Professional Documents
Culture Documents
triết chương 3
triết chương 3
6
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
- Với tư cách là tư bản:
T - H - T’
7
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
SO SÁNH
H-T-H T - H - T’
Điểm xuất phát, kết thúc của Hàng Tiền
sự vận động
GTSD của điểm xuất phát, Khác nhau về chất Giống nhau về chất
kết thúc của vận động
GT của điểm xuất phát, kết Giống nhau về số lượng Khác nhau về số lượng
thúc của vận động T’>T (T’=T+t)
Mục đích cuối cùng của sự GTSD Sự tăng lên của GT
vận động
Giới hạn của sự vận động Có giới hạn Không có giới han 9
T-H-T’-H-T’’…
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
1.1.2. Mâu thuẫn của công thức chung
tạo ra GT và m
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
Để SX ra 20kg sợi, nhà TB thuê công nhân làm việc 8h/ngày; tiền
công là 3$/ngày. Mỗi giờ lao động người công nhân tạo ra một lượng
giá trị mới = 0,5$
Chi phí sản xuất Giá trị 20kg sợi
Tiền bông = 20$ GT TLSX = 24$
Hao mòn máy móc = 4$ GT mới = 0,5 $x8 = 4$
Tiền công = 2$
Tổng chi phí = 26$ Tổng giá trị = 28$ 19
G = c + (v + m) 21
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
1.1.6. Khái niệm tư bản, tư bản bất biến, tư bản khả biến
G=c+v+m 5
SLĐ của công nhân
6
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
1 ngày
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
12
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
15
Công nhân Đối tượng LĐ không chịu sự HH dự trữ
đang SX tác động trực tiếp của LĐ trong kho
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
16
1.1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
- Tốc độ chu chuyển TB
CH
n=
ch
n: Số vòng CCTB
CH: Thời gian trong năm
ch: Thời gian cho một vòng CCTB
17
Ví dụ: ....
1.2. Bản chất của giá trị thặng dư
1.2.1. Bản chất của giá trị thặng dư
Kéo dài thời gian lao động cần thiết Ứng dụng máy móc, KHCN để tăng NSLĐ
2. TÍCH LŨY TƯ BẢN
2.3 Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích luỹ
Nguồn gốc: m
Tích luỹ tư bản dẫn tới quá trình bần cùng hoá
3 giai cấp công nhân làm thuê 8
3. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
3.3.
3.1. 3.2.
Địa tô tư bản
Lợi nhuận Lợi tức
chủ nghĩa
9
3.1. Lợi nhuận
3.1.1. Chi phí sản xuất
Khác nhau: p’ và m’
Về chất Về lượng
Thể hiện mức độ bóc lột
m’ LĐ làm thuê của TB
m’ > p’
Thể hiện mức P của TB
P’ ứng trước 15
3.1. Lợi nhuận
3.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận
16
3.1. Lợi nhuận
,
TỶ SUẤT GIÁ m1 ,= 100% 800C + 200V + 200m -> P = 20% , ,
TRỊ THẶNG DƯ
, , , m 2 > m1
(m) m2 = 200% 800C + 200V + 400m -> P = 40%
,
CẤU TẠO C/V = 7/3 70C + 30V + 30m -> P = 30%
HỮU CƠ CỦA 7/3 < 8/2
TƯ BẢN (C/V) ,
C/V = 8/2 80C + 20V + 20m -> P = 20%
,
TỐC ĐỘ CHU 1 VÒNG / NĂM 80C + 20V + (20m x 1) -> P = 20%
CHUYỂN CỦA
TƯ BẢN ,
2 VÒNG/NĂM 80C + 20V + (20m x 2) -> P = 40%
TRƯỚC KHI
,
TIẾT KIỆM 80C + 20V + 20m -> P = 20% 17
TIẾT KIỆM
TƯ BẢN
SAU KHI TIẾT ,
BẤT BIẾN 70C + 30V + 30m -> P = 30%
KIỆM
3.1. Lợi nhuận
3.1.5. Lợi nhuận bình quân
p'
m
x100%
(c v )
P = P’ x (c + v)
Sự hình thành P’ và P góp phần điều tiết nền
kinh tế nhưng không chấm dứt được quá trình
cạnh tranh trong xã hội tư bản 20
3.1. Lợi nhuận
Phân
biệt
giữa
TB
cho
vay và
TB
ngân
5
hàng
3.2. Lợi tức
Công ty cổ phần, TB giả và TTCK
CTCP là loại xí nghiệp lớn, vốn hình thành từ việc liên kết
nhiều TB cá biệt và các nguồn tiết kiệm cá nhân thông qua việc
phát hành cổ phiếu
Cổ phiếu là loại chứng khoán có giá, bảo đảm cho người sở
Công hữu nó được quyền nhận một phần thu nhập của công ty dưới
hình thức Z cổ phiếu (cổ tức)
ty cổ
phần Cổ phiếu được mua bán trên thị trường theo giá cả gọi là thị
giá cổ phiếu
Người mua cổ phiếu gọi là cổ đông 6
6
1/ R chênh lệch
- Phần Psn ngoài P bình quân, thu được trên những ruộng đất
tốt và trung bình
- Số chênh lệch giữa GCSX chung của nông phẩm (được quyết
định bởi ĐK SX trên ruộng đất xấu nhât) và GCSX cá biệt
trên ruộng đất tốt và trung bình
GCSX XH của nông phẩm GCSX cá biệt của nông
Rcl = quyết định bởi ĐK SX - phẩm trên ruộng đất tốt 12