You are on page 1of 3

COUNTABLE NOUNS PRACTICE

 Bảng danh từ bất quy tắc tiêu biểu

Danh từ số ít Danh từ số nhiều Nghĩa của từ

man men đàn ông

woman women phụ nữ

child children đứa trẻ

sheep sheep đàn cừu

tooth teeth răng

foot feet bàn chân

fish fish cá

Không có Police Cảnh sát

Person People Người

Mouse Mice Chuột

Deer Deer Con hươu

Aircraft Aircraft Máy bay chuyên chở

Duck Duck Vịt

Goose Geese Ngỗng

Larva Larvae Ấu trùng

Tuna Tuna Cá ngừ

Ox Oxen Con bò

Series Series Chuỗi, dãy

Quiz Quizzes Cuộc thi đố

Species Species Giống loài, chủng loài

Trout/salmon Trout/salmon Cá hồi

Offspring Offspring Con cái, con cháu

Appendix Appendices Phụ lục


Moose Moose Con nai sừng tấm

Shrimp Shrimp Tôm

Carp/koi Carp/koi Cá chép

Lưu ý: - Đối với từ fish:


+ Khi nói “những con cá” và những con cá này cùng loài, ta sẽ chuyễn thành fish
+ Ngược lại, khi nói “những con cá” và những con cá này khác loài, ta chuyển thành fishes
- Từ police luôn ở dạng số nhiều

 PRACTICE

Ex1: Điền đúng dạng động từ với

SV: Động từ dạng số ít

PV: Động từ dạng số nhiều

1. Dogs _______ 9. Appendix _______ 17. Larva _______ 25. Predictions _______

2. Men _______ 10. Foot _______ 18. Quiz _______ 26. Phones _______

3. Police _______ 11. Basis _______ 19. Syllable _______ 27. Bottle _______

4. Tooth _______ 12. Medium _______ 20. Person _______ 28. Opinions _______

5. People _______ 13. Phenomenon _______ 21. Wives _______ 29. Review _______

6. Ox _______ 14. Candies _______ 22. Data _______ 30. Lunches _______

7. Wolf _______ 15. Taxi _______ 23. footballers _______ 31. Foxes _______

8. Mice _______ 16. tomatoes _______ 24. Teacher _______ 32. Seed _______

Ex2: Chuyển những danh từ sau đây về số nhiều (hoặc số ít)

1. Wolves -> _________ 13. Oxen -> _________ 25. Offspring -> _________ 37. Series -> _________

2. player -> _________ 14. Police -> _________ 26. Goose -> _________ 38. Chat -> _________

3. Cactus -> _________ 15. Phenonmenon 27. Appendices 39. Church -> _________

-> _________ -> _________

4. Potato -> _________ 16. People -> _________ 28. Quiz -> _________ 40. Book -> _________

5. Fish -> _________ 17. Child -> _________ 29. Data -> _________ 41. Cables -> _________

6. Taxi -> _________ 18. Leaf -> _________ 30. Man -> _________ 42. Deer -> _________

7. Mice -> _________ 19. Keyboard -> _________ 31. Tuna -> _________ 43. Fox -> _________

8. Media -> _________ 20. Paragraph -> _________ 32. Moose -> _________ 44. Limes -> _________
9. Cirricula -> __________ 21. Numbers -> _________ 33. Watch -> _________ 45. Crisis -> _________

10. Volcano -> _________ 22. Mask -> _________ 34. Wives -> _________ 46. Syllabi -> _________

11. Match -> _________ 23. Alumnus -> _________ 35. Carp -> _________ 47. Bacteria -> _________

12. Salmon -> _________ 24. Larvae -> _________ 36. Trout -> _________ 48. Key -> _________

Ex3: Xác định và chỉ rõ các danh từ SỐ NHIỀU ở ex2, sau đó xác định cách phát âm âm cuối của
chúng

Ex4: Chọn đáp án có cách phát âm đuôi khác với những đáp án còn lại

1. A. grasses B. potatoes C. matches D. churches

2. A. pens B. books C. phones D. tables

3. A. signs B. boys C. profits D. fees

4. A. lords B. equals C. values D. envelopes

5. A. wishes B. introduces C. practices D. leaves

6. A. dips B. books C. deserts D. camels

7. A. plants B. maps C. desks D. chairs

8. A. faces B. houses C. horses D. passes

9. A. shuts B. steps C. walks D. plays

10. A. keys B. attendances C. miles D. glows

11. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables

12. A. manages B. laughs C. photographs D. makes

13. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores

14. A. schools B. yards C. labs D. seats

15. A. names B. lives C. dances D. tables

You might also like