Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬp BỔ TRỢ CHO TEST 1
BÀI TẬp BỔ TRỢ CHO TEST 1
Yêu cầu: Phải thuộc công thức thành lập của mỗi thì(13 thì)
Phương pháp:
* Chia động từ dựa theo các cụm từ ,nhóm từ,trạng từ là dấu hiệu của mỗi thì.
Lưu ý:Có một số ĐT k chia ở thì tiếp diễn mà phải thay bằng thì HTĐ /QKĐ dù có dấu hiệu của thì tiếp
diễn.Gồm các ĐT sau:
be,see,hear,understand,know,like,hate,want,feel,think,smell,love,seem,remember,forget,own,belong,have(có)
1.Dấu hiệu của thì present simple tense:
có trạng từ chỉ tần xuất: always,often,sometimes,seldom,now and then,rarely,every+thời gian,as a
rule ,occasionally,hardly,nowadays,……..
2.Dấu hiệu của thì past simple tense:
có trạng từ chỉ tần xuất: always,often,sometimes,seldom,now and then,rarely,every+thời gian,as a
rule ,occasionally,hardly,nowadays …… đi kèm với ngữ cảnh ở quá khứ,last+thời gian,thời gian+ago,in+năm đã
qua,this+thời gian đã qua so với lúc nói,at that time,for+số lượng+thời gian,…..
3.Dấu hiệu của thì HT tiếp diễn:
right now,at the moment,at present,now,Shh,Listen,look,this+thời gian chưa qua hết so với lúc nói
4.Dấu hiệu của thì HTHT:
for+ số lượng +thời gian,for ages,for a long time,for long life,how long_?,
số lần(once,twice,three times,four times...),the +số thứ tự+time,never,ever,since,so far,
up to now,up until now,up to present,not_yet,just,recently,lately,in recent+thời gian,
5.Dấu hiệu của thì tương lai đơn:
tomorrow,tonight,someday,in+năm chưa tới so với lúc nói,next +thời gian,S+think/promise/be sure/doubt
6.Dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành:
by +mốc thời gian trong quá khứ,before/by the time+ động từ chia ở QKĐ,by then,by that time
7.Dấu hiệu của thì TLHT:
by+mốc thời gian tương lai,before/by the time+ động từ chia ở thì HTĐ,by then,by that time
8.Dấu hiệu của thì QKTD:at that time,at+ giờ trong quá khứ
9.Dấu hiệu của thì TLTD: at that time,at +giờ trong tương lai
Lưu ý 2: for+ khoảng thời gian: nếu sự việc vẫn có thể xảy ra nữa :ta dùng thì hiện tại hoàn thành
for+ khoảng thời gian: nếu sự việc không thể xảy ra nữa :ta dùng thì quá khứ đơn
* Nếu câu đơn đó không có một trong những dấu hiệu thời gian đã đc liệt kê ở phía trên,thì ta phải dịch
câu đó ra để hiểu nghĩa, hoặc dựa vào ngữ cảnh của câu đứng trước,đứng sau nó.hoặc dựa vào cách dùng của
thì để xác định được thì của ĐT cần chia.
-Nếu câu đó diễn đạt một sự thật hiển nhiên luôn đúng: dùng thì HTĐ
-Nếu đó là câu miêu tả : dùng thì HTĐ
-Nếu câu diễn đạt sở thích của ai : dùng thì HTĐ
-Nếu câu đề cập đến hành động/sự việc nào thì ta chia ở thì HTHT(xem như vừa mới xảy ra xong nên k nói rõ về
thời gian)
-Nếu đề cập đến sự việc ,hành động đã xảy ra và không tiếp tục xay ra nữa : dùng thì QKĐ
-Nếu là câu nói về lịch trình,thời gian biểu,kế hoạch được cố định về thời gian : dùng thì HTĐ
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PRACTICE