Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - phần 4 - quan Hệ Mờ
Chương 2 - phần 4 - quan Hệ Mờ
HỆ MỜ
www.hcmute.edu.vn
PHẦN 4
QUAN HỆ MỜ
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
Hàm liên thuộc của quan hệ mờ cho biết mức độ tương quan giữa các phần
tử
𝜇𝑅෨ 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 ∶ 𝑋1 × 𝑋2 × ⋯ × 𝑋𝑛 → 0,1
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
𝜇 (𝑥 ,𝑥 ,…,𝑥 )
Rời rạc: 𝑅෨ = σ𝑥1 ∈𝑋1 …𝑥𝑛 ∈𝑋𝑛 𝑅෩ 1 2 𝑛
(𝑥1 ,𝑥2 ,…,𝑥𝑛 )
𝜇𝑅
෩ (𝑥1 ,𝑥2 ,…,𝑥𝑛 )
Liên tục: 𝑅෨ = 𝑋
1 ×⋯×𝑋𝑛 (𝑥1 ,𝑥2 ,…,𝑥𝑛 )
Quan hệ mờ trên tập cơ sở rời rạc hai chiều còn có thể biểu diễn theo kiểu
ma trận
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
Quan hệ mờ giữa 𝐴ሚ và 𝐵෨ là tập mờ 𝑅෩ với hàm liên thuộc được xác định
෨ 𝑋 × 𝑌 → 0,1
𝑅:
𝜇𝑅෨ 𝑥, 𝑦 = 𝜇𝐴×
෨ 𝐵෨ 𝑥, 𝑦 = 𝑚𝑖𝑛 𝜇𝐴෨ 𝑥 , 𝜇𝐵෨ (𝑦)
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
𝑦1 𝑦2 𝑦3
𝑥1 0.1 0.5 0.5
=𝑥
2 0.1 0.9 0.7
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
Quan hệ mờ 𝑅෩ “gần bằng” định nghĩa trên tập tích 𝑋 × 𝑌 có hàm liên thuộc
được mô tả bằng biểu thức:
𝑥 𝑦
𝜇𝑅෨ 𝑥, 𝑦 = 𝑚𝑖𝑛 , 𝑣ớ𝑖 𝑥 ∈ 𝑋 𝑣à 𝑦 ∈ 𝑌
𝑦 𝑥
3 4 5
2 0.66 0.5 0.4
𝑅෨ = 3 1 0.75 0.6
4 0.75 1 0.8
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
www.hcmute.edu.vn
Phần 4: Quan hệ mờ
= 𝑚𝑎𝑥 0.5,1,0.5 = 1
𝜇𝐵෨ 4 = 𝑚𝑎𝑥 min(𝜇𝐴෨ 2 , 𝜇𝑅෨ (2,4)), min(𝜇𝐴෨ 3 , 𝜇𝑅෨ (3,4)), min(𝜇𝐴෨ 4 , 𝜇𝑅෨ (4,4))
𝜇𝐵෨ 5 = 𝑚𝑎𝑥 min(𝜇𝐴෨ 2 , 𝜇𝑅෨ (2,5)), min(𝜇𝐴෨ 3 , 𝜇𝑅෨ (3,5)), min(𝜇𝐴෨ 4 , 𝜇𝑅෨ (4,5))
1 0.75 0.6
Vậy 𝐵෨ = + + xấp xỉ 3
3 4 5
www.hcmute.edu.vn