You are on page 1of 6

Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

Revision Change
Create New Originator
Phan Thanh Tu Issued Date2019
21 NOV
A

[ ] All BU [ ] CPT [ ] CPT - OEM [ ] OP


Scope
[ ] MIL - Tools [ ] MIL - Motor [ ] MS [ ] ST
[ ] TP [ ] Others_________ [ ] Others_________ [ ] Others_________
[ ] Administration [ ] PGP [ ] Costing [ ] Customs
Distri [ ] Customer Service [ ] DCC [ ] R&D [ ] F&A
[ ] Facility [ ] FWH [ ] HR [ V ] IQC
butio
[ V ] IPQC [ ] IT [ ] M&C [ ] MKT

n [ ] OPEX [ ] OPD [ ] OQC [ ] Outsourcing QE


[ ] PIE [ ] PMC [ V ] Production [ ] PUR
List [ ] QE [ ] QSA & EHS [ ] Regulatory [ ] Reliability Lab
[ V ] RWH [ ] Shipping-Import [ ] Shipping-Export [ ] SQE
[ ] Tooling Group [ ] Others_________ [ ] Others_________ [ ] Others________

Form No.: QSAF0002O Page 1 of 6


Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

Originator Signed: Phan Thanh Tu


Date: 21-Nov-19

Owner Dept. Head Reviewed: Tran Thanh Nam / Manuel Date: 25-Nov-19

YAMADA

1. Mục tiêu / Purpose

Kiểm tra tính năng chống ăn mòn của hàng ngũ kim và hàng phun sơn cũng như của các

bề mặt khác.

2. Phạm vi / Scope

Toàn bộ các kiểm tra phun muối của vật liệu kim loại và vật liệu có xử lý bể mặt chống ăn

mòn như xi mạ, phun sơn.

3. Định Nghĩa/ Definition

3.1 QA – Phòng quản lý Chất lượng / Quality Assurance Department

3.2 DCC – Phòng quản lý tài liệu / Document Control Centre

Form No.: QSAF0002O Page 2 of 6


Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

3.3 QSA&EHS – Phòng Đảm bảo hệ thống Chất Lượng, Môi trường, An Toàn và Sức

khỏe/ Quality System Assurance and Environment, Health & Safety Department

3.4 IQC – Bộ Phận kiểm soát chất lượng đầu vào/ Incoming Quality Control Department

3.5 OQC – Bộ phận kiểm soát chất lượng đầu ra/ Outgoing Quality Control Department

3.6 PMC – Phòng kiểm soát vật tư và sản xuất/ Production and Material Control

Department

3.7 OPD – Bộ phận xử lý đơn hàng/ Order Processing Department

3.8 CS – Bộ phận chăm sóc khách hàng/ Customer Service Department

3.9 SQA – Bộ phận quản lý chất lượng nhà cung cấp/ Supplier Quality Assurance.

4. Trách nhiệm/ Responsibility

IQC chịu trách nhiệm lấy mẫu kiểm tra, Thử nghiệm và đánh giá kết quả. Thông tin kết

quả đến các phòng ban liên quan nếu có sự không phù hợp.

5. Quy trình/ Procedure

5.1 Cách pha dung dịch muối

- Cho 0.5kg NaCl hòa tan trong 9.5kg (9.5 lít) nước sạch thành dung dịch

muối có nồng độ 5%, và cho vào bình nước muối của máy kiểm tra.

- Nếu có yêu cầu đặc biệt thì pha chế theo yêu cầu. Phải pha mới dung dịch

muối.
Form No.: QSAF0002O Page 3 of 6
Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

- Nồng độ pH dung dịch muối từ 6.5 đến 7.2 ở 35˚C.

1.1 Chuẩn bị mẫu kiểm tra

- Hàng mẫu kiểm tra phải được vệ sinh sạch (bằng nước hoặc giấy không bụi),

nhưng tránh làm hư lớp xi mạ hoặc làm ô nhiễm từ việc vệ sinh.

- Không vệ sinh hay làm các xử lý khác trước khi kiểm tra đối với mẫu kiểm tra

được phủ sơn hoặc phi kim.

- Khi kiểm tra vật liệu đầu vào, phải lấy mẫu mà mắt nhìn thấy có bề mặt được xử

lý kém hơn.

1.1 Bố trí mẫu kiểm tra trong buồng phun

- Bố trí theo các thỏa thuận hoặc tiêu chuẩn kiểm nghiệm liên quan.

- Trường hợp không có các quy định khác, mặt chính của mẫu kiểm tra phải đặt

theo đường thẳng ngang, nghiêng 1 góc 15-30 độ.

- Mẫu kiểm tra ngoài giá đỡ ra thì không được tiếp xúc với vật phẩm khác.

- Mẫu kiểm tra không được cản trở sương muối rơi tự do.

1.1 Điều kiện phun sương muối. Điều kiện phun sương muối có thể thay đổi tùy

theo yêu cầu của từng sản phẩm. Các sản phẩm của TTI đa số áp dụng theo

ASTM B117-3 với tiêu chuẩn dưới đây:

- Nhiệt độ buồng phun 35˚C nếu không có yêu cầu khác.

- Nhiệt độ buồng hơi 47˚C nếu không có yêu cầu khác.


Form No.: QSAF0002O Page 4 of 6
Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

- Lượng phun: trong phòng phun muối, dùng phễu có diện tích mặt ngang là

80cm2 để hứng lấy hơi sương muối, bình quân lượng dung dịch lấy được phải là

1.0-2.0ml/ h.

- Áp lực khí nén 1kg/cm2 nếu không có yêu cầu khác.

1.1 Vệ sinh mẫu sau khi phun sương muối

Hàng mẫu sau khi kiểm tra nếu không có các quy định khác thì dung nước sạch rửa

đi lớp chất đọng trên bề mặt và hong khô ngay trong nhiệt độ phòng, quan sát tình

trạng biến đổi của lớp xi mạ hoặc lớp phủ trên bề mặt.

1.2 Thời gian kiểm tra

- Tiến hành theo quy định tiêu chuẩn kiểm nghiệm hoặc thỏa thuận liên quan.

- Nếu không có quy định khác thì thông thường là 48h.

1.1 Số lượng mẫu thử

- Một số hàng mẫu trong vật liệu đầu vào có diện tích lớn hơn 100×100mm2

hoặc có chiều dài lớn hơn 200mm thì mỗi lô rút 1 sản phẩm. Hàng mẫu nhỏ 3-10

sản phẩm.

- Các chi tiết kiểm tra khác tiến hành theo thỏa thuận liên quan.

1.1 Phương pháp đánh giá

- Nếu có tiêu chuẩn kiểm nghiệm hoặc thỏa thuẩn liên quan có quy định thì

đánh giá theo quy định liên quan.

Form No.: QSAF0002O Page 5 of 6


Operating Instruction

Title: Salt Spray Test Operating Instruction Document No.: OI


Hướng Dẫn Thao Tác Kiểm Tra Phun Rev: A
Sương Muối
Effective Date:
Owner Dept.: OP-QM

- Nếu không có quy định khác thì lớp xi mạ trên bề mặt hàng xi mạ bị tróc ít

hơn 10%, vật liệu chính không bị hư hao, không bị hiện tượng phồng rộp hoặc gỉ

sét thì xem là hàng đạt. nếu không thì không đạt. Các lớp phủ như sơn không bị

phồng rộp, bong tróc, gỉ sét thì là hang đạt.

1. Tài liệu tham khảo / Reference Document and Form

Không áp dụng/ Not applicable.

2. Lưu đồ/ Flow Chart

Không áp dụng/ Not applicable.

3. Phụ lục/ Appendix

Không áp dụng/ Not applicable.

Form No.: QSAF0002O Page 6 of 6

You might also like