Professional Documents
Culture Documents
4.2.BT VLookup - Nop ML
4.2.BT VLookup - Nop ML
Mã Hợp
Họ và tên trưởng đoàn Loại xe Số khách Tên tour Giá tour
Đồng
001T02M45 Phạm Thanh Bình
002T04N50 Trần Văn Ca
003T02V16 Nguyễn Mạnh Hùng
004T03M50 Nguyễn Đình Nguyên
005T01M50 Trần Ngọc Thanh
006T01N50 Lê Thanh Mai
007T02N30 Lê Quỳnh Hương
008T02M30 Hồ Thanh Thanh
009T01M50 Phạm Kim Phúc
010T04V30 Nguyễn Hoàng Vinh
Bảng 1: Bảng 2
MÃ Tour Tên Tour Số ngày Giá Tour Số lượng
T01 Hạ Nội - Hạ Long - Ninh Bình - Chùa Hương 8 ### Loại xe
T02 Đà Nẵng - Hội An - Huế - Phong Nha 6 ###
T03 Hà Nội - Hạ Long - Sapa 5 ###
T04 Châu Đốc - Hà Tiên - Cần Thơ 5 ###
1/9/2020 1/15/2020
2/21/2020 2/26/2020
3/1/2020 3/7/2020
4/15/2020 4/20/2020
5/14/2020 5/22/2020
6/7/2020 6/15/2020
7/12/2020 7/18/2020
8/8/2020 8/14/2020
8/8/2020 8/16/2020
11/16/2020 11/21/2020
16 30 45
16 chỗ 30 chỗ 50 chỗ
Ý nghĩa Mã HĐ
1. Dựa vào Mã HĐ, dò tìm trong bảng 2 điền giá trị cột Loại xe (lưu ý: xe 45 chổ vẫn có thể chở 50 khách - do đó phải tìm tươn
2. Dựa vào Mã HĐ, dò tìm trong bảng 1 điền giá trị cột tên tour, giá tour
3. Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hợp đồng, điển giá trị cột số khách. Lưu ý chuyển sang kiểu SỐ
4. Dựa vào ký tự 4,5,6 của mã HĐ, điền giá trị cột Phí cầu đường. Biết rằng
T01 phí 2.500.000; T02 hoặc T03 phí 2.000.000; các tour khác phí 1.800.000
5. Cột tiền "tip" tài xế