Professional Documents
Culture Documents
Bar Chart
Bar Chart
BAR CHART
Writing Task 1 dạng Bar Chart
• Introduction (1 câu)
• General Overview (2 câu)
• Specific Details (mô tả thông tin chi tiết)
Dạng 1: Bar Chart có sự thay đổi theo thời gian
1. Introduction
• Topic (Chủ đề của biểu đồ)
• Place (Nơi chốn)
• Time span (Thời gian)
• Unit of measurement (Đơn vị đo)
1. Introduction
• Chủ đề: female unemployment rates
• Nơi chốn: each country of the United Kingdom
• Khoảng thời gian: năm 2013 và 2014
• Đơn vị đo lường: phần trăm (%)
1. Introduction
The bar chart illustrates the percentage of jobless women in 4
different countries in Britain in 2013 and 2014.
Từ trong đề bài Từ đồng nghĩa
The graph The bar chart
shows illustrates
female unemployment rates the percentage of jobless women
each country of the united kingdom 4 different countries in Britain
2. General Overview
• So sánh điểm đầu và điểm cuối của các đối tượng được so sánh
để phát hiện chúng tăng, giảm hay giữ nguyên
• So sánh đối tượng đó với các đối tượng còn lại trong đề bài để
xác định được đối tượng nào có số liệu nổi bật và ít nổi bật nhất
2. General Overview
Looking at the graph, it is readily
apparent that England, while Wales
and Northern Irelandsuccessfully
decreased the unemployment rates
among women, the figure for Scotland
showed an upward trend. It is also of
note that the unemployment rates of
English women and Scottish women
were remarkably higher than those in
Wales and Northern Ireland.
3. Body
• Có hạng mục so sánh nào cao hơn/ thấp hơn hẳn so với các
hạng mục còn lại không?
• Có sự biến đổi số liệu theo thời gian không?
• Giữa hai chủ thể được so sánh (quốc gia, nam và nữ, thành
phố…), đối tượng nào luôn luôn cao hơn đối tượng còn lại
không?
2. General overview