhiệt độ THÔNG MINH HONDA VỊ TRÍ Tím V VIOLET
LOCK PUSH PUSH IDLING độ dầu máy
khí nạp (A) V / VI V TWO COLORED WIRE (EXAMPLE:YELLOW/RED)
COLOR Bl/G Bl Bl/R R/Bl COLOR Lb Gr O COLOR W/Bl G/P Bl/Br COLOR Bl/Lg Lg COLOR Y/G G/Y COLOR Bl/G G tiếp mát động cơ Kim phun xăng
(B) II V / III V / IV V / VII V / VIII V / IX V
Công tắc chế độ Công tắc còi Công tắc khởi động Công tắc ngắt động cơ Dây 2 màu (v.d. vàng/đỏ)
Công tắc đèn báo rẽ
chiếu gần/chiếu xa
© Công ty Honda Motor 2022 Số #: 82K2CF0Z
Phát hành bởi Công ty Honda Motor A. 2022.10