Professional Documents
Culture Documents
TNVimo
TNVimo
CHƯƠNG III. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Câu 1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a.Đường cầu thị trường dốc xuống b.Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
c.Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành
d.Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Câu 2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán:
a.Sản phẩm sử dụng nhiều vốn b.Sản phẩm tương tự nhau
c.Sản phẩm duy nhất d.Sản phẩm giống hệt nhau
Câu 3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:
a.Quyết định giá thị trường
b.Chấp nhận giá thị trường
c.Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường
Câu 4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó (đường
cầu là đường nằm ngang) thì:
a.Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm b.Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
c.Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu d.Hãng không phải là người chấp nhận giá
Câu 5. Một DN cạnh tranh hoàn hảo không có khả năng tác động đến giá đối mặt với một:
a.Đường doanh thu trung bình dốc xuống b.Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c.Đường cầu hoàn toàn co giãn d.Đường cầu nằm ngang
Câu 6. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo chấp nhận giá là hãng:
a.có thể tăng giá nếu giảm sản lượng b.Phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyền
c.Không thể tác động đến giá sản phẩm của hãng d.Phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hơn
Câu 7. Điều nào sau đây đúng với 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a.P = MC = MR = AR tại mọi mức sản lượng
b.Một hãng cạnh tranh sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế khi MR > AC
c.Doanh nghiệp cạnh tranh có đường cung chính là một phần đường MC
Câu 8. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra thì tổng doanh thu sẽ:
a.Tăng b.giảm c.không thay đổi d.Có thể xảy ra một trong ba trường hợp trên
Câu 9. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoản hảo có đặc điểm:
a.Là đường nằm ngang tại giá thị trường b.Là đường dốc xuống từ trái qua phải
c.(a) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
d.(b) và đồng thời là đường doanh thu biên, doanh thu trung bình
Câu 10. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang tại mức giá thị
trường, bởi vì:
a.DN có thể bán bất kỳ sản lượng nào tại mức giá thị trường. b.DN không có sức mạnh thị trường
c.DN là người chấp nhận giá bán của thị trường d.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Đối với doanh nghiệp cạnh tranh, khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị thì tổng doanh thu thay
đổi một lượng bằng:
a.gấp đôi giá bán b.TR cũng thay đổi 1 đơn vị c.Giá bán
Câu 12. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chọn mức sản lượng tại đó:
a.Doanh thu biên bằng chi phí biên b.Chi phí biên bằng giá thị trường
c.Cả a và b đều đúng d.Tất cả đều sai
Câu 13.Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh
tế:
a.MR > MC b.P > ATC c.MR > AC d.P > MC e.(b) và (c) đúng
Câu 14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận, khi đó hãng đang sản xuất
tại mức sản lượng sao cho:
a.Giá lớn hơn chi phí cận biên b.Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
c.Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên d.Giá lớn hơn doanh thu biên
Câu 15. Khi giá bằng chi phí trung bình, doanh nghiệp đang ở tình trạng:
a.Lợi nhuận > 0 b.Lợi nhuận < 0 c.Lợi nhuận = 0
Câu 16. Nếu giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối đa
hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a.MR = MC b.MC = AR c.Cả a và b đều đúng
Câu 17. Nếu giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện tối đa
hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:
a.MR = MC b.MC = AR c.Cả a và b đều đúng d.Tất cả đều sai
Câu 18. Điều nào dưới đây không phải là một trong những quyết định mà một hãng cạnh tranh
hoàn hảo phải đưa ra:
a.Nên sản xuất hay ngừng sản xuất tạm thời b.Nên đặt giá nào cho sản phẩm
c.Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu d.Nên ở lại hay rời bỏ ngành
Câu 19. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi:
a.Chi phí cận biên bằng giá bán và giá bán lớn hơn chi chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
b.Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
c.Tổng chi phí bình quân tối thiểu
d.Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Câu 20. Nếu doanh thu biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên (nhỏ hơn
giá bán) thì DN:
a.Nên tăng sản lượng để tăng lợi nhuận b.Nên giảm sản lượng để tăng lợi nhuận
c.Đang thu được lợi nhuận kinh tế d.Đang bị thua lỗ
Câu 21. Nếu giá bán của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí biên, để tối đa hóa lợi
nhuận doanh nghiệp nên:
a.Nên giảm sản lượng b.Nên tăng sản lượng c.Nên đóng cửa sản xuất
Câu 22. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
a.Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung b.Phần đường MC từ ACmin trở lên
c.Là nhánh bên phải của đường MC d.Phần đường MC từ AVCmin trở lên
Câu 23. Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh là:
a.Là nhánh bên phải của đường MC b.Doanh nghiệp trong thị trường này không có đường cung
c.Phần đường MC từ AVCmin trở lên d.Phần đường MC từ ACmin trở lên
Câu 24. Nếu một hãng cạnh tranh đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí
trung bình, thì hãng:
a.Nên đóng cửa sản xuất b.Đang trong tình trạng hòa vốn
c.Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương d.Lợi nhuận kinh tế bằng 0
Câu 25. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và
một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà:
a.Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn b.Nằm trên điểm đóng cửa
c.Nằm dưới điểm hòa vốn d.Nằm trên điểm hòa vốn
Câu 26. Một hãng cạnh tranh nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
a.Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu b.Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
c.Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu d.Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 27.Một hãng cạnh tranh sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không bù đắp được:
a.Chi phí sản xuất b.Chi phí cố định c.Chi phí biến đổi
Câu 28. Một hãng đóng cửa không sản xuất đơn vị sản phẩm nào sẽ chịu thua lỗ bằng:
a.Chi phí trung bình b.Chi phí biến đổi c.Chi phí cận biên d.Chi phí cố định
Câu 29.Thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong ngắn hạn là:
a.Bằng 0 b.Tổng chi phí cố định của hãng
c.Tổng chi phí của hãng d.Tổng chi phí biến đổi của hãng
Câu 30. Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểm:
a.Tổng chi phí tối thiểu b.Chi phí cận biên tối thiểu
c.Chi phí cố định trung bình tối thiểu d.Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
Câu 31. Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng tại đó:
a.Tổng chi phí trung bình tối thiểu b.Một hãng chịu thua lỗ
c.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi d.Lợi nhuận kinh tế dương
Câu 32. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên:
a.Sản xuất ở mức sản lượng tại đó P = MC b.Sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR = MC
c.Ngừng sản xuất d.Các khả năng trên đều có thể xảy ra
Câu 33. Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu hóa thua lỗ.
Nếu giá bằng chi phí biến đổi trung bình của sản xuất thì:
a.Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổi
b.Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
c.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố định
d.Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổi
Câu 34. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh nên tiếp tục sản xuất khi:
a.Giá lớn hơn AVCmin nhưng nhỏ hơn Acmin b.TR lớn hơn VC nhưng nhỏ hơn TC
c.Phần thua lỗ nhỏ hơn chi phí cố định d.Tất cả đều đúng
Câu 35. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh phải đóng cửa sản xuất khi:
a.Giá nhỏ hơn Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu c.Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
b.Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi d.Phần thua lỗ lớn hơn Chi phí cố định
Câu 36. Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp cạnh tranh trong tình trạng TR < VC thì DN trong tình
trạng gì?
a.Có lợi nhuận c.Bị lỗ và nên đóng cửa sản xuất tạm thời
b.Hòa vốn d.Bị lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua lỗ
Câu 37. Một doanh nghiệp cạnh tranh có AVCmin < P < ACmin thì DN cạnh tranh đang trong tình
trạng:
a.Có lợi nhuận b.Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
c.Hòa vốn d.Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Feedback
Câu 38. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VC < TR < TC thì DN cạnh tranh đang trong tình trạng:
a.Có lợi nhuận b.Bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
c.Hòa vốn d.Bị thua lỗ và nên ngừng sản xuất tạm thời.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo?
a.Các doanh nghiệp (DN) mới tự do gia nhập ngành và các DN hiện có có thể rời bỏ ngành một cách dễ
dàng.
b.Mỗi DN có chiến lược giá riêng c.Các DN có chất lượng sản phẩm khác nhau
Câu 40. Trong dài hạn, DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ rời bỏ ngành nếu :
a.Giá không đủ để bù đắp tổng chi phí sản xuất bình quân tối thiểu.
b.Giá nhỏ hơn điểm thấp nhất của đường chi phí cận biên.
c.Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân. d.Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
Câu 41. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi các DN trong ngành tạo ra lợi nhuận:
a.Các hãng mới sẽ gia nhập ngành b.Lợi nhuận giảm
c.Đường cung dịch sang phải d.Giá thị trường tăng
Câu 42. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn lợi nhuận kinh tế sẽ:
a.Lớn hơn 0 b.Bằng 0 c.Không xác định d.Nhỏ hơn 0
Câu 43. Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế của DNCT có xu hướng giảm dần đến 0 vì:
a.Các yếu tố sản xuất đều thay đổi trong dài hạn b.Số lượng doanh nghiệp trong ngành bị hạn chế
c.có sự gia nhập của các doanh nghiệp mới d.Không có phương án đúng
Câu 44. Cân bằng dài hạn của DN trong thị trường cạnh tranh không thể tồn tại nếu:
a.Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương
b.Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
c.Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ thay đổi qui mô
d.Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui
Câu 45. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn, giá sẽ:
a.Lớn hơn chi phí trung bình b.Nhỏ hơn chi phí trung bình
c.Bằng chi phí trung bình nhỏ nhất d.Bằng chi phí trung bình
Câu 46. Điều kiện cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a.P= LACmin = SACmin b.LMC = SMC = MR = P
c.Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là qui mô sản xuất ứng với ACmin (còn gọi là quy mô tối thiểu hóa
chi phí hay qui mô hiệu quả)
d.Quy mô sản xuất của DN là quy mô có tính kinh tế không đổi theo qui mô
e.Các câu trên đều đúng
Câu 47. Lỗ tối đa mà doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong dài hạn là:
a.Không b.Tổng chi phí c.Tổng chi phí biến đổi
Câu 48. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng
cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của thị
trường cạnh tranh sẽ:
a.Là đường dốc lên b.Là đường nằm ngang c.Là đường thẳng đứng
Câu 49. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung thị trường trong dài hạn của ngành có
chi phí giảm dần theo qui mô có dạng:
a.Là đường thẳng dốc lên từ trái qua phải b.Là đường nằm ngang
c.Là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải d.Là đường thẳng đứng
Câu 50. Đường cung thị trường dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng dốc xuống về
bên phải, do:
a.Các nguồn lực được sử dụng hiệu quả.
b.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào giảm
c.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào không đổi
d.Khi ngành mở rộng qui mô sản xuất thì giá các yếu tố đầu vào tăng
Câu 5: Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo
phương thức của một doanh nghiệp : d . Độc quyền hoàn toàn
Câu 6: So với trường hợp không cầu kết thì khi các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm cấu
kết với nhau sẽ thu được :
a . Sản lượng và giá bán đều thấp hơn
b . Sản lượng thấp hơn nhưng giá bán cao hơn
C. Sản lượng cao hơn nhưng giá bán thấp hon
d . Sản lượng và giá bán đều cao hơn
Câu 7: Gọi X và Px lần lượt là lượng tiêu dùng và giá của hàng X ; Gọi Y và Py lần lượt là lượng tiêu
dùng và giá của hàng Y. Gọi I là thu nhập mà người tiêu dùng sử dụng để mua hai hàng X và Y. Vậy
phương trình của đường ngân sách là : X. Px + Y. Py = I
Câu 8: Một người đang tiêu dùng một kết hợp tối ưu giữa hai hàng hoá A và B. Biết lợi ích cận biên của
đơn vị hàng hoá A cuối cùng là 15 và hàng hoá B cuối cùng là 5. Nếu giá của A là 0,6 thì giá của B là :
0.2 (MUx/Px = MUy/Py 15/0,6 = 5/Py => Py = 0,2)
Câu 9: Để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp độc quyền quyết định mức sản lượng mà tại đó :
P > MR = MC
Câu 10: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung lao động của thị trường :
a. Sự di cư và nhập cư của người lao động
Câu 11: Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là :
a . Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động .
Câu 12: Khi nói về AFC điều nào sau đây là sai :
a . AFC giảm khi Q tăng b . AFC + AVC = AC
C. Đường AFC là đường thẳng song song với trục hoành 0 d . AFC = FC / Q.
Câu 13: Trong các phương án sau đây , hãy chỉ ra phương án chỉ bao gồm chi phí biến đổi trong ngắn
hạn
d . Tiền lương công nhân tính theo sản phẩm , tiền mua nguyên vật liệu , tiền vận chuyển sản phẩm từ
phân xưởng đến đại lý bán hàng
Câu 14: Tại cân bằng dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại mức
sản lượng có: LAC chưa đạt cực tiểu
Câu 15: Đối với một doanh nghiệp độc quyền , sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản
phẩm : a . Nhỏ hơn giá bán sản phẩm
Câu 16: Doanh nghiệp độc quyền gây ra khoản mất không cho xã hội vì :
c . Sản xuất mức sản lượng thấp hơn sản lượng tối ưu của xã hội và đặt giá cao hơn mức giá của xã hội .
Câu 17: Khi giá của hàng hoá ( biểu diễn trên trục tung ) tăng lên , trong khi các yếu tố khác không đổi ,
thì đường ngân sách :
a . Xoay vào trong và trở nên thoải hơn
Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo , để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp phải chọn sản xuất
tại mức sản lượng thỏa mãn điều kiện : d . P = MC
Câu 19: Tại mọi mức sản lượng , khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa hai đường TC và VC là : b .
FC
Câu 20: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo :
c Sản phẩm của các hãng có sự khác biệt
Câu 21: Cân bằng Cournot xảy ra :
b Cân bằng Cournot xảy ra tại Giao điểm của hai đường phản ứng
Câu 22: Một người tiêu dùng đang tiêu dùng một giỏ hàng tối ưu giữa hàng X và Y. Biết X và Y là
những hàng hóa thông thường . Khi giá X giảm thi ở gió hàng tối ưu mới người tiêu dùng tăng tiêu dùng
cả X và Y. Điều nào sau đây là đúng với hàng :
d . Hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế
Câu 23: Sức mạnh thị trường của doanh nghiệp độc quyền được thể hiện qua việc :
b . Doanh nghiệp định giá cao hơn chi phí biên
Câu 24: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 – 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q. Mức sản lượng tối ưu của xã hội là : d . 15
(Có MC = VC’ = 2Q+5 => Sản lượng tối ưu cho XH: P=MC 65-2Q = 2Q+5 =>Q = 15)
Câu 25: Câu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền :
b.Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
Câu 26: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại đó
d. Doanh thu biên bằng chi phí biên
Câu 27: Đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường :
b. Phần Chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa
Câu 28: Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn của Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh
độc quyền là :
d Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán x
câu 29: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 - 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q . Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là :
d . MR = 65 - 4Q
câu 31: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 240L –
0,1L2 , doanh nghiệp có thể bán hết mọi sản phẩm với mức giá hành là 2. Giá trị sản phẩm cận biên
của lao động (VMPL) là : a . 480 - 0,4L
(Có MPL = Q’(L) = 240 – 0,2L => VMPL = P.MPL = 2*(240 – 0,2L) = 480 – 0,4L)
câu 32: Đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp độc quyền là :
c. Doanh nghiệp là người quyết định giá
câu 33: Đường cung của doanh nghiệp độc quyền là :
d . Doanh nghiệp độc quyền không có đường cung
câu 34: Hàm sản xuất Q = KL có tính chất :
b . Tính kinh tế theo quy mô
câu 35: Khi di chuyển dọc theo đường bàng quan thì :
d . Tổng độ thỏa dụng không đổi
câu 36: Tại những mức sản lượng mà đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí trung
bình thì :
a. Đường chi phí trung bình đang đi lên (AC tăng)
câu 37: Ở trạng thái cân bằng dài hạn , tất cả các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc
quyền thu được
a . Lợi nhuận kinh tế bằng 0
câu 38 Trong ngắn hạn , khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có doanh thu ( TR ) nhỏ hơn chi phí biến
đổi ( VC ) mà hãng vẫn tiếp tục sản xuất thì :
C. Hãng sẽ lỗ một phần VC và toàn bộ FC
câu 39: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu P = 65 – 2Q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q . Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản lượng và bán với mức giá
lần lượt là :
a. Q = 10 và P = 45
(sx tại mức sản lượng MR = MC 65 – 4Q = 2Q + 5 => Q = 10, P = 45)
câu 40: Đồ thị đường ngân sách có trục tung biểu diễn lượng hàng hóa A , trục hoành biểu diễn
lượng hàng hóa B. Khi giá hàng hóa A tăng lên thì đường ngân sách :
c . Xoay sang trái và thoải hơn
câu 41: Trong ngắn hạn , khi hãng tăng sản lượng sản xuất thì
d . Chi phí cố định bình quân càng giảm (AFC = FC/Q => Q tăng, FC không đổi thì AFC giảm)
câu 42: Trong mô hình Cournot , mỗi hãng giả sử rằng :
d . Sản lượng của đối thủ là cố định
câu 44: Để tối đa hóa lợi nhuận , doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê lao động tại :
a . VMPL = W
câu 45: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì :
c . Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
câu 47: Một hãng tăng 3 lần các đầu vào thì sản lượng đầu ra tăng gấp đôi . Vậy quy mô sản xuất
của hãng thể hiện :
a . Tính phi kinh tế theo quy mô
câu 48: Đặc điểm “ tự do gia nhập thị trường và nhiều doanh nghiệp bán các sản phẩm có sự khác
nhau " là của thị trường :
d . Cạnh tranh độc quyền
câu 49: Điều nào sau đây đúng khi nói về hãng cạnh tranh hoàn hảo :
a . Có doanh thu cận biên bằng giá bán sản phẩm
b . Các phương án đều đúng
c . Tổng doanh thu tăng khi thắng tăng sản lượng bán ra
d . Có doanh thu trung bình bằng giá bán sản phẩm
câu 50: Chi phí theo quan điểm kinh tế bằng :
c . Chi phí kế toán + các chi phí ẩn
câu 53: Biết một hãng đang sản xuất ở mức sản lượng có AFC = 20 và AVC = 35 ( bỏ qua đơn vị ) .
Chi phí trung bình của hãng lúc này bằng : a . 55 (AC = AFC + AVC)
câu 54: Ở trạng thái cân bằng dài hạn , các hãng trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo có :
d Lợi nhuận kinh tế bằng 0
câu 57: Giá trị sản phẩm cận biên của lao động được tính (VMPL) bằng:
b . MPL x P
câu 61: Biết một người tiêu dùng hai hàng hóa X và Y có phương trình đường ngân sách như sau :
100 = 2X + 4Y ( bỏ qua đơn vị tính ) . Giá tương đối của X theo Y là :
c -1/2 ( -Px/Py = -2/4 = -1/2)
câu 63: Khi một doanh nghiệp tăng các yếu tố đầu vào lên 3 lần thì sản lượng đầu ra thay đổi từ 25 đến
80. Vậy doanh nghiệp này đang có tính chất nào sau đây
b. tính kinh tế theo quy mô (đầu ra tăng 3,2 lần > đầu vào = 3 lần)
câu 64: Giá bán sản phẩm Y tăng lên (khi các yếu tố khác không đổi) thì tiền lương và lượng lao
động cân bằng trên thị trường lao động sản xuất ra hàng hóa Y sẽ thay đổi
c.tiền lương cân bằng tăng lượng lao động cân bằng tăng
câu 65: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y, trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm X độ dốc
của đường ngân sách bằng -3 có nghĩa là
a.PX = 3PY ( -Px/Py = -3 Px = 3Py)
Câu 66: hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. mức sản lượng và giá bán tối ưu theo quan điểm xã hội bằng
d.Q = 12 và p = 52
(Theo quan điểm xã hội: P = MC 100-4Q = 4Q+4 => Q=12, P=52)
Câu 67: khi đường sản phẩm cận biên của lao động MP L nằm phía trên đường sản phẩm trung
bình của lao động APL thì
b.đường sản phẩm Trung Bình Dốc lên (APL tăng)
câu 68: một trong các đường chi phí không có dạng chữ U đó là
c.đường chi phí cố định trung bình
câu 69: hàng hóa x là hàng hóa thứ cấp khi giá hàng x giảm thì hiệu ứng thay thế
d.cho thấy lượng hàng x tăng còn hiệu ứng thu nhập cho thấy lượng hàng x giảm
câu 70: ngắn hạn và dài hạn đối với các doanh nghiệp trong kinh tế học có nghĩa là
d.ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp cần một số yếu tố sản xuất cố định và những yếu tố sản
xuất khác thì biến đổi, dài hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố
sản xuất
câu 72: một người tiêu dùng có thu nhập là 420₫ chi tiêu hết 2 sản phẩm X và Y với PX bằng 10₫ trên
một sản phẩm y = 40 đồng trên một sản phẩm hàm tổng độ thỏa dụng là u = (x – 2)y kết hợp tiêu dùng tối
ưu là
a.x = 10 y = 8 MUx = TU’(x) = y, MUy = TU’(y) = x-2
b. = 22 y = 5
c.x = 26 y = 4 HPT: 10X+40Y=420 và MUx/Px = MUy/Py 10X+40Y=420, Y/10 = (X-
d.x = 20 y = 5 2)/40
câu 73: đường cung lao động của một cá nhân sẽ dốc lên trên đồ thị khi
a.hiệu ứng thay thế lấn áp hiệu ứng thu nhập
câu 74: có nhiều người lao động nhập cư tham gia vào một thị trường lao động sản xuất hàng x các yếu tố
khác không đổi tiền lương và lượng lao động cân bằng trên thị trường lao động sản xuất hàng hóa x sẽ
thay đổi
c.tiền lương cân bằng giảm lượng lao động cân bằng tăng
câu 75: một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 40L – 2L 2 .thị trường lao động đầu vào của
hãng của cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo biết giá bán sản phẩm đầu ra của hãng bằng 2 và mức lương cân
bằng trên thị trường lao động là 16 bỏ qua đơn vị tính. lượng lao động tối ưu của hãng bằng: a.L = 8
(Có MPL = Q’(L) = 40-4L => VMPL = P.MPL = 2.(40-4L) = 80-8L.
L tối ưu: W=VMPL 16 = 80-8L => L = 8)
Câu 76: yếu tố nào sau đây có thể làm cho đường cầu lao động của một hãng cạnh tranh dịch
chuyển
a.công nghệ sản xuất thay đổi
b.các phương án đều đúng
c.cung về các nhân tố sản xuất khác thay đổi
d.giá hàng hóa đầu ra thay đổi
câu 77: trong mô hình cournot sản phẩm của hai hãng trên thị trường nhị quyền được Giả định
b.hoàn toàn giống nhau
câu 78: một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 40L – 2L 2 .thị trường lao động đầu
vào của hãng của cấu trúc cạnh tranh hoàn hảo biết giá bán sản phẩm đầu ra của hãng bằng 2.
hàm cầu về lao động của hãng có dạng
c.w = 80 – 8L
câu 79: kết cục trên thị trường độc quyền nhóm khi các hãng có sự cấu kết và thống nhất hành
động giống với thị trường
a.độc quyền
câu 80: trong mô hình cạnh tranh, sản phẩm của hai hãng trên thị trường nhị quyền được Giả
định
d.có sự khác biệt nhưng nhìn chung vẫn có thể thay thế cho nhau
câu 81: giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập của mình để mua hai hàng hóa x và y Nếu giá hàng hóa
x và y đều giảm xuống 2 lần trong khi thu nhập Không đổi thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ
c.Dịch Chuyển song song sang phải
câu 82: Đâu là điểm khác biệt giữa thị trường cạnh tranh độc quyền so với thị trường cạnh tranh
hoàn hảo
d.sản phẩm các hãng có sự khác biệt
câu 83: điểm giống nhau giữa hãng độc quyền và Hãng cạnh tranh độc quyền là
c.sử dụng đường cầu để xác định giá bán tối ưu
câu 84: quảng cáo là hành vi phổ biến của các hãng trên thị trường
a.cạnh tranh độc quyền
câu 85: đối với hãng độc quyền dường doanh thu trung bình AR cũng chính là đường
c.đường cầu thị trường
câu 86: khi hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì
b.thặng dư tiêu dùng của thị trường bằng 0
câu 87: điều nào sau đây là đúng khi hãng độc quyền tăng lượng sản phẩm làm tăng tổng doanh
thu:
a.hiệu ứng sản lượng lớn hơn hiệu ứng giá
câu 88:khi hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì
d.sản lượng bán ra bằng mức sản lượng tối ưu theo quan điểm xã hội
câu 89: hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100-
4Q. doanh thu tốiTRđa =
của hãng
P.Q độc quyền=bằng
= (100-4Q).Q 100Q-4Q2 => MR = TR’(Q) =
a.364
100 – 8Q
b.525
c.625 TRmax MR=0 100 – 8Q = 0 => Q = 12,5 , P = 50
d.455
=> TRmax = 12,5*50 = 625
Câu 90 hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q 2 + 4Q + 20. hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. mức sản lượng và giá bán tối ưu theo quan điểm xã hội bằng
a.Q = 12,5 và p = 50
b.Q = 8 và p = 68 MC = TC’(Q) = 4Q + 4. Sản lượng tối ưu theo quan điểm xã hội: P =
c.Q = 10 và p = 60 MC
d.Q = 12 và p = 52
100-4Q = 4Q+4 Q = 12, P = 52
Câu 91: đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo thì vấn đề nào dưới đây không thể quyết
định được
c.bán sản phẩm với giá bao nhiêu (DN là người chấp nhận giá của thị trường)
câu 92:hãng độc quyền có hàm chi phí TC = 2Q2 + 4Q + 20, hàm cầu thị trường có dạng P = 100 –
4Q. lợi nhuận tối đa của hãng độc quyền bằng
a.364 MC = TC’(Q) = 4Q+4, MR=((100-4Q).Q)’ = (100Q-4Q2)’ = 100-8Q
b.625
c.400 Lợi nhuận tối đa: MR=MC 4Q+4=100-8Q => Q=8, P=68
d.256
=> Lợi nhuận max = 68*8-(2*82+4*8+20) = 364
Câu 93:trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo khi các doanh nghiệp mới gia nhập vào thị trường làm cầu
các yếu tố sản xuất Tăng và giá các yếu tố sản xuất tăng theo chúng ta kết luận: Đường cung dài hạn của
thị trường là
d.đường dốc lên từ trái qua phải
câu 94: điều nào sau đây không phải là tính chất của các đường bàng quan
a.các đường bàng quan của một người tiêu dùng luôn cắt nhau
câu 95: một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có VC = Q 2 + 10Q, FC = 100 giá và sản lượng hòa
vốn của doanh nghiệp là
a.không xác định được TC = Q2+100Q+100 => MC = 2Q+10, AC = Q+10+100/Q
b.Q = 0 p = 10 Điểm hòa vốn: AC = MC Q+10+100/Q = 2Q+10
=> Q= 10, P = MC = 2*10+10 = 30
c.Q = 10 p = 30
d.Q = 20 p = 50
Câu 96: đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh trong dài hạn là
b.phần đường MC tính từ điểm ACmin trở lên
câu 97: một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có VC = Q 2 + 10Q. khi giá bán sản phẩm trên thị
trường là 50 thì sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là
a.Q = 20
b.Q = 30 MC = VC’ = 2Q+10. Qmax P = MC 50 = 2Q+10
c.Q = 40 => Q = 20
d.Q = 10
Câu 98: Nếu một doanh nghiệp là người chấp nhận giá thì điều nào sau đây đúng
a.sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm bằng giá sản phẩm
b.đường cầu của doanh nghiệp là đường nằm ngang tại giá thị trường
c.tất cả đều đúng
d.doanh thu Biên bằng giá sản phẩm
câu 99: đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo doanh thu Biên sẽ
abằng giá bán và bằng doanh thu trung bình (P=MR=AR)
câu 100: khi một doanh nghiệp đang ở quy mô sản xuất có tính kinh tế không đổi theo quy mô thì
b.đường LAC nằm ngang
câu 101: hàm sản xuất được cho như sau Q = 5K1/2 L3/2 .đây là sản xuất thể hiện tính
c.kinh tế tăng dần theo quy mô
câu 102: trong ngắn hạn khi sản lượng càng lớn thì loại chi phí nào sau đây càng nhỏ
c. chi phí cố định trung bình
câu 103: giả thiết nào sau đây được đề cập đến khi phân tích sở thích của người tiêu dùng
a.người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít
b.sở thích có tính bắc cầu
c.Sở thích là hoàn chỉnh
câu 104: Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp bất kỳ
doanh nghiệp hoạt động là thị trường nào
b.MC = MR
câu 106: yếu tố nào sau đây Làm dịch chuyển đường cung lao động của thị trường
c.sự di cư và nhập cư của người lao động
câu 107: khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì
a.đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
câu 108: điều nào sau đây không đúng khi nói về tỷ lệ thay thế cận biên MRS
a.là độ dốc của đường ngân sách
câu 109: trong dài hạn không có loại chi phí nào
d.chi phí cố định
câu 110: đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường
d.phần chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa
câu 111: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với đường cầu p = 65 - 2q và có chi phí biến đổi VC
= Q2 + 5Q. mức sản lượng tối ưu của xã hội là
a.15 MC = VC’ = 2Q+5. Mức sản lượng tối ưu của XH:
b.10
c. 7,5 P = MC 65-2Q=2Q+5 => Q = 15
d. 30
Câu 112:Trong ngắn hạn các hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ tạm thời đóng cửa khi
b.tổng doanh thu nhỏ hơn chi phí biến đổi
Câu 114: Đâu không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c.sản phẩm của các Hãng có sự khác biệt
câu 115: khi di chuyển dọc theo đường bàng quan thì
d..tổng độ thỏa dụng không đổi
câu 116: Đường cung trong ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường
b.phần chi phí cận biên MC nằm trên điểm đóng cửa
câu 117: đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp độc quyền là
c.doanh nghiệp là người quyết định giá
câu 119: . Khi doanh nghiệp độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây sai :
c . Có duy nhất một mức giá bán trên thị trường
câu 120: . Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo , đường cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn là :
a . Một phần đường MC lấy từ AVCmin trở lên .
câu 121. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q +
50q + 9. Giá và sản lượng đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp này là :
a . P = 50,9 = 5 VC=100Q2+50Q => AVC = 100Q+50, MC = 200Q+50
b . P = 50 , q= 0
c.P=0;q=5 Điểm đóng cửa: AVC = MC 100Q+50=200Q+50 => Q=0, P=50
d . P = 5,q = 0
câu 122. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tỉ lệ thay thế cận biên ( MRS )
C. Giảm dần khi di chuyển dọc theo đường bàng quan xuống phía dưới ( xét theo giá trị tuyệt đối khi
đường bàng quan có hình dạng cong lồi vào phía trong so với gốc tọa độ
câu 123:. Trong ngắn hạn , khi doanh nghiệp không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí ( TC)
bằng với đại lượng nào sau đây : d . FC
câu 124. Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường ?
c. Cạnh tranh hoàn hảo
câu 125:. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường bàng quan :
c . Các đường bàng quan dốc xuống từ phải qua trái .
câu 126. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q 2+
50q + 9. Giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp này là :
a . P = 11; q = 3 MC = 200Q+50, AC = 100Q+50+9/Q
b . P = 110 ; q = 0,3
C. P = 11 ; q = 0,3 Điểm hòa vốn: AC = MC 200Q+50 = 100Q+50+9/Q => Q=0,3,
d . P = 10 ; q = 30 P=MC=110
câu 127. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 100q 2 +
50q + 9 , biết mức giá bán trên thị trường là 450. Vậy mức sản lượng để tối đa lợi nhuận là
d .q = 2 MC = 200Q+50. Sản lượng tối ưu: P=MC 450=200Q+50 => Q=2
câu 128. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động ( VMPL) là :
a . Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
câu 130. Trong cân bằng dài hạn , tất cả các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền
thu được :
d . Lợi nhuận kinh tế bằng 0
câu 131. Các Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền , cạnh tranh với nhau bằng việc
b . Bán ra các sản phẩm riêng biệt , và có thể thay thế nhau.
câu 132. Để xác định giá bán tối đa hóa lợi nhuận Doanh nghiệp độc quyền sử dụng :
b . Đường cầu .
câu 134. Một người tiêu dùng hiện có đường ngân sách BC , tiếp xúc với đường bàng quan I1 tại
điểm A thì :
d . Giỏ hàng A là giỏ hàng tối ưu .
câu 135. C là hàng hoá thông thường . Nếu giá của C tăng thì theo hiệu ứng thu nhập điều nào sau
đây đúng :
C. Người tiêu dùng sẽ giảm tiêu dùng hàng c
câu 136. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn
là : a . Sản xuất tại MR = MC và dựa vào đường cầu để xác định giá bán
câu 137. Điều nào sau đây là sai khi nói về thị trường nhị quyền :
a . Quyết định sản lượng của hai doanh nghiệp được đưa ra vào các thời điểm khác nhau .
câu 138. Điều nào dưới đây không đúng đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo :
d . Doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn doanh thu trung bình