You are on page 1of 13

Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.

com

TỦ RMU TRUNG ÁP

A. Tổng quan về tủ RMU


1. Tủ RMU là gì?
Tủ RMU (Ring Main Unit) hay tủ trung thế là thiết bị điện hợp bộ với chức năng kết
nối, đo lường và tích hợp máy cắt loại cố định với chức năng bảo vệ máy biến áp.
Tủ RMU có kích thước nhỏ, độ tin cậy cao, an toàn, dễ bảo dưỡng, dễ thay thế và mở
rộng. Tùy thuộc vào yêu cầu, RMU có sẵn các loại điện áp khác nhau phù hợp để lắp đặt
cả trong nhà lẫn ngoài trời.

Sơ đồ nguyên lý trạm compact với tủ RMU 3 ngăn

1
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

Sơ đồ nguyên lý trạm compact với tủ RMU 4 ngăn

2. Cấu tạo tủ RMU


Tủ RMU được kết nối bởi các ngăn cáp đầu ra, đầu vào bằng cầu dao cách ly và
ngăn cáp ra máy biến áp sử dụng cầu dao phụ tải kết hợp cầu chì bảo vệ.
Phần tử đóng cắt bao gồm dao cắt tải, máy cắt và dao nối đất, thanh cái và các đầu
đấu. Các phần tử được đặt trong bình khí SF6 (cấu tạo bằng chất đặc biệt bền bỉ với môi
trường như bụi bẩn, dầu mỡ, không rỉ sét).
Tủ RMU được phân chia và kết nối với nhau bằng những ngăn riêng biệt, với các quy
chuẩn RMU 2 ngăn, 4 ngăn, 6 ngăn tùy theo yêu cầu của khách hàng với chức năng.

Cấu tạo tủ RMU loại L.


2
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

Trước đây, hầu hết sơ đồ bảo vệ cho máy biến áp trung/hạ thế trong lưới phân phối
đều sử dụng phổ biến dao cắt kết hợp cầu chì. Đó là một giải pháp đơn giản và tiết kiệm
chi phí. Mặt khác, máy cắt trước đây thường đắt tiền và được sử dụng trong các trạm
cao/trung thế (HV/MV) thay vì trạm trung/ hạ thế (MV/LV).
Gần đây, các nhà sản xuất tủ trung thế như Schneider Electric thiết kế ra dạng máy
cắt nhỏ gọn đặt trong tủ RMU hợp bộ cách điện bằng khí SF6, rơle tự cấp nguồn và biến
dòng thiết kế tối ưu mà tổng chi phí sở hữu tương đương với giải pháp dao cắt kết hợp
cầu chì trung thế.
Một trong những lý do mà điện lực và các khách hàng tư nhân chọn giải pháp máy
cắt là yêu cầu cải thiện chất lượng dịch vụ trong khi vẫn phải tối ưu chi phí đầu tư. Máy
cắt với rơle tự cấp nguồn dễ lắp đặt hơn cầu chì trung thế và thích hợp cho phối hợp bảo
vệ theo hai phía thượng nguồn và hạ nguồn.
3. Chức năng của tủ điện RMU
Các chức năng thiết yếu của thiết bị đóng cắt là:
• Kiểm soát mạch: Nó điều khiển mạch để chuyển đổi chức năng.
• Cách ly: Nó cách ly thiết bị bị lỗi với phần còn lại của mạch
• Bảo vệ: Nó bảo vệ mạch điện khỏi dòng sự cố đất, lỗi dòng ngắn mạch và quá tải.
So với loại cầu chì trung thế thì máy cắt kết hợp với rơ le sẽ giúp tăng cường khả
năng bảo vệ chọn lọc. Tránh tác động sai với dòng xung kích ở máy biến áp. Phát hiện
dòng sự cố pha-pha và dòng chạm đất cường độ bé.

Đặc tuyến bảo vệ với các thiết bị khác nhau.

3
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

Tủ điện RMU được sử dụng với nhiều vận dụng khác nhau trong hệ thống phân
phối mạch vòng thứ cấp, có chức năng đóng cắt đầu vào cho các trạm biến áp, trạm biến
thế hợp bộ…trong nhiều lĩnh vực ngành nghề.
4. Ưu điểm của tủ RMU
Tủ RMU là một giải pháp sáng tạo giúp dễ dàng quản lý nhiều thách thức trong phân
phối điện. RMU là giải pháp tất cả trong một, thiết bị đóng cắt an toàn, dễ lắp đặt và bảo
trì miễn phí, giúp các tiện ích nâng cao độ tin cậy và thời gian hoạt động của mạng và
giảm chi phí vận hành.
• Giảm bảo trì và phụ tùng thay thế: Các loại rơle hiện nay hầu như không cần bảo
trì, vì nó tích hợp các tính năng tự kiểm tra. Hơn nữa, có thể dễ dàng kiểm tra
mạch bảo vệ trong giai đoạn thử nghiệm đưa vào vận hành với các thiết bị thí
nghiệm đơn giản.
• Khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt tốt hơn: Máy cắt trong tủ RMU được
đặt bên trong các buồng chứa đầy khí SF6, nên không bị ảnh hưởng bởi điều kiện
môi trường.
• Cải thiện khả năng bảo vệ đối với dòng từ hoá quá tải, dòng sự cố pha-pha và
dòng chạm đất với cường độ bé.
• Phối hợp bảo vệ tốt hơn với các thiết bị bảo vệ trung thế khác và hạ thế.
• Thiết kế nhỏ gọn giàu tính năng: Thiết bị chính vòng là Thiết bị đóng cắt nhỏ gọn
cách điện SF6 được trang bị bộ ngắt kết nối Công tắc SF6 và bộ ngắt mạch chân
không. Thiết kế nhỏ gọn của nó đòi hỏi ít không gian nhất có thể để cài đặt và vận
hành.
• Tiết kiệm thời gian và chi phí : RMU là một thiết bị đóng cắt hoàn chỉnh và dễ lắp
đặt, tiết kiệm thời gian lắp đặt và vận hành. Không phụ thuộc vào khí hậu và chịu
được các điều kiện môi trường, chi phí vận hành và bảo trì của các tổ máy này
cũng thấp.
• An toàn và hiệu suất : Thiết kế nhỏ gọn hiện đại và công nghệ mới nhất của RMU
đảm bảo hoàn toàn an toàn, kết nối, độ tin cậy và hiệu quả.
• Khả năng thông minh : Khi được trang bị các thiết bị điện tử thông minh và khả
năng giao tiếp, RMU dễ dàng tích hợp với Hệ thống quản lý phân phối và trong
việc xây dựng giải pháp Lưới thông minh.

4
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

• Tuổi thọ của thiết bị: > 20 năm.


• Hoạt động ổn định trong bất cứ điều kiện khí hậu khắc nghiệt nào -2500C ÷ +4000C
5. Các loại tủ điện RMU
Có rất nhiều cách để phân loại sản phẩm và đặt tên chúng
Dựa vào cấu tạo chia làm 2 loại
• Tủ mở rộng được (Extensible)
• Tủ không mở rộng được (Compact)
Dựa vào kiểu dập hồ quang trong buồng khí, tính chất cách điện chia ra
• Tủ cách điện trong môi trường không khí
• Tủ cách điện trong môi trường chân không
• Tủ cách điện trong môi trường khí SF6
Dựa vào cấp điện áp chia ra
• Tủ 24KV
• Tủ 36KV
6. Sơ đồ điển hình tủ RMU

a. Nhánh số 1
• Chống sét – thiết bị dùng để bảo vệ thiết bị khi bị sét đánh dẫn tới việc dòng quá
hạn và thường được chia thành 2 loại chính là sét đánh lan truyền trên dây và sét
đánh trực tiếp

5
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

• Đèn báo để chỉ thị hoặc cảnh báo sự cố xảy ra đối với các thiết bị
• Biến áp (có hai loại là biến áp để chuyển đổi cấp điện áp hoặc biến áp để đo lường
và bảo vệ)
• Máy cắt rút kéo được hoặc có thể sử dụng loại fixed thay thế. Được biết, nhanh
số 1 còn có tên gọi khác là lộ vào (Incoming) ( Lộ nhận công suất đến luôn được
gọi là lộ vào).
b. Nhánh số 2
• Đèn báo, cầu chì dùng để bảo vệ biến áp, đo lường
• Biến áp đo lường 3 pha loại có 1 ngõ vào điện áp cao từ bus bar, cho 2 ngõ ra
điện hạ áp thấp ở hai cuộn dây phục vụ cho đo lường, bảo vệ và chống sét.
• Nhanh số 2 có trách nhiệm đo lường với các tín hiệu được đi ra từ biến áp đo
lường sau đó được dùng để theo dõi các sự thay đổi của điện áp cãi và thông báo
các sự cố liên quan đến việc sụt áp hay quá áp. Bất kỳ khi nào sự cố xaỷ ra, tín
hiệu sẽ đưa đến thiết bị Relay bảo vệ, sau đó thiết bị này cắt các dòng điện ở mỗi
nhanh tùy theo tình hình sự cố và được thiết lập từ ban đầu bởi con người thông
qua bộ điều khiển trung tâm.
c. Các nhánh số 3 và số 4
• Các nhánh số 3 và số 4 sẽ giống với nhánh số 1. Nên chú ý ở phần nhánh số
3, ngõ ra sẽ có máy biến áp lực để chuyển công suất áp cao thành hạ áp sau đó
mới phân xuống các phụ tải ở phía bên dưới có cùng một điện áp.
• Một số các thiết bị công suất lớn vẫn có thể sử dụng điện trực tiếp từ các nhánh
này. Tên gọi khác của nhanh số 3 lộ ra (feeder) máy biến áp, bởi đây là nhánh cấp
công suất dành cho máy biến áp. Và nhánh số 4 cũng có tên gọi khác là lộ ra.
d. Các thông số cần ghi trên bản vẽ tủ RMU
• Busbar : dòng định mức tối đa(A), cấp điện áp(V), khả năng chịu đựng ngắn hạn
(kA/s) (kA/3s)
• Máy cắt : dòng định mức (A), cấp điện áp(V), khả năng chịu đựng ngắn hạn (kA/s)
(kA/3s)
• Biến áp đo lường : tỉ số biến, khả năng chịu đựng, công suất ra (kVA), cấp chính
xác
• Biến áp lực : điện áp vào, điện áp ra, công suất, hệ số công suất.

6
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

7. Các hãng phân phối chính hãng sản phẩm tủ RMU


Hiện nay, tủ RMU sử dụng cho các trạm đóng cắt ở Việt Nam chủ yếu là nhập khẩu
từ nước ngoài của một số hãng lớn như: tủ trung thế ABB (Thụy
Điển), Siemens (Đức), Schneider (Pháp), … Loại tủ RMU của Schneider.

B. Tủ RMU 24kV Schneider


1. Tổng quan
Tủ hợp bộ mạch vòng trung thế 24kV – Dòng sản phẩm RM6 - Sử dụng dao cắt tải
kết hợp cầu chì, định mức đến 2000kVA.
• Sử dụng máy cắt có Rơ le bảo vệ, định mức đến 8000kVA
• Khả năng chịu hồ quang bên trong phù hợp tiêu chuẩn IEC62271-200
• Khả năng chịu hồ quang bên trong của tủ là 20kA 1s – Khí thổi xuống đáy.
(Nếu khí thổi ra phía sau, khả năng chịu hồ quang bên trong lớ nhất là 16kA 1s).
• Dao cắt 3 vị trí hình thành khoá liên động tự nhiên.
• Các bộ phận không cần bảo trì, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 62271-1, hệ thống áp suất
được hàn kín vĩnh viễn. Vỏ tủ kín bằng thép không gỉ. Tuổi thọ 30 năm.
• Nối đất nhìn thấy được: Chỉ thị vị trí đóng của dao nối đất được đặt ở phần trên
cùng của RM6 và có thể được nhìn thấy qua nắp đậy trong suốt khi dao nối đất ở
vị trí đóng.
• Tủ đóng cắt chứa đầy khí SF6 ở áp suất 0.2bar.
• Mức độ bảo vệ IP67: ngập 30 phút theo tiêu chuẩn IEC 60529
• Có thể thu hồi khí SF6 – (Sulphur hexafluoride) đã qua sử dụng.
• Ngăn máy cắt được kết hợp với Rơ le bảo vệ độc lập tự cung cấp điện thông qua
cảm biến dòng điện (Rơ le VIP) hoặc kết hợp với Rơ le bảo vệ có nguồn phụ (Rơ
le Sepam)
• Máy cắt 200A (D) - Bảo vệ máy biến áp; Máy cắt 630A (B) - Bảo vệ đường dây.
• Dao cắt tải sử dụng kỹ thuật phun khí SF6 để dập hồ quang.
• Máy cắt sử dụng kỹ thuật quay hồ quang cộng với sự tự dãn khí SF6, cho phép
cắt tất cả dòng cho tới dòng ngắn mạch

7
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

2. Ký hiệu và tên viết tắt các ngăn tủ RMU Schneider 24kV

• Ngăn I - Ngăn Cầu dao phụ tải 630A (CDPT)


• Ngăn Q - Ngăn Cầu dao kết hợp cầu chì ( CDCC)
• Ngăn D - Ngăn máy cắt (MC)200A bảo vệ máy biến áp. Ngăn D sử dụng các Role
VIP 45 và 400..
• Ngăn B - Ngăn máy cắt 630A bảo vệ đường dây
• Ngăn Mt - Ngăn đo lường
3. Kích thước và trọng lượng tủ RMU 24kV Schneider
Mã hàng Khối lượng (kg) Chiều dài (mm) Mô tả
NE-QI 180 L = 829
NE-IQI 275 L = 1186
NE-III 240 L = 1186
*NE = Non – Extensible (Không thể mở rộng).
NE-IDI 240 L = 1186 * RE = Extensible to the Right (Có thể mở rộng
NE-IBI 250 L = 1186 về bên phải).
* LE = Extensible to the Left (Có thể mở rộng
NE-IIII 320 L = 1619 về bên trái).
NE-IIQI 355 L = 1619 * DE = Extensible Module to the Right or Left
(One Function) (Có thể mở rộng về bên phải
NE-QIQI 390 L = 1619 hoặc bên trái - Một chức năng).
NE-IIDI 330 L = 1619 *Khi ghép 2 tủ vào nhau thì có một khoảng
cách là 30mm.
NE-IIBI 330 L = 1619
NE-DIDI 340 L = 1619
NE-BIBI 340 L = 1619
DE-Mt 400 L = 1106 Không có ngăn hạ áp (Cao = 1174)
DE-Mt 420 L = 1106 Có ngăn hạ áp (Cao = 1606)

4. Bảo hành & Bảo trì cho Tủ RMU Scheider


Tất cả dòng sản phẩm của Schneider đều được bảo hành chính hãng, cam kết với
khách hàng. Thời gian bảo hành được tính cụ thể không quá 18 tháng kể từ ngày giao
hàng và không quá 12 tháng kể từ khi đóng điện
5. Tủ trung thế RMU 24kV Schneider NE-IDI
Tủ trung thế RMU 24kV Schneider NE-IDI là cấu hình tủ trung thế thông dụng nhất trong
lưới điện 22kV (24kV) dùng cho các trạm đầu cuối ở các nhà máy và có dự phòng 1 ngăn
để khép mạch vòng trả nguồn tới trạm khác. Tủ trung thế RMU 24kV Schneider NE-

8
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

IDI - Tủ có thể đặt trong nhà hoặc trong các trạm kiosk vỏ kim loại ngoài trời. Tủ trung
thế RMU 24kV Schneider NE-IDI - Tủ dùng cho các Công ty, nhà máy, xí nghiệp sản
xuất lớn sử dụng 1 MBA công suất lớn hơn hoặc bằng 1800kVA hoặc dùng cho các nhà
máy yêu cầu bảo vệ an toàn và chính xác cho MBA hơn là sử dụng cầu chì.

Sơ đồ nguyên lý tủ RMU Schneider 24kV cấu hình NE-IDI

Một số hình ảnh thực tế Tủ trung thế RMU 24kV Schneider NE-IDI

Đầu cáp Tplug (Tee Connector) cho ngăn cầu dao phụ tải đầu vào (ngăn I) và ngăn máy cắt
đầu ra (ngăn D) của Tủ RMU Schneider 24kV RM6 - NE-IDI có thể sử dụng đầu cáp
3M, đầu cáp Raychem hay đầu cáp NKT,...

9
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

Tủ RMU Schneider 24kV RM6 - NE-IDI là tủ với các cấu hình linh động trong ghép nối
đáp ứng tất cả các cấu hình yêu cầu. Cấu hình tủ NE-IDI là loại tủ 3 ngăn compact không
mở rộng, tuy nhiên Quý vị có thể đặt hàng loại có thể mở rộng 1 phía hoặc mở rộng 2 phía
dự phòng cho ghép nối mở rộng dãy tủ trong tương lai. Ngoài ra cấu hình NE-IDI này còn có
thể được kết hợp từ các module chức năng I và D lại với nhau, khi đó tủ mặc định sẽ có khả
năng mở rộng 2 phía về sau. Tủ cấu hình tiêu chuẩn là loại đóng cắt bằng tay và cũng có thể
tích hợp động cơ để đóng cắt bằng điện nếu yêu cầu. Tủ có thể trang bị các phụ kiện phù
hợp cho việc kết nối SCADA nếu có yêu cầu
Thông số sản phẩm
Đặc tính chi tiết từng ngăn

Phụ tùng và tùy chọn ngăn

10
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

Thông số kích thước Tủ trung thế RMU 24kV Schneider NE-IDI

Kết nối với máy biến áp thông qua dao máy cắt:

11
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

6. Bảng giá tủ RMU Group Schneider

Tủ RMU Schneider không mở rộng


• RM6-Ne - QI Tủ 2 ngăn RMU 24kV 1 ngăn dao và 1 ngăn phụ tải 262,185,000
• RM6-Ne - IQI Tủ 3 ngăn 24kV 2 ngăn dao và 1 ngăn phụ tải 266,200,000
• RM6-Ne - QIQI Tủ 4 ngăn 24kV 2 ngăn dao và 2 ngăn phụ tải 385,000,000
• RM6-Ne - IIQI Tủ 4 ngăn 24kV 3 ngăn dao và 1 ngăn phụ tải 361,900,000
• RM6-Ne - III Tủ 3 ngăn 24kV 3 cầu dao phụ tải 249,920,000
• RM6-Ne - IIII Tủ 4 ngăn 24kV 4 ngăn dao. 354,200,000
• RM6-Ne-IDI Tủ 3 ngăn 24kV 2 ngăn dao và 1 ngăn máy cắt 362,560,000
• RM6-Ne-DIDI Tủ 4 ngăn 24kV 2 ngăn dao và 2 ngăn máy cắt 511,500,000
• RM6-Ne - IIIQI Tủ 4 ngăn 24kV 4 ngăn dao và 1 ngăn phụ tải 508,200,000
• RM6-Ne-IQIBI Tủ 4 ngăn 24kV 3 ngăn dao và 1 ngăn phụ tải 1 ngăn máy cắt
bảo vệ đường dây 651,420,000
• RM6-Ne-IDI Tủ 2 ngăn 24kV 1 ngăn dao và 1 ngăn máy cắt 404,250,000
• RM6-Ne-DIDI Tủ 3 ngăn 24kV 1 ngăn dao và 1 ngăn máy cắt 511,500,000
Tủ RMU Schneider mở rộng bên phải
• RM6-Re-QI Tủ RMU 24kV 1 ngăn cầu dao 1 ngăn cầu chì Mở rộng BÊN PHẢI
290,598,000
• RM6-Re-II Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao Mở rộng BÊN PHẢI 207,900,000
• RM6-Re-IQI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 1 ngăn cầu chì Mở rộng BÊN PHẢI
330,330,000
• RM6-Re-IIQI Tủ RMU 24kV 3 ngăn cầu dao 1 ngăn cầu chì Mở rộng BÊN PHẢI
413,490,000
• RM6-Re-QIQI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 2 ngăn cầu chì Mở rộng BÊN PHẢI
510,510,000
• RM6-Re-IDI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 1 ngăn máy cắt Mở rộng BÊN PHẢI
404,250,000
• RM6-Re-IBI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 1 ngăn máy cắt bảo vệ đường dây.
Mở rộng BÊN PHẢI 441,210,000

12
Lớp Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT www.quyenhuyanh.com

• RM6-Re-BIBI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 2 ngăn máy cắt bảo vệ đường dây.
Mở rộng BÊN PHẢI 658,350,000
• RM6-Re-DIDI Tủ RMU 24kV 2 ngăn cầu dao 2 ngăn máy cắt Mở rộng BÊN
PHẢI 612,150,000
• Bộ KITs nối giữa 2 ngăn tủ RM6 29,568,000
Tủ RMU Schneider mở rộng 2 bên
• RM6-De-I Tủ RMU24kV mở rộng 1 ngăn cầu dao 177,870,000
• RM6-De-Q Tủ RMU24kV mở rộng 1 ngăn cầu chì 214,830,000
• RM6-De-D Tủ RMU24kV mở rộng 1 ngăn máy cắt 306,075,000
• RM6-De-B Tủ RMU24kV mở rộng 1 ngăn máy cắt bảo về đường dây
313,005,000
• RM6-De-MT Tủ RMU24kV mở rộng 1 ngăn đo lường trung thế 803,880,000
• RM6-De-DD Tủ RMU24kV mở rộng 2 ngăn máy cắt 528,528,000
7. Tài liệu tham khảo
• Sổ tay Thiết kế điện hợp chuẩn SPKT, tập 2, 2022
• Các tài liệu liên quan đến tủ RMU trên trang web: www.quyenhuyanh.com
https://www.mediafire.com/file/nid5ayhmt15tgfd/Tu_RMU_24kV.rar/file
• Các tài liệu của các nhà cung cấp tủ RMU.

13

You might also like