You are on page 1of 12

KHÓA TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ|TYHH 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 02


(Slidenote dành riêng cho lớp VIP)

Câu 1: Ion X+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. O. B. Mg. C. Na. D. Ne.

Câu 2: Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X không
màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4.

Câu 3: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 4: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2.

Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được?


A. NaCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 6: Số nhóm amino trong phân tử alanin là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Cu.

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

Câu 9: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứa
A. chủ yếu gốc axit béo không no. B. glixerol trong phân tử.
C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo.

1|TYHH
Câu 10: Công thức phân tử của sắt(II) clorua là
A. FeCl2. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl3.

Câu 11: Dung dịch chất nào sau trong H2O làm hồng phenolphtalein?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.

Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.

Câu 13: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.

Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.

Câu 15: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 16: Số amin có công thức phân tử C3H9N là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 17: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột. B. etyl axetat. C. saccarozơ. D. glucozơ.

Câu 18: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3.

2|TYHH
Câu 19: Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

Câu 20: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

Câu 21: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

Câu 22: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy không bị oxi hóa
khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 23: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Bột Al tác dụng được với Cl2 ngay ở nhiệt độ thường.
B. Sắt phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon.
D. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 25: Thủy phân chất béo X thu được sản phẩm gồm C15H31COONa, C17H33COONa và C3H5(OH)3. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:
A. 1. B. 4. C. 6. D. 2.

3|TYHH
Câu 26: Cho 1,24 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu được 1,92 gam hỗn hợp 2 bazơ
NaOH và KOH và V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,336 lít. D. 0,48 lít.

Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol
hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 29: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 243 gam tinh bột thì cây đã thải ra môi trường một lượng oxi
có thể tích là:
A. 241,92 lít. B. 201,6 lít. C. 224,0 lít. D. 268,8 lít.

4|TYHH
 (X) 
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl   (Y) 
 NaHCO3   NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn kim loại là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 32: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:


(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

5|TYHH
Câu 33: Từ chất hữu cơ E (C7H10O4, mạch hở) thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

1) E + 2KOH   X+Y+Z
0
t

2) Y + H2SO4 
 T + K2SO4
3) Z + H2  X
0
Ni, t

  F + H2O
0
H 2 SO4 ®Æc, t
4) X + T  
Cho các phát biểu sau:
a) Các chất X và Z tan rất tốt trong nước.
b) Phân tử F có 12 nguyên tử hidro.
c) Chất E không có đồng phân hình học.
d) Chất T có mạch C không phân nhánh.
e) Chất X có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 34: Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình
hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 95%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,8 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng
axit salixylic cần dùng là
A. 2070 kg. B. 1130 kg. C. 1035 kg. D. 1150 kg.

6|TYHH
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp X chứa CH4, C2H4, C3H4, C4H6 và H2 thu được tổng số mol của
H2O và CO2 là 5,4 mol. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung
nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 7,6. Biết các chất trong X đều có
mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,48. B. 0,58. C. 0,52. D. 0,62.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol
CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2
trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic.
Tỷ lệ y: x có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,3. B. 2,5. C. 2,0. D. 3,0.

7|TYHH
Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 31,35%. B. 68,65%. C. 54,45%. D. 41,54%.

8|TYHH
Câu 38: Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.5H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây anot thoát ra 3,584
lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở
2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử
duy nhất của N+5) và còn lại 0,6m gam rắn. Giá trị của m là
A. 28. B. 14. C. 14,4. D. 15,68.

9|TYHH
Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn
chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp
T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 8,94%. B. 8,35%. C. 7,87%. D. 9,57%.

10 | T Y H H
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô một ít etanol khan.
Bước 2: Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa
không còn màu xanh.
Bước 3: Nhúng nhanh sợi dây đồng trên vào ống nghiệm chứa etanol và lặp lại vài lần.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3: Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ do CuO đã oxi hóa etanol thành anđehit
axetic.
(b) Trong các phản ứng tương tự như trên, các ancol bậc I tạo thành anđehit khi bị oxi hóa không hoàn
toàn.
(c) Trong điều kiện như trên, tất cả các ancol đều bị oxi hóa thành anđehit.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dây đồng bằng dây sắt thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Dung dịch thu được trong ống nghiệm sau bước 3 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

11 | T Y H H
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.D 5.A 6.C 7.D 8.A 9.C 10.A
11.B 12.D 13.D 14.A 15.C 16.B 17.D 18.B 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.D 25.B 26.D 27.C 28.A 29.B 30.D
31.C 32.A 33.B 34.B 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.A

12 | T Y H H

You might also like