Professional Documents
Culture Documents
2
Ví dụ 7.1: Tìm 𝜃 để hệ cân bằng?
3
Giải:
Nguyên lý công ảo
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
𝛿𝐴𝑘 = 𝑃𝛿𝑥 + 2𝑚𝑔𝛿ℎ = 0
𝜃 𝜃
𝑥 = 2𝑙 sin ; 𝛿𝑥 = 𝑙 cos 𝛿𝜃
2 2
𝑙 𝜃 𝑙 𝜃
ℎ = cos ; 𝛿ℎ = − sin 𝛿𝜃
2 2 4 2
𝜃 1 𝜃
𝑃 cos − 𝑚𝑔 sin 𝑙𝛿𝜃=0
2 2 2
𝜃 2𝑃 2𝑃
tan = → 𝜃 = 2arctan
2 𝑚𝑔 𝑚𝑔
4
BT7.2: Tìm 𝜃 để hệ cân bằng?
5
Giải:
Nguyên lý công ảo
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
𝛿𝐴𝑘 = 𝑃𝛿𝑥 + 𝑚𝑔𝛿ℎ = 0
𝜃 𝜃
𝑥 = 2𝑙 sin ; 𝛿𝑥 = 𝑙 cos 𝛿𝜃
2 2
𝑙 𝜃 𝑙 𝜃
ℎ = cos ; 𝛿ℎ = − sin 𝛿𝜃
2 2 4 2
𝜃 1 𝜃
𝑃 cos − 𝑚𝑔 sin 𝑙𝛿𝜃=0
2 4 2
𝜃 4𝑃 4𝑃
tan = → 𝜃 = 2arctan
2 𝑚𝑔 𝑚𝑔
6
Ví dụ 7.3: Tìm 𝑀 để hệ cân bằng tại góc 𝜃
7
Giải:
Nguyên lý công ảo
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
𝛿𝐴𝑘 = M𝛿φ + 2𝑚𝑔𝛿ℎ = 0
𝜃 δ𝜃 𝑙 𝜃 𝑙 𝜃
φ = → 𝛿φ = ; ℎ = cos → 𝛿ℎ = − sin 𝛿𝜃
2 2 2 2 4 2
δ𝜃 𝑙 𝜃
M − 2𝑚𝑔 sin 𝛿𝜃 = 0
2 4 2
𝜃
M = 𝑚𝑔𝑙 sin
2
8
Ví dụ 7.4: Tính 𝜃 để hệ cân bằng
9
Nguyên lý công ảo
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
𝛿𝐴𝑘 = 𝑀𝛿𝜃 + 2𝑚𝑔𝛿ℎ = 0
𝑏 𝑏
ℎ= sin 𝜃 ; 𝛿ℎ = cos 𝜃 𝛿𝜃
2 2
𝑀𝛿𝜃 + 𝑚𝑔𝑏 cos 𝜃 𝛿𝜃=0
M 𝑀
cos 𝜃 = → 𝜃 = 2arccos
𝑚𝑔𝑏 𝑚𝑔𝑏
10
Ví dụ 7.5; Dùng momen M để đưa hệ
về cân bằng. Tìm 𝜃?
11
Giải:
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
12
Ví dụ 7.6: P=? Để OA không quay khi
chịu tác dụng của momen M.
13
Giải:
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
14
Ví dụ 7.7: Dùng kích tay để nâng vật có khối lượng
m = 5020kg. Tay quay OA có độ dài a=0,6m và bước
của trục vít là h = 12mm. Tác dụng vào đầu A một lực P
hướng vuông góc với OA. Tìm P để hệ cân bằng.
15
Giải:
Chọn tọa độ suy rộng là q = φ góc quay của thanh OA.
Hệ lực hoạt động là P và trọng lượng của vật nâng Q.
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 0
16
Tổng công các lực thực hiện trong di chuyển khả dĩ:
𝑄. ℎ
𝛿𝐴𝑘 = 𝐹𝑘 𝛿 𝑟𝑘 = 𝑃. 𝑎𝛿𝜑 − 𝑄. 𝛿ℎ = (𝑃. 𝑎 − )𝛿𝜑
2𝜋
Lực suy rộng của các lực hoạt động ứng với tọa độ suy
rộng 𝜑 là:
𝑄. ℎ
𝑄𝜑 = (𝑃. 𝑎 − )
2𝜋
𝑄.ℎ
Để hệ cân bằng: 𝑄𝜑 = 0 hay 𝑃. 𝑎 − =0
2𝜋
𝑄.ℎ
⇒ =𝑃
2𝜋𝑎
17
Ví dụ 7.8
Thanh răng di động A có khối
lượng 3 kg và thanh răng B cố
định. Bánh răng có khối lượng
2 kg và bán kính quay 60 mm.
Ở vị trí hình vẽ, lò xo có độ
cứng 1,2 kN/m được kéo giãn
một đoạn 40 mm.Hãy xác định
gia tốc a của thanh răng A dưới
tác dụng của lực 80N.
18
Giải:
1.2𝑘𝑁
𝜌𝑏𝑟𝑂 = 60𝑚𝑚; 𝑘𝑙𝑥 = ; δ𝑙𝑥 = 40𝑚𝑚
𝑚
𝒅𝑻 = 𝜹𝐴𝑘 ; d𝑇 = 𝑑𝑇𝐴 + 𝑑𝑇𝑏𝑟
𝑣𝐴2 𝑣𝑂2 𝜔2
dT = 𝑚𝐴 𝑑 + 𝑚𝑏𝑟 𝑑 + 𝐼𝑂 𝑑
2 2 2
= 𝑚𝐴 𝑣𝐴 𝑑𝑣𝐴 + 𝑚𝑏𝑟 𝑣𝑂 𝑑𝑣𝑂 + 𝐼𝑂 𝜔𝑑𝜔
= 𝑚𝐴 𝑎𝐴 𝑑𝑠𝐴 + 𝑚𝑏𝑟 𝑎𝑂 𝑑𝑠𝑂 + 𝐼𝑂 𝜀𝑑𝜃
𝑑𝑥 1 2
𝜹𝐴𝑘 = −𝑚𝐴 𝑔𝑑𝑥 − 𝑚𝑏á𝑛ℎ 𝑔 − 𝑘𝑙𝑥 𝛿𝑙𝑥 +80dx
2 2
19