Professional Documents
Culture Documents
1
∗¿
= 0.21 ) = 0.5119 kmol/kgnl
185∗230∗4 −3 −4
10 10
= 120∗5600 * = 2.53273* kg/ct
Với ge: suất tiêu hao nhiên liệu có ích (g/mã lực giờ)
Ở động cơ xăng: ge = 185 – 280 g/mlgiờ
Ở động cơ diesel: ge = 145 – 210 g/mlgiờ
Ne: công suất có ích (mã lực, 1hp = 0,735kw)
n: số vòng quay trục khủyu (v/p)
: số thì của động cơ
2.1.6. Lượng môi chất mới
6 −6
0.1∗10 ∗3311∗10 ∗0.79668
= 8314∗300∗2.53273∗10−4 = 0.41756 kmol/kgn
1
0.41756−
114
Động cơ xăng: = 0.51190 = 0.79857
Động cơ diesel:
Với n l = 114: trọng lượng phân tử của xăng
2.1.9. Lượng sản vật cháy
2.1.9.1. Khi đốt cháy hoàn toàn (1)
= kmol/kgnl
2.1.9.2. Khi đốt cháy không hoàn toàn (<1)
0.855 0.145
+ +0.79∗0.5119∗0.79857
= 12 4 = 0.43044 kmol/kgnl
= 1.03084
(mC”v)tb = kJ/kmolđộ
+ Khi 0,7<1:
−3
10
= 19.85332 + 4.94392* T kJ/kmolđộ
- Chỉ số nén đa biến trung bình:
Ta có phương trình:
(n₁ = 1.36)
Phương trình này chỉ giải theo phương pháp mò nghiệm, đầu tiên chọn n1 = 1,34 - 1,39, sau đó thay n1 vào 2 vế của phương
trình cho đến khi nào 2 vế cân bằng tức là n1 chọn đúng.
2.2.2. Nhiệt độ cuối quá trình nén
1.36−1
Tc = Ta = 338.22899*10.8 = 796.60564oK
2.2.3. Áp suất cuối quá trình nén
1.36
pc = pa = 0.1*0.8*10.8 = 2.03491 MPa
Đối với động cơ xăng: Tc = 500 – 800oK, pc = 0,7 – 2MPa
Đối với động cơ diesel: Tc = 800 – 900oK, pc = 4 – 5Mpa
2.3. Quá trình cháy
1.03084−1 17
= 1+ 1+0.05025 * 18 = 1.02773
0.85 17
Trong đó: xz: phần nhiên liệu đang cháy tại z, xz = = 0.9 = 18
z và b: hệ số lợi dụng nhiệt tại z và b
Chọn: Động cơ xăng: z = 0,85 - 0,92 ; b = 0,85 - 0,95 (0.85) (0.9)
Động cơ diesel: z = 0,65 - 0,85 ; b = 0,8 - 0,9
2.3.2. Nhiệt độ cuối quá trình cháy
2.3.2.1. Động cơ xăng: Ta có phương trình cháy của động cơ xăng:
1.02773∗2698.12281
= 796.60564 = 3.48094 đối với động cơ xăng
1.02773∗2698.12281
= 3.48094∗796.60564 = 1.000001918
−3
Vh 3311∗10
Do đó thể tích cuối quá trình cháy: Vc = = = 3.37857*10−4
ε−1 10.8−1
Vz = Vc= 1*3.37857*10−4 = 3.37857*10−4 m3
Động cơ xăng: pz = 3 – 8Mpa λ=3–4 ρ=1
Động cơ diesel: pz = 5 – 10Mpa λ = 1,2 – 1,4 ρ = 1,2 – 1,7
1.03084−1
= 1+ 1+0.05025 = 1.02936
1
= 2698.12281* 10.8 1.23205−1
= 1553.30139 (2)
7.08339
= 10.81.23205 = 0.37758 MPa
2698.12281
1.23205−1
= 10.8 =1553.30139 oK
= 0.98974 MPa
Thực tế: pi = đ p’I = 0.98974*0.97 = 0.96004
Với: đ = 0,92 - 0,97: hệ số điền đầy đồ thị công. Giá trị lớn dùng cho động cơ xăng, giá trị nhỏ dùng cho động cơ diesel.
+ Động cơ không tăng áp: pi = 0,7 – 1,2 MPa
+ Động cơ tăng áp: pi 3 MPa
3.1.1.2. Động cơ diesel :
MPa
Thực tế: pi = đ p’i
3.1.2. Công suất chỉ thị
0.96004∗3.311∗5600
= 30∗4 = 148.33898 kW
0.1∗0.79668
=432* 0.41756∗0.96004∗300 = 0.28617 kg/kWh
1
= 3.6* 0.28617∗44 = 28.59076 %
0.70765∗5600∗3.311
Ne = = 30∗4 = 109.34136 kW
0.70765
= 0.96004 = 73.71047 %
ηm = 63 – 93%
3.2.5. Hiệu suất có ích
= 28.59076%*73.71047% = 21.07902 %
Động cơ xăng: ηe = 22 – 33%
Động cơ diesel: ηe = 30 – 43%
3.2.6. Suất tiêu hao nhiên liệu có ích
0.28617
= 73.71047 % = 0.38823 kg/kWh
30∗109.34136∗4
= 0.70765∗5600 = 3.31099 (sai số không quá 5%)
= √ 4∗3.31099
π∗0.083 = 7.1268 (sai số không quá 5%)
4∗3.31099
2
= π∗7.1268 = 0.083 (sai số không quá 5%)
4. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG
Ta có:
Với:
Khi Vnx thay đổi từ Vc đến Va thì i biến đổi từ 1 đến và pnx thay đổi từ pc đến pa.
Ta có:
Biết rằng:
Với:
- Đối với động cơ xăng: vì Vz = Vc, =1 nên . Khi Vgnx biến đổi từ Vz đến Va thì i biến đổi từ 1 đến và pgnx biến
đổi từ pz đến pb.
- Đối với động cơ diesel: Khi Vgnx biến đổi từ Vz đến Va thì i biến đổi từ đến và pgnx biến đổi từ pz đến pb.
Căn cứ vào bảng số liệu đã lập được để vẽ đồ thị công p-V với:
4.3.1.1. Đối với động cơ xăng
O O’
A ◦ ◦ D
φđls φtđm φtms
p
(MPa) z◦
m x’ n
◦ ◦◦
c’ ◦
c ◦
e
◦
◦b
◦x
4.3.1.2.
p Đối ◦với động cơ diesel
r ◦ b’
0
◦a
t◦ với:
Vẽ tương tự nhưng
ε i
0 1 2 3
- c’ nằm giữa cz’- Điểm x’ ứng vớiS 15 đầu quá trình giãn nở- pds: góc phun dầu sớm
o
O O’
4.3.2. Đồ thị p-
A D
15o O O’
pds tđm tms
D Dựa vào đồ thị p-V để triển khai
A 15o
cc’’
c’’
e
b
e x
r b
b’
po x
r a
b’
t
po v
a
t
Đồ thị p-V của động cơ diesel i
= 3.61817 (mm)
0 pr 360 -
15 - 375 -
. - . -
. - . -
. - . -
345 - 705 -
360 - 720 pr
B – PHẦN BẢN VẼ
Vẽ đồ thị p-V và p-φ của động cơ theo số liệu đã tính toán trong phần thuyết minh trên khổ giấy Ao (theo mẫu phụ lục 2)