You are on page 1of 9

Name: Ngô Hoàng Đức

ASSIGNMENT 1 – LINE GRAPH


I. ESSAY N01
1. TRANSLATION

Biểu đồ đường thể hiện chi tiêu trung bình hàng tháng của phụ huynh nước Anh cho
hoạt động thể thao của con hộ và số lượng trẻ em tham gia vào 3 hoạt động thể thao
khác nhau từ 2008 đến 2014.

Rò rằng rằng phụ huynh tiêu nhiều hơn qua các năm vào hoạt động thể thao của trẻ
em trong khoảng thời gian 6 năm. Xét về số lượng trẻ em tham gia, bóng đá phổ biến
hơn đáng kể so với điền kinh và bơi lội.

Vào năm 2008, phụ huynh Anh quốc đã tiêu trung bình khoảng 20 bảng mỗi tháng
cho các hoạt thể thao của trẻ em. Lượng chi tiêu của phụ huynh tăng dần trong khoảng
6 năm và đến 2014 chi tiêu hàng tháng vượt quá 30 bảng.

Nhìn vào những con số thể hiện sự tham gia, trong năm 2008 khoảng 8 triệu trẻ em
Anh quốc chơi bóng đá trong khi chỉ 2 triệu tham gia vào các câu lạc bộ bơi lội và ít
hơn một triệu tham gia vào điền kinh. Số liệu của hoạt động bóng đá gần như giữ
nguyên trong khoảng 6 năm. Tuy nhiên, hoạt động đôi là gấp đôi về số liệu, lên đến 4
triệu trẻ em và số lượng trẻ em tham gia vào điền kinh tăng gần gấp .

2. ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart Line chart
What is being Money spent by British parents Monthly amount that parents in Britain
measured (*) on their children sports spent on their children’s sporting
Number of children participated activities.
in 3 sports The number of British children took part
Units Pounds
Millions children
Categories (*) Spending in pounds
Football
Athletics
Swimming
Years 2008, 2010, 2012, 2014 2008, 2014
Time period Between 2008-2014 2008 to 2014
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line Gradually increased
1:Spending in
pounds
Line Stable over the period
2:Football
Line Significantly rose from 2010-2012
3:Athletics
Line Rose steadily
4:Swimming
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE
More money each year Football
BODY 1
Beginning 20 pounds per month
year 8 millions in football
2 milliions in swimming
1 millions in athletics
Remarkable 2010-2012
periods with
big changes
BODY 2
Ending year 30 pounds per month
8 millions in football
4 millions in swimming
5 millions in athletics

II. ESSAY N04


1. TRANSLATION

Biểu đồ đường so sánh đầu ra chất thải của 3 công ty từ các năm 2012 đến 2015.

Rõ ràng rằng đã có những thay đổi rất lớn về lượng chất thải của cả 3 công ty trên
biểu đổ. Trong khi công ty A và B có lượng rác thải giảm dần trong quãng thời gian
15 năm thì lượng chất thải từ công ty C năm đáng kể.

Trong năm 2000, công ty A thải ra 12 tấn chất thải trong khi công Ty B và C lần lượt
là 8 và 4 tấn. Trong 5 năm tiếp theo, đầu ra chất thải của công ty B và C tăng khoảng
2 tấn nhưng số liệu cho thấy công ty A giảm 1 tấn.

Từ năm 2005 đến 2015, công ty A giảm thiểu lượng chất thải khoảng 3 tấn và công ty
B giảm 7 tấn. Tuy nhiên, công ty C lại tăng thêm 4 tấn trong khoảng thời gian 10 năm.
Đến năm 2015, đầu ra chất thải của công ty C đã tăng thành 10 tấn trong khi lượng rác
thải của công ty A và B giảm chỉ còn 8 và 3 tấn.

2. ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart Line graph
What is being Waste produced by 3 companies 3 companies in terms of waste output
measured (*)
Units Waste in tonnes
Categories (*) Company A
Company B
Company C
Years 2000, 2005, 2010, 2015 2000, 2005, 2015
Time period A period of 15 years 15-year period
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line1:Company Fall over the 15-year period
A
Line2:Company Fall over the 15-year period
B
Line3:Company Increased considerably
C
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE
Significant changes Company C
BODY 1
Beginning year Company A: 12 tonnes
Company B: 8 tonnes
Company C: 8 tonnes
Remarkable 2005-2010
periods with big
changes
BODY 2
Ending year Company A: 8 tonnes
Company B: 3 tonnes
Company C: 10 tonnes

III. ESSAY N10


3. TRANSLATION
Biểu đồ đường so sánh phần trăm người ở ba nước dùng Internet giữa năm 1999 và
2009.

Rõ ràng lượng ngườu dùng Internet tăng dần qua các năm ở mỗi đất nước trong giai
đoạn trên. Về tổng thể, người Canada và Mĩ có phần trăm ng có truy cậm mạng lớn
hơn so với người Mexico và Canada có sự tăng trưởng lớn nhất trong sự sử dụng
Internet.

Trong năm 1999, phần trăm người sử dụng Internet tại Mĩ là khoảng 20%. Số liệu của
Canada và Mexico thấp hơn khoảng 10% và 5%. Trong năm 2005, sự sử dụng Internet
của Mĩ và Canada là khoảng 70% dân số trong khi số liệu của Mexico chỉ là 25%.

Đến năm 2009, phần trăm người sử dụng Internet cao nhất ở Canada. Khoảng 100%
ngườu Canada sử dụng Internet, so với khoảng 80% ở Mỹ và 40% ở Mexico.

4. ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart Line graph
What is being Internet Users People who used the Internet
measured (*)
Units Percentage
Categories (*) USA
Canada
Mexico
Years 1999, 2001, 2003, 2005, 2007, 1999,20052009
2009
Time period Between 1999 and 2009
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line 1: Increased Significantly
America
Line Increased Signifcantly
2:Canada
Line 3:Mexico Gradually increased
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE
Increased Canada
BODY 1
Beginning America: 20%
year Canada: 10%
Mexico: 5%
Remarkable 2005-2009
periods with
big changes
BODY 2
Ending year America: 80%
Canada: 100%
Mexico: 40%

IV. ESSAY N26


5. TRANSLATION

Biểu đồ đường so sánh phần trăm người thọ 65 tuổi trở lên ở ba nước trong 100 năm.

Rõ ràng rằng phần trăm người lón tuổi tăng ở mỗi nước giữa năm 1940 và 2040. Nhật
Bản được dự đoán là tăng mạnh nhất trong phần trăm dân số già.

Trong năm 1940, khoảng 9% người Mĩ thọ 65 tuổi hoặc hơn, so với 7% ở Thụy Điển
và 5% người Nhật. Phần trăm người lớn tuổi ở Mĩ và Thụy Điển tăng dần trong 50
năm tiếp theo lên đến chỉ dưới 15% trong năm 1990. Tuy nhiên, số liệu cho của người
Nhật chỉ là 5% đến đầu nhưng năm 2000.

Nhìn về tương lai, một sự tăng đột biến trong phần trăm người già ở Nhật đã được dự
đoán với sự thăng tiến hơn 15% trong chỉ 10 năm từ 2030 đến 2040. Đến năm 2040,
dự đoán cho thấy khoảng 27% dân số Nhật Bản sẽ có độ tuổi là 65 trở lên trong khi ở
Thụy Điển và Mĩ chỉ là khoảng 25% và 23%.

6. ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart Line graph
What is being Population aged 65 and over People aged 65 or more
measured (*)
Units Percent
Categories (*) Japan
Sweden
USA
Years 1940, 1960, 1980, 2000, 2020, 1940, 2040, 1990, 2030, 2040
2040
Time period Between 1940 and 2040 Between 1940 and 2040
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line 1: Japan Rocket from 2030-2040
Line Gradually increased
2:Sweden
Line 3:USA Gradually increased
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE
Increases Japan
BODY 1
Beginning Japan: 5%
year Sweden: 7%
USA: 9%
Remarkable 2030-2040
periods with
big changes
BODY 2
Ending year Japan: 27%
Sweden: 25%
USA: 23%

V. ESSAY N30
7. TRANSLATION

Biểu đồ đường so sánh số liệu đi lại thường ngày của người lao động ở nước Anh
dùng ba hình thức đi lại trong khoảng thời gian 60 năm.

Rõ ràng rằng xe hơi là hình thức di chuyển phổ biến nhất dành cho người lao động
theo biểu đồ. Hơn nữa, trong khi số người số người sử dịng xe hơi và tàu tăng thường
xuyên thì số lượng người đi xe buýt giảm đều.

Trong năm 1970, khoảng 5 triệu người lao động Anh đi lại bằng xe hơi thường ngày,
trong khi xe buýt và tàu được sử dụng bơi 4 triệu và 2 triệu người. Trong năm 2000,
số người lái xe đi làm tăng lên 7 triệu và số lượng hành khách đi tàu là 3 triệu. Tuy
nhiên, có một sự giảm sút khoảng 0.5 triệu ở số lượng ng đi xe buýt.

Đến năm 2030, số lượng người đi lại bằng xe hơi được dự đoán là lên đến 9 triệu và
số lượng người đi tàu cũng được dự đoán sẽ sẽ tăng đến gần 5 triệu. Ngược lại, xe
buýt được dự đoán sẽ trở thành sự lựa chọn ít phổ biến hơn với chỉ 3 triệu người mỗi
ngày

8. ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart Line chart
What is being UK commuters travelling each Daily travel by workers in UK using
measured (*) day by car bus or train three different forms of transport
Units Millions of commuters
Categories (*) Car
Bus
Train
Years 1970, 1980, 1990, 2000, 2010, 1970, 2000, 2030
2020, 2030
Time period Between 1970 and 2030 Over a period of 60 years
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line 1:Car Increase gradually
Line 2:Train Increase gradually
Line 3:Bus Falls steadily
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE
Car- the most popular Car
BODY 1
Beginning Car: 5 million
year Train: 2 million
Bus: 4 million
Remarkable 2000-2030
periods with
big changes
BODY 2
Ending year Car: 9 million
Train: 5 million
Bus 3 million

VI. ESSAY N31


9. TRANSLATION
……
10.ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart
What is being
measured (*)
Units
Categories (*)
Years
Time period
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line 1:…
Line 2:…
Line 3: …
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE

BODY 1
Beginning
year
Remarkable
periods with
big changes
BODY 2
Ending year

VII. ESSAY N0…


11.TRANSLATION
……
12.ANALYSING THE ESSAY

ANALYSING QUESTION INTRODUCTION + BODY (*)


Type of chart
What is being
measured (*)
Units
Categories (*)
Years
Time period
DESCRIPTION OF TRENDS FOR EACH LINE IN THE GRAPH
Line 1:…
Line 2:…
Line 3: …
Line 4: …
OVERVIEW GENERAL TREND MOST NOTICEABLE LINE

BODY 1
Beginning
year
Remarkable
periods with
big changes
BODY 2
Ending year

You might also like