Professional Documents
Culture Documents
www.rotec.com.vn
SHREDDER MACHINE
MÁY NGHIỀN
Hotline:
VP Hà Nội/ Hanoi Office: 0967 706 268 - 0961 606 268
VP Hồ Chí Minh/ HCM Office: 0971 506 268
GIỚI THIỆU VỀ MÁY NGHIỀN
INTRODUCTION OF SHREDDER MACHINE
Máy nghiền là một dạng nghiền cắt phổ biến ứng dụng The shredder machine is a very popular type of cutting
hiệu quả trong nhiều doanh nghiệp hiện nay. Máy được mill, effective application for many businesses today. The
sản xuất theo công nghệ tiên tiến hiện đại với các cụm trục machine is manufactured using modern advanced
dao cắt có dạng tiết diện hình lục giác làm tăng khả năng technology with cutting hexagon shaft for more durable.
chịu uốn và chịu xoắn.
Tùy vào từng đặc tính của sản phẩm đưa vào cắt mà máy Depending on the characteristics of the product to be cut,
nghiền được thiết kế phù hợp với 1 trục, 2 trục, 3 trục the disc in the shredder has 1 shaft, 2 shafts, 3 shafts or
hoặc 4 trục dao cắt. 4 shafts.
Trên máy nghiền có các dao cắt dạng đĩa tròn và trên chu The shredder has circular form knives and there are lugs
vi ngoài có vấu để gạt liệu vào vùng cắt. to push the material into the cutting area.
Ngoài cụm trục dao có các tấm gạt dao là các tấm thép có There are mounted steel plates on shaft to clean any
biên dạng ôm theo biên dạng dao có nhiệm vụ làm sạch debris stick to the knives. The knives are mounted along
làm sạch phần liệu còn dính vào dao. Các dao cắt được the tool axis separated by spacer rings to handle large
lắp ghép dọc theo trục dao được ngăn cách bằng các object. The tool shaft supports are fitted with highly
vòng bạc cách để xử lí các vật có kích thước lớn. Các gối loaded ball cells and knives adjustment controls during
đỡ trục dao được lắp các ô bi chịu tải trọng lớn và các cơ machine operation.
cấu điều chỉnh khe hở của ổ trong khi máy hoạt động.
Bộ phận quan trọng của máy nghiền cắt dạng đĩa là bộ tự Another important part of the shredder is the automatic
động đảo chiều trục dao khi tải trọng cắt vượt quá giá trị reversing of the shaft rotation when the cutting load
cho phép, tức lượng vật liệu cần cắt đưa vào quá nhiều exceeds the allowed value. This happens when the
hoặc vật liệu cần cắt có lẫn dị vật siêu cứng lúc đó bộ tự amount of material to be cut is put in too much or the
động đảo chiều quay trục dao sẽ linh hoạt dừng quay trục material to be cut has a super-hard object. In this case,
dao và đảo ngược chiều quay trục dao để gỡ liệu cần cắt the control unit will stop turning the shaft and reversing
giảm tải cho máy. the direction of rotation of the shaft to remove the need to
cut the load for the machine.
Kích thước sản phẩm sau nghiền cắt có thể điều chỉnh linh The particle size after shredding can be flexibly adjusted
hoạt theo kích thước lỗ sàng được lắp dưới máy nghiền. according to the size of the screen hole to be installed
under the cutting chamber.
Phạm vi ứng dụng máy Scope of application machine
Hiện nay, máy nghiền đang được nhiều doanh nghiệp sử Currently, the shredder machine is being commonly used
dụng phổ biến để: by businesses to:
• Nghiền cắt các loại phế thải công nghiệp, phế thải xây • Crushing and cutting industrial waste, construction
dựng và phế thải sinh hoạt. waste and domestic waste.
• Và hoạt động hiệu quả trong nguyên công nghiền hủy • And it is also used in the crushing of defective and
các sản phẩm lỗi, hỏng để tránh bị nhái sản phẩm. defective products to avoid product clutter.
Dao cắt được chế tạo từ thép hợp kim độ cứng cao, đảm bảo độ sắc
trong thời gian sử dụng vận hành; hợp kim cấu thành dao chống bụi
bám lên thành dao giúp tăng độ bền và thời gian sử dụng.
The cutter is made of high-strength alloy steel, ensure sharp edges
during lifetime; steel alloy also prevent dust build-up to increase
durability and life-time.
Máy hoạt động tự động, liên tục và không gây tiếng ồn.
The machine operates automatically, continuously and without noise.
Hệ dẫn động | Drive Hệ dẫn động trực tiếp hoặc hộp giảm tốc | In-line direct-drive or reducing speed box
5.5 kW 7.5 kW 11 kW 15 kW
Công suất | Power
(7.5 HP) (10 HP) (15 HP) (20 HP)
Điện thế | Voltage Chuẩn (Standard ) : 380/3/50; có lựa chọn khác (other options available )
Đường kính trục quay | Rotor diameter (mm) 180 180 200 250
Tốc độ trục quay | Rotor speed (rpm) 220 200 180 150
Kích thước lỗ sàng | Screen sizes (mm) 10 - 102 10 - 102 10 - 102 10 - 102
Chiều dài trục | Active rotor length (mm) 450 500 550 620
Kích thước buồng nghiền | Cutting chamber (WxL) (mm) 420 x 450 480 x 500 540 x 600 610 x 750
Thể tích phễu vào | Hopper capacity (m ) 0.1 0.2 0.3 0.6
3
Chiều dài máy | Machine length (mm) 900 1100 1400 1800
Chiều rộng máy | Machine width (mm) 800 1000 1300 1500
Chiều cao máy | Machine height (mm) 1200 1200 1500 2200
Trọng lượng máy | Machine weight (less HPU) (kg) 350 500 750 1100
0,75 kW 0,75 kW 0,75 kW 0,75 kW
Xylanh đẩy | Push cylinder
(1 HP) (1 HP) (1 HP) (1 HP)
Thiết kế xylanh đẩy thông minh phù hợp với nhiều loại ứng dụng
và vật liệu.
A “smart” ram push cylinder design and rotary shaft to enable efficient
and automatic material shredder operation.
Máy tích hợp hệ thống hút bụi và lọc bụi tự động nên không phát sinh
bụi ra ngoài môi trường.
The machine integrated dust collecting system and automatic dust
filter should not generate dust into the environment.
Tiêu hao điện năng thấp và năng lượng điện chủ yếu phục vụ quá trình
cắt giúp giảm chi phí vận hành bảo trì.
Low power consumption and electrical power mainly serve the cutting
process to reduce maintenance and operation costs.
Nhiệm vụ
RTS-1 .300
Họ và tên
RTS-1 .750
Ngày Tên thiết bị
RTS-1 .1500 RTS-1 .3000
Chữ kí MÁY NGHIỀN 1 TRỤC Khối lượng N/A
Điện thế | Voltage Chuẩn (Standard ) : 380/3/50; có lựa chọn khác (other options available )
Đường kính trục quay | Rotor diameter (mm) 300 400 500 875
Kích thước lỗ sàng | Screen sizes (mm) 10 - 102 10 - 102 13 - 203 12 - 100
Chiều dài trục | Active rotor length (mm) 790 1230 1760 1981
Kích thước buồng nghiền | Cutting chamber (WxL) (mm) 785 x 840 1327 x 1292 1675 x 2030 1045 x 2040
Chiều dài máy | Machine length (mm) 2750 5548 5.23 5588
Chiều rộng máy | Machine width (mm) 2005 2806 4700 2005
Chiều cao máy | Machine height (mm) 2565 2656 3.455 3.918
Trọng lượng máy | Machine weight (less HPU) (kg) 1800 Approx. 6577 12200 17100
1 kW 1 kW 18.6 kW
Xylanh đẩy | Push cylinder
(2 HP) (2 HP) (25 HP)
Dao cắt được chế tạo từ thép hợp kim độ cứng cao, đảm bảo độ sắc
trong thời gian sử dụng vận hành; hợp kim cấu thành dao chống bụi
bám lên thành dao giúp tăng độ bền và thời gian sử dụng.
The cutter is made of high-strength alloy steel, sharp edges that resist
abrasion and dust retention to maintain durability and operation.
Điều khiển bảng điều khiển tự động với modern xoắn cao, tốc độ
chậm giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm chi phí thuê nhân công làm việc.
Automatic control panel with modern high twisting, slow speed helps
reduce noise and save labor cost.
Phễu xả và hứng phế liệu cùng tấm bảo vệ giúp hạn chế phát sinh bụi ra
ngoài môi trường. Đồng thời, có thể tích hợp cụm hút bụi theo yêu cầu
của doanh nghiệp
Discharging hopper and collecting debris and protective plate help
prevent dust generation into the environment. Also, it is possible to
integrate the dust collector as required by the business.
Model RTS-2 .40 RTS-2 .55 RTS-2 .75 RTS-2 .110 RTS-2 .150 RTS-2 .190
Bảo vệ chống quá tải | Shock load protection Đảo chiều quay khi quá tải | Amperage overload reversals
Đường kính dao cắt | Cutter diameter (mm) 200 200 254 254 290 290
Kích thước buồng nghiền | Cutting chamber (WxL) (mm) 220 x 400 250 x 400 485 x 485 485 x 535 580 x 635 580 x 635
Chiều dài máy | Machine length (mm) 800 920 1615 1680 2720 2720
Chiều cao máy | Machine height (mm) 1300 1500 2223 2223 2438 2438
Trọng lượng máy | Machine weight (kg) 300 500 800 1200 1450 1659
Kích thước phễu vào | Hopper opening (mm) 450 x 600 500 x 600 660 x 660 850 x 800 950 x 782 1000 x 882
Chiều cao phễu | Hopper height (mm) 400 450 483 800 914 914
Chiều cao chân | Stand height (mm) 1100 1100 1219 1245 1245 1245
Kích thước vật liệu sau nghiền có thể điều chỉnh linh họat theo kích
thước lỗ sàng được lắp dưới máy.
The size of the material after grinding can be flexibly adjusted according
to the size of the hole to be installed under the machine.
Thiết kế công nghiệp dễ điều chỉnh để đáp ứng mọi điều kiện làm việc
Industrial designers easily adjustable to meet all working conditions
Model RTS-2.300ED RTS-2 .560 ED RTS-2 .1130 ED RTS-2 .300 HD RTS-2 .560 HD RTS-2 .1130 HD
MODEL RTS-4 .450 ED RTS-4 .750 ED RTS-4 .900 ED RTS-4 .450 HD RTS-4 .750 HD RTS-4 .900 HD
Điện thế | Voltage Chuẩn (Standard) : 380/3/50; có lựa chọn khác (other options available )
Bảo vệ chống quá tải |
Đảo chiều quay khi quá tải | Amperage overload reversals
Shock load protection
Số lượng dao cắt | Number of
36 56 88 36 56 88
cutters
Độ dày dao cắt chuẩn |
38 38 38 38 38 38
Standard cutter thickness (mm)
Đường kính dao cắt | Cutter
290 365 460 290 365 460
diameter (mm)
Kích thước buồng nghiền |
914 x 787 1125 x 1015 1380 x 1320 914 x 787 1125 x 1015 1380 x 1320
Cutting chamber (WxL) (mm)
Chiều dài máy | Machine length
(mm) 3145 3945 4210 2311 2781 3024
Chiều cao máy | Machine height
(mm) 2551 3080 3370 2551 3302 3499
Trọng lượng máy | Machine
weight (mm) 4174 9500 13400 4536 8600 11000
Kích thước phễu vào | Hopper
opening* (mm) 1055 x 1290 1825 x 1700 2055 x 2010 1055 x 1290 1825 x 1700 2055 x 2010
Chiều cao phễu | Hopper height
(mm) 915 1150 2055 x 2010 915 1150 1150
Chiều cao chân | Stand height
(mm) 1220 1150 1220 1220 1150 1220
Kích thước hệ thống bơm thuỷ
N/A N/A N/A 2.2 x 2.3 x 2.3 2.2 x 2.3 x 2.3 2.2 x 2.3 x 2.3
lực | HPU dimensions (m)
Trọng lượng hệ thống bơm thuỷ
N/A N/A N/A 3267 3267 3267
lực | HPU weight (kg)
Head Office: Room 311, Unit B, B15 Building, Dai Kim Urban Area, Hoang Mai Dist., Ha Noi.
HCM Branch: E17, Valencia Riverside Urban Area, 9 Dist., Hochiminh
Factory: Ngoc Hoi Industrial Park, Thanh Tri District, Hanoi City
Hotline: The Northern Area: 0967 706 268 - 0961 606 268 | The Southern Area: 0971 506 268
Website: rotec.com.vn | Email: sales@rotec.com.vn