You are on page 1of 8

ssure

MTS
15 years
Travelling Band Screen
Máy lược rác tuần hoàn

Năng suất lên đến 60.000 m3/h


Chiều rộng băng đến 3,0 m
Kích thước cụ thể theo yêu cầu lên đến 5,0 m
Kích thước mắt lưới từ 0,5 x 0,5 mm đến 10 x 10 mm
Chiều sâu lắp lên đến 20 mm
và theo đơn đặt hàng
© MTS 2014
ssure Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

CẤU TẠO
NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH
Máy lược rác TBS là loại máy tách lọc rác
sử dụng một màn lọc quay bởi một động
cơ giảm tốc qua một xích tải. Cơ cấu quay
tuần hoàn liên tục theo một chiều. Mỗi khi
một màn lọc chuyển động dần tới đỉnh, hai
vòi phun nước vận hành liên tục thổi
ngược rác rơi xuống máng chứa rác. Sau
khi phun nước, màn lọc @ếp tục quay qua
các vòi phun có áp suất cao hơn, rửa màn
lọc, đẩu rác vào một máng chứa mảnh vụn BỐ TRÍ MÁY LƯỢC RÁC TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC
riêng biệt để xả có trục vít hoặc băng tải.
Máng chứa rác, tùy theo thiết kế, chứa
một băng tải hoặc một trục vít để vận
chuyển rác đi xa.

VỊ TRÍ LẮP ĐẶT


Trong một nhà máy xử lý nước, máy lược
rác là chốt chặn rác cuối cùng trước khi
nước vào trạm bơm, và được bố trí ngay
sau máy vớt rác tuần hoàn.

BỐ TRÍ PHƯƠNG ÁN MÁY LƯỢC RÁC


Các kiểu máy TBS có sẵn trong các mẫu
theo bố trí dòng chảy khác nhau bao gồm
TF (truyền qua, 50% diện Och), DF (dòng
kép ngoài vào trong, 100% diện Och) và CF
(dòng kép trong ra ngoài, 150% diệ Och với BA KIỂU BỐ TRÍ MÁY LƯỢC RÁC
phần tử màn lọc hình bán nguyệt).
Mô hình dòng kép CF được khuyến nghị để
loại bỏ cặn bẩn nước mang theo hiệu quả
nhất, tổn hao cột áp ít nhất. Quá trình lọc
được thực hiện đồng thời qua hai mặt, với
sự tách biệt hoàn toàn nước khỏi rác thải.
Màn lưới lọc có một dòng chảy kép đối
xứng. Lưới có thể tách mảnh vỡ, sứa hoặc
lưới lọc cá.

CHỨC NĂNG HỒI LƯU CÁ


Tất cả các mẫu dòng chảy đều có sẵn chức
năng thả cá trở lại môi trường, đáp ứng
các yêu cầu về môi trường 316(b) của @êu
chuẩn EPA. Các thùng thu hồi cá sử dụng
kiểu thủy lực, chặt chẽ, ổn định bằng cho
phép thả lại một cách nhanh chóng các
sinh vật biển chưa trưởng thành. Các sinh
vật được nâng cao đến phần đầu nơi các
vòi phun nhẹ nhàng giúp thải chúng vào
máng quay trở lại để tái sinh trở lại môi
trường bản địa của chúng.

© MTS 2014
Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

CÁC ĐẶC ĐIỂM


MÔ TẢ
Vận hành liên tục Máy lọc nước màn lưới là một trong những phương tiện hiệu quả
Đa chế độ vận hành: bằng tay, tự động, từ xa nhất để sàng lọc nước thô. Chúng được sử dụng trong tất cả các loại
Dễ dàng bảo dưỡng
ứng dụng yêu cầu sàng lọc lượng nước thô liên tục và bảo vệ thiết bị
hạ nguồn quan trọng.
Kiến trúc tiên tiến
Máy lược rác tuần hoàn (TBS)
Phụ tùng tiêu chuẩn
Các mảnh vụn trong dòng chảy có thể kẹt và làm hỏng lưới đang quay
Giảm chấn cho hộp giảm tốc hoặc gây ra các sự cố nghiêm trọng. Lá, rác, sinh vật biển và thảm
Điều chỉnh vận tốc bằng biến tần thực vật dưới nước có thể làm kẹt các hệ thống khác nhau. Việc xem
xét nguồn nước là rất quan trọng đối với việc lựa chọn thích hợp mô
Điều chỉnh năng suất vớt
hình dòng chảy, thiết kế màn lọc (kiểu giỏ hoặc khay), khẩu độ lưới,
Cảm biến chênh áp trước sau lưới tốc độ quay và vật liệu kết cấu.
Cảnh báo quá chênh áp lưới chắn rác TBS được thiết kế để lọc tự động và đáng tin cậy nước đầu vào và xả
Dừng bơm an toàn các mảnh vụn hoặc sinh vật biển đã thu hồi vào máng thích hợp. Các
lưới lọc có thể được thiết kế để tách các mảnh vụn thông thường
Khởi động vớt đồng bộ với máy bơm
trong nước cũng như các loại cỏ khác thường, rong biển, sứa và
Giám sát bằng màn hình cảm ứng nhiều loại mảnh vụn khác nhau.
Tự động điều khiển băng tải khi có rác Các máy lược rác tuần hoàn có thể lắp liên tiếp và dùng một hệ thống
Tự động tính thể tích rác vận chuyển rác chung.
Chức năng cân khối lượng rác (tùy chọn)
Giám sát hành trình xilanh nâng máy vớt
Giám sát hành trình băng tải
Điều khiển giám sát từ xa qua cáp quang
Giám sát qua mạng Internet, SCADA
Phiên bản vận hành không thiết bị lập trình
Phiên bản sử dụng chỉ có RTU I/O

TIÊU CHUẨN THỬ NGHIỆM


Tiêu chuẩn Mỹ Reclamation Manual
Policy, Performing Design and Con‐
struction Activities, FAC P03
Chứng chỉ chứng kiến thử nghiệm của
Quatest 1 (thêm chi phí)

Thoát nước mưa Thoát nước Cửa lấy nước Cống lấy nước

Xử lý nước Thủy lợi Kênh đào

Chống lũ lụt Hệ thống trữ nước

© MTS 2014
Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

THIẾT BỊ MÁY LƯỢC RÁC BỀN BỈ, ĐÁNG TIN CẬY VÀ MIỄN PHÍ BẢO TRÌ
Động cơ giảm tốc Motive/Brevini Italy; Máy móc của chúng tôi có chi phí dự án thấp, độ bền cạnh tranh, độ tin
Xích tải inox AISI 304/316;
cậy cao, vận hành dễ dàng và chi phí bảo trì thấp. Các lựa chọn cào thích
hợp được trang bị trên dây chuyền được quay từ sau ra trước lưới chắn
Lưới chắn rác bằng thép SS400 mạ kẽm; rác để cào rác và các mảnh vụn lớn lên trên, trong khi tiếp tục cào rác
Thân bằng thép SS400 mạ kẽm, hoặc sơn; được đặt dọc theo lưới lọc chính. Cần phải bảo dưỡng tối thiểu vì xích di
chuyển trơn tru dọc theo ray dẫn hướng. Bánh xích và ổ trục không được
Lưới lược rác, màn lọc, AISI 304;
sử dụng ở phần dưới cùng của khung, do đó loại bỏ nhu cầu bảo dưỡng
Ổ bi đỡ NSK Japan; thường xuyên ngay cả trong bùn đặc hoặc nước có lẫn bùn.
Bu lông thép không gỉ AISI 301; Cơ chế loại bỏ rác được đơn giản hóa hơn nhờ một khung nghiêng phía
Trục chính thép 304; trên cho phép thả rác liên tục và trơn tru lên băng tải. Máy móc đạt được
độ bền tốt hơn do xích cào và ray dẫn hướng được làm bằng thép không
Đĩa xĩch 304 mạ kẽm, AISI 420J2, 2Cr13;
gỉ. Tất cả các bộ phận và thành phần tiếp xúc với nước được phủ bằng
Biến tần Schneider, LS; sơn epoxy, mã kẽm, và các vật liệu khác để chống ăn mòn. Mô‐men xoắn
Rơ le, nút nhấn, công tắc dơ điện Idec; của động cơ giảm tốc được tạo ra thông qua khớp nối lỏng được kết nối
với động cơ truyền động. Điều này cung cấp một bộ dẫn động có độ tin
Thiết bị đóng cắt Schneider
cậy cao vì hệ thống được bảo vệ khỏi mô‐men xoắn bất thường trong khi
RTU Expert, Advantech cào rác hoặc và khởi động khi có rác.
PLC HMI Siemens, Mitsibishi
Cảm biến mức siêu âm CALT
Cảm biến tốc độ CALT
Bộ hiển thị tại chỗ mức nước Omron, Auto

QUY TRÌNH VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG


Mỗi khi hệ thống bơm vận hành, máy nên được chuyển sang chế độ vận
hành tự động. Hệ thống tiếp nhận tín hiệu điều kiện khởi động từ thiết bị
ngoại vi như máy bơm, cảm biến mức nước trước ‐ sau lưới chắn rác để
điều chỉnh công suất vận hành. Máy dần tăng tốc, qua biến tần, từ 0 đến
vận tốc tối đa, qua cảm biến chênh mức nước, khi chưa đạt chênh, có thể
cài đặt máy dừng tạm thời, khi đạt mức chênh trong dải cài đặt máy bắt
đầu vận hành, vận tốc máy sẽ tăng dần đến tối đa khi chênh áp tăng dần
lên. Máy có thể cài đặt ở chế độ vận hành liên tục, tùy người dùng. Khi
chênh áp vượt quá giá trị cài đặt, hoặc/và khi dòng điện tăng tối đa, hoặc/
và cảm biến mô men tối đa, hoặc/và trong khi cảm biến tốc độ gầu vớt về
… VỚI TRẠM BƠM 0, máy sẽ phát ra tín hiệu cảnh báo trạm bơm dừng vận hành, kẹt lưới
Điều khiển liên động bơm và máy vớt rác; vớt xảy ra thường với các trục trặc cơ khí và cần xử lý thủ công, bằng
cách nở các nắp ra và kiểm tra, ngay sau khi tình huống khẩn cấp bị loại
Khởi động trạm bơm làm chạy máy vớt rác; bỏ, hệ thống tự động đưa trở lại vận hành. Khi tắt tín hiệu từ bơm hoặc
Chênh áp lưới quá cao cảnh báo dừng bơm; nhấn nút dừng, hệ thống chuyển sang trạng thái nghỉ.
Điều khiển giám sát qua mạng SCADA

© MTS 2014
ssure Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

VẬT LIỆU CHÍNH

TT Thiết bị Vật liệu chính


1 Khung thân Thép carbon mạ kẽm, thép inox 304/316/316Ti

2 Bộ dẫn động Nhà sản xuất

3 Cổng xả rác Thép carbon mạ kẽm, thép inox 304/316/316Ti

4 Màn lọc rác Thép carbon mạ kẽm, thép inox 304/316/316Ti

5 Gioăng đệm EPDM, cao su silicon

6 Hệ thống làm sạch Thép carbon mạ kẽm, thép inox 304/316/316Ti

7 Bu lông A2, A4, DUPLEX, SUPER DUPLEX

8 Nắp che Thép carbon mạ kẽm, théo inox 304/316/316Ti

9 Xích tải Nhựa PA, thép inox 304/316/316Ti

DIỆN TÍCH THÔNG THỦY MẮT LƯỚI THEO DIN 6189

Độ hở mắt Đường kính sợi Diện tích Độ hở mắt lưới Đường kính sợi Diện tích
lưới (mm) thép đan (mm) thông thủy (%) (mm) thép đan (mm) thông thủy (%)
0.50 0.20 51 1.25 0.63 44

0.50 0.25 44 1.40 0.71 44

0.50 0.32 37 1.60 0.36 67

0.63 0.22 56 1.60 0.50 63

0.63 0.28 48 1.60 0.80 44

0.63 0.40 37 2.00 0.40 69

0.71 0.45 37 2.00 0.56 61

0.80 0.25 58 2.00 0.90 48

0.80 0.32 51 2.50 0.50 69

0.80 0.50 38 2.50 0.71 61

1.00 0.28 61 2.50 1.00 51

1.00 0.36 54 2.80 1.12 51

1.00 0.56 41 3.15 0.56 72

1.25 0.32 63 3.15 0.80 64

1.25 0.40 57 3.15 1.25 51

© MTS 2014
ssure Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

BỐ TRÍ CHUNG MÁY LƯỢC RÁC

TỦ ĐIỆN ĐỘNG CƠ BƠM NƯỚC VÒI PHUN


TẠI CHỖ GIẢM TỐC CAO ÁP MÀN LỌC RỬA MÀN
QUAY LỌC

MÁNG THU
RÁC

CẢM BIẾN

HƯỚNG
DÒNG
CHẢY

© MTS 2014
ssure Chú ý: Các thông số có thể thay đổi mà không báo trước.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

MÃ HIỆU TBS1 TBS2 TBS3

Độ sâu ngập nước màn lọc (mm) Đề xuất 1000‐6950

Nhiệt độ nước vào (OC) 4‐60OC

Chiều cao kênh vào H1 (mm) tối đa 6500 6500 6650 6650 6850 6900 6950

Chiều cao tối đa H2 (m) 500 500 600 600 800 800 1000

Công suất kéo màn lọc quay (kW) 0.55 1.1 1.2 2.2 1.1 2.2 3.0

Công suất động cơ giảm tốc (kW) 1.5 2.2 2.2 4.0 2.2 4.0 5.5

Lưu lượng nước xả (L/min) 150 200 200 200 300 400 500

Hiệu suất phân tách rác 80‐97%

Kích thước W (mm) 600 600 900 900 1200 1500 1500

Kích thước L (mm) 450 600 600 900 900 1200 1500

Độ rộng kênh (mm) 950 1600 1050 2100 1300 2500 3200

Chiều cao máy H (mm) 8300 8300 8550 8550 8950 9000 9250

Bề rộng thiêt bị (mm) 850 1050 1200

Bề rộng lưới màn lọc IW (mm) 350 800 1000 1400 1500 2300 2700

Bề rộng máy lược W (mm) 400 1000 1200 1600 1800 2400 3000

1mm 780 4200 2700 7200 4200 9200 14200

2mm 1200 6300 4000 11000 6500 14200 21700


Đường kính lỗ Lưu lượng
3mm 2700 14000 9000 24500 14400 31600 48500
màn lọc nước
4mm 3400 18000 11800 31600 18600 40400 62500
(mm) (m3/ngày)
5mm 4000 21000 13700 36700 21600 47800 72600

6mm 4400 23500 15000 41000 24000 52500 81000

Chú ý: Các đặc tính theo đơn đặt hàng, điều chỉnh theo từng dự án cụ thể

© MTS 2014
ssure Chú ý: Các kích thước là đề xuất, chỉ có giá trị tham khảo, thay đổi mà không báo trước.

MÁY ĐÙN RÁC

Kiểu MWP1 MWP2

Động cơ nghiền ‐ 7.5kW

Động cơ trục vít 4.0kW 4.0kW

Công suất ép ra 5.8m3/hr 2.2m3/hr

Công suất ép lô 3.4m3/hr 1.8m3/hr

Khối lượng 647kg 920kg


3
Lưu lượng nước cấp 63m /hr 63m3/hr

MÃ HIỆU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

MVR TBS1 ‐Lxxx ‐Wxxx ‐H1xxx ‐H2xxx ‐Sxxx ‐ECU ‐RTU ‐CWP ‐XX

MTS Hydraulics & Automa@on


1 Nhóm máy TBS1, TBS2, TBS3

2 L800 kích thước L = 800mm


ISO 9001: 2015
3 W1300 kích thước W = 1300mm

4 H13000 kích thước H1=3000mm


Address: No. 166 Tuu Liet, Tam Hiep ward
5 H22000 kích thước H2 = 2000mm
Thanh Tri dist., Van Dien town, Hanoi city
6 S1.0 kích thước lỗ lọc 1.0mm (trang 5, 7)
Vietnam, Zipcode 134105

http://www.thuyluc.com 7 ECU tủ điện tại chỗ

Tel +84‐24‐36416189 RTU sử dụng RTU (không có thiết bị lập trình)


8
Fax +84‐24‐36416187 PLC sử dụng PLC+HMI

Online support: +84‐912336758 Zalo Wechat CWP máy ép đùn bánh rác
9
Whatsapp Viber (English language) N Không sử dụng
10 XX Phiên bản chỉnh sửa theo yêu cầu khách hàng

© MTS 2014

You might also like