You are on page 1of 28

THÔNG BÁO QUAN TRỌNG VỀ ANTOÀN

Bạn có thể bị thương tích nghiêm trọng hoặc nguy hiểm đến tính mạng nếu không tuân theo
hướng dẫn này.

CẨN THẬN: Bạn có thể bị thương hoặc hỏng trang thiết bị dụng cụ nếu không tuân theo hướng dẫn này.

CHÚ Ý: Thông tin hữu ích.

Trong tài liệu này không mô tả một cách chi tiết các qui trình thao tác tiêu chuẩn, nguyên tắc an toàn và các hoạt
động dịch vụ.Điều quan trọng đáng chú ý là tài liệu này có vài khuyến cáo và lưu ý hơi ngược với vài phương
pháp dịch vụ đặc biệt là nó có thể gây THƯƠNG TÍCH cho người thực hiện hoặc có thể làm hư hỏng xe hoặc
không an toàn. Cần phải hiểu rằng những khuyến cáo này không bao gồm những cách thức thực hiện dịch vụ
theo các quan niệm, cách hiểu về dịch vụ mà có thể không do Honda khuyến cáo, hoặc là hậu quả của việc thực
hiện theo cách hiểu, quan niệm đó, hoặc là Honda chưa nghiên cứu, điều tra được hết những quan điểm, cách
hiểu đó. Bất kỳ ai sử dụng qui trình dịch vụ hoặc dụng cụ, dù có hay không có lời khuyên của Honda thì cũng
phải tự biết rằng không an toàn cho người mà cũng không an toàn cho xe thì xẽ bị nguy hiểm bởi phương pháp
và dụng cụ mà mình đã chọn.
Hướng dẫn sử dụng tài liệu Nội dung
Tài liệu này trình bày qui trình vụ của xe CB250.
Tài liệụ Dịch vụ Đặc biệt này bao gồm tất cả các qui Nôi tin chung
trình dịch vụ đó là tính chất đặc biệt cho loại xe riêng 1
biệt này. Các qui trình dịch vụ cơ bản sử dụng cho
Khung/Thân vỏ/Hệ thống khí xả 2
các xe Moto Honda /xe ga/xe ATVs được trình bày
trong cuốn Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản.
Sách Hướng dẫn Bảo trì Đặc biệt này nên được sử Bảo dưỡng 3
dụng cùng với sách Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản để mà
cung cấp tất cả các thông tin dịch vụ cho toàn bộ Hệ thống bôi trơn 4
chiếc xe này một cách tốt nhất.
Thông qua cuốn sách này, những kí hiệu dưới đây Hệ thống nhiên liệu 5
nhận biết đời xe ở mỗi nước khác nhau.
Tháo/ Ráp động cơ 6
MÃ KHU VỰC
E U.K Đầu quy lát/Xy lanh/ Piston 7
U Australia
Ly hợp/Cần sang số 8
Thực hiện theo lịch bảo dưỡng định kỳ đầu tiên là rất Trục cơ/ Hộp số
quan trọng. Vì nó có thể bù đắp được hao mòn ban 9
dầu xuất hiện trong thời gian đầu sử dụng.
Mục 1 và 3 áp dụng cho toàn bộ xe. Mục 2 minh họa Trục cơ/ Hộp số 10
`
quá trình tháo/ráp các bộ phận của xe, các quá trình
đó được trình bày ở mục 9. Bánh trước/Giảm xóc/ Cổ lái 11
Từ mục 4 đến mục 17 mô tả phụ tùng và nhóm các
phụ tùng theo vị trí các bộ phận. Hệ thống phanh 12
Hầu hết các phần trình bày qui trình dịch vụ thông
qua hình ảnh minh họa. Tham khảo trang tiếp theo để Hệ thống sạc/ Máy phát 13
biết thêm chi tiết cách sử dụng cuốn sách này.
Nếu không biết cách tìm kiếm hư hỏng hãy xem phần Hệ thống đánh lửa
18 để biết cụ thể.
14
Hệ thống khởi động điện/Ly hợp khởi động 15
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, Đèn/Đồng hồ/Công tắc 16
HƯỚNG DẪN VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG
TÀI LIỆU NÀY DỰA TRÊN THÔNG TIN VỀ SẲN PHẨM Sơ đồ điện
MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU, 17
Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ
Tìm kiếm hư hỏng 18
LÚC NÀO, KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG
ĐƯỢC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU Phụ lục 19
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP CỦA TÁC GIẢ TÀI
LIỆU. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC VIẾT CHO NHỮNG
NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE
MÁY CỦA Honda, XE SCUTTƠ, HOẶC XE ATVS.

Công ty Honda Motor


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU
Cách sử dụng tài liệu
Tim thông tin khi bạn cần

• Cuốn sách này chia thành những mục mà mỗi


mục là một phần chính của xe.
Để tìm thấy mục cần tim nhanh, bạn xem trang
đầu tiên của mỗi mục được đánh dấu bởi ô màu
đen trên đó có ghi số thứ tự của mục.
Trang đầu tiên của mỗi mục được được liệt kê ở
trang nội dung.
Hãy đọc phần thông tin dịch vụ và tìm kiếm hư
hỏng trong mỗi phần trước khi thúc hiện bảo
dưỡng.
• Phần phụ lục được trình bày ở chương cuối
cùng, bạn có thể cha trực tiếp tới mục cần tìm.

Tim thông tin khi bạn cần

• Cách tháo hoặc ráp các phụ tùng hầu hết được minh họa bằng hình ảnh đầy đủ và bao quát, nhằm mục đích cho người
đọc nhìn vào hình vẽ đó có thể hiểu được bảo dưỡng những phần chính nào.
• Minh họa một cách hệ thống được tăng thêm bởi cách gọi ra những số hoặc những từ theo thứ tự tháo hoặc ráp phụ tùng.
• Một chuỗi các bước được trình bày theo số lượng sẽ khác với trình bày theo thứ tự các chữ cái để cho người đọc biết
rằng phải thực hiện những bước này một cách riêng biệt.
Ví dụ , nếu bước theo trật tự để tháo trục cam khi động cơ được ráp, những đến bước tiếp theo là tháo đầu quy lát yêu
cầu phải tháo động cơe engine removal, các gọi ra được phân loại theo yêu cầu số lượng hoặc thứ tự.
• Hình ảnh minh họa có thể bao gồm các biểu tượng để biểu thị qui trình dịch vụ cần thiết và những đề phòng cái cần thiết
để lấy. Tham khảo những trang tiếp theo để hiểu nghĩa của biểu tượng.
• Ngoài ra còn minh họa trong bảng những thông tin như thứ tự tháo/ráp, tên phụ tùng và một số các chú ý cần thiết khác.
• Các minh họa được từng bước cung cấp để bổ sung thêm cho hướng dẫn khi giải thích chi tiết qui trình là cần thiết hoặc
những minh họa một mình sẽ không thể đáp úng được.
• Qui trình dịch vụ tiêu chuẩn nội dung được trình bày trong cuốn Hướng dẫn bảo trì cơ bản được tóm tắt trong cuốn này.
Biểu tượng
Những biểu tượng được sử dụng trong cuốn sách này thể hiện các qui trình dịch vụ tiêu chuẩn. Nếu những thông tin được bổ
sung thêm yêu cầu liên quan tới những biểu tượng này, nó sẽ được giải thích cụ thể bằng chữ chứ không sử dụng biểu tượng.

Thay phụ tùng mới trước khi ráp.

Sử dụng dụng cụ chuyên dụng.

Sử dụng dụng cụ không bắt buộc. Những sử dụng khi yêu cầu phụ tùng.

Mô men lực xiết tiêu chuẩn 10 Nm (1,0 kg-m, 7 ft-lb)

Dùng dầu động cơ khuyên dùng.

Sử dụng hỗn hợp dầu mo luyp den (Hỗn hợp dầu động cơ và mỡ mo luyp den theo tỉ lệ 1 : 1).

Sử dụng mỡ đa dụng(Mỡ đa dụng cơ bản Lithium NLGI #2 hoặc loại tương đương).

Sử dụng mỡ disulfide moluyp den (bao gồm hơn 3% disulfide mo luyp den, NLGI #2 hặc loại tương
đương). Ví vụ: Molykote5 BR-2 plus được sản xuất bởi by Dow Corning, U.S.A.
Mỡ đa dụng M-2 được sản xuất bởi Mitsubishi Oil Japan

Sử dụng hỗn hợp mỡ disulfide mo luyp den (bao gồm hơn 40% disulfide mo luyp den, NLGI #2 hoặc loại
tương đươngt).

Ví dụ: Molykote G-n Paste được sản xuất bởi Dow Corning, U.S.A.
Honda Moly 45 (Chỉ U.S.A.)
Rocol ASP được sản xuất bởi Rocol Limited, U.K. -
Rocol Paste được sản xuất bởi Sumico Lubricant, Japan

Sử dụng mỡ Silicon.

Bôi keo khóa.

Bôi chất bịt kín.

Sử dụng dầu phanh DOT 3 or DOT 4. Sử dụng dầu phanh khuyên dùng.

Sử dụng dầu giảm xóc trước và sau.


GHI CHÚ
Thông tin chung

An toàn chung 1-1 Dụng cụ 1-16 1


Nhận biết đời xe 1-3 Điểm bôi trơn và bịt kín 1-18
Thông số kỹ thuật 1-4 Đi bó dây và cáp 1-19
Mô men lực xiết 1-14

An toàn chung Sử dụng dầu động cơ/hộp số.

Các bon monoxide


Nếu động cơ phải hoạt động để thực hiện một số • Sử dụng dầu động cơ(hoặc dầu hộp số cho
việc thì phải đảm bảo chắc chắn rằng khu vực đó xe 2 kỳ)có thể là nguyên nhân gây ra ung
thông thoáng. Không được nổ máy ở nơi kín gió. thư da nếu tiếp với dầu thường xuyên trong
thời gian dài. Để phòng trừ điều ấy xảy ra
sau khi tiếp xúc với dầu hàng ngày, bạn nên
rửa tay bằng xà phòng và nước ngay sau
Khí xả gồm có thành phần khí CO độc hại, nó khi tiếp xúc với dầu. GIỮ TRẺ EM TRÁNH
có thể gây bất tỉnh và dẫn đến chết người. XA DẦU

Nổ máy ở nơi thoáng mát hoặc phải có hệ thống dẫn


khí xả khi nổ máy ở nơi kín gió.

Nhiên liệu Bụi phanh


Làm việc ở nơi thoáng mát. Không được để tàn Không được dùng ống khí hoặc chổi khô để làm sạch bụi
thuốc lá, lửa hay tia lưẩ điện gần kho nhiên liệu. phanh.

• Hít phải sợi amiăng có thể gây ra bệnh về


• Nhiên liệu rất rễ bén lửa và gây cháy nổ dưới đường hô hấp và ung thư phổi.
điều kiệnthuận lợi.
• GIỮ TRẺ EM XẢ NGUỒN NHIÊN LIỆU

Dầu phanh
Hệ thống khí xả nóng
CẨN THẬN

• Động cơ và hệ thống khí xả trở nên rất nóng và • Để dầu phanh rơi vào khu vực sơn, chi tiết
giữ nóng sau khi động cơ chạy. Hãy đeo gang tay nhựa và cao su thi chúng sẽ bị hỏng. hãy lót
và đợi cho động cơ nguội trước khí chạm vào hệ tấm khăn sạch lên các chi tiết bất cứ khi nào
thống khí xả. thay dầu phanh. GIỮ TRẺ XEM TRÁNH XA
DẦU PHANH.

1-1
Thông tin chung

Chất điện phân và khí bình điện

• Khí bình điện rễ gây nổ thoát ra; tránh tia lửa điện,
nguồn lửa, và tàn thuốckhỏi bình điện. Mở nút thoát khí
khi sạc bình điện. Nếu để a xít roi vào da hoặc mát sẽ
gây ra bỏng.
• Trong bình điện có a xít sunfuaric(chất điện phân). Vì
thế cần mặc quần áo bảo hộ lao động và kính bảo hộ.
—Nếu chất điện phân rơi vào da hãy rửa bằng nước
—Nếu chất điện phân rơi vào mắt hãy rửa bằng nước ít
nhất 15 phút và đi cấp cứu ngay lập tức
• Chất điện phân rất độc hại
—Nếu nuốt phải chất điện phân, hãy uống thất nhiều
nước hoặc sữa hoặc sữa ma gie các bo nát hoặc dầu
thực vật sau đó đi cấp cứu ngay lập tức. GIỮ TRẺ EM
TRÁNH XA CHẤT ĐIỆN PHÂN

1-2
Thông tin chung

Nhận biết đời xe

(1) SỐ KHUNG
Số khng được đóng ở bên phải cổ lái.

(2) SỐ MÁY
Số máy được đóng ở dưới bên trái vách
máy. (1) SỐ NHẬN BIẾT CHẾ HÒA KHÍ
Số nhận biết chế hòa khí được đóng ở bên
trái thân chế hòa khí.

(4) NHÃN MÀU


Nhãn màu được gắn vào ống khung sau
bên phải phía trên.

1-3
Thông tin chung

Thông số kỹ thuật
Chung
Mục Thông số kỹ thuật
Kích thước Chiều dài
chiều rộng 2.090 mm (82,3 in)
Chiều cao 755 mm (29,7 in)
khoảng cách hai bánh xe 1.090 mm (42,9 in)
Chiều cao yên xe 1.425 mm (56.1 in)
Chiều cao gác chân 745 mm (29,3 in)
Khoáng gầm xe 306 mm (12,0 in)
Trọng lượng khô 165 mm (6,5 in)
132 kg (291 lbs)
146 kg (322 Ibs)
Trọng lượng khô 160 kg (352 Ibs)
Trọng lượng tối đa

Khung Kiểu khung Hình thoi


Giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 140 mm (55 in)
Gảm xóc sau Dạng gắp
Hành trình giảm xóc sau 110 mm (43 in)
Giảm chấn sau Conventional type oil damper
Kích cỡ lốp trước 90/100—18 54S
Kích cỡ lốp sau 120/90—16 63S
Nhãn hiệu lốp(Bridgestone) FR/RR —
Nhãn hiệu lốp(Dunlop) FR/RR K300MA/K327AG
Nhãn hiệu lốp(Yokohama) FR/RR —
Nhãn hiệu lốp(IRC) FR/RR —

Phanh trước Đĩa thủy lực đơn


Phanh sau Guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng trục quay lái 28°30’
Chiều dài vết quét 109 mm (4,3 in)
Dung tích bình xăng 16£ (4,2 US gal, 3,5 Imp gal)
Dung tích bình dự trữ xăng 3 £ (0,8 US gal, 0,7 Imp gal)

Động cơ Đường kính xy lanh và khoảng chạy pittông 53 x 53 mm (2,1 x 2,1 in)
Dung tích làm việc 234 cm3 (14.3 cuin)
Tỷ số nén 9,2 : 1
Truyền động xú páp Dẫn động xichd tải trục cam cùng cò mổ
Xú páp hút
Mở khi nâng 1 mm (0,04 in.) —5° BTDC
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in.) 35° ABDC
Xú páp xả
Mở khi nâng 1 mm (0,04 in.) 35° BBDC
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in.) —5° ATDC
Hệ thống bôi trơn Áp suất cưỡng bức và cạc te ẩm
Kiểu bơm dầu Bơm bánh răng
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lọc gió Lọc giấy
Loại cốt máy Loại lắp ráp
Trọng lượng động cơ 38,5 kg (84,9 Ibs)
Yêu cầu đốt cháy —
Sắp xếp xy lanh Cặp xy lanh thẳng đứng song song
Số lượng xy lanh —
TRƯỚC

1-4
Thông tin chung

Chung (Tiếp)
Mục Thông số kỹ thuật
Loại chế hòa khí Chế hòa khí đơn vận tốc không đổi
Chế hòa khí
Trụ ga 26 mm (1,0 in)
Truyền động Hệ thống ly hợp Nhiều đĩa ướt
Hệ thông vận hành ly hợp Loại cơ khí
Hộp số 5 số
Truyênf động sơ cấp 3,632 (69/1 9)
Truyền động thứ cấp
Truyền động thứ 3
Truyền động cuối cùng 2,214 (31/14)
Tỷ số truyền số 1 2,846 (37/1 3)
Tỷ số truyền số2 1,778 (32/18)
Tỷ số truyền số 3 1,333 (28/21)
Tỷ số truyền số 4 1,083 (26/24)
Tỷ số truyền số 5 0,913 (21/23)
Tỷ số truyền số 6 _____
Tỷ số truyền ngược _____
Qui trình sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái (hệ
thống số vòng; chỉ khi xe dừng) - 1-N- 2 – 3 – 4-5.
Điện Hệ thống đánh lửa CDI
Hệ thống sạc Khởi động điện
Tiết chế/chỉnh lưu Tripple phase output type
Hệ thống đèn SCR shorted tripple phase, full-wave rectification
Loại chỉnh lưu AC Máy phát

1-5
Thông tin chung

Đơn vị:mm(in)
Bôi trơn
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Dung tích dầu động cơ khi xả 1,5l (1,6 US qt, 1,3 lmp qt) _____
Khi rã máy 1,8l (1,9 US qt, 1,6 lmp qt) _____
Khi thay lọc dầu ____ _____
_____
Dầu động cơ khuyên dùng Dùng dầu 4 thì Honda hoặc loại
tương tương có chỉ số API: SE, SF
hoặc SG .
Độ nhớt: SAE 1OW-40

Độ nhớt khác được trình bày trên


đồ thị có thể được sử dụng theo giải
nhiệt độ trung bình vùng sử dụng
xe.

_____ ______
Áp suất dầu ở các vị trí như sau
Áp suất dầu tại khe hở đỉnh ① 0,15 (0,006) 0,20 (0,008)
Áp suất dầu tại khe hở thân ② 0,15 -10,18 (0,006 – 0,007) 0,25 (0,010)
Áp suất dầu tại khe hở thân ③ 0,03 – 0,11 (0,001 – 0,004) 0,14 (0,006)

Đơn vị:mm(in)
Hệ thống nhiên liệu
_____
Số nhận biêt chế hòa khí VE37E _____
Jich lơ chính #112 _____
(độ cao) _____ _____
(2, 3) _____ _____
(1, 4) _____
_____
_____
(Trước) _____ _____
(Sau) _____ _____
Jích lơ cầm chừng #35 _____
Vị trí kẹp jích lơ _____ _____
Mở banđầu cửa vít xăng 1-7/8 _____
Điều chỉnh độ cao vít xăng _____ _____
Mở cuối cùng của vít xăng Vặn ra 1/4 vòng _____
Mở ban dầu của vít gió _____
_____
_____
Điều chỉnh độ cao vít gió _____ _____
Mực phao xăng 18,5 (0,73) _____
Sự khác nhau áp suất chân không chế _____ _____
Chế cơ bản(đối với chế đồng bộ hóa) _____ _____
Tốc độ cầm chừng 1.500 vòn±100 vòng/phút _____
Hành trình tự do tay ga 2 -6 (1/8-1/4) _____
Khe hở bơm tăng tốc _____
_____
Hệ thống khí phụ _____
_____ _____
Áp suất chân không van kiểm soát phụ khí _____ _____

1-6
Thông tin chung

Đơn vị:mm(in)
Đầu quy lát
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Áp suất nén xy lanh
-1
{kPa (kg/cm2, psi)/500—600 mm pm)} Sự khác 1,373 – 1,471 (14 – 15,199 -213) 785 (8,114)
nhau áp suất xy lanh
{kPa (kg/cm2, psi)/500—600 mm-1(rpm)} Khe hở 100 (1,14) _____
xu páp hút IN 0,06 – 0,10 (0,002 – 0,004) _____
0,06 – 0,10 (0,002 – 0,004) _____
Độ vênh đầu quy lát _____ 0,10 (0,004)
Chiều cao vấu cam ① HUT 27,383 – 27,543 (1,0781 – 1,0844) 27,2 (1,07)
27,209 – 27,369 (1,0712 – 1,0775) 27,0 (1,06)
XẢ
_____ 0,05 (0,002)
Độ đảo trục cam
_____ _____
Khe hở dầu trục cam A
_____ _____
B

Đường kính ngoài . A 19,967 -19,980 (0,7861 – 0,7866) 19,92 (0,784)


B _____ _____
Đường kính trong bạc 20,063 – 20,083 (0,7899 – 0,7907) 20,20 (0,795)
_____ _____
Đường kính trong lỗ. A _____
B _____
Dường kính ngoài thân xu páp HÚT 5,450—5,465 (0,2146—0,21 52) 5,42 (0,213)
XẢ 5,430—5,445 (0,2138—0,2144) 5,40 (0,213)
Đường kính trong dẫn hướng xu áp HÚT 5,475—5,485 (0,21 56—0,21 59) 5,50 (0,217)
XẢ 5,475—5,485 (0,21 56—0,21 59) 5,50 (0,217)
Khe hở giữa dẫn hướng và thân HÚT 0,010—0,035 (0,0004—0,0014) 0,08 (0,003)
XẢ 0,030 - 0,0055(0,0012-0,0022) 0,10 (0,004)
Phần nhô ra của dẫn dướng trên đầu quy lát HÚT _____ _____
XẢ _____ _____
Trước khi ráp dẫn hướng xu páp:
1. Để dẫn hướng xupáp trong tử lạnh khoảng 1
giờ.
2. Nung đầu quy lát tới nhiệt độ
100—150°C (212—300°F)
Độ rộng đế xu páp 1,0 – 1,1 (0,039 – 0,043) 1,8 (0,07)
Chiều dài tự do lò xo xu páp HÚT _____ _____
XẢ _____ _____
Bên trong HÚT 29,9 (1,181 29,0 (1,14)
Bên trong XẢ 29,9 11,181 29,0 (1,14)
Bên ngoài HÚT 38,2 (1,501 37,0 (1,46)
Bên ngoài XẢ 38,2 (1,50) 37,0 (1,46)
Đường kính trong cò mổ HÚT 10,000—10,015 (0,3937—0,3943) 10,10 (0,398)
XẢ 10,000—10,015 (0,3937—0,3943) 10,10 (0,398)
Đường kính trong cò mổ phụ HÚT _____ _____
XẢ _____ _____
Đường kính trục cò mổ HÚT 9,978—9,987 (0,3928—0,3932) 9,91 (0,390)
XẢ 9,978—9,987 (0,3928—0,3932) 9,91 (0,390)
Đường kính trục cò mổ phụ HÚT _____ _____
XẢ _____ _____
Khe hở giữa trục cò mổ và cò mổ 0,013—0,037 (0,0005—0,001 5) 0,05 (0,002)
Khe hở giữa trục cò mổ và cò mổ phụ _____ _____
Đường kính ngoài nâng xu páp. _____ _____
Đường kính trong thân nâng xu páp _____ _____
Chiều dài tự do lò xo trợ lực điều chỉnh thủy lực _____ _____

1-7
Thông tin chung

Đơn vị:mm(in)
Xy lanh/piston
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Đường kính trong xy lanh 53,000—53,010 (2,0866—2,0870) 53,10 (2,091)
Độ đảo _____ 0,05 (0,002)
Độ côn _____ 0,05 (0,002)
Độ vênh _____ 0,05 (0,002)
Dấu piston Dấu IN hướng về phía xu páp hút _____
Đường kính ngoài piston (D) 52,970-52,990(2.0854-2,0862) 52,90 (2,083)
Điểm đo đường kính ngoài piston (H) Cách váy 10 mm (0,4 in) _____
Đường kính trong lỗ chốt piston (d) 15,002-15,008 (0,5906-0,5909) 15,05 (0,593)

Khe hở giữa piston và xy lanh 0,010—0,040 (0,0004—0,0016) 0,10 (0,004)


Đường kính ngoài chốt piston 14,994—15,000 (0,5903—0,5906) 14,98 (0,590)
Khe hở giữa chốt piston và piston 0,002—0,014 (0,0001—0,0006) 0,07 (0,003)
Khe hở giữa chốt piston và thanh truyền 0,016—0,040 (0,0006—0,0016) 0,10 (0,004)
Khe hở giữa rãnh với xéc măng thứ nhất 0,01 5—0,040 (0,0006—0,0016) 0,10 (0,004)
Khe hở giữa rãnh với xéc măng thứ 2 0,015 0,040 (0,0006—0,001 6) 0,10 (0,004)
Khe hở miệng xéc măng thứ nhất 0,15—0,30 (0,006—0,012) 0,45 (0,018)
Khe hở miệng xéc măng thứ hai 0,30—0,45 (0,01 2—0,01 8) 0,60 (0,024)
Khe hở miệng xéc măng dầu 0,2—0,7 (0,01 —0,03) 0,90 (0,036)
Dấu xéc măng thứ nhất Mặt chữ “N” hướng lên trên _____
Dấu xéc măng thứ 2 Mặt chữ “N” hướng lên trên _____

Trục cơ

Đường kính trong đầu nhỏ thanh truyền 15,016 – 15,034 (0,5912—0,5919) 15,08 - 10,594)
Khe hở bên đầu dưới thanh truyền 0,10—0,40 (0,004—0,01 6) 0,6 (0,02)
Khe hở hướng kính đầu lớn thanh truyền 0,004—0,012 (0,0002—0,0005) 0,05 (0,002)
Độ đảo trục cơ (tại 2 đầu) ① _____ 0,03 (0,001)
_____ 0,05 (0,002)
(tại giữ vòng bi) ②

Khe hở dầu chốt trục _____ _____


Lựa chọn vòng bi chốt trục _____ _____
Khe hở dầu trục chính _____ _____
Lựa chọn vòng bi trục chính _____ _____

Cần khởi động


_____ _____
Đường kính trong bánh răng khởi động
_____ _____
Đường kính ngoài trục cần khởi động
_____ _____
Đường kính trong bánh răng
_____ _____
Đường kính bánh cóc
_____ _____
Đường kính ngoài tại trục tại bánh cóc
_____ _____
Đường kính ngoài bạc tại bánh cóc
_____ _____
Đường kính trong bạc tại bánh cóc

1-8
Thông tin chung

Đơn vị:mm(in)
Hộp số
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Đường kính trong bánh răng. M5 20,020—20,041 (0,7882—0,7890) 20,08 (0,791)
C1 20,020—20,041 (0,7882—0,7890) 20.08 (0,791)
C4 20,020—20,041 (0,7882—0,7890) 20,08 (0,791)
Đường kính ngoài bạc bánh răng . C1 19,979—20,000 (0,7866—0,7874) 19,93 (0,785)
Đường kính trong bạc bánh răng . C1 16,516—16,534 (0,6502—0,6509) 16,58 (0,653)
Khe hở giữa bạc bánh răng và bánh răng C1 0.020—0.062 (0.0008 0.0024) 0,10 (0,004)
Đường kính trục chính tại bánh răng M5 19,959—19,980 (0,7858—0,7866) 19,91 (0,784)
Tại dẫn hướng ngoài ly hợp 19,959 19,980 (0,7858—0,7866) 19,91 (0,784)

Đường kính ngoài trục thứ cấp tại bánh răng C1 16,446—16,484 (0,6475—0,6490) 16,41 (0,646)
C2 19,959—19,980 (0,7858—0,7866) 19,91 (0,784)

Khe hở giữa trục và bánh răng tại M5 0,040—0,082 (0,0016—0,0032) 0,10 (0,004)
Tại C4 0,040—0,082 (0,0016—0,0032) 0,10 (0,004)
Khe hở giữa trục và bạc tại C1 0,032—0,068 (0,0013—0,0027) 0,10 (0,004)
Bề dầy vấu cam phuộc L 4,93—5,00 (0,194—0,197) 4,80 (0,189)
C 4,93—5,00 (0,194—0,197) 4,80 (0,189)
R 4,93—5,00 (0,194—0,197) 4,80 (0,189)
Đường kính trong phuộc L 12,000—12,018 (0,4724—0,4731) 12,05 (0,474)
C 12,000—12,018 (0,4724—0,4731) 12,05 (0,474)
R 12,000 12,018 (0,4724—0,4731) 12,05 (0,474)
Đường kính trục phuộc L 11,976—11,994 (0,4715—0,4722) 11,93 (0,470)
C 11,976—11,994 (0,4715—0,4722) 11,93 (0,470)
R 11,976—11,994 (0,4715—0,4722) 11,93 (0,470)
Đường kính ngoài trống _____ _____

1-9
Thông tin chung

Đơn vị:mm (in)


Hệ thống ly hợp
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Hành trình tự do cần ly hợp 10 -20 (3/8 – 3/4) _____
Dầu ly hợp khuyên dùng _____ _____
Đường kính trong xy lanh chính ly hợp _____ _____ 1-9
Đường kính ngoài piston chính ly hợp _____ _____
Đường kính trong ly hợp ngoài 26,000—26,012 (1,0236—1,0241) 26,04 (1,025)
Đường kính ngoài dẫn hướng ly hợp ngoài 25,959—25,980 (1,0220—1,0228) 25,90 (1,020)
Đường kính trong dẫn hướng ly hợp ngoài 20,000—20,021 (0,7874—0,7882) 20,05 (0,789)
Đường kính trục tại dẫn hướng ly hợp ngoài _____ _____
Chiều cao tự do lò xo ly hợp _____ _____
Chiều dài tự do lò xo ly hợp 37,8 (1,49) 36,0 (1,42)
Độ dày đĩa ly hợp 2,8—2,9 (0,11—0,15) 2,6 (0,10)
Độ dày đĩa ly hợp A _____ _____
Độ dày đĩa ly hợp B _____ _____
Độ vênh tấm ly hợp _____ 0,20 (0,008)
Đường kính trong trống ly hợp ly tâm _____ _____
Đường kính ngoài bạc ly hợp ly tâm _____ _____
Đường kính trong dẫn hướng trung tâm _____ _____
Đường kính ngoài dẫn hướng trung tâm _____ _____
Chiều cao bạc dẫn hướng trung tâm _____ _____
Độ dày lớp bố đỗ trọng _____ _____
Chiều dài lò xo ly hợp ly tâm _____ _____
Độ dày lớp bố ly hợp _____ _____
Đường kính trục cơ tại ly hợp ly tâm _____ _____

Hệ thống làm mát

Dung tích nước làm mát(động cơ và tản nhiệt) _____ _____


(tại bình dự trữ) _____ _____
Áp suất giảm tại nắp tản nhệt _____ _____
Bộ ổn nhiệt bắt đầu mở _____ _____
Ổn nhiệt mở hoàn toàn _____ _____
Nâng van ổn nhiệt _____ _____

Truyền động

Dầu truyền động cuối cùng _____ _____


Dung tích dầu truyền động cuối cùng khi rã _____ _____
Dung tích dầu truyền động cuối cùng khi xả _____ _____
Khe hở bánh răng truyền động cuối cùng _____ _____
Khác nhau khe hở bánh rang truyền động cuối cùng
giữa các phép đo _____ _____
Khe hở giữa chốt phanh cài (A) _____ _____
Chêm chốt _____ _____
Đệm phanh cài _____ _____
Đệm bánh răng khởi động _____ _____
Tải trước lắp ráp bánh răng truyền động cuối _____ _____
Khe hở bánh răng ngoài _____ _____
Đường kính trong bánh răng ngoài _____ _____
Đường kính ngoài bạc bánh răng ngoài _____ _____
Đường kính trong bạc bánh răng ngoài _____ _____
Đường kính ngoài trục ngoài _____ _____
Chiều dài tự do lò xo giảm chấn bánh răng ngoài _____ _____
Đệm điều chỉnh trục ngoài _____ _____
Đệm điều chỉnh trục truyền thứ cấp _____ _____

1-10
Thông tin chung

Bánh/lốp xe
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Chiều sâu tối thiểu gai lốp(trước) _____ 1,5 (0,06)
(sau) _____ 2,0 (0,08)
Áp suất lốp nguội 90 kg (200 lb) (trước) 200 kPa (2,00 kg/cm2, 29 psi) _____
Áp suất lốp nguội 90 kg (200 lb) (sau) 200 kPa (2,00 kg/cm2, 29 psi) _____
trọng lượng tối đa(trước) 200 kPa (2,00 kg/cm2, 29 psi) _____
trọng lượng tối đa(trước) 200 kPa (2,00 kg/cm2, 29 psi) _____
Độ đảo trục trước và sau _____ 0,2 (0,01)
Độ đảo vành trước và sau (hướng kính) _____ 2,0 (0,08)
(hướng trục) _____ 2,0 (0,08)
Khoảng cách từ vành tới moay ơ bánh trước _____ _____
Bề mặt tiêu chuẩn moay ơ bánh trước _____ _____
Khoảng cách vành tới moay ơ bánh sau _____ _____
Bề mặt tiêu chuẩn moay ơ bánh sau _____ _____
Đỗ trọng cân bằng bánh (trước) _____ Tối đa 60g (2,1 oz)
(sau) _____ Tối đa 60g (2,1 oz)
Độ trùng xích tải 20—30 (3/4—1-1/4) _____
Cõ/mắt xích tải (DID) 520VC.6-1O6LE _____
(RK) 520M0-Z9-1O6LE _____

Giảm xóc trước


Chiều dài tự do lò xo giảm xóc trước _____ _____
Chiều dài tự do lò xo giảm xóc trước A 59,7 (2,35) 58 (2,3)
B 488,7 (19,24) 479
Hướng ráp lò xo Chiều có bước lò xo ngắn hướng _____
Độ đảo ống giảm xóc xuống 0,2 (0,01)
Dầu giảm xóc khuyên dùng _____ _____
Mực dầu giảm xóc Dầu giảm xóc _____
Mực dầu giảm xóc (bên phải) 162 (6,4) _____
(bên trái) _____ _____
Dung tích dầu giảm xóc _____ _____
Dung tích dầu giảm xóc(phải) 150 cm3 (5,1 US oz, 5,3 lmp oz) _____
Dung tích dầu giảm xóc(trái) _____ _____
Áp suất khí giảm xóc _____ _____
Tải trọng trước vòng bi cổ lái _____ _____
0,1 – 0,15 kgf.m

Giảm xóc sau


Chiều dài tự do lò xo _____ _____
Chiều dài tự do lò xo (A) _____ _____
(B) _____ _____
Áp suất khí giảm chấn _____ _____
Khí nến giảm chấn _____ _____
Lực nén của cần giảm chấn khi nén 10 mm _____ _____
Điểm khoan giảm chấn _____ _____
Chiều dài ráp lò xo _____ _____
(tiêu chuẩn) _____ _____
(thang điều chỉnh) _____ _____
Vị trí tiêu chuẩn điều chỉnh lò xo Rãnh thứ 2 _____
Hướng lò xo _____ _____
Dầu giảm xóc khuyên dùng _____ _____
Dung tích dầu giảm xóc _____ _____
Áp suất nén dầu giảm xóc _____ _____

1-11
Thông tin chung

Đơn vị:mm (in)


Phanh
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Phanh trước DOT 3 or DOT 4 _____
Hành trình tự do tay phanh 10—20 (3/8—3/4) _____
Chỉ thị mòn má phanh _____ Tới rãnh ①

4,0 (0,16) 3,5 (0,14)


Độ dày đĩa phanh _____ 0,30 (0,012)
Độ đảo đĩa phanh 11,000—11,043 (0,4331 — 1 1,06 (0,435)
Đường kính trong xy lanh phanh chính 0,4348) 10,88 (0,428)
Đường kính ngoài piston xy lanh phanh chính 10,957—10,984 (0,4314— 27,06 (1,065)
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh 0,4324) _____
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh (trên) 27,000—27,050 (1,0630— _____
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh (dưới) 1,0650) 26,91 (1,059)
Đường kính ngoài piston ngàm phanh _____ _____
Đường kính ngoài piston ngàm phanh (trên) _____ _____
Đường kính ngoài piston ngàm phanh (dưới) 26,935—26,968 (1,0604—1,061 _____
Đường kính trong trống phanh 7) _____
Độ dày bố phanh _____ _____
Phanh sau _____ _____
Chiều cao cần phanh sau _____ _____
Hành trình tự do cần phanh sau _____ _____
Chỉ thị độ mòn má phanh _____
_____
20—30 (3/4—1-1/4)
_____

_____ _____
Độ dày đĩa phanh
_____ _____
Độ đảo đĩa phanh
_____ _____
Độ đảo đĩa phanh
_____ _____
Đường kính trong xy lanh phanh chính
_____ _____
Đường kính ngoài piston xy lanh phanh chính
_____ _____
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh
130 (5,1) 131 (5,2)
Đường kính trong trống phanh
4,0 (0,16) 2,0 (0,08)
Độ dày bố phanh

Bình điện/Hệ thống sạc


0,2—0,6 0 _____
Điện trở cuộn sạc máy phát (200C/680F)
13,5—14,0 V/1 A _____
Tiết chế/điện áp chỉnh lưu/dòng điện
12 V—6 Ah _____
Bình điện
_____ _____
Trọng lực bình điện (sạc đầy)
_____ _____
(cần sạc)
0,6 A/10 h _____
Tốc độ sạc (bình thường)
3 A/1,0 h _____
(nhanh)
13—13,2 V _____
Điện áp sạc(sạc đầy 200C/680F)
0 0 Dưới 12,3 V _____
(cần sạc 20 C/68 F)
_____ _____
Điện trở cuộn đèn(200C/680F)
_____ _____
Điện áp tiết chế chỉnh lưu AC(dạng số)
_____ _____
(dạng kỹ thuật tương tự)

1-12
Thông tin chung

Đơn vị:mm (in)


Hệ thống khởi động
Mục Tiêu chuẩn Giới hạn sửa chữa
Đường kính trong nhông truyền động khởi động 22,010—22,022 (0,8665—0,8670) 22,08 (0,869)
Đường kính vấu nhông truyền động khởi động 36,975—37,000
Bình điện/hệ(1,4557—1,4567)
thống sạc 36,90 (1,453)
Đường kính bánh răng truyền động khởi động _____ _____
Đường kính trong ly hợp khởi động _____ _____
Căng lò xo chổi than mô tơ khởi động 780—1,060 g 450 g
Chiều dài chổi than mô tơ khởi động 12,5—13,0 (0,49—0,51) 8,5 (0,33)

Hệ thống đánh lửa CR6HSA (NGK) _____


Bu gi(tiêu chuẩn) U2OFSR-U (NIPPONDENSO) _____
CR5HSA (NGK) _____
0 0
Bu gi (đối với khí hậu lanh dưới 5 /41 F) U16FSR-U (NIPPONDENSO) _____
CR7HSA (NGK) _____
Bu gi ( đối với xe chạy ở tốc độ cao thời gian dài) U22FSR-U (NIPPONDENSO) _____
Khe hở điện cực bu gi 0,60—0,70 (0,024—0,028) _____
Dấu thời điểm đánh lửa F 10°BTDC/1.500 mm 1 (rpm) _____
Ban đầu 100/1,700 vòng/phút _____
Dừng 25°/3.000 vòng/phút _____
Toàn bộ 25°/3.000 vòng/phút _____
Cuộn đánh lửa điện áp đỉnh Tối thiểu 100 V _____
Điện áp đỉnh cuộn kích Tối thiểu 100 V _____
Điện áp đỉnh cuộn phát xung Tối thiểu 0,7 V _____
0 0
Điện trở cuộn kích(sơ cấp: 20 C/68 F) 50—180 Ω _____
(thứ cấp có điện cực) 0,1—0,3 Ω _____
(thứ cấp không có điện cực) 6,5—9,7 kΩ _____
Điện trở cuộn phát xung(200C/680F) _____
2,8—3,4 kΩ
_____
50—170 Ω
Đèn/đồng hồ/công tắc
lOAx2 _____
Cầu chì chính _____
12 V—50/35 W: loại U
Cầu chì _____
12V—45/40W: loại E
Đèn pha(pha/cốt) _____
12 V—5/21 W
_____ _____
Đèn sau/phanh _____
12 V—4 W (chỉ loại E)
Đèn lái _____
_____
Đèn vị trí _____
12 V 21 W x 2
Đèn báo rẽ trước/đèn chạy _____
12 V—21 W x 2
Đèn báo rẽ trước _____
12 V 3,4 W x 2
Đèn báo rẽ sau _____
_____
Đèn đồng hồ _____
_____
Đèn báo áp suất dầu _____
12 V—1,7 W
Đèn báo đèn sau/phanh _____
_____
Đèn báo chân chống cạnh _____
_____
Đèn báo hết xăng _____
_____
Đèn báo nhiệt độ nước làm mát _____
12 V—3,4 W
Đèn báo nhiệt độ dầu _____
12 V—3,4 W x 2
Đèn báo pha _____
12 V—3,4 W
Đèn tín hiệu báo rẽ _____
_____
Đèn báo không số _____
_____
Đen báo lùi _____
_____
Đèn báo tăng tốc _____
_____
Điện trở cảm biến nhiệt độ dầu _____
_____
Điện trở bộ báo xăng(khi đây) _____
_____
(khi hết) _____
_____
Lưu lượng bơm xăng _____
_____
Điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát _____
_____
Công tắc khởi động mô tơ quạt (ON) _____
_____
(OFF)

1-13
Thông tin chung

Mô men lực xiết


Tiêu chuẩn
Các loại Mô men lực xiết Các loại Mô men lực xiết
Bu lông và đai ốc lục giác 5 mm 5 (0,5, 3,6) Vít 5 mm 4 (0,4, 2,9)
Bu lông và đai ốc lục giác 6 mm 10 (1,0, 7) Vít 6mm 9 (0,9, 6,5)
Bu lông và đai ốc lục giác 8 mm 22 (2,2, 16) Bu lông đệm 6mm (đầu 8mm) 9 (0,9, 6,5)
Bu lông và đai ốc lục giác 10 mm 35 (3,5, 25) Bu lông đệm và ốc 6mm (đầu
Bu lông và đai ốc lục giác 12 mm 55 (5,5, 40) 10mm) 12 (1,2, 9)
Bu lông và ốc 8 mm 27 (2,7, 20)
Bu lông và ốc 10mm 40 (4,0, 29)

Những thông số mô men lực xiết được liệt kê dưới đây là rất quan trọng đối với bu lông, đai ốc và vít.Nên xiết theo mo men lực
xiết được liệt kê ở trên.
CHÚ Ý:
1. Bôi keo bịt kín vào ren.
2. Bôi keo khóa vào ren
3. Bôi dầu disulfide mo luyp den
4. Không để tay vao ren.
5. Stake
6. Bôi dầu động cơ vào ren và bề mặt đệm
7. Bôi dầu sạch động cơ vào phớt o
8. Đọc tỷ lệ mô men bằng dụng cụ chuyên dụng
9. Bôi mỡ vào ren và bề mặt đệm
10. Ốc UBS
11. Ốc U
12. Bu lông khóa. Không dùng lại

Khung
Đường kính ren Mô men lực xiết Chú ý
Mục Số lượng (mm) N.m(kg.m,ft-lb)
Hệ thống bôi trơn:
Vít bắt bơm dầu 3 6 10 (1,0, 7)
Đầu quy lát/xy lanh:
Bu gi 2 10 12 (1,2, 9)
Đầu quy lát/ốc giữ trục cam 4 5 10 (1,0, 7)
Bu lông đầu quy lát 8 8 23 (2,3, 17)
Bu lông nhông cam 3 6 12 (1,2, 9)
Bu lông ốp đầu quy lát 2 7 20 (2,0, 14) Chú ý 2
Ly hợp/Cần sang số: 2 6 10 (1,0, 7)
Bu lông nâng ly hợp
Ốc khóa ly hợp trung tâm 4 6 12 (1,2, 9)
Bu lông cần trống hãm 1 16 74 (7,6, 55) Chú ý 5
Bu lông cần trống hãm 1 6 12 (1,2, 9)
Chốt lò xo hồi vị cần sang số 1 8 25 (2,5, 18) Chú ý 2
Đai ốc bánh răng truyền động 1 16 53 (5,4, 39)
Lốc máy/trục cơ:
Bu lông nhông truyền động 2 6 12 (1,2, 9)
Bu lông xả dầu 1 12 25 (2,5, 18)
Bu lông bắt trục cơ 5 8 23 (2,3, 17)
Ốc bắt trục cơ 1 6 12 (1,2, 9)
Vít bắt tấm đường dầu 3 6 10 (1,0, 7) Chú ý 2
Ly hợp khởi động/máy phát:
Bu lông vô lăng điện 1 10 59 (6,0, 43)
Vít bắt ly hợp khởi động 3 6 9 (0,9, 6,5) Chú ý 2,5
Vít bắt stator 3 5 6 (0,6, 4,3)
Vít kẹp dây stator 1 5 6 (0,6, 4,3)
Vít bắt cuộn phát xung 2 6 10 (1,0, 7)
ốc cực mô tơ đề. 1 6 6 (0,6, 4,3)

1-14
Thông tin chung

Đường kính ren Mô men lực xiết Chú ý


Mục Số lượng (mm) N.m(kg.m,ft-lb)
Giảm xóc trước:
Đai ốc cổ lái 1 22 74 (7,5, 54)
Đai ốc điều chỉnh cổ lái 1 22 3 (0,3, 2,2)
Bu lông giữ tay lái 4 8 24 (2,4, 17)
Bu lông đầu trên giảm xóc 2 8 22 (2,2, 16) Chú ý 11
Bu lông đầu giới giảm xóc 2 8 24 (2,4, 17)
Bu lông bắt khóa cổ 2 6 9 (0,9, 6,5) Chú ý 2
Chụp giảm xóc trước 2 27 23 (2,3, 17)
Bu lông giác chìm giảm xóc 2 8 20 (2,0, 14) Chú ý 2
Giảm xóc sau:
Ốc bắt càng sau 1 14 59 (6,0, 43) Chú ý 11
Bu lông bắt đầu dưới giảm xóc 2 10 42 (4,3, 31)
Bánh xe:
Ốc trục trước 1 14 59 (6,0, 43) Chú ý 11
Ốc trục trục sau 1 14 59 (6,0, 43) Chú ý 11
Bu lông nối cần phanh 2 8 22 (2,2, 16)
Đai ốc nhông tải 4 10 44 (4,5, 33) Chú ý 11
Hệ thống phanh:
Nút chốt bố phanh 1 8 3 (0,3, 2,2)
Chốt bố phanh 1 8 18 (1,8, 13)
Bu lông chốt ngàm phanh(cạnh giá) 1 8 13 (1,3, 9) Chú ý 2
(cạnh ngàm) 1 8 23 (2,3, 17) Chú ý 2
Van xả khí 1 6 6 (0,6, 4,3)
Bu lông bắt ngàm phanh trước 2 10 30 (3,1, 22)
Bu lông đĩa phanh 4 8 42 (4,3, 31)
Vít bắt nắp bình dầu phanh 2 4 2 (0,2, 1,4)
Bu dầu ống phanh 2 10 34 (3,5, 25)
Bu lông bắt tay phanh 1 6 6 (0,6, 4,3)
Bu lông cần phanh sau 1 6 10 (1,0, 7)
Loại khác:
Bu lông bắt sau động cơ 2 10 83 (8,5, 61)
Đai ốc nối ống xả 4 6 14 (1,4, 10)
Bu lông bắt công tắc chân chống cạnh 1 6 29 (3,0, 22) Chú ý 12
Bu lông giá chân chống cạnh 2 8 36 (3,7, 27)

1-15
Thông tin chung

Dụng cụ
Mô tả Mã số dụng cụ Dụng cụ tương đương
Bảo dưỡng:
Cơ lê điều chỉnh xu páp 8 x 9 mm 07708—0030100
Điều chỉnh xu páp B 07708—0030400 07908—KE90200
Cơ lê nắp thời điểm 07709—0010001
Hệ thống nhiên liệu:
Thước đo mực phao xăng 07401 —0010000
Đầu quy lát/ xy lanh/piston:
Nén lò xo 07757—0010000 07957—3290001
Đóng dẫn hướng xu páp 5,5 mm 07742—0010100
Dao doa dẫn hướng xu páp 5,5 mm 07984—0980001
Dao cắt bệ xu páp
0
Cắt bệ 24,5 mm(45 HÚT/XẢ) 07780—0010100
Cắt phẳng 25 mm(320 HÚT) 07780—0012000
0
Cắt phẳng 22 mm (32 XẢ) 07780—0012601
0
Cắt trong 26 mm (60 HÚT/XẢ) 07780—0014500
Cần cắt 5,5 mm 07781—0010101
Dụng cụ ép xéc măng 07954—4190000
Giá piston 07958—3000000
Ly hợp/cần khởi động/cần sang số:
Giữ tâm ly hợp O7GMB—KT7O100
Mở ốc khóa 20 x24 mm 07716—0020100
Ống nối 07716—0020500
Dụng cụ giữ bánh răng 07724—0010100
Trục cơ/hộp số/bộ cân bằng:
Bộ tháo vòng bi 15mm 07936—KC10000
-đầu tháo vòng bi 15 mm 07936—KC10000
-ráp vòng bi 15 mm 07936—KC1O500
-trục tháo vòng bi 15mm 07936—KC1O100
-đầu tháo vòng bi 15mm 07936—KC1O200
- quả tạ 07741 —0010201
Dẫn hướng 32x35 mm 07746—0010100
Dẫn hướng 42x47 mm 07746—0010300
Dẫn hướng 52x55 mm 07746—0010400
Dẫn hướng 62x68 mm 07746—0010500
Định vị 20 mm 07746—0040500
Định vị 25 mm 07746—0040600
Định vị 22 mm 07746—0041000
Đầu đóng 07749—0010000
Cán dẫn hướng đầu đóng 07949—3710001
Bánh trước/giảm xóc/cổ lái:
Tháo mặt vòng bi 07944—1150001
Đóng cổ lái 07946—GC40000
Đầu đóng 07749—0010000
Dẫn hướng 37x 40 mm 07746—0010200
Dẫn hướng 42x 47 mm 07746—001 0300
Đầu tháo 15 mm 07746—0040300
Định vị 15 mm 07746—0050400
Trục tháo vòng bi 07746—0050100
Đầu đóng phớt giảm xóc 07747—0010100
Dẫn hướng đầu đóng phớt giảm xóc 07747—001 0400
Cơ lê vặn ốc cổ lái 0791 6—3710100
Bánh sau/giảm xóc sau:
Đầu đóng 07749—0010000
Dẫn hướng 37x40 mm 07746—0010200
Định vị 15 mm 07746—0040300
Đầu tháo vòng bi 15 mm 07746—0050400
Trục tháo vòng bi 07746—0050100

1-16
Thông tin chung

Mô tả Mã số dụng cụ Dụng cụ tương đương


Hệ thống phanh:
Kìm lấy phanh cài 07914—3230001
Hệ thống sạc/Máy phát:
Giữ vô lăng 07725—0040000
Tháo vô lăng 07733—0020001
Trang thiết bị điện:
Đồng hồ kỹ thuật số(KOWA) 07411 —0020000
Dụng cụ đo điện áp đỉnh O7HGJ—0020100
Máy kiểm tra kỹ thuật tương tự Đời 625
07308—0020001 (SANWA)
hoặc TH—5H (KOWA)

1-17
Thông tin chung

Các điểm bôi trơn và bịt kín


Động cơ
Vị trí bôi trơn Nguyên liệu Chú ý
Bề mặt trượt trục và cò mổ Dầu động cơ 1-17
Xích cam
Bạc và răng của bánh răng hộp số
Lỗ chốt piston
Bề mặt chốt piston
Đầu nhỏ thanh truyền
Các vòng bi
Bề mặt trượt xéc măng
Rãnh xéc măng và xéc măng
Đầu lớn thanh truyền
Bề mặt bên trong và vấu của càng gạt sô
Heo số
Đĩa ly hợp
Thân xu páp(bề mặt trượt dẫn hướng xu páp) Dầu disulfide mo luyp
Dẫn hướng xupáp((bề mặt trượt thân xu páp) den(hỗn hợp gồm ½ dầu
Bề mặt bên trong bạc trục cam động cơ và ½ mỡ dissulfide
Vấu cam mo luyp den.
Rãnh bánh răng M3,4
Bề mặt trượt bạc và bánh răng C1
Rãnh càng gặt bánh răng M4,C3,C5
Ren vít bắt tấm đường dầu Keo khóa

Khung

Vị trí bôi trơn Nguyên liệu Chú ý


Vòng bi cổ lái Mỡ đa dụng
Vòng bi bánh xe
Bề mặt bu lông tay phanh
Bề mặt bu lông cần ly hợp
Miệng phớt chắn bụi vòng bi bánh xe Bôi một lớp mỏng mỡ
Bề mặt bên ngoài trục bánh xe
Tay lái(bề mặt trượt tay ga)
Đầu dây ga
Bề mặt trượt chân chống cạnh
Bề mặt trượt chống đứng
Miệng phớt chắn bụi
Bu lông giắc chìm giame xóc Keo khóa
Phớt o chụp giảm xóc Dầu giảm xóc
Miệng phớt chắn bụi giảm xóc
Ống tay ga Honda Bond A hoặc loại
tương đương

1-18
Thông tin chung

Các bó dây và cáp

(6) DÂY GA (1)DÂY ĐỒNG HỒ


CÔNG TƠ MÉT

(5) DÂY CÔNG TẮC


TAY LÁI PHẢI (2)DÂY PHANH

(4) DÂY LY HỢP

(3) DÂY ĐO SỐ VÒNG


QUAY

(7) ĐẦU NỐI CÔNG TẮC MÁY

(8) ĐẦU NỐI 9P(CÔNG TẮC BOA RE,


PHA/CỐT, CÒI)

(11) ĐẦU NỐI 9P( CÔNG


TẮC DỪNG MÁY, KHỞI
ĐỘNG)

(10) ĐẦU NỐI ĐÈN VỊ


TRÍ (9) ĐẦU NỐI 3P(CÔNG TẮC BÁO RẼ,
ĐÈN BOA SỐ KHÔNG, CHÂN
CHỐNG CẠNH)

1-19
Thông tin chung

(1) LE GIÓ

(6) DÂY LY HỢP

(2) DÂY GA

(3) DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

(5) DÂY ĐO SỐ
VÒNG QUAY

(4) DÂY PHANH

(10) ỐNG PHANH (7) DÂY ĐO SỐ


VÒNG QUAY

(8) LE GIÓ

(9) DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

1-20
Thông tin chung

`
(2) ĐẦU NỐI MÁY PHÁT

(1) ĐẦU NỐI CUỘN PHÁT XUNG (3) ĐẦU NỐI CÔNG TẮC SỐ KHÔNG

(4) ĐẦU NỐI CUỘN KÍCH

(5) DÂY CÔNG TẮC CHÂN


CHỐNG CẠNH

(6) DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG


(8) DÂY MÁT

(5) ĐẦU NỐI CÔNG TẮC CHÂN CHỐNG CẠNH

(9) ỐNG THÔNG HƠI


CHẾ HÒA KHÍ

(10) DÂY MÁT


(13) ỐNG THÔNG HƠI LỌC GIÓ

(11) ỐNG XẢ CHẾ HÒA KHÍ


(12) ỐNG THÔNG HƠI MÁY

1-21
Thông tin chung

(2) DÂY MÁT

(1) DÂY CÔNG TẮC


CHÂN CHỐNG CẠNH

(3) DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG

(4) DÂY BÁO RẼ BÊN PHẢI


(4) DÂY BOA RẼ BÊN PHẢI

(5) DÂY BÁO RẼ BÊN TRÁI

(6) ĐẦU NỐI ĐÈN PHANH/ĐUÔI

1-22

You might also like