You are on page 1of 15

CHƯƠNG 2

HỆ MỜ

www.hcmute.edu.vn
PHẦN 6

SUY LUẬN MỜ

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Suy diễn bằng sự hợp thành
Xét quy tắc mờ 𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨

Nếu ta biết được 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ′ 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à ?

Quá trình suy ra 𝑦 𝑙à 𝐵෨ ′ được gọi là sự suy diễn

Gọi 𝑅෨ là quan hệ mờ biểu diễn cho quy tắc mờ trên

𝐵෨ ′ = 𝐴ሚ′ ∘ 𝑅෨

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


Ví dụ: Cho hệ quy tắc mờ sau
Xét quy tắc mờ 𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨

Nếu ta biết được 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ′ 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à ?

Quá trình suy ra 𝑦 𝑙à 𝐵෨ ′ được gọi là sự suy diễn

Gọi 𝑅෨ là quan hệ mờ biểu diễn cho quy tắc mờ trên

𝐵෨ ′ = 𝐴ሚ′ ∘ 𝑅෨

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Phương pháp suy diễn MAX-MIN
Xét quy tắc thứ k của hệ quy tắc mờ

𝑟𝑘 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ1𝑘 𝑣à 𝑥2 𝑙à 𝐴ሚ2𝑘 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 𝑘

Thực tế : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ1′ 𝑣à 𝑥2 𝑙à 𝐴ሚ′2 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 𝑘′

Với tập mờ 𝐵෨ 𝑘′ được xác định theo quy tắc sau:

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Phương pháp suy diễn MAX-MIN

Bước 1 : 𝛼𝑖𝑘 = ℎ𝑔𝑡(𝐴ሚ𝑖𝑘 ∩ 𝐴ሚ′𝑖 ) (giao theo MIN)

Bước 2 : 𝛽𝑘 = min 𝛼𝑖𝑘


𝑖=1→𝑛

Bước 3 : 𝜑𝐵෨ ′ = 𝑚𝑖𝑛 𝛽𝑘 , 𝜑𝐵෨ 𝑘 (𝑦)


𝑘

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Phương pháp suy diễn MAX-MIN

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Phương pháp suy diễn MAX-PROD

Bước 1 : 𝛼𝑖𝑘 = ℎ𝑔𝑡 𝐴ሚ𝑖𝑘 ∩ 𝐴ሚ′𝑖 (𝑔𝑖𝑎𝑜 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑃𝑅𝑂𝐷)


𝑛

Bước 2 : 𝛽𝑘 = ෑ 𝛼𝑖𝑘
𝑖=1

Bước 3 : 𝜑𝐵෨ ′ = 𝛽𝑘 . 𝜑𝐵෨ 𝑘 (𝑦)


𝑘

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.1 Sự suy diễn của một quy tắc mờ


• Phương pháp suy diễn MAX-PROD

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.2 Sự suy diễn của hệ quy tắc mờ


Xét hệ qui tắc mờ có r qui tắc 𝑟1 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ11 𝑣à … 𝑥𝑛 𝑙à 𝐴ሚ𝑛1 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨1

𝑟2 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ12 𝑣à … 𝑥𝑛 𝑙à 𝐴ሚ𝑛2 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 2

𝑟𝑘 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ1𝑘 𝑣à … 𝑥𝑛 𝑙à 𝐴ሚ𝑛𝑘 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 𝑘


𝑛

Kết quả suy diễn của quy tắc thứ k là: 𝐵෨ 𝑘′ = ሩ 𝐴ሚ′𝑖 °𝑅෨𝑘
𝑖=1
𝑅෨𝑘 là quan hệ mờ biểu diễn quy tắc thứ k

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

6.2 Sự suy diễn của hệ quy tắc mờ


Kết quả suy diễn của hệ qui tắc mờ có r qui tắc
𝑟

𝐵෨ ′ = ራ 𝐵෨ 𝑘′
𝑘=1

Ví dụ: Xét một hệ quy tắc mờ sau Thực tế:

𝑟1 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ11 𝑣à 𝑥2 𝑙à 𝐴ሚ21 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨1


𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ1′ 𝑣à 𝑥2 𝑙à 𝐴ሚ′2
𝑟2 : 𝑁ế𝑢 𝑥1 𝑙à 𝐴ሚ12 𝑣à 𝑥2 𝑙à 𝐴ሚ22 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 2 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à ?

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

Phương pháp suy diễn MAX-MIN

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

Phương pháp suy diễn MAX-PROD

www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

Bài tập: 1. Cho hệ qui tắc mờ sau


1.5 1.5
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ1 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨1
1 A1 1 B1
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ2 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 2
0.5 A2 B2
0.5
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ3 𝑡ℎì 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 3 A3 B3
0 0
0 1 2 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 6
a. Hãy tính tập mờ đầu ra khi x=1 bằng phương pháp tính quan hệ mờ của
hệ quy tắc hợp thành với tập mờ đầu vào (đại số) theo luật MAX-MIN
b. Hãy tính tập mờ đầu ra khi x=1 bằng phương pháp suy diễn MAX-MIN
(hình học)
c. Hãy tính tập mờ đầu ra khi x=2 bằng phương pháp suy diễn MAX-MIN,
MAX-PROD
www.hcmute.edu.vn
Phần 6: Suy luận mờ

Bài tập: 1.5

2. Cho hệ qui tắc mờ sau 1 A1,B1


A2,B2
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ1 𝑣à 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 3 𝑡ℎì 𝑧 𝑙à 𝐶ሚ1 0.5
A3,B3
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ2 𝑣à 𝑦 𝑙à 𝐵෨ 2 𝑡ℎì 𝑧 𝑙à 𝐶ሚ2 0
0 1 2 3 4 5 6
𝑁ế𝑢 𝑥 𝑙à 𝐴ሚ3 𝑣à 𝑦 𝑙à 𝐵෨1 𝑡ℎì 𝑧 𝑙à 𝐶ሚ3 1.5

a. Hãy tính tập mờ đầu ra khi x=1, y=3 1 C1


C2
0.5
b. Hãy tính tập mờ đầu ra khi x=0, y=5 B3
0
0 1 2 3 4 5 6
www.hcmute.edu.vn

You might also like