Cách làm bài dạng Bar • Bước 1. Phân tích biểu đồ: dạng gì, thông tin gì, có mấy thành phần, từ năm nào đến năm nào, đơn vị của cột ngang và cột dọc • Bước 2. Đánh dấu theo thứ tự các nhóm thông tin sẽ miêu tả hoặc so sánh. • Bước 3. Viết trong 10 phút • Bước 4: Kiểm tra chính tả: thì, chia động từ, giới từ, số ít, số nhiều, Có 2 dạng sơ đồ • Sơ đồ 1. 1 đối tượng có sự thay đổi qua các năm ( cột ngang) • Vd: Số người làm từ thiện: tại đối tượng đó sẽ miêu tả xu hướng • Đối chiếu với các đối tượng khác: so sánh dl hoặc đối chiếu xu hướng • Sơ đồ 2. 1 năm có nhiều đối tượng • Vd: rental sales , trong năm 2002 có 3 thành phần rentals, VHS, DVD- đối chiếu, so sánh dữ liệu của các năm này • Nói đến xu hướng của 1 đối tượng qua các năm các nhau vd 2002, 2003, 2004. QUI LUẬT LÀM BÀI • Bước 1. Lấy năm 1 làm mốc, miêu tả dữ liệu năm đầu của số lớn nhất (1) dùng câu: nhận xét dữ liệu lớn nhất, miêu tả dữ liệu • Bước 2. So sánh với các dl còn lại của năm đó (gấp đôi, gấp 3, cao hơn bao nhiêu phần trăm, cao hơn nhiều so với)- dùng câu: so sánh hơn, double, triple, far higher, slightly higher • Bước 3. Phân tích xu hướng của (1) dùng câu: Miêu tả xu hướng, chú ý đặc điểm nổi bật, đạt đỉnh, chạm đáy, dao động, giữ nguyên • Bước 4. Đối chiếu với xu hướng còn lại (xu hướng giống nhau hoặc ngược nhau)- dùng câu: nếu xu hướng giống thì dùng Similarly, follow the same trend, likewise…+ câu miêu tả xu hướng. Nếu xu hướng ngược nhau dùng By contrast, on the contrary, conversely,…+ miêu tả xu hướng • Bước 5. Miêu tả dữ liệu năm cuối của đối tượng cuối cùng, k có sự thay đổi nhiều có thể dùng cấu trúc liệt kê respectively. Dạng 1 Dàn bài • 1. Số người cho tiền từ thiện nhóm 36-50 lớn nhất- xu hướng năm 1990-2010, double that of 18-25. • Tương tự như vậy, nhóm tuổi 26-35 cũng theo xu hướng giảm từ mấy xuống… • Đứng thứ 2 sau nhóm 36-50 là nhóm 51-65. 2 nhóm 51-65 và trên 65 theo xu hướng tăng- miêu tả chi tiết • Dàn bài test 8 • Rental, VNS, DVD theo xu hướng giảm trong khi blue-ráy tăng nhẹ và có sự thay đổi ít: had minimum change • Thân bài: • Đoạn 1. 2002, rental lớn nhất, gấp 2 lần so với VHS và 4 lần so với DVD. • Miêu tả xu hướng của Rental: giảm dần từ mấy đến mấy giảm 3 lần từ 2002 2011 • Đứng thứ 2 sau Rental VHS, xu hướng tương tự, giảm mạnh từ mấy xuống, • Đoạn 2. Đứng vị trí thứ 3 là DVD, từ 2002-2007: tăng mạnh đạt đỉnh • Tuy nhiên, từ 2007 đến 2011: giảm nhẹ từ mấy đến mấy • Bluray: starting from a very low point in 2007, had a minimal change from to during 2007 to 201. Dàn bài Test 11. • 1 năm có 3 đối tượng: chỉ so sánh đối chiếu • Miêu tả xu hướng qua các năm • Overview: Xu hướng khác nhau, local fixed line max, mobile min • Thân bài: • Đoạn 1. 1995, local fixed line max với dữ liệu là…, gấp 2 lần so với national và much more higher so với mobile • Miêu tả xu hướng local: 2 giai đoạn,1995-1999: tăng nhẹ, đỉnh vào 1999, từ 1990-2002 giảm đáng kể • Đoạn 2. Đứng thứ 2 là National, xu hướng là tăng nhẹ, trong cả giai đoạn tăng 1/3 • Mobile thấp nhất, starting from a very low point, từ 1995- 1998: tăng nhẹ trong khi 1999-2002 tăng hơn gấp 3 lần Southland main exports Synonyms • Main exports: major export products, main export product • Future projections: prediction for the future • International tourism: transnational tourism, outbound tourism, international travel • Dairy products: milk products, food produced from milk, milk commodity, dairy goods, • Meat products: products from the animal, animal products, meat commodity • Money earned by three major export products, revenue, the income, the money from exportation, earning source, the money brought from…, the money earned Dàn bài • 1 cột: 1 đối tượng có sự thay đổi qua các năm: trong cột sẽ miêu tả xu hướng • International tourism: xu hướng tăng • Đối chiếu với các xu hướng khác • Dairy products: tăng giảm • Meat product: giảm • Thì ở 2 cột đầu: quá khứ • Cột 3: thì tương lai đơn, it is expected that sth will, it is predicted that…, it is calculated that…, it is forecasted that…., • Overview: tiền kiếm được từ international tourism: biggest, meat products the smallest • Thân bài: • Đoạn 1. nhận xét tourism mang lại nhiều nguồn thu nhất với dl năm 2000 Miêu tả tourism vào năm 2000. • So sánh với dairy và meat của năm 2000: cao hơn so với dairy và meat với dl là bn? • Miêu tả xu hướng của tourism: tăng moderately • Miêu tả dairy, miêu tả xu hướng của dairy • So sánh với meat từ năm 200.. Đến 2025: nearly double. • Đoạn 2: nhận xét meat product là sản phẩm được xuất khẩu ít nhất với nguồn thu năm 2000 là 6bi. • Phân tích xu hướng giảm của main export. BÀI HỌC TIẾP THEO CÓ GÌ? • CÁCH LÀM DẠNG BÀI PROCESS