You are on page 1of 4

Danh từ số nhiều

1. Danh từ số nhiều = Danh từ số ít + “s”

Eg: room => rooms chair => chairs

2. Danh từ số nhiều = Danh từ số ít + “es”

Đối với các danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, z và 1 số danh từ tận cùng bằng o

Eg: bus => buses watch => watches

3. Danh từ tận cùng là “y” thì đổi thành “ies”

Eg: lady => ladies baby => babies

Trừ trường hợp: boys

4. Danh từ tận cùng là -f, -fe, -ff thì đổi thành -ves

Eg: Bookshelf => bookshelves

Trừ trường hợp: roofs, cliffs

5. Danh từ số nhiều vẫn giữ nguyên không đổi

A deer => deer a fish => fish a sheep => sheep

6. Danh từ số nhiều bất quy tắc

Man => men tooth => teeth person => poeple

Child => children Mouse => mice penny => pennies

Foot => feet goose => geese ox => oxen

Bài tập: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau

Rose => teeth => banana =>

Potato => sandwich => watch =>

Child => lamp => egg =>

Boy => sheep => house =>

Family => foot => dish =>


Photo => city => dress =>

Piano => tree => knife =>

Điền chữ cái còn thiếu

1. Nice to me_t you!

2. I'm f_ne, thank you.

3. Nic_ to meet you, too.

4. Hi, I _m Trung.

5. What's you_ name?

6. Fin_, thanks.

7. Thi_ is Nam and Tony.

8. Ho_ are you?

9. My n_me is Trung.

10. Hell_, Hoa.

Part 2

1. are/ How/ you? => ……………………………………………………..

2. I'm/ thank/ fine,/ you. => ……………………………………………………..

3. your/ name?/ what's => ……………………………………………………..

4. fine,/ I'm/ thanks. => ……………………………………………………..

5. is/ name/ My/ Trung => ……………………………………………………..

6. Nice/ to/ you!/ meet => ……………………………………………………..

7. is/ This/ Phong. => ……………………………………………………..

8. Nice/ you,/ meet/ to/ too. => ……………………………………………………..

9. Ben./ I'm/ Hi, => ……………………………………………………..

10. Ben./ Mary/ I'm/ Hello => ……………………………………………………..


Câu 1. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

a. dũng cảm:

b. thật thà:

c. nhanh nhẹn:

d. mập mạp:

Câu 2. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?

a. Hôm qua, tôi và Hồng đã đi xem phim.

b. Bố em sẽ đi công tác về vào cuối tuần.

c. Bộ phim đó sẽ được chiếu vào chủ nhật.

d. Năm nay, chúng em được đi tham quan ở lăng Bác.

Câu 3. Chọn từ thích hợp để điền vào đoạn văn sau:

(bí mật, thức ăn, Ngày xửa ngày xưa, ngập lụt)

………………………. có hai vợ chồng đi rừng, bắt được một con dúi. Dúi lạy van xin
tha, hứa sẽ nói một điều ………….... . Hai vợ chồng thương tình tha cho. Dúi báo sắp có
mưa to gió lớn làm ……………… khắp nơi. Nó khuyên họ lấy khúc gỗ to, khoét rỗng,
chuẩn bị ……………….. đầy đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ
bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày hãy chui ra.

Câu 4: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào? trong các câu sau

a. Lan rất chăm học.

b. Hà rất thông minh.

c. Hằng rất lễ phép.

Câu 5: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.

b. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau.
Câu 6: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.

b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn.

c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông.

Câu 7: Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau:

a. Bạn Nam đang vẽ con ngựa.

b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước.

c. Bạn Lan đang nghe hát.

Câu 8: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào?; Ai/ làm gì?)

a. Sương muối phủ trắng cành cây bãi cỏ.

b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.

c. Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.

You might also like