You are on page 1of 23

TH1: Tỷ giá thực tế 22.050 VND/$ ( Tỷ giá thực tế > Tỷ giá Hạch toán). Tỷ giá hạch toán 22.

000 VND/$

Quy đổi:

+Tỷ giá hạch toán: 5.000 USD x 22.000= 110.000.000

+Tỷ giá thực tế: 5.000 USD x 22.050= 110.250.000

+Chênh lệch tỷ giá thực tế và tỷ giá hạch toán: 110.250.000 – 110.000.000 = 250.000

a/Nợ TK 1122: 110.250.000

Có TK 353: 110.000.000

Có TK 413: 250.000

b/ Nợ TK 007: 5.000$

TH2: Tỷ giá thực tế 22.000 VND/$. Tỷ giá hạch toán 22.100 VND/$

Quy đổi:

+Tỷ giá hạch toán: 5.000 USD 22.100= 110.500.000

+Tỷ giá thực tế: 5.000 USD x 22.000= 110.000.000

+Chênh lệch tỷ giá thực tế và tỷ giá hạch toán:

110.500.000-110.000.000=500.000

a/ Nợ TK 1122: 110.000.000
Nợ TK 413: 500.000

Có TK 353: 110.500.000

b/ Nợ TK 007: 5.000$

Bài TH2:
+BGDDT: Trung ương

+Công ty liên doanh thép Việt- Nhật: Không thuộc ngân sách gì

Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Lâm Đồng: Ngân sách cấp tỉnh

Hội chữ thập đỏ huyện Đức Trọng: Ngân sách cấp huyện

Bài TH3: THU

+Tiền thuế của doanh nghiệp A: là khoản thu NSNN

+Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp B: không phải khoản thu NSNN

+Lệ phí tham quan di tích lịch sử: là khoản thu NSNN

+Vé cầu, phà : là khoản thu NSNN

+Phí đăng kiểm xe: là khoản thu NSNN

Bài TH4: CHI

+ Chi dự án xóa đói giảm nghèo: chi NSNN

+Chi cấp bù học phí sinh viên sư phạm: chi NSNN

+Chi hỗ trợ các doanh nghiệp khó khăn do ảnh hưởng của dịch covid 19: chi NSNN

+Chi lương của doanh nghiệp: KHÔNG chi NSNN

+Chi tổ chức thi tốt nghiệp THPT: chi NSNN

Bài TH5:
1. Chương 022-Loại 070- Khoản 081 – Mục 6000- Tiểu mục 6001

2.Chương 023-Loại 130-Khoản 132- Mục 6100- Tiểu mục 6112

3.Chương 622- Loại 070 –Khoản 071- Mục 6200- Tiểu mục 6202

4.Chương 428- Loại 280- Khoản 322- Mục 6300- Tiểu mục 6301

5.Chương 622- Loại 070- Khoản 073-Mục 6500- Tiểu mục 6502

6.Chương 417- Loại 100- Khoản 103- Mục 6550- Tiểu mục 6553

Chương 3: Chứng từ
Bài 1:
+Chứng từ ngân hàng kho bạc (CT bên ngoài)

+Chứng từ lương (Trong)

+Chứng từ tài sản (Trong)

+Chứng từ tiền mặt (Ngoài)

+Chứng từ tiền mặt (Trong)


Bài 2:
+Chứng từ tổng hợp

+CT ban đầu

+CT tổng hợp

+CT ban đầu

+CT ban đầu

+CT ban đầu

+CT tổng hợp


Bài 3:
+CT hướng dẫn

+CT bắt buộc

+CT hướng dẫn

+CT bắt buộc

+CT hướng dẫn

+CT bắt buộc

Bài 4: ( Bài 6.2/151)

a/Ông A cần cung cấp những chứng từ:

+Kế hoạch đi công tác được duyêt

+Giấy đi đường

+Vé tàu xe, hóa đơn mua vé,…

+Giấy đề nghị thanh toán

b/ Công việc của kế toán:

+Ktra tính hợp lệ của chứng từ

+Áp dụng văn bản, quy định, định mức thanh toán phù hợp

+Lập bảng thanh toán

+Lập phiếu chi/Chuyển khoản.

c/ Lập bảng thanh toán và hạch toán:

STT Nội dung ĐVTính Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Tiền xe Đợt 1 1.000.000 1.000.000
2 Tiền trọ Đêm 5 300.000 1.500.000
3 Phụ cấp công tác phí Ngày 6 200.000 1.200.000
Tổng cộng 3.700.000
Hạch toán:

Nợ TK 61118: 3.700.000

Chương 022- Loại 070- Khoản 081 ( ví dụ ông này ở trường đại học)-Mục 6700 (Công tác phí)- TM 6704:
3.700.000( Đang thanh toán hết nên đưa chung vào 6704 là 3.700.00 luôn)

Có TK 141: 2.000.000

Có TK 111/112: 1.700.000 (phần còn lại)

CHƯƠNG 4: TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

+TK trong bảng: dung để lập báo cáo tài chính

+TK ngoại bảng: dung để lập báo cáo quyết toán


Bài 1:
1.Sai
2. Sai
3.Đúng
4.Sai

CHƯƠNG 5: SỔ KẾ TOÁN
Bài 1:
1.Sổ chi tiết

2.Sổ tổng hợp

3.Sổ tổng hợp

4.Sổ chi tiết

5.Sổ chi tiết

6.Sổ chi tiết

7.Sổ tổng hợp


Bài 2:
1.Sai

2.Sai

3.Sai

4.Sai ( chỉ ngân sách nhà nc, viện trợ vay nợ nc ngoài, phí khấu trừ để lại mới có mục & tiểu mục)

5.Sai

ÔN TẬP
I/ CÔNG TÁC PHÍ

-Thanh toán khoán: Không cần vé và hóa đơn

-Không thanh toán khoán:

+Vé hóa đơn, thẻ lên máy bay

+Tiền tàu xe đi lại: Thanh toán theo chứng từ hợp lệ và định mức quy định

+Tiền trọ= (Số ngày đi công tác-1) x định mức tiền trọ 1 đêm

+Phụ cấp lưu trú= Số ngày đi công tác x định mức thanh toán 1 ngày

II/ THANH TOÁN LƯƠNG

1.Đơn giá lương cơ bản (LCB) 2022= 1.490.000 đ/hệ số

2.Hệ số lương= HSL ngạch bậc + các hệ số phụ cấp (Khu vực, chức vụ, thâm niên, nghề nghiệp,…)

3.Lương tháng (A) = LCB X HSL

4.Làm ngoài giờ

-Làm ngoài giờ ngày thường= Số giờ làm thêm x 150% x A/22/8

-Làm ngoài giờ ngày nghỉ= Số giờ làm thêm x 200%x A/22/8

-Làm ngoài giờ ngày lễ, tết= Số giờ làm thêm x 300% x A/22/8

5.Các khoản đơn vị SD lao động phải nộp theo lương: Tỷ lệ nộp x Lương ngạch bậc
III/ THANH TOÁN, GIAO DỊCH BẰNG NGOẠI TỆ

Số tiền thanh toán: 2.000 USD

Tỷ giá hạch toán: 22.000 VND/USD

Tỷ giá thực tế: 22.500 VND/USD

Các trường hợp Tỷ giá thực tế > Tỷ giá hạch Tỷ giá thực tế < Tỷ giá hạch
toán toán
Thu bằng ngoại tệ Nợ 1112, 1122: TGTT Nợ TK 1112, 1122: TGTT: 21.500 x 2.000$
Có TK liên quan: 2.000$ x 22.000 Nợ TK 413: CLTG lỗ: 500 x 2.000$
Có TK 413: CL tỷ giá lãi: 2.000$ x 500 Có TK liên quan: 22.000 x 2.000$

Chi bằng ngoại tệ Nợ TK liên quan: 22.000 x 2.000$ Nợ TK liên quan: 22.000 x 2.000$
Nợ TK 413: CLTG lỗ: 500 x 2.000$ Có TK 413: CLTG lãi: 500 x 2.000$
Có TK 1112, 1122: TGTT: 22.500 x Có TK 1112, 1122: TGTT: 21.500 x 2.000$
2.000$
*BÀI TẬP THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ ĐI NƯỚC NGOÀI, HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

You might also like