Professional Documents
Culture Documents
Catalogue Garis 2022 Cap Nhat
Catalogue Garis 2022 Cap Nhat
As an international hardware accessories company, Garis has developed in more than 96 countries
around the world, and been presented in Vietnam in 2010. As Asia’s leading manufacturer of
kitchen cabinets, wardrobes and manufacturing accessories, we have been a strategic partner of
many global brands.
Investing a large amount of money in product research and development (R&D), we are the pioneer
in innovating and applying the world’s leading modern technology. At GARIS, ERP system is applied
thoroughly, allowing tightly control of the entire production process with strict requirements.
Besides, we have successfully established systems that meet US, European and many other
standards including ISO 9001, ISO 14001 and SGS.
Possessing a huge source of data on the wishes and habits of customers from nearly 100 countries
and territories around the world, GARIS has analyzed, synthesized, and came out with fashionable,
luxurious designs that is consistent consumer tastes. Moreover, our products are made of high
quality materials, stand out with 304 Stainless Steel (according to Japanese standard JIS G4305).
The warranty period of rust for GARIS products can be up to 25 years.
After more than 10 years of development, up to now, GARIS Vietnam has owned a wide and
maneuverable distribution network, fast delivery with more than 3000 agents nationwide and
continuing to expand. Garis Vietnam’s distribution center is located in Hanoi and covers an area
of nearly 4000 m2. All GARIS Vietnam’s products are affixed with anti-counterfeiting stamps that is
licensed by the Vietnam MINISTRY OF PUBLIC SECURITY.
With the philosophy: Honesty in business – Dedication to customers - Delicacy in products, GARIS
will always accompany, ensure the highest satisfaction for customers.
Là hãng phụ kiện nội thất quốc tế, Garis đã phát triển tại 96 quốc gia trên thế giới, và có mặt tại
Việt Nam từ năm 2010. Với vai trò nhà sản xuất hàng đầu Châu Á về phụ kiện tủ bếp, tủ quần áo
và phụ kiện sản xuất, chúng tôi đã và đang là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu toàn cầu.
GARIS là một trong số rất ít công ty chú trọng đầu tư ngân sách lớn cho việc nghiên cứu và phát
triển sản phẩm (R&D), là đơn vị tiên phong trong việc đổi mới và áp dụng công nghệ tiên tiến bậc
nhất thế giới. Tại GARIS, hệ thống ERP được áp dụng một cách triệt để, cho phép kiểm soát chặt
chẽ toàn bộ quy trình sản xuất với những yêu cầu nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, chúng tôi đã thiết
lập thành công hệ thống sản xuất đạt tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn Châu Âu và nhiều tiêu chuẩn khác
trong đó có ISO 9001, ISO 14001 và SGS.
Sở hữu nguồn dữ liệu khổng lồ về mong muốn và thói quen của khách hàng từ gần 100 Quốc gia và
vùng lãnh thổ trên thế giới, GARIS đã phân tích, tổng hợp, từ đó đưa ra những thiết kế thời thượng,
sang trọng và phù hợp thị hiếu người tiêu dùng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ những
chất liệu cao cấp, nổi bật với Inox 304 (theo tiêu chuẩn JIS G4305 của Nhật Bản), do đó thời gian
bảo hành rỉ rổ cho các dòng sản phẩm có thể lên đến 25 năm
Sau hơn 10 năm phát triển, đến nay, GARIS Việt Nam đã và đang sở hữu hệ thống phân phối cơ
động và rộng khắp, giao hàng tận nơi, nhanh chóng với hơn 3.000 đại lý trên toàn quốc và đang
tiếp tục được nhân rộng. Trung tâm phân phối của Garis Việt Nam được đặt tại Hà Nội và TP. HCM
với diện tích gần 4.000 m2. Toàn bộ sản phẩm của GARIS Việt Nam đều được gắn tem chống hàng
giả do Trung tâm kỹ thuật - tài liệu nghiệp vụ Bộ Công an Việt Nam cấp phép.
Với triết lý: Trung Thực trong kinh doanh - Tận Tụy với khách hàng - Tinh Tế trong từng sản phẩm,
GARIS sẽ luôn đồng hành, đảm bảo sự hài lòng cao nhất cho Quý khách hàng.
Hệ thống Đại lý phân
phối được chọn lọc từ
các đơn vị uy tín, chất
lượng khắp Việt Nam
A. PHỤ KIỆN TỦ BẾP ĐIỆN TỬ - X SERIES F. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - CARBONIS SERIES K. THÙNG GẠO THÔNG MINH - R SERIES
Giá xoong nồi vách hộp, cánh Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT
3 MP02.60/70/80/90V 20 30 Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo GM01.30/35/40 68 56 GR02.25 104
kéo mặt cánh 250mm
Giá bát đĩa, thìa đũa vách Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT
4 MD02.60/70/80/90V 20 G. PHỤ KIỆN BẾP MINI 57 GR03.30 106
hộp, cánh kéo mặt cánh 300mm
Giá xoong nồi/bát đĩa, cánh Thùng gạo 10kg, cánh kéo/
5 MD04.70/80/90V 22 31 Phụ kiện nhựa để cốc GD02C 71 58 GR04.30 107
mở/kéo mở, KT mặt cánh 300mm
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Thùng gạo 10kg, cánh kéo/
6 MM02.30/35/40V 24 32 Phụ kiện nhựa để thìa đũa GD02S 71 59 GR05.30 108
cánh mở/kéo mở, KT mặt cánh 300mm
Phụ kiện bắt mặt inox 304 Thùng gạo cánh mở, 3
7 Giá bát đĩa nâng hạ ML06.70/80/90N 28 34 GD04B 71 61 GR09.45 110
cho giá xoong nồi bát đĩa khoang, 30kg, KT mặt 450mm
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Giá để chai lọ tẩy rửa, inox
10 MM02.30/35/40N 34 36 GU01.30 73 63 Thùng rác đôi màu trắng, 30L GW06.30W 113
cánh mở/kéo hộp
MỤC LỤC
Giá để chai lọ tẩy rửa, inox Thùng rác đơn bắt cánh mở,
D. PHỤ KIỆN TỦ BẾP THIẾT YẾU - PREMIUM SERIES 37 MU02.35 73 64 GW05.10 114
304 10L
Giá để chai lọ tẩy rửa, thép Thùng rác đơn bắt cánh
11 Giá bát đĩa nâng hạ GL06.60/70/80/90C 38 38 MU05.40 73 65 GW05.07 114
mạ nano mở, 7L
12 Giá bát đĩa cố định 2 tầng GB04.60/70/80/90C 40 I. HỆ GÓC ĐA NĂNG - CORNER SERIES 66 Thùng rác đôi, 36L GW07.40 115
Hệ góc liên hoàn thông minh, Thùng rác mini treo cánh
13 Giá bát đĩa, cánh kéo GD02.60/70/80/90C 42 39 MC02E.45L/R 76 67 GW04.245 115
inox 304 xước mờ (điện hóa) tủ, 3L
Hệ mâm xoay phủ nano góc Giá treo đựng chai lọ, gia vị,
18 Giá chai lọ, cánh kéo GK02.25C 46 44 GS03.80N 82 70 MI02 121
mở 3/4 (270°) dao thớt đa năng
19 Giá bát đĩa nâng hạ GL06.60/70/80/90E 50 J. TỦ ĐỒ KHÔ - LARDER SERIES 72 Giá treo vung GI04.1 121
N. HỆ GIÁ TREO - RACK SERIES Q. PHỤ KIỆN TỦ QUẦN ÁO CAO CẤP - RUBY SERIES S. RAY HỘP NGĂN KÉO - TANDEMBOX SERIES X. TAY NẮM CAO CẤP - HANDLE SERIES
CE
E
TY
INT
ITY
CE
TY
R I
TI
CE FIE D Q UAL
RTIFIE D
13
X
X SERIES -
SERIES
Công nghệ phụ kiện tủ bếp điện tử, cho cuộc sống tiện nghi hơn
Công nghệ AI, điều khiển bằng giọng nói tiếng Việt
LW
Min = 700mm
Min = 330mm
215mm
Quy cách Kích thước tủ Khoảng hở Kích thước
Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn đáy tủ lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT khi thiết kế căn bếp
mm (mm) (L/mm) (LW) mm
Sản phẩm bảo hành 24 tháng *Lưu ý: hậu tủ sử dụng gỗ dày 18mm
Công nghệ AI, học giọng nói các lứa tuổi, giới tính, vùng miền Việt Nam
Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)
Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm đặc biệt được GARIS dày công nghiên cứu, phát
triển nhằm kỷ niệm 20 năm ngày thành lập
- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305
- Nan được kỳ công tạo hình quả trám (oval) đầu tiên tại Việt Nam,
khác biệt với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường. Sản phẩm phù
hợp với những thiết kế thời thượng, giúp căn bếp trở nên đẳng cấp,
hoàn mỹ, phong cách và mang hơi thở riêng
- Sử dụng công nghệ Mirror BA (điện hóa bóng gương) hiện đại bậc
nhất, giúp bề mặt sản phẩm bóng sáng, lấp lánh theo góc nhìn và ánh
sáng.
17
MV SERIES -
75 - 85mm LW
m
330m
Min=
Min=600mm
MEGKEL
Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến
Khung màu ghi xám lấp lánh theo góc nhìn và ánh sáng
Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA
(duy nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam) TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series
Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304,
Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng) thép, bề mặt phủ nano 5 lớp. bề mặt mạ Chrome. bề mặt xước mờ (điện hóa).
LW
Min = 300mm
Nan vuông, tròn
điện hóa
MB04.70E R664*S270*C80/70 700 664 Bộ 2.590.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa cố định MB04E với các sản
phẩm khác trong MV Series và các
MB04.80E R764*S270*C80/70 800 764 Bộ 2.790.000 sản phẩm sau trang 69
18
Mã SP: MB04N Mã SP: GB04C Mã SP: GB04E Mã SP: GB07E
Kèm theo 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 52 Trang số: 52
Trang số: 30 Trang số: 40
MP02V MD02V
21
MV SERIES -
MP02V MD02V
Ghi chú: MD02V kích thước 600mm không bao gồm khay nhựa để thìa đũa
MP02V LW MD02V
LW
Min = 500mm
Min = 500mm
Nan quả trám
điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)
MP02.80V R764*S480*C155 800 764 Bộ 4.890.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
Dùng cho xoong nồi MP02V với MD02V và các
MP02.90V R864*S480*C155 900 864 Bộ 5.190.000
cánh kéo sản phẩm khác trong MV Series và
MD02.60V R564*S480*C155 600 564 Bộ 4.790.000 các sản phẩm sau trang 69
LW
Min = 500 mm
Nan quả trám
điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam)
MM02.35/40V
LW
Min = 500mm
Min = 650mm
Nan quả trám LW
điện hóa bóng gương
(duy nhất tại Việt Nam) 0mm
= 50
Min
Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA (duy
nhất GARIS có công nghệ này tại Việt Nam)
TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series CARBONIS Series
Khung phủ nano màu ghi xám kèm các lớp lấp lánh theo góc nhìn và ánh
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
sáng
quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. vuông, inox 304, bề mặt xước mờ hộp.
nano 5 lớp. (điện hóa).
Tải trọng 25 kg
24 Mã SP: MM02N Mã SP: GM02C/GK02C Mã SP: GM02E/GK02E Mã SP: GK01/GM01
Kèm theo ray âm giảm chấn MEGKEL (bắt đáy tủ), 1 bộ bắt mặt (tùy chọn dùng
cho cánh kéo), 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 58/60 Trang số: 68
TITANIUM Các sản phẩm có trong
TITANIUM series
SERIES Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu
Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo/mở (tủ dưới)
Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm đặc biệt được GARIS dày công nghiên cứu, phát
triển nhằm kỷ niệm 20 năm ngày thành lập
- Chất liệu thép có độ cứng cao, bề mặt màu Titan sang trọng, độc nhất
tại Việt Nam, phù hợp với những thiết kế hiện đại, tạo nên sự độc đáo,
khác biệt trong căn bếp
- Nan được tạo hình quả trám (oval) đầu tiên tại Việt Nam, khác biệt
với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường
- Sử dụng công nghệ phủ Nano hiện đại bậc nhất, thời gian bảo hành rỉ
rổ tối thiểu 10 năm
29
TITANIUM SERIES -
75 - 85mm LW
mm
Min=330
Min=600mm
MEGK
EL
Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến
Khung và rổ phủ nano 5 lớp, đồng màu titan độc nhất trên thị trường MV Series PREMIUM Series BASE Series
Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề
inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương. mặt mạ Chrome. mặt xước mờ (điện hóa).
Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng)
28 Mã SP: ML06V Mã SP: GL06C Mã SP: GL06E
Kèm theo 2 khay hứng nước, Phiếu bảo hành Trang số: 16 Trang số: 38 Trang số: 50
31
TITANIUM SERIES -
LW
Min = 300mm
Quy cách Kích thước tủ Kích thước
Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm
Min = 500 mm
Dùng cho
cánh mở/kéo
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường
MM02.35/40N
LW
Min = 500mm
Min = 650mm
LW
Dùng cho
0mm
= 50
Min
cánh mở/kéo
Giá dao thớt, gia vị duy nhất tại Việt Nam dùng được cho cả cánh kéo
lẫn cánh mở
Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm bán chạy nhất liên tiếp năm 2019 - 2020
- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305.
- Sản phẩm phù hợp với những thiết kế cao cấp, sang trọng.
- Sử dụng công nghệ phủ Chrome 5 lớp hiện đại bậc nhất, bảo vệ bề
mặt, giúp sản phẩm bóng đẹp, thời gian bảo hành rỉ rổ lên đến 20 năm.
- Là một trong số ít những dòng sản phẩm hiếm hoi tại Việt Nam phủ
Chrome lên vật liệu inox 304
39
PREMIUM SERIES -
m
m
330
i n=
M
75 - 85mm
Nan vuông
GARIS
mạ Chrome LW
GL06.70C R664*S270*C550 700 664 Bộ 9.190.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ GL06C với các sản
phẩm khác trong PREMIUM Series và
GL06.80C R764*S270*C550 800 764 Bộ 9.490.000 các sản phẩm sau trang 69
GL06C
Hộp lực tốt nhất Việt Nam hiện nay, với cơ cấu giảm chấn cải tiến
Cả rổ trên và dưới của bộ sản phẩm đều có nan viền chống rơi bát đĩa
LW
Min = 300mm
Nan tròn
mạ Chrome
GB04.70C R664*S262*C67/155 700 664 Bộ 2.390.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa cố định GB04C với các sản
phẩm khác trong PREMIUM Series
GB04.80C R764*S262*C67/155 800 764 Bộ 2.590.000 và các sản phẩm sau trang 69
GD02C GD04C
GD02C LW GD04C LW
Min = 500mm
Min = 500mm
Nan vuông
mạ Chrome
Tải trọng 25 kg
42 Mã SP: MD02V Mã SP: MD04N Mã SP: GD04C Mã SP: GD04E Mã SP: GD01
Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ, Trang số: 20 Trang số: 32 Trang số: 42 Trang số: 56 Trang số: 66
1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
GP02C GP04C
45
PREMIUM SERIES -
GP02C GP04C
LW LW
GP02C GP04C
Min = 500mm
Min = 500mm
Nan vuông
mạ Chrome
Rổ inox 304 mạ chrome 5 lớp MV Series MV Series TITANIUM Series BASE Series CARBONIS Series
Giá xoong nồi vách hộp, nan Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
Tải trọng 25 kg quả trám (oval), inox 304, bề quả trám (oval), inox 304, bề quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt xước mờ
mặt điện hóa bóng gương. mặt điện hóa bóng gương. mặt phủ nano. (điện hóa).
Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ
44 Mã SP: GP01
đi kèm dành riêng cho mã GP02C, 1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, Mã SP: MP02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GP02E
giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 54 Trang số: 66
GK02.25C
Min=500mm 47
PREMIUM SERIES -
LW
GK02C
Min = 500mm
LW
GM02C
Nan vuông
mạ Chrome
2 mã giá dao thớt duy nhất trên thị trường có rổ phụ có thể nhấc ra để trên mặt bàn bếp
Giá dao thớt, gia vị - Giá chai lọ, cánh kéo GM02.35C R285*S480*C540 350 295 - 344 Bộ 3.690.000 trong PREMIUM Series và các sản
phẩm sau trang 69
Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên, rổ phụ để gia vị có thể nhấc
ra dễ dàng, phụ kiện liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304 MV Series TITANIUM Series BASE Series BASE Series CARBONIS Series
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, Giá dao thớt, gia vị, nan Giá chai lọ, nan vuông, Giá dao thớt, gia vị, chai lọ
Tải trọng 25 kg nan quả trám (oval), inox 304, nan quả trám (oval), thép, bề vuông, inox 304, bề mặt inox 304, bề mặt xước mờ inox hộp.
bề mặt điện hóa bóng gương. mặt phủ nano 5 lớp. xước mờ (điện hóa). (điện hóa).
46 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước, Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GM02E Mã SP: GK02E Mã SP: GK01/GM01
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 60
Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 58 Trang số: 68
BASE Các sản phẩm có trong
BASE series
SERIES Giá bát đĩa nâng hạ/cố định (tủ trên)
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu
Giá dao thớt, chai lọ dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
Sự khác biệt
- Là dòng sản phẩm được ưa chuộng nhất năm 2017 - 2020.
- Chất liệu inox 304 theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305.
- Sản phẩm phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.
- Sử dụng công nghệ điện hóa Hairline HL lần đầu tiên tại Việt Nam, tạo
hình vân tóc xước mờ, giúp sản phẩm trở lên khác biệt, thời gian bảo
hành rỉ rổ lên đến 15 năm.
51
BASE SERIES -
m
m
3 30
i n=
M
75 - 85mm
Nan vuông
điện hóa xước mờ
GARIS
LW
GL06.70E R664*S280*C550 700 664 Bộ 8.290.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp giá
bát đĩa nâng hạ GL06E với các sản
phẩm khác trong BASE Series và
GL06.80E R764*S280*C550 800 764 Bộ 8.490.000 các sản phẩm sau trang 69
Cả rổ trên và dưới của bộ sản phẩm đều có nan viền chống rơi bát đĩa
Khung màu trắng, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa) MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series
Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả trám (oval), Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, inox 304, bề
Tải trọng 12 kg (6kg/ tầng) inox 304, bề mặt điện hóa bóng gương. thép, bề mặt phủ nano 5 lớp. mặt mạ Chrome.
GB04E GB07E
GB04E GB07E
LW LW
Min = 300mm
Min = 300mm
Nan tròn
điện hóa
LW
Min = 500mm
Nan vuông
điện hóa xước mờ
Rổ inox 304 xước mờ (điện hóa) MV Series MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series
Giá bát đĩa vách hộp, nan Giá xoong nồi, bát đĩa inox Giá xoong nồi, bát đĩa, nan Giá xoong nồi, nan vuông, Giá xoong nồi inox hộp.
Tải trọng 25 kg quả trám (oval), inox 304, bề 304, nan quả trám (oval), quả trám (oval), thép, bề inox 304, bề mặt mạ Chrome.
mặt điện hóa bóng gương. bề mặt điện hóa. mặt phủ nano.
54 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt vách tủ), 1 bộ bắt mặt cánh tủ, Mã SP: MD02V Mã SP: MD04V Mã SP: MD04N Mã SP: GP02C Mã SP: GP01
1 khay hứng nước, Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 20 Trang số: 22 Trang số: 32 Trang số: 44 Trang số: 66
GD02E
57
BASE SERIES -
GD04E
GD02E LW GD04E LW
Min = 500mm
Min = 500mm
Nan vuông
Quy cách Kích thước tủ Kích thước Đơn giá
điện hóa xước mờ Mã Loại cánh Gợi ý kết hợp phụ kiện
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị (VNĐ)
sản phẩm tủ khi thiết kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm Giá chưa VAT
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường
Min=485mm
BASE SERIES -
LW
49.5
GM02.20E GM02.25E GM02.30E GM02.35/40E
Nan vuông
điện hóa xước mờ
Giá dao thớt, gia vị, cánh kéo GM02.35E R285*S485*C465 350 295 - 344 Bộ 3.190.000
Series và các sản phẩm khác sau
trang 69
Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên, rổ phụ để gia vị có thể nhấc
ra dễ dàng, phụ kiện liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304 MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
Tải trọng 25 kg quả trám (oval), inox 304, bề mặt quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. hộp.
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp.
58 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước,
Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GM02C Mã SP: GM01
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304
Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 68
61
Min = 500mm
BASE SERIES -
LW
Nan vuông
điện hóa xước mờ
GK02E
phẩm khác sau trang 69
GK02.35E R290*S485*C495 350 300 - 344 Bộ 2.990.000
Thiết kế khác biệt so với tất cả các sản phẩm khác trên thị trường SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Bắt mặt cánh tủ dạng 3D duy nhất trên thị trường, có thể điều chỉnh lên
xuống, ra vào trái phải, thuận tiện cho thợ lắp đặt hoàn thiện đẹp tủ bếp
Duy nhất tại Việt Nam có chống rung 2 bên (mã GK02.35E/GK02.40E
không có chống rung), rổ phụ để gia vị có thể nhấc ra dễ dàng, phụ kiện
liên kết rổ và cánh tủ bằng inox 304 MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series CARBONIS Series
Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ, nan Giá dao thớt, gia vị, chai lọ inox
Tải trọng 25 kg quả trám (oval), inox 304, bề mặt quả trám (oval), thép, bề mặt phủ vuông, inox 304, bề mặt mạ Chrome. hộp.
điện hóa bóng gương. nano 5 lớp.
60 Kèm theo ray âm giảm chấn GARIS (bắt đáy tủ), 1 khay hứng nước, Mã SP: MM02V Mã SP: MM02N Mã SP: GK02C Mã SP: GK01
Phiếu bảo hành, giấy chứng nhận inox 304 Trang số: 24 Trang số: 34 Trang số: 46 Trang số: 68
CARBONIS Các sản phẩm có trong
CARBONIS series
SERIES Giá xoong nồi/bát đĩa dùng cho cánh kéo (tủ dưới)
Phụ kiện tủ bếp thiết yếu
Sự khác biệt
Dòng sản phẩm Carbonis là một trong những dòng sản phẩm của hãng
GARIS rất được ưa chuộng tại Châu Âu. Với chất liệu inox hộp chắc
chắn, Carbonis Series tạo cho người sử dụng cảm giác mạnh mẽ, an
toàn, phù hợp với nhiều phong cách bếp khác nhau.
GL05.702/802 GL05.701/801
65
CARBONIS SERIES -
GL05 tầng 1 + 2
428mm
LW
Min = 250mm
Quy cách Kích thước tủ Kích thước
Mã Phân Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm loại Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm
Sản phẩm thiết kế hiện đại, sử dụng piston với lực hút mạnh hỗ trợ
người sử dụng giảm lực tay đẩy lên.
Có thanh tròn viền phía trên chống rơi đồ gia vị đối với các mã
GL05.802/702
Có thể để lọ gia vị, ly cốc (khi tháo khay chia bát đĩa ra)
Khay nhôm, phủ Fluorocarbon, màu ghi xám dễ phối với các màu tủ MV Series TITANIUM Series PREMIUM Series BASE Series
Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan quả Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông, Giá bát đĩa nâng hạ, nan vuông,
trám (oval), inox 304, bề mặt trám (oval), thép, bề mặt phủ inox 304, bề mặt mạ Chrome. inox 304, bề mặt xước mờ (điện
Tải trọng 25kg điện hóa bóng gương. nano 5 lớp. hóa).
64 Mã SP: ML06V Mã SP: ML06N Mã SP: GL06C Mã SP: GL06E
Kèm theo Phiếu bảo hành Trang số: 16 Trang số: 28 Trang số: 38 Trang số: 50
GD01 GP01
67
CARBONIS SERIES -
GD01 GP01
Dùng cho
cánh kéo
GD01 LW GP01 LW
Min = 470mm
Min = 470mm
Quy cách Kích thước tủ Kích thước
Mã Đơn giá (VNĐ) Gợi ý kết hợp phụ kiện khi thiết
(Rộng*Sâu*Cao) tiêu chuẩn lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm Giá chưa VAT kế căn bếp
mm (mm) (LW) mm
GD01.80 R764*S450*C175 800 764 Bộ 3.190.000 Căn bếp sẽ đẹp hơn khi kết hợp 01
giá bát đĩa GD01 và 01 giá xoong
GD01.90 R864*S450*C175 900 864 Bộ 3.350.000 nồi GP01 trong một khoang tủ,
đồng thời kết hợp thêm các sản
GP01.60 R564*S450*C175 600 564 Bộ 2.090.000 phẩm khác trong CARBONIS Series,
các mẫu giá bát tủ trên và các sản
GP01.70 R664*S450*C175 700 664 Bộ 2.190.000 phẩm sau trang 69
GP01.80 R764*S450*C175 800 764 Bộ 2.290.000
Đơn vị Cái
Đơn vị Cái
Đơn vị Cái
Phụ kiện bắt mặt tùy chọn giá xoong nồi bát đĩa
GD04B Mã sản phẩm GD04B GD04SB
UNDER - SINK
SERIES
Giá để chai lọ tẩy rửa
Min = 465mm
Min = 395mm
Giá để chai lọ tẩy rửa Giá để chai lọ tẩy rửa Giá để chai lọ tẩy rửa
GU01.30 MU02.35 MU05.40
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở, có thể lắp
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở, bắt cánh tủ
vào vách tủ bên trái hoặc vách tủ bên phải
Chất liệu rổ: Inox hộp Chất liệu rổ: Inox 304
Chất liệu, màu sắc: Khung thép phủ nano,
khay bằng nhựa ABS cao cấp, màu xám bạc
Bề mặt, màu sắc: Inox Bề mặt, màu sắc: Rổ xước mờ (điện hóa)
Tải trọng: 25kg Tải trọng: 25kg Tải trọng: 8kg (2 khay; 4kg/khay)
Kèm theo: Ray âm giảm chấn MEGKEL bắt Kèm theo: Phiếu bảo hành
Kèm theo: Ray âm giảm chấn GARIS bắt
đáy tủ, 2 khay hứng nước, giấy chứng nhận
vách tủ, Phiếu bảo hành
inox 304, Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng
Sự khác biệt
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
GU01.30 R215*S460*C450 300 Chiều cao lọt lòng (LH): 465mm Bộ 2.090.000
Sản phẩm làm bằng chất liệu inox, thép và nhựa. Thiết kế thông minh MU02.35 R280*S470*C385 350 Chiều cao lọt lòng (LH): 395mm Bộ 3.290.000
giúp chai lọ sẽ không bị nghiêng đổ khi đóng mở cánh và dễ dàng lau chùi
vệ sinh. Kích thước nhỏ gọn giúp tối ưu không gian bếp
MU05.40 R370*S105*C530 400 Chiều rộng cánh tủ ≥ 430 Bộ 1.190.000
CORNER
SERIES
Hệ góc đa năng
Sự khác biệt
Bộ sưu tập Corner series của Garis sẽ giúp tận dụng góc khuất trong tủ
bếp để lưu trữ những vật dụng bếp cần thiết, khiến căn bếp trở tiện
lợi và tinh tế hơn nhờ những thiết kế xoay đặc biệt, chuyển động nhẹ
nhàng, thông minh. Sản phẩm dễ lắp đặt và sử dụng, mang đến một
căn bếp ngăn nắp, hiện đại, sang trọng và đẳng cấp.
77
CORNER SERIES -
Nan vuông
điện hóa
LD LW LD
LW
Min=600mm
Min=600mm
LW1 LD1
LW1
LD1
LW LW
Khung mạ nano màu ghi xám, rổ inox 304 xước mờ (điện hóa), Chiều rộng tủ (LW): 850 - 1050
Chiều sâu (LD) ≥ 550
Khoảng cách đến khung lớn (LD1): 525 - 530
Tải trọng: 15kg (02 rổ bé, 2,5kg/rổ; 02 rổ to, 5kg/rổ) MC02E.45L/R R(850-1050)*S550*C560 450 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 350 Bộ 10.790.000
LW LW
Min = 600mm
Min = 600mm
LW1 LW1
LD LD
LW LW
Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ inox hộp Chiều rộng tủ (LW) 860 - 1050
Chiều sâu (LD) ≥ 510
R(860-1060)* Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 350
Tải trọng: 20kg (02 rổ bé, 2kg/rổ; 02 rổ to, 8kg/rổ) GC01.45L/R
S510*C560
450 Bộ 8.390.000
Lưu ý: Để thuận tiện cho việc sử dụng, quý khách
78 Kèm theo: Phiếu bảo hành nên thiết kế khoảng hở cánh rộng từ 400mm trở lên
Nan tròn
mạ Chrome
LW LW
LW
710
600
730
LD
LW1
LW1
LW1
Hệ mâm xoay
GS01/GS05/GS07 Mã
sản phẩm
Góc mở Đường kính (mm)
Kích thước
lọt lòng tủ (mm)
Đơn vị
Đơn giá (VNĐ)
Giá chưa VAT
Nan dẹt
phủ Nano
LW
710
LW
LW1
LW1
GS03.80N
Góc mở Đường kính (mm) Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
Cơ cấu chặn xoay tròn, 2 tầng, mở 3/4, đáy có tấm chống trơn trượt
Bằng thép phủ nano 5 lớp, màu ghi xanh Chiều rộng tủ (LW) ≥ 750
GS03.80N 3/4 (270°) Ø710 Khoảng hở cánh (LW1) ≥ 370 Bộ 3.050.000
Chiều cao: 555 - 775
Tải trọng 25kg
82 Kèm theo Phiếu bảo hành
85
CORNER SERIES -
Nan dẹt
phủ Nano
LW LW
LW1 LD LD LW1
820mm
420mm
Hệ mâm xoay thông minh hình lá
GS03N.90L/R Mã
sản phẩm
Quy cách
(Rộng*Sâu*Cao)mm
Kích thước
lọt lòng tủ (mm)
Đơn vị
Đơn giá(VNĐ)
Giá chưa VAT
Cơ cấu giảm chấn khi đóng mở, đáy có tấm chống trơn trượt
Sự khác biệt
Tủ đồ khô của GARIS có thiết kế dạng nan, dạng hộp, sử dụng cho cánh
kéo. Với dung tích lớn và nhiều tính năng tiện lợi, sản phẩm đáp ứng hầu
hết các nhu cầu lưu trữ trong nhà bếp. Được tạo nên bằng chất liệu inox
cao cấp, sản phẩm đạt được độ bền, đẹp tốt nhất theo thời gian.
GS6.45/60A GS6.45/60D
89
LARDER SERIES -
LW LW LW LW
Min = 510mm
Min = 510mm
Min = 510mm
Min = 510mm
LH
GS6.45A/D - GS6.60A/D
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm rổ lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)
LW LW
Min = 510mm
Min = 510mm
Tủ đồ khô 6 tầng, khay nhôm, cánh rút
MS6.40GA
Điều chỉnh cánh 3D, biên độ điều chỉnh lớn, dễ dàng cân chỉnh cánh tủ
Thiết kế khác biệt với mọi sản phẩm trên thị trường Việt Nam
Sử dụng ray âm giảm chấn (êm nhất, bền nhất trong số các tủ đồ khô Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu Đơn vị
cánh rút tại Việt Nam), khung ray (hệ ray dưới) bằng inox sang trọng sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm
chuẩn (mm)
lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
LW LW
Min = 510mm
Min = 510mm
Tủ đồ khô 6 tầng, khay nhôm, cánh mở
MS6.45GA/MS6.60GA
Tủ đồ khô 6 tầng duy nhất tại Việt Nam có thể lắp vừa khoang tủ từ
1m64 trở lên
Kích thước
Sử dụng ray con lăn cao cấp Mã Quy cách
cánh tủ tiêu
Kích thước
Đơn vị
Đơn giá (VNĐ)
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)
Khay nhôm phủ flourocarbon, màu xám bạc
Chiều rộng (LW) ≥ 414
MS6.45GA R408*S500*C1625 450 Bộ 9.590.000
Chiều cao (LH): 1640
Tải trọng: 42kg (06 rổ bé x 2kg, 06 rổ to x 5kg)
Chiều rộng (LW) ≥ 564
MS6.60GA R558*S500*C1625 600 Bộ 10.890.000
92 Kèm theo: Phiếu bảo hành Chiều cao (LH): 1640
95
LARDER SERIES -
Nan vuông
mạ Chrome
LW LW
Min = 550mm
Min = 550mm
LH
m
265m
265m
m
Tủ đồ khô 4 tầng - 6 tầng, khay nan, cánh mở
GS04.45C;GS06.45C;
GS6.45E;GS6.60E Kích thước
Mã Số Chất liệu, Quy cách Kích thước Đơn Đơn giá (VNĐ)
cánh tủ tiêu
sản phẩm tầng bề mặt (Rộng*Sâu*Cao) mm lọt lòng tủ (mm) vị Giá chưa VAT
chuẩn (mm)
Sử dụng 2 ray giảm chấn bắt đáy đối xứng hai bên và 1 ray bắt trần
R400*S500* Chiều rộng (LW) ≥ 415
tủ. Khung có thể điều chỉnh được độ cao 1595mm - 1964 mm GS04.45C 4 Inox C(1180- 1564)
450
Chiều cao (LH): 1180 - 1555
Bộ 9.490.000
304, mạ
Khung thép phủ nano, khay inox 304, điện hóa xước mờ hoặc mạ chrome R400*S500* Chiều rộng (LW) ≥ 415
GS06.45C 6 450 Bộ 11.790.000
chrome (tùy mã) C(1595- 1964) Chiều cao (LH): 1595 - 1955
Chiều rộng (LW) ≥ 415
Tải trọng: 42kg (6 tầng)/28kg (4 tầng) GS6.45E 6 Inox 304, R365*S500*C1750 450
Chiều cao (LH)≥ 1750
Bộ 10.790.000
điện hóa
94 xước mờ Chiều rộng (LW) ≥565
Kèm theo: Giấy chứng nhận inox 304, Phiếu bảo hành GS6.60E 6 R500*S500*C1750 600
Chiều cao (LH)≥ 1750
Bộ 11.990.000
97
LARDER SERIES -
Tủ đồ khô khay inox hộp 6 tầng LW LW LW LW Tủ đồ khô khay inox hộp 2 tầng
GS06.60 GS02.60 LW LW LW LW
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Min = 520mm
Tủ đồ khô 6 tầng, sử dụng ray con lăn, lắp được cho cánh mở Tủ đồ khô 2 tầng, sử dụng ray con lăn, lắp được cho cánh mở
trái hoặc mở phải trái hoặc mở phải
Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ bằng inox hộp Khung bằng thép sơn tĩnh điện, rổ bằng inox hộp
Tải trọng 60kg (06 rổ bé, 2kg/rổ; 06 rổ to, 8kg/rổ) Tải trọng 20kg (02 rổ bé, 2kg/rổ; 02 rổ to, 8kg/rổ)
LW
Min = 600mm
Kèm theo Phiếu bảo hành LH Kèm theo Phiếu bảo hành
LW
96
Sản phẩm bảo hành 24 tháng Sản phẩm bảo hành 24 tháng
R
SERIES
Thùng gạo thông minh
Sự khác biệt
R Series là dòng sản phẩm thùng gạo sang trọng của hãng GARIS. Được
tạo nên từ nhiều chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng thông
minh, tiện dụng, đây thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
GR06.30B/GR06.26B
101
R SERIES -
GR06.30M GR06.30W
LW Min=400mm
Min = 650mm
Thùng gạo mặt gương/kính, 01 khoang, 15kg
GR06
Mặt thùng gạo thay cánh tủ, bắt cố định
Mã Quy cách Kích thước Kích thước mặt Đơn giá(VNĐ)
Màu sắc Đơn vị
Viền mặt trước làm bằng nhôm vát cạnh đẹp mắt, sang trọng sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) phủ cánh (mm) Giá chưa VAT
Có thông số gạo mỗi lần lấy ra (in chìm trên khay lấy gạo) GR06.30M R300*S400*C650 Kính 265 R300 x C650 Chiếc 2.790.000
Thùng gạo bằng thép, sơn tĩnh điện, mặt bằng gương hoặc kính cao
cấp, nắp đổ gạo bằng nhôm 100% GR06.30W R300*S400*C650 Trắng 265 R300 x C650 Chiếc 2.790.000
GR07.30M GR07.30W
LW Min=500mm
Min = 650mm
Thùng gạo mặt gương/kính, 02 khoang, 20kg
GR07
Mặt thùng gạo thay cánh tủ, bắt cố định
Mã Quy cách Kích thước Kích thước mặt Đơn giá(VNĐ)
Màu sắc Đơn vị
Viền mặt trước làm bằng nhôm vát cạnh đẹp mắt, sang trọng sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) phủ cánh (mm) Giá chưa VAT
Khoang chứa gạo bằng nhựa ABS cao cấp, có nắp nhựa riêng cho từng
GR07.30M R300*S480*C650 Kính 265 R300 x C650 Chiếc 3.690.000
khoang chứa gạo, ngăn côn trùng và đảm bảo vệ sinh, chất lượng gạo
Min=
500m
m LW Min= 50
0mm
LW
Min=550mm
Min = 650mm
Thùng gạo 15kg, cánh kéo, KT mặt cánh 200mm Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT mặt cánh 250mm
GR01.20 GR02.25
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ
Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên trái hoặc phải, ray bắt đáy tủ Đặc điểm: Lấy gạo mặt trước, ray bắt đáy tủ
Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp
Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, Phiếu bảo hành Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, Phiếu bảo hành
104 GR01.20 R150*S460*C560 200 165 - 265 Chiếc 2.490.000 GR02.25 R190*S420*C485 250 214 - 264 Chiếc 2.290.000
ẢNH TẠM
107
R SERIES -
Min=
LW Min= 40 500m
0mm m
LW
Min=550mm
m
5m
34
n=
Mi
Thùng gạo 15kg, cánh mở, KT mặt cánh 300mm Thùng gạo 10kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm
GR03.30 GR04.30
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ
Đặc điểm: Lấy gạo mặt trước, bắt đáy tủ Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên (trái hoặc phải), ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ
Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp
Kèm theo: Ray con lăn (bắt đáy tủ), Phiếu bảo hành Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành
Kích thước
Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ) Kích thước
khoang tủ tiêu Đơn vị Mã Quy cách Kích thước Đơn giá(VNĐ)
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT khoang tủ tiêu Đơn vị
chuẩn (mm) sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm lọt lòng tủ (mm) Giá chưa VAT
chuẩn (mm)
265 - 414
106 GR03.30 R264*S375*C485 300 (Chưa bao gồm Chiếc 1.990.000 GR04.30 R265*S490*C330 300 ≥ 265 Chiếc 3.390.000
chiều dày bản lề)
ẢNH TẠM
109
R SERIES -
Min=
500m Min=
m 500m
m
LW
LW
m
0m mm
32 50
in= 6
M
Min=
Thùng gạo 10kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm Thùng gạo 25kg, cánh kéo/mở, KT mặt cánh 300mm
GR05.30 GR08.30
Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ Là dòng thùng gạo duy nhất trên thị trường có thể tùy chọn bắt bên vách hoặc đáy tủ
Đặc điểm: Lấy gạo mặt trên, ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ Đặc điểm: Lấy gạo mặt bên (trái hoặc phải), ray bắt đáy tủ hoặc vách tủ
Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp
Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành Kèm theo: Ray âm giảm chấn cao cấp của Đức, có khóa cam, Phiếu bảo hành
108 GR05.30 R265*S490*C240 300 ≥ 265 Chiếc 2.490.000 GR08.30 R265*S490*C505 300 ≥ 265 Chiếc 3.690.000
111
R SERIES -
Min=500mm
LW
Min=650mm
Thùng gạo cánh mở, 03 khoang, 30kg
GR09.45
Là dòng thùng gạo duy nhất tại Việt Nam có thể tùy chọn bắt bên
vách hoặc đáy tủ
Lấy gạo mặt trước, bắt đáy hoặc vách tủ, 3 khoang, khoang 10kg có
thêm ray bi
Thùng bằng thép sơn tĩnh điện, mặt bằng nhựa ABS cao cấp
Kèm theo ray âm giảm chấn cao cấp của Đức có khóa cam kèm theo,
110 GR09.45 R400*S490*C545 450 ≥ 415 Chiếc 5.690.000
Phiếu bảo hành
D
SERIES
Thùng rác
11L 11L
11L 11L
Min = 500mm
Min = 500mm
Min = 500mm Min = 500mm
LW LW
Thùng rác đôi màu xám, 30L Thùng rác đôi màu trắng, 30L
GW06.30G GW06.30W
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo
Đặc điểm: Ray bi giảm chấn toàn phần, khung bắt đáy Đặc điểm: Ray bi giảm chấn toàn phần, khung bắt đáy
Chất liệu: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, dày dặn, chắc chắn. Chất liệu: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, dày dặn, chắc chắn.
Thùng bằng nhựa ABS cao cấp, dày dăn, chắc chắn, quay xách Thùng bằng nhựa ABS cao cấp, dày dăn, chắc chắn, quay xách
bằng thép bằng thép
Sự khác biệt Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành
LW LW
11L
11L
Min = 260
Min = 260
Min = 500mm
Min = 500mm
LW
Thùng rác đơn cánh mở, 10L Thùng rác đơn cánh mở, 7L Thùng rác đôi cánh kéo, 36L Thùng rác mini treo cánh tủ, 3L
GW05.10 GW05.07 GW07.40 GW04.245
Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh mở Sử dụng: Tủ bếp dưới, cánh kéo Sử dụng: Móc vào cánh tủ bếp dưới
Đặc điểm: Sử dụng bắt cánh mở ≥ 400mm, chiều cao nắp mở Đặc điểm: Sử dụng bắt cánh mở ≥400mm, chiều cao nắp mở Đặc điểm: Sử dụng cho cánh tủ có độ dày từ 18mm - 20mm, có
Đặc điểm: Ray hộp giảm chấn bắt vách
390mm, bắt liên kết vách tủ và cánh tủ 350mm, bắt liên kết vách tủ và cánh tủ thể đứng trên mặt phẳng làm sọt đựng đồ
Chất liệu: Thùng bằng inox, lõi bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Thùng bằng inox, lõi bằng nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp
Bề mặt, màu sắc: Inox bóng Bề mặt, màu sắc: Inox bóng Bề mặt, màu sắc: Thùng màu ghi xám Bề mặt, màu sắc: Thùng màu ghi, nắp màu cam
Tải trọng: 10kg Tải trọng: 7kg Tải trọng: 36kg Tải trọng: 3kg
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành
GW05.10 R270*S270*C390 400 LW ≥ 355 Chiếc 1.190.000 GW04.245 R245*S182*C170 Chiếc 490.000
114
GW05.07 R260*S260*C350 400 LW ≥ 355 Chiếc 1.090.000 GW07.40 R(362-368)*S500*C506 400 363 - 368 Chiếc 4.590.000
T
SERIES
Khay chia trong ngăn kéo
Sự khác biệt
Khay chia ngăn kéo là phụ kiện nhà bếp thông minh không thể thiếu của
căn bếp. Sản phẩm hiện đang rất được ưa chuộng vì tính linh hoạt, tiện
dụng. Sản phẩm dễ dàng kết hợp với những phụ kiện tủ bếp khác để tạo
nên sự hoàn hảo, giúp tối ưu không gian bếp.
119
T SERIES -
Khay chia ngăn kéo nhựa cao cấp Khay chia ngăn kéo Inox
118
Sản phẩm bảo hành 24 tháng Sản phẩm bảo hành 24 tháng
Giá treo đựng chai lọ, gia vị, dao thớt đa năng
121
RACK
Mã sản phẩm MI02
SERIES
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Đen trắng
Phụ kiện: 2 ống đựng đũa, dao + hệ móc treo
Duy nhất tại Việt Nam có thiết kế rãnh để ipad/điện thoại để người nấu ăn xem khi cần
Đơn vị Cái
Sự khác biệt Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt
Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox
Được tạo nên từ inox 304 cao cấp, với diện tích gọn nhẹ kèm theo nhiều
Đơn vị Cái
tính năng tiện dụng, sản phẩm hệ giá treo của GARIS đang rất được ưa
chuộng tại Việt Nam. Đơn giá (VNĐ) 890.000
Chất liệu: Inox 304, nan tròn Chất liệu: Inox 304, nan tròn
Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox
Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt Chất liệu: Inox 304, nan tròn và nan dẹt
Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp Bề mặt: Mạ Chrome 5 lớp
Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm
Màu sắc: Chrome bóng Màu sắc: Chrome bóng
Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo và bas treo bằng inox
Dài 600*Cao 40 Dài 900*Cao 40 Dài 1200*Cao 40 Quy cách R333*S115*C200 (mm)
Quy cách (mm)
C = 360 C = 660 C = 960
Chất liệu: Inox hộp
Chất liệu hợp kim nhôm, bề mặt điện hóa, màu sắc xước mờ Bề mặt: inox
Phụ kiện: Thanh suốt treo inox dùng cho phụ kiện inox hộp Mô tả sản phẩm
Mô tả sản phẩm Màu sắc: inox
GI01.1 đến GI01.7. Khoảng cách từ mép ngoài đến tâm lỗ vít Phụ kiện: Chưa bao gồm thanh treo bằng nhôm
= 12mm
Đơn vị Thanh Đơn vị Cái
Đơn giá (VNĐ) 420.000 550.000 690.000 Đơn giá (VNĐ) 750.000
(Giá chưa VAT) (Giá chưa VAT)
Sự khác biệt
SINK Series là dòng sản phẩm chậu rửa đẳng cấp của hãng GARIS.
Được tạo nên từ chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng
thông minh, tiện dụng, thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
MS22.96 MS11.82
129
SINK SERIES -
MS22.96 MS11.82
R1
35
28
5 0
35
R1
35 35
28 28
75
120
R10
Ø110 Ø110
480
500
350
370
365
15
20
20
960 820
Inox 304, xước mờ, viền mép dày 3mm, thân dày 1.2mm
Sử dụng hệ thống lọc rác thải kép với siphon vặn xả trên thành chậu Số
tiện lợi và sạch sẽ (không phải nhúng tay xuống nước bẩn để mở nắp Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
xả như chậu thông thường) hố
Thoát nước 4 lớp lọc (lớp nắp lọc vuông - nắp lọc tròn - cốc lọc - nắp
385*430 dương bàn đá
chắn nước) giúp ngăn những rác thải nhỏ nhất lọt xuống ống thoát MS22.96 2 D960*R500*S230
300*370 hoặc bán âm
930*470 Bộ 13.690.000
Máy rửa cốc chén không dùng điện, sử dụng áp lực nước cao, tốc độ
rửa 5s/cốc dương bàn đá
MS11.82 1 D820*R480*S230 580*440 790*450 Bộ 10.690.000
128 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, máy rửa cốc, chén, rổ ráo nước hoặc bán âm
Ø28.0mm
m
0m
Ø2
5.
8.
Ø3
0m
m
SINK SERIES -
480.0mm
440.0mm
380.0mm
m
Ø140.0m
Ø110.0mm
20.0mm 430.0mm 330.0mm
820.0mm
GS22.82 GS22.82
Ø28.0 mm
m
0m
Ø2
5.
8.0
Ø3
m
m
410.0mm
480.0mm
350.0mm
Ø110.0mm
Ø110.0mm
410.0mm 320.0mm
820.0mm
GS21.81D GS21.81D
R5.0mm
R10
. 0m
400.0mm
440.0mm
m
mm
Ø140. 0mm
Ø140.0
20.0mm 375.0mm 375.0mm
810.0mm
Số
Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
hố
375*400
130 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, rổ ráo nước inox 304, Phiếu bảo GS21.81D 2 D810*R440*S220 âm bàn đá 785*400 Bộ 7.290.000
375*400
hành
*Bảo hành rỉ chậu 10 năm, linh kiện 2 năm đối với các sản phẩm trên
GS11.75 GS11.75
133
752
712 35.0
35.0 35.0
76
SINK SERIES -
110
460
364
GS11.80 GS11.80
GS15.80 GS15.80
GS11.58 GS11.58
Số
Mã Kích thước chậu Kích thước Kích thước cắt đá Đơn giá (VNĐ)
lượng Loại chậu Đơn vị
Chậu rửa 1 hố
sản phẩm (Dài*Rộng*Sâu) mm từng hố (mm) Giá chưa VAT
hố
dương bàn đá
GS11.75 1 D750*R460*S220 712*364 720*430 Bộ 5.890.000
hoặc bán âm
Inox 304, viền mép và thân dày 1.2mm GS11.80 1 D800*R500*S230 724*424 dương bàn đá 770*470 Bộ 4.990.000
Màu Titan, phủ nano (với mã GS11.75); xước mờ (với các mã GS11.80/ GS15.80 1 D800*R500*S230 722*422 dương bàn đá 770*470 Bộ 4.890.000
GS15.80/GS11.58)
132 Kèm theo bộ siphon để trong túi vải, rổ ráo nước inox 304 (GS11.80/ GS11.58 1 D580*R430*S210 542*360 dương bàn đá 560*400 Bộ 3.190.000
GS15.80/GS11.58), hố phụ rời phủ nano (GS11.75), Phiếu bảo hành
*Bảo hành rỉ chậu 10 năm, linh kiện 2 năm đối với các sản phẩm trên
FAUCET
SERIES
Vòi rửa đa năng
Sự khác biệt
SINK Series là dòng sản phẩm chậu rửa đẳng cấp của hãng GARIS. Được
tạo nên từ nhiều chất liệu cao cấp, cùng với những tính năng thông
minh, tiện dụng, đây thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho người Việt.
MF03P
137
FAUCET SERIES -
240
520
230
205
MF04E
630±5
230± 2
270± 2
MF16E
430
220
Vòi rửa duy nhất tại Việt Nam dùng đồng thời 3 linh kiện của các hãng
trứ danh trên thế giới: đầu vòi và dây cấp Neoperl (Thụy Sỹ), lõi trộn
nóng lạnh Sedal (Tây Ban Nha), chịu nhiệt độ 140°C trong thời gian dài Mã Quy cách
Chất Lõi trộn nóng Phân Cấp Đơn Đơn giá (VNĐ)
sản (Sâu*Cao) Bề mặt Dây cấp Đầu vòi
liệu lạnh loại vòi nước vị Giá chưa VAT
Dây cấp Neoperl chống xoắn, chịu nhiệt độ 140°C, phủ chất CS chống phẩm mm
bám bẩn và inliner chống chất có hại như Clotamin và Clorua trong nước Mạ PVD vàng
Có dây Nóng +
Đầu vòi Neoperl tạo bọt khí, kiểm soát độ thẳng và độ chụm, tiết MF16R S220*C430 Đồng hồng + đen
rút Lạnh
Bộ 4.590.000
kiệm nước ít nhất 30%, giảm tiếng ồn, có thể tháo ra vệ sinh cặn bẩn nhám Neoperl Neoperl SEDAL
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha
Lõi trộn Sedal đạt độ bền đóng mở tới 800.000 lần (tương đương 20 Inox Đánh bóng Có dây Nóng +
MF16E S220*C430 Bộ 3.990.000
năm sử dụng), tăng 30% lưu lượng dòng chảy, giảm 50% tiếng ồn 304 xước mờ rút Lạnh
138
Kèm theo Phiếu bảo hành, dây cấp nóng lạnh *Bảo hành rỉ vòi 10 năm, linh kiện/cơ cấu hoạt động 5 năm đối với các sản phẩm trên
235
MF11C
141
FAUCET SERIES -
420
240
MF12P
265
470
225
225±2
MF05E
370±3
ø24
87
MF11C/MF12P/MF05E
Vòi rửa duy nhất tại Việt Nam dùng đồng thời 3 linh kiện của các hãng Mã Quy cách
Chất Lõi trộn nóng Phân Cấp Đơn Đơn giá (VNĐ)
trứ danh trên thế giới: đầu vòi và dây cấp Neoperl (Thụy Sỹ), lõi trộn sản (Sâu*Cao) Bề mặt Dây cấp Đầu vòi
liệu lạnh loại vòi nước vị Giá chưa VAT
phẩm mm
nóng lạnh Sedal (Tây Ban Nha), chịu nhiệt độ 140°C trong thời gian dài
Mạ
Dây cấp Neoperl chống xoắn, chịu nhiệt độ 140°C, phủ chất CS chống MF11C S235*C420 Đồng chrome
Neoperl Neoperl SEDAL Có dây Nóng +
Bộ 4.690.000
bám bẩn và inliner chống chất có hại như Clotamin và Clorua trong nước Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha rút Lạnh
bóng
Đầu vòi Neoperl tạo bọt khí, kiểm soát độ thẳng và độ chụm, tiết
kiệm nước ít nhất 30%, giảm tiếng ồn, có thể tháo ra vệ sinh cặn bẩn Mạ PVD Neoperl Neoperl SEDAL Có dây Nóng +
MF12P S265*C470 Đồng Bộ 5.790.000
bóng mờ Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha rút Lạnh
Lõi trộn Sedal đạt độ bền đóng mở tới 800.000 lần (tương đương 20
năm sử dụng), tăng 30% lưu lượng dòng chảy, giảm 50% tiếng ồn Đánh
Neoperl Neoperl SEDAL Không Nóng +
140 MF05E S225*C370 Inox 304 bóng
Thụy Sỹ Thụy Sỹ Tây Ban Nha dây rút Lạnh
Bộ 1.590.000
Kèm theo Phiếu bảo hành, dây cấp nóng lạnh xước mờ
*Bảo hành rỉ vòi 10 năm, linh kiện/cơ cấu hoạt động 5 năm đối với các sản phẩm trên
GW07R GW08R
143
RUBY
SERIES
Phụ kiện tủ quần áo cao cấp màu đỏ Carnelian
LW LW
Min = 480mm
Min = 480mm
Ngăn kéo đựng đồ trang sức Ngăn kéo chia ô để đồ lót
GW07R GW08R
Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành
Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm
Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)
Sự khác biệt
GW07.8R R764*S469*C65 800 764 Bộ 3.390.000
Phụ kiện tủ quần áo thông minh dòng RUBY của GARIS được lấy cảm GW08.7R R664*S469*C85 700 664 Bộ 4.590.000
hứng từ những viên RUBY lấp lánh, làm sáng bừng không gian tủ quần
áo với chất liệu da và nhôm cao cấp, giúp tủ quần áo trở nên lịch lãm. GW08.8R R764*S469*C85 800 764 Bộ 4.790.000
LW
LW
Min = 480mm
LW
GW30BR
Min = 480mm
Min=900mm
90
Ngăn kéo để đồ gập bọc da Ngăn kéo để đồ gập khay lưới thép
GW02R GW06R
Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, bọc da cao cấp, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, khay lưới, màu đỏ Carnelian
Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg Giá nâng hạ treo quần áo Bộ giá treo quần áo cố định
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, GW34R GW30.AR/30.BR
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành
Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 4mm
Đặc điểm: Bộ hộp cơ cấu nâng hạ, bắt trực tiếp vào 2 bên vách tủ Tải trọng: 20kg
Kích thước Kèm theo: Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm) Ghi chú: sản phẩm có thể cắt ngắn để phù hợp với khoang tủ thực
Bảo hành: 24 tháng
tế, sản phẩm bán nguyên cây
GW02.6R R564*S469*C169 600 564 Bộ 4.090.000
LW LW
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt trần/đợt tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt trần/đợt tủ,
Bảo hành: 24 tháng
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt ngắn để phù hợp với khoang tủ thực tế
GW30.90S R864*S26*C90 ≥ 900 864 bắt hồi tủ Bộ 690.000 GW36R R92*S460*C126 ≥ 420 Bộ 1.290.000
Nếu < 900mm > 864 bắt trần tủ
146 có thể cắt ngắn < 864 cắt theo kích thước tủ thực tế
GW30.90L R864*S26*C90 Bộ 1.990.000 GW38R R335*S460*C126 ≥ 365 Bộ 1.790.000
GW01.1 GW01.2 GW01.3 GW01.4
149
RUBY SERIES -
S S
S R
R
R
C
C
C C
S
R
Móc gỗ treo khăn Móc gỗ treo túi Cây treo cà vạt bọc da Khay nhôm đựng phụ kiện thời trang
GW01.1 GW01.2 GW01.3 GW01.4
Chất liệu, màu sắc: Gỗ Chất liệu, màu sắc: Gỗ Chất liệu, màu sắc: Gỗ, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Gỗ, màu đỏ Carnelian
Tải trọng: 5kg Tải trọng: 5kg Tải trọng: 5kg Tải trọng: 5kg
Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
R20*Φ105*C210 R23.5*S203*C980
GW01.1 Bộ 360.000 GW01.3 Bộ 1.390.000
LW LW LW
Min = 380mm
Min = 380mm
Min = 480mm
45mm
LW LW
LW
LW
Min = 380mm
Min = 380mm
LW
LW
45mm 100 100
100 100
Chất liệu, màu sắc: Khung nhôm, màu đỏ Carnelian Chất liệu: Khung nhôm Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 1 tầng Giá xoay, treo góc tủ quần áo, 3 tầng
Tải trọng: 15kg
Đặc điểm: Ray bị không giảm chấn mở toàn phần, hệ thống chuyển
động gấp khúc thông minh
GW32R GW33R
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Kèm theo: Phiếu bảo hành
Phiếu bảo hành Chất liệu, màu sắc: Thép phủ nano, màu đỏ Carnelian Chất liệu, màu sắc: Thép phủ nano, nỉ, da, màu đỏ Carnelian
SERIES
Phụ kiện tủ quần áo màu trắng
LW
LW
500mm
LH
382 382
Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)
Sự khác biệt
Quy cách Kích thước
Mã Kích thước Đơn giá (VNĐ)
(Rộng*Sâu*Cao) khoang tủ tiêu Đơn vị
sản phẩm lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT
mm chuẩn (mm) Phụ kiện tủ quần áo thông minh GARIS được thiết kế đa dạng về kiểu
dáng và mẫu mã giúp tủ quần áo trở nên đa năng hơn. Từ đó giúp bạn có
GW44R R700*S360*C(1910-2110) 800
Chiều rộng lọt lòng (LW): 765
Bộ 11.390.000
một không gian sống gọn gàng và ngăn nắp hơn bao giờ hết.
152 Chiều cao lọt lòng (LH) ≥ 1910 - 2110
GW07 GW02 GW06
LW
155
Min = 500mm
SNOW SERIES -
LW LW
GW15
LW
Min = 500mm
Min = 500mm
860
Ngăn kéo đựng đồ trang sức, phụ Ngăn kéo vách kính để đồ
kiện thời trang gập
GW07 GW02
Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ bằng gỗ
bọc nỉ cao cấp
Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ đáy
nhựa ABS cao cấp, vách bằng kính
Ngăn kéo vách mây để đồ gập Giá để đồ đa năng 3 tầng
Tải trọng: 30kg Tải trọng: 30kg GW06 GW15
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành
Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, rổ màu Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, vách mica
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng nâu bằng nhựa ABS cao cấp trong suốt
Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm Tải trọng: 30kg Tải trọng: 30kg
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ,
Phiếu bảo hành Phiếu bảo hành
Kích thước
Mã Quy cách Kích thước khoang Đơn giá (VNĐ)
lọt lòng tủ Đơn vị Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao) mm tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)
Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm Lưu ý sử dụng: Sản phẩm có thể lắp được bên trái hoặc bên phải
GW07.60 R(564-660)*S480*C80 600 564 - 660 Bộ 3.590.000
GW02.60 R(564-660)*S480*C170 600 564 - 660 Bộ 2.890.000 GW06.70 R(664-760)*S480*C175 700 664 - 760 Bộ 3.390.000
GW02.70 R(664-760)*S480*C170 700 664 - 760 Bộ 2.990.000 GW06.80 R(764-860)*S480*C175 800 764 - 860 Bộ 3.590.000
GW27.2 GW27.3
GW30A
LW
LW
Min = 500mm
Min=900mm
90
GW30B
Giá nâng hạ treo quần áo Giá treo quần âu đa năng kết hợp Bộ giá treo quần áo cố định màu Bộ giá treo quần áo cố định cao
GW14 khay đựng đồ nhôm mờ cấp màu trắng
GW04 GW26/GW27 GW30A/30B
Chất liệu, màu sắc: Khung và suốt treo bằng thép sơn trắng, hộp Chất liệu, màu sắc: Màu trắng, khung thép sơn tĩnh điện, nan bằng Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng nhôm, bas treo bằng hợp kim Chất liệu, màu sắc: Thanh treo bằng hợp kim nhôm sơn trắng, bas
lực bằng nhựa ABS cao cấp thép phủ nano kẽm treo bằng hợp kim kẽm
Đặc điểm: Bộ hộp cơ cấu nâng hạ, bắt trực tiếp vào 2 bên vách tủ Tải trọng: 30kg Tải trọng: 20kg Tải trọng: 20kg
Tải trọng: 10kg Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, bắt 2 bên vách tủ, Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
Ghi chú: Thanh treo dài 3m, bas treo sử dụng để cố định thanh treo Ghi chú: Thanh treo nhôm dài 3m, bas treo sử dụng để cố định
Kèm theo: Phiếu bảo hành Bảo hành: 24 tháng
vào vách tủ thanh treo vào vách tủ
Ghi chú: Sản phẩm có thể nới rộng 2 bên, mỗi bên 48mm. Nên sử dụng
Bảo hành: 24 tháng
cho khoang tủ cao tối thiểu 700mm để quần không bị chạm vào đáy tủ
LW
LW
Lw
Lw
LW
LW
100
100 100
100
Tải trọng: 15kg Tải trọng: 15kg Chất liệu, màu sắc: Màu ghi bạc, móc treo bằng thép phủ nano,
Chất liệu, màu sắc: Màu ghi bạc, móc treo bằng thép phủ nano
thanh suốt bằng thép sơn trắng
Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần (bắt trực tiếp vào Kèm theo: Ray âm giảm chấn mở toàn phần, (bắt trực tiếp vào
mặt dưới đợt tủ), Phiếu bảo hành mặt dưới đợt tủ), Phiếu bảo hành Tải trọng: 10kg Tải trọng: 20kg
Ghi chú: Bắt trực tiếp vào trần tủ (hoặc đợt tủ) Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ)
Kích thước
Kích thước Đơn giá (VNĐ)
Mã SP Quy cách (mm) lọt lòng tủ Đơn vị
tủ tiêu chuẩn (mm) Giá chưa VAT
LW(mm)
158 GW19 R640*S465*C135 700 ≥ 665 Bộ 2.290.000 Chiều rộng lọt lòng (LW) ≥ 764
GW23 Φ710*H1900-2100mm 800 Bộ 4.890.000
Chiều cao lọt lòng (LH): 1900 - 2100
GW16 GW17 GW20 GW21
161
SNOW SERIES -
LW LW
850
300 LW LW
LW
300 270
810
430 520
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
Lưu ý sử dụng: Sản phẩm có thể lắp được cả hai bên thành tủ
160 LW ≥ 315
GW17 R140*S465*C70 ≥ 165 Bộ 990.000 GW21 R250*S430*C1280 Bộ 3.690.000
LH (cao) ≥ 1350
GW24 GW28 GW29
163
SNOW SERIES -
LW
LW
380
LH
382 382
GW25
LW LW 506
LW
LW 506
380
570
545
382 382
Giá để giày xoay 360°, 12 tầng Giá để giày xoay 360°, 4 tầng Giỏ để đồ giặt đơn, 48L Giỏ để đồ giặt đôi, 70L
GW24 GW25 GW28 GW29
Chất liệu, màu sắc: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, khay để giày Chất liệu, màu sắc: Khung bằng thép sơn tĩnh điện, khay để giày Chất liệu, màu sắc: Nhựa ABS cao cấp, màu trắng Chất liệu, màu sắc: Nhựa ABS cao cấp, màu trắng và xanh
bằng nhựa ABS cao cấp màu trắng bằng nhựa ABS cao cấp màu trắng
Sức chứa: 36 - 48 đôi giày (3- 4 đôi/tầng) Sức chứa: 12 - 16 đôi giày (3 - 4 đôi/tầng) Tải trọng: 20kg Tải trọng: 25kg
Kèm theo: Ray âm vách hộp giảm chấn mở toàn phần (bắt vách Kèm theo: Ray âm vách hộp giảm chấn mở toàn phần (bắt vách
Kèm theo: Phiếu bảo hành Kèm theo: Phiếu bảo hành
tủ), Phiếu bảo hành tủ), Phiếu bảo hành
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
Ghi chú: Thân giỏ có các mắt lưới thoáng, tay cầm chắc chắn, Ghi chú: Thân giỏ có các mắt lưới thoáng, tay cầm chắc chắn,
Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ) Ghi chú: Bắt trực tiếp vào đáy tủ và trần tủ (hoặc đợt tủ) liền vào miệng giỏ liền vào miệng giỏ
Mã Quy cách Kích thước Kích thước Đơn giá (VNĐ) Mã Quy cách Kích thước Kích thước lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị Đơn vị
sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn(mm) lọt lòng tủ LW(mm) Giá chưa VAT sản phẩm (Rộng*Sâu*Cao)mm tủ tiêu chuẩn(mm) LW(mm) Giá chưa VAT
Sự khác biệt
Các sản phẩm ray hộp của GARIS rất đa dạng, với chiều cao, màu sắc,
chiều dài và khả năng tải trọng khác nhau. Hệ thống ray hộp gây ấn
tượng với đường viền sắc nét, thiết kế sang trọng với điểm nhấn từ
những chi tiết tinh tế.
GT01.50 GT5
167
TANDEMBOX SERIES -
GT6B
GT12.50
GT6A
GT02.50
Chiều
Mã Đơn Đơn giá (VNĐ)
Tên sản phẩm dài bộ Mô tả sản phẩm
sản phẩm vị Giá chưa VAT
ray hộp
Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu, đáy tủ và mặt ngăn kéo trước Sản phẩm bảo hành 24 tháng Sản phẩm bảo hành 24 tháng Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu và đáy tủ
169
TANDEMBOX SERIES -
Chiều dài bộ Đơn giá (VNĐ) Chiều dài Đơn giá (VNĐ)
Mã SP Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm Đơn vị Mã SP Tên sản phẩm Mô tả sản phẩm Đơn vị
ray hộp Giá chưa VAT bộ ray hộp Giá chưa VAT
1 bộ ray hộp và 2 vách kính 2 bên (mã lẻ GT12.50) 1.690.000 1 bộ ray hộp và 2 vách kính 2 bên (mã lẻ GT12.50) 1.690.000
GT8 Ngăn kéo chữ U 500mm 1 thanh chia ngang, L1000mm (mã lẻ GT08.2) Bộ 280.000 GT9 Ngăn kéo chia ô 500mm Bộ
Sản phẩm bảo hành 24 tháng Sản phẩm bảo hành 24 tháng Bộ sản phẩm chưa bao gồm hậu, đáy tủ và mặt ngăn kéo trước
GH09A GH08A
171
HAMBURG
SERIES GH09B GH08B
GH09C GH08C
Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn,
Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn,
piston đồng cải tiến, tháo lắp nhanh. Nút tháo lắp cải tiến, nhẹ êm
piston cải tiến, tháo lắp nhanh
tay màu cam
Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35
Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm
Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927)
Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng
Sự khác biệt
sản phẩm Giá chưa VAT
Bản lề Hamburg của GARIS được tích hợp công nghệ tiên tiến, hiện đại GH09C Cong toàn phần (lọt lòng) Cái 79.000
hàng đầu về chuyển động. Cùng với độ chính xác hoàn hảo, đều đặn như
GH08A Thẳng (trùm cả) Cái 37.600
đồng hồ kết hợp giảm chấn hiện đại, giúp cho việc đóng mở được nhẹ
nhàng và êm ái. GH08B Cong nửa (trùm nửa) Cái 37.600
GH03
Bản lề Hamburg, thép mạ NICKEL Bản lề Hamburg, thép mạ NICKEL Bản lề Hamburg, góc mở 165°, Bản lề nối cánh Hamburg, góc
điều chỉnh 3D (3 hướng) ,không tháo lắp nhanh thép mạ NICKEL mở 135°, thép mạ NICKEL
GH07 GH23 GH04 GH03
Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm, cánh tủ góc, mở 2 cánh Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm, cánh tủ góc, nối 2 cánh
Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm Sử dụng: Dùng cho gỗ dày 14 - 22 mm
cùng lúc tủ
Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế kép 3D (điều chỉnh 3 Đặc điểm: Góc mở 110°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế đơn Đặc điểm: Góc mở 165°, bản lề một đoạn lực, giảm chấn, đế
Đặc điểm: Góc mở 135°, bản lề một đoạn lực, đế đơn
hướng: Lên - xuống, ra - vào, trái - phải), piston cải tiến, tháo lắp nhanh (không tháo rời), piston mạ đồng, không tháo lắp nhanh đơn, tháo lắp nhanh. Nút tháo lắp cải tiến, nhẹ êm tay
Chất liệu: Thép mạ Nickel dày 3 µm Chất liệu: Thép mạ Nickel dày 3 µm Chất liệu: Thép mạ Nickel Chất liệu: Thép mạ Nickel
Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35 Kích thước khoan cốc bản lề: ø35
Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm Độ sâu cốc bản lề: 11,5mm Độ sâu chén bản lề: 11,5mm Độ sâu chén bản lề: 11,5mm
Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm Khoảng cách lỗ vít: 32mm
Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927) Độ bền: 80.000 chu kỳ đóng mở (ISO 9927)
Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 200 cái/thùng Quy cách đóng gói: 100 cái/thùng Quy cách đóng gói: 200 cái/thùng
Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng Bảo hành: 24 tháng
Sự khác biệt
Ray âm giảm chấn Dresden của GARIS mang đến sự êm ái và tiện nghi
cho hệ tủ của bạn. Dòng sản phẩm Dresden series thực sự bền bỉ, dễ
dàng lắp ráp, được khách hàng trên thế giới ưa chuộng
177
DRESDEN SERIES -
LW LW
W = LW - 20mm W = LW - 20mm
LD = L+10mm
LD = L+10mm
L L
Ray âm Dresden giảm chấn, mở toàn phần Ray âm Dresden giảm chấn, mở 3/4
GT03 GT05
Chất liệu: Thép mạ kẽm Chất liệu: Thép mạ kẽm
Kèm theo: Khóa cam 3D (có thể điều chỉnh 3 chiều vị trí ngăn kéo), Phiếu bảo hành Kèm theo: Khóa cam, Phiếu bảo hành
Ghi chú: Đóng gói 10 bộ/thùng Ghi chú: Đóng gói 10 bộ/thùng
Mã Chiều dài Chiều cao Độ dày Đơn giá (VNĐ) Mã Chiều dài Chiều cao Độ dày Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị Đơn vị
sản phẩm (mm) (mm) (mm) Giá chưa VAT sản phẩm (mm) (mm) (mm) Giá chưa VAT
GT03.25 L250mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 315.000 GT05.25 L250mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 220.000
GT03.30 L300mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 325.000 GT05.30 L300mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 225.000
GT03.35 L350mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 350.000 GT05.35 L350mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 230.000
GT03.40 L400mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 370.000 GT05.40 L400mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 240.000
GT03.45 L450mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 385.000 GT05.45 L450mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 250.000
176
GT03.50 L500mm 50 1,8 x 1,5 x 1,0 Bộ 410.000 GT05.50 L500mm 42 1,5 x 1,5 Bộ 265.000
179
BREMEN
SERIES
Ray bi 3 lớp
LD=L+10mm
L
W=LW-26mm
Ray bi
Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị
sản phẩm ray (L)mm ray(mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT
Chuyển động hoàn hảo chính là phương châm và động lực thúc đẩy đằng
GT04SC.Z40 400 45 1,2 x 1,2 x 1,5 410 Bộ 230.000
sau dòng sản phẩm ray bi Bremen của GARIS. Bremen series đem đến
cho bạn tính năng trượt êm ái và khả năng tải trọng linh hoạt với độ ổn
GT04SC.Z45 450 45 1,2 x 1,2 x 1,5 460 Bộ 250.000
định cao và độ võng thấp
LD=L+10mm
LD=L+10mm
L L
W=LW-26mm
W=LW-26mm
Ray bi
Ray bi
Ray bi Bremen giảm chấn liền, thép sơn tĩnh điện Ray bi Bremen không giảm chấn, thép sơn tĩnh điện
GT04SC GT04
Chất liệu, màu sắc: Thép sơn tĩnh điện màu đen, giảm chấn liền Chất liệu, màu sắc: Thép sơn tĩnh điện màu đen
Ghi chú: Đóng gói 15 bộ/thùng Ghi chú: Đóng gói 15 bộ/thùng
Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ) Mã Chiều dài Chiều rộng Độ dày Chiều sâu lọt lòng tủ Đơn giá (VNĐ)
Đơn vị Đơn vị
sản phẩm ray (L)mm ray (mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT sản phẩm ray (L)mm ray (mm) ray (mm) LD(mm) Giá chưa VAT
GT04SC.25 250 45 1,2 x 1,2 x 1,5 260 Bộ 160.000 GT04.25 250 45 1,2 x 1,2 x 1,4 260 Bộ 100.000
MANNHEIM
SERIES Loại 3 Loại 4
Ray trượt
GR66.2AL/R Bánh xe cánh lùa trên giảm chấn liền Cái 540.000
Ray trượt cửa lùa Mannheim của GARIS đều vượt qua quy trình kiểm
thử chặt chẽ theo tiêu chuẩn thế giới. Với mẫu mã đa dạng, thời hạn sử
GR66.2BL/R Bánh xe cánh lùa dưới giảm chấn liền Cái 540.000
dụng lâu dài, hệ thống ray trượt cửa lùa, phù hợp với rất nhiều thiết kế
tủ khác nhau.
GR66.3 Ray trượt, dài 3m Cây 230.000
185
MANNHEIM SERIES -
47,5mm
47,5mm
47,5mm
64mm
64mm
64mm
26
22
Min=55mm
22 22
15mm
26 26
Ray trượt cửa lùa thông dụng - cánh lọt khung Ray trượt cửa lùa - cánh gập
GR67 GR68
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm, lắp cho 1 cánh Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm
Đặc điểm: Bộ 4 bánh xe cửa lùa không giảm chấn lắp cho 1 cánh, sử dụng 2 ray dẫn hướng trên và Đặc điểm: Bộ bánh xe cửa lùa lắp cho 2 cánh nối tiếp, sử dụng 1 ray dẫn hướng bên trên và 1 ray
dưới, cây ray dài 3m dẫn hướng bên dưới, cây ray dài 3m, chiều rộng 1 cánh tối đa 500mm
Tải trọng cánh tủ: 40kg Tải trọng cánh tủ: 30kg
Ray trượt cửa lùa treo - cánh phủ khung Ray trượt cửa lùa phẳng
GR69 GR65
Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm Sử dụng: Dùng cho gỗ 18 - 25mm, lắp cho 2 cánh
Đặc điểm: 1 bộ bánh xe cửa lùa lắp cho cánh ngoài và 1 bộ bánh xe lắp cho cánh trong, sử dụng 1 Đặc điểm: Mỗi cánh rộng 1m2
ray dẫn hướng bên trên và 1 ray dẫn hướng bên dưới, cây ray dài 3m
Tải trọng cánh tủ: 50kg
Tải trọng cánh tủ: 60kg
Bảo hành: 24 tháng
Bảo hành: 24 tháng
Sự khác biệt
Tay nắm cao cấp của GARIS được tạo nên từ những chất liệu cao cấp
như inox, hợp kim kẽm…Với mẫu mã đa dạng, thiết kế tinh tế trên từng
đường nét, tay nắm cao cấp của GARIS phù hợp với rất nhiều phong cách
thiết kế từ cổ điển đến hiện đại, giúp cho căn bếp trở nên sang trọng và
đẳng cấp.
TAY NẮM CẠNH VUÔNG, MÀU NHÔM MỜ TAY NẮM ÂM KHOÉT GỖ, MÀU NHÔM MỜ 191
Quy cách (mm) C = 128 , L = 148 C = 192 , L = 212 Quy cách (mm) C = 160 , L = 173
Tay nắm âm khoét gỗ, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.
Mô tả sản phẩm Tay nắm cạnh vuông, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ. Mô tả sản phẩm
Kích thước khoét gỗ: Dài 166mm x Rộng 50mm x Sâu 15mm
TAY NẮM CẠNH VÁT, MÀU CHROME MỜ TAY NẮM KẺ VÂN TRÚC, MÀU NHÔM MỜ
Quy cách (mm) C = 160 , L = 195 Quy cách (mm) C = 96 , L = 107 C = 192 , L = 203
Mô tả sản phẩm Tay nắm cạnh vát, hợp kim nhôm, màu Chrome mờ. Mô tả sản phẩm Tay nắm kẻ vân trúc, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.
TAY NẮM HÌNH ĐŨA, MÀU TUNGSTEN TAY NẮM THANH MẢNH, MÀU NHÔM MỜ
Quy cách (mm) C = 128 , L = 192 C = 288 , L = 352 Quy cách (mm) C = 160 , L = 234
Mô tả sản phẩm Tay nắm đũa, hợp kim nhôm, màu Tungsten Mô tả sản phẩm Tay nắm thanh mảnh, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ.
TAY NẮM TẠO HÌNH VÁT, MÀU NHÔM MỜ TAY NẮM ĐŨA, MÀU NHÔM MỜ
Quy cách (mm) C = 160 , L = 200 C = 320 , L = 400 Cây tay nắm 2,5m.
Quy cách (m) Đầu bắt tay nắm
Ø 18mm
Mô tả sản phẩm Tay nắm vát, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ
Mô tả sản phẩm Tay nắm đũa, hợp kim nhôm, màu nhôm mờ
Đơn giá (VNĐ) 110.000 165.000 Đơn giá (VNĐ) 560.000 95.000
(Giá chưa VAT) (Giá chưa VAT)
190
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM ÂM XẺ RÃNH, MÀU NHÔM TAY NẮM CẠNH VUÔNG, THÂN MÀU ĐEN BÓNG 193
Quy cách (m) L = 3m Quy cách (mm) C = 96 , L = 116 C = 128 , L = 148 C = 192 , L = 212
Tay nắm âm xẻ rãnh, dạng cây, hợp kim nhôm dài 3m.
Mô tả sản Tay nắm cạnh vuông, hợp kim nhôm, chân màu Chrome, thân
Mô tả sản phẩm Soi rãnh 1,5mm, không dùng đầu bịt và dùng cho gỗ dày
phẩm màu đen bóng.
18mm
TAY NẮM ÂM BẮT VÍT, MÀU NHÔM TAY NẮM MÀU TUNGSTEN SẪM ÁNH VÀNG NHẠT
Quy cách (m) L = 3m Quy cách (mm) C = 160, L = 195 C = 224, L = 259
Tay nắm âm bắt vít, dạng cây, hợp kim nhôm dài 3m.
Mô tả sản phẩm Bắt vít trực tiếp trên gỗ, không dùng đầu bịt và sử dụng cho Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu Tungsten sẫm ánh vàng nhạt.
gỗ dày 18mm
TAY NẮM ĐƠN BẮT VÍT, MÀU TUNGSTEN TAY NẮM MÀU CHROME MỜ
Quy cách (mm) C = 200 , L = 234 Quy cách (mm) C = 160 , L = 195 C = 224 , L = 259
Mô tả sản phẩm Tay nắm bắt vít, dạng đơn, hợp kim nhôm, màu Tungsten Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu chrome mờ.
TAY NẮM THÂN CONG, MÀU TUNGSTEN SẪM TAY NẮM ĐƠN BẮT VÍT, MÀU NHÔM MỜ
Quy cách (mm) C = 128 , L = 178 C = 192 , L = 242 Quy cách (mm) C = 160 , L = 200
Mô tả sản phẩm Tay nắm thân cong, hợp kim nhôm, màu Tungsten sẫm. Mô tả sản phẩm Tay nắm hợp kim nhôm, màu nhôm mờ
192
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM OVAL, MÀU ĐỒNG ĐEN TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG OVAL, MÀU ĐỒNG 195
Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm oval, Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm oval,
Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm
màu đồng đen. màu đồng
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG ĐEN TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG
Quy cách (mm) C = 96, L = 147 Quy cách (mm) C = 96, L = 147
Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm, Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,
Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm
màu đồng đen. màu đồng
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM VUÔNG, MÀU ĐỒNG ĐEN TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG NÚM, MÀU ĐỒNG HOÀNG GIA
Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm vuông, Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng núm, màu
Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm
màu đồng đen. đồng hoàng gia
TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG ĐEN TAY NẮM CỔ ĐIỂN, DẠNG TAY CẦM, MÀU ĐỒNG HOÀNG GIA
Mã sản phẩm GE61.96 GE61.128 GE61.160 Mã sản phẩm GE63.96 GE63.128 GE63.160
Quy cách (mm) C = 96 , L = 108 C = 128 , L = 140 C = 160 , L = 172 Quy cách (mm) C = 96 , L = 110 C = 128 , L = 142 C = 160 , L = 174
Mô tả sản Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm, Mô tả sản Tay nắm cổ điển, hợp kim kẽm, dạng tay cầm,
phẩm màu đồng đen. phẩm màu đồng hoàng gia
Đơn giá (VNĐ) 120.000 140.000 160.000 Đơn giá (VNĐ) 190.000 240.000 260.000
(Giá chưa VAT) (Giá chưa VAT)
194
C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng C là khoảng cách 2 lỗ vít, L là chiều dài tay nắm Toàn bộ sản phẩm trên bảo hành 24 tháng
197
ESSEN
Mã Đơn Đơn giá (VNĐ)
Hình ảnh Tên sản phẩm Mô tả
sản phẩm vị Giá chưa VAT
SERIES
- Sử dụng hơi nén 80N (~8kg) và
100N (~10kg)
Cái
- Dùng để nâng cánh tủ, dễ lắp đặt
và thay thế
Phụ kiện sản xuất khác GA2.100SC Piston 100N - Chiều cao lọt lòng khoang tủ: 80.000
≥ 360mm
Sự khác biệt
- Dùng bo viền cánh gỗ dày 18mm
Nẹp bo viền - Chất liệu: Hợp kim nhôm
GA7 130.000
cánh gỗ 18mm - Khổ rộng: 18mm
Là những phụ kiện hỗ trợ vô cùng cần thiết cho căn bếp. Với thiết kế đặc - Độ dài: 3m/cây (bán cả cây)
biệt, tinh tế kết hợp công nghệ hiện đại, các sản phẩm này đáp ứng được Cây
đa phần nhu cầu về công năng, thẩm mỹ trong căn bếp. Nẹp trang trí
- Dùng để trang trí mặt cánh tủ
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
GA8 mặt cánh tủ 80.000
- Khổ rộng: 8mm
8mm
- Độ dài: 3m/cây (bán cả cây)
LIGHT
Mã sản phẩm GL66A
LIGHT SERIES -
Đơn vị Cái
Đơn vị Cái
Sự khác biệt - Dùng cho đèn LED cảm ứng GL66A và GL66C.
- Bộ đổi nguồn từ 220V xuống 12V.
- Điện 2 chiều 100 - 240V, công suất tối đa 24W.
Mô tả sản phẩm
- Mỗi bộ đổi nguồn dùng cho không quá 3 đèn LED GL66A,
hoặc tối đa 2 đèn LED GL66A và 3 đèn LED GL66C, hoặc tối
Sản phẩm gọn nhẹ dễ lắp đặt, chống nước, chịu ẩm tốt, phù hợp với khu đa 6 đèn LED GL66C
vực nhà bếp nơi thường xuyên tiếp xúc với nước, độ ẩm. Đèn LED chiếu
sáng tủ bếp cho ánh sáng trung thực như ánh sáng tự nhiên và đem lại
Đơn vị Cái
vẻ đẹp thanh lịch cho căn bếp.
Đơn giá (VNĐ) 640.000
198 (Giá chưa VAT)