Professional Documents
Culture Documents
TH Kế toán HCSN
TH Kế toán HCSN
000 VND/$
Quy đổi:
+Chênh lệch tỷ giá thực tế và tỷ giá hạch toán: 110.250.000 – 110.000.000 = 250.000
Có TK 353: 110.000.000
Có TK 413: 250.000
b/ Nợ TK 007: 5.000$
TH2: Tỷ giá thực tế 22.000 VND/$. Tỷ giá hạch toán 22.100 VND/$
Quy đổi:
110.500.000-110.000.000=500.000
a/ Nợ TK 1122: 110.000.000
Nợ TK 413: 500.000
Có TK 353: 110.500.000
b/ Nợ TK 007: 5.000$
Bài TH2:
+BGDDT: Trung ương
+Công ty liên doanh thép Việt- Nhật: Không thuộc ngân sách gì
Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Lâm Đồng: Ngân sách cấp tỉnh
Hội chữ thập đỏ huyện Đức Trọng: Ngân sách cấp huyện
+Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp B: không phải khoản thu NSNN
+Lệ phí tham quan di tích lịch sử: là khoản thu NSNN
+Chi hỗ trợ các doanh nghiệp khó khăn do ảnh hưởng của dịch covid 19: chi NSNN
Bài TH5:
1. Chương 022-Loại 070- Khoản 081 – Mục 6000- Tiểu mục 6001
3.Chương 622- Loại 070 –Khoản 071- Mục 6200- Tiểu mục 6202
4.Chương 428- Loại 280- Khoản 322- Mục 6300- Tiểu mục 6301
5.Chương 622- Loại 070- Khoản 073-Mục 6500- Tiểu mục 6502
6.Chương 417- Loại 100- Khoản 103- Mục 6550- Tiểu mục 6553
Chương 3: Chứng từ
Bài 1:
+Chứng từ ngân hàng kho bạc (CT bên ngoài)
+Giấy đi đường
+Áp dụng văn bản, quy định, định mức thanh toán phù hợp
Nợ TK 61118: 3.700.000
Chương 022- Loại 070- Khoản 081 ( ví dụ ông này ở trường đại học)-Mục 6700 (Công tác phí)- TM 6704:
3.700.000( Đang thanh toán hết nên đưa chung vào 6704 là 3.700.00 luôn)
Có TK 141: 2.000.000
CHƯƠNG 5: SỔ KẾ TOÁN
Bài 1:
1.Sổ chi tiết
2.Sai
3.Sai
4.Sai ( chỉ ngân sách nhà nc, viện trợ vay nợ nc ngoài, phí khấu trừ để lại mới có mục & tiểu mục)
5.Sai
ÔN TẬP
I/ CÔNG TÁC PHÍ
+Tiền tàu xe đi lại: Thanh toán theo chứng từ hợp lệ và định mức quy định
+Tiền trọ= (Số ngày đi công tác-1) x định mức tiền trọ 1 đêm
+Phụ cấp lưu trú= Số ngày đi công tác x định mức thanh toán 1 ngày
2.Hệ số lương= HSL ngạch bậc + các hệ số phụ cấp (Khu vực, chức vụ, thâm niên, nghề nghiệp,…)
-Làm ngoài giờ ngày thường= Số giờ làm thêm x 150% x A/22/8
-Làm ngoài giờ ngày nghỉ= Số giờ làm thêm x 200%x A/22/8
-Làm ngoài giờ ngày lễ, tết= Số giờ làm thêm x 300% x A/22/8
5.Các khoản đơn vị SD lao động phải nộp theo lương: Tỷ lệ nộp x Lương ngạch bậc
III/ THANH TOÁN, GIAO DỊCH BẰNG NGOẠI TỆ
Các trường hợp Tỷ giá thực tế > Tỷ giá hạch Tỷ giá thực tế < Tỷ giá hạch
toán toán
Thu bằng ngoại tệ Nợ 1112, 1122: TGTT Nợ TK 1112, 1122: TGTT: 21.500 x 2.000$
Có TK liên quan: 2.000$ x 22.000 Nợ TK 413: CLTG lỗ: 500 x 2.000$
Có TK 413: CL tỷ giá lãi: 2.000$ x 500 Có TK liên quan: 22.000 x 2.000$
Chi bằng ngoại tệ Nợ TK liên quan: 22.000 x 2.000$ Nợ TK liên quan: 22.000 x 2.000$
Nợ TK 413: CLTG lỗ: 500 x 2.000$ Có TK 413: CLTG lãi: 500 x 2.000$
Có TK 1112, 1122: TGTT: 22.500 x Có TK 1112, 1122: TGTT: 21.500 x 2.000$
2.000$
*BÀI TẬP THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ ĐI NƯỚC NGOÀI, HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI