You are on page 1of 3

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y sin 2 x . B. y x cos x. C. y cos x .cot x . D. y .
sin x
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
sin 3 x 
A. y  . B. y  cos(x  ) C. y  sin x. cos x . D. y  tan 2 x
tan x 4 .
Câu 3. Tìm tập giá trị T của hàm số y 5 3sin x .
A. T 1;1 . B. T 3;3 . C. T 2;8 . D. T 5;8 .
Câu 4. Chọn phát biểu sai
A. Hàm số y  sin x , y  cosx , y  t anx , y  cotx là hàm số lẻ
B. Hàm số y  sin x , y  cosx tuần hoàn với chu kì 2
C. Hàm số y  t anx , y  cotx tuần hoàn với chu kì 
D. Hàm số y  sin x , y  cosx có tập giá trị là  1;1
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Hàm số y  cosx nghịch biến trên đoạn   ;  
 2 

B. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng   


 ; 
 2 2
C. Hàm số y  cotx đồng biến trên khoảng  0;  

D. Hàm số y  sin x đồng biến trên đoạn 0; 
 2
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2 x sin 2 x .
4

A. D \ k ,k . B. D . C. D \ k ,k . D. D .
4 8 2
Câu 7. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cos x  cos là:
 x    k 2  x    k 2
A. x    k . B.  C.  D.
 x    k 2 .  x      k 2 .
x    k 2 .
Câu 8. Phương trình sin x  sin100 có nghiệm là
 x  100  k1800 C.  x  10  k 360 , k  .
0 0
A.  x  100  k 3600 B. D.
 , k  .  , k  .
 x  10  k 360  x  10  k180  x  170  k 360
0 0 0 0 0 0

 x  100  k1800
 , k  .
 x  170  k180
0 0

Câu 9. Giải phương trình 2 cos x  3  0 .


5π π π 7π
A. x   k 2π hoặc x    k 2π , với k  . B. x    k 2π hoặc x   k 2π ,
6 3 6 6
5π π
C. x    k 2π , với k  . D. x    k 2π , với k  .
6 6
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sin x – 3 = 0 B. 2cos2 x  cos x  1  0 C. 2sinx + 3 = 0 D. tanx + 2 = 0
Câu 11: Nghiệm x    k 2 , k  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
A. cos x  0 B. cos x  1 C. sin x  1 D. sin x  1
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  1  0 thuộc khoảng  0;   là
2 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho phương trình 2 sin 3x  3  0 , nghiệm của phương trình thuộc khoảng  0;   là
  2    2 7 8    8    2 3 5 
A.  ;  . B.  ; ; ;  . C.  ;  . D.  ; ; ;  .
3 3  9 9 9 9  9 9  6 6 6 6 
Câu 14: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định
chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu
biết rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến?
A. 31. B. 9. C. 53. D. 682.
Câu 15. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11,
3 học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A. 12. B. 220. C. 60. D. 3.
Câu 16: Một lớp học có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3
người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.
A.11440. B. 11242. C. 24141. D. 53342.
Câu 17: Cho tập A có n phần tử ( n  , n  2 ), k là số nguyên thỏa mãn 0  k  n . Số các
chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là
n! n! n!
A. . B. . C. . D. k ! n  k  ! .
k! k ! n  k !  n  k !
Câu 18: Cho các số nguyên dương k , n ,  k  n  . Mệnh đề nào sau đây sai?:
n!
A. Cnk  .B. Ank  k !.Ckn . C. Cnnk  Cnk . D. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
 n  k !
Câu 19. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A. 13. B. 12. C. 18. D. 216.
Câu 20: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số
0;1; 2; 3; 4 ?
A.60. B. 24. C. 48. D. 11.

Câu 21: Cho tập A 0;1;2;3;4;5;6;7;8 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác
nhau, là số lẻ và chia hết cho 5 .
A. 1680 B. 24 C. 1470 D. 3150
Câu 22. Một lớp có 3 tổ, trong đó tổ 1 có 14 bạn, tổ 2 có 13 bạn và tổ 3 có 13 bạn. Cần chọn ra 3
bạn bất kì sao cho mỗi tổ chọn 1 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 364. B. 2366. C. 40. D. 351.

Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người vào 5 chổ ngồi trên một bàn dài:
A.120 B. 5 C. 20 D. 25
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào bàn tròn :
A.120 B. 60 C. 720 D. 6
Câu 25: Một lớp học có 10 học sinh được chọn, bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp
phó, thư ký(không kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau là:
A.30 B.1000 C.720 D.120
Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mp phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mp cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD . Gọi I là giao điểm của
AC và BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ADM và SAC .
A. SI . B. AE ( E là giao điểm của DM và SI ).
C. DM . D. DE ( E là giao điểm của DM và SI ).
Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng
ACD và GAB là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ). B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ). D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Câu 29. Ảnh của đường tròn C : x 1 2 y 3
2
4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 là
đường tròn có phương trình:
A. x 2 2 y 5 2 4. B. x 2 2 y 5
2
4.
C. x 1 2 y 3 2 4. D. x 4 2 y 1
2
4.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua

phép quay tâm O 0;0 góc quay .


2
A. A 3;0 . B. A 3;0 . C. A 0; 3 . D. A 2 3;2 3 .
Câu 31. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây?
A. Phép đối xứng tâm. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép quay một góc khác k . D. Phép đồng nhất.
Câu 32. Phép vị tự tâm O tỉ số k k 0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
1
A. OM OM . B. OM kOM . C. OM kOM . D. OM OM .
k
Câu 33. Cho hai đường tròn C và C có phương trình x2 y2 4y 5 0 và
x2 y2 2x 2 y 14 0. Gọi C là ảnh của C qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:
4 3 9 16
Ak . B. k . C. k . D. k .
3 4 16 9
Câu 34: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép
vị tự tâm G biến điển A thành điểm D. Khi đó V có tỉ số k là:
3 3 1 1
A. k = B. k = – C. k = D k= 
2 2 2 2
1
Câu 35: Cho hình thang ABCD, với CD   AB . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và
2
BD. Gọi V là phép vị tự biến AB thành CD . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
1 1
A. V là phép vị tự tâm I tỉ số k =  B. V là phép vị tự tâm I tỉ số k =
2 2

C V là phép vị tự tâm I tỉ số k = –2 D. V là phép vị tự tâm I tỉ số k = 2


II. TỰ LUẬN:
Câu 36. Giải các phương trình sau:
sin 2 x  2cos 2 x  1  sin x  4cos x
Câu 37. Có 7 bút xanh, 3 bút đỏ. Có bnhiêu cách chọn ra 3 bút sao cho luôn có đủ 2 loại bút xanh
và đỏ?
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là trung điểm của SB
và K là điểm trên SD sao cho SK = 2KD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AHK) và (ABCD)
b) Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng (AHK)

You might also like