You are on page 1of 34

2/17/2014

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội


Khoa Điện tử Viễn thông

Thông tin di động


Mobile Communications

om
TS. Đỗ Trọng Tuấn
Bộ môn Kỹ thuật thông tin

.c
ng
Hà Nội, 8-2010
co
1
an
th

2/17/2014
g
on
du

Truyền
u
cu

sóng trong
thông tin
di động

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Khái niệm kênh vô tuyến


Các thuật ngữ tiếng Anh
• Mobile Radio Channel
• Wireless Channel
• Radio Frequency Channel - RFC

Fc: tần số trung tâm

om
∆f: Độ rộng kênh tần số

.c
ng
co
3
an
th

2/17/2014
g
on

Các phương thức truyền tin song công


du

giữa MS và BS
u
cu

• Phân chia theo tần số


FDD: Frequency Division Duplex

• Phân chia theo thời gian


TDD: Time Division Duplex

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Truyền song công phân chia theo tần số - FDD

• FDD: Frequency Division Duplex

Mobile Forward Channel Base Station


Station B
M Reverse Channel

Hướng xuống: Downlink ~ Hướng thuận:Forward Channel

om
Hướng lên: Uplink ~ hướng ngược : Reverse Channel

.c
Phương thức FDD sử dụng kênh tần số ở hai băng tần khác
nhau để mang thông tin theo hai hướng.
ng
co
5
an
th

2/17/2014
g
on

Truyền song công phân chia theo thời gian - TDD


du
u
cu

• TDD: Time Division Duplex

Mobile
Station Base Station
M B M B M B
M B

Phương thức TDD sử dụng cùng một kênh tần số để mang


thông tin theo hai hướng tại các khe thời gian luân phiên.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Băng tần của hệ thống


• Mỗi hệ thống thông tin di động được cấp
phát một hoặc nhiều băng tần xác định.
• Trong mỗi băng tần, các kênh vô tuyến của
hệ thống sẽ được ấn định.

 Ví dụ: Băng tần GSM 900 được cấp phát là


- UL: 890 MHz – 915 MHz

om
- DL: 935 MHz – 960 MHz
* Hệ thống GSM sử dụng phương thức truyền song

.c
công nào ?
ng
co
7
an
th

2/17/2014
g
on

Bước sóng của một số dải tần


du
u

• GSM 900:
cu

– Tần số ~= 900 Mhz Bước sóng ~= 33.3 cm

• DCS 1800

– Tần số ~= 1.8 Ghz Bước sóng ~= 16.7 cm

• PCS 1900

– Tần số ~= 1.9 Ghz Bước sóng ~= 15.7 cm

• Wi-fi, Bluetooth:

– Tần số ~= 2.4Gz Bước sóng ~= 12.5cm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Quy định cấp phát kênh trong hệ thống GSM


ARFCN

Channels Assignment

om
.c
ng
co
9
an
th

2/17/2014
g
on

Quy định cấp phát kênh trong hệ thống GSM


du
u
cu

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Môi trường truyền sóng

C
A

MS
B
Transmitter Receiver

BTS
A: truyền thẳng - free space
B: phản xạ - reflection

om
C: khúc xạ - diffraction
D: tán xạ - scattering

.c
reflection: đối tượng phản xạ có kích thước >> bước sóng

ng
scattering: đối tượng phản xạ có kích thước nhỏ hoặc bề mặt gồ ghề
co
11
an
th

2/17/2014
g
on

Đặc tính truyền sóng - Propagation


du

Characteristics
Pr/Pt
u
cu

Slow
Fast

Very slow

d=vt

Pt
Pr
v

d=vt

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Pha đinh - Fading

om
.c
ng
co
13
an
th

2/17/2014
g
on
du

Pha đinh - Fading


u

Là hiện tượng tín hiệu thay đổi ngẫu nhiên về cường độ


cu

hoặc pha hoặc cả hai tại điểm thu theo thời gian.

Pha đinh xảy ra do sự dịch chuyển tương đối tại một


khoảng cách xác định gây nên sự biến đổi đường truyền
giữa trạm gốc BS và trạm di động MS

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Fading
Fading is caused by movement over distance to produce

variations in the overall path between the BS and MS. In a

received signal, the time variation of the amplitude or the

relative phase, or both, of one or more of the frequency

components of the signal is known as fading.

Fading is caused by changes in the characteristics of the

om
propagation path with time

.c
ng
co
15
an
th

2/17/2014
g
on

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến - CIR


du
u
cu

CIR : Channel Impulse Response

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Giản đồ hệ số công suất trễ - truyền đa đường

power delay profile

om
.c
ng
co
17
an
th

2/17/2014
g
on

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến phụ thuộc theo thời gian
du

Time-variant Channel
u
cu

h( ,t)

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến không phụ


thuộc theo thời gian
Time-variant Channel

delay spread Tm

h( )
time t

om
.c
zero excess delay delay 

ng
CIR : Channel Impulse Response
co
19
an
th

2/17/2014
g
on
du
u
cu

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Các tham số trải thời gian


Timer Dispersion Parameters

Được xác định từ giản đồ số liệu trễ - công suất ( power delay profile)

):
Mean excess delay(
a  2
k k  P( )( ) k k
Trễ tuyến truyền trung bình  k
 k

a k
2
k  P( )
k
k

Rms delay spread 


Trải trễ tuyến truyền RMS
   2   
2

a  2 2
 P( )( ) 2

om
k k k k
2  k
 k

a 2
 P( )

.c
k k
k k

ng
co
21
an
th

2/17/2014
g
on

Các tham số trải thời gian


du

Timer Dispersion Parameters


u

Trễ tuyến truyền tối đa tại mức suy hao X dB x


cu

Maximum Excess Delay (X dB)

x được định nghĩa là giá trị thời gian trễ tuyến truyền mà sau đó công suất thu
nhỏ hơn X dB so với công suất của tuyến truyền lớn nhất.
- Tuyến truyền có công suất lớn nhất không nhất thiết phải là truyền truyền đầu tiến
đến máy thu.
- Trải trễ tuyến truyền là khoảng thời gian chênh lệch giữa trễ tuyến truyền x
và trễ tuyến truyền đầu tiên 0
- Excess Delay Spread =  x  0

22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

om
.c
ng
co
23
an
th

2/17/2014
g
on
du

Băng thông tương hỗ Bc


và thời đoạn tương hỗ Tc
u
cu

1. Băng thông tương hỗ - Coherence Bandwidth


- Là bề rộng độ ổn định về mặt tần số của kênh vô tuyến

1 1
Bc  (f ) c  ( Hz ) Hoặc BC 
 max 5

2. Thời đoạn tương hỗ - Coherence Duration


- Là bề rộng độ ổn định về mặt thời gian của kênh vô tuyến

1
Tc  (t ) c  (s)
2 f D ,max

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mối quan hệ giữa băng thông tương hỗ Bc


và băng thông tín hiệu truyền Bs
Fading chọn lọc tần số - Freq. Selective Fading

Spectral density
Tx BW >> Channel BW
Bs Bs >> Bc

Bc Freq.
Fading không chọn lọc tần số - Freq. Flat Fading
Spectral density

om
Tx BW << Channel BW
Bs Bs << Bc

.c
Freq.
Coherent BW, Bs ng
co
25
an
th

2/17/2014
g
on

Mối quan hệ giữa thời đoạn tương hỗ Tc


du

và độ rộng bít tín hiệu Ts


Fading biến đổi nhanh - Fast Fading
u
cu amlitude

Ts >> Tc
Ts

Tc Time
Fading biến đổi chậm - Slow Fading
amplitude

Ts << Tc
Ts

Time
Coherent Duration, Ts

26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Phân loại fading phạm vi hẹp

Kênh băng rộng Small-scale Fading Kênh băng hẹp


WideBand channel (Based on Multipath Tİme Delay Spread) NarrowBand channel

Flat Fading Frequency Selective Fading

1. BW Signal < BW of Channel 1. BW Signal > Bw of Channel


2. Delay Spread < Symbol Period 2. Delay Spread > Symbol Period

Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)

Fast Fading Slow Fading

om
1. Low Doppler Spread
1. High Doppler Spread
2. Coherence Time > Symbol Period
2. Coherence Time < Symbol Period
3. Channel variations smaller than baseband
3. Channel variations faster than baseband
signal variations

.c
signal variations

ng
co
27
an
th

2/17/2014
g
on
du

Ví dụ 4.1
u
cu

28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Ví dụ 4.1

om
.c
ng
co
29
an
th

2/17/2014
g
on

Đặc tính truyền sóng - Propagation


du

Characteristics
u
cu

• Pha đinh phạm vi rộng ( Large-scale Fading )


– Suy hao đường truyền - Path Loss
– Che khuất - Shadowing (due to obstructions)

• Pha đinh phạm vi hẹp ( Small-scale Fading )


– Pha đinh nhiều đường - Multipath Fading

30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Pha đinh - Fading


• Pha đinh phạm vi hẹp ( Small-scale Fading )
• Pha đinh nhanh ( Fast Fading) - Pha đinh chậm ( Slow Fading)

gây nên do hiệu ứng Doppler ( frequency dispersion )

• Pha đinh không lựa chọn tần số ( Flat Fading) - Pha đinh lựa chọn
tần số ( Frequency Selective Fading ), gây nên do hiện tượng trễ tín
hiệu ( time dispersion - delay spread ).

om
• Pha đinh Rayleigh ( không tồn tại đường truyền LOS ) - Pha đinh

.c
Rician ( tín hiệu thu bao hàm cả đường truyền LOS)
ng
co
31
an
th

2/17/2014
g
on
du

Pha đinh phạm vi rộng


u

Các thuật ngữ tiếng Anh


cu

* Large-scale Fading * Long-term Fading


• - Cường độ tín hiệu thu trung bình cục bộ giảm dần khi MS di chuyển
ra xa trạm gốc BS gây nên do suy hao đường truyền.
• - Công suất thu trung bình cục bộ được tính toán thông qua việc xác
định mức trung bình tín hiệu đo đạc sau một khoảng cách di chuyển
từ 5λ đến 40λ (GSM: 1,2 m ÷ 12 m).
• - Các mô hình tính toán suy hao đường truyền (large-scale
propagation models) cho phép ước đoán cường độ tín hiệu trung
bình giữa BS và MS tại một khoảng cách xác định. Các mô hình này
có ý nghĩa trong việc tính toán thiết kế và quy hoạch vùng phủ sóng.

32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Pha đinh phạm vi hẹp


Các thuật ngữ tiếng Anh

* Small-scale Fading * Short-term Fading

• - Cường độ tín hiệu thu dao động nhanh khi MS dịch chuyển một
khoảng cách nhỏ.

• - Nguyên nhân gây pha đinh nhanh là do tín hiệu thu là tổng hợp của
nhiều thành phần đền từ nhiều hướng khác nhau với cường độ, pha

om
hoặc tần số khác nhau, ngẫu nhiên theo thời gian.

• - Với pha đinh nhanh, công suất tín hiệu thu có thể biến thiên từ 30

.c
dB đến 40 dB khi MS dịch chuyển một khoảng λ/n (a fraction of the
wavelength). ng
co
33
an
th

2/17/2014
g
on
du

Radio Propagation
u
cu

scattering
diffraction

shadow fading refraction


reflection

34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

om
.c
ng
co
35
an
th

2/17/2014
g
on

Wireless Channel
du
u
cu

Path loss
Shadowing Co-channel
interference

Multipath
Propagation

• Path loss and shadowing


• Multipath Fading (Self interference)
• Noise (SNR)
• Other users
• Co-channel interference ( CCI )
• Adjacent-channel interference ( ACI )

36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình không gian tự do


Free Space (LOS) Model

PBTS

BTS d MS

om
.c
L(dB) = 32,5 + 20 log f (MHz) + 20 log d (km)
ng
co
37
an
th

2/17/2014
g
on

Ví dụ 1.
du
u
cu

Trong 1 cell, 1 MS đang liên lạc với BTS tại tần số


936 MHz. Hãy cho biết:
a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km.
b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W,
hãy cho biết MS có liên lạc được với BTS đó
không khi độ nhạy máy thu là -102 dBm ?

38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình truyền dẫn vô tuyến tổng quát


Tổng quát, cường độ tín hiệu nhận được qua môi

trường vô tuyến sẽ tỷ lệ với d-n

Trong đó:
L(d )  d  n
n : hệ số suy hao đường truyền

n = 2 ~ 8 ( phụ thuộc môi trường truyền dẫn)

om
n = 4 thường được thiết lập khi nghiên cứu các hệ

.c
thống thông tin di động tế bào.
ng
co
39
an
th

2/17/2014
g
on
du

Mô hình truyền dẫn vô tuyến tổng quát


u

d n
cu

L(d )  ( )
d0
d
L(dB)  L(d 0 )  10n lg( )
d0

Trong đó: d0 = khoảng cách tham chiếu

- Macro cell -> d0 = 1 km

- Micro cell -> d0 = 100 m hoặc 1m

40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Path Loss Exponent for Different


Environments

Environment Path Loss Exponent, n


Free space 2

Urban area cellular radio 2.7 to 3.5

Shadowed urban cellular radio 3 to 5

In building line-of-sight 1.6 to 1.8

om
Obstructed in building 4 to 6

.c
Obstructed in factories 2 to 3
ng
co
41
an
th

2/17/2014
g
on

Path Loss Exponent for Different


du

Environments
u
cu

Environment Path Loss Exponent, n


Free space 2

Urban area cellular radio 2.7 to 3.5

Shadowed urban cellular radio 3 to 5

In building line-of-sight 1.6 to 1.8

Obstructed in building 4 to 6

Obstructed in factories 2 to 3

42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình hai đường


Two ray or PLANE-EARTH Model

PBTS

LOS
hb

hm

Ground
BTS

om
MS
d

.c
d2
L  20 log( )
hb hm ng
co
43
an
th

2/17/2014
g
on

Ví dụ 2
du
u
cu

Hãy thực hiện lại ví dụ 1 khi độ cao anten BTS là


30 mét và độ cao trung bình của anten MS là 1,5 mét.

a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km ?

b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W, hãy


cho biết MS có liên lạc được với BTS đó không khi
độ nhạy máy thu là -102 dBm ?

44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình thống kê Hata

PBTS

hb

hm

BTS

om
MS
d Nội thành

.c
Ngoại ô
Vị trí phú sóng của BTS:
ng Nông thôn
co
45
an
th

2/17/2014
g
on

HATA MODEL
du

Tần số làm việc f: 150 – 1500 MHz


u
cu

Độ cao anten của BS hb: 30 – 200 m

Độ cao anten của MS hm: 1 – 10 m

Khỏang cách giữa MS và BS d: 1 – 20 km

- urban => nội thành - Lp(urb)


- suburban => ngoại ô - Lp(sub)
- open country => nông thôn – Lp(open)

46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình HATA
Tại vùng đô thị - URBAN
Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log( f ) - 13.82*log( hb ) - a( hm ) +
( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log( d ) [dB]
a(hm):Hệ số hiệu chỉnh độ cao anten MS.
- Diện tích thành phố nhỏ hoặc trung bình:
a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm - (1.56*log f - 0.8) [dB]
- Diện tích thành phố lớn:
a(hm) = 8.29 (log1.54hm)2 - 1.1 [dB]khi 150 <= f <= 200 [MHz]
a(hm) = 3.2 (log11.75hm)2 - 4.97 [dB] khi 200 < f <= 1500 [MHz]

Tại vùng ngoại ô - SUBURBAN:

om
Lp(sub) = Lp(urb) - 2 *( log(f/28))2 - 5.4 [dB]

.c
Tại vùng nông thôn - RURAL (OPEN AREAS):
Lp(open) = Lp(urb) - 4.78 *(log(f))2 + 18.33*log(f) - 40.94 [dB]
ng
co
47
an
th

2/17/2014
g
on
du

Ví dụ 3
u

Giả sử tại một cell ở vùng ngoại ô, trạm gốc BS có độ


cu

cao 50 mét. Một trạm di động MS có độ cao anten trung

bình là 1,5 mét, đang liên lạc với trạm gốc tại tần số 936

MHz. Hãy xác định:

a. Suy hao đường truyền khi MS cách BTS 3 km ?

b. Giả sử công suất BTS đang phát sóng là 20 W, hãy

cho biết MS có liên lạc được với BTS đó không khi độ

nhạy máy thu là -102 dBm ?

48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình COST 231

Tần số làm việc f : 1500 - 2000 MHz

Độ cao anten trạm gốc hb: 30 - 200 m

Độ cao anten MS trung bình hm: 1 - 10 m

Khoảng cách giữa MS và BS d: 1 - 20 km

om
.c
ng
co
49
an
th

2/17/2014
g
on

COST 231 - HATA MODEL


du
u

Lp(urb) = 46.3 + 33.9*log(f) - 13.82*log(hb) - a(hm)


cu

+ [44.9 – 6.55*log(hb)]*log(d) + Cm (dB)

với:
a(hm) tương tự như mô hình HATA

Tại thành phố cỡ trung bình hoặc trung tâm ngoại ô


Cm = 0 dB

Tại trung tâm đô thị, thủ đô ( metropolitan areas)


Cm = 3 dB

50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

COST-231-Walfisch-lkegami Model

The Okumura-Hata model is not suitable for micro cells or small


macro cells, due to its restrictions on distance (d > 1 km).

The COST 231-Walfish-Ikegami model covers much smaller distances, is


better suited for calculations on small cells and covers the 1800 MHz band
as well.

Frequency 800 – 2000 MHz


Distance 0.02 – 5 km
Mobile station height 1 – 3 m
Base station height 4 – 50 m

om
.c
ng
co
51
an
th

2/17/2014
g
on
du

Khoảng cách chân trời - Radio Horizon


u
cu

Dhrz = 4.12 (hb0.5 + hm0.5) (km)

hb hm

BTS

MS

hb = height a.s.l of BTS’s antenna in metres

hm = height a.s.l of MS’s antenna in metres

a.s.l = above sea level

52

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Suy hao do nhiễu xạ - Diffraction loss

om
Mô hình nhiễu xạ đơn
(single) knife edge diffraction

.c
ng
co
53
an
th

2/17/2014
g
on

Suy hao do nhiễu xạ - Diffraction loss


du
u

 2  1 1 
  hm     
cu

    dT d R 
Trong đó:
dT và dR là khoảng cách từ điểm phát, thu đến điểm nhiễu xạ
Suy hao do nhiễu xạ được tổng hợp với suy hao không gian tự
do theo đơn vị dB được tính xấp xỉ như sau:
0    0

Adiff  6  9  1.27 2 0    2.4
13  log    2.4
 10

54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Suy hao đường truyền

om
.c
ng
co
55
an
th

2/17/2014
g
on

Suy hao đường truyền


du

• Mô hìnhd suy hao đường truyền phụ thuộc vào vị trí của anten thu. Ví dụ, 5
u

vị trí thu trong hình trên được thể hiện như sau:
cu

• Vị trí 1, suy hao không gian tự do cho phép ước đoán chính xác suy hao
đường truyền.
• Ví trí 2, tồn tại đường truyền tín hiệu chủ yếu LOS, tuy nhiên tín hiệu phản
xạ từ mặt đất cũng ảnh hưởng đáng kể đến suy hao đường truyền. trong
trường hợp này, mô hình tính toán suy hao 2 đường ( Plane Earth Model )
được sử dụng là thích hợp.
• Vị trí 3, suy hao hai đường cần được hiệu chỉnh do ảnh hưởng của nhiễu xạ
gây nên bởi đám cây nằm giữa đường truyền LOS.
• Ví trí 4, mô hình nhiễu xạ đơn được sử dụng cho phép ước đoán chính xác
suy hao đường truyền.
• Ví trí 5, việc ước đoán suy hao đường truyền khá khó khăn và khó tin cậy
do liên quan đến nhiễu xạ nhiều chặng.

56

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Example of Path Loss (Free-space)


Path Loss in Free-space

130
fc=150MHz
P a t h L o s s L f (d B )

120
fc=200MHz
110
fc=400MHz
100
fc=800MHz
90
fc=1000MHz
80 fc=1500MHz

om
70
0 5 10 15 20 25 30

.c
Distance d (km)
ng
co
57
an
th

2/17/2014
g
on

Example of Path Loss (Urban Area: Large City)


du
u

Path Loss in Urban Area in Large City


cu

180
fc=200MHz
170
fc=400MHz
Path Loss Lpu (dB)

160 fc=800MHz
150 fc=1000MHz
140 fc=1500MHz
fc=150MHz
130
120
110
100
0 10 20 30

Distance d (km)

58

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Example of Path Loss


(Urban Area: Medium and Small Cities)
Path Loss in Urban Area for Small & Medium Cities

180
170
Path Loss Lpu (dB)

fc=150MHz
160
fc=200MHz
150
fc=400MHz
140
fc=800MHz
130
fc=1000MHz

om
120
fc=1500MHz
110

.c
100
0 10 20 30

Distance d (km) ng
co
59
an
th

2/17/2014
g
on

Example of Path Loss (Suburban Area)


du

Path Loss in Suburban Area


u
cu

170
160
Pa th L o ss L p s (d B)

fc=150MHz
150
fc=200MHz
140
fc=400MHz
130
fc=800MHz
120
fc=1000MHz
110
fc=1500MHz
100
90
0 5 10 15 20 25 30

Distance d (km)

60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Example of Path Loss (Open Area)


Path Loss in Open Area

150

140
Path Loss Lpo (dB)

fc=150MHz
130
fc=200MHz
120 fc=400MHz
110 fc=800MHz

100 fc=1000MHz

om
fc=1500MHz
90

80

.c
0 5 10 15 20 25 30

Distance d (km) ng
co
61
an
th

2/17/2014
g
on

Mô hình truyền dẫn trong nhà


du

• Mô hình suy hao đường truyền khoảng cách theo hàm mũ


u

( Log-Distance Path Loss Model )


cu

Truyền tín hiệu trong môi trường indoor tuân theo quy luật công suất –
khoảng cách như sau:

PL(dB) = PL (do) + 10 n log (d/do) + X

Trong đó:

- n phụ thuộc vào loại tòa nhà và sự bố trí

- X là biến ngẫu nhiên có biến động chuẩn là  [dB].

( biến động chuẩn : standard deviation )

* Tham chiếu n, X theo bảng ở slide kế tiếp. . .

62

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mô hình truyền dẫn trong nhà

om
.c
ng
co
63
an
th

2/17/2014
g
on
du

Che khuất - Shadowing


u

Shadowing ~ shadow fading


cu

Tín hiệu nhận được dao động quanh một giá trị trung bình với một

khoảng biến thiên nhất định.

Gây nên do tín hiệu vô tuyến bị chặn bới các tòa nhà (outdoor), hoặc

các bức tường (indoor), hay các vật chắn khác.

Pha đinh chậm - Large time-scale variation

64

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Che khuất - Shadowing


L(d )  L p (d )  X  [dB]
d
L(d )  L(d 0 )  10n log( )  X  [dB]
d0

Fading che khuất – biến đổi ngẫu nhiên theo phân bố


X  [dB]
Gaussian ( phân bố chuẩn ) với giá trị trung bình bằng

không và độ lệch chuẩn là s [dB]

om
Log Normal Shadowing

.c
Xsigma is a zero-mean Gaussian (normal) distributed random variable (in
dB) with standard deviation s (also in dB). ng
co
65
an
th

2/17/2014
g
on
du

Che khuất - Shadowing


u
cu

66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014

Mobile Radio Propagation


[a] Anther Exhibition of Shadowing Effect [b] Marine Environment Showing Shadowing and Multi-path

[a]

om
[b]

.c
ng
co
67
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like