You are on page 1of 3

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

thời gian/ câu trắc nghiệm/tự luận 3.5

NỘI CÂU HỎI THEO M


DUNG đơn vị
stt NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU
KIẾN kiến thức
THỨC chTN Thời gian ch TL Thời gian chTN Thời gian
Chương
Lai 1 cặp
1 I.Men -
tính trang
Đen
ADN - 1 3.5 -
ADN và
bản chất - -
của gen
Mối quan
Chương
hệ giữa
III. ADN - -
gen và
và Gen
ARN
Mối quan
hệ giữa
- -
gen và
tính trạng
5 Đột biến gen - 1 3.5 -
6 Chương Đột biến cấu trúc NS - 1 3.5 -
IV. Đột biến số lưọng NST 1 3.5 -
Biến dị Thường
7 - - -
biến
tổng 0 0 4 14 0 0
tỉ lệ 40% 30%
tổng điểm
Lưu ý: 4 3
-Câu hỏi theo mức độ nhận thức ở trên là gợi ý, quý Thầy Cô có thể điều chỉnh lại cho phù hợp với
-Những câu hỏi đề xuất là những câu hỏi nhỏ, nên thấy số lượng câu hỏi nhiều, các trường có thể để
-Câu hỏi pisa có thể không nằm trong các bài trên nhưng vẫn thuộc các nội dung kiến thức trong ma
-Nghiên cứu kỷ công văn 3280/GDĐT-GDTrH ngày 27/08/2020 của Bộ GD và ĐT về hướng dẫn điều
- Cấu trúc:
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN SINH HỌC LỚP 9, THỜI GIAN 45 PHÚT
4 4.5

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
ch TL Thời gian chTN Thời gian ch TL Thời gian chTN Thời gian ch TL

1 4 - - -

- -

1 4 -

1 4 -

- - 1 5 -
- - - - 1
- - - -
- - 1 5 - 1
3 12 0 0 2 10 0 0 2
30% 20% 10%
3 2 1
ều chỉnh lại cho phù hợp với đặc thù của trường mình nhưng phải nằm trong đơn vị kiến thức chung như trên.
ỏi nhiều, các trường có thể để câu hỏi nhỏ trên nằm trong câu hỏi lớn của nội dung kiến thức.
c nội dung kiến thức trong ma trận chung.
GD và ĐT về hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, bộ môn sinh học để ra đề kiểm tra cuối kì 1.

u, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;


u, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
5

tổng số câu thời số điểm


Tổng số điểm tổng số
NG CAO tỉ lệ % lượng tương
thời gian cân chỉnh câu TL
Thời gian chTN chTL giảng dạy đương

- 0 1 4.00 20.0% 2tiết 2 2 1

- 0 1 3.50

- 0 1 4.00

- 0 - 40.0% 4tiết 4 4 2

- 0 1 4.00

- 0 2 8.00
5 0 2 8.50
- 0 1 3.50 40.0% 4tiết 4 4 1
5 0 2 9.50
10 0 11 45 100% 10tiết 10 10 4
% 100%
1 10.00
hức chung như trên.
ức.

kiểm tra cuối kì 1.

You might also like