You are on page 1of 8

Name:

Class:

REVIEW 1
I. WRITE (Các con viết từ Tiếng Anh sao cho thích hợp nhé):

1. NUMBER (CON SỐ)

Số 1 One Số 6

Số 2 Số 7

Số 3 Số 8

Số 4 Số 9

Số 5 Số 10

2. FAMILY (GIA ĐÌNH)

Bố Bà

Mẹ Anh/ chị/ em họ

Anh / em trai Ông

Chị/ em gái Gia đình

3. ANIMALS (ĐỘNG VẬT)

Con chó Con hổ, con cọp

Con mèo Con thỏ

Cn ngựa vằn Con sư tử

Con chim Con dê

Con cá Con cừu

4. COLOR (MÀU SẮC) Em tô màu theo yêu cầu thích hợp nhé

The fish is orange. The cat is


brown. The tiger is yellow. The
rabbit is pink. The bird is green
and red.
II. Complete the sentences

III. Look and write


REVIEW 2

IV. WRITE (Các con viết từ Tiếng Anh sao cho thích hợp nhé):

5. SCHOOL THINGS

Bút bi Cửa ra vào

Bút chì Cửa sổ

Cây thước Hộp bút

Cục tẩy Cái cặp

Quyển sách Trường học

6. PARTS OF THE BODY (Bộ phận cơ thể) Có thể tham khảo trang 24 trong sách Student Book nhé!

Cái đầu Cái chân ( số nhiều)

Khuôn mặt Bàn tay ( số nhiều)

Đôi mắt (số nhiều) Cơ thể

Cái mũi Móng vuốt (số nhiều)

Cái miệng Những ngón tay

Cái tai (số nhiều) Cái đuôi

7. JOBS (Nghề nghiệp)

Giáo viên Nông dân

Lính cứu hỏa Cảnh sát

Phi công Học sinh

Bác sĩ Ca sĩ (từ thêm)

Y tá Nha sĩ (từ thêm)

8. FRUITS (Trái cây)

Quả cam Quả chuối

Quả táo Quả sung


V.

REVIEW 3

V. WRITE (Các con viết từ Tiếng Anh sao cho thích hợp nhé):

9. TOYS (Đồ chơi)


Xe hơi Gấu bông
Con diều Xe đạp
Con quay Tàu lửa, tàu hỏa
Búp bê Quả bóng
10. ADDS (Từ thêm)
Mực Ghế sofa
Mứt, thạch Cái hộp
Nữ hoàng Xe tải nhỏ
Cây dù
11. AT THE PARK (Tại công viên)
12. CLOTHES (Quần áo)
Cái đầm Quần dài
Áo thun Quần đùi
Đôi vớ Cái nón
Đôi giày Áo khoác

You might also like