You are on page 1of 8

KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN

BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

Bài Thực Hành Số 3:


TÌM HIỂU VÀ KHẢO SÁT VAN GIỚI HẠN ÁP SUẤT GIÁN
TIẾP (PILOT OPERATED RELIEF VALVES)

I. Mục Đích :
- Hiểu được nguyên lý hoạt động của các loại Van Giới Hạn Áp Suất
- Tìm hiểu các ứng dụng cơ bản của Van Giới Hạn Áp Suất
- Lắp ráp mạch ứng dụng và khảo sát hoạt động thực tế cua Van Giới Hạn Áp Suất.
● Chuẩn bị:
- Kiến thức cơ bản về cấu tạo của Giới Hạn Áp Suất Gián Tiếp.
- Các thành phần cấu tạo của 1 mạch thủy lực cơ bản.
II. Nội Dung:
 Thực hành :
 Dụng cụ thiết bị :
STT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú

1
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

1 Bàn thí nghiệm Thủy Lực 1

2
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

Van Giới Hạn Áp Suất Gián


2 1
Tiếp
3 Dây dẫn dầu 2
4 Đồng hồ đo áp suất 1
5 Dây dẫn điện 4

 Sơ đồ mạch thủy lực :

AB

Yb

P T

AB
P1
Ya

PT
P T

T P

3
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

 Qui trình cài đặt áp suất :


..................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Nguyên lý hoạt động van giới hạn áp suất tác động gián tiếp:
.............................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 An toàn lao động:
 Trang bị đầy đủ các trang bị an toàn: giày bata, áo thực tập theo quy định,...
 Khi cấp điện cho mạch phải báo với người hướng dẫn.
 Khu vực thí nghiệm, thiết bị dụng cụ phải được lau dọn và sắp xếp
gọn gàng, sạch sẽ sau khi hoàn tất buổi thí nghiệm.
III. Câu hỏi kiểm
tra : 1.
2.

4
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

Bài Thực Hành Số 4:


TÌM HIỂU VÀ KHẢO SÁT VAN GIỚI HẠN ÁP SUẤT GIÁN
TIẾP (PILOT OPERATED RELIEF VALVES)
( Tiếp Theo)
I. Mục Đích :
- Hiểu được nguyên lý hoạt động của các loại Van Giới Hạn Áp Suất
- Tìm hiểu các ứng dụng cơ bản của Van Giới Hạn Áp Suất
- Lắp ráp mạch ứng dụng và khảo sát hoạt động thực tế cua Van Giới Hạn Áp Suất.
● Chuẩn bị:
- Kiến thức cơ bản về cấu tạo của Giới Hạn Áp Suất Gián Tiếp
- Các thành phần cấu tạo của 1 mạch thủy lực cơ bản.
II. Nội Dung:
 Thực hành :
 Dụng cụ thiết bị :
STT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú
1 Bàn thí nghiệm Thủy Lực 1
Van Giới Hạn Áp Suất Gián
2 1
Tiếp
3 Dây dẫn dầu 3
4 Đồng hồ đo áp suất 1
5 Mô tơ thủy lực 1
6 Dây dẫn điện 4

5
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

 Sơ đồ mạch thủy lực :

AB

Yb

P T

AB
P1
Ya

PT
P T

T P

6
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

 Qui trình lắp ráp mạch và cài đặt áp suất :


................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 An toàn lao động:
 Trang bị đầy đủ các trang bị an toàn: giày bata, áo thực tập theo quy định,...
 Khi cấp điện cho mạch phải báo với người hướng dẫn.
 Khu vực thí nghiệm, thiết bị dụng cụ phải được lau dọn và sắp xếp
gọn gàng, sạch sẽ sau khi hoàn tất buổi thí nghiệm.
III. Câu hỏi kiểm
tra : 1.
2.

7
KHOA CƠ KHÍ PTN THỦY LỰC – KHÍ NÉN
BAN GIẢNG DẠY THỰC HÀNH

Bảng số liệu: ( Với nđộng cơ= 1250 vòng/phút; Qmôtơ dầu= 32cm3/vòng)
P (kgf/cm2) 10 15 20 30 40

N (Vòng/phút)

Qthực tế (L/phút)

Q (L/Phút)
9
8
7
6
5
4
3
2
1
P (Kgf/cm²)
10 15 20 25 30 35 40 45 50
 Nhận xét:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

You might also like