You are on page 1of 21

Lesson 8

Dạng bài Bar


Cách làm bài dạng Bar
• Bước 1. Phân tích biểu đồ: dạng gì, thông tin
gì, có mấy thành phần, từ năm nào đến năm
nào, đơn vị của cột ngang và cột dọc
• Bước 2. Đánh dấu theo thứ tự các nhóm
thông tin sẽ miêu tả hoặc so sánh.
• Bước 3. Viết trong 10 phút
• Bước 4: Kiểm tra chính tả: thì, chia động từ,
giới từ, số ít, số nhiều,
Có 2 dạng sơ đồ
• Sơ đồ 1. 1 đối tượng có sự thay đổi qua các năm
( cột ngang)
• Vd: Số người làm từ thiện: tại đối tượng đó sẽ miêu
tả xu hướng
• Đối chiếu với các đối tượng khác: so sánh dl hoặc
đối chiếu xu hướng
• Sơ đồ 2. 1 năm có nhiều đối tượng
• Vd: rental sales , trong năm 2002 có 3 thành phần
rentals, VHS, DVD- đối chiếu, so sánh dữ liệu
của các năm này
• Nói đến xu hướng của 1 đối tượng qua các năm
các nhau vd 2002, 2003, 2004.
QUI LUẬT
LÀM BÀI
• Bước 1. Lấy năm 1 làm mốc, miêu tả dữ liệu
năm đầu của số lớn nhất (1) dùng câu: nhận
xét dữ liệu lớn nhất, miêu tả dữ liệu
• Bước 2. So sánh với các dl còn lại của năm đó
(gấp đôi, gấp 3, cao hơn bao nhiêu phần trăm,
cao hơn nhiều so với)- dùng câu: so sánh
hơn, double, triple, far higher, slightly higher
• Bước 3. Phân tích xu hướng của (1) dùng
câu: Miêu tả xu hướng, chú ý đặc điểm nổi bật,
đạt đỉnh, chạm đáy, dao động, giữ nguyên
• Bước 4. Đối chiếu với xu hướng còn lại (xu
hướng giống nhau hoặc ngược nhau)-
dùng câu: nếu xu hướng giống thì dùng
Similarly, follow the same trend, likewise…+
câu miêu tả xu hướng. Nếu xu hướng ngược
nhau dùng By contrast, on the contrary,
conversely,…+ miêu tả xu hướng
• Bước 5. Miêu tả dữ liệu năm cuối của đối
tượng cuối cùng, k có sự thay đổi nhiều có
thể dùng cấu trúc liệt kê respectively.
Dạng 1
Dàn bài
• 1. Số người cho tiền từ thiện nhóm 36-50 lớn
nhất- xu hướng năm 1990-2010, double
that of 18-25.
• Tương tự như vậy, nhóm tuổi 26-35 cũng theo
xu hướng giảm từ mấy xuống…
• Đứng thứ 2 sau nhóm 36-50 là nhóm 51-65. 2
nhóm 51-65 và trên 65 theo xu hướng tăng-
miêu tả chi tiết
• Dàn bài test 8
• Rental, VNS, DVD theo xu hướng giảm trong khi blue-ráy tăng
nhẹ và có sự thay đổi ít: had minimum change
• Thân bài:
• Đoạn 1. 2002, rental lớn nhất, gấp 2 lần so với VHS và 4 lần so
với DVD.
• Miêu tả xu hướng của Rental: giảm dần từ mấy đến mấy
giảm 3 lần từ 2002 2011
• Đứng thứ 2 sau Rental VHS, xu hướng tương tự, giảm mạnh
từ mấy xuống,
• Đoạn 2. Đứng vị trí thứ 3 là DVD, từ 2002-2007: tăng mạnh
đạt đỉnh
• Tuy nhiên, từ 2007 đến 2011: giảm nhẹ từ mấy đến mấy
• Bluray: starting from a very low point in 2007, had a minimal
change from to during 2007 to 201.
Dàn bài Test 11.
• 1 năm có 3 đối tượng: chỉ so sánh đối chiếu
• Miêu tả xu hướng qua các năm
• Overview: Xu hướng khác nhau, local fixed line max, mobile
min
• Thân bài:
• Đoạn 1. 1995, local fixed line max với dữ liệu là…, gấp 2 lần so
với national và much more higher so với mobile
• Miêu tả xu hướng local: 2 giai đoạn,1995-1999: tăng nhẹ, đỉnh
vào 1999, từ 1990-2002 giảm đáng kể
• Đoạn 2. Đứng thứ 2 là National, xu hướng là tăng nhẹ, trong cả
giai đoạn tăng 1/3
• Mobile thấp nhất, starting from a very low point, từ 1995-
1998: tăng nhẹ trong khi 1999-2002 tăng hơn gấp 3 lần
Southland main exports
Synonyms
• Main exports: major export products, main export
product
• Future projections: prediction for the future
• International tourism: transnational tourism, outbound
tourism, international travel
• Dairy products: milk products, food produced from milk,
milk commodity, dairy goods,
• Meat products: products from the animal, animal
products, meat commodity
• Money earned by three major export products, revenue,
the income, the money from exportation, earning
source, the money brought from…, the money earned
Dàn bài
• 1 cột: 1 đối tượng có sự thay đổi qua các năm:
trong cột sẽ miêu tả xu hướng
• International tourism: xu hướng tăng
• Đối chiếu với các xu hướng khác
• Dairy products: tăng giảm
• Meat product: giảm
• Thì ở 2 cột đầu: quá khứ
• Cột 3: thì tương lai đơn, it is expected that sth will,
it is predicted that…, it is calculated that…, it is
forecasted that….,
• Overview: tiền kiếm được từ international tourism:
biggest, meat products the smallest
• Thân bài:
• Đoạn 1. nhận xét tourism mang lại nhiều nguồn thu nhất
với dl năm 2000  Miêu tả tourism vào năm 2000.
• So sánh với dairy và meat của năm 2000: cao hơn so với
dairy và meat với dl là bn?
• Miêu tả xu hướng của tourism: tăng moderately
• Miêu tả dairy, miêu tả xu hướng của dairy
• So sánh với meat từ năm 200.. Đến 2025: nearly double.
• Đoạn 2: nhận xét meat product là sản phẩm được xuất
khẩu ít nhất với nguồn thu năm 2000 là 6bi.
• Phân tích xu hướng giảm của main export.
BÀI HỌC TIẾP THEO CÓ GÌ?
• CÁCH LÀM DẠNG BÀI PROCESS

You might also like