You are on page 1of 46

CHƯƠNG I.

SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG


Câu 1. Giả thiết được sử dụng trong lý thuyết hành vi người tiêu dùng là:
a. Sở thích có tính hoàn chỉnh b.Các loại hàng đều có mức độ hữu ích như nhau
c.Người tiêu dùng luôn muốn tiêu dùng nhiều hơn là ít.
d.Sở thích có tính bắc cầu e.(a), (c) và (d) đều đúng
Câu 2. Theo thuyết thỏa dụng, với một người tiêu dùng thì:
a.TU luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn b.MU có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 0
c.Nếu MU giảm thì TU không thể tăng d.(b) và (c) đều đúng
e.Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 3. Độ thoả dụng cận biên (lợi ích cận biên) là:
a.Là sự thay đổi của mức độ thỏa mãn (lợi ích) khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa
b.Là sự thay đổi của tổng lợi nhuận khi giá cả thay đổi một đơn vị.
c.Là sự thay đổi của mức độ hữu ích bình quân khi tăng tiêu dùng thêm một đơn vị hàng.
d.Lợi ích tăng têm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng
e.(a) và (d) đều đúng
Câu 4. Nếu độ thỏa dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
a.Tổng độ thỏa dụng sẽ giảm dần b.Tổng độ thỏa dụng sẽ tăng dần
c.Tổng độ thỏa dụng sẽ không đổi d.Không có phương án đúng
Câu 5. Tổng lợi ích luôn luôn tăng trong trường hợp:
a.Lợi ích cận biên âm b.Lợi ích cận biên dương
c.Lợi ích cận biên bằng 0 d.(b) và (c) đều đúng
Câu 6. Khi độ thỏa dụng biên bằng 0, tổng độ thỏa dụng (TU):
a.Giảm dần b.Tăng dần c.Cực đại d.Tất cả đều sai
Câu 7. Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng độ thỏa dụng bằng 20, tiêu dùng 5 sản
phẩm thì tổng độ thỏa dụng bằng 23. Vậy độ thỏa dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
a.43 b.1 c.3 d.Không có phương án đúng
Câu 8. Đường bàng quan là đường:
a.Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng lượng hàng hóa như nhau
b.Tập hợp các giỏ hàng mang lại cho người tiêu dùng mức độ thỏa dụng như nhau
c.Tập hợp các giỏ hàng hóa có cùng tổng chi phí
d.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 9. Điều nào dưới đây KHÔNG đúng:
a.Các đường bàng quan có độc dốc âm và đường bàng quan cao hơn được ưa thích hơn
b.Các đường bàng quan của cùng một người tiêu dùng thì không cắt nhau
c.Các đường bàng quan của hai người tiêu dùng khác nhau thì có thể cắt nhau
d.Các đường bàng quan khác nhau biểu diễn độ thỏa dụng (lượng lợi ích) giống nhau
e.Đường bàng quan được dùng để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu dùng
Câu 10. Tất cả các giỏ hàng hóa nằm trên một đường bàng quan có điểm chung là:
a.Số lượng hai hàng hóa bằng nhau
b.Chi tiêu cho hai hàng hóa đó bằng nhau
c.Mức lợi ích hay độ thỏa dụng của các giỏ hàng hóa đó mang lại cho người tiêu dùng là bằng nhau
d.Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏ hàng hóa bằng nhau
Câu 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về tỷ lệ thay thế cận biên MRS
a.Là số lượng hàng hóa này có thêm khi giảm số lượng hàng hóa kia.
b.Luôn là số âm
c.Có xu hướng giảm dần khi vận động dọc theo đường bàng quan xuống phía dưới.
d.Do người tiêu dùng quyết định dựa trên sự cảm nhận về mức độ hữu ích của hai hàng hóa.
e.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Độ dốc của đường bàng quan thể hiện:
a.Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa
b.Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c.Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này thì phải giảm bớt số lượng sản phẩm kia với độ thỏa dụng (lợi
ích) không đổi
d.Tỷ số giá giữa hai sản phẩm
e.(a), (b) và (c) đều đúng
Câu 13. Tại kết hợp (X,Y) trên đường bàng quan có MRSXY = - 3, có nghĩa là:
a.Để tăng thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 3 đơn vị Y
b.Độ dốc của đường bàng quan tại kết hợp này bằng 3
c.Để tăng thêm một đơn vị Y thì phải giảm bớt 3 đơn vị X
d.(a) và (b) đúng
e.(a) và (c) đúng
Câu 14. Để so sánh mức độ hữu ích của các giỏ hàng khi tiêu dùng với nhau người ta sử dụng:
a.Đường tổng chi phí b.Đường ngân sách
c.Đường bàng quan d.Đường tổng sản lượng
Câu 15. Câu nào sai trong các câu sau:
a.Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng độ thỏa dụng không thay
đổi
b.Các đường bàng quan luôn có độc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa
c.Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường bàng quan đều lồi về
phía gốc tọa độ
d.Giá trị tuyệt đối của tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa giảm dần nên đường bàng quan lõm về
phía gốc tọa độ.
e.(b) và (d) đều sai
Câu 16. Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
a.Đường bàng quan là đường cong dốc xuống từ trái qua phải
b.Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
c.Đường bàng quan có dạng chữ L
d.Đường bàng quan là đường nằm ngang
Câu 17. Đối với hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo thì:
a.Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải
b.Đường bàng quan có dạng chữ L
c.Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa bằng 0
d.Tỷ lệ thay thế cận biên giữu hai hàng hóa là hằng số.
e.(b) và (c) đúng
Câu 18. Đường Ngân sách là đường:
a.Tập hợp các giỏ hàng khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được với cùng một mức thu nhập( thu
nhập không đổi) khi giá của hàng hóa là cho trước.
b.Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua khi thu nhập không đổi
c.Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua khi giá của một sản phẩm thay đổi
d.Tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng chi hết thu nhập của mình
e.(a) và (d) đều đúng
Câu 19. Độ dốc đường ngân sách thể hiện:
a.Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt giá cả
b.Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường về mặt số lượng
c.(a) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-Px/PY)
d.(b) và Giá tương đối giữa hai sản phẩm (-Px/Py)
Câu 20.Tại kết hợp (X,Y), độ dốc của đường ngân sách là -1/2 có nghĩa:
a.MUx/MUy = 2
b.Để mua thêm một đơn vị X thì phải giảm bớt 1/2 đơn vị Y với thu nhập không đổi.
c.Px = 2Py d.Px = 1/2Py e.(b) và (d) đúng
Câu 21. Những điểm nằm trên đường ngân sách:
a.Cho biết người tiêu dùng có khả năng mua một kết hợp hàng hóa và sử dụng hết thu nhập
b.Cho biết người tiêu dùng không có khả năng mua một kết hợp hàng hóa vì thu nhập của người tiêu
dùng không có khả năng chi trả.
c.Có độ dốc bằng nhau d.(a) và (c) đều đúng e.(b) và (c) đều đúng
Câu 22. Giá trị tuyệt đối của độ dốc đường ngân sách là:
a.Tỷ số giá của hàng hóa được biểu diễn trên trục hoành so với giá hàng hóa trên trục tung
b.Tỷ số giá của hàng hóa trên trục tung so với giá hàng hóa trên trục hoành
c.Giá tuyệt đối của hàng hóa trên trục tung
d.Giá thực tế của hai hàng trên trục hoành
Câu 23. Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung tăng trong khi các yếu tố không đổi, thì
đường ngân sách sẽ:
a.Xoay ra ngoài và trở nên dốc hơn b.Xoay ra ngoài và trở nên thoải hơn
c.Xoay vào trong và trở nên thoải hơn d.Xoay vào trong và trở nên dốc hơn
Câu 24. Nếu thu nhập tăng trong khi các yếu tố khác không đổi thì đường ngân sách sẽ:
a.Xoay ra ngoài và trở nên thoải hơn b.Dịch chuyển sang trái và dốc hơn
c.Dịch chuyển sang phải và song song với đường ngân sách ban đầu
d.Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách ban đầu
Câu 26.Có hai hàng hóa mà người tiêu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả hai hàng hóa tăng lên gấp
đôi, khi thu nhập không đổi. Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
a.Dịch chuyển sang phải, song song với đường ngân sách cũ
b.Dịch chuyển sang trái, song song với đường ngân sách cũ.
c.Không hề dịch chuyển
d.Dịch chuyển sang trái, nhưng không song song với đường ngân sách cũ
Câu 27.Xét một đường ngân sách dành cho hai loại hàng hoá. Hàng X được biểu diễn trên trục
hoành, hàng Y trên trục tung. Khi đường ngân sách xoay vào trong và trở nên thoải hơn, tức là khi
đó
a.Thu nhập giảm. b.Giá hàng X tăng
c.Giá hàng Y tăng d.Giá hàng Y giảm
Câu 28.Một người tiêu dùng cam và táo, số lượng cam biểu diễn trên trục tung và số lượng táo
biểu diễn trên trục hoành. Giả sử thu nhập của người này tăng gấp đôi, giá cam tăng gấp đôi và giá
táo tăng gấp 3. Đường Ngân sách của người này sẽ:
a.Dịch chuyển sang phải nhưng không thay đổi độ dốc b.Dịch chuyển sang phải và thoải hơn
c.Xoay ra ngoài và trở nên dốc hơn d.Xoay vào trong và trở nên dốc hơn
e.Không có phương án đúng
Câu 29. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hóa X, Y với giá là PX, PY,
vậy người tiêu dùng sẽ chọn số lượng X và Y để đạt được lợi ích tối đa khi:
a.MUX /PX = MUY/PY b.MUX / MUY = PX / PY
c.MRSXY = - PX / PY d.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 30. Hiện tại bạn Nam đang sử dụng thu nhập của mình cho hai hàng và thu được MUX /PX <
MUY /PY thì:
a.Hàng X đắt hơn hàng Y.
b.Để đạt tổng độ thỏa dụng tối đa thì Nam nên giảm tiêu dùng hàng X và tăng tiêu dùng hàng Y
c.Cả hàng X và Y đều là hàng thông thường.
d.Nam đã đạt được đến kết hợp tiêu dùng tối ưu.
Câu 31. Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu bạn đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và
Y ở mức MUX / MUY = 1:2, Để tối đa hóa dộ thỏa dụng, bạn phải:
a.Tăng lượng X và giảm lượng Y b.Giảm lượng X và tăng lượng Y
c.Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại d.Tăng giá của X
Câu 31. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y với giá PX = 100đ/sp, PY = 200đ/sp. Độ
thỏa dụng biên của chúng là MUX = 5, MUY = 10. Để đạt tổng lợi ích (tổng độ thỏa dụng) tối đa
Minh nên:
a.Giảm lượng X, tăng lượng Y b.Tăng lượng X, giảm lượng Y
c.Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm d.Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
Câu 32. Tiếp điểm đường ngân sách và đường bàng quan cho biết:
a.Kết hợp tối ưu của người tiêu dùng b.Độ dốc đường bàng quan bằng 0
c.Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
d.(a) và (c) đều đúng e.(a) và (b) đều đúng
Câu 33. Một người tiêu dùng đang tiêu dùng một kết hợp tối ưu giữa hàng A và B. Đối với người
tiêu dùng này hàng A là hàng thông thường. Đột nhiên thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, kết
luận nào sau đây đúng:
a.Tiêu dùng nhiều hàng A hơn b.Tiêu dùng nhiều hàng B hơn
c.Cả hàng A và B đều được tiêu dùng nhiều hơn d.(a) và không thể kết luận được lượng tiêu
dùng hàng B
Câu 34. Giả sử người tiêu dùng chi tiêu hết phần thu nhập của mình cho hai sản phẩm X và Y. Biết
X là mặt hàng thiết yếu . Vậy khi giá X giảm mà các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng Y mà
người này mua sẽ:
a.Giảm b.Tăng c.Không đổi d.Không xác định được
Câu 35. Hà tiêu dùng cả cam và táo. Khi thu nhập của Hà tăng lên, anh ta tiêu dùng nhiều hơn cả
hai. Tuy nhiên lượng táo dùng thêm được mua nhiều hơn cam. Điều nào sau đây là đúng:
a.Táo là hàng hóa thông thường và cam là hàng hóa thứ cấp
b.Táo là hàng hóa cấp thấp còn cam là hàng hóa xa xỉ
c.Cả cam và táo đều là hàng hóa thông thường
d.Cả cam và táo đều là hàng thứ cấp
Câu 36. Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng khi thu nhập thay đổi được gọi là:
a.Ảnh hưởng thay thế b.Ảnh hưởng thu nhập
c.Ảnh hưởng thông thường d.Ảnh hưởng thứ cấp
Câu 37. Ảnh hưởng thay thế được định nghĩa là:
a.Sự thay đổi của tiêu dùng gây ra do việc chuyển đến điểm có MRS khác trên cùng một đường bàng
quan.
b.Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi
c.Sự thay đổi của lượng hàng hóa tiêu dùng khi giá thay đổi nhưng lợi ích (độ thỏa dụng) không thay đổi.
d.(a) và (c) đúng e.(a) và (b) đúng
Câu 38. Một sự thay đổi của giá sẽ gây ra:
a.Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập b.Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
c.Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng d.Ảnh hưởng thay thế
Câu 39. Khi giá hàng hóa tăng lên, ảnh hưởng thay thế:
a.Luôn làm tăng lượng hàng hóa được tiêu dùng b.Chỉ làm giảm số lượng hàng hóa bình thường
c.Chỉ làm tăng số lượng hàng hóa cấp thấp d.Không có phương án đúng
Câu 40. Nếu giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế được minh họa bởi:
a.Vận động tới một đường bàng quan cao hơn
b.Vận động tới một đường bàng quan thấp hơn.
c.Vận động tới phần thoải hơn của đường bàng quan ban đầu
d.Vận động tới phần dốc hơn của đường bàng quan ban đầu
Câu 41. Khi giá của hàng thứ cấp giảm thì một người tiêu dùng mua loại hàng này ít hơn. Điều này
xảy ra là do hiệu ứng gì?
a.Hiệu ứng thay thế. b.Hiệu ứng thu nhập. c.Cả (a) và (b).
Câu 42. Khi giá của một hàng hóa giảm xuống, số lượng hàng hóa đó được tiêu dùng giảm có nghĩa
là:
a.Ảnh hưởng thay thế là số âm
b.Ảnh hưởng thu nhập là số dương
c.Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng thu
nhập
d.Ảnh hưởng thay thế là dương, ảnh hưởng thu nhập là âm và ảnh hưởng thay thay thế nhỏ hơn ảnh
hưởng thu nhập
Câu 43. Khi ngô được coi là hàng thứ cấp, điều nào sau đây đúng:
a.Ảnh hưởng thay thế là dương; khi giá tăng thì lượng tiêu dùng tăng
b.Ảnh hưởng thu nhập vận động ngược chiều với ảnh hưởng thay thế
c.Không có ảnh hưởng thu nhập; khi thu nhập tăng, lượng tiêu dùng không đổi
d.Ảnh hưởng thay thế là âm; khi giá tăng, lượng tiêu dùng tăng
Câu 44. Giả sử giá của khoai tây giảm và lượng khoai tây tiêu thụ cũng giảm, chúng ta sẽ kết luận:
a.Ảnh hưởng thu nhập là âm và lấn át ảnh hưởng thay thế
b.Ảnh hưởng thu nhập là dương và lấn át ảnh hưởng thay thế
c.Ảnh hưởng thu nhập là âm và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
d.Ảnh hưởng thu nhập là dương và làm tăng thêm ảnh hưởng thay thế
e.Ảnh hưởng thu nhập bằng 0 và ảnh hưởng thay thế là dương
Câu 45. Nếu giá của một hàng hóa thông thường tăng, ảnh hưởng thu nhập:
a.Sẽ làm tăng số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm giảm số lượng hàng hóa được tiêu dùng
b.Sẽ làm giảm số lượng hàng hóa và ảnh hưởng thay thế làm tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng
c.Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng
d.Và ảnh hưởng thay thế sẽ làm giảm số lượng hàng hóa được tiêu dùng
e.Luôn lớn hơn ảnh hưởng thay thế
Câu 46. Hàng Giffen là phải thỏa mãn điều kiện:
a.Là hàng thông thường b.Là hàng thứ cấp
c.(a) và phải có hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập
d.(b) và phải có hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
Câu 47. Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế cùng dấu thì đường cầu:
a.là đường dốc xuống b.là đường dốc lên
c. là đường thẳng đứng d.Không thể kết luận được
Câu 48. Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cầu:
a.là đường dốc xuống b.là đường dốc lên
c.là đường thẳng đứng d.Cần có thêm thông tin mới kết luận được
Câu 49. Khi ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế trái dấu thì đường cầu:
a.là đường dốc xuống nếu ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng thu nhập
b.là đường dốc lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay th
c.(a) và (b) đều đúng
d.Không có phương án đúng trong các phương án trên
Câu 50. Nếu thu nhập của người lao động (tiền lương) tăng lên, thì điều nào sau đây đúng:
a.Hiệu ứng thay thế làm cho người lao động làm việc nhiều hơn và nghỉ ngơi ít hơn
b.Hiệu ứng thu nhập làm cho người lao động làm việc ít hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
c.Khi hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập thì người lao động sẽ làm việc nhiều hơn và nghỉ ngơi ít
hơn
d.Khi hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế thì người lao động sẽ làm việc ít hơn và nghỉ ngơi nhiều
hơn
e.Tất cả các phương án trên đều đúng

CHƯƠNG II. SẢN XUẤT – CHI PHÍ – LỢI NHUẬN


Câu 1. Hàm sản xuất đề cập đến:
a.Các đầu ra với các đầu vào b.Các đầu ra với các đầu vào biến đổi c.Các đầu ra với các chi phí
Câu 2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó:
a.Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm b.Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
c.Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định d.Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất
một dầu vào biến đổi
Câu 3. Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt, Công ty
chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
a.Các ràng buộc thị trường b.Hiệu quả kinh tế c.Sản xuất ngắn hạn d.Sản xuất dài hạn
Câu 4. Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả:
a.Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b.Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định
c.Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động không đổi
d.Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn
Câu 5. Sản phẩm cận biên của lao động là:
a.Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
b.Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
c.Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động
d.Sự thay đổi trong chi phí lao động
Câu 6. Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng:
a.Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
b.Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
c.Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước,
đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
d.Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước,
sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
Câu 7. Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể nói:
a.Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại b.Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0
c.Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại d.Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm
Câu 8. Khi sản phẩm cận biên của một yếu tố biến đổi bằng 0, sản lượng sẽ:
a. Cực tiểu b.Cực đại c.Bằng 0 d.Tất cả đều sai
Câu 9. Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây:
a. Tổng chi phí cố định tăng. b.Sản phẩm cận biên là một số dương
c.Sản phẩm cận biên là một số âm d.Số lượng tư bản tăng
Câu 10. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:
a.Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng b.Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
c.Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm d.Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần
Câu 11. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động (hay đường
MPL nằm phía trên đường APL) thì:
a.Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường APL dốc lên)
b.Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MPL dốc xuống)
c.Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường APL dốc xuống)
d.Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm
Câu 12. Khi năng suất trung bình của 1 yếu tố biến đổi bắt đầu giảm:
a.MP của yếu tố đó nhỏ hơn AP b.MP của yếu tố biến đổi đang tăng
c.MP của yếu tố đó lớn hơn AP d.MP của yếu tố đó bằng với AP
Câu 13. Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp tuyển
thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì:
a.Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi.
b.Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ .
c.Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ.
d.Không đủ thông tin để trả lời.
Câu 14. Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3 công
nhân là:
a.63 b.21 c.7 d.Không có phương án đúng
Câu 15. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3
là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a.12,33 b.14 c.19 d.18,5
Câu 16. Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm:
a.Tiền lương trả cho người lao động. b.Tiền thuê nhà xưởng.
c.Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua. d.Tiền mua nguyên vật liệu.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn:
a.Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương cao.
b.Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp c.Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp
Câu 18. Ví dụ nào là chi phí theo quan điểm của nhà kế toán trong sản xuất:
a.Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp
b.Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn khác
c.Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng
Câu 19. Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá 5USD/sp. Chi
phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi nhuận của doanh nghiệp
trong năm là:
a.Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD
b.Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
c.Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD
d.Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
Câu 20. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào một
công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả sử các yếu
tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
a.20 triệu đồng b.25 triệu đồng c.5 triệu đồng d.2 triệu đồng
Câu 21. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C lần
lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được
là:
a.– 50 triệu b.50 triệu c.100 triệu d.Không có phương án đúng
Câu 22. Chi phí cố định là:
a.Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b.khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC
c.Tất cả đều đúng
Câu 23. Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp:
a.Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
b.Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c.Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại
Câu 24. Chi phí cận biên là: (nhiều đáp án đúng)
a.Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b.Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không đổi
c.Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
d.Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Câu 25. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí cận
biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng:
a.Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ
b.Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ
c.Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ
d.Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ
e.Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
Câu 26. Tổng chi phí của 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, chi phí cố định cùa doanh nghiệp
là 40 đơn vị tiền tệ . Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12 đơn vị tiền tệ, ta
có thể nói:
a.AC của 11 sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ b.VC của 11 sản phẩm là 112 đơn vị tiền tệ
c.VC của 11 sản phẩm là 72 đơn vị tiền tệ d.TC của 11 sản phẩm là 110 đơn vị tiền tệ
Câu 27. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất
70 sản phẩm là:
a.460 b.140 c.540 d.450
Câu 28. Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:
a.AFC b.FC c.MC d.AC
Câu 29. Đường AFC là đường dốc xuống và ngày càng tiến sát trục sản lượng Vì:
a.Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng giảm b.Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng tăng
c.AFC chịu tác động của quy luật sản phẩm cận biên giảm dần d.Không có phương án đúng
Câu 30. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U:
a.ATC b.AFC c.AVC d.MC
Câu 31. Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải:
a.Nhỏ hơn AC b.Lớn hơn AC c.Bằng AC d.Không có đáp án đúng
Câu 32. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là
đúng:
a.AC không đổi b.AVC giảm xuống c.AFC tăng lên d.AVC tăng lên
Câu 33. Chi phí cận biên MC cắt:
a.AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng b.ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c.AVC, AFC tại điểm cực tiểu cỉa chúng d.AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
Câu 34. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi phí trung
bình AC đạt giá trị cực tiểu:
a.AVC = FC b.P = AVC c.MC = AC d.MC = AVC
Câu 35. Điều nào sau đây là đúng trong dài hạn đối với doanh nghiệp:
a.Không tồn tại chi phí cố định b.Tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
c.qui mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi. d.Tất cả đều đúng
Câu 36. Một doanh nghiệp đang sử dụng 3 yếu tố đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và tài nguyên
(N). Doanh nghiệp này được cho là đã thay đổi được qui mô sản xuất khi:
a.Thay đổi được L. b.Thay đổi được L, K và N.
c.Thay đổi được L và K. d.Thay đổi được K và N.
Câu 37. Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì:
a.Tổng sản phẩm không đổi b.Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c.Chi phí trung bình dài hạn tăng d.Chi phí trung bình dài hạn giảm
Feedback
Câu 38. Hãng có tính kinh tế theo qui mô có nghĩa là một sự gia tăng trong sản xuất (sản lượng
tăng lên ) dẫn đến:
a.Hiệu suất giảm dần b.Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c.Sự tăng lên trong chi phí trung bình dài hạn d.Sự giảm xuống của chi phí trung bình dài hạn
Câu 39. Một doanh nghiệp đang có tính phi kinh tế theo qui mô tức là khi đó trong dài hạn:
a.MC > AC b.MC < AC c.MC = AC d.ACmin
Câu 40. Một doanh nghiệp đang có tính kinh tế theo qui mô thì độ co giãn của chi phí theo sản
lượng EC sẽ :
a.Bằng 1 b.Nhỏ hơn 1 c.Lớn hơn 1 d.Không có đáp án đúng
Câu 41. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng hình chữ U do:
a.Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b.Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c.Năng suất trung bình tăng dần
d.Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
Câu 42. Phi Hiệu quả đổi theo qui mô:
a.Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên
b.Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống
c.Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn nằm ngang
d.Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn có hình chữ U
Câu 43. Quá trình sản xuất có hiệu quả không đổi theo qui mô thì:
a.Đường LAC là đường nằm ngang và nằm dưới đường LMC
b.Đường LAC là đường dốc lên và nằm trên đường LMC
c.Đường LAC là đường nằm ngang và trùng với đường LMC
d.Đường LAC là đường dốc xuống và trùng với đường LMC
Câu 44. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí cận
biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 8 đơn vị tiền tệ, thì doanh nghiệp này đang có tính:
a.Kinh tế theo quy mô. b.Phi kinh tế theo quy mô.
c.Kinh tế không đổi theo quy mô. d.Không đủ điều kiện để xác định.
Câu 45. Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi các yếu
tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
a.Hiệu quả không đổi theo qui mô b.Hiệu quả tăng dần theo qui mô
c.Hiệu quả giảm dần theo qui mô d.Không có đáp án đúng
Câu 46. Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2K,2L) lên (4K,4L) thì sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45.
Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a.Hiệu quả tăng dần theo qui mô b.Hiệu quả giảm dần theo qui mô
c.Hiệu quả không đổi theo qui mô d.Không có đáp án đúng
Câu 47. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây phải
là trường hợp:
a.Tổng chi phí bình quân tăng b.Tính kinh tế không đổi theo qui mô
c.Tính kinh tế theo qui mô d.Phi kinh tế theo qui mô
Câu 48. Trong các hàm sản xuất sau đây hàm sản xuất nào thể hiện tình trạng hiệu quả theo qui
mô:
a.Q = 4K1/2L1/2 b.Q = aK2 + bL2 c.Q = K0,4L0,6 d.Q = 2K + 3L
Câu 49. Hàm sản xuất của doanh nghiệp có dạng Q = căn bậc hai của (L + 5K) .Trong dài hạn, nếu
chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
a.Tăng lên đúng 2 lần b.Tăng lên ít hơn 2 lần
c.Tăng lên nhiều hơn 2 lần d.Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 50. Cho hàm sản xuất Q= K1/2L1/2. Đây là hàm sản xuất có:
a.Hiệu quả theo qui mô b.Hiệu quả giảm dần theo qui mô
c.Hiệu quả không đổi theo qui mô d.Không thể xác định được
Câu 51. Doanh thu biên là:
a.Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xuất và bán ra thêm một đơn vị sản phẩm
b.Sự gia tăng của tổng doanh thu chia cho sự gia tăng của sản lượng
c.Sự tăng lên của tổng doanh thu chia cho tổng sản lượng
Câu 52. Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận kinh tế:
a.Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán b.Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
c.(a) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán
d.(b) và có lợi nhuận kế toán chắc chắn có lợi nhuận kinh tế
e.(b) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán
Câu 53. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn
hảo:
a.Sản phẩm đồng nhất b.Lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn
c.Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR = MC d.Dễ dàng gia nhập và rút khỏi thị trường
Câu 54. Khi một doanh nghiệp đạt đến mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận cận biên bằng 0 thì
doanh nghiệp này đang có:
a.Tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất. b.Tổng chi phí đạt giá trị nhỏ nhất.
c.Tổng lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất. d.Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 55. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC thì mức sản lượng này:
a.Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận. b.Chính là mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
c.Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận. d.Không đủ thông tin để kết luận.
Câu 56. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí biên (hay
lợi nhuận biên là một số dương). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:
a.Tăng sản lượng b.giảm sản lượng c.Không thay đổi sản lượng d.Các đáp án đều đúng
Câu 57. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết
a.Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên b.Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
c.Doanh thu biên bằng chi phí biên d.Các đáp án đều sai
Câu 58. Một doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR < MC (hay lợi nhuận biên là một
số âm), để tăng lợi nhuận DN này nên:
a.Tăng sản lượng b.Giảm sản lượng c.Không thay đổi sản lượng
Câu 59. Trong các công thức sau đây, hãy chọn các công thức đúng:
a.Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí kế toán b.Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí hiện
c.Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí Ẩn d.Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí Ẩn
e.Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – Chi phí Ẩn f. Chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí Ẩn
g.Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – (chi phí hiện + chi phí Ẩn)

CHƯƠNG III. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Câu 1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a.Đường cầu thị trường dốc xuống b.Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
c.Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành
d.Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Câu 2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán:
a.Sản phẩm sử dụng nhiều vốn b.Sản phẩm tương tự nhau
c.Sản phẩm duy nhất d.Sản phẩm giống hệt nhau
Câu 3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:
a.Quyết định giá thị trường
b.Chấp nhận giá thị trường
c.Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường
Câu 4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó (đường
cầu là đường nằm ngang) thì:
a.Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm b.Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
c.Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu d.Hãng không phải là người chấp nhận giá
Câu 5. Một DN cạnh tranh hoàn hảo không có khả năng tác động đến giá đối mặt với một:
a.Đường doanh thu trung bình dốc xuống b.Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c.Đường cầu hoàn toàn co giãn d.Đường cầu nằm ngang
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo chấp nhận giá là hãng:
a.có thể tăng giá nếu giảm sản lượng b.Phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
c.Không thể tác động đến giá sản phẩm của hãng d.Phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
Câu 7. Điều nào sau đây đúng với 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a.P = MC = MR = AR tại mọi mức sản lượng
b.Một hãng cạnh tranh sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế khi MR > AC
c.Doanh nghiệp cạnh tranh có đường cung chính là một phần đường MC
Câu 8. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra thì tổng doanh thu sẽ:
a.Tăng b.giảm c.không thay đổi d.Có thể xảy ra một trong ba trường hợp trên
Câu 9. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoản hảo có đặc điểm:
a.Là đường nằm ngang tại giá thị trường b.Là đường dốc xuống từ trái qua phải
c.(a) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
d.(b) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
Câu 10. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang tại mức giá thị
trường, bởi vì:
a.DN có thể bán bất kỳ sản lượng nào tại mức giá thị trường. b.DN không có sức mạnh thị trường
c.DN là người chấp nhận giá bán của thị trường d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị thì tổng doanh thu thay
đổi một lượng bằng:
a.gấp đôi giá bán b.TR cũng thay đổi 1 đơn vị c.Giá bán
Câu 12. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chọn mức sản lượng tại đó:
a.Doanh thu biên bằng chi phí biên b.Chi phí biên bằng giá thị trường
c.Cả a và b đều đúng d.Tất cả đều sai
Câu 13.Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh
tế:
a.MR > MC b.P > ATC c.MR > AC d.P > MC e.(b) và (c) đúng
Câu 14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận, khi đó hãng đang sản xuất
tại mức sản lượng sao cho:
a.Giá lớn hơn chi phí cận biên b.Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
c.Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên d.Giá lớn hơn doanh thu biên
Câu 15. Khi giá bằng chi phí trung bình, doanh nghiệp đang ở tình trạng:
a.Lợi nhuận > 0 b.Lợi nhuận < 0 c.Lợi nhuận = 0
Câu 16. Nếu giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối đa
hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a.MR = MC b.MC = AR c.Cả a và b đều đúng
Câu 17. Nếu giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối đa
hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a.MR = MC b.MC = AR c.Cả a và b đều đúng d.Tất cả đều sai
Câu 18. Điều nào dưới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh tranh
hoàn hảo phải đưa ra:
a.Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời b.Nên đặt giá nào cho sản phẩm
c.Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu d.Nên ở lại hay rời bỏ ngành
Câu 19. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi:
a.Chi phí cận biên bằng giá bán và giá bán lớn hơn chi chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
b.Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
c.Tổng chi phí bình quân tối thiểu
d.Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Câu 20. Nếu doanh thu biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên (nhỏ hơn
giá bán) thì DN:
a.Nên tăng sản lượng để tăng lợi nhuận b.Nên giảm sản lượng để tăng lợi nhuận
c.Đang thu được lợi nhuận kinh tế d.Đang bị thua lỗ
Câu 21. Nếu giá bán của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí biên, để tối đa hóa lợi
nhuận doanh nghiệp nên:
a.Nên giảm sản lượng b.Nên tăng sản lượng c.Nên đóng cửa sản xuất
Câu 22. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
a.Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung b.Phần đường MC từ ACmin trở lên
c.Là nhánh bên phải của đường MC d.Phần đường MC từ AVCmin trở lên
Câu 23. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
a.Là nhánh bên phải của đường MC b.Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
c.Phần đường MC từ AVCmin trở lên d.Phần đường MC từ ACmin trở lên
Câu 24. Nếu một hãng cạnh tranh đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí
trung bình, thì hãng:
a.Nên đóng cửa sản xuất b.Đang trong tình trạng hòa vốn
c.Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương d.Lợi nhuận kinh tế bằng 0
Câu 25. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và
một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà:
a.Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn b.Nằm trên điểm đóng cửa
c.Nằm dưới điểm hòa vốn d.Nằm trên điểm hòa vốn
Câu 26. Một hãng cạnh tranh nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
a.Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu b.Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
c.Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu d.Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 27.Một hãng cạnh tranh sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không bù đắp được:
a.Chi phí sản xuất b.Chi phí cố định c.Chi phí biến đổi
Câu 28. Một hãng đóng cửa không sản xuất đơn vị sản phẩm nào sẽ chịu thua lỗ bằng:
a.Chi phí trung bình b.Chi phí biến đổi c.Chi phí cận biên d.Chi phí cố định
Câu 29.Thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong ngắn hạn là:
a.Bằng 0 b.Tổng chi phí cố định của hãng
c.Tổng chi phí của hãng d.Tổng chi phí biến đổi của hãng
Câu 30. Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểm:
a.Tổng chi phí tối thiểu b.Chi phí cận biên tối thiểu
c.Chi phí cố định trung bình tối thiểu d.Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 31. Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng tại đó:
a.Tổng chi phí trung bình tối thiểu b.Một hãng chịu thua lỗ
c.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi d.Lợi nhuận kinh tế dương
Câu 32. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên:
a.Sản xuất ở mức sản lượng tại đó P = MC b.Sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR = MC
c.Ngừng sản xuất d.Các khả năng trên đều có thể xảy ra
Câu 33. Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu hóa thua lỗ.
Nếu giá bằng chi phí biến đổi trung bình của sản xuất thì:
a.Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổi
b.Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
c.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố định
d.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 34. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh nên tiếp tục sản xuất khi:
a.Giá lớn hơn AVCmin nhưng nhỏ hơn Acmin b.TR lớn hơn VC nhưng nhỏ hơn TC
c.Phần thua lỗ nhỏ hơn chi phí cố định d.Tất cả đều đúng
Câu 35. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh phải đóng cửa sản xuất khi:
a.Giá nhỏ hơn Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu c.Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
b.Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi d.Phần thua lỗ lớn hơn Chi phí cố định
Câu 36. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh trong tình trạng TR < VC thì DN trong tình
trạng gì?
a.Có lợi nhuận c.Bị lỗ và nên đóng cửa sản xuất tạm thời
b.Hòa vốn d.Bị lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua lỗ
Câu 37. Một doanh nghiệp cạnh tranh có AVCmin < P < ACmin thì DN cạnh tranh đang trong tình
trạng:
a.Có lợi nhuận b.Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
c.Hòa vốn d.Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Feedback
Câu 38. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VC < TR < TC thì DN cạnh tranh đang trong tình trạng:
a.Có lợi nhuận b.Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
c.Hòa vốn d.Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo?
a.Các doanh nghiệp (DN) mới tự do gia nhập ngành và các DN hiện có có thể rời bỏ ngành một cách dễ
dàng.
b.Mỗi DN có chiến lược giá riêng c.Các DN có chất lượng sản phẩm khác nhau
Câu 40. Trong dài hạn, DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ rời bỏ ngành nếu :
a.Giá không đủ để bù đắp tổng chi phí sản xuất bình quân tối thiểu.
b.Giá nhỏ hơn điểm thấp nhất của đường chi phí cận biên.
c.Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân. d.Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
Câu 41. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi các DN trong ngành tạo ra lợi nhuận:
a.Các hãng mới sẽ gia nhập ngành b.Lợi nhuận giảm
c.Đường cung dịch sang phải d.Giá thị trường tăng
Câu 42. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn lợi nhuận kinh tế sẽ:
a.Lớn hơn 0 b.Bằng 0 c.Không xác định d.Nhỏ hơn 0
Câu 43. Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế của DNCT có xu hướng giảm dần đến 0 vì:
a.Các yếu tố sản xuất đều thay đổi trong dài hạn b.Số lượng doanh nghiệp trong ngành bị hạn chế
c.có sự gia nhập của các doanh nghiệp mới d.Không có phương án đúng
Câu 44. Cân bằng dài hạn của DN trong thị trường cạnh tranh không thể tồn tại nếu:
a.Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương
b.Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
c.Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ thay đổi qui mô
d.Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui
Câu 45. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn, giá sẽ:
a.Lớn hơn chi phí trung bình b.Nhỏ hơn chi phí trung bình
c.Bằng chi phí trung bình nhỏ nhất d.Bằng chi phí trung bình
Câu 46. Điều kiện cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a.P= LACmin = SACmin b.LMC = SMC = MR = P
c.Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là qui mô sản xuất ứng với ACmin (còn gọi là quy mô tối thiểu hóa
chi phí hay qui mô hiệu quả)
d.Quy mô sản xuất của DN là quy mô có tính kinh tế không đổi theo qui mô
e.Các câu trên đều đúng
Câu 47. Lỗ tối đa mà doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong dài hạn là:
a.Không b.Tổng chi phí c.Tổng chi phí biến đổi
Câu 48. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng
cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của thị
trường cạnh tranh sẽ:
a.Là đường dốc lên b.Là đường nằm ngang c.Là đường thẳng đứng
Câu 49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung thị trường trong dài hạn của ngành có
chi phí giảm dần theo qui mô có dạng:
a.Là đường thẳng dốc lên từ trái qua phải b.Là đường nằm ngang
c.Là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải d.Là đường thẳng đứng
Câu 50. Đường cung thị trường dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng dốc xuống về
bên phải, do:
a.Các nguồn lực được sử dụng hiệu quả.
b.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào giảm
c.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào không đổi
d.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào tăng

CHƯƠNG IV. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN


Câu 1. Một thị trường độc quyền bán:
a.Có nhiều sản phẩm thay thế b.Chỉ có một hãng duy nhất
c.Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ d.Chỉ có duy nhất một người mua
Câu 2. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường:
a.Bằng phát minh b.Tính kinh tế của quy mô c.Bản quyền
Câu 3. Rào cản gia nhập thị trường độc quyền hoàn toàn bao gồm:
a.Bằng phát minh sáng chế b.Tính kinh tế của quy mô
c.Đặc quyền kinh doanh của chính phủ d.Tất cả các điều trên
Câu 4. Sức mạnh thị trường của nhà độc quyền đề cập tới:
a.Khả năng kiểm soát thị trường
b.Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được
c.Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất
d.Khả năng đặt giá (đặt giá bán cao hơn chi phí cận biên)
Câu 5. Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là:
a.Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán
b.Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh
c.Một đặc trưng cơ bản của độc quyền
d.Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên
Câu 6. Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền phải thỏa mãn điều kiện:
a.MR = 0 b.MR = MC c.TR = TC d.P = MC
Câu 7. Khi một doanh nghiệp duy nhất cung cấp cho thị trường với chi phí trung bình thấp hơn hai
hoặc nhiều DN, ngành này là:
a.Độc quyền do sở hữu nguồn lực then chốt b.Độc quyền do chính phủ
c.Độc quyền tự nhiên d.Tất cả đều sai
Câu 8. Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền là:
a.Dốc xuống qua bên phải b.Nằm ngang song song với trục hoành
c.Đường cầu của thị trường d.(a) và (c)
Câu 9. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền là:
a.Đường dốc xuống qua bên phải b.Nằm bên trên đường cầu thị trường
c.Nằm bên dưới đường cầu thị trường d.(a) và (c)
Câu 10. Sự khác nhau giữa doanh thu trung bình của doanh nghiệp độc quyền và cạnh tranh là:
a.Doanh thu trung bình bằng giá b.Doanh thu trung bình khác với doanh thu biên
c.Cả a và b đều đúng d.Tất cả đều sai
Câu 11. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không bao giờ lớn
hơn giá vì:
a.Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp
b.Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
c.Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị trường
d.Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn
Câu 12. DN độc quyền muốn tăng sản lượng thì phải:
a.Tăng giá b.Không làm gì vì DN có quyền quyết định giá bán
c.Giảm giá d.Có thể tăng giá hoặc giảm giá tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 13. Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:
a.Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b.Sản xuất mức sản lượng tại chi phí cận biên bằng giá c.(a) và Đặt giá bằng Chi phí cận biên
d.(b) và Đặt giá cao nhất mà thị trường có thể chấp nhận e.(a) và Đặt giá dựa vào đường cầu
Caau14. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó:
a.P = AR= MR = MC b.P < MC < MR
c.P =AR> MR = MC d.P > MR > MC
Câu 15. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó có chi phí biên lớn hơn
doanh thu biên, để tăng lợi nhuận thì nhà độc quyền nên:
a.Tăng giá và giảm sản lượng b.Giảm giá và giảm sản lượng
c.Không làm gì cả d.Giảm giá và tăng sản lượng
Câu 16. Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận kinh tế dương vì:
a.Họ nhận được trợ cấp của chính phủ b.Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo lợi nhuận kinh tế
c.Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá d.Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận kinh tế dương
Câu 17. Đường cung của DN độc quyền bán:
a.Là đường chi phí cận biên phía trên AVCmin b.Là đường doanh thu cận biên
c.Là đường chi phí cận biên d.Trong độc quyền không có đường cung
Câu 18. DN độc quyền không có đường cung bởi vì:
a.Không tồn tại mối quan hệ 1:1 giữa giá bán và sản lượng cung ứng của DN
b.Quyết định sản xuất của DN độc quyền còn dựa vào đường cầu
c.DN độc quyền không có đối thủ cạnh tranh.
Câu 19. Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a.Doanh thu cực đại khi MR = 0 b.Đường MC luôn luôn cắt AC tại ACmin
c.Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
d.Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận
Câu 20. Khi doanh nghiệp độc quyền tăng lượng sản phẩm bán ra, thì điều nào sau đây đúng:
a.Gây ra hai hiệu ứng đối với tổng doanh thu là hiệu ứng sản lượng và hiệu ứng giá
b.Khi hiệu ứng sản lượng lớn hơn hiệu ứng giá thì tổng doanh thu tăng
c.Khi hiệu ứng giá lớn hơn hiệu ứng sản lượng thì tổng doanh thu giảm
d.Tất cả các phương án trên
Câu 21. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh
hưởng:
a.Người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh b.P tăng
c.Q giảm d.Tất cả các câu trên đều sai
Câu 22. Giải pháp can thiệp nào của chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền
hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất:
a.Quy định giá bán là giao điểm của đường cầu và đường MC b.Đánh thuế không theo sản lượng
c.Quy định giá bán bằng với MR d.Đánh thuế theo sản lượng
Câu 23. Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền, chính phủ nên quy đinh mức
a.Pmax= MC b.Pmax= MR c.Pmax = AC d.Pmax= AVC
Câu 24. Đâu là một trong các chính sách công cộng để kiểm soát độc quyền:
a.Chính phủ đánh thuế vào DN độc quyền b.Chính phủ đưa ra các luật chống độc quyền
c.Chính phủ điều chỉnh giá, bắt DN độc quyền sản xuất tại P = MC
d.Chính phủ sở hữu các hãng độc quyền e.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR = - Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu
chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng mức sản lượng cao nhất, vậy mức giá
đó là:
a.P = 800 b.P = 400 c.P = 600 d.Các phương án trên đều sai
Câu 26. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q2 – 5Q +100, hàm cầu thị
trường có dạng: P = - 2Q + 55, mức sản lượng cao nhất mà không bị lỗ là:
a.18 b.13,75 c.20 d.Không có phương án đúng
Câu 27. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí TC = Q2 – 5Q +100, hàm cầu thị
trường có dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sản phẩm thì doanh nghiệp:
a.Tối đa hóa lợi nhuận b.Tối đa hóa doanh thu
c.Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ d.Không có phương án đúng
Câu 28. Doanh nghiệp độc quyền gây ra khoản mất không cho xã hội vì:
a.DN độc quyền sản xuất mức sản lượng thấp hơn sản lượng tối ưu của xã hội
b.DN độc quyền sản xuất mức sản lượng cao hơn sản lượng tối ưu của xã hội
c.(a) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
d.(b) và đặt giá cao hơn chi phí biên (hay giá của xã hội)
Câu 29. Doanh nghiệp trên thị trường nào không gây ra khoản mất không cho xã hội (hay khoản
mất không DWL = 0)
a.Độc quyền tập đoàn b.Cạnh tranh độc quyền
c.Cạnh tranh hoàn hảo d.Độc quyền hoàn toàn
Câu 30. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần
đường cầu:
a.Co giãn ít b.hoàn toàn Không co giãn c.Co giãn đơn vị d.Co giãn nhiều
Câu 31. Chỉ số LERNER được tính bằng công thức nào:
a.L=(P-MC)xP b.L = MC/P c.L = P – MC/P d.L = (P – MC)/P
Câu 32.Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường (hay chỉ số LERNER L=0)
a.Độc quyền hoàn toàn b.Độc quyền nhóm
c.Cạnh tranh hoàn hảo d.Cạnh tranh độc quyền.
Câu 33. Chỉ số LERNER = 0 khi:
a.Giá bằng chi phí biên b.Giá nhỏ hơn chi phí biên
c.Giá lớn hơn chi phí biên d.Chi phí biên bằng 0
Câu 34. Để nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá:
a.Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo các mức giá khác nhau mà người tiêu dùng
sẵn sàng trả
b.Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho các mức sản lượng khác nhau
c.Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình
d.Nhà độc quyền phải là người chấp nhận giá
Câu 35. Cách thức mà doanh nghiệp đòi hỏi mỗi khách hàng phải trả cái giá tối đa mà khách hàng
ấy dự định trả cho một đơn vị được mua trên thị trường là:
a.Phân biệt giá cấp một b.Phân biệt giá cấp hai c.Phân biệt giá cấp ba
Câu 36. Một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo, đường doanh thu cận biên sẽ trùng
với:
a.Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền b.Đường doanh thu trung bình
c.Đường cầu của thị trường d.Đường cung của DN độc quyền
Câu 37. Nếu một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì:
a.Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cắt đường cầu
b.Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo
c.Có nhiều mức giá bán khác nhau trên thị trường
d.Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí trung bình
Câu 38. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây đúng:
a.Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất b.Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
c.Thặng dư tiêu dùng sẽ bằng 0, khoản mất không bằng 0 d.Lợi nhuận thấp hơn trường hợp bán 1 giá
Câu 39. DN độc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập, giới tính hoặc
theo tuổi tác, rồi định giá khác nhau cho các tiểu thị trường. Phương thức này được gọi là:
a.phân biệt giá cấp một b.phân biệt giá cấp hai c.phân biệt giá cấp ba
Câu40. Trong trường hợp DN độc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối lượng sản
phẩm khác nhau. Khi đó DN độc quyền đang thực hiện:
a.Phần biệt giá cấp 1 b.Phần biệt giá cấp hai c.Phần biệt giá cấp ba
Câu 41. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng cần:
a.Tối đa hóa doanh thu b.Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị
c.Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất d.Không có phương án đúng
Câu 42. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi:
a.Chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc đảm bảo tính độc quyền b.DN có tính kinh tế theo qui mô
c.Chi phí trung bình luôn giảm khi hãng tăng sản lượng d.Đường tổng chi phí trung bình dốc
xuống
Câu 43. Đối với một nhà độc quyền sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm:
a.Bằng giá sản phẩm b.Lớn hơn giá sản phẩm
c.Nhỏ hơn giá bán sản phẩm d.Lớn hơn chi phí cận biên

CHƯƠNG V. CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN


Câu 1. Đặc điểm cơ bản của thị trường cạnh tranh độc quyền là:
a.Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b.Có nhiều doanh nghệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
c.Cả (a) và (b) đều sai d.Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 2.Đặc điểm nào dưới đây không phải của thị trường cạnh tranh độc quyền:
a.Ngành gồm nhiều hãng
b.Các hãng là những người tối đa hóa lợi nhuận
c.Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
d.Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau
Câu 3. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền:
a.Chỉ được gia nhập ngành, nhưng không được rời bỏ ngành
b.Hoàn toàn không thể gia nhập và rời bỏ thị trường
c.Chỉ được rời bỏ ngành, nhưng không được gia nhập ngành
d.Có sự tự do gia nhập và rời bỏ ngành
Câu 4. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn là:
a.Sản xuất tại AC = MC và dựa vào đường MC để xác định mức giá bán
b.Sản xuất tại P = MC và dựa vào đường cầu để xác định mức giá bán
c.Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán
d.Sản xuất tại AR = MC và dựa vào đường MR để xác định giá bán
Câu 5. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
a.Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải b.Là đường cầu thẳng đứng song song với trục giá
c.Là đường cầu của toàn bộ thị trường d.Là đường cầu nằm ngang song song với trục sản lượng
Câu 6. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có:
a.Tất cả các hãng sẽ thu được lợi nhuận kinh tế dương
b.Giá sẽ được đặt bằng chi phí cận biên nhằm tối đa hóa lợi nhuận
c.Giá sẽ thấp hơn trong cạnh tranh hoàn hảo
d.Giá luôn lớn hơn chi phí cận biên
Câu 7. Trong dài hạn, khi lợi nhuận kinh tế dương trong một ngành cạnh tranh độc quyền:
a.Các hãng mới sẽ gia nhập ngành, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng cũ trong ngành
b.Các hãng mới sẽ gia nhập ngành và cầu đối với sản phẩm của các hãng cũ trong ngành sẽ giảm
c.Các hãng sẽ rời bỏ thị trường, vì thế làm tăng cầu đối với sản phẩm của các hãng còn lại trong ngành
d.Hãng có thể trở thành độc quyền
Câu 8. Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được:
a.Lợi nhuận kế toán bằng 0 b.Lợi nhuận kinh tế âm
c.Lợi nhuận kinh tế dương d.Lợi nhuận kinh tế bằng 0
Câu 9. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng:
a.Chi phí cận biên b.Tổng chi phí bình quân tối thiểu
c.Chi phí biến đổi bình quân d.Tổng chi phí bình quân
Câu 10. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ:
a.Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn b.Sản xuất sản lượng ít hơn mức ứng với ACmin
c.Sản xuất sản lượng đúng tại mức có Acmin d.Thu được lợi nhuận kinh tế
Câu 11. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a.Doanh nghiệp đang sản xuất với quy mô thấp hơn mức tối ưu của xã hội
b.Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn (lợi nhuận kinh tế bằng 0)
c.Sẽ không có thêm sự gia nhập ngành hoặc rời bỏ ngành nào nữa
d.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 12. Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản
lượng có:
a.LMC = SMC = MR = LAC = SAC b.Chi phí trung bình LAC đạt cực tiểu
c.Chi phí trung bình LAC chưa đạt cực tiểu d.MR = LMC = LAC
Câu 13. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế trong dài hạn có xu hướng tiến
tới bằng 0 vì:
a.Sự khác biệt sản phẩm b.Thiếu các rào cản thị trường
c.Công suất dư thừa d.Mỗi hãng gặp đường cầu dốc xuống
Câu 14. Điều nào sau đây đúng về trạng thái cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh độc
quyền:
a.Lợi nhuận kinh tế bằng 0 b.Giá bán bằng chi phí trung bình
c.Doanh nghiệp đang sản xuất với qui mô nhỏ hơn qui mô hiệu quả của xã hội
d.Giá bán lớn hơn chi phí cận biên e.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 15. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, giá cân bằng dài hạn:
a.Bằng chi phí trung bình dài hạn b.Bằng chi phí trung bình dài hạn tối thiểu
c.(a) và Lớn hơn chi phí biên dài hạn d.(b) và lớn hơn chi phí biên dài hạn
Câu 16. Điều nào sau đây đúng với thị trường cạnh tranh độc quyền:
a.Doanh nghiệp đặt Giá bán lớn hơn chi phí biên
b.Các doanh nghiệp có chút ít sức mạnh thị trường vì vậy gây ra khoản mất không
c.Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có thể thu được lợi nhuận, có thể hòa vốn hoặc có
thể thua lỗ.
d.Trong dài hạn, tại mức sản lượng tối ưu của DN chi phí bình quân chưa đạt giá trị tối thiểu
e.Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
a.Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b.Trong cạnh tranh độc quyền, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
c.Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
d.Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường
Câu 18. Điều nào sau đây là điểm khác biệt giữa cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo:
a.Các doanh nghiệp cạnh tranh là người chấp nhận giá còn các doanh nghiệp trong cạnh tranh độc quyền
có thể tác động tới giá nhưng không nhiều.
b.Trong ngắn hạn các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại chi phí biên bằng với
doanh thu biên còn trong cạnh tranh hoàn hảo tại giá bằng chi phí biên.
c.Trong dài hạn, cạnh tranh hoàn hảo sản xuất tại quy mô hiệu quả của xã hội và chi phí bình quân là thấp
nhất còn cạnh tranh độc quyền sản xuất thấp hơn mức hiệu quả của xã hội và chi phí bình quân chưa đạt
giá trị thấp nhất.
d.Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo không có sức mạnh thị trường, còn doanh nghiệp cạnh tranh độc
quyền có chút ít sức mạnh thị trường.
e.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 19. Điểm giống nhau giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh độc quyền
là:
a.Không có rào cản trong việc gia nhập thị trường c.Cả (a) và (b) đều đúng
b.Trạng thái cân bằng dài hạn khi Lợi nhuận kinh tế bằng 0 d.Cả (a) và (b) đều sai
Câu 20. Công suất dư thừa của các hãng cạnh tranh độc quyền được mô tả bởi thực tế là:
a.Mỗi hãng đối diện với một đường cầu hoàn toàn co giãn
b.Mỗi hãng xây dựng một nhà máy rất lớn
c.Tồn tại sự khác biệt sản phẩm chút ít, phục vụ mục đích gần như nhau, gây lãng phí nguồn lực tự nhiên
quý giá
d.Các hãng sản xuất mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu (mức sản
lượng tại qui mô hiệu quả)
Câu 21. Hãng cạnh tranh độc quyền:
a.Luôn thu được lợi nhuận trong cả ngắn hạn và dài hạn
b.Luôn sản xuất với công suất thừa vì không khai thác hết tính kinh tế của qui mô
c.Không gây thiệt hại gì cho xã hội
d.Chỉ đem lại lợi ích cho xã hội vì tạo ra sản phẩm đa dạng
Câu 22. Hãng cạnh tranh độc quyền gây ra phần mất không vì:
a.Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cận biên
b.Bán sản phẩm với giá lớn hơn chi phí cận biên
c.(a) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn
d.(b) và sản xuất mức sản lượng thấp hơn mức xã hội mong muốn
Câu 23. Quảng cáo là thuộc tính gắn liền với thị trường nào?
a.Cạnh tranh hoàn hảo b.Cạnh tranh độc quyền
c.Độc quyền d.Độc quyền nhóm
Câu 24. Sự gia nhập của DN mới vào thị trường gây ra ảnh hưởng ngoại hiện:
a.Ảnh hưởng đa dạng hóa sản phẩm: tích cực đối với người tiêu dùng
b.Ảnh hưởng đánh cắp thị trường: tiêu cực đối với doanh nghiệp đang tồn tại
c.Cả hai ảnh hưởng trên
Câu 25. Điểm giống nhau giữa doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền và doanh nghiệp độc quyền là:
a.Tất cả các phương án trên đều đúng
b.Giá bán lớn hơn chi phí biên
c.Mức sản lượng tối ưu tại chi phí biên bằng doanh thu biên
d.Mức sản lượng tối ưu đối với doanh nghiệp nhỏ hơn mức tối ưu của xã hội
e.Doanh nghiệp có sức mạnh thị trường và đều gây ra khoản mất không
ĐỘC QUYỀN NHÓM
Câu 1. Hãng độc quyền tập đoàn (độc quyền nhóm) có:
a.Cản trở xâm nhập bằng 0 b.Cản trở xâm nhập đáng kể
c.Cản trở xâm nhập vô cùng lớn d.Cản trở xâm nhập rất nhỏ
Câu 2. Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền nhóm:
a.Ngành sản xuất ô tô b.Ngành may mặc
c.Ngành sản xuất nước giải khát d.Ngành gạo
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây là của độc quyền nhóm:
a.Ngành có một số lượng lớn các hãng b.Không có rào cản gia nhập ngành
c.Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường
d.Các hãng sản xuất các sản phẩm khác biệt hoặc giống nhau
Câu 4. Trong mô hình Cournot về độc quyền nhóm:
a.Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau b.Chi phí của các hãng giống nhau
c.Hai hãng ra quyết định về mức sản lượng mình sẽ sản xuất cùng một lúc.
d.Tất cả đều đúng
Câu 5. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn, điều nào sau đây là sai:
a.Hai hãng sản xuất sản phẩm khác nhau
b.Chi phí của các hãng giống nhau
c.Quyết định sản lượng của các hãng được đưa ra vào các thời điểm khác nhau
Câu 6. Trong mô hình Cournot về độc quyền tập đoàn:
a.Các hãng ra quyết định về mức sản lượng của mình cùng một lúc.
b.Khi lựa chọn sản lượng của mình, mỗi hãng đều coi sản lượng của đối thủ là cố định.
c.Tổng sản lượng của thị trường ở cân bằng Cournot lớn hơn sản lượng cân bằng cấu kết.
d.Tất cả đều đúng
Câu 7. Cân bằng Cournot xảy ra:
a.Khi Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
b.Khi Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của các hãng kia.
c.Khi Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng khác hành động
như thế nào.
d.Cân bằng Cournot xảy ra tại Giao điểm của hai đường phản ứng
Câu 8. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động
theo phương thúc của một doanh nghiệp:
a.Cạnh tranh độc quyền b.Độc quyền hoàn toàn
c.Cạnh tranh hoàn toàn d.Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9. So với trường hợp không cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm cấu kết công khai với
nhau:
a.Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm b.Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c.(a) và lợi nhuận sẽ giảm d.(b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 10. So với trường hợp cấu kết thì Khi các DN độc quyền nhóm không cấu kết với nhau:
a.Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm b.Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng
c.(a) và lợi nhuận sẽ giảm d.(b) và lợi nhuận sẽ tăng
Câu 11. Trong mô hình Cournot, Khi các DN trong thị trường độc quyền nhóm không cấu kết với
nhau thì:
a.Lợi nhuận mà mỗi doanh nghiệp đạt được là lớn nhất.
b.Mỗi doanh nghiệp sẽ hành động theo nguyên tắc tối đa lợi ích cho chính mình song mức lợi nhuận thu
được không lớn bằng mức lợi nhuận có được khi cấu kết.
c.Sẽ không có sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các doanh nghiệp trong cùng thị trường.
d.Chắc chắn thua lỗ.
Câu 12. Trong mô hình Stackelberg về độc quyền tập đoàn:
a.Chi phí của các hãng giống nhau
b.Một hãng ra quyết định về mức sản lượng sản xuất của mình trước.
c.Hai hãng ra quyết định sản xuất cùng một lúc
d.Hai hãng sản xuất sản phẩm giống nhau
Câu 13. Trong mô hình Stackelberg, điều nào sau đây đúng:
a.Một hãng đóng vai trò người đi trước, một hãng đóng vai trò người đi sau.
b.Người đi sau ra quyết định về mức sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó không có ảnh
hưởng gì đến mức sản lượng của đối thủ.
c.Người đi trước ra quyết định về sản lượng của mình, cho rằng mức sản lượng đó không bị ảnh hưởng
của mức sản lượng của đối thủ, nhưng lại có ảnh hưởng đến sản lượng của đối thủ.
Câu 14. Trạng thái cân bằng Stackelberg xảy ra khi:
a.Các hãng ra quyết định theo nguyên tắc MR = MC và không quan tâm các hãng khác hành động như thế
nào.
b.Các hãng ra quyết định một cách đồng thời.
c.Một hãng ra quyết định sản lượng trước dựa vào phản ứng của các hãng kia.
d.Các hãng ra quyết định cùng một lúc và mỗi hãng đều phải tính đến hành động của các hãng kia.
Câu 15. Khi 2 hãng ra quyết định sản lượng một cách đồng thời có tính đến phản ứng của hãng kia
thì hai hãng đang quyết định theo mô hình:
a.Cournot b.Stackelberg
c.Cạnh tranh giá cả d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Khi một hãng đưa ra quyết định sản lượng trước rồi hãng kia đưa ra sau thì 2 hãng đang
quyết định theo mô hình:
a.Cournot b.Stackelberg
c.Cạnh tranh giá cả d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 17. Trong mô hình Cournot, cân bằng Cournot cho biết mức sản lượng của mỗi hãng được xác
định thông qua hành vi:
a.Các hãng cấu kết với nhau
b.Các hãng không cấu kết với nhau và mỗi hãng phải xem xét hàng động của hãng kia
c.Một hãng đưa ra quyết định trước, một hãng đưa ra quyết định sau
d.Không có phương án đúng
Câu 18. Khi sản phẩm của các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm có sự phân biệt
nhau (khác nhau) thì các doanh nghiệp sẽ cạnh tranh với nhau bằng:
a.Sản lượng b.Giá cả
c.Cả hai biện pháp trên d.Không biện pháp nào đúng
Câu 19. Trong trường hợp các hãng trong thị trường độc quyền nhóm cạnh tranh với nhau bằng
giá thì điều nào sau đây đúng:
a.Sản phẩm của các hãng có sự khác nhau
b.Mỗi hãng xác định giá của mình trên cơ sở tính đến phản ứng của các đối thủ cạnh tranh.
c.Các doanh nghiệp cũng có thể cấu kết hoặc không cấu kết với nhau
d.Các quyết định sản xuất của các hãng được đưa ra cũng dựa trên mô hình Cournot
e.Tất cả đều đúng
Câu 20. Một điểm khác biệt giữa độc quyền tập đoàn và cạnh tranh độc quyền là:
a.Ngành độc quyền tập đoàn có ít hãng hơn so với cạnh tranh độc quyền
b.Ngành cạnh tranh độc quyền có số lượng hãng ít hơn ngành độc quyền tập đoàn
c.Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt còn trong cạnh tranh độc
quyền sản phẩm giữa các hãng là giống hệt nhau
d.Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không

CHƯƠNG V. CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT


Câu 1. Cầu lao động của doanh nghiệp:
a.Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu b.Hoạt động theo quy định của chính phủ
c.Không tồn tại trong kinh tế thị trường d.Tất cả đều sai
Câu 2. Cầu lao động được gọi là:
a.Cầu xác định b.Cầu thứ phát (cầu phái sinh)
c.Cầu trực tiếp d.Cầu không thể thỏa mãn
Câu 3. Đường cầu lao động của doanh nghiệp cho biết:
a.Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao động được thuê.
b.Khi tiền lương cao, số lao động được thuê sẽ thấp và ngược lại.
c.Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu
d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo phải quyết định điều nào sau đây:
a.Số lượng sản phẩm cần sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
b.Số lượng lao động cần thuê để tối đa hóa lợi nhuận c.(a) và Giá bán hàng hóa
d.(b) và Tiền lương trả cho người lao động e.(a) và (b) đúng
Câu 5.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
a.Tiền lương trả cho người lao động
b.Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
c.Lợi nhuận mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Một DN sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
a.Số lượng sản phẩm mà người lao động mới đóng góp cho doanh nghiệp nhân với giá thị trường của sản
phẩm
b.Sản phẩm cận biên của lao động nhân với giá bán sản phẩm d.(a) và (b) đúng
c.Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao động e.(b) và (c) đúng
Câu 7. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh là:
a.Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động b.Đường sản phẩm trung bình của lao động.
c.Đường sản phẩm cận biên của lao động. d.Tất cả đều sai
Câu 8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao động bằng:
a.Doanh thu mà người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao
động đó.
b.Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động
Câu 9. Khi thuê lao động, hãng theo đuổi mục tiêu:
a.Tối đa hóa lợi nhuận b.Tối đa hóa doanh thu
c.Tối thiểu hóa chi phí d.Tối đa hóa thị phần
Câu 10. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi:
a.Doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số
đơn vị lao động
b.Doanh thu sản phẩm biên của lao động lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số
đơn vị lao động
c.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số
đơn vị lao động.
Câu 11. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp cạnh tranh sẽ thuê lao động khi:
a.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động = tiền lương
b.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động > tiền lương
c.Giá trị sản phẩm cận biên của lao động < tiền lương
Câu 12. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn tiền lương (VMPL>W), để
tối đa hóa lợi nhuận DN sẽ:
a.Tăng tiền lương b.Giảm tiền lương
c.Thuê thêm lao động d.Giảm bớt lao động
Câu 13. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao động thì lợi nhuận bị giảm, có nghĩa là:
a.VMPL > W b.VMPL < W c.VMPL = W d.Không có phương án đúng
Câu 14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường:
a.Giá sản phẩm b.Công nghệ
c.Cung về các nhân tố sản xuất khác. d.Tất cả các yếu tố trên
Câu 15. Giả định đường cầu sản phẩm không đổi, khi giá sản phẩm giảm xuống:
a.Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên phải.
b.Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên trái.
c.Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ không dịch chuyển.
Câu 16. Nếu giá sản phẩm giảm (các yếu tố khác không đổi) một DNCT sẽ thuê:
a.Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
b.Ít lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang trái
c.Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
d.Nhiều lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang phải
Câu 17. Khi tiền lương tăng, cung lao động giảm là do:
a.Hiệu ứng thu nhập b.Hiệu ứng thay thế c.Hiệu ứng cầu d.Hiệu ứng giá
Câu 18. Khi tiền lương tăng, cung lao động tăng là do:
a.Hiệu ứng thu nhập b.Hiệu ứng thay thế c.Hiệu ứng cầu d.Hiệu ứng giá
Câu 19. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia đình:
a.Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn b.Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao động
c.Tăng số giờ lao động và giảm số giờ nghỉ ngơi d.Không có đáp án đúng trong các đáp án trên
Câu 20. Đường cung lao động cá nhân:
a.Luôn là một đường dốc lên b.Được xác định bởi luật cung
c.Do các hãng thuê lao động quyết định d.Là đường cong ban đầu dốc lên rồi vòng về phía sau
Câu 21. Đường Cung lao động của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào:
a.Công nghệ b.Thị hiếu hay thái độ đối với lao động
c.Cơ hội việc làm d.Sự di cư và nhập cư e.Tất cả đều đúng ngoại trừ (a)
Câu 22. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, sẽ
làm cho:
a.Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
b.Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
c.Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
d.Đường cầu lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
Câu 23. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có trình độ về
công nghệ thông tin về nước, thì:
a.Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên trái
b.Tạo di chuyển dọc trên đường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam
c.Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải
d.Đường cầu lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải.
Câu 24. Khi Giả sản phẩm X trên thị trường tăng (các yếu tố khác không đổi) thì:
a.Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
b.Đường cung lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải
c.Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang trái
d.Đường cầu lao động của thị trường này dịch chuyển sang phải
Câu 25. Điều nào sau đây là đúng:
a.Đường cầu về đất đai chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của đất đai
b.Đường cầu về tư bản chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của tư bản
c.Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm đất đai khi giá trị sản phẩm cận biên của đất đai bằng giá
thuê đất
d.Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư bản bằng giá thuê tư
bản
e.Tất cả các phương án trên đều đúng
TRẮC NHIỆM TỔNG HỢP VI MÔ
Câu 1: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q 2 + 50q +
9. Khi giá bán trên thị trường là 70 thì doanh nghiệp nên hành động thế nào để có lợi nhất:
b . Tiếp tục sản xuất để tối thiểu thua lỗ . đang hòa vốn .
Câu 2: Chi phí biên ( MC ) cho biết : Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm .
Câu 3: Hãy chỉ ra nhận định sai trong các nhận định dưới đây :
a . Khi AC giảm thì suy ra MC phải lớn hon AC .
b . Cả nhà kinh tế và kế toán đều đưa vào tính toán của mình các khoản chi phí hiện .
C. Trong ngắn hạn , khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì chi phí cố định bình quân giảm .
d . Trong dài hạn tất cả các loại chi phí đều biến đổi .
Câu 4: Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu P= 1000 – 2Q , hàm MC = 5Q + 100. Sản lượng và giá
bán để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền là :
a.Q = 100 và P = 600 Có TR = P.Q = (1000-2Q).Q = 1000Q – 2Q2

b . Q = 800 và P = 100 => MR = 1000 – 4Q.

c Q = 10 và P = 80 Tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC  1000-4Q = 5Q + 100

dQ= 100 và P = 800 => Q = 100, P = 800

Câu 5: Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo
phương thức của một doanh nghiệp : d . Độc quyền hoàn toàn
Câu 6: So với trường hợp không cầu kết thì khi các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm cấu
kết với nhau sẽ thu được :
a . Sản lượng và giá bán đều thấp hơn
b . Sản lượng thấp hơn nhưng giá bán cao hơn
C. Sản lượng cao hơn nhưng giá bán thấp hon
d . Sản lượng và giá bán đều cao hơn
Câu 7: Gọi X và Px lần lượt là lượng tiêu dùng và giá của hàng X ; Gọi Y và Py lần lượt là lượng tiêu
dùng và giá của hàng Y. Gọi I là thu nhập mà người tiêu dùng sử dụng để mua hai hàng X và Y. Vậy
phương trình của đường ngân sách là : X. Px + Y. Py = I
Câu 8: Một người đang tiêu dùng một kết hợp tối ưu giữa hai hàng hoá A và B. Biết lợi ích cận biên của
đơn vị hàng hoá A cuối cùng là 15 và hàng hoá B cuối cùng là 5. Nếu giá của A là 0,6 thì giá của B là :
0.2 (MUx/Px = MUy/Py  15/0,6 = 5/Py => Py = 0,2)
Câu 9: Để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó :
P > MR = MC
Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung lao động của thị trường :
a. Sự di cư và nhập cư của người lao động
Câu 11: Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là :
a . Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động .
Câu 12: Khi nói về AFC điều nào sau đây là sai :
a . AFC giảm khi Q tăng b . AFC + AVC = AC
C. Đường AFC là đường thẳng song song với trục hoành 0 d . AFC = FC / Q.
Câu 13: Trong các phương án sau đây , hãy chỉ ra phương án chỉ bao gồm chi phí biến đổi trong ngắn
hạn
d . Tiền lương công nhân tính theo sản phẩm , tiền mua nguyên vật liệu , tiền vận chuyển sản phẩm từ
phân xưởng đến đại lý bán hàng
Câu 14: Tại cân bằng dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại mức
sản lượng có: LAC chưa đạt cực tiểu
Câu 15: Đối với một doanh nghiệp độc quyền , sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản
phẩm : a . Nhỏ hơn giá bán sản phẩm
Câu 16: Doanh nghiệp độc quyền gây ra khoản mất không cho xã hội vì :
c . Sản xuất mức sản lượng thấp hơn sản lượng tối ưu của xã hội và đặt giá cao hơn mức giá của xã hội .
Câu 17: Khi giá của hàng hoá ( biểu diễn trên trục tung ) tăng lên , trong khi các yếu tố khác không đổi ,
thì đường ngân sách :
a . Xoay vào trong và trở nên thoải hơn
Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo , để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp phải chọn sản xuất
tại mức sản lượng thỏa mãn điều kiện : d . P = MC
Câu 19: Tại mọi mức sản lượng , khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa hai đường TC và VC là : b .
FC
Câu 20: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo :
c Sản phẩm của các hãng có sự khác biệt
Câu 21: Cân bằng Cournot xảy ra :
b Cân bằng Cournot xảy ra tại Giao điểm của hai đường phản ứng
Câu 22: Một người tiêu dùng đang tiêu dùng một giỏ hàng tối ưu giữa hàng X và Y. Biết X và Y là
những hàng hóa thông thường . Khi giá X giảm thi ở gió hàng tối ưu mới người tiêu dùng tăng tiêu dùng
cả X và Y. Điều nào sau đây là đúng với hàng :
d . Hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
Câu 23: Sức mạnh thị trường của doanh nghiệp độc quyền được thể hiện qua việc :
b . Doanh nghiệp định giá cao hơn chi phí biên
Câu 24: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 – 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q. Mức sản lượng tối ưu của xã hội là : d . 15
(Có MC = VC’ = 2Q+5 => Sản lượng tối ưu cho XH: P=MC  65-2Q = 2Q+5 =>Q = 15)
Câu 25: Câu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền :
b.Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
Câu 26: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại đó
d. Doanh thu biên bằng chi phí biên
Câu 27: Đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường :
b. Phần Chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa
Câu 28: Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn của Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh
độc quyền là :
d Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán x
câu 29: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 - 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q . Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là :
d . MR = 65 - 4Q
câu 31: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 240L –
0,1L2 , doanh nghiệp có thể bán hết mọi sản phẩm với mức giá hành là 2. Giá trị sản phẩm cận biên
của lao động (VMPL) là : a . 480 - 0,4L
(Có MPL = Q’(L) = 240 – 0,2L => VMPL = P.MPL = 2*(240 – 0,2L) = 480 – 0,4L)
câu 32: Đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp độc quyền là :
c. Doanh nghiệp là người quyết định giá
câu 33: Đường cung của doanh nghiệp độc quyền là :
d . Doanh nghiệp độc quyền không có đường cung
câu 34: Hàm sản xuất Q = KL có tính chất :
b . Tính kinh tế theo quy mô
câu 35: Khi di chuyển dọc theo đường bàng quan thì :
d . Tổng độ thỏa dụng không đổi
câu 36: Tại những mức sản lượng mà đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí trung
bình thì :
a. Đường chi phí trung bình đang đi lên (AC tăng)
câu 37: Ở trạng thái cân bằng dài hạn , tất cả các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc
quyền thu được
a . Lợi nhuận kinh tế bằng 0
câu 38 Trong ngắn hạn , khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có doanh thu ( TR ) nhỏ hơn chi phí biến
đổi ( VC ) mà hãng vẫn tiếp tục sản xuất thì :
C. Hãng sẽ lỗ một phần VC và toàn bộ FC
câu 39: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 – 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q . Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản lượng và bán với mức giá
lần lượt là :
a. Q = 10 và P = 45
(sx tại mức sản lượng MR = MC  65 – 4Q = 2Q + 5 => Q = 10, P = 45)
câu 40: Đồ thị đường ngân sách có trục tung biểu diễn lượng hàng hóa A , trục hoành biểu diễn
lượng hàng hóa B. Khi giá hàng hóa A tăng lên thì đường ngân sách :
c . Xoay sang trái và thoải hơn
câu 41: Trong ngắn hạn , khi hãng tăng sản lượng sản xuất thì
d . Chi phí cố định bình quân càng giảm (AFC = FC/Q => Q tăng, FC không đổi thì AFC giảm)
câu 42: Trong mô hình Cournot , mỗi hãng giả sử rằng :
d . Sản lượng của đối thủ là cố định
câu 44: Để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê lao động tại :
a . VMPL = W
câu 45: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì :
c . Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
câu 47: Một hãng tăng 3 lần các đầu vào thì sản lượng đầu ra tăng gấp đôi . Vậy quy mô sản xuất
của hãng thể hiện :
a . Tính phi kinh tế theo quy mô
câu 48: Đặc điểm “ tự do gia nhập thị trường và nhiều doanh nghiệp bán các sản phẩm có sự khác
nhau " là của thị trường :
d . Cạnh tranh độc quyền
câu 49: Điều nào sau đây đúng khi nói về hãng cạnh tranh hoàn hảo :
a . Có doanh thu cận biên bằng giá bán sản phẩm
b . Các phương án đều đúng
c . Tổng doanh thu tăng khi thắng tăng sản lượng bán ra
d . Có doanh thu trung bình bằng giá bán sản phẩm
câu 50: Chi phí theo quan điểm kinh tế bằng :
c . Chi phí kế toán + các chi phí ẩn
câu 53: Biết một hãng đang sản xuất ở mức sản lượng có AFC = 20 và AVC = 35 ( bỏ qua đơn vị ) .
Chi phí trung bình của hãng lúc này bằng : a . 55 (AC = AFC + AVC)
câu 54: Ở trạng thái cân bằng dài hạn , các hãng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có :
d Lợi nhuận kinh tế bằng 0
câu 57: Giá trị sản phẩm cận biên của lao động được tính (VMPL) bằng:
b . MPL x P
câu 61: Biết một người tiêu dùng hai hàng hóa X và Y có phương trình đường ngân sách như sau :
100 = 2X + 4Y ( bỏ qua đơn vị tính ) . Giá tương đối của X theo Y là :
c -1/2 ( -Px/Py = -2/4 = -1/2)

câu 63: Khi một doanh nghiệp tăng các yếu tố đầu vào lên 3 lần thì sản lượng đầu ra thay đổi từ 25 đến
80. Vậy doanh nghiệp này đang có tính chất nào sau đây
b. tính kinh tế theo quy mô (đầu ra tăng 3,2 lần > đầu vào = 3 lần)

câu 64: Giá bán sản phẩm Y tăng lên (khi các yếu tố khác không đổi) thì tiền lương và lượng lao
động cân bằng trên thị trường lao động sản xuất ra hàng hóa Y sẽ thay đổi
c.tiền lương cân bằng tăng lượng lao động cân bằng tăng

câu 65: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y, trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm X độ dốc
của đường ngân sách bằng -3 có nghĩa là
a.PX = 3PY ( -Px/Py = -3  Px = 3Py)

Câu 66: hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. mức sản lượng và giá bán tối ưu theo quan điểm xã hội bằng
d.Q = 12 và p = 52 
(Theo quan điểm xã hội: P = MC  100-4Q = 4Q+4 => Q=12, P=52)

Câu 67: khi đường sản phẩm cận biên của lao động MP L nằm phía trên đường sản phẩm trung
bình của lao động APL thì
b.đường sản phẩm Trung Bình Dốc lên (APL tăng)

câu 68: một trong các đường chi phí không có dạng chữ U đó là
c.đường chi phí cố định trung bình

câu 69: hàng hóa x là hàng hóa thứ cấp khi giá hàng x giảm thì hiệu ứng thay thế
d.cho thấy lượng hàng x tăng còn hiệu ứng thu nhập cho thấy lượng hàng x giảm

câu 70: ngắn hạn và dài hạn đối với các doanh nghiệp trong kinh tế học có nghĩa là
d.ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp cần một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu tố sản
xuất khác thì biến đổi, dài hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố
sản xuất 

câu 72: một người tiêu dùng có thu nhập là 420₫ chi tiêu hết 2 sản phẩm X và Y với PX bằng 10₫ trên
một sản phẩm y = 40 đồng trên một sản phẩm hàm tổng độ thỏa dụng là u = (x – 2)y kết hợp tiêu dùng tối
ưu là
a.x = 10 y = 8 MUx = TU’(x) = y, MUy = TU’(y) = x-2
b. = 22 y = 5
c.x = 26 y = 4 HPT: 10X+40Y=420 và MUx/Px = MUy/Py  10X+40Y=420, Y/10 = (X-
d.x = 20 y = 5  2)/40
câu 73: đường cung lao động của một cá nhân sẽ dốc lên trên đồ thị khi
a.hiệu ứng thay thế lấn áp hiệu ứng thu nhập

câu 74: có nhiều người lao động nhập cư tham gia vào một thị trường lao động sản xuất hàng x các yếu tố
khác không đổi tiền lương và lượng lao động cân bằng trên thị trường lao động sản xuất hàng hóa x sẽ
thay đổi
c.tiền lương cân bằng giảm lượng lao động cân bằng tăng

câu 75: một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 40L – 2L 2 .thị trường lao động đầu vào của
hãng của cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo biết giá bán sản phẩm đầu ra của hãng bằng 2 và mức lương cân
bằng trên thị trường lao động là 16 bỏ qua đơn vị tính. lượng lao động tối ưu của hãng bằng: a.L = 8
(Có MPL = Q’(L) = 40-4L => VMPL = P.MPL = 2.(40-4L) = 80-8L.
L tối ưu: W=VMPL  16 = 80-8L => L = 8)

 Câu 76: yếu tố nào sau đây có thể làm cho đường cầu lao động của một hãng cạnh tranh dịch
chuyển
a.công nghệ sản xuất thay đổi
b.các phương án đều đúng
c.cung về các nhân tố sản xuất khác thay đổi
d.giá hàng hóa đầu ra thay đổi

 câu 77: trong mô hình cournot sản phẩm của hai hãng trên thị trường nhị quyền được Giả định
b.hoàn toàn giống nhau

 câu 78: một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 40L – 2L 2 .thị trường lao động đầu
vào của hãng của cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo biết giá bán sản phẩm đầu ra của hãng bằng 2.
hàm cầu về lao động của hãng có dạng
c.w = 80 – 8L

câu 79: kết cục trên thị trường độc quyền nhóm khi các hãng có sự cấu kết và thống nhất hành
động giống với thị trường
a.độc quyền

 câu 80: trong mô hình cạnh tranh, sản phẩm của hai hãng trên thị trường nhị quyền được Giả
định
d.có sự khác biệt nhưng nhìn chung vẫn có thể thay thế cho nhau

 câu 81: giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập của mình để mua hai hàng hóa x và y Nếu giá hàng hóa
x và y đều giảm xuống 2 lần trong khi thu nhập Không đổi thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ
c.Dịch Chuyển song song sang phải

 câu 82: Đâu là điểm khác biệt giữa thị trường cạnh tranh độc quyền so với thị trường cạnh tranh
hoàn hảo
d.sản phẩm các hãng có sự khác biệt

 câu 83: điểm giống nhau giữa hãng độc quyền và Hãng cạnh tranh độc quyền là
c.sử dụng đường cầu để xác định giá bán tối ưu

 câu 84: quảng cáo là hành vi phổ biến của các hãng trên thị trường
a.cạnh tranh độc quyền
 câu 85: đối với hãng độc quyền dường doanh thu trung bình AR cũng chính là đường
c.đường cầu thị trường

câu 86: khi hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì
b.thặng dư tiêu dùng của thị trường bằng 0

câu 87: điều nào sau đây là đúng khi hãng độc quyền tăng lượng sản phẩm làm tăng tổng doanh
thu:
a.hiệu ứng sản lượng lớn hơn hiệu ứng giá

 câu 88:khi hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì
d.sản lượng bán ra bằng mức sản lượng tối ưu theo quan điểm xã hội

câu 89: hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100-
4Q. doanh thu tốiTRđa =
của hãng
P.Q độc quyền=bằng
= (100-4Q).Q 100Q-4Q2 => MR = TR’(Q) =
a.364
100 – 8Q
b.525
c.625 TRmax  MR=0  100 – 8Q = 0 => Q = 12,5 , P = 50
d.455
=> TRmax = 12,5*50 = 625
Câu 90 hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. mức sản lượng và giá bán tối ưu theo quan điểm xã hội bằng
a.Q = 12,5 và p = 50
b.Q = 8 và p = 68 MC = TC’(Q) = 4Q + 4. Sản lượng tối ưu theo quan điểm xã hội: P =
c.Q = 10 và p = 60 MC
d.Q = 12 và p = 52
 100-4Q = 4Q+4  Q = 12, P = 52
 Câu 91: đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo thì vấn đề nào dưới đây không thể quyết
định được
c.bán sản phẩm với giá bao nhiêu (DN là người chấp nhận giá của thị trường)

 câu 92:hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q2 + 4Q + 20, hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. lợi nhuận tối đa của hãng độc quyền bằng
a.364 MC = TC’(Q) = 4Q+4, MR=((100-4Q).Q)’ = (100Q-4Q2)’ = 100-8Q
b.625
c.400 Lợi nhuận tối đa: MR=MC 4Q+4=100-8Q => Q=8, P=68
d.256 
=> Lợi nhuận max = 68*8-(2*82+4*8+20) = 364
 Câu 93:trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo khi các doanh nghiệp mới gia nhập vào thị trường làm cầu
các yếu tố sản xuất Tăng và giá các yếu tố sản xuất tăng theo chúng ta kết luận: Đường cung dài hạn của
thị trường là
d.đường dốc lên từ trái qua phải

 câu 94: điều nào sau đây không phải là tính chất của các đường bàng quan
a.các đường bàng quan của một người tiêu dùng luôn cắt nhau

 câu 95: một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có VC = Q 2 + 10Q, FC = 100 giá và sản lượng hòa
vốn của doanh nghiệp là
a.không xác định được TC = Q2+100Q+100 => MC = 2Q+10, AC = Q+10+100/Q
b.Q = 0 p = 10 Điểm hòa vốn: AC = MC  Q+10+100/Q = 2Q+10
=> Q= 10, P = MC = 2*10+10 = 30
c.Q = 10 p = 30
d.Q = 20 p = 50

 Câu 96: đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh trong dài hạn là
b.phần đường MC tính từ điểm ACmin trở lên

 câu 97: một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có VC = Q 2 + 10Q. khi giá bán sản phẩm trên thị
trường là 50 thì sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là
a.Q = 20
b.Q = 30 MC = VC’ = 2Q+10. Qmax  P = MC  50 = 2Q+10
c.Q = 40 => Q = 20
d.Q = 10

 Câu 98: Nếu một doanh nghiệp là người chấp nhận giá thì điều nào sau đây đúng
a.sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm bằng giá sản phẩm
b.đường cầu của doanh nghiệp là đường nằm ngang tại giá thị trường
c.tất cả đều đúng
d.doanh thu Biên bằng giá sản phẩm

 câu 99: đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo doanh thu Biên sẽ
abằng giá bán và bằng doanh thu trung bình (P=MR=AR)

 câu 100: khi một doanh nghiệp đang ở quy mô sản xuất có tính kinh tế không đổi theo quy mô thì
b.đường LAC nằm ngang

 câu 101: hàm sản xuất được cho như sau Q = 5K1/2 L3/2 .đây là sản xuất thể hiện tính
c.kinh tế tăng dần theo quy mô

 câu 102: trong ngắn hạn khi sản lượng càng lớn thì loại chi phí nào sau đây càng nhỏ
c. chi phí cố định trung bình

câu 103:  giả thiết nào sau đây được đề cập đến khi phân tích sở thích của người tiêu dùng 
a.người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít
b.sở thích có tính bắc cầu
c.Sở thích là hoàn chỉnh

 câu 104: Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp bất kỳ
doanh nghiệp hoạt động là thị trường nào
b.MC = MR

 Câu 105: trong mô hình stackelberg về độc quyền nhóm


b.một hãng ra quyết định về mức sản lượng sản xuất của mình trước

 câu 106: yếu tố nào sau đây Làm dịch chuyển đường cung lao động của thị trường
c.sự di cư và nhập cư của người lao động

 câu 107: khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì
a.đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải

 câu 108: điều nào sau đây không đúng khi nói về tỷ lệ thay thế cận biên MRS
a.là độ dốc của đường ngân sách
 câu 109: trong dài hạn không có loại chi phí nào
d.chi phí cố định

 câu 110: đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường
d.phần chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa

câu 111: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu p = 65 - 2q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q. mức sản lượng tối ưu của xã hội là
a.15 MC = VC’ = 2Q+5. Mức sản lượng tối ưu của XH:
b.10
c. 7,5 P = MC  65-2Q=2Q+5 => Q = 15
d. 30

Câu 112:Trong ngắn hạn các hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ tạm thời đóng cửa khi
b.tổng doanh thu nhỏ hơn chi phí biến đổi

 Câu 114: Đâu không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c.sản phẩm của các Hãng có sự khác biệt

 câu 115: khi di chuyển dọc theo đường bàng quan thì
d..tổng độ thỏa dụng không đổi

 câu 116: Đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường
b.phần chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa

 câu 117: đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp độc quyền là
c.doanh nghiệp là người quyết định giá

câu 119: . Khi doanh nghiệp độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây sai :
c . Có duy nhất một mức giá bán trên thị trường

câu 120: . Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo , đường cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn là :
a . Một phần đường MC lấy từ AVCmin trở lên .

câu 121. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q +
50q + 9. Giá và sản lượng đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp này là :
a . P = 50,9 = 5 VC=100Q2+50Q => AVC = 100Q+50, MC = 200Q+50
b . P = 50 , q= 0
c.P=0;q=5 Điểm đóng cửa: AVC = MC  100Q+50=200Q+50 => Q=0, P=50
d . P = 5,q = 0

câu 122. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tỉ lệ thay thế cận biên ( MRS )
C. Giảm dần khi di chuyển dọc theo đường bàng quan xuống phía dưới ( xét theo giá trị tuyệt đối khi
đường bàng quan có hình dạng cong lồi vào phía trong so với gốc tọa độ

câu 123:. Trong ngắn hạn , khi doanh nghiệp không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí ( TC)
bằng với đại lượng nào sau đây : d . FC

câu 124. Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường ?
c. Cạnh tranh hoàn hảo

câu 125:. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường bàng quan :
c . Các đường bàng quan dốc xuống từ phải qua trái .

câu 126. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q 2+
50q + 9. Giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp này là :
a . P = 11; q = 3 MC = 200Q+50, AC = 100Q+50+9/Q
b . P = 110 ; q = 0,3
C. P = 11 ; q = 0,3 Điểm hòa vốn: AC = MC  200Q+50 = 100Q+50+9/Q => Q=0,3,
d . P = 10 ; q = 30 P=MC=110

câu 127. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q 2 +
50q + 9 , biết mức giá bán trên thị trường là 450. Vậy mức sản lượng để tối đa lợi nhuận là
d .q = 2 MC = 200Q+50. Sản lượng tối ưu: P=MC  450=200Q+50 => Q=2

câu 128. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động ( VMPL) là :
a . Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp

câu 130. Trong cân bằng dài hạn , tất cả các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền
thu được :
d . Lợi nhuận kinh tế bằng 0

câu 131. Các Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền , cạnh tranh với nhau bằng việc
b . Bán ra các sản phẩm riêng biệt , và có thể thay thế nhau.

câu 132. Để xác định giá bán tối đa hóa lợi nhuận Doanh nghiệp độc quyền sử dụng :
b . Đường cầu .

câu 133. Đường cung của doanh nghiệp độc quyền là


b. Doanh nghiệp độc quyền không có đường cung

câu 134. Một người tiêu dùng hiện có đường ngân sách BC , tiếp xúc với đường bàng quan I1 tại
điểm A thì :
d . Giỏ hàng A là giỏ hàng tối ưu .

câu 135. C là hàng hoá thông thường . Nếu giá của C tăng thì theo hiệu ứng thu nhập điều nào sau
đây đúng :
C. Người tiêu dùng sẽ giảm tiêu dùng hàng c

câu 136. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn
là : a . Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán

câu 137. Điều nào sau đây là sai khi nói về thị trường nhị quyền :
a . Quyết định sản lượng của hai doanh nghiệp được đưa ra vào các thời điểm khác nhau .

câu 138. Điều nào dưới đây không đúng đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo :
d . Doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn doanh thu trung bình

You might also like