You are on page 1of 200

INTRODUCTION

As an international hardware accessories company, Garis has developed in more than 96 countries
around the world, and been presented in Vietnam in 2010. As Asia’s leading manufacturer of
kitchen cabinets, wardrobes and manufacturing accessories, we have been a strategic partner of
many global brands.
Investing a large amount of money in product research and development (R&D), we are the pioneer
in innovating and applying the world’s leading modern technology. At GARIS, ERP system is applied
thoroughly, allowing tightly control of the entire production process with strict requirements.
Besides, we have successfully established systems that meet US, European and many other
standards including ISO 9001, ISO 14001 and SGS.
Possessing a huge source of data on the wishes and habits of customers from nearly 100 countries
and territories around the world, GARIS has analyzed, synthesized, and came out with fashionable,
luxurious designs that is consistent consumer tastes. Moreover, our products are made of high
quality materials, stand out with 304 Stainless Steel (according to Japanese standard JIS G4305).
The warranty period of rust for GARIS products can be up to 25 years.
After more than 10 years of development, up to now, GARIS Vietnam has owned a wide and
maneuverable distribution network, fast delivery with more than 3000 agents nationwide and
continuing to expand. Garis Vietnam’s distribution center is located in Hanoi and covers an area
of nearly 4000 m2. All GARIS Vietnam’s products are affixed with anti-counterfeiting stamps that is
licensed by the Vietnam MINISTRY OF PUBLIC SECURITY.
With the philosophy: Honesty in business – Dedication to customers - Delicacy in products, GARIS
will always accompany, ensure the highest satisfaction for customers.

LỜI GIỚI THIỆU

Là hãng phụ kiện nội thất quốc tế, Garis đã phát triển tại 96 quốc gia trên thế giới, và có mặt tại
Việt Nam từ năm 2010. Với vai trò nhà sản xuất hàng đầu Châu Á về phụ kiện tủ bếp, tủ quần áo
và phụ kiện sản xuất, chúng tôi đã và đang là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu toàn cầu.
GARIS là một trong số rất ít công ty chú trọng đầu tư ngân sách lớn cho việc nghiên cứu và phát
triển sản phẩm (R&D), là đơn vị tiên phong trong việc đổi mới và áp dụng công nghệ tiên tiến bậc
nhất thế giới. Tại GARIS, hệ thống ERP được áp dụng một cách triệt để, cho phép kiểm soát chặt
chẽ toàn bộ quy trình sản xuất với những yêu cầu nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, chúng tôi đã thiết
lập thành công hệ thống sản xuất đạt tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn Châu Âu và nhiều tiêu chuẩn khác
trong đó có ISO 9001, ISO 14001 và SGS.
Sở hữu nguồn dữ liệu khổng lồ về mong muốn và thói quen của khách hàng từ gần 100 Quốc gia và
vùng lãnh thổ trên thế giới, GARIS đã phân tích, tổng hợp, từ đó đưa ra những thiết kế thời thượng,
sang trọng và phù hợp thị hiếu người tiêu dùng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ những
chất liệu cao cấp, nổi bật với Inox 304 (theo tiêu chuẩn JIS G4305 của Nhật Bản), do đó thời gian
bảo hành rỉ rổ cho các dòng sản phẩm có thể lên đến 25 năm
Sau hơn 10 năm phát triển, đến nay, GARIS Việt Nam đã và đang sở hữu hệ thống phân phối cơ
động và rộng khắp, giao hàng tận nơi, nhanh chóng với hơn 3.000 đại lý trên toàn quốc và đang
tiếp tục được nhân rộng. Trung tâm phân phối của Garis Việt Nam được đặt tại Hà Nội và TP. HCM
với diện tích gần 4.000 m2. Toàn bộ sản phẩm của GARIS Việt Nam đều được gắn tem chống hàng
giả do Trung tâm kỹ thuật - tài liệu nghiệp vụ Bộ Công an Việt Nam cấp phép.
Với triết lý: Trung Thực trong kinh doanh - Tận Tụy với khách hàng - Tinh Tế trong từng sản phẩm,
GARIS sẽ luôn đồng hành, đảm bảo sự hài lòng cao nhất cho Quý khách hàng.
Hơn 20 NĂM
phát triển
Hệ thống Đại lý phân
phối được chọn lọc từ
các đơn vị uy tín, chất
lượng khắp Việt Nam

Xuất khẩu đến hơn


96 QUỐC GIA
STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG

A. PHỤ KIỆN TỦ BẾP ĐIỆN TỬ - X SERIES

Tủ đồ bếp điện tử thông


1 ML05.70/80/90X 12
minh

B. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - MV SERIES

1 Giá bát đĩa nâng hạ ML06.70/80/90V 16

2 Giá bát đĩa cố định 2 tầng MB04.60/70/80/90E 18

Giá xoong nồi vách hộp, cánh


3 MP02.60/70/80/90V 20
kéo

Giá bát đĩa, thìa đũa vách


4 MD02.60/70/80/90V 20
hộp, cánh kéo

Giá xoong nồi/bát đĩa, cánh


5 MD04.70/80/90V 22
mở/kéo

Giá dao thớt, gia vị, chai lọ,


6 MM02.30/35/40V 24
cánh mở/kéo

C. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - TITANIUM SERIES

7 Giá bát đĩa nâng hạ ML06.70/80/90N 28

8 Giá bát đĩa cố định, 2 tầng MB04.70/80/90N 30

Giá xoong nồi, bát đĩa, cánh


9 MD04.70/80/90N 32
mở/kéo

Giá dao thớt, gia vị, chai lọ,


10 MM02.30/35/40N 34
cánh mở/kéo
MỤC LỤC

D. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - PREMIUM SERIES

11 Giá bát đĩa nâng hạ GL06.60/70/80/90C 38

12 Giá bát đĩa cố định 2 tầng GB04.60/70/80/90C 40

13 Giá bát đĩa, cánh kéo GD02.60/70/80/90C 42

14 Giá bát đĩa, cánh mở GD04.60/70/80/90C 42

15 Giá xoong nồi, cánh kéo GP02.60/70/80/90C 44

16 Giá xoong nồi, cánh mở GP04.60/70/80/90C 44

17 Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo GM02.30/35/40C 46

18 Giá chai lọ, cánh kéo GK02.25C 46

E. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - BASE SERIES

19 Giá bát đĩa nâng hạ GL06.60/70/80/90E 50

20 Giá bát đĩa cố định 2 tầng GB04.60/70/80/90E 52

21 Giá bát đĩa cố định 3 tầng GB07.80/90E 52

22 Giá xoong nồi, cánh kéo GP02.60/70/80/90E 54

GD02.70/80/90E
23 Giá bát đĩa đa năng 56
GD04.60/70/80/90E

24 Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo GM02.20/25/30/35/40E 58

25 Giá chai lọ, cánh kéo GK02.20/25/30/35/40E 60


STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG

F. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - CARBONIS SERIES K. THÙNG GẠO THÔNG MINH - R SERIES

Thùng gạo mặt kính đen, 01


26 Giá gia vị nâng hạ GL05 64 52 GR06.25B 100
khoang, 12kg

Thùng gạo mặt gương/kính


27 Giá xoong nồi, cánh kéo GP01.60/70/80/90 66 53 GR06.30M/W/B 100
trắng/đen, 01 khoang, 15kg

Thùng gạo mặt gương/kính


28 Giá bát đĩa, cánh kéo GD01.60/70/80/90 66 54 GR07.30M/W/B 102
trắng/đen, 02 khoang, 20kg

Thùng gạo 15kg, cánh kéo, KT


29 Giá chai lọ, cánh kéo GK01.20 68 55 GR01.20 104
mặt cánh 200mm

Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT


30 Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo GM01.30/35/40 68 56 GR02.25 104
mặt cánh 250mm

Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT


G. PHỤ KIỆN BẾP MINI 57 GR03.30 106
mặt cánh 300mm

Thùng gạo 10kg, cánh kéo/


31 Phụ kiện nhựa để cốc GD02C 71 58 GR04.30 107
mở, KT mặt cánh 300mm

Thùng gạo 10kg, cánh kéo/


32 Phụ kiện nhựa để thìa đũa GD02S 71 59 GR05.30 108
mở, KT mặt cánh 300mm

Thùng gạo 25kg, cánh kéo/


33 Kệ bát đĩa linh hoạt GT02G 71 60 GR08.30 109
mở, KT mặt cánh 300mm

Phụ kiện bắt mặt inox 304 Thùng gạo cánh mở, 3
34 GD04B 71 61 GR09.45 110
cho giá xoong nồi bát đĩa khoang, 30kg, KT mặt 450mm

Phụ kiện bắt mặt thép mạ


35 GD04SB 71 L. THÙNG RÁC - D SERIES
chrome cho giá xoong nồi bát đĩa

H. GIÁ ĐỂ CHAI LỌ TẨY RỬA - UNDER-SINK SERIES 62 Thùng rác đôi màu xám, 30L GW06.30G 113

Giá để chai lọ tẩy rửa, inox


36 GU01.30 73 63 Thùng rác đôi màu trắng, 30L GW06.30W 113
hộp

Giá để chai lọ tẩy rửa, inox Thùng rác đơn bắt cánh mở,
37 MU02.35 73 64 GW05.10 114
304 10L

Giá để chai lọ tẩy rửa, thép Thùng rác đơn bắt cánh
38 MU05.40 73 65 GW05.07 114
mạ nano mở, 7L

I. HỆ GÓC ĐA NĂNG - CORNER SERIES 66 Thùng rác đôi, 36L GW07.40 115

Hệ góc liên hoàn thông minh, Thùng rác mini treo cánh
39 MC02E.45L/R 76 67 GW04.245 115
inox 304 xước mờ (điện hóa) tủ, 3L

Hệ góc liên hoàn thông minh,


40 GC01.45L/R 78 M. KHAY CHIA TRONG NGĂN KÉO - T SERIES
inox hộp

Hệ mâm xoay góc mở 1/2


41 GS01.80C 80 68 Khay chia nhựa cao cấp GT03.60/70/80/90 118
(180°)

Hệ mâm xoay góc mở 3/4


42 GS05.80C 80 69 Khay chia inox 4-6-8 ngăn GT01.2/3/4 119
(270°)

Hệ mâm xoay góc mở 4/4


43 GS07.70C 80 N. HỆ GIÁ TREO - RACK SERIES
(360°)

Hệ mâm xoay phủ nano góc Giá treo đựng chai lọ, gia vị,
44 GS03.80N 82 70 MI02 121
mở 3/4 (270°) dao thớt đa năng

Hệ mâm xoay thông mình


45 GS03N.90L/R 84 71 Thanh treo và bas inox GI05.1/2/3 121
hình lá

J. TỦ ĐỒ KHÔ - LARDER SERIES 72 Giá treo vung GI04.1 121

Tủ đồ khô hệ kính cánh mở


46 GS6.45A/D - GS6.60A/D 88 73 Giá treo gia vị và cuộn giấy GI04.2 121
6 tầng

Tủ đồ khô khay nhôm cánh


47 MS6.40GA 90 74 Giá để gia vị 2 tầng GI04.3 122
rút 6 tầng

Tủ đồ khô khay nhôm cánh


48 MS6.45GA - MS6.60GA 92 75 Móc treo dụng cụ nấu GI04.4 122
mở 6 tầng

Tủ đồ khô khay nan 4 tầng, GS04.45C - GS06.45C


49 94 76 Giá treo dao thớt Inox GI04.5 122
6 tầng GS6.45E - GS6.60E

Tủ đồ khô 6 tầng, khay inox


50 GS06.60 96 77 Giá treo ly đôi GI04.6 123
hộp

Tủ đồ khô 2 tầng, khay inox


51 GS02.60 97 78 Giá treo ly GI04.7 123
hộp
STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG

N. HỆ GIÁ TREO - RACK SERIES Q. PHỤ KIỆN TỦ QUẦN ÁO CAO CẤP - RUBY SERIES

79 Giá để cuộn giấy GI04.8 123 107 Khay nhôm đựng phụ kiện GW01.4 149

80 Thanh treo GI01.8.60/90/120 124 108 Giá treo quần âu GW04R 150

81 Giá để dao và dụng cụ nấu GI01.1 124 109 Gương treo âm tủ GW31 150

Giá xoay, treo góc tủ quần


82 Giá để gia vị hai tầng GI01.2 124 110 GW32R 151
áo, 1 tấng
Giá xoay, treo góc tủ quần
83 Giá để gia vị có thanh chắn GI01.3 124 111 GW33R 151
áo, 3 tầng

84 Giá cài nắp vung GI01.4 125 112 Giá để giày xoay 360, 12 tầng GW44R 152

85 Móc treo dụng cụ nấu GI01.5 125 R. PHỤ KIỆN TỦ QUẦN ÁO - SNOW SERIES

Ngăn kéo đựng đồ trang sức,


86 Giá để dụng cụ nấu GI01.6 125 113 GW07 154
phụ kiện thời trang
Ngăn kéo vách kính để đồ
87 Giá cài nắp vung GI01.7 125 114 GW02 154
gập

O. CHẬU RỬA ĐA NĂNG - SINK SERIES 115 Ngăn kéo giỏ mây để đồ gập GW06 155

Chậu rửa có máy rửa cốc,


88 MS22.96 - MS11.82 129 116 Giá để đồ đa năng 3 tầng GW15 155
chén
GS21.82 - GS22.82
89 Chậu rửa 2 hố 131 117 Giá nâng hạ treo quần áo GW14 156
GS21.81D
GS11.75 - GS11.80 Giá treo quần âu đa năng kết
90 Chậu rửa 1 hố 133 118 GW04 156
GS15.80 - GS11.58 hợp khay đựng đồ
Bộ giá treo quần áo cố định
P. VÒI RỬA ĐA NĂNG - FAUCET SERIES 119 GW26, GW27 157
màu nhôm mờ
Bộ giá treo quần áo cố định
91 Vòi rửa cao cấp MF03P - MF04E 136 120 GW30A/30B 157
cao cấp màu trắng

92 Vòi rửa cao cấp MF16R - MF16E 138 121 Giá treo quần âu đơn GW18 158

93 Vòi rửa cao cấp MF11C - MF12P - MF05E 140 122 Giá treo quần âu đôi GW19 158

Giá xoay, treo góc tủ quần


Q. PHỤ KIỆN TỦ QUẦN ÁO CAO CẤP - RUBY SERIES 123 GW22 159
áo, 1 tầng
Giá xoay, treo góc tủ quần
94 Ngăn kéo đựng đồ lót GW07R 143 124 GW23 159
áo, 3 tầng

95 Ngăn kéo đựng đồ trang sức GW08R 143 125 Giá treo mắc áo 8 nút GW16 160

96 Ngăn kéo bọc da để đồ gập GW02R 144 126 Giá treo cavat, thắt lưng GW17 160

97 Ngăn kéo khay lưới để đồ gập GW06R 144 127 Cầu là gập, âm tủ, xoay 180° GW20 161

98 Giá nâng hạ treo quần áo GW34R 145 128 Giá gương treo âm tủ GW21 161

Giá để giày xoay 360°, 12


99 Bộ giá treo quần áo cố định GW30.AR/BR 145 129 GW24 162
tầng
Bộ giá treo quần áo cố định
100 GW30.90S 146 130 Giá để giày xoay 360°, 4 tầng GW25 162
cao cấp lưng da

Bộ giá treo quần áo cố định


131 Giỏ để đồ giặt đơn, 48L GW28 163
101 cao cấp lưng da, kèm đèn GW30.90L 146
LED cảm biến thân nhiệt
132 Giỏ để đồ giặt đôi, 70L GW29 163
102 Giá treo áo 8 nút GW36R 147
S. RAY HỘP NGĂN KÉO - TANDEMBOX SERIES
103 Giá treo quần âu đơn GW38R 147
Ray hộp Tandembox 2 mặt
133 GT01.50 166
thành thấp
104 Móc gỗ treo khăn GW01.1 148
Ray hộp Tandembox 2 mặt
134 GT12.50 166
thành cao vách kính
105 Móc gỗ treo túi GW01.2 148
Ray hộp Tandembox 2 mặt,
135 thành cao vách kính, thêm GT02.50 166
106 Cây treo cà vạt bọc da GW01.3 149
thanh tăng cường
STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG STT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM TRANG

S. RAY HỘP NGĂN KÉO - TANDEMBOX SERIES X. TAY NẮM CAO CẤP - HANDLE SERIES

Ray hộp Tandembox 3 mặt Tay nắm thanh mảnh màu


136 GT5 167 162 GH66.160 191
thành thấp nhôm mờ
Ray hộpTandembox 3 Tay nắm cây tròn, màu nhôm
137 GT6B 167 163 GH67.1/2 191
mặt thành cao vách kính mờ

Ray hộp Tandembox 3 mặt Tay nắm âm xẻ rãnh, màu


164 GH68 192
138 thành cao vách kính, thêm GT6A 167 nhôm
thanh tăng cường
Tay nắm âm bắt vít, màu
165 GH69 192
nhôm
139 Ngăn kéo Tandembox chữ U GT8 168
Tay nắm đơn bắt vít, màu
156 GH70.200 192
Tungsten
140 Ngăn kéo Tandembox chia ô GT9 169
Tay nắm thân cong, màu
157 GH71.128/192 192
Tungsten sẫm
T. BẢN LỀ CAO CẤP - HAMBURG SERIES
Tay nắm cạnh vuông, thân
168 GH72.96/128/192 193
màu đen bóng
141 Bản lề Hamburg, inox 304 GH09A/B/C 171
Tay nắm màu Tungsten sẫm
169 GH73.160/224 193
Bản lề Hamburg, thép mạ ánh vàng nhạt
142 GH08A/B/C 171
NICKEL Tay nắm màu Tungsten sẫm
170 GH74.160/224 193
Bản lề Hamburg, thép mạ ánh đen nhạt
143 GH07A/B/C 172
NICKEL, điều chỉnh 3 hướng Tay nắm đơn bắt vít màu
171 GH75.160 193
Bản lề Hamburg, thép mạ nhôm mờ
144 GH22A/B/C 172
NICKEL tháo lắp nhanh
Y. TAY NẮM CAO CẤP - HANDLE SERIES
Bản lề Hamburg, góc mở
145 GH04A/B/C 173
165°, thép mạ NICKEL Tay nắm cổ điển, dạng núm
172 GE60.0 194
Bản lề Hamburg, góc mở oval, màu đồng đen
146 GH03 173
115°, thép mạ NICKEL Tay nắm cổ điển, dạng tay
173 GE60.96 194
cầm, màu đồng đen
U. RAY ÂM GIẢM CHẤN - DRESDEN SERIES
Tay nắm cổ điển, dạng núm
174 GE61.0 194
Ray âm Dresden giảm chấn, vuông, màu đồng đen
147 GT03.30/35/40/45/50 176
mở toàn phần Tay nắm cổ điển, dạng tay
175 GE61.96/128/160 194
Ray âm Dresden giảm chấn, cầm, màu đồng đen
148 GT05.25/30/35/40/45/50 177
mở 3/4 Tay nắm cổ điển, dạng oval,
176 GE62.0 195
màu đồng
V. RAY BI 3 LỚP - BREMEN SERIES
Tay nắm cổ điển, dạng tay
177 GE62.96 195
cầm, màu đồng
Ray bi Bremen giảm chấn GT04SC.Z25/30/35/
148 179
liền, thép mạ kẽm 40/45/50 Tay nắm cổ điển, dạng núm,
178 GE63 195
màu đồng hoàng gia
Ray bi Bremen giảm chấn GT04SC.25/30/35/
150 180
liền, thép sơn tĩnh điện 40/45/50 Tay nắm cổ điển, dạng tay
179 GE63.96/128/160 195
cầm, màu đồng hoàng gia
W. RAY TRƯỢT CỬA LÙA - MANNHEIM SERIES
Z. PHỤ KIỆN SẢN XUẤT KHÁC - ESSEN SERIES
Ray trượt cửa lùa, cánh lọt
151 GR66 183
khung 180 Piston giảm chấn GA2.80/100SC 197
Ray trượt cửa lùa thông dụng
152 GR67 184
- cánh lọt khung 181 Bộ 2 bas treo tủ GA01 197

153 Ray trượt cửa lùa - cánh gập GR68 185


182 Nẹp nhôm giữ cánh thẳng GA3 197
Ray trượt cửa lùa treo - cánh
154 GR69 186
phủ khung 183 Chân tủ bếp GA4 197

155 Ray trượt cửa lùa phẳng GR65 187


184 Bộ ốp chân tủ bếp GA5.1/2 197

X. TAY NẮM CAO CẤP - HANDLE SERIES


185 Tấm lót đáy tủ bếp GA6 197
Tay nắm cạnh vuông, màu
156 GH60.128/192 190
nhôm mờ 186 Nẹp trang trí cánh tủ GA7,GA8 197
Tay nắm cạnh vát, màu
157 GH61.160 190
Chrome mờ AA. ĐÈN LED CẢM ỨNG - LIGHT SERIES
Tay nắm hình đũa màu
158 GH62.128/228 190 Đèn Led tắt/bật bằng cảm
Tungsten
187 ứng chuyển động, lắp ngoài GL66A 199
Tay nắm hình vát, màu nhôm khoang tủ
159 GH63.160/320 190
mờ
Đèn Led tắt/bật khi đóng mở
Tay nắm âm khoét gỗ, màu 187 GL66C 199
160 GH64 191 cánh, lắp trong khoang tủ
nhôm mờ
Tay nắm kẻ vân trúc, màu Bộ đổi nguồn cho đèn led
161 GH65.96/192 191 189 GL66B 199
nhôm mờ cảm ứng GL66A và GL66C
ONAL Q
ATI U IFIE
D QUA
RN RT LI
AL

CE
E

TY
INT

ITY

ISO 9001 ISO 14001


CE

TY

R I
TI
CE FIE D Q UAL
RTIFIE D
X
X SERIES -

SERIES
Công nghệ phụ kiện tủ bếp điện tử, cho cuộc sống tiện nghi hơn

Công nghệ AI, điều khiển bằng giọng nói tiếng Việt

Tủ đồ bếp điện tử thông minh


ML05X
Phụ kiện bếp điều khiển bằng giọng nói tiếng Việt duy nhất tại Việt Nam

Tự động dừng khi gặp vật cản

Công nghệ AI, học giọng nói các lứa tuổi, giới tính, vùng miền Việt Nam

Sử dụng vật liệu nhôm phủ fluorocarbon màu titan tiên tiến

Tải trọng lên tới 12 kg


12
Phụ kiện kèm theo: 5 khay đựng, 5 móc treo, Phiếu bảo hành
13

LW

Min = 700mm
Min = 330mm
215mm

Quy cách Kích thước tủ Khoảng hở Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn đáy tủ lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT khi thiết kế căn bếp
mm (mm) (L/mm) (LW) mm

ML05.70X R654*S210*C700 700 664x215 664 Bộ 29.990.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi
kết hợp với dòng sản
ML05.80X R754*S210*C700 800 764x215 764 Bộ 30.990.000 phẩm Titanium Series từ
trang 28 đến trang 35
ML05.90X R854*S210*C700 900 864x215 864 Bộ 31.990.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng *Lưu ý: hậu tủ sử dụng gỗ dày 18mm

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, Giá gia vị nâng hạ, khung nhôm,
trám (oval), inox 304, bề mặt trám (oval), thép, bề mặt phủ inox 304, bề mặt mạ Chrome. bề mặt phủ Flourocarbon.
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp.
Mã SP: ML06V Mã SP: ML06N Mã SP: GL06C Mã SP: GL05
Trang số: 16 Trang số: 28 Trang số: 38 Trang số: 64
MV
SERIES
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu

Nan quả trám, inox 304, điện hóa bóng gương

Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm đặc biệt được GARIS dày công nghiên cứu, phát
triển nhằm kỷ niệm 20 năm ngày thành lập

- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305

- Nan được kỳ công tạo hình quả trám (oval) đầu tiên tại Việt Nam,
khác biệt với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường. Sản phẩm phù
hợp với những thiết kế thời thượng, giúp căn bếp trở nên đẳng cấp,
hoàn mỹ, phong cách và mang hơi thở riêng

- Sử dụng công nghệ Mirror BA (điện hóa bóng gương) hiện đại bậc
nhất, giúp bề mặt sản phẩm bóng sáng, lấp lánh theo góc nhìn và ánh
sáng.
Các sản phẩm có trong
MV series
Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)

Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)

Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)
MV SERIES -

Nan quả trám


điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)

Giá bát đĩa nâng hạ


ML06V
Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến

Khung màu ghi xám lấp lánh theo góc nhìn và ánh sáng

Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA
(duy nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam)

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


16
Kèm theo 2 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
17

75 - 85mm LW
m
330m
Min=

Min=600mm
MEGKEL

MEGKEL
LW

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết kế
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT căn bếp
mm (mm) (LW) mm

ML06.70V R664*S265*C550 700 664 Bộ 10.790.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ ML06V với các sản
ML06.80V R764*S265*C550 800 764 Bộ 11.390.000 phẩm khác trong MV Series và các
sản phẩm sau trang 69
ML06.90V R864*S265*C550 900 864 Bộ 11.990.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304,
thép, bề mặt phủ nano 5 lớp. bề mặt mạ Chrome. bề mặt xước mờ (điện hóa).

Mã SP: ML06N Mã SP: GL06C Mã SP: GL06E


Trang số: 28 Trang số: 38 Trang số: 50
MV SERIES -

Nan vuông, tròn


điện hóa

Giá bát đĩa cố định 2 tầng


MB04E
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Bề mặt điện hóa bóng sáng

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


18
Kèm theo 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
19

Min = 300mm LW

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

MB04.60E R564*S270*C80/70 600 564 Bộ 2.390.000

MB04.70E R664*S270*C80/70 700 664 Bộ 2.590.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa cố định MB04E với các sản
phẩm khác trong MV Series và các
MB04.80E R764*S270*C80/70 800 764 Bộ 2.790.000 sản phẩm sau trang 69

MB04.90E R864*S270*C80/70 900 864 Bộ 2.990.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series BASE Series


Giá bát đĩa cố định, nan quả Giá bát đĩa cố định, nan tròn, Giá bát đĩa cố định, nan tròn, inox Giá bát đĩa cố định, nan tròn,
trám, thép, bề mặt phủ nano 5 inox 304, bề mặt mạ Chrome, 2 304, bề mặt xước mờ (điện hóa), inox 304, bề mặt xước mờ (điện
lớp, 2 tầng. tầng. 2 tầng. hóa), 3 tầng.

Mã SP: MB04N Mã SP: GB04C Mã SP: GB04E Mã SP: GB07E


Trang số: 30 Trang số: 40 Trang số: 52 Trang số: 52
MV SERIES -

Nan quả trám


điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)

Dùng cho
cánh kéo

Giá xoong nồi/bát đĩa vách hộp, cánh kéo


MP02V/ MD02V
Giá xoong nồi/bát đĩa đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam sử dụng vách hộp

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA
(duy nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam)

Tải trọng 25 kg
20
Kèm theo ray hộp giảm chấn MEGKEL (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh
tủ, 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
MP02V MD02V
21

MP02V MD02V

Ghi chú: MD02V kích thước 600mm không bao gồm khay nhựa để thìa đũa

MP02V LW MD02V
LW

Min = 500mm
Min = 500mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

MP02.60V R564*S480*C155 600 564 Bộ 4.390.000

MP02.70V R664*S480*C155 700 664 Bộ 4.690.000

MP02.80V R764*S480*C155 800 764 Bộ 4.890.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
xoong nồi MP02V với MD02V và các
MP02.90V R864*S480*C155 900 864 Bộ 5.190.000
sản phẩm khác trong MV Series và
MD02.60V R564*S480*C155 600 564 Bộ 4.790.000 các sản phẩm sau trang 69

MD02.70V R664*S480*C155 700 664 Bộ 5.590.000

MD02.80V R764*S480*C155 800 764 Bộ 5.890.000

MD02.90V R864*S480*C155 900 864 Bộ 6.190.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi nan vuông, Giá bát đĩa, inox hộp.
quả trám (oval), inox 304, bề quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ
mặt điện hóa bóng gương. mặt phủ nano 5 lớp. (điện hóa).

Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GP04C Mã SP: GP02E Mã SP: GD01
Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 44 Trang số: 54 Trang số: 66
MV SERIES -

Nan quả trám


điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)

Dùng cho
cánh mở/kéo

Giá xoong nồi/bát đĩa, cánh mở/kéo


MD04V
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA (duy
nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam)

Tải trọng 25 kg
22
Kèm theo ray âm giảm chấn MEGKEL (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt (tùy chọn dùng
cho cánh kéo), 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
23

LW

Min = 500 mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

MD04.70V R664*S480*C260 700 664 Bộ 4.490.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 2 bộ
MD04V trong 1 khoang tủ bếp dưới.
MD04.80V R764*S480*C260 800 764 Bộ 4.690.000 Đối với các khoang tủ còn lại nên sử
dụng các sản phẩm khác trong MV
Series và các sản phẩm sau trang 69
MD04.90V R864*S480*C260 900 864 Bộ 4.990.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá xoong nồi vách hộp, Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
nan quả trám (oval), inox quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ
304, bề mặt điện hóa mặt phủ nano 5 lớp. (điện hóa).
bóng gương.
Mã SP: MP02V Mã SP: MD04N Mã SP: GP04C Mã SP: GP02E Mã SP: GP01
Trang số: 20 Trang số: 32 Trang số: 44 Trang số: 54 Trang số: 66
MV SERIES -

Nan quả trám


điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)

Dùng cho cả
cánh mở và cánh kéo

Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, cánh mở/kéo


MM02V
Giá dao thớt, gia vị duy nhất tại Việt Nam dùng được cho cả cánh kéo
lẫn cánh mở

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Có bánh xe chống rung, có thể điều chỉnh ra vào

Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA (duy
nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam)
Khung phủ nano màu ghi xám kèm các lớp lấp lánh theo góc nhìn và ánh
sáng

Tải trọng 25 kg
24
Kèm theo ray âm giảm chấn MEGKEL (bắt đáy tủ), 1 bộ bắt mặt (tùy chọn dùng
cho cánh kéo), 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
MM02.30V
25

Cánh mở Cánh kéo

MM02.35/40V

Cánh kéo Cánh mở

LW

Min = 500mm

Min = 650mm
LW

0mm
= 50
Min

Quy cách Chiều rộng lọt lòng (mm)


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi
(Rộng*Sâu*Cao) Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT thiết kế căn bếp
mm Cánh kéo Cánh mở

MM02.30V R245*S475*C555 LW: 255 - 304 LW: 300 - 349 Bộ 5.090.000

Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết


hợp giá dao thớt, gia vị, chai lọ
MM02.35V R295*S475*C555 LW: 305 - 354 LW: 350 - 399 Bộ 5.290.000 MM02V với các sản phẩm khác
trong MV Series và các sản phẩm
sau trang 69

MM02.40V R345*S475*C555 LW ≥ 355 LW ≥ 400 Bộ 5.690.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. vuông, inox 304, bề mặt xước mờ hộp.
nano 5 lớp. (điện hóa).

Mã SP: MM02N Mã SP: GM02C/GK02C Mã SP: GM02E/GK02E Mã SP: GK01/GM01


Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 58/60 Trang số: 68
TITANIUM
SERIES
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu

Nan quả trám, thép cao cấp, phủ nano

Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm đặc biệt được GARIS dày công nghiên cứu, phát
triển nhằm kỷ niệm 20 năm ngày thành lập

- Chất liệu thép có độ cứng cao, bề mặt màu Titan sang trọng, độc nhất
tại Việt Nam, phù hợp với những thiết kế hiện đại, tạo nên sự độc đáo,
khác biệt trong căn bếp

- Nan được tạo hình quả trám (oval) đầu tiên tại Việt Nam, khác biệt
với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

- Sử dụng công nghệ phủ Nano hiện đại bậc nhất, thời gian bảo hành rỉ
rổ tối thiểu 10 năm
Các sản phẩm có trong
TITANIUM series
Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)

Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)

Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)
TITANIUM SERIES -

Nan quả trám phủ nano


(duy nhất tại Việt Nam)

Giá bát đĩa nâng hạ


ML06N
Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến

Khung và rổ phủ nano 5 lớp, đồng màu titan độc nhất trên thị trường

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


28
Kèm theo 2 khay hứng nước, Phiếu bảo hành
29

75 - 85mm LW
mm
Min=330
Min=600mm

MEGK
EL

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết kế
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT căn bếp
mm (mm) (LW) mm

ML06.70N R664*S280*C550 700 664 Bộ 9.390.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ ML06N với các sản
ML06.80N R764*S280*C550 800 764 Bộ 9.690.000 phẩm khác trong TITANIUM Series và
các sản phẩm sau trang 69
ML06.90N R864*S280*C550 900 864 Bộ 9.990.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series PREMIUM Series BASE Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề
inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương. mặt mạ Chrome. mặt xước mờ (điện hóa).

Mã SP: ML06V Mã SP: GL06C Mã SP: GL06E


Trang số: 16 Trang số: 38 Trang số: 50
TITANIUM SERIES -

Nan quả trám phủ nano


(duy nhất tại Việt Nam)

Giá bát đĩa cố định 2 tầng


MB04N
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Khung và rổ bằng thép cao cấp phủ nano 5 lớp, màu titan độc nhất trên
thị trường

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


30
Kèm theo 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành
31

LW
Min = 300mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

MB04.70N R664*S270*C100/130 700 664 Bộ 2.290.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ MB04N với các sản
MB04.80N R764*S270*C100/130 800 764 Bộ 2.490.000 phẩm khác trong TITANIUM Series
và các sản phẩm sau trang 69
MB04.90N R864*S270*C100/130 900 864 Bộ 2.690.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series PREMIUM Series BASE Series BASE Series


Giá bát đĩa cố định 2 tầng, nan Giá bát đĩa cố định, nan tròn, Giá bát đĩa cố định, nan tròn, inox Giá bát đĩa cố định, nan tròn,
tròn, inox 304, bề mặt điện hóa inox 304, bề mặt mạ Chrome, 2 304, bề mặt xước mờ (điện hóa), inox 304, bề mặt xước mờ (điện
bóng sáng tầng. 2 tầng. hóa), 3 tầng.

Mã SP: MB04E Mã SP: GB04C Mã SP: GB04E Mã SP: GB07E


Trang số: 18 Trang số: 40 Trang số: 52 Trang số: 52
TITANIUM SERIES -

Nan quả trám phủ nano


(duy nhất tại Việt Nam)

Dùng cho
cánh mở/kéo

Giá xoong nồi/bát đĩa, cánh mở/kéo


MD04N
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Rổ bằng thép phủ nano 5 lớp, màu Titan độc nhất trên thị trường

Tải trọng 25 kg
32
Kèm theo ray âm giảm chấn MEGKEL (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt (tùy chọn dùng
cho cánh kéo), 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
33

LW

Min = 500 mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

MD04.70N R664*S480*C260 700 664 Bộ 2.990.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 2
bộ MD04N trong 1 khoang tủ bếp
dưới. Đối với các khoang tủ còn lại
MD04.80N R764*S480*C260 800 764 Bộ 3.190.000
nên sử dụng các sản phẩm khác
trong TITANIUM Series và các sản
phẩm sau trang 69
MD04.90N R864*S480*C260 900 864 Bộ 3.390.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series MV Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá xoong nồi vách hộp, nan Giá xoong nồi, nan quả Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
quả trám (oval), inox 304, bề trám (oval), inox 304, bề inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ
mặt điện hóa bóng gương. mặt điện hóa bóng gương. (điện hóa).

Mã SP: MP02V Mã SP: MD04V Mã SP: GP04C Mã SP: GP02E Mã SP: GP01
Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 44 Trang số: 54 Trang số: 66
TITANIUM SERIES -

Nan quả trám phủ nano


(duy nhất tại Việt Nam)

Dùng cho
cánh mở/kéo

Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, cánh mở/kéo


MM02N
Giá dao thớt, gia vị duy nhất tại Việt Nam dùng được cho cả cánh kéo
lẫn cánh mở

Tất cả (100%) nan đều tạo hình quả trám (oval)

Có bánh xe chống rung, có thể điều chỉnh ra vào

Khung và rổ bằng thép cao cấp phủ nano 5 lớp, màu titan độc nhất trên
thị trường

Tải trọng 25 kg
34
Kèm theo ray âm giảm chấn MEGKEL (bắt đáy tủ), 1 bộ bắt mặt (tùy
chọn dùng cho cánh kéo), 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành
MM02.30N
35

Cánh mở Cánh kéo

MM02.35/40N

Cánh kéo Cánh mở

LW

Min = 500mm

Min = 650mm
LW

0mm
= 50
Min

Quy cách Chiều rộng lọt lòng (mm)


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi
(Rộng*Sâu*Cao) Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT thiết kế căn bếp
mm Cánh kéo Cánh mở

MM02.30N R245*S475*C555 LW: 255 - 304 LW: 300 - 349 Bộ 3.290.000

Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết


hợp giá dao thớt, gia vị, chai lọ
MM02.35N R295*S475*C555 LW: 305 - 354 LW: 350 - 399 Bộ 3.390.000 MM02N với các sản phẩm khác
trong TITANIUM Series và các sản
phẩm sau trang 69

MM02.40N R345*S475*C555 LW ≥ 355 LW ≥ 400 Bộ 3.490.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
quả trám (oval), inox 304, bề mặt vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. vuông, inox 304, bề mặt xước mờ hộp.
điện hóa bóng gương. (điện hóa).

Mã SP: MM02V Mã SP: GM02C/GK02C Mã SP: GM02E/GK02E Mã SP: GK01/GM01


Trang số: 24 Trang số: 46 Trang số: 58/60 Trang số: 68
PREMIUM
SERIES
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu

Nan vuông, inox 304, mạ Chrome

Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm bán chạy nhất liên tiếp năm 2019 - 2020
- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305.
- Sản phẩm phù hợp với những thiết kế cao cấp, sang trọng.
- Sử dụng công nghệ phủ Chrome 5 lớp hiện đại bậc nhất, bảo vệ bề
mặt, giúp sản phẩm bóng đẹp, thời gian bảo hành rỉ rổ lên đến 20 năm.
- Là một trong số ít những dòng sản phẩm hiếm hoi tại Việt Nam phủ
Chrome lên vật liệu inox 304
Các sản phẩm có trong
PREMIUM series
Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)

Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)

Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
PREMIUM SERIES -

Nan vuông
mạ Chrome

Giá bát đĩa nâng hạ


GL06C
Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến

Cả rổ trên và dưới của bộ sản phẩm đều có nan viền chống rơi bát đĩa

Khung màu ghi xám, rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


38
Kèm theo 2 khay hứng nước bằng nhựa viền nhôm chống cong võng,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
39

m
m
330
i n=
M
75 - 85mm

GARIS

LW

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết kế
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GL06.60C R564*S270*C550 600 564 Bộ 8.890.000

GL06.70C R664*S270*C550 700 664 Bộ 9.190.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ GL06C với các sản
phẩm khác trong PREMIUM Series và
GL06.80C R764*S270*C550 800 764 Bộ 9.490.000 các sản phẩm sau trang 69

GL06.90C R864*S270*C550 900 864 Bộ 9.790.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series BASE Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề
inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương. thép, bề mặt phủ nano 5 lớp. mặt xước mờ (điện hóa).

Mã SP: ML06V Mã SP: ML06N Mã SP: GL06E


Trang số: 16 Trang số: 28 Trang số: 50
PREMIUM SERIES -

Nan tròn
mạ Chrome

Giá bát đĩa cố định 2 tầng


GB04C
Khung nhôm, rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Tải trọng 12kg (6kg/tầng)


40
Kèm theo 2 khay hứng nước bằng nhựa viền nhôm chống cong võng,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
41

LW
Min = 300mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GB04.60C R564*S262*C67/155 600 564 Bộ 2.190.000

GB04.70C R664*S262*C67/155 700 664 Bộ 2.390.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa cố định GB04C với các sản
phẩm khác trong PREMIUM Series
GB04.80C R764*S262*C67/155 800 764 Bộ 2.590.000 và các sản phẩm sau trang 69

GB04.90C R864*S262*C67/155 900 864 Bộ 2.790.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series BASE Series BASE Series


Giá bát đĩa cố định 2 tầng, nan Giá bát đĩa cố định, nan quả Giá bát đĩa cố định, nan tròn, inox Giá bát đĩa cố định, nan tròn,
tròn, inox 304, bề mặt điện hóa trám, thép, bề mặt phủ nano 5 304, bề mặt xước mờ (điện hóa), inox 304, bề mặt xước mờ (điện
bóng sáng lớp, 2 tầng. 2 tầng. hóa), 3 tầng.

Mã SP: MB04E Mã SP: MB04N Mã SP: GB04E Mã SP: GB07E


Trang số: 18 Trang số: 30 Trang số: 52 Trang số: 52
PREMIUM SERIES -

Nan vuông
mạ Chrome

Dùng cho
cánh kéo/ mở

Giá bát đĩa


GD02C/GD04C
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Tải trọng 25 kg
42
Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ,
1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
GD02C GD04C
43

GD02C GD04C

GD02C LW GD04C LW

Min = 500mm
Min = 500mm

Quy cách Kích thước Kích thước


Mã Kiểu cánh Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi
(Rộng*Sâu*Cao) tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm tủ Giá chưa VAT thiết kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GD02.60C R564*S485*C190 600 564 Bộ 2.890.000

GD02.70C R664*S485*C190 700 664 Bộ 3.090.000


Cánh kéo
GD02.80C R764*S485*C190 800 764 Bộ 3.290.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp
01 giá bát đĩa GD02C/GD04C với
GD02.90C R864*S485*C190 900 864 Bộ 3.490.000 01 giá xoong nồi GP02C/GP04C
trong một khoang tủ, đồng thời
GD04.60C R564*S462*C190 600 564 Bộ 2.990.000 kết hợp thêm các sản phẩm khác
trong PREMIUM Series và các sản
GD04.70C R664*S462*C190 700 664 Bộ 3.190.000 phẩm sau trang 69
Cánh mở
GD04.80C R764*S462*C190 800 764 Bộ 3.450.000

GD04.90C R864*S462*C190 900 864 Bộ 3.590.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan vuông, Giá bát đĩa, nan vuông, Giá bát đĩa inox hộp.
(oval), inox 304, bề mặt điện (oval), thép, bề mặt phủ inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ
hóa bóng gương. nano 5 lớp. (điện hóa).

Mã SP: MD02V Mã SP: MD04N Mã SP: GD04C Mã SP: GD04E Mã SP: GD01
Trang số: 20 Trang số: 32 Trang số: 42 Trang số: 56 Trang số: 66
PREMIUM SERIES -

Nan vuông
mạ Chrome

Dùng cho
cánh kéo/ mở

Giá xoong nồi


GP02C/GP04C
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Tải trọng 25 kg

Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ
44
đi kèm dành riêng cho mã GP02C, 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành,
giấy chứng nhận inox 304
GP02C GP04C
45

GP02C GP04C

LW LW
GP02C GP04C

Min = 500mm
Min = 500mm

Quy cách Kích thước Kích thước


Mã Kiểu cánh Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi
(Rộng*Sâu*Cao) tủ tiêu lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm tủ Giá chưa VAT thiết kế căn bếp
mm chuẩn (LW) mm

GP02.60C R564*S485*C190 600 564 Bộ 2.790.000

GP02.70C R664*S485*C190 700 664 Bộ 2.990.000


Cánh kéo
GP02.80C R764*S485*C190 800 764 Bộ 3.150.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết
hợp 01 giá xoong nồi GP02C/
GP04C với 01 giá bát đĩa
GP02.90C R864*S485*C190 900 864 Bộ 3.290.000
GD02C/GD04C trong một
khoang tủ, đồng thời kết hợp
GP04.60C R564*S462*C190 600 564 Bộ 2.890.000
thêm các sản phẩm khác
trong PREMIUM Series và
GP04.70C R664*S462*C190 700 664 Bộ 3.090.000 các sản phẩm sau trang 69
Cánh mở
GP04.80C R764*S462*C190 800 764 Bộ 3.250.000

GP04.90C R864*S462*C190 900 864 Bộ 3.390.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series MV Series TITANIUM Series BASE Series CARBONIS Series


Giá xoong nồi vách hộp, nan Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
quả trám (oval), inox 304, bề quả trám (oval), inox 304, bề quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt xước mờ
mặt điện hóa bóng gương. mặt điện hóa bóng gương. mặt phủ nano. (điện hóa).

Mã SP: MP02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GP02E Mã SP: GP01
Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 54 Trang số: 66
PREMIUM SERIES -

Nan vuông
mạ Chrome

Dùng cho
cánh kéo

Giá dao thớt, gia vị - Giá chai lọ, cánh kéo


GM02C - GK02C
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Khung thép phủ nano, rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên, rổ phụ để gia vị có thể nhấc
ra dễ dàng, phụ kiện liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304

Tải trọng 25 kg

46 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
GK02.25C

Min=500mm 47

LW

GK02C

Min = 500mm

LW

GM02C

GK02.25C GM02.30C GM02.35/40C

2 mã giá dao thớt duy nhất trên thị trường có rổ phụ có thể nhấc ra để trên mặt bàn bếp

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GK02.25C R185*S480*C465 250 195 - 244 Bộ 3.290.000

Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp


GM02.30C R235*S480*C465 300 245 - 294 Bộ 3.490.000 giá dao thớt, gia vị, chai lọ GK02C,
GM02C với các sản phẩm khác
GM02.35C R285*S480*C540 350 295 - 344 Bộ 3.690.000 trong PREMIUM Series và các sản
phẩm sau trang 69

GM02.40C R335*S480*C540 400 ≥ 345 Bộ 3.890.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series BASE Series BASE Series CARBONIS Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Giá dao thớt, gia vị, nan Giá chai lọ, nan vuông, Giá dao thớt, gia vị, chai lọ
nan quả trám (oval), inox 304, nan quả trám (oval), thép, bề vuông, inox 304, bề mặt inox 304, bề mặt xước mờ inox hộp.
bề mặt điện hóa bóng gương. mặt phủ nano 5 lớp. xước mờ (điện hóa). (điện hóa).

Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GM02E Mã SP: GK02E Mã SP: GK01/GM01
Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 58 Trang số: 60 Trang số: 68
BASE
SERIES
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu

Nan vuông, inox 304, điện hóa xước mờ

Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất năm 2017 - 2020.

- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305.

- Sản phẩm phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.

- Sử dụng công nghệ điện hóa Hairline HL lần đầu tiên tại Việt Nam, tạo
hình vân tóc xước mờ, giúp sản phẩm trở lên khác biệt, thời gian bảo
hành rỉ rổ lên đến 15 năm.
Các sản phẩm có trong
BASE series
Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)

Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)

Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
BASE SERIES -

Nan vuông
điện hóa xước mờ

Giá bát đĩa nâng hạ


GL06E
Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến

Cả rổ trên và dưới của bộ sản phẩm đều có nan viền chống rơi bát đĩa

Khung màu trắng, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)


50
Kèm theo 2 khay hứng nước bằng nhựa viền nhôm chống cong võng,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
51

m
m
3 30
i n=
M
75 - 85mm

GARIS

LW

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GL06.60E R564*S280*C550 600 564 Bộ 7.990.000

GL06.70E R664*S280*C550 700 664 Bộ 8.290.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ GL06E với các sản
phẩm khác trong BASE Series và
GL06.80E R764*S280*C550 800 764 Bộ 8.490.000 các sản phẩm sau trang 69

GL06.90E R864*S280*C550 900 864 Bộ 8.790.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề
inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương. thép, bề mặt phủ nano 5 lớp. mặt mạ Chrome.

Mã SP: ML06V Mã SP: ML06N Mã SP: GL06C


Trang số: 16 Trang số: 28 Trang số: 38
BASE SERIES -

Nan tròn
điện hóa

Giá bát đĩa cố định


GB04E/GB07E
Khung nhôm, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Tải trọng 6kg/tầng

Kèm theo 2 khay hứng nước (với mã GB04E), 1 khay hứng nước (với mã
52
GB07E) bằng nhựa viền nhôm chống cong võng, Phiếu bảo hành, giấy
chứng nhận inox 304
GB04E GB07E
53

GB04E GB07E

GB04E GB07E
LW LW
Min = 300mm

Min = 300mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện
Số tầng (Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT khi thiết kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GB04.60E R564*S262*C67/155 600 564 Bộ 1.790.000

GB04.70E R664*S262*C67/155 700 664 Bộ 1.990.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi
2 tầng
kết hợp giá bát đĩa cố định
GB04.80E R764*S262*C67/155 800 764 Bộ 2.090.000
GB04E/ GB07E với các sản
phẩm khác trong BASE
GB04.90E R864*S262*C67/155 900 864 Bộ 2.290.000
Series và các sản phẩm sau
trang 69
GB07.80E R764*S262*C67/155/67 800 764 Bộ 3.190.000
3 tầng
GB07.90E R864*S262*C67/155/67 900 864 Bộ 3.390.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series


Giá bát đĩa cố định 2 tầng, nan tròn, inox Giá bát đĩa cố định, nan quả trám, thép, bề Giá bát đĩa cố định, nan tròn, inox 304, bề
304, bề mặt điện hóa bóng sáng. mặt phủ nano 5 lớp, 2 tầng. mặt mạ Chrome, 2 tầng.

Mã SP: MB04E Mã SP: MB04N Mã SP: GB04C


Trang số: 18 Trang số: 30 Trang số: 40
BASE SERIES -

Nan vuông
điện hóa xước mờ

Dùng cho
cánh kéo

Giá xoong nồi, cánh kéo


GP02E
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Tải trọng 25 kg

54 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ,
1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
55

LW

Min = 500mm
Quy cách Kích thước tủ Kích thước
Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GP02.60E R564*S485*C190 600 564 Bộ 2.550.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 01
GP02.70E R664*S485*C190 700 664 Bộ 2.690.000 bộ GP02E với 01 bộ GD02E trong
1 khoang tủ bếp dưới. Đối với các
khoang tủ còn lại nên sử dụng các
GP02.80E R764*S485*C190 800 764 Bộ 2.850.000 sản phẩm khác trong BASE Series
và các sản phẩm sau trang 69
GP02.90E R864*S485*C190 900 864 Bộ 2.990.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series


Giá bát đĩa vách hộp, nan Giá xoong nồi, bát đĩa inox Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
quả trám (oval), inox 304, bề 304, nan quả trám (oval), quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt mạ Chrome.
mặt điện hóa bóng gương. bề mặt điện hóa. mặt phủ nano.

Mã SP: MD02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GP02C Mã SP: GP01
Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 44 Trang số: 66
BASE SERIES -

Nan vuông
điện hóa xước mờ

Dùng cho
cánh mở/kéo

Giá bát đĩa đa năng


GD02E/GD04E
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Tải trọng 25 kg

56 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ
đi kèm dành riêng cho mã GD02E, 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành,
giấy chứng nhận inox 304
GD02E
57

GD04E

GD02E LW GD04E LW
Min = 500mm

Min = 500mm
Quy cách Kích thước tủ Kích thước Đơn giá
Mã Loại cánh Gợi ý kết hợp phụ kiện
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị (VNĐ)
sản phẩm tủ khi thiết kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm Giá chưa VAT

GD02.70E R664*S485*C190 700 664 Bộ 2.790.000

GD02.80E Cánh kéo R764*S485*C190 800 764 Bộ 2.990.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết
GD02.90E R864*S485*C190 900 864 Bộ 3.190.000 hợp 01 bộ GD02E với 01 bộ
GP02E, hoặc 2 bộ GD04E
trong 1 khoang tủ bếp dưới.
GD04.60E R564*S462*C190 600 564 Bộ 2.790.000
Đối với các khoang tủ còn lại
nên sử dụng các sản phẩm
GD04.70E R664*S462*C190 700 664 Bộ 2.990.000 khác trong BASE Series và
Cánh mở các sản phẩm sau trang 69
GD04.80E R764*S462*C190 800 764 Bộ 3.190.000

GD04.90E R864*S462*C190 900 864 Bộ 3.350.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series


Giá bát đĩa vách hộp, nan Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan vuông, inox Giá bát đĩa inox hộp.
quả trám (oval), inox 304, bề (oval), inox 304, bề mặt điện (oval), thép, bề mặt phủ 304, bề mặt mạ Chrome.
mặt điện hóa bóng gương. hóa bóng gương. nano.

Mã SP: MD02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GD04C Mã SP: GD01
Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 28 Trang số: 42 Trang số: 66
BASE SERIES -

Nan vuông
điện hóa xước mờ

Dùng cho
cánh kéo

Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo


GM02E
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Khung thép phủ nano, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên, rổ phụ để gia vị có thể nhấc
ra dễ dàng, phụ kiện liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304

Tải trọng 25 kg

58 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
59

Min=485mm

LW

49.5
GM02.20E GM02.25E GM02.30E GM02.35/40E

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GM02.20E R145*S485*C465 200 155 - 199 Bộ 2.650.000

GM02.25E R190*S485*C465 250 200 - 244 Bộ 2.850.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp
giá dao thớt, gia vị, chai lọ GM02E
GM02.30E R235*S485*C465 300 245 - 294 Bộ 3.090.000 với các sản phẩm khác trong BASE
Series và các sản phẩm khác sau
GM02.35E R285*S485*C465 350 295 - 344 Bộ 3.190.000 trang 69

GM02.40E R335*S485*C465 400 ≥ 345 Bộ 3.290.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
quả trám (oval), inox 304, bề mặt quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. hộp.
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp.

Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GM02C Mã SP: GM01


Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 68
BASE SERIES -

Nan vuông
điện hóa xước mờ

Dùng cho
cánh kéo

Giá chai lọ, cánh kéo


GK02E
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường

Kết cấu đơn giản, sang trọng

Khung thép phủ nano, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa)

Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên (mã GK02.35E/GK02.40E
không có chống rung), rổ phụ để gia vị có thể nhấc ra dễ dàng, phụ kiện
liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304

Tải trọng 25 kg

60 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước,
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
61

Min = 500mm

LW

GK02.20E GK02.25E GK02.30E GK02.35/40E

Các mã GK02.20E/GK02.25E/GK02.35E/GK02.40E đều có phần chia chai lọ hình chữ nhật ở tầng dưới như mã GK02.30E

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GK02.20E R150*S485*C495 200 160 - 199 Bộ 2.790.000

GK02.25E R190*S485*C495 250 200 - 244 Bộ 2.850.000


Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp
giá chai lọ GK02E với các sản phẩm
GK02.30E R235*S485*C495 300 245 - 299 Bộ 2.890.000
khác trong BASE Series và các sản
phẩm khác sau trang 69
GK02.35E R290*S485*C495 350 300 - 344 Bộ 2.990.000

GK02.40E R335*S485*C495 400 ≥ 345 Bộ 3.090.000

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
quả trám (oval), inox 304, bề mặt quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. hộp.
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp.

Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GK02C Mã SP: GK01


Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 68
CARBONIS
SERIES
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu

Tạo hình dạng hộp, inox

Sự khác biệt
Dòng sản phẩm Carbonis là một trong những dòng sản phẩm của hãng
GARIS rất được ưa chuộng tại Châu Âu. Với chất liệu inox hộp chắc
chắn, Carbonis Series tạo cho người sử dụng cảm giác mạnh mẽ, an
toàn, phù hợp với nhiều phong cách bếp khác nhau.
Các sản phẩm có trong
CARBONIS series
Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo (tủ dưới)

Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
CARBONIS SERIES -

Giá gia vị nâng hạ


GL05
Sản phẩm thiết kế hiện đại, sử dụng piston với lực hút mạnh hỗ trợ
người sử dụng giảm lực tay đẩy lên.
Có thanh tròn viền phía trên chống rơi đồ gia vị đối với các mã
GL05.802/702

Có thể để lọ gia vị, ly cốc (khi tháo khay chia bát đĩa ra)

Khay nhôm, phủ Fluorocarbon, màu ghi xám dễ phối với các màu tủ

Tải trọng 25kg


64
Kèm theo Phiếu bảo hành
GL05.702/802 GL05.701/801
65

GL05 tầng 1 + 2

428mm
Min = 250mm LW

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Phân Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm loại Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GL05.702 Tầng R664*S240*C382 700 664 Bộ 4.890.000


nâng
hạ
GL05.802 trên R764*S240*C382 800 764 Bộ 4.990.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp
cả tầng trên và tầng dưới của bộ
GL05 và các sản phẩm khác trong
CARBONIS Series, và các sản phẩm
GL05.701 R590*S240*C90 700 Bộ 1.490.000 sau trang 69
Khay
dưới
rời
GL05.801 R690*S240*C90 800 Bộ 1.590.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series


Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông,
trám (oval), inox 304, bề mặt trám (oval), thép, bề mặt phủ inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ (điện
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp. hóa).
Mã SP: ML06V Mã SP: ML06N Mã SP: GL06C Mã SP: GL06E
Trang số: 16 Trang số: 28 Trang số: 38 Trang số: 50
CARBONIS SERIES -

Nan tạo hình


dạng hộp

Dùng cho
cánh kéo

Giá bát đĩa/xoong nồi, cánh kéo


GD01/GP01
Cơ cấu chuyển động êm nhất trong số các sản phẩm inox hộp trên thị
trường

Tải trọng: 25kg


66
Kèm theo: Ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh
tủ, phụ kiện để bát đĩa (đối với mã GD01), Phiếu bảo hành
GD01 GP01
67

GD01 GP01

GD01 LW GP01
LW

Min = 470mm
Min = 470mm

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GD01.60 R564*S450*C175 600 564 Bộ 2.790.000

GD01.70 R664*S450*C175 700 664 Bộ 2.950.000

GD01.80 R764*S450*C175 800 764 Bộ 3.190.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 01
giá bát đĩa GD01 và 01 giá xoong
GD01.90 R864*S450*C175 900 864 Bộ 3.350.000 nồi GP01 trong một khoang tủ,
đồng thời kết hợp thêm các sản
GP01.60 R564*S450*C175 600 564 Bộ 2.090.000 phẩm khác trong CARBONIS Series,
các mẫu giá bát tủ trên và các sản
GP01.70 R664*S450*C175 700 664 Bộ 2.190.000 phẩm sau trang 69
GP01.80 R764*S450*C175 800 764 Bộ 2.290.000

GP01.90 R864*S450*C175 900 864 Bộ 2.390.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series


Giá bát đĩa vách hộp, nan Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan quả trám Giá bát đĩa, nan vuông, inox Giá bát đĩa, nan vuông,
quả trám (oval), inox 304, bề (oval), inox 304, bề mặt điện (oval), thép, bề mặt phủ 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ
mặt điện hóa bóng gương. hóa bóng gương. nano 5 lớp. (điện hóa).

Mã SP: MD02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GD02C Mã SP: GD04E
Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 42 Trang số: 56
CARBONIS SERIES -

Nan tạo hình


dạng hộp

Dùng cho
cánh kéo

Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, cánh kéo


GK01/GM01
Cơ cấu chuyển động êm nhất trong số các sản phẩm inox hộp trên thị
trường

Tải trọng: 25kg


68
Kèm theo: Ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), Phiếu bảo hành
69
Min = 470mm

LW

GK01.20 GM01.30 GM01.35 GM01.40

Quy cách Kích thước tủ Kích thước


Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm

GK01.20 R155*S450*C490 200 165 - 259 Bộ 2.390.000

Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp


GM01.30 R250*S450*C490 300 260 - 309 Bộ 2.790.000 giá dao thớt, gia vị, chai lọ GK01,
GM01 với các sản phẩm khác
trong CARBONIS Series, các mẫu
GM01.35 R300*S450*C490 350 310 - 359 Bộ 2.990.000 giá bát tủ trên và các sản phẩm
sau trang 69

GM01.40 R350*S450*C490 400 ≥ 360 Bộ 3.190.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series


Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan
quả trám (oval), inox 304, bề mặt quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. vuông, inox 304, bề mặt xước mờ
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp. (điện hóa).

Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GM02C/GK02C Mã SP: GM02E/GK02E


Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 58/60
PHỤ KIỆN BẾP MINI
Phụ kiện để bát, cốc, thìa đũa, bắt mặt kết hợp thêm cho giá bát đĩa tủ bếp
dưới.
Phụ kiện nhựa để cốc
71
Mã sản phẩm GD02C

Quy cách (mm) R45*S380*C70

Chất liệu: nhựa ABS cao cấp


Mô tả sản phẩm Dùng để cài vào 2 bên thành của giá xoong nồi bát đĩa tủ
dưới

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 99.000


(Giá chưa VAT)

Phụ kiện nhựa để thìa đũa

Mã sản phẩm GD02S

Quy cách (mm) R100*S380*C75

Chất liệu: nhựa ABS cao cấp


Mô tả sản phẩm Dùng để cài vào 2 bên thành của giá xoong nồi bát đĩa tủ
dưới

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ)


(Giá chưa VAT) 169.000

Kệ bát đĩa linh hoạt

Mã sản phẩm GT02G

Quy cách (mm) R(180-320)*C171

- Màu sắc: Xám


Mô tả sản phẩm
- Dùng để đựng đĩa và đặt trong ngăn kéo tủ bếp.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 880.000


(Giá chưa VAT)

Phụ kiện bắt mặt tùy chọn giá xoong nồi bát đĩa
GD04B Mã sản phẩm GD04B GD04SB

Quy cách (mm) C210 C130

- Inox 304 mạ Chrome


- Thép mạ Chrome
- Dùng để chuyển đổi giá
Mô tả sản - Dùng để chuyển đổi giá xoong
xoong nồi bát đĩa cánh mở
phẩm nồi bát đĩa cánh mở thành cánh
GD04SB thành cánh kéo với chiều
kéo với chiều cao cánh tủ ≤ 300mm
cao cánh tủ > 300mm

Đơn vị Cặp

Đơn giá (VNĐ) 199.000 159.000


(Giá chưa VAT)

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng


UNDER - SINK
SERIES
Giá để chai lọ tẩy rửa

Sự khác biệt
Sản phẩm làm bằng chất liệu inox, thép và nhựa. Thiết kế thông minh
giúp chai lọ sẽ không bị nghiêng đổ khi đóng mở cánh và dễ dàng lau chùi
vệ sinh. Kích thước nhỏ gọn giúp tối ưu không gian bếp
GU01.30 MU02.35 MU05.40
73

GU01.30 MU02.35 MU05.40


LW 490mm
Min =
Min = 465mm

Min = 395mm

Giá để chai lọ tẩy rửa Giá để chai lọ tẩy rửa Giá để chai lọ tẩy rửa
GU01.30 MU02.35 MU05.40
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở, có thể lắp
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở, bắt cánh tủ
vào vách tủ bên trái hoặc vách tủ bên phải

Chất liệu rổ: Inox hộp Chất liệu rổ: Inox 304
Chất liệu, màu sắc: Khung thép phủ nano,
khay bằng nhựa ABS cao cấp, màu xám bạc
Bề mặt, màu sắc: Inox Bề mặt, màu sắc: Rổ xước mờ (điện hóa)

Tải trọng: 25kg Tải trọng: 25kg Tải trọng: 8kg (2 khay; 4kg/khay)

Kèm theo: Ray âm giảm chấn MEGKEL bắt Kèm theo: Phiếu bảo hành
Kèm theo: Ray âm giảm chấn GARIS bắt
đáy tủ, 2 khay hứng nước, giấy chứng nhận
vách tủ, Phiếu bảo hành
inox 304, Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: Rỉ rổ 25 năm

Ghi chú: Dễ dàng đảo chiều (trái phải) phù


hợp với nhiều khoang tủ

Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)


Kích thước lọt lòng tủ (mm) Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT

GU01.30 R215*S460*C450 300 Chiều cao lọt lòng (LH): 465mm Bộ 2.090.000

MU02.35 R280*S470*C385 350 Chiều cao lọt lòng (LH): 395mm Bộ 3.290.000

MU05.40 R370*S105*C530 400 Chiều rộng cánh tủ ≥ 400 Bộ 1.190.000


CORNER
SERIES
Hệ góc đa năng
Sự khác biệt
Bộ sưu tập Corner series của Garis sẽ giúp tận dụng góc khuất trong tủ
bếp để lưu trữ những vật dụng bếp cần thiết, khiến căn bếp trở tiện
lợi và tinh tế hơn nhờ những thiết kế xoay đặc biệt, chuyển động nhẹ
nhàng, thông minh. Sản phẩm dễ lắp đặt và sử dụng, mang đến một
căn bếp ngăn nắp, hiện đại, sang trọng và đẳng cấp.
CORNER SERIES

Nan vuông
điện hóa

Hệ góc liên hoàn thông minh


MC02E.45L/R
Hệ góc liên hoàn duy nhất tại Việt Nam lắp vừa cánh tủ rộng 350mm trở lên

Cơ cấu chuyển động thông minh, ổn định và bền nhất Việt Nam, ray giảm
chấn; khung bằng thép, bắt vách và cánh tủ; có 2 loại mở trái và mở phải

Khung mạ nano màu ghi xám, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa),

Tải trọng: 15kg (02 rổ bé, 2,5kg/rổ; 02 rổ to, 5kg/rổ)

76
Kèm theo: Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
77

LD LW LD
LW
Min=600mm

Min=600mm

LW1 LD1
LW1
LD1

LW LW

Quy cách Kích thước


Mã Kích thước Đơn Đơn giá(VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) cánh tiêu
sản phẩm lọt lòng tủ (mm) vị Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

Chiều rộng tủ (LW): 850 - 1050


Chiều sâu (LD) ≥ 550
Khoảng cách đến khung lớn (LD1): 525 - 530
MC02E.45L/R R(850-1050)*S550*C560 450 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 350 Bộ 10.790.000

Lưu ý: Để thuận tiện cho việc sử dụng, quý khách


nên thiết kế khoảng hở cánh rộng từ 400mm trở lên
CORNER SERIES

Nan tạo hình


dạng hộp

Hệ góc liên hoàn thông minh


GC01.45L/R
Cơ cấu chuyển động thông minh, ray giảm chấn bắt đáy, vách và cánh
tủ; có 2 loại mở trái và mở phải

Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ inox hộp

Tải trọng: 20kg (02 rổ bé, 2kg/rổ; 02 rổ to, 8kg/rổ)

78 Kèm theo: Phiếu bảo hành


79

LW LW
Min = 600mm
Min = 600mm

LW1 LW1

LD LD

LW LW

Quy cách Kích thước


Mã Kích thước Đơn giá(VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) cánh tiêu Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

Chiều rộng tủ (LW) 860 - 1050


Chiều sâu (LD) ≥ 510
R(860-1060)* Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 350
GC01.45L/R 450 Bộ 8.390.000
S510*C560
Lưu ý: Để thuận tiện cho việc sử dụng, quý khách
nên thiết kế khoảng hở cánh rộng từ 400mm trở lên

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


CORNER SERIES

Nan tròn
mạ Chrome

Hệ mâm xoay
GS01/GS05/GS07
Cơ cấu chặn xoay tròn 2 tầng

Rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp

Tải trọng 25kg

80 Kèm theo giấy chứng nhận inox 304, Phiếu bảo hành
81

GS01.80C GS05.80C GS07.70C

LW LW
LW
710
600

730

LD
LW1

LW1

LW1

Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Góc mở Đường kính (mm) Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT

Chiều rộng tủ (LW) ≥ 750


GS01.80C 1/2 (180°) Ø730 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 370 Bộ 2.790.000
Chiều cao: 555 - 775

Chiều rộng tủ (LW) ≥ 750


GS05.80C 3/4 (270°) Ø710 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 370 Bộ 2.950.000
Chiều cao: 555 - 775

Chiều rộng tủ (LW) ≥ 615


GS07.70C 4/4 (360°) Ø600 Chiều sâu tủ (LD) ≥ 615 Bộ 3.150.000
Chiều cao: 555 - 775
CORNER SERIES

Nan dẹt
phủ Nano

Hệ mâm xoay phủ nano


GS03.80N
Cơ cấu chặn xoay tròn, 2 tầng, mở 3/4, đáy có tấm chống trơn trượt

Bằng thép phủ nano 5 lớp, màu ghi xanh

Tải trọng 25kg


82 Kèm theo Phiếu bảo hành
83

LW

710

LW

LW1
LW1

Mã Kích thước Đơn giá(VNĐ)


Góc mở Đường kính (mm) Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT

Chiều rộng tủ (LW) ≥ 750


GS03.80N 3/4 (270°) Ø710 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 370 Bộ 3.050.000
Chiều cao: 555 - 775
CORNER SERIES

Nan dẹt
phủ Nano

Hệ mâm xoay thông minh hình lá


GS03N.90L/R
Cơ cấu giảm chấn khi đóng mở, đáy có tấm chống trơn trượt

Bằng thép phủ nano 5 lớp, màu ghi xanh

Tải trọng 25kg


84 Kèm theo Phiếu bảo hành
85

LW LW

LW1 LD LD LW1

810mm
390mm

Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)


Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT

Chiều rộng tủ (LW) ≥ 865


Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 425
GS03N.90L/R R810*S390*C(640-800) Bộ 6.900.000
Chiều sâu (LD) ≥ 500
Chiều cao: 700 - 800
LARDER
SERIES
Tủ đồ khô
Sự khác biệt
Tủ đồ khô của GARIS có thiết kế dạng nan, dạng hộp, sử dụng cho cánh
kéo. Với dung tích lớn và nhiều tính năng tiện lợi, sản phẩm đáp ứng hầu
hết các nhu cầu lưu trữ trong nhà bếp. Được tạo nên bằng chất liệu inox
cao cấp, sản phẩm đạt được độ bền, đẹp tốt nhất theo thời gian.
LARDER SERIES -

Tủ đồ khô 6 tầng, khay nhôm vách kính,


cánh mở
GS6.45A/D - GS6.60A/D
Cấu tạo khay: đáy inox, vách kính bo viền nhôm, kính sáng hoặc tối (tùy mã)

Sử dụng 2 ray âm giảm chấn, êm ái, ổn định, tính bền bỉ cao, chịu tải
lớn, lắp được cho cánh mở trái hoặc mở phải

Tải trọng: 42kg (06 rổ bé x 2kg, 06 rổ to x 5kg)

88 Kèm theo: Phiếu bảo hành


GS6.45/60D GS6.45/60A
89

LW LW LW LW
Min = 510mm
Min = 510mm

Min = 510mm

Min = 510mm

LH

Kích thước
Mã Quy cách Màu sắc Kích thước Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm rổ lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

Viền Chiều rộng (LW) ≥ 414


GS6.45A R400*S495*C1750 450 Bộ 8.690.000
nhôm Chiều cao (LH) ≥ 1760
bóng,
kính Chiều rộng (LW) ≥ 564
GS6.60A R550*S495*C1750 trắng 600 Bộ 9.690.000
Chiều cao (LH) ≥ 1760

Viền Chiều rộng (LW) ≥ 414


GS6.45D R400*S495*C1750 450 Bộ 8.190.000
nhôm Chiều cao (LH) ≥ 1760
màu
titan, kính Chiều rộng (LW) ≥ 564
GS6.60D R550*S495*C1750 tối màu 600 Bộ 9.190.000
Chiều cao (LH) ≥ 1760
LARDER SERIES -

Tủ đồ khô 6 tầng, khay nhôm, cánh rút


MS6.40GA
Điều chỉnh cánh 3D, biên độ điều chỉnh lớn, dễ dàng cân chỉnh cánh tủ
Thiết kế khác biệt với mọi sản phẩm trên thị trường Việt Nam
Sử dụng ray âm giảm chấn (êm nhất, bền nhất trong số các tủ đồ khô
cánh rút tại Việt Nam), khung ray (hệ ray dưới) bằng inox sang trọng

Khay nhôm phủ flourocarbon, màu xám bạc

Tải trọng 30kg (06 rổ to x 5kg)

90 Kèm theo Phiếu bảo hành


91

LW LW
Min = 510mm

Min = 510mm

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

Chiều rộng (LW) ≥ 364


MS6.40GA R350*S500*C(1660-2060) 400 Chiều cao (LH) ≥ (1660- Bộ 11.490.000
2060)
LARDER SERIES -

Tủ đồ khô 6 tầng, khay nhôm, cánh mở


MS6.45GA/MS6.60GA
Tủ đồ khô 6 tầng duy nhất tại Việt Nam có thể lắp vừa khoang tủ từ
1m64 trở lên

Sử dụng ray con lăn cao cấp

Khay nhôm phủ flourocarbon, màu xám bạc

Tải trọng: 42kg (06 rổ bé x 2kg, 06 rổ to x 5kg)

92 Kèm theo: Phiếu bảo hành


93

LW LW
Min = 510mm
Min = 510mm

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

Chiều rộng (LW) ≥ 414


MS6.45GA R408*S500*C1625 450 Bộ 9.590.000
Chiều cao (LH): 1640

Chiều rộng (LW) ≥ 564


MS6.60GA R558*S500*C1625 600 Bộ 10.890.000
Chiều cao (LH): 1640
LARDER SERIES -

Nan vuông
mạ Chrome

Tủ đồ khô 4 tầng - 6 tầng, khay nan, cánh mở


GS04.45C;GS06.45C;
GS6.45E;GS6.60E
Sử dụng 2 ray giảm chấn bắt đáy đối xứng hai bên và 1 ray bắt trần
tủ. Khung có thể điều chỉnh được độ cao 1595mm - 1964 mm
Khung thép phủ nano, khay inox 304, điện hóa xước mờ hoặc mạ
chrome (tùy mã)

Tải trọng: 42kg (6 tầng)/28kg (4 tầng)

94 Kèm theo: Giấy chứng nhận inox 304, Phiếu bảo hành
95

LW LW
Min = 550mm
Min = 550mm

LH
m
265m

265m
m

Kích thước
Mã Số Chất liệu, Quy cách Kích thước Đơn Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu
sản phẩm tầng bề mặt (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) vị Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

R400*S500* Chiều rộng (LW) ≥ 415


GS04.45C 4 Inox 450 Bộ 9.490.000
C(1180- 1564) Chiều cao (LH): 1180 - 1564
304, mạ
chrome R400*S500* Chiều rộng (LW) ≥ 415
GS06.45C 6 450 Bộ 11.790.000
C(1595- 1964) Chiều cao (LH): 1595 - 1964
Chiều rộng (LW) ≥ 415
GS6.45E 6 Inox 304, R365*S500*C1750 450 Bộ 10.790.000
Chiều cao (LH)≥ 1750
điện hóa
xước mờ Chiều rộng (LW) ≥565
GS6.60E 6 R500*S500*C1750 600 Bộ 11.990.000
Chiều cao (LH)≥ 1750
LARDER SERIES -

Tủ đồ khô khay inox hộp 6 tầng LW LW LW LW

GS06.60
Min = 550mm

Min = 550mm

Min = 550mm
Min = 550mm

Tủ đồ khô 6 tầng, sử dụng ray con lăn, lắp được cho cánh mở
trái hoặc mở phải

Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ bằng inox hộp

Tải trọng 60kg (06 rổ bé, 2kg/rổ; 06 rổ to, 8kg/rổ)

Kèm theo Phiếu bảo hành LH


LW

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá (VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

Chiều rộng (LW) ≥ 565


GS06.60 R560*S500*C1780 600 Bộ 10.790.000
Chiều cao (LH) ≥ 1780

96
Sản phẩm bảo hành 24 tháng
97

Tủ đồ khô khay inox hộp 2 tầng


GS02.60 LW LW LW LW
Min = 550mm

Min = 550mm

Min = 550mm
Min = 550mm

Tủ đồ khô 2 tầng, sử dụng ray con lăn, lắp được cho cánh mở
trái hoặc mở phải

Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ bằng inox hộp

Tải trọng 20kg (02 rổ bé, 2kg/rổ; 02 rổ to, 8kg/rổ)


LW
Min = 600mm

Kèm theo Phiếu bảo hành

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá (VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

Chiều rộng (LW) ≥ 565


GS02.60 R555*S510*C600 600 Bộ 4.990.000
Chiều cao (LH) ≥ 600

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


R
SERIES
Thùng gạo thông minh
Sự khác biệt
R Series là dòng sản phẩm thùng gạo sang trọng của hãng GARIS. Được
tạo nên từ nhiều chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng thông
minh, tiện dụng, đây thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
R SERIES -

Thùng gạo mặt gương/kính, 01 khoang, 15kg


GR06
Mặt thùng gạo thay cánh tủ, bắt cố định

Viền mặt trước làm bằng nhôm vát cạnh đẹp mắt, sang trọng

Có thông số gạo mỗi lần lấy ra (in chìm trên khay lấy gạo)

Thùng gạo bằng thép, sơn tĩnh điện, mặt bằng gương hoặc kính cao
cấp, nắp đổ gạo bằng nhôm 100%

Màu sắc: Gương/đen/trắng

Tải trọng 15kg, riêng mã GR06.25B tải trọng 12kg

100 Kèm theo Phiếu bảo hành


GR06.30B/GR06.25B
101

GR06.30M GR06.30W

LW Min=400mm
Min = 650mm

Mã Quy cách Kích thước Kích thước mặt Đơn giá(VNĐ)


Màu sắc Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) phủ cánh (mm) Giá chưa VAT

GR06.30M R300*S400*C650 Kính 265 R300 x C650 Chiếc 2.790.000

GR06.30W R300*S400*C650 Trắng 265 R300 x C650 Chiếc 2.790.000

GR06.30B R300*S400*C650 Đen 265 R300 x C650 Chiếc 2.890.000

GR06.25B R250*S400*C650 Đen 224 R250 x C650 Chiếc 2.690.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


R SERIES -

Thùng gạo mặt gương/kính, 02 khoang, 20kg


GR07
Mặt thùng gạo thay cánh tủ, bắt cố định

Viền mặt trước làm bằng nhôm vát cạnh đẹp mắt, sang trọng

Khoang chứa gạo bằng nhựa ABS cao cấp, có nắp nhựa riêng cho từng
khoang chứa gạo, ngăn côn trùng và đảm bảo vệ sinh, chất lượng gạo

Màu sắc: Gương/đen/trắng

Tải trọng 20kg (10kg/khoang)

102 Kèm theo Phiếu bảo hành


GR07.30B
103

GR07.30M GR07.30W

Min = 650mm LW Min=500mm

Mã Quy cách Kích thước Kích thước mặt Đơn giá(VNĐ)


Màu sắc Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) phủ cánh (mm) Giá chưa VAT

GR07.30M R300*S480*C650 Kính 265 R300 x C650 Chiếc 3.690.000

GR07.30W R300*S480*C650 Trắng 265 R300 x C650 Chiếc 3.790.000

GR07.30B R300*S480*C650 Đen 265 R300 x C650 Chiếc 3.890.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


R SERIES -

Min=
500m
m

LW

Min = 650mm

Thùng gạo 15kg, cánh kéo, KT mặt cánh 200mm


GR01.20
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ

Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên trái hoặc phải, ray bắt đáy tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Trắng sữa

Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

104 GR01.20 R150*S460*C560 200 165 - 265 Chiếc 2.490.000


ẢNH TẠM
105

LW Min= 50
0mm
Min=550mm

Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT mặt cánh 250mm


GR02.25
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ

Đặc điểm: Lấy gạo mặt trước, ray bắt đáy tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Trắng sữa

Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

GR02.25 R190*S420*C485 250 214 - 264 Chiếc 2.290.000


R SERIES -

LW Min= 40
0mm
Min=550mm

Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT mặt cánh 300mm


GR03.30
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở

Đặc điểm: Lấy gạo mặt trước, bắt đáy tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Xanh nhạt

Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray con lăn (bắt đáy tủ), Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

106 GR03.30 R260*S375*C485 300 265 - 414 Chiếc 1.990.000


ẢNH TẠM
107

Min=
500m
m

LW
m
5m
34
n=
Mi

Thùng gạo 10kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm


GR04.30
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ

Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên (trái hoặc phải), ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Trắng sữa

Tải trọng: 10kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

GR04.30 R265*S490*C330 300 ≥ 265 Chiếc 3.390.000


R SERIES -

Min=
500m
m

LW

m
0m
32
Min=

Thùng gạo 10kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm


GR05.30
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ

Đặc điểm: Lấy gạo mặt trên, ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Trắng sữa

Tải trọng: 10kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước kho-


Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
ang tủ tiêu chuẩn Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
(mm)

108 GR05.30 R265*S490*C240 300 ≥ 265 Chiếc 2.490.000


ẢNH TẠM
109

Min=
500m
m

LW

mm
650
Min=

Thùng gạo 25kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm


GR08.30
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ

Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên (trái hoặc phải), ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ

Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu sắc: Trắng sữa

Tải trọng: 25kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

GR08.30 R265*S490*C505 300 ≥ 265 Chiếc 3.690.000


R SERIES -

Thùng gạo cánh mở, 03 khoang, 30kg


GR09.45
Là dòng thùng gạo duy nhất tại Việt Nam có thể tùy chọn bắt bên
vách hoặc đáy tủ
Lấy gạo mặt trước, bắt đáy hoặc vách tủ, 3 khoang, khoang 10kg có
thêm ray bi
Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp

Màu trắng sữa

Tải trọng 30kg (5-10-15kg)


Kèm theo ray âm giảm chấn cao cấp của Đức có khóa cam kèm theo,
110
Phiếu bảo hành
111

Min=500mm
LW
Min=650mm

Kích thước kho-


Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
ang tủ tiêu chuẩn Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
(mm)

GR09.45 R400*S490*C545 450 ≥ 415 Chiếc 5.690.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


D
SERIES
Thùng rác

Sự khác biệt
Chất liệu inox và nhựa, với nhiều loại dung tích. Thùng rác có nắp che
tự động mở khi kéo cánh tủ. Vỏ thùng rác được làm bằng chất liệu inox
hoặc nhựa ABS cao cấp bền đẹp và dễ dàng vệ sinh. Giúp căn bếp gọn
gàng, ngăn mùi khó chịu.
GW06.30G GW06.30W
113

11L 11L

11L 11L

Min = 500mm
Min = 500mm

Min = 500mm Min = 500mm


LW LW

Thùng rác đôi màu xám, 30L Thùng rác đôi màu trắng, 30L
GW06.30G GW06.30W
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo

Đặc điểm: Ray bi giảm chấn toàn phần, khung bắt đáy Đặc điểm: Ray bi giảm chấn toàn phần, khung bắt đáy

Chất liệu: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, dày dặn, chắc chắn. Chất liệu: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, dày dặn, chắc chắn.
Thùng bằng nhựa ABS cao cấp, dày dăn, chắc chắn, quay xách Thùng bằng nhựa ABS cao cấp, dày dăn, chắc chắn, quay xách
bằng thép bằng thép

Bề mặt, màu sắc: Xám Bề mặt, màu sắc: Trắng

Tải trọng: 30kg Tải trọng: 30kg

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Kích thước Chiều rộng


Mã Quy cách Đơn giá (VNĐ)
tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT
(mm) LW(mm)

GW06.30G R262*S500*C420 300 265 - 365 Chiếc 2.890.000

GW06.30W R262*S500*C420 300 265 - 365 Chiếc 2.890.000


GW05.10 GW05.07
D SERIES -

LW LW

Min = 260
Min = 260

Thùng rác đơn cánh mở, 10L Thùng rác đơn cánh mở, 7L
GW05.10 GW05.07
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở

Đặc điểm: Sử dụng bắt cánh mở ≥ 400mm, chiều cao nắp mở Đặc điểm: Sử dụng bắt cánh mở ≥400mm, chiều cao nắp mở
390mm, bắt liên kết vách tủ và cánh tủ 350mm, bắt liên kết vách tủ và cánh tủ

Chất liệu: Thùng bằng inox, lõi bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Thùng bằng inox, lõi bằng nhựa ABS cao cấp

Bề mặt, màu sắc: Inox bóng Bề mặt, màu sắc: Inox bóng

Tải trọng: 10kg Tải trọng: 7kg

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Kích thước Chiều rộng


Mã Quy cách Đơn giá (VNĐ)
tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT
(mm) LW(mm)

GW05.10 R270*S270*C390 400 LW ≥ 355 Chiếc 1.190.000

114
GW05.07 R260*S260*C350 400 LW ≥ 355 Chiếc 1.090.000
GW07.40 GW04.245
115

11L

11L
Min = 500mm

Min = 500mm
LW

Thùng rác đôi cánh kéo, 36L Thùng rác mini treo cánh tủ, 3L
GW07.40 GW04.245
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo Sử dụng: Móc vào cánh tủ bếp dưới

Đặc điểm: Sử dụng cho cánh tủ có độ dày từ 18mm - 20mm, có


Đặc điểm: Ray hộp giảm chấn bắt vách
thể đứng trên mặt phẳng làm sọt đựng đồ

Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp

Bề mặt, màu sắc: Thùng màu ghi xám Bề mặt, màu sắc: Thùng màu ghi, nắp màu cam

Tải trọng: 36kg Tải trọng: 3kg

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Kích thước Chiều rộng


Mã Quy cách Đơn giá (VNĐ)
tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT
(mm) LW(mm)

GW04.245 R245*S182*C170 Chiếc 490.000

GW07.40 R(362-368)*S500*C506 400 363 - 368 Chiếc 4.590.000


T
SERIES
Khay chia trong ngăn kéo
Sự khác biệt
Khay chia ngăn kéo là phụ kiện nhà bếp thông minh không thể thiếu của
căn bếp. Sản phẩm hiện đang rất được ưa chuộng vì tính linh hoạt, tiện
dụng. Sản phẩm dễ dàng kết hợp với những phụ kiện tủ bếp khác để tạo
nên sự hoàn hảo, giúp tối ưu không gian bếp.
T SERIES -

GT03.60 GT03.70 GT03.80 GT03.90

Khay chia ngăn kéo nhựa cao cấp

Kích thước
Mã Quy cách sản phẩm Đơn giá (VNĐ)
ngăn kéo tiêu Mô tả sản phẩm Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

GT03.60 R530*S485*C55 600 Cái 650.000

GT03.70 R630*S485*C55 700 - Màu sắc: Xám Cái 700.000


- Dùng đặt trong ngăn kéo
tủ bếp, để dao, thìa, dĩa và
dụng cụ nhà bếp
- Chất liệu: Nhựa ABS cao
GT03.80 R730*S485*C55 800 cấp Cái 750.000

GT03.90 R830*S485*C55 900 Cái 800.000

118
Sản phẩm bảo hành 24 tháng
119

GT01.2 GT01.3 GT01.4

Khay chia ngăn kéo Inox

Mã Quy cách sản phẩm Đơn giá (VNĐ)


Mô tả sản phẩm Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT

- Khay chia inox 4 ngăn


đựng dao, thìa, dĩa đặt
GT01.2 R200*S473*C70 Bộ 1.590.000
trong ngăn kéo
- Chất liệu: Inox 304

- Khay chia inox 6 ngăn


đựng dao, thìa, dĩa đặt
GT01.3 R280*S473*C70 Bộ 2.300.000
trong ngăn kéo
- Chất liệu: Inox 304

- Khay chia inox 8 ngăn


đựng dao, thìa, dĩa đặt
GT01.4 R377*S473*C70 Bộ 2.790.000
trong ngăn kéo
- Chất liệu: Inox 304

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


RACK
SERIES
Hệ giá treo

Sự khác biệt
Được tạo nên từ inox 304 cao cấp, với diện tích gọn nhẹ kèm theo nhiều
tính năng tiện dụng, sản phẩm hệ giá treo của GARIS đang rất được ưa
chuộng tại Việt Nam.
Giá treo đựng chai lọ, gia vị, dao thớt đa năng
121

Mã sản phẩm MI02

Quy cách R602*S205*C260 (mm)

Chất liệu: Hợp kim nhôm cao cấp, nhựa ABS


Bề mặt: Nhôm mờ
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Đen trắng
Phụ kiện: 2 ống đựng đũa, dao + hệ móc treo

Đơn vị Bộ

Đơn giá (VNĐ) 2.190.000

Duy nhất tại Việt Nam có thiết kế rãnh để ipad/điện thoại để người nấu ăn xem khi cần

Thanh treo và bas inox

Mã sản phẩm GI05.1 GI05.2 GI05.3

Quy cách Ø19mm R25*S45*C25 R25*S45*C25

Chất liệu: Inox Chất liệu: hợp kim kẽm

Bề mặt: Inox Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp


Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Inox Màu sắc: Chrome bóng

Dùng cho các sản phẩm GI04

Đơn vị Met Cặp Cái

Đơn giá (VNĐ) 100.000 145.000 100.000

Giá treo vung


Mã sản phẩm GI04.1

Quy cách R210*S100*C370 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 380.000

Giá treo gia vị và cuộn giấy


Mã sản phẩm GI04.2

Quy cách R395*S210*C330 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 890.000

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng


Giá để gia vị 2 tầng
RACK SERIES -

Mã sản phẩm GI04.3

Quy cách R320*S200*C335 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 990.000


(Giá chưa VAT)

Móc treo dụng cụ nấu

Mã sản phẩm GI04.4

Quy cách R6*S60*C65 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 45.000


(Giá chưa VAT)

Giá treo dao thớt Inox

Mã sản phẩm GI04.5

Quy cách R250*S150*C390 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 890.000


(Giá chưa VAT)
122
Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
Giá treo ly đôi 123

Mã sản phẩm GI04.6

Quy cách R220*S350*C75 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Mô tả sản phẩm Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Màu sắc: Chrome bóng

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 430.000


(Giá chưa VAT)

Giá treo ly

Mã sản phẩm GI04.7

Quy cách R320*S175*C110 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 350.000


(Giá chưa VAT)

Giá để cuộn giấy

Mã sản phẩm GI04.8

Quy cách R330*S135*C365 (mm)

Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt


Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 1.320.000


(Giá chưa VAT)

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng


Thanh treo

Mã sản phẩm GI01.8.60 GI01.8.90 GI01.8.120


RACK SERIES -

Dài 600*Cao 40 Dài 900*Cao 40 Dài 1200*Cao 40


Quy cách (mm)
C = 360 C = 660 C = 960

Chất liệu hợp kim nhôm, bề mặt điện hóa, màu sắc xước mờ
Phụ kiện: Thanh suốt treo inox dùng cho phụ kiện inox hộp
Mô tả sản phẩm
GI01.1 đến GI01.7. Khoảng cách từ mép ngoài đến tâm lỗ vít
= 12mm
Đơn vị Thanh

Đơn giá (VNĐ) 420.000 550.000 690.000


(Giá chưa VAT)

C là khoảng cách giữa 2 lỗ bắt vít

Giá để dao và dụng cụ nấu

Mã sản phẩm GI01.1

Quy cách R333*S115*C200 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 930.000


(Giá chưa VAT)

Giá để gia vị hai tầng

Mã sản phẩm GI01.2

Quy cách R335*S115*C300 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 1.190.000


(Giá chưa VAT)

Giá để gia vị có thanh chắn

Mã sản phẩm GI01.3

Quy cách R333*S115*C200 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 890.000


(Giá chưa VAT)
124
Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
Giá gia vị 125

Mã sản phẩm GI01.4

Quy cách R333*S115*C200 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 750.000


(Giá chưa VAT)

Móc treo dụng cụ nấu

Mã sản phẩm GI01.5

Quy cách R166*S45*C70 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 390.000


(Giá chưa VAT)

Giá để dụng cụ nấu

Mã sản phẩm GI01.6

Quy cách R110*S115*C300 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 660.000


(Giá chưa VAT)

Giá cài nắp vung

Mã sản phẩm GI01.7

Quy cách R166*S115*C200 (mm)

Chất liệu: Inox hộp


Bề mặt: inox
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: inox
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 550.000


(Giá chưa VAT)

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng


SINK
SERIES
Chậu rửa đa năng
Sự khác biệt
SINK Series là dòng sản phẩm chậu rửa đẳng cấp của hãng GARIS.
Được tạo nên từ chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng
thông minh, tiện dụng, thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
SINK SERIES -

Chậu rửa có máy rửa cốc, chén


Inox 304, xước mờ, viền mép dày 3mm, thân dày 1.2mm

Sử dụng hệ thống lọc rác thải kép với siphon vặn xả trên thành chậu
tiện lợi và sạch sẽ (không phải nhúng tay xuống nước bẩn để mở nắp
xả như chậu thông thường)
Thoát nước 4 lớp lọc (lớp nắp lọc vuông - nắp lọc tròn - cốc lọc - nắp
chắn nước) giúp ngăn những rác thải nhỏ nhất lọt xuống ống thoát
Máy rửa cốc chén không dùng điện, sử dụng áp lực nước cao, tốc độ
rửa 5s/cốc
128 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, máy rửa cốc, chén, rổ ráo nước
thép phủ nano, Phiếu bảo hành
MS22.96 MS11.82
129

MS22.96 MS11.82

R1
35
28

5 0
35

R1
35 35

28 28
75
120

R10

Ø110 Ø110
480
500

350
370

365

15

300 580 180


385 165
20

20
960 820

Số
Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
hố

385*430 dương bàn


MS22.96 2 D960*R500*S230 930*470 Bộ 13.690.000
300*370 đá

dương bàn
MS11.82 1 D820*R480*S230 580*440 790*450 Bộ 10.690.000
đá

*Bảo hành rỉ chậu 10 năm, linh kiện 2 năm đối với các sản phẩm trên
SINK SERIES -

Chậu rửa 2 hố
Inox 304, viền mép dày 3mm, thân dày 1.2mm

130 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, rổ ráo nước inox 304, Phiếu bảo
hành
GS21.82 GS21.82
131

Ø28.0mm
m
0m

Ø2
5.

8.
Ø3

0m
m

480.0mm
440.0mm

380.0mm
m
Ø140.0m

Ø110.0mm
20.0mm 430.0mm 330.0mm
820.0mm

GS22.82 GS22.82

Ø28.0 mm
mm

Ø2
0
5.

8.0
Ø3

m
m
410.0mm

480.0mm
350.0mm
Ø110.0mm
Ø110.0mm

410.0mm 320.0mm

820.0mm

GS21.81D GS21.81D

R5.0mm
R10
. 0m

400.0mm
440.0mm
m

mm

Ø140. 0mm
Ø140.0

20.0mm 375.0mm 375.0mm


810.0mm

Số
Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
hố

430*440 dương bàn


GS21.82 2 D820*R480*S230 790*450 Bộ 6.290.000
330*380 đá

410*410 dương bàn


GS22.82 2 D820*R480*S230 790*450 Bộ 7.790.000
320*350 đá

375*400
GS21.81D 2 D810*R440*S220 âm bàn đá 770*400 Bộ 7.290.000
375*400

*Bảo hành rỉ chậu 10 năm, linh kiện 2 năm đối với các sản phẩm trên
SINK SERIES -

Chậu rửa 1 hố
Inox 304, viền mép và thân dày 1.2mm

Màu Titan, phủ nano (với mã GS11.75); xước mờ (với các mã GS11.80/
GS15.80/GS11.58)
132 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, rổ ráo nước inox 304 (GS11.80/
GS15.80/GS11.58), hố phụ rời phủ nano (GS11.75), Phiếu bảo hành
GS11.75 GS11.75
133
752
712 35.0
35.0 35.0

76
110

460
364
GS11.80 GS11.80

GS15.80 GS15.80

GS11.58 GS11.58

Số
Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
hố

dương bàn
GS11.75 1 D750*R460*S220 712*364 720*430 Bộ 5.890.000
đá

dương bàn
GS11.80 1 D800*R500*S230 724*424 770*470 Bộ 4.990.000
đá

dương bàn
GS15.80 1 D800*R500*S230 722*422 770*470 Bộ 4.890.000
đá

dương bàn
GS11.58 1 D580*R430*S210 542*360 560*400 Bộ 3.190.000
đá

*Bảo hành rỉ chậu 10 năm, linh kiện 2 năm đối với các sản phẩm trên
FAUCET
SERIES
Vòi rửa đa năng
Sự khác biệt
SINK Series là dòng sản phẩm chậu rửa đẳng cấp của hãng GARIS. Được
tạo nên từ nhiều chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng thông
minh, tiện dụng, đây thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
FAUCET SERIES -

Vòi rửa cao cấp


MF03P/MF04E
Vòi rửa duy nhất tại Việt Nam dùng đồng thời 3 linh kiện của các hãng
trứ danh trên thế giới: đầu vòi và dây cấp Neoperl (Thụy Sỹ), lõi trộn
nóng lạnh Sedal (Tây Ban Nha), chịu nhiệt độ 140°C trong thời gian dài
Dây cấp Neoperl chống xoắn, chịu nhiệt độ 140°C, phủ chất CS chống
bám bẩn và inliner chống chất có hại như Clotamin và Clorua trong nước
Đầu vòi Neoperl tạo bọt khí, kiểm soát độ thẳng và độ chụm, tiết
kiệm nước ít nhất 30%, giảm tiếng ồn, có thể tháo ra vệ sinh cặn bẩn
Lõi trộn Sedal đạt độ bền đóng mở tới 800.000 lần (tương đương 20
năm sử dụng), tăng 30% lưu lượng dòng chảy, giảm 50% tiếng ồn
136
Kèm theo Phiếu bảo hành, dây cấp nóng lạnh
MF03P
137

240

520
230
205
MF04E
630±5

230± 2
270± 2

Mã Quy cách
Chất Lõi trộn nóng Phân Đơn Đơn giá (VNĐ)
sản (Sâu*Cao) Bề mặt Dây cấp Đầu vòi Cấp nước
liệu lạnh loại vòi vị Giá chưa VAT
phẩm mm

Mạ PVD Không Nóng +


MF03P S240*C520 Đồng Bộ 6.990.000
bóng mờ dây rút Lạnh
Neoperl Neoperl SEDAL
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha
Đánh
Có dây Nóng +
MF04E S270*C630 Inox 304 bóng Bộ 4.990.000
rút Lạnh
xước mờ

*Bảo hành rỉ vòi 10 năm, linh kiện/cơ cấu hoạt động 5 năm đối với các sản phẩm trên
FAUCET SERIES -

Vòi rửa cao cấp


MF16R/MF16E
Thiết kế độc quyền trên toàn thế giới

Vòi rửa duy nhất tại Việt Nam dùng đồng thời 3 linh kiện của các hãng
trứ danh trên thế giới: đầu vòi và dây cấp Neoperl (Thụy Sỹ), lõi trộn
nóng lạnh Sedal (Tây Ban Nha), chịu nhiệt độ 140°C trong thời gian dài
Dây cấp Neoperl chống xoắn, chịu nhiệt độ 140°C, phủ chất CS chống
bám bẩn và inliner chống chất có hại như Clotamin và Clorua trong nước
Đầu vòi Neoperl tạo bọt khí, kiểm soát độ thẳng và độ chụm, tiết
kiệm nước ít nhất 30%, giảm tiếng ồn, có thể tháo ra vệ sinh cặn bẩn
Lõi trộn Sedal đạt độ bền đóng mở tới 800.000 lần (tương đương 20
năm sử dụng), tăng 30% lưu lượng dòng chảy, giảm 50% tiếng ồn
138
Kèm theo Phiếu bảo hành, dây cấp nóng lạnh
MF16R
139

MF16E

430

220

115

Mã Quy cách
Chất Lõi trộn nóng Phân Cấp Đơn giá (VNĐ)
sản (Sâu*Cao) Bề mặt Dây cấp Đầu vòi
liệu lạnh loại vòi nước Giá chưa VAT
phẩm mm

Mạ PVD vàng
Có dây Nóng +
MF16R S220*C430 Đồng hồng + đen Bộ 4.590.000
rút Lạnh
nhám Neoperl Neoperl SEDAL
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha
Inox Đánh bóng Có dây Nóng +
MF16E S220*C430 Bộ 3.990.000
304 xước mờ rút Lạnh

*Bảo hành rỉ vòi 10 năm, linh kiện/cơ cấu hoạt động 5 năm đối với các sản phẩm trên
FAUCET SERIES -

Vòi rửa cao cấp


MF11C/MF12P/MF05E
Vòi rửa duy nhất tại Việt Nam dùng đồng thời 3 linh kiện của các hãng
trứ danh trên thế giới: đầu vòi và dây cấp Neoperl (Thụy Sỹ), lõi trộn
nóng lạnh Sedal (Tây Ban Nha), chịu nhiệt độ 140°C trong thời gian dài
Dây cấp Neoperl chống xoắn, chịu nhiệt độ 140°C, phủ chất CS chống
bám bẩn và inliner chống chất có hại như Clotamin và Clorua trong nước
Đầu vòi Neoperl tạo bọt khí, kiểm soát độ thẳng và độ chụm, tiết
kiệm nước ít nhất 30%, giảm tiếng ồn, có thể tháo ra vệ sinh cặn bẩn
Lõi trộn Sedal đạt độ bền đóng mở tới 800.000 lần (tương đương 20
năm sử dụng), tăng 30% lưu lượng dòng chảy, giảm 50% tiếng ồn
140
Kèm theo Phiếu bảo hành, dây cấp nóng lạnh
235
MF11C
141

420
240
MF12P
265

470
225

225±2
MF05E

370±3

ø24

87

ø50

Mã Quy cách
Chất Lõi trộn nóng Phân Cấp Đơn Đơn giá (VNĐ)
sản (Sâu*Cao) Bề mặt Dây cấp Đầu vòi
liệu lạnh loại vòi nước vị Giá chưa VAT
phẩm mm

Mạ
Neoperl Neoperl SEDAL Có dây Nóng +
MF11C S235*C420 Đồng chrome Bộ 4.690.000
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha rút Lạnh
bóng

Mạ PVD Neoperl Neoperl SEDAL Có dây Nóng +


MF12P S265*C470 Đồng Bộ 5.790.000
bóng mờ Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha rút Lạnh

Đánh
Neoperl Neoperl SEDAL Không Nóng +
MF05E S225*C370 Inox 304 bóng Bộ 1.590.000
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha dây rút Lạnh
xước mờ

*Bảo hành rỉ vòi 10 năm, linh kiện/cơ cấu hoạt động 5 năm đối với các sản phẩm trên
RUBY
SERIES
Phụ kiện tủ quần áo cao cấp màu đỏ Carnelian

Sự khác biệt
Phụ kiện tủ quần áo thông minh dòng RUBY của GARIS được lấy cảm
hứng từ những viên RUBY lấp lánh, làm sáng bừng không gian tủ quần
áo với chất liệu da và nhôm cao cấp, giúp tủ quần áo trở nên lịch lãm.
GW07R GW08R
143

LW LW

Min = 480mm
Min = 480mm

Ngăn kéo chia ô để đồ lót Ngăn kéo đựng đồ trang sức


GW07R GW08R
Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)

GW07.6R R564*S469*C65 600 564 Bộ 3.090.000

GW07.7R R664*S469*C65 700 664 Bộ 3.190.000

GW07.9R R764*S469*C65 800 764 Bộ 3.390.000

GW07.9R R864*S469*C65 900 864 Bộ 3.590.000

GW08.6R R564*S469*C85 600 564 Bộ 4.390.000

GW08.7R R664*S469*C85 700 664 Bộ 4.590.000

GW08.8R R764*S469*C85 800 764 Bộ 4.790.000

GW08.9R R864*S469*C85 900 864 Bộ 4.990.000


GW02R GW06R
RUBY SERIES -

LW
LW

Min = 480mm
Min = 480mm

Ngăn kéo để đồ gập bọc da Ngăn kéo để đồ gập khay lưới thép
GW02R GW06R
Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, khay lưới, màu đỏ Carnelian

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)

GW02.6R R564*S469*C169 600 564 Bộ 4.090.000

GW02.7R R664*S469*C169 700 664 Bộ 4.190.000

GW02.9R R764*S469*C169 800 764 Bộ 4.390.000

GW02.9R R864*S469*C169 900 864 Bộ 4.590.000

GW06.6R R564*S469*C184 600 564 Bộ 2.790.000

GW06.7R R664*S469*C184 700 664 Bộ 3.090.000

GW06.8R R764*S469*C184 800 764 Bộ 3.290.000


144
GW06.9R R864*S469*C184 900 864 Bộ 3.390.000
GW34R GW30AR
145

LW
GW30BR
Min=900mm

90

Giá nâng hạ treo quần áo Bộ giá treo quần áo cố định


GW34R GW30.AR/30.BR

Chất liệu, màu sắc: Thép, nhựa ABS cao cấp, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng nhôm, màu đỏ Carnelian

Đặc điểm: Bộ hộp cơ cấu nâng hạ, bắt trực tiếp vào 2 bên vách tủ Tải trọng: 20kg

Tải trọng: 10kg Kèm theo: Phiếu bảo hành

Kèm theo: Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: sản phẩm có thể cắt ngắn để phù hợp với khoang tủ thực
Bảo hành: 24 tháng
tế, sản phẩm bán nguyên cây

Quy cách Kích thước


Mã Tên Kích thước Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm sản phẩm lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

Chiều rộng lọt lòng


Giá nâng hạ (LW): 764 - 1064
GW34R R(764-1064)*S185*C875 800 - 1100 Bộ 2.990.000
treo quần áo Chiều cao lọt lòng
(LH) ≥ 900

Thanh suốt 3m Có thể cắt theo kích


GW30.AR Cây 690.000
treo quần áo (bán nguyên cây) thước thực tế của tủ

GW30.BR Bas suốt 2 đầu R12*S26*C82 Cặp 90.000


GW30.90S GW30.90L
RUBY SERIES -

Bộ giá treo quần áo cố định Bộ giá treo quần áo cố định cao


cao cấp, hợp kim nhôm, lưng cấp, hợp kim nhôm, lưng da, kèm
da theo đèn LED cảm biến thân nhiệt
GW30.90S GW30.90L

Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng hợp kim nhôm, ốp lưng da, Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng hợp kim nhôm, ốp lưng da,
màu đỏ Carnelian, bas treo bằng hợp kim kẽm màu đỏ Carnelian, có đèn led cảm biến nhiệt dọc theo thanh treo
phạm vi 1,5m (tự động tắt khi vắng người sau 45s), pin lithium 2900
mAh (sử dụng liên tục 10-12h, sạc đầy trong 2h), bas treo bằng hợp
Tải trọng: 20kg
kim kẽm

Bảo hành: 24 tháng Tải trọng: 20kg

Bảo hành: 24 tháng

Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt ngắn để phù hợp với khoang tủ thực tế

Quy cách Kích thước


Mã sản Kích thước Đơn Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) khoang tủ tiêu
phẩm lọt lòng tủ LW(mm) vị Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

GW30.90S R864*S26*C90 ≥ 900 864 bắt hồi tủ Bộ 690.000


Nếu < 900mm > 864 bắt trần tủ
146 có thể cắt ngắn < 864 cắt theo kích thước tủ thực tế
GW30.90L R864*S26*C90 Bộ 1.990.000
GW36R GW38R
147

LW LW

Giá treo mắc áo 8 nút Giá treo quần âu đơn


GW36R GW38R

Chất liệu, màu sắc: Thép phủ nano, nhựa ABS cao cấp, màu đỏ Chất liệu, màu sắc: Thép, nỉ, nhựa ABS cao cấp, màu đỏ
Carnelian Carnelian

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt trần/đợt tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt trần/đợt tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Quy cách (mm) Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (LW)mm Giá chưa VAT

GW36R R92*S460*C126 ≥ 420 Bộ 1.290.000

GW38R R335*S460*C126 ≥ 365 Bộ 1.790.000


GW01.1 GW01.2
RUBY SERIES -

S
S
R
R

C C

Móc gỗ treo khăn Móc gỗ treo túi


GW01.1 GW01.2
Chất liệu, màu sắc: Gỗ Chất liệu, màu sắc: Gỗ

Tải trọng: 5kg Tải trọng: 5kg

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Quy cách (mm) Đơn vị
Giá chưa VAT

R20*Φ105*C210
GW01.1 Cái 360.000

GW01.2 R48*S70*C209 Cái 580.000


148
GW01.3 GW01.4
149

S
R

C
C

S
R

Cây treo cà vạt bọc da Khay nhôm đựng phụ kiện thời trang
GW01.3 GW01.4
Chất liệu, màu sắc: Gỗ, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Gỗ, màu đỏ Carnelian

Tải trọng: 5kg Tải trọng: 5kg

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Quy cách (mm) Đơn vị
Giá chưa VAT

R23.5*S203*C980
GW01.3 Cái 1.390.000

GW01.4 R139.5*S398*C65 Cái 990.000


GW04R GW31
RUBY SERIES -

LW LW LW

Min = 380mm

Min = 380mm
Min = 480mm

45mm

LW LW

Min = 380mm
Min = 380mm

45mm

Giá treo quần âu Gương treo âm tủ


GW04R GW31

Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, màu đỏ Carnelian Chất liệu: Khung nhôm

Đặc điểm: Ray bị không giảm chấn mở toàn phần, hệ thống chuyển
Tải trọng: 15kg
động gấp khúc thông minh
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Kèm theo: Phiếu bảo hành
Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng mỗi bên 4mm. Nên sử dụng cho
khoang tủ cao tối thiểu 700mm để quần không bị chạm vào đáy tủ

Quy cách Kích thước


Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

GW04.6R R564*S469*C65 600 564 Bộ 2.390.000

GW04.7R R664*S469*C65 700 664 Bộ 2.490.000

GW04.8R R764*S469*C65 800 764 Bộ 2.690.000

GW04.9R R864*S469*C65 900 864 Bộ 2.890.000


150
GW31 R42*S500*C1000 300 Bộ 1.990.000
GW22 GW23
151

LW
LW
LW

LW

100 100
100 100

Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 1 tầng Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 3 tầng
GW32R GW33R
Chất liệu, màu sắc: Thép phủ nano, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Thép phủ nano, nỉ, da, màu đỏ Carnelian

Tải trọng: 10kg Tải trọng: 20kg

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Bắt trực tiếp vào trần tủ (hoặc đợt tủ) Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)

Kích thước
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
Mã SP Quy cách (mm) khoang tủ tiêu Đơn vị
lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)

GW32R Φ520*H125 800 LW ≥ 764 Bộ 1.290.000

Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 764


GW33R Φ710*H1900-2100mm 800 Bộ 4.990.000
Chiều cao lọt lòng (LH): 1900 - 2100
RUBY SERIES -

LW
LW
500mm

LH

382 382

Giá để giày xoay 360°, khay bọc


da, 12 tầng
GW44R
Chất liệu, màu sắc: Thép sơn tĩnh điện, nhựa ABS cao cấp, da, màu
đỏ Carnelian

Sức chứa: 36 - 48 đôi giày (3-4 đôi/tầng)

Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)

Quy cách Kích thước


Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm)

Chiều rộng lọt lòng (LW): 764 - 1064


GW44R R700*S360*C(1910-2110) 800 Bộ 11.390.000
152 Chiều cao lọt lòng (LH) ≥ 900
SNOW
SERIES
Phụ kiện tủ quần áo màu trắng

Sự khác biệt
Phụ kiện tủ quần áo thông minh GARIS được thiết kế đa dạng về kiểu
dáng và mẫu mã giúp tủ quần áo trở nên đa năng hơn. Từ đó giúp bạn có
một không gian sống gọn gàng và ngăn nắp hơn bao giờ hết.
GW07 GW02
SNOW SERIES -

LW LW
Min = 500mm

Min = 500mm
Ngăn kéo đựng đồ trang sức, phụ Ngăn kéo vách kính để đồ
kiện thời trang gập
GW07 GW02
Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ bằng gỗ Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ đáy
bọc nỉ cao cấp nhựa ABS cao cấp, vách bằng kính

Tải trọng: 30kg Tải trọng: 30kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)

GW07.60 R(564-660)*S480*C80 600 564 - 660 Bộ 3.590.000

GW07.70 R(664-760)*S480*C80 700 664 - 760 Bộ 3.690.000

GW07.80 R(764-860)*S480*C80 800 764 - 860 Bộ 3.890.000

GW07.90 R(864-960)*S480*C80 900 864 - 960 Bộ 4.090.000

GW02.60 R(564-660)*S480*C170 600 564 - 660 Bộ 2.890.000

GW02.70 R(664-760)*S480*C170 700 664 - 760 Bộ 2.990.000

GW02.80 R(764-860)*S480*C170 800 764 - 860 Bộ 3.190.000


154
GW02.90 R(864-960)*S480*C170 900 864 - 960 Bộ 3.390.000
GW06
LW
155

Min = 500mm
GW15
LW

860

Ngăn kéo vách mây để đồ gập Giá để đồ đa năng 3 tầng


GW06 GW15

Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ màu Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, vách mica
nâu bằng nhựa ABS cao cấp trong suốt

Tải trọng: 30kg Tải trọng: 30kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm Lưu ý sử dụng: Sản phẩm có thể lắp được bên trái hoặc bên phải

Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)

GW06.60 R(564-660)*S480*C175 600 564 - 660 Bộ 3.190.000

GW06.70 R(664-760)*S480*C175 700 664 - 760 Bộ 3.390.000

GW06.80 R(764-860)*S480*C175 800 764 - 860 Bộ 3.590.000

GW06.90 R(864-960)*S480*C175 900 864 - 960 Bộ 3.790.000

Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 365


GW15 R310*S485*C860 400 Bộ 3.930.000
Chiều cao lọt lòng (LH): 880
GW14 GW04
SNOW SERIES -

LW
LW

Min = 500mm
Min=900mm

90

Giá nâng hạ treo quần áo Giá treo quần âu đa năng kết hợp
GW14 khay đựng đồ
GW04
Chất liệu, màu sắc: Khung và suốt treo bằng thép sơn trắng, hộp Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, nan bằng
lực bằng nhựa ABS cao cấp thép phủ nano

Đặc điểm: Bộ hộp cơ cấu nâng hạ, bắt trực tiếp vào 2 bên vách tủ Tải trọng: 30kg

Tải trọng: 10kg Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Phiếu bảo hành

Kèm theo: Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm. Nên sử dụng
Bảo hành: 24 tháng
cho khoang tủ cao tối thiểu 700mm để quần không bị chạm vào đáy tủ

Quy cách Kích thước khoang


Mã Kích thước Đơn Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) tủ tiêu chuẩn
sản phẩm lọt lòng tủ LW(mm) vị Giá chưa VAT
mm (mm)

Chiều rộng lọt lòng (LW): 764 - 1064


GW14 R(764-1064)*S150*C800 800 - 1100 Bộ 2.890.000
Chiều cao lọt lòng (LH) ≥ 900

GW04.60 R(564-660)*S480*C125 600 564 - 660 Bộ 2.890.000

GW04.70 R(664-760)*S480*C125 700 664 - 760 Bộ 2.990.000

GW04.80 R(764-860)*S480*C125 800 764 - 860 Bộ 3.190.000


156
GW04.90 R(864-960)*S480*C125 900 864 - 960 Bộ 3.390.000
GW26 GW27.1
157

GW27.2 GW27.3

GW30A

GW30B

Bộ giá treo quần áo cố định màu Bộ giá treo quần áo cố định cao
nhôm mờ cấp màu trắng
GW26/GW27 GW30A/30B
Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng nhôm, bas treo bằng hợp kim Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng hợp kim nhôm sơn trắng, bas
kẽm treo bằng hợp kim kẽm

Tải trọng: 20kg Tải trọng: 20kg

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Thanh treo dài 3m, bas treo sử dụng để cố định thanh treo Ghi chú: Thanh treo nhôm dài 3m, bas treo sử dụng để cố định
vào vách tủ thanh treo vào vách tủ

Quy cách Đơn giá (VNĐ)


Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn vị
(Rộng*Sâu*Cao)mm Giá chưa VAT

GW26 Thanh treo quần áo 3m Cây 450.000

GW27.1 Cặp bas treo R20*S12*C40 Cặp 30.000

GW27.2 Bas treo tủ góc R33*S33*C72 Cái 80.000

GW27.3 Bas treo giữa R50*S12*C71 Cái 50.000

GW30A Thanh treo quần áo 3m Thanh 690.000

GW30B Cặp bas treo R63*S40*C20 Cặp 100.000


GW18 GW19
SNOW SERIES -

Lw
Lw

Giá treo quần âu đơn Giá treo quần âu đôi


GW18 GW19

Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép phủ nano, nhựa ABS Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép phủ nano, nhựa ABS
cao cấp cao cấp

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần (bắt trực tiếp vào Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, (bắt trực tiếp vào
mặt dưới đợt tủ), Phiếu bảo hành mặt dưới đợt tủ), Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Lưu ý sử dụng: Nên sử dụng cho khoang tủ cao tối thiểu Lưu ý sử dụng: Nên sử dụng cho khoang tủ cao tối thiểu 700mm
700mm để quần không bị chạm vào đáy tủ để quần không bị chạm vào đáy tủ

Kích thước
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
Mã SP Quy cách (mm) lọt lòng tủ Đơn vị
tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)

GW18 R360*S455*C135 400 ≥ 365 Bộ 1.690.000

158 GW19 R640*S465*C135 700 ≥ 665 Bộ 2.290.000


GW22 GW23
159

LW
LW
LW
LW

100
100 100
100

Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 1 tầng Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 3 tầng
GW22 GW23
Chất liệu, màu sắc: Màu ghi bạc, móc treo bằng thép phủ nano,
Chất liệu, màu sắc: Màu ghi bạc, móc treo bằng thép phủ nano
thanh suốt bằng thép sơn trắng

Tải trọng: 10kg Tải trọng: 20kg

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Bắt trực tiếp vào trần tủ (hoặc đợt tủ) Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)

Kích thước Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Quy cách (mm) Đơn vị
tủ tiêu chuẩn lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT

GW22 Φ520*H125 800 LW ≥ 764 Bộ 1.290.000

Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 764


GW23 Φ710*H1900-2100mm 800 Bộ 4.890.000
Chiều cao lọt lòng (LH): 1900 - 2100
GW16 GW17
SNOW SERIES -

LW LW

LW

Giá treo mắc áo 8 nút Giá treo cà vạt, thắt lưng


GW16 GW17
Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, móc treo bằng thép phủ nano, Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, nhựa
nhựa ABS cao cấp ABS cao cấp

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg

Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt trần/đợt tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt vách tủ, Phiếu
Phiếu bảo hành bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Lưu ý sử dụng: Sản phẩm có thể lắp được cả hai bên thành tủ

Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Quy cách (mm) Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (LW)mm Giá chưa VAT

GW16 R120*S465*C135 ≥ 420 Bộ 1.190.000

160 GW17 R140*S465*C70 ≥ 165 Bộ 990.000


GW20 GW21
161

850
300 LW LW

300 270
810

430 520

Cầu là gập, âm tủ, xoay 180° Gương treo âm tủ


GW20 GW21
Chất liệu, màu sắc: Màu xám bạc, khung thép sơn tĩnh điện, nhựa Chất liệu, màu sắc: Khung bằng thép sơn tĩnh điện màu trắng,
ABS cao cấp, mặt bàn bằng gỗ bọc vải nhựa ABS cao cấp

Đặc điểm: Ray bi không giảm chấn mở toàn phần, hệ thống chuyển động gấp
Đặc điểm: Gắn trực tiếp lên đợt tủ
khúc thông minh, bộ tay cầm thanh mảnh thiết kế chạy dọc 2 bên gương

Tải trọng: 15kg Tải trọng: 10kg

Kèm theo: 2 khay nhựa cao cấp đựng đồ, thanh đỡ khay đựng đồ
Kèm theo: Phiếu bảo hành
bằng thép sơn tĩnh điện, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Kích thước Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Quy cách (mm) Đơn vị
tủ tiêu chuẩn (mm) lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT

GW20 R300*S430*C145 400 LW ≥ 365 Bộ 2.490.000

LW ≥ 315
GW21 R250*S430*C1280 Bộ 3.690.000
LH (cao) ≥ 1350
GW24
SNOW SERIES -

LW
LW

380
LH

382 382

GW25

LW
LW

380

382 382

Giá để giày xoay 360°, 12 tầng Giá để giày xoay 360°, 4 tầng
GW24 GW25
Chất liệu, màu sắc: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, khay để giày Chất liệu, màu sắc: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, khay để giày
bằng nhựa ABS cao cấp màu trắng bằng nhựa ABS cao cấp màu trắng

Sức chứa: 36 - 48 đôi giày (3- 4 đôi/tầng) Sức chứa: 12 - 16 đôi giày (3 - 4 đôi/tầng)

Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ) Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)

Mã Quy cách Kích thước Kích thước Đơn giá (VNĐ)


Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn(mm) lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT

R720*S360 Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 765


GW24 800 Bộ 10.990.000
*C(1910-2110) Chiều cao lọt lòng (LH): 1910 - 2110

162 R700*S360* Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 765


GW25 800 Bộ 6.990.000
C(790-990) Chiều cao lọt lòng (LH): 790 - 990
GW28 GW29
163

LW 506
LW 506

570
545

Giỏ để đồ giặt đơn, 48L Giỏ để đồ giặt đôi, 70L


GW28 GW29

Chất liệu, màu sắc: Nhựa ABS cao cấp, màu trắng Chất liệu, màu sắc: Nhựa ABS cao cấp, màu trắng và xanh

Tải trọng: 20kg Tải trọng: 25kg

Kèm theo: Ray âm vách hộp giảm chấn mở toàn phần (bắt vách Kèm theo: Ray âm vách hộp giảm chấn mở toàn phần (bắt vách
tủ), Phiếu bảo hành tủ), Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Thân giỏ có các mắt lưới thoáng, tay cầm chắc chắn, Ghi chú: Thân giỏ có các mắt lưới thoáng, tay cầm chắc chắn,
liền vào miệng giỏ liền vào miệng giỏ

Mã Quy cách Kích thước Kích thước lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn(mm) LW(mm) Giá chưa VAT

GW28 R(412-418)*S506*C545 450 412 - 418 Bộ 3.990.000

R(562-568)*
GW29 600 562 - 568 Bộ 4.290.000
S506*C570
TANDEMBOX
SERIES
Ray hộp ngăn kéo
Sự khác biệt
Các sản phẩm ray hộp của GARIS rất đa dạng, với chiều cao, màu sắc,
chiều dài và khả năng tải trọng khác nhau. Hệ thống ray hộp gây ấn
tượng với đường viền sắc nét, thiết kế sang trọng với điểm nhấn từ
những chi tiết tinh tế.
GT01.50
TANDEMBOX SERIES -

GT12.50

GT02.50

Mã Chiều dài bộ Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm Đơn vị
sản phẩm ray hộp Giá chưa VAT

Ray hộp Tandembox Bộ ray hộp giảm chấn Tandembox GT01


GT01.50 500mm Bộ 1.090.000
2 mặt thành thấp gồm 2 ray hộp trái/phải

Ray hộp Tandembox Bộ ray GT12.50 gồm:


GT12.50 2 mặt thành cao 500mm - 1 bộ ray hộp trái/phải Bộ 1.690.000
vách kính - 2 vách kính mờ 2 bên

Ray hộp Tandembox 1 bộ ray hộp trái/phải (mã lẻ GT02.50W) 1.390.000


2 mặt thành cao 500mm Bộ
vách kính, thanh 2 vách kính mờ 2 bên (mã lẻ GT02.50M)
GT02.50 tăng cường 390.000
(Có thể mua vách kính hoặc không)

166 Tổng 1.780.000

Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu, đáy tủ và mặt ngăn kéo trước Sản phẩm bảo hành 24 tháng
GT5
167

GT6B

GT6A

Chiều
Mã Đơn giá (VNĐ)
Tên sản phẩm dài bộ Mô tả sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT
ray

1 bộ ray hộp 2 mặt thành thấp (mã lẻ GT01.50) 1.090.000


Ray hộp
Tandembox 3 500mm 1 thanh mặt ngăn kéo trước (mã lẻ GT05.1), L = 1200mm Bộ 650.000
GT5 mặt thành thấp
1 căp liên kết mặt và ngăn kéo (mã lẻ GT05.2), H = 11mm 130.000

Tổng 1.870.000

1 bộ ray hộp và 2 vách kính mờ 2 bên (mã lẻ GT12.50) 1.690.000


Ray hộp
1 thanh mặt ngăn kéo trước (mã lẻ GT05.1), L = 1200mm 650.000
Tandembox 3
500mm Bộ
mặt thành cao
GT6B 1 thanh nâng cấp trước (mã lẻ GT06.1), L = 1000mm 280.000
vách kính
1 cặp liên kết mặt và ngăn kéo (mã lẻ GT06.3), H = 22mm 170.000

Tổng 2.790.000

1 bộ ray hộp 2 mặt thành cao (mã lẻ GT02.50W) 1.390.000

Ray hộp 2 vách kính mờ 2 bên (mã lẻ GT02.50M) 390.000


Tandembox 3
mặt thành cao 500mm 1 thanh mặt ngăn kéo trước (mã lẻ GT05.1), L = 1200mm Bộ 650.000
GT6A vách kính, thanh
tăng cường 1 thanh nâng cấp trước (mã lẻ GT06.1), L = 1000mm 280.000

1 cặp liên kết mặt và ngăn kéo (mã lẻ GT06.2), H = 19mm 190.000

Tổng 2.900.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu và đáy tủ
TANDEMBOX SERIES -

Chiều dài bộ Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm Đơn vị
ray hộp Giá chưa VAT

1 bộ ray hộp và 2 vách kính 2 bên (mã lẻ GT12.50) 1.690.000

1 cặp vách ngăn giữa, L500mm (mã lẻ GT08.1) 390.000

GT8 Ngăn kéo chữ U 500mm 1 thanh chia ngang, L1000mm (mã lẻ GT08.2) Bộ 280.000

1 cặp đầu thanh chia ngang (mã lẻ GT08.3) 45.000

1 cặp liên kết hậu tủ và vách ngăn giữa (mã lẻ GT08.4) 30.000

168 Tổng 2.435.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng


169

Chiều dài Đơn giá (VNĐ)


Mã SP Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm Đơn vị
bộ ray hộp Giá chưa VAT

1 bộ ray hộp và 2 vách kính 2 bên (mã lẻ GT12.50) 1.690.000

2 thanh chia ô (mã lẻ GT09.1), L=1200mm 790.000

GT9 Ngăn kéo chia ô 500mm Bộ

6 tấm chia ô (mã lẻ GT09.2) 480.000

2 khớp nối (mã lẻ GT09.3) 198.000

Tổng 3.158.000

Sản phẩm bảo hành 24 tháng Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu, đáy tủ và mặt ngăn kéo trước
HAMBURG
SERIES
Bản lề cao cấp

Sự khác biệt
Bản lề Hamburg của GARIS được tích hợp công nghệ tiên tiến, hiện đại
hàng đầu về chuyển động. Cùng với độ chính xác hoàn hảo, đều đặn như
đồng hồ kết hợp giảm chấn hiện đại, giúp cho việc đóng mở được nhẹ
nhàng và êm ái.
GH09A GH08A
171

GH09B GH08B

GH09C GH08C

Bản lề Hamburg, inox 304 Bản lề Hamburg, thép mạ NICKEL


GH09 GH08
Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 15 - 25 mm Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 -22 mm

Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn,
Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn,
piston đồng cải tiến, tháo lắp nhanh. Nút tháo lắp cải tiến, nhẹ êm
piston cải tiến, tháo lắp nhanh
tay màu cam

Chất liệu: Inox304 mạ Polishing Chất liệu: Thép mạ Nickel dày 3 µm

Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35

Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm

Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm

Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927)

Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Quy cách (mm) Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GH09A Thẳng (trùm cả) Cái 79.000

GH09B Cong nửa (trùm nửa) Cái 79.000

GH09C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 79.000

GH08A Thẳng (trùm cả) Cái 37.600

GH08B Cong nửa (trùm nửa) Cái 37.600

GH08C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 37.600


GH07A GH22A
HAMBURG SERIES -

GH07B GH22B

GH07C GH22C

Bản lề Hamburg, thép mạ NICKEL Bản lề Hamburg, thép mạ NICKEL


điều chỉnh 3D (3 hướng) ,tháo lắp nhanh
GH07 GH22
Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm

Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế kép 3D (điều chỉnh 3 Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn,
hướng: Lên - xuống, ra - vào, trái - phải), piston cải tiến, tháo lắp nhanh piston mạ đồng, tháo lắp nhanh

Chất liệu: Thép mạ Nickel dày 3 µm Chất liệu: Thép mạ Nickel dày 3 µm

Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35

Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm

Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm

Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927)

Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 200 cái/thùng

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Quy cách (mm) Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GH07A Thẳng (trùm cả) Cái 47.000

GH07B Cong nửa (trùm nửa) Cái 47.000

GH07C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 47.000

GH22A Thẳng (trùm cả) Cái 22.000


172 GH22B Cong nửa (trùm nửa) Cái 22.000

GH22C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 22.000


GH04A GH03
173

GH04B

GH03

GH04C

Bản lề Hamburg, góc mở 165 °, Bản lề nối cánh Hamburg, góc


thép mạ NICKEL mở 135 °, thép mạ NICKEL
GH04 GH03
Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm, cánh tủ góc, mở 2 cánh Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm, cánh tủ góc, nối 2 cánh
cùng lúc tủ
Đặc điểm: Góc mở 165°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế
Đặc điểm: Góc mở 135°, bản lề một đoạn lực, đế đơn
đơn, tháo lắp nhanh. Nút tháo lắp cải tiến, nhẹ êm tay

Chất liệu: Thép mạ Nickel Chất liệu: Thép mạ Nickel

Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35

Độ sâu chén bản lề: 11,5mm Độ sâu chén bản lề: 11,5mm

Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm

Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927)

Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 200 cái/thùng

Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Quy cách (mm) Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GH03 Bản lề góc nối 2 cánh góc vuông Cái 46.800

GH04A Thẳng (trùm cả) Cái 99.000

GH04B Cong nửa (trùm nửa) Cái 99.000

GH04C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 99.000


DRESDEN
SERIES
Ray âm giảm chấn
Sự khác biệt
Ray âm giảm chấn Dresden của GARIS mang đến sự êm ái và tiện nghi
cho hệ tủ của bạn. Dòng sản phẩm Dresden series thực sự bền bỉ, dễ
dàng lắp ráp, được khách hàng trên thế giới ưa chuộng
DRESDEN SERIES -

LW
W = LW - 40mm

LD = L+10mm
L

22mm 22mm Ray âm

Ray âm Dresden giảm chấn, mở toàn phần


GT03
Chất liệu: Thép mạ kẽm

Tải trọng: 45kg

Kèm theo: Khóa cam 3D (có thể điều chỉnh 3 chiều vị trí ngăn kéo), Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Đóng gói 10 bộ/thùng

Mã Chiều dài Chiều cao Độ dày Đơn giá (VNĐ)


Đơn vị
sản phẩm (mm) (mm) (mm) Giá chưa VAT

GT03.25 L250mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 315.000

GT03.30 L300mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 325.000

GT03.35 L350mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 350.000

GT03.40 L400mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 370.000

GT03.45 L450mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 385.000


176
GT03.50 L500mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 410.000
177

LW
W = LW - 40mm

LD = L+10mm
L

22mm 22mm Ray âm

Ray âm Dresden giảm chấn, mở 3/4


GT05
Chất liệu: Thép mạ kẽm

Tải trọng: 45kg

Kèm theo: Khóa cam, Phiếu bảo hành

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Đóng gói 10 bộ/thùng

Mã Chiều dài Chiều cao Độ dày Đơn giá (VNĐ)


Đơn vị
sản phẩm (mm) (mm) (mm) Giá chưa VAT

GT05.25 L250mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 220.000

GT05.30 L300mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 225.000

GT05.35 L350mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 230.000

GT05.40 L400mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 240.000

GT05.45 L450mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 250.000

GT05.50 L500mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 265.000


BREMEN
SERIES
Ray bi 3 lớp

Sự khác biệt
Chuyển động hoàn hảo chính là phương châm và động lực thúc đẩy đằng
sau dòng sản phẩm ray bi Bremen của GARIS. Bremen series đem đến
cho bạn tính năng trượt êm ái và khả năng tải trọng linh hoạt với độ ổn
định cao và độ võng thấp
179

LD=L+10mm
L

W=LW-26mm

Ray bi

Ray bi Bremen giảm chấn liền, thép mạ kẽm


GT04SC.Z
Chất liệu, màu sắc: Thép mạ kẽm, giảm chấn liền

Tải trọng: 35kg

Độ cứng thép: 70 - 75HRC

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Đóng gói 15 bộ/thùng

Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị
sản phẩm ray (L)mm ray(mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT

GT04SC.Z25 250 45 1,2 x 1,2 x 1,5 260 Bộ 165.000

GT04SC.Z30 300 45 1,2 x 1,2 x 1,5 310 Bộ 190.000

GT04SC.Z35 350 45 1,2 x 1,2 x 1,5 360 Bộ 210.000

GT04SC.Z40 400 45 1,2 x 1,2 x 1,5 410 Bộ 230.000

GT04SC.Z45 450 45 1,2 x 1,2 x 1,5 460 Bộ 250.000

GT04SC.Z50 500 45 1,2 x 1,2 x 1,5 510 Bộ 270.000


BREMEN SERIES -

LD=L+10mm
L

W=LW-26mm

Ray bi

Ray bi Bremen giảm chấn liền, thép sơn tĩnh điện


GT04SC
Chất liệu, màu sắc: Thép sơn tĩnh điện màu đen, giảm chấn liền

Tải trọng: 35kg

Độ cứng thép: 70 - 75HRC

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Đóng gói 15 bộ/thùng

Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị
sản phẩm ray (L)mm ray (mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT

GT04SC.25 250 45 1,2 x 1,2 x 1,5 260 Bộ 160.000

GT04SC.30 300 45 1,2 x 1,2 x 1,5 310 Bộ 185.000

GT04SC.35 350 45 1,2 x 1,2 x 1,5 360 Bộ 205.000

GT04SC.40 400 45 1,2 x 1,2 x 1,5 410 Bộ 225.000

GT04SC.45 450 45 1,2 x 1,2 x 1,5 460 Bộ 245.000

180
GT04SC.50 500 45 1,2 x 1,2 x 1,5 510 Bộ 265.000
181

LD=L+10mm

W=LW-26mm

Ray bi

Ray bi Bremen không giảm chấn, thép sơn tĩnh điện


GT04
Chất liệu, màu sắc: Thép sơn tĩnh điện màu đen

Tải trọng: 35kg

Độ cứng thép: 70 - 75HRC

Bảo hành: 24 tháng

Ghi chú: Đóng gói 15 bộ/thùng

Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị
sản phẩm ray (L)mm ray (mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT

GT04.25 250 45 1,2 x 1,2 x 1,4 260 Bộ 100.000

GT04.30 300 45 1,2 x 1,2 x 1,4 310 Bộ 120.000

GT04.35 350 45 1,2 x 1,2 x 1,4 360 Bộ 140.000

GT04.40 400 45 1,2 x 1,2 x 1,4 410 Bộ 160.000

GT04.45 450 45 1,2 x 1,2 x 1,4 460 Bộ 180.000

GT04.50 500 45 1,2 x 1,2 x 1,4 510 Bộ 200.000

G04S Giảm chấn rời Koln, nhựa ABS cao cấp, màu trắng 90.000
MANNHEIM
SERIES
Ray trượt cửa lùa

Sự khác biệt
Ray trượt cửa lùa Mannheim của GARIS đều vượt qua quy trình kiểm
thử chặt chẽ theo tiêu chuẩn thế giới. Với mẫu mã đa dạng, thời hạn sử
dụng lâu dài, hệ thống ray trượt cửa lùa, phù hợp với rất nhiều thiết kế
tủ khác nhau.
Loại 1 Loại 2
183

Loại 3 Loại 4

Ray trượt

Không giảm chấn

Ray trượt cửa lùa, cánh lọt


khung
GR66

Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm, 1 cánh tủ lắp 4 bánh xe

Đặc điểm: Bánh xe thường bằng nhựa và bánh xe giảm chấn


bằng thép (có thể điều chỉnh độ cao), có thể dùng đồng thời cả
2 loại bánh xe. Sử dụng 2 ray dẫn hướng bên trên và 2 ray dẫn
hướng bên dưới, cây ray dài 3m

Tải trọng cánh tủ: 40kg

Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GR66.1A Bánh xe cánh lùa trên Cái 88.000

GR66.1B Bánh xe cánh lùa dưới Cái 88.000

GR66.2AL/R Bánh xe cánh lùa trên giảm chấn liền Cái 540.000

GR66.2BL/R Bánh xe cánh lùa dưới giảm chấn liền Cái 540.000

GR66.3 Ray trượt, dài 3m Cây 230.000


MANNHEIM SERIES -

Ray trượt cửa lùa thông dụng - cánh lọt khung


GR67
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm, lắp cho 1 cánh

Đặc điểm: Bộ 4 bánh xe cửa lùa không giảm chấn lắp cho 1 cánh, sử dụng 2 ray dẫn hướng trên và
dưới, cây ray dài 3m

Tải trọng cánh tủ: 40kg

Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GR67.1 Bộ bánh xe cánh lùa lắp cho 1 cánh Bộ 160.000

184 GR67.2 Ray trượt dài 3m Cây 150.000


185

30,5mm 30,5mm 30,5mm

47,5mm

47,5mm

47,5mm
64mm

64mm

64mm
26

22
Min=55mm

22 22
15mm
26 26

Ray trượt cửa lùa - cánh gập


GR68
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm

Đặc điểm: Bộ bánh xe cửa lùa lắp cho 2 cánh nối tiếp, sử dụng 1 ray dẫn hướng bên trên và 1 ray
dẫn hướng bên dưới, cây ray dài 3m, chiều rộng 1 cánh tối đa 500mm

Tải trọng cánh tủ: 30kg

Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GR68.1 Bộ bánh xe cánh lùa lắp cho 2 cánh Bộ 860.000

GR68.2A Ray trượt trên, dài 3m Cây 590.000

GR68.2B Ray trượt dưới, dài 3m Cây 290.000


Bộ bánh xe cánh trong Bộ bánh xe cánh ngoài
MANNHEIM SERIES -

Ray trượt cửa lùa treo - cánh phủ khung


GR69
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm

Đặc điểm: 1 bộ bánh xe cửa lùa lắp cho cánh ngoài và 1 bộ bánh xe lắp cho cánh trong, sử dụng 1
ray dẫn hướng bên trên và 1 ray dẫn hướng bên dưới, cây ray dài 3m

Tải trọng cánh tủ: 60kg

Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GR69.1A Bộ bánh xe cánh lùa lắp cánh trong Bộ 540.000

GR69.1B Bộ bánh xe cánh lùa lắp cánh ngoài Bộ 790.000

GR69.2A Ray trượt trên, dài 3m Cây 1.450.000


186
GR69.2B Ray trượt dưới, dài 3m Cây 1.270.000
187

Ray trượt cửa lùa phẳng


GR65
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm, lắp cho 2 cánh

Đặc điểm: Mỗi cánh rộng 1m2

Tải trọng cánh tủ: 50kg

Bảo hành: 24 tháng

Mã Đơn giá (VNĐ)


Tên sản phẩm Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT

GR65 Bộ sản phẩm lắp cho 2 cánh tủ Bộ 37.990.000


HANDLE
SERIES
Tay nắm cao cấp
Sự khác biệt
Tay nắm cao cấp của GARIS được tạo nên từ những chất liệu cao cấp
như inox, hợp kim kẽm…Với mẫu mã đa dạng, thiết kế tinh tế trên từng
đường nét, tay nắm cao cấp của GARIS phù hợp với rất nhiều phong cách
thiết kế từ cổ điển đến hiện đại, giúp cho căn bếp trở nên sang trọng và
đẳng cấp.
TAY NẮM CẠNH VUÔNG, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH60.128 GH60.192


HANDLE SERIES -

Quy cách C = 128 , L = 148 C = 192 , L = 212

Mô tả sản phẩm Tay nắm cạnh vuông, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 85.000 90.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CẠNH VÁT, MÀU CHROME MỜ

Mã sản phẩm GH61.160

Quy cách C = 160 , L = 195

Mô tả sản phẩm Tay nắm cạnh vát, hợp kim nhôm, màu Chrome mờ.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 120.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM HÌNH ĐŨA, MÀU TUNGSTEN

Mã sản phẩm GH62.128 GH62.288

Quy cách C = 128 , L = 192 C = 288 , L = 352

Mô tả sản phẩm Tay nắm đũa, hợp kim nhôm, màu Tungsten

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 110.000 140.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM TẠO HÌNH VÁT, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH63.160 GH63.320

Quy cách C = 160 , L = 200 C = 320 , L = 400

Mô tả sản phẩm Tay nắm vát, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 110.000 165.000


(Giá chưa VAT)

190
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM ÂM KHOÉT GỖ, MÀU NHÔM MỜ 191

Mã sản phẩm GH64.160

Quy cách C = 160 , L = 173

Tay nắm âm khoét gỗ, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.
Mô tả sản phẩm
Kích thước khoét gỗ: Dài 166mm x Rộng 50mm x Sâu 15mm

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 145.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM KẺ VÂN TRÚC, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH65.96 GH65.192

Quy cách C = 96 , L = 107 C = 192 , L = 203

Mô tả sản phẩm Tay nắm kẻ vân trúc, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 200.000 300.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM THANH MẢNH, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH66.160

Quy cách C = 160 , L = 234

Mô tả sản phẩm Tay nắm thanh mảnh, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 200.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM ĐŨA, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH67.1 GH67.2

Cây tay nắm 2,5m.


Quy cách Đầu bắt tay nắm
Ø 18mm

Mô tả sản phẩm Tay nắm đũa, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ

Đơn vị Cây Đôi

Đơn giá (VNĐ) 560.000 95.000


(Giá chưa VAT)

C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM ÂM XẺ RÃNH, MÀU NHÔM

Mã sản phẩm GH68


HANDLE SERIES -

Quy cách L = 3m

Tay nắm âm xẻ rãnh, dạng cây, hợp kim nhôm dài 3m.
Mô tả sản phẩm Soi rãnh 1,5mm, không dùng đầu bịt và dùng cho gỗ dày
18mm

Đơn vị Cây

Đơn giá (VNĐ) 710.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM ÂM BẮT VÍT, MÀU NHÔM

Mã sản phẩm GH69

Quy cách L = 3m

Tay nắm âm bắt vít, dạng cây, hợp kim nhôm dài 3m.
Mô tả sản phẩm Bắt vít trực tiếp trên gỗ, không dùng đầu bịt và sử dụng cho
gỗ dày 18mm

Đơn vị Cây

Đơn giá (VNĐ) 365.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM ĐƠN BẮT VÍT, MÀU TUNGSTEN

Mã sản phẩm GH70.160

Quy cách C = 160 , L = 234

Mô tả sản phẩm Tay nắm bắt vít, dạng đơn, hợp kim nhôm, màu Tungsten

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 65.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM THÂN CONG, MÀU TUNGSTEN SẪM

Mã sản phẩm GH71.128 GH71.192

Quy cách C = 128 , L = 178 C = 192 , L = 242

Mô tả sản phẩm Tay nắm thân cong, hợp kim nhôm, màu Tungsten sẫm.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 100.000 120.000


(Giá chưa VAT)

192
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM CẠNH VUÔNG, THÂN MÀU ĐEN BÓNG 193

Mã sản phẩm GH72.96 GH72.128 GH72.192

Quy cách C = 96 , L = 116 C = 128 , L = 148 C = 192 , L = 212

Mô tả sản Tay nắm cạnh vuông, hợp kim nhôm, chân màu Chrome, thân
phẩm màu đen bóng.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 105.000 115.000 130.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM MÀU TUNGSTEN SẪM ÁNH VÀNG NHẠT

Mã sản phẩm GH73.160 GH73.224

Quy cách C = 160, L = 195 C = 224, L = 259

Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu Tungsten sẫm ánh vàng nhạt.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 120.000 160.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM MÀU CHROME MỜ

Mã sản phẩm GH74.160 GH74.224

Quy cách C = 160 , L = 195 C = 224 , L = 259

Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu chrome mờ.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 115.000 160.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM ĐƠN BẮT VÍT, MÀU NHÔM MỜ

Mã sản phẩm GH75.160

Quy cách C = 160 , L = 200

Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu nhôm mờ

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 90.000


(Giá chưa VAT)

C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM OVAL, MÀU ĐỒNG ĐEN

Mã sản phẩm GE60.0


HANDLE SERIES -

Quy cách C = 0, L = 34

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm oval,


Mô tả sản phẩm
màu đồng đen.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 115.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG ĐEN

Mã sản phẩm GE60.96

Quy cách C = 96, L = 147

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,


Mô tả sản phẩm
màu đồng đen.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 140.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM VUÔNG, MÀU ĐỒNG ĐEN

Mã sản phẩm GE61.0

Quy cách C = 0 , L = 31

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm vuông,


Mô tả sản phẩm
màu đồng đen.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 105.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG ĐEN

Mã sản phẩm GE61.96 GE61.128 GE61.160

Quy cách C = 96 , L = 108 C = 128 , L = 140 C = 160 , L = 172

Mô tả sản Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,
phẩm màu đồng đen.

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 120.000 140.000 160.000


(Giá chưa VAT)

194
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG OVAL, MÀU ĐỒNG 195

Mã sản phẩm GE62.0

Quy cách C = 0, L = 45

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm oval,


Mô tả sản phẩm
màu đồng

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 140.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG

Mã sản phẩm GE62.96

Quy cách C = 96, L = 147

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,


Mô tả sản phẩm
màu đồng

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 185.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM, MÀU ĐỒNG HOÀNG GIA

Mã sản phẩm GE63.0

Quy cách C = 0 , L = 40

Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm, màu


Mô tả sản phẩm
đồng hoàng gia

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 140.000


(Giá chưa VAT)

TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG HOÀNG GIA

Mã sản phẩm GE63.96 GE63.128 GE63.160

Quy cách C = 96 , L = 110 C = 128 , L = 142 C = 160 , L = 174

Mô tả sản Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,
phẩm màu đồng hoàng gia

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 190.000 240.000 260.000


(Giá chưa VAT)

C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
ESSEN
SERIES
Phụ kiện sản xuất khác

Sự khác biệt
Là những phụ kiện hỗ trợ vô cùng cần thiết cho căn bếp. Với thiết kế đặc
biệt, tinh tế kết hợp công nghệ hiện đại, các sản phẩm này đáp ứng được
đa phần nhu cầu về công năng, thẩm mỹ trong căn bếp.
197
Mã Đơn Đơn giá (VNĐ)
Hình ảnh Tên sản phẩm Mô tả
sản phẩm vị Giá chưa VAT

- Piston giảm chấn


GA2.80SC Piston 80N - Chất liệu thép và nhựa 70.000
- Sử dụng hơi nén 80N (~8kg) và
100N (~10kg)
Cái
- Dùng để nâng cánh tủ, dễ lắp đặt
và thay thế
GA2.100SC Piston 100N - Chiều cao lọt lòng khoang tủ: 80.000
≥ 360mm

- Chất liệu thép và nhựa


Bộ 2 cái bas
GA01 - Tải trọng 60 - 80kg Bộ 30.000
treo tủ
- Bas treo thùng tủ trên

- Đảm bảo cho cánh tủ áo không


bị cong vênh khi sử dụng
- Chất liệu: Nhôm
Nẹp nhôm giữ - Độ dài: 2m/cây (bán cả cây)
GA3 Cây 260.000
cánh thẳng - Độ dày gỗ tối thiểu: 16mm
- Tăng chỉnh với 2 vị trí bằng lục
giác, có thể cắt ngắn theo thực tế
thi công

- Làm chân tủ bếp, liên kết bằng vít


- Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp
- Màu sắc: đen
GA4 Chân tủ bếp Cái 14.000
- Có thể tăng chỉnh chiều cao từ 95
mm đến 130mm

Ốp chân tủ bếp - Dùng che chân tủ bếp


GA5.1 - Chất liệu: mặt nhôm, khung Cây 590.000
cao cấp
nhựa
- Độ dài: 3m6/cây (bán cả cây)
- Kèm theo: mỗi cây ốp chân bao
Phụ kiện nối gồm 1 nối góc và 5 móc chân tủ
GA5.2 bếp Cái 100.000
thẳng
- Phụ kiện nối thẳng bán rời

- Dùng cho ngăn kéo, kệ, tủ


Tấm lót đáy tủ
GA6 - Chất liệu: Nhựa ABS dẻo mềm Mét 350.000
bếp
- Khổ rộng 1m, bán theo mét dài

- Dùng bo viền cánh gỗ dày 18mm


Nẹp bo viền - Chất liệu: Hợp kim nhôm
GA7 130.000
cánh gỗ 18mm - Khổ rộng: 18mm
- Độ dài: 3m/cây (bán cả cây)
Cây
- Dùng để trang trí mặt cánh tủ
Nẹp trang trí
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
GA8 mặt cánh tủ 80.000
- Khổ rộng: 8mm
8mm
- Độ dài: 3m/cây (bán cả cây)

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng


LIGHT
LIGHT SERIES -

SERIES
Đèn led cảm ứng

Sự khác biệt
Sản phẩm gọn nhẹ dễ lắp đặt, chống nước, chịu ẩm tốt, phù hợp với khu
vực nhà bếp nơi thường xuyên tiếp xúc với nước, độ ẩm. Đèn LED chiếu
sáng tủ bếp cho ánh sáng trung thực như ánh sáng tự nhiên và đem lại
vẻ đẹp thanh lịch cho căn bếp.

198
Đèn LED tắt/bật bằng cảm ứng chuyển động, lắp ngoài khoang tủ 199

Mã sản phẩm GL66A

Quy cách R600*S45*C12.2 (mm)

- Lắp đặt ngoài khoang tủ.


- Khi người sử dụng đưa tay lại gần mắt cảm ứng thì đèn
LED sẽ tự động bật sáng. Khi đưa tay lần nữa thì đèn sẽ
Mô tả sản phẩm tự tắt.
- Dùng điện 1 chiều 12V, công suất 8W.
- Cần kết hợp với bộ đổi nguồn GL66B.
- Dây kèm theo dài: 1,5m/đèn

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 1.360.000


(Giá chưa VAT)

Đèn LED tắt/bật khi đóng/mở cánh, lắp trong khoang tủ

Mã sản phẩm GL66C

Quy cách R180*S40*C10 (mm)

- Lắp đặt trong khoang tủ.


- Khi mở cánh tủ đèn sẽ tự động bật sáng, khi đóng cánh
tủ đèn sẽ tự tắt.
Mô tả sản phẩm - Điện 1 chiều 12V, công suất 2.28W.
- Cần kết hợp với bộ đổi nguồn GL66B.
- Khoảng cách từ mặt cánh đến mắt cảm biến: ≤30mm
- Dây kèm theo dài: 1,8m/đèn

Đơn vị Cái

Đơn giá (VNĐ) 910.000


(Giá chưa VAT)

Bộ đổi nguồn cho đèn LED cảm ứng GL66A và GL66C

Mã sản phẩm GL66B

Quy cách R100*S50*C20 (mm)

- Dùng cho đèn LED cảm ứng GL66A và GL66C.


- Bộ đổi nguồn từ 220V xuống 12V.
- Điện 2 chiều 100 - 240V, công suất tối đa 24W.
Mô tả sản phẩm
- Mỗi bộ đổi nguồn dùng cho không quá 3 đèn LED GL66A,
hoặc tối đa 2 đèn LED GL66A và 3 đèn LED GL66C, hoặc tối
đa 5 đèn LED GL66C

Đơn vị Bộ

Đơn giá (VNĐ) 640.000


(Giá chưa VAT)

Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 12 tháng

You might also like