You are on page 1of 81

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

NGUYÊN HÀM PHẦN 01


PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai ?
A. ∫ kf (x)dx = k ∫ f (x)dx với k là hằng số. B. ∫ [f (x) − g(x)] dx = ∫ f (x)dx − ∫ g(x)dx .

C. ∫ f (x). g(x)dx = ∫ f (x)dx. ∫ g(x)dx . D. ∫ [f (x) + g(x)] dx = ∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx .

2. (Đề Tham Khảo – Lần 3). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2
+
2
.
2
x
3 3
x 2 x 1
A. ∫ f (x)dx = − + C . B. ∫ f (x)dx = − + C .
3 x 3 x
3 3
x 2 x 1
C. ∫ f (x)dx = + + C . D. ∫ f (x)dx = + + C .
3 x 3 x

3. (THPTQG – 2017 – 101 – 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
sin 3x
A. ∫ cos 3xdx = 3 sin 3x + C . B. ∫ cos 3xdx = + C .
3

sin 3x
C. ∫ cos 3xdx = − + C . D. ∫ cos 3xdx = sin 3x + C .
3

4. (THPTQG – 2017 – 103 – 8) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.
A. ∫ 2 sin xdx = 2 cos x + C . B. ∫ 2 sin xdx = sin x + C
2
.

C. ∫ 2 sin xdx = sin 2x + C . D. ∫ 2 sin xdx = −2 cos x + C .

5. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx α+1
x
A. ∫ = ln x + C . B. ∫ x
α
dx = + C (α ≠ −1) .
x α + 1
x
a 1
C. ∫ x
a dx = + C (0 < a ≠ 1) . D. ∫ dx = tan x + C .
ln a cos2 x

6. (THPTQG – 2017 – 102 – 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =


1
.
5x − 2
dx 1 dx 1
A. ∫ = ln|5x − 2| + C . B. ∫ = − ln|5x − 2| + C .
5x − 2 5 5x − 2 2
dx dx
C. ∫ = 5 ln|5x − 2| + C . D. ∫ = ln|5x − 2| + C .
5x − 2 5x − 2

7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f (x) =
1

2x + 2017

A. ln|2x + 2017|. B.
1
ln|2x + 2017| .
2
1
C. − ln|2x + 2017| . D. 2 ln|2x + 2017|.
2

8. (Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
1 1
A. ∫ f (x)dx = sin 2x + C . B. ∫ f (x)dx = − sin 2x + C .
2 2

C. ∫ f (x)dx = 2 sin 2x + C . D. ∫ f (x)dx = −2 sin 2x + C .

9. (THPTQG – 2017 – 104 – 9) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7 . x

x
7
A. ∫ x
7 dx = 7
x
ln 7 + C . B. ∫ x
7 dx = + C .
ln 7
x+1

C. ∫ x
7 dx = 7
x+1
+ C . D. ∫ x
7 dx =
7
+ C .
x + 1

10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017 2x+1



2x+1
A. 2017 2x+1
+ C . B.
2017
+ C .
2
2x+1 2x+1
2017 . ln 2017 2017
C. + C . D. + C .
2 2. ln 2017

11. Nguyên hàm của hàm số f (x) = e x


(2 − e
−x
) là
A. 2e + x + C .
x
B. e x
− e
−x
+ C .
C. 2e x
− x + C . D. 2e x
+ 2x + C .

12. Nguyên hàm của hàm số f (x) = e x


− e
−x

Trang 1/4 /
A. ∫ (e
x
− e
−x
)dx = e
x
− e
−x
+ C . B. ∫ (e
x
− e
−x
)dx = − e
x
+ e
−x
+ C .

C. ∫ (e
x
− e
−x
)dx = − e
x
− e
−x
+ C . D. ∫ (e
x
− e
−x
)dx = e
x
+ e
−x
+ C .

13. Nguyên hàm của hàm số f (x) = (1 − 2x) là 5

1
B. (1 − 2x) .
6

A. − (1 − 2x)
6
+ C . + C

12

C. 5(1 − 2x) 6
+ C . D. −
1 6
(1 − 2x) + C .
2

14. (Lương Thế Vinh – Lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x√x
2 2 2
A. ∫ x√xdx = x √x + C . B. ∫ x√xdx = x √x + C .
5 5

1 2 3
C. ∫ x√xdx = x √x + C . D. ∫ x√xdx = √x + C .
2 2

15. (Đề Minh Họa – Lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √2x − 1.
2 1
A. ∫ f (x)dx = (2x − 1)√2x − 1 + C . B. ∫ f (x)dx = (2x − 1)√2x − 1 + C .
3 3

1 1
C. ∫ f (x)dx = − √2x − 1 + C . D. ∫ f (x)dx = √2x − 1 + C .
3 2

16. Tính ∫ (3 cos x − 3 ) dx


x
, kết quả là
x x
3 3
A. −3 sin x − + C. B. −3 sin x + + C .
ln 3 ln 3
x x
3 3
C. 3 sin x + + C . D. 3 sin x − + C .
ln 3 ln 3

17. (Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 sin 3x − cos 3x .
A. ∫ f (x)dx = cos 3x − sin 3x + C . B. ∫ f (x)dx = 3 cos 3x + sin 3x + C .
1 1
C. ∫ f (x)dx = − cos 3x − sin 3x + C . D. ∫ f (x)dx = cos 3x + sin 3x + C .
3 3

18. (Chuyên KHTN – Hà Nội) Tìm nguyên hàm I = ∫


1
dx
2
4 − x
1 ∣ x + 2∣ 1 ∣ x − 2∣
A. I = ln∣ ∣ . B. I = ln∣ ∣ .
2 ∣ x − 2∣ 2 ∣ x + 2∣

1 ∣ x − 2∣ 1 ∣ x + 2∣
C. I = ln∣ ∣ . D. I = ln∣ ∣ .
4 ∣ x + 2∣ 4 ∣ x − 2∣

19. Nếu ∫ f (x)dx = e


x
+ sin 2x + C thì f (x) bằng

A. e x
+ cos 2x. . B. e x
− cos 2x .
C. e x
+ 2 cos 2x. D. e x
+
1
cos 2x.
2

20. (THPTQG – 2017 – 101 – 27) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′
(x) = 3 − 5 sin xvà f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 15.

21. (THPTQG – 2017 – 103 – 13) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e x
+ 2x thỏa mãn F (0) = . Tính F (x).
3

2
3 1
A. F (x) = e x
+ x
2
+ . B. F (x) = 2e x
+ x
2
− .
2 2
5 1
C. F (x) = 2e x
+ x
2
+ . D. F (x) = e x
+ x
2
+ .
2 2

22. (THPTQG – 2017 – 104 – 28) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F (
π
) = 2 .
2

A. F (x) = cos x − sin x + 3. B. F (x) = − cos x + sin x + 3.


C. F (x) = − cos x + sin x − 1. D. F (x) = − cos x + sin x + 1.

23. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =


4
biết F (
π
) = √3 .
2
cos 3x 9

4 √3 B. F (x) = 4 tan 3x − 3√3.


A. F (x) = − tan 3x − .
3 3

4 √3 4 √3
C. F (x) = tan 3x + . D. F (x) = tan 3x − .
3 3 3 3

24.
2

Một nguyên hàm của hàm số y = 3x. e x


Trang 2/4 /
2

A. F (x) = 3e . x
B. F (x) =
3 x2
e .
2
2 2
3x 2 x 3

C. F (x) = e
x
. D. F (x) = e
x
.
2 2

25.
t anx
e
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
2
cos x

A. e tan x
+ C . B. e tan x
+ tan x + C .
tan x
C. e tan x
. tan x + C . D.
e
+ C .
2
cos x

26. Đẳng thức nào sau đây sai?


1 1 1 1
A. ∫ 2
sin xdx = x − sin 2x + C . B. ∫ cos xdx =
2
x + sin 2x + C .
2 4 2 4

C. ∫ 2
tan xdx = x − tan x + C . D. ∫ 2
cot xdx = −x − cot x + C .

27. Tính nguyên hàm I = ∫ (1 − sin 3x) . dx


2
.
2 2 sin 6x 3 2 sin 6x
A. I = x − cos 3x + + C . B. I = x + cos 3x − + C .
3 3 12 2 3 12
2 2 sin 6x 3 2 sin 6x
C. I = x + cos 3x − + C . D. I = x − cos 3x + + C .
3 3 12 2 3 12

28. Cho f (x) = 2x + 1 và f (1) = 5. Phương trình f (x) = 5 có hai nghiệm x ,  x . Tính tổng S

1 2 = log2 |x1 | + log2 |x2 | .
A. S = 0. B. S = 1.
C. S = 2 . D. S = 4 .

29. π
Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) = sin x và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm M (0; 1). Tính giá trị củaF ( )⋅
2

π π
A. F ( ) = 2 . B. F ( ) = −1 .
2 2

π π
C. F ( ) = 0 . D. F ( ) = 1 .
2 2

30. (Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
và F (2) = 1. Tính F (3).
x − 1

A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1.
1 7
C. F (3) = . D. F (3) = .
2 4

31. (THPTQG – 2017 – 101 – 32) Cho F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số f 2 2x ′
(x)e
2x
.
A. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = −x
2
+ 2x + C . B. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = −x
2
+ x + C .

C. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = 2x
2
− 2x + C . D. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = −2x
2
+ 2x + C .

32. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 2


+ 1)
2
thỏa mãn F (1) =
28
. Tính giá trị của T = 5F (6) − 30F (4) + 18
15

A. T = 8526 . B. T = 1000 .
C. 7544. D. 2012.
33. Cho f ′
(x) =
2

1
thỏa mãn f (2) = −
1
⋅ Biết phương trình f (x) = −1 có nghiệm duy nhất x = x . Tính T = 2017
x0
0
2 2 3
(2x − 1) (x − 1)

A. T = 2017 . B. T = 1 .
C. T = √2017 . D. T = 2017
3
.

34. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x − 1. Đồ thị của hàm số y = F (x) và y = f (x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tìm
tọa độ điểm chung của hai đồ thị y = F (x) và y = f (x) .
5 5
A. (0; −1) và ( ; 3) . B. (0; −2) và ( ; 8) .
2 2

8 5
C. (0; −2) và ( ; 14) . D. (0; −1) và ( ; 9) .
3 2

35. Cho hàm số f (x) xác định và f (x) =


1
⋅ Nguyên hàm của hàm số f (x) là
2
x + (a + b)x + ab

∣ x + b∣ 1 ∣ x + a∣
A. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C . B. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C .
∣ x + a∣ b − a ∣ x + b∣

∣ x + a∣ 1 ∣ x + b∣
C. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C . D. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C .
∣ x + b∣ b − a ∣ x + a∣

36.
3
2 [ln 2.F (1)]
(Chuyên Thái Bình – Lần 3) Một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4 thỏa mãn F (0) = Tính A = .
x 2x+3
.2 ⋅
ln 2 10
2

Trang 3/4 /
A. A = 1. B. A = 8.
C. A = 16. D. A = 32.

Trang 4/4 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NGUYÊN HÀM PHẦN 02 + 03
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1.
2

Một nguyên hàm của hàm số y = 3x. e x



A. A. B. B.
2

F (x) = 3e
x
. F (x) =
3 x2
e .
2

C. C. D. D.
2 2
3x 2 x 3

F (x) = e
x
. F (x) = e
x
.
2 2

2. e
t anx

Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .


2
cos x

A. e tan x
+ C . B. e tan x
+ tan x + C .
tan x
C. e tan x
. tan x + C . D.
e
+ C .
cos2 x

3. Tính I = ∫
1
dx .
4
xln x
3
1
A. I = + C . B. I =
ln x
+ C .
3
3ln x 3
3 1
ln x
C. I = − + C . D. I = − + C .
3
3 3ln x

4. Tính I = ∫ (tan x + tan x) dx


3
.
2 2
tan x tan x
A. I = − + C . B. I = + C .
2 2

C. I = 2tan x + C
2
. D. I = −2tan x + C
2
.
5. Tính I = ∫
4x − 1
dx .
4x2 − 2x + 5
1 1
A. I = + C . B. I = − + C .
2 2
4x − 2x + 5 4x − 2x + 5

C. I = ln∣
∣4x
2
− 2x + 5∣
∣ + C . D. I =
1
ln∣
2
∣4x − 2x + 5∣
∣ + C .
2

6.
2017

Tính I = ∫ x (1 − x )
2
dx .
2018 2018
2 2
(1 − x ) (1 − x )
A. I = − + C . B. I = + C .
2018 2018
2018 2018
2 2
(1 − x ) (1 − x )
C. I = − + C . D. I = + C .
4036 4036

7. 3
ln x
Hàm số F (x) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = .
x
4 4
ln x xln x
A. F (x) = . B. F (x) = .
2
2x 4
4 4
ln (x + 1) ln x + 1
C. F (x) = . D. F (x) = .
4 4

8. Tìm nguyên hàm I = ∫


1 + ln x
dx .
x
2 2
ln x ln x
A. I = ln x + + C . B. I = x + + C .
2 2

C. I = ln x + ln x + C
2
. D. I = x + ln x + C
2
.

9. 1 π
Gọi hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) = , biết F ( ) = 1 . Vậy F (x) là
sin x 2

1 ∣ 1 + cos x∣ ∣ 1 + cos x∣
A. F (x) = ln∣ ∣ + 1 . B. F (x) = ln∣ ∣ + 1 .
2 ∣ 1 − cos x∣ ∣ 1 − cos x∣

1 ∣ 1 + cos x∣ 1 ∣ 1 − cos x∣
C. F (x) = ln∣ ∣ . D. F (x) = ln∣ ∣ + 1 .
2 ∣ 1 − cos x∣ 2 ∣ 1 + cos x∣

x
10. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F (2) = 0. Khi đó phương trình F (x) = x có nghiệm là
√8 − x 2

A. x = 0. B. x = 1.
C. x = −1. D. x = 1 − √3.
11. Tìm các hàm số f (x), biết rằng

Trang 1/3 /
cos x

f (x) = .
2
(2 + sin x)

sin x sin x
A. f (x) = + C . B. f (x) = + C .
2
(2 + cos x) 2 + sin x

−1 1
C. f (x) = + C . D. f (x) = + C .
2 + sin x 2 + cos x

12. Tính I = ∫ (2x + 3).5


(x+1)(x+2)
dx

2 2

A. I = 5
x +3x+2
+ C . 5
x +3x+2

B. I = + C .
ln 5
2x+3 2

C. I =
5
+ C . D. I = 5
x +3x+2
ln 5 + C .
ln 5

13. ln(ln x)
Tính I = ∫ dx .
x ln x
2 2
ln (ln x) ln (ln x)
A. I = + C . B. I = + C .
2 4
3 3
ln (ln x) ln (ln x)
C. I = + C . D. I = + C .
3 6

14. Cho nguyên hàm I = ∫


dx
. Khi đặt t = √x 10
+ 1 ta được
10
x √x + 1
dt 1 dt
A. I = ∫ . B. I = ∫ .
2
t(t + 1) 10 t − 1

1 dt 1 dt
C. I = ∫ . D. I = ∫ .
3 2 2
10 t − t 5 t − 1

15. Cho nguyên hàm I = ∫


x
dx . Giả sử đặt t = √4x + 1 thì ta được
√4x + 1
3 3
1 t 1 t
A. I = ( + t) + C . B. I = ( − t) + C .
8 3 4 3
3 3
1 t 1 t
C. I = ( − t) + C . D. I = ( + t) + C .
8 3 4 3

16. x + 1 1
Nguyên hàm của hàm số y = √ . bằng
x − 2 2
(x − 2)

3 3
2 x + 1 2 x + 1
A. √( ) + C . B. √( ) + C .
9 x − 2 3 x − 2

3 3
2 x + 1 2 x + 1
C. − √( ) + C . D. − √( ) + C .
3 x − 2 9 x − 2

17. √x + 2
Cho nguyên hàm I = ∫ dx . Giả sử đặt t = √x + 2 thì ta được
x + 6 + 4√x + 2

4 8
A. I = t − 4 ln|t + 2| − + C . B. I = 2t − 8 ln|t + 2| − + C .
t + 2 t + 2
4 8
C. I = 2t − 4 ln|t + 2| + + C . D. I = 2t + 8 ln|t + 2| − + C .
t + 2 t + 2

18. π π
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = cos x. sin 7
x và F (0) + F ( ) = 1 . Tính F ( ) .
2 4

π 57 π 1
A. F ( ) = . B. F ( ) = .
4 128 4 8

π 1 π 113
C. F ( ) = . D. F ( ) = .
4 16 4 128

19. 1 + √5
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = x. (2x 2
− 3x + 1)√x
2
− x và F (0) + F (1) = 2. Khi đó giá trị của F ( ) bằng bao
2

nhiêu?
A. 2. B. .
2

5
7 12
C. . D. .
5 5

20.
10
sin x 9
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 7 3
x. cos x và F (0) = 1. Khi đó phương trình F (x) + = có bao nhiêu
10 8

nghiệm x thuộc đoạn [0; 3π] .


A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
x −x
21. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
e + e + 3
và F (0) + F (ln 2) = −
13
. Tính F (ln 4).
ex + e−x + 2 30
Trang 2/3 /
1 5
A. F (ln 4) = ln 2 . B. F (ln 4) = ln 2 .
2 2
1 3
C. F (ln 4) = − ln 2 . D. F (ln 4) = ln 2 .
2 2

22.
2
ln x
Tìm họ nguyên hàm I của hàm số f (x) = .
√ 3
x 2 − ln x
1 2
A. I = − √2 − ln3 x + C . B. I = − √2 − ln3 x + C .
3 3
2 1
C. I = √2 − ln3 x + C . D. I = √2 − ln3 x + C .
3 3

23. Cho F (x) = (x − 1)e là một nguyên hàm của hàm số f (x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)e
x 2x ′ 2x

A. B. ∫ f (x)e dx =
2 − x
e + C.
′ 2x x

2
′ 2x 2x x
∫ f (x)e dx = x. e − 2 (x − 1) e + C

C. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = (2 − x)e
x
+ C . D. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = (x − 2)e
x
+ C .

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NGUYÊN HÀM PHẦN 02 + 03
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1.
2

Một nguyên hàm của hàm số y = 3x. e x



A. A. B. B.
2

F (x) = 3e
x
. F (x) =
3 x2
e .
2

C. C. D. D.
2 2
3x 2 x 3

F (x) = e
x
. F (x) = e
x
.
2 2

2. e
t anx

Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .


2
cos x

A. e tan x
+ C . B. e tan x
+ tan x + C .
tan x
C. e tan x
. tan x + C . D.
e
+ C .
cos2 x

3. Tính I = ∫
1
dx .
4
xln x
3
1
A. I = + C . B. I =
ln x
+ C .
3
3ln x 3
3 1
ln x
C. I = − + C . D. I = − + C .
3
3 3ln x

4. Tính I = ∫ (tan x + tan x) dx


3
.
2 2
tan x tan x
A. I = − + C . B. I = + C .
2 2

C. I = 2tan x + C
2
. D. I = −2tan x + C
2
.
5. Tính I = ∫
4x − 1
dx .
4x2 − 2x + 5
1 1
A. I = + C . B. I = − + C .
2 2
4x − 2x + 5 4x − 2x + 5

C. I = ln∣
∣4x
2
− 2x + 5∣
∣ + C . D. I =
1
ln∣
2
∣4x − 2x + 5∣
∣ + C .
2

6.
2017

Tính I = ∫ x (1 − x )
2
dx .
2018 2018
2 2
(1 − x ) (1 − x )
A. I = − + C . B. I = + C .
2018 2018
2018 2018
2 2
(1 − x ) (1 − x )
C. I = − + C . D. I = + C .
4036 4036

7. 3
ln x
Hàm số F (x) nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = .
x
4 4
ln x xln x
A. F (x) = . B. F (x) = .
2
2x 4
4 4
ln (x + 1) ln x + 1
C. F (x) = . D. F (x) = .
4 4

8. Tìm nguyên hàm I = ∫


1 + ln x
dx .
x
2 2
ln x ln x
A. I = ln x + + C . B. I = x + + C .
2 2

C. I = ln x + ln x + C
2
. D. I = x + ln x + C
2
.

9. 1 π
Gọi hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) = , biết F ( ) = 1 . Vậy F (x) là
sin x 2

1 ∣ 1 + cos x∣ ∣ 1 + cos x∣
A. F (x) = ln∣ ∣ + 1 . B. F (x) = ln∣ ∣ + 1 .
2 ∣ 1 − cos x∣ ∣ 1 − cos x∣

1 ∣ 1 + cos x∣ 1 ∣ 1 − cos x∣
C. F (x) = ln∣ ∣ . D. F (x) = ln∣ ∣ + 1 .
2 ∣ 1 − cos x∣ 2 ∣ 1 + cos x∣

x
10. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = thỏa mãn F (2) = 0. Khi đó phương trình F (x) = x có nghiệm là
√8 − x 2

A. x = 0. B. x = 1.
C. x = −1. D. x = 1 − √3.
11. Tìm các hàm số f (x), biết rằng

Trang 1/3
cos x

f (x) = .
2
(2 + sin x)

sin x sin x
A. f (x) = + C . B. f (x) = + C .
2
(2 + cos x) 2 + sin x

−1 1
C. f (x) = + C . D. f (x) = + C .
2 + sin x 2 + cos x

12. Tính I = ∫ (2x + 3).5


(x+1)(x+2)
dx

2 2

A. I = 5
x +3x+2
+ C . 5
x +3x+2

B. I = + C .
ln 5
2x+3 2

C. I =
5
+ C . D. I = 5
x +3x+2
ln 5 + C .
ln 5

13. ln(ln x)
Tính I = ∫ dx .
x ln x
2 2
ln (ln x) ln (ln x)
A. I = + C . B. I = + C .
2 4
3 3
ln (ln x) ln (ln x)
C. I = + C . D. I = + C .
3 6

14. Cho nguyên hàm I = ∫


dx
. Khi đặt t = √x 10
+ 1 ta được
10
x √x + 1
dt 1 dt
A. I = ∫ . B. I = ∫ .
2
t(t + 1) 10 t − 1

1 dt 1 dt
C. I = ∫ . D. I = ∫ .
3 2 2
10 t − t 5 t − 1

15. Cho nguyên hàm I = ∫


x
dx . Giả sử đặt t = √4x + 1 thì ta được
√4x + 1
3 3
1 t 1 t
A. I = ( + t) + C . B. I = ( − t) + C .
8 3 4 3
3 3
1 t 1 t
C. I = ( − t) + C . D. I = ( + t) + C .
8 3 4 3

16. x + 1 1
Nguyên hàm của hàm số y = √ . bằng
x − 2 2
(x − 2)

3 3
2 x + 1 2 x + 1
A. √( ) + C . B. √( ) + C .
9 x − 2 3 x − 2

3 3
2 x + 1 2 x + 1
C. − √( ) + C . D. − √( ) + C .
3 x − 2 9 x − 2

17. √x + 2
Cho nguyên hàm I = ∫ dx . Giả sử đặt t = √x + 2 thì ta được
x + 6 + 4√x + 2

4 8
A. I = t − 4 ln|t + 2| − + C . B. I = 2t − 8 ln|t + 2| − + C .
t + 2 t + 2
4 8
C. I = 2t − 4 ln|t + 2| + + C . D. I = 2t + 8 ln|t + 2| − + C .
t + 2 t + 2

18. π π
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = cos x. sin 7
x và F (0) + F ( ) = 1 . Tính F ( ) .
2 4

π 57 π 1
A. F ( ) = . B. F ( ) = .
4 128 4 8

π 1 π 113
C. F ( ) = . D. F ( ) = .
4 16 4 128

19. 1 + √5
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = x. (2x 2
− 3x + 1)√x
2
− x và F (0) + F (1) = 2. Khi đó giá trị của F ( ) bằng bao
2

nhiêu?
A. 2. B. .
2

5
7 12
C. . D. .
5 5

20.
10
sin x 9
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 7 3
x. cos x và F (0) = 1. Khi đó phương trình F (x) + = có bao nhiêu
10 8

nghiệm x thuộc đoạn [0; 3π] .


A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
x −x
21. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
e + e + 3
và F (0) + F (ln 2) = −
13
. Tính F (ln 4).
ex + e−x + 2 30
Trang 2/3
1 5
A. F (ln 4) = ln 2 . B. F (ln 4) = ln 2 .
2 2
1 3
C. F (ln 4) = − ln 2 . D. F (ln 4) = ln 2 .
2 2

22.
2
ln x
Tìm họ nguyên hàm I của hàm số f (x) = .
√ 3
x 2 − ln x
1 2
A. I = − √2 − ln3 x + C . B. I = − √2 − ln3 x + C .
3 3
2 1
C. I = √2 − ln3 x + C . D. I = √2 − ln3 x + C .
3 3

23. Cho F (x) = (x − 1)e là một nguyên hàm của hàm số f (x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)e
x 2x ′ 2x

A. B. ∫ f (x)e dx =
2 − x
e + C.
′ 2x x

2
′ 2x 2x x
∫ f (x)e dx = x. e − 2 (x − 1) e + C

C. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = (2 − x)e
x
+ C . D. ∫ ′
f (x)e
2x
dx = (x − 2)e
x
+ C .

Trang 3/3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN (P1)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Cho f (x) xác định và liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?.
b b

A. ∫ f (x)dx = F (a) − F (b) . B. ∫ f (x)dx = F (a) + F (b) .


a a

b b

F (b) − F (a)
C. ∫ f (x)dx = F (b) − F (a) . D. ∫ f (x)dx = .
2
a a

2. 2 2 2

(THPTQG – 2017 – 102 – 21) Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = −1 . Tính I = ∫ [x + 2f (x) − 3g(x)] dx .
−1 −1 −1

5 7
A. I = . B. I = .
2 2
17 11
C. I = . D. I = .
2 2
π π

3. 2 2

(THPTQG – 2017 – 104 – 25) Cho ∫ f (x)dx = 5 . Tính I = ∫ [f (x) + 2 sin x] dx .


0 0

π
A. I = 7 . B. I = 5 + .
2

C. I = 3 . D. I = 5 + π .

4. 2

(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = ∫

f (x)dx .
1

A. I = 1 . B. I = −1 .
C. I = 3 . D. I =
7
.
2

5. (THPTQG – 2017 – 102 – 12) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
. Tính I = F (e) − F (1) .
x

A. I = e . B. I =
1
.
e

C. I =
1
. D. I = 1 .
2

6. 1

1 1
(THPTQG – 2017 – 103 – 18) Cho ∫ ( − ) dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x + 1 x + 2
0

A. a + b = 2. B. a − 2b = 0.
C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.

7. 10 7 10

Cho f (x) liên tục trên R. Biết ∫ f (x)dx = 7 và ∫ f (x)dx = −5 thì ∫ f (x)dx bằng bao nhiêu?
0 0 7

A. 2. B. −12.
C. 12. D. −2.
8. 1

2 5

1 dx
Cho ∫ n
x dx = và ∫ = ln m , với n, m là các số nguyên dương. Khi đó:
64 2x − 1
0 1

A. n > m. B. 1 < n + m < 5.


C. n < m. D. n = m.

9. 5

3
(Chuyên Vinh – Lần 1) Biết rằng ∫ dx = a ln 5 + b ln 2 , (a, b ∈ Z). Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x + 3x
1

A. a + 2b = 0. B. 2a − b = 0.
C. a − b = 0. D. a + b = 0.

10. (Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Biết


Trang 1/7 /
4

dx

2
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
x + x
3

A. S = 6 . B. S = 2 .
C. S = −2 . D. S = 0 .
a
11. x
2
+ 2x + 2 a
2

Biết giá trị dương a thỏa mãn ∫ dx = + a + ln 3 . Giá trị nào sau đây gần a nhất?
x + 1 2
0

A. −2. B. 0.
C. 3. D. 7.

12. 4 2

(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Cho ∫ f (x)dx = 16 . Tính I = ∫ f (2x)dx .


0 0

A. I = 32 . B. I = 8 .
C. I = 16 . D. I = 4 .
13. 6 2

(THPTQG – 2017 – 101 – 25) Cho ∫ f (x)dx = 12 . Tính I = ∫ f (3x)dx .


0 0

A. I = 6 . B. I = 36 .
C. I = 2 . D. I = 4 .

14. 2 4

x
Cho ∫ f (x)dx = −3 . Tính ∫ f ( ) dx .
2
1 2

A. −6. B. − .
3

C. −1. D. 5.

15. 3 2

x − 3
Cho tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = √x + 1 thì I = ∫ f (t)dt trong đó:
2 + √x + 1
0 1

A. f (t) = t 2
+ 2t . B. f (t) = 2t 2
+ 4t .
C. f (t) = t 2
− 2t . D. f (t) = 2t 2
− 4t .
16. 2

(Đề Tham Khảo – 2017). Tính tích phân I = ∫ 2x√x


2
− 1dx bằng cách đặt u = x 2
− 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3 2

A. I = 2∫ √udu . B. I = ∫ √udu .
0 1

3 2

1
C. I = ∫ √udu . D. I = ∫ √udu .
2
0 1

17. 1
a
e − 1
Cho ∫ e
3x
dx = với a, b ∈ Q . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
b
0

A. a = −b . B. a < b .
C. a > b . D. a = b .
π

18. 4

tan x
Nếu đặt t = √3 tan x + 1 thì tích phân I = ∫ dx trở thành:
2
cos x√3 tan x + 1
0

2 2

1 2
A. ∫ (t
2
− 1)dt . B. ∫ (t
2
− 1)dt .
2 9
1 1

2 2

4 2
C. ∫ (t
2
− 1)dt . D. ∫ (t
2
− 1)dt .
3 3
1 1

19. Nếu đặt t = √3ln 2


x + 1 thì tích phân

Trang 2/7 /
e

ln x
I = ∫ dx trở thành:
2
x√3ln x + 1
1

A. A. 1
2

1
2 B. B.I = ∫ dt .
4 t
1
I = ∫ dt . 1

3
1
e
C. C. 1 t − 1
2
D. I = ∫ dt .
4 t
2
I = ∫ tdt . 1

3
1

20. 2

(Chuyên Vinh – Lần 3) Cho I = ∫ x√4 − x dx


2
và t = √4 − x . Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. I = √3 . 2
t ∣
√3

B. I = ∣ .
2∣
0

√3 √3
3
t ∣
D. I = ∣ .
C. I = ∫ t dt
2
. 3∣
0

21.
b

b 8

1
Biết ∫ sin 2x. dx = . Tính I = ∫ sin 16x. dx .
6
a a

A. A. B. B.
1 1
I = . I = .
6 24

C. C. D. D.
1 1
I = . I = .
12 48
π

22. 6

1
(Chuyên KHTN lần 1) Nếu ∫ n
sin x cos xdx = thì n bằng
64
0

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
23. 5

dx
Tính tích phân I = ∫ được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a 2
+ ab + 3b
2

x√3x + 1
1

A. 4. B. −1.
C. 0. D. 5.
24. 4

(Chuyên Vinh – Lần 1) Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ∫ f (x)dx = 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
−2

2 3

A. ∫ f (2x)dx = 2 . B. ∫ f (x + 1)dx = 2 .
−1 −3

2 6

1
C. ∫ f (2x)dx = 1 . D. ∫ f (x − 2)dx = 1 .
2
−1 0

e
25. f (ln x)
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thoả mãn ∫ dx = e . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x
1

1 1

A. ∫ f (x) dx = 1 . B. ∫ f (x) dx = e .
0 0

e e

C. ∫ f (x) dx = 1 . D. ∫ f (x) dx = e .
0 0

Trang 3/7 /
26. 1

dx 1 + e
(Đề Tham Khảo – Lần 3) Cho ∫ x
= a + b ln , với a, b là cá số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
e + 1 2
0

A. S = 2 . B. S = −2 .
C. S = 0 . D. S = 1 .
27. ln 2

1 1 5
Biết rằng ∫ . Trong đó a, b, c là các số nguyên. Khi đó S bằng bao nhiêu?
a
(x + ) dx = ln 2 + b ln 2 + c ln = a + b − c
2ex + 1 2 3
0

A. S = 2 . B. S = 3 .
C. S = 4 . D. S = 5 .

28. 4

dx 2
(Chuyên Vinh – Lần 4) Cho tích phân I = ∫ = a + b ln với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 + √2x + 1 3
0

A. a + b = 3. B. a − b = 3.
C. a + b = 5. D. a − b = 5.

29. 1

x + 2
Biết ∫ dx = a ln √12 + b ln √7 , với a, b là các số nguyên. Tổng a + b là
2
x + 4x + 7
0

A. −1. B. 1.
C. 0. D. .
1

2
π
30.
(Đề Minh Họa – 2017) Tính tích phân I = ∫
3
cos x. sin xdx .
0

1 4
A. I = − π . B. I = −π
4
.
4

C. I = 0 . D. I = −
1
.
4
a
31. 2
Có bao nhiêu số a ∈ (0; 20π) sao cho ∫ 5
sin x. sin 2xdx = .
7
0

A. 9. B. 10.
C. 19. D. 20.
m
32. x
2
1
Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn ∫ dx = ln 2 − .
x + 1 2
0

A. m = 3. B. m = 1.
C. m = 2. D. m > 3.

33. 2 4

Cho m thỏa mãn ∫ [m


2
+ (4 − 4m)x + 4x ] dx = ∫
3
2xdx. Nghiệm của phương trình log 3
(x + m) = 1 là
1 2

A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
34. 10 6

(Sở GD - ĐT Quảng Ninh) Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn0;
[ 10
] thỏa mãn ∫ f (x)dx = 7 và ∫ f (x)dx = 3. Tính
0 2

2 10

P = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx. .
0 6

A. P = 10 . B. P = 4 .
C. P = 7 . D. P = −4 .
π

35. 9 2 3

f (√x)
Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ dx = 4 và ∫ f (sin x) cos xdx = 2. Tính tích phân I = ∫ f (x)dx .
√x
1 0 0

Trang 4/7 /
A. I = 2 . B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 .

36. 1
2
2x + 3x − 6 a − b ln 3
Cho ∫ dx = với a, b, c đều là các số nguyên tố. Tính T = 3a + 2b + c .
2x + 1 c
0

A. T = −3 . B. T = 25 .
C. T = −2 . D. T = 12 .
π

37. 4 1 1
2
x f (x)
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và các tích phân ∫ f (tan x)dx = 4 và ∫ dx = 2. tính tích phân I = ∫ f (x)dx.
x2 + 1
0 0 0

A. I = 6 . B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1 .
38. 1

2x + 5
Cho ∫ dx = a + b ln 5 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = a + 2b + 3c .
(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4)
0

A. T = 4 . B. T = −2 .
C. T = −5 . D. T = 5 .
39. 0

5 − 3x
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = 2a + b + c .
2 2
(x − 5x + 6)(x − 2x + 1)
−1

A. T = 6 . B. T =
3
.
2

C. T =
11
. D. T = 2 .
2

40. 1

(x − 1)
2017

Tính tích phân I = ∫ dx


2019
(x + 1)
0

1 1
A. I = − . B. I = − .
4034 4038
1 1
C. I = − . D. I = − .
4036 4040

41. Biết F (x) là một họ nguyên hàm của f (x) =


x 1
và F (0) = . Khi đó F (1) + F (2) bằng bao nhiêu?
3
(x + 1) 2

13 97
A. . B. .
8 72

C. 1. D. .
3

2
a
42.
Trong tất cả các số dương a thỏa mãn ∫
2
cos(x + a )dx = sin a thì a = a là giá trị nhỏ nhất. Giá trị nào sau đây gần a nhất?
0 0

2
−a

A. 2, 5. B. 1.
C. 3, 14. D. 2.

43. 1

dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln(e
2
+ 1) với a, b, c ∈ Q. Phương trình log 2
(x − 2017) = a + b + c có nghiệm là
1 + e2x
0

A. x = 2021. B. x = 2019.
C. x = 2025. D. x = 2033.
a
44. π sin xdx 2
Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn [ ; 2π] thỏa mãn ∫ = ?
4 √1 + 3 cos x 3
0

A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.

45. ln 10
x
e dx
Cho ∫ = a + b ln 2 với a, b ∈ Q. Phương trình log 2
(x + 1) = 2a + b có nghiệm là
x3
3 + √2 − e
0

Trang 5/7 /
2017 2018
A. x = . B. x = − .
2018 2017
511 513
C. x = − . D. x = .
512 512
π

46. 6

tan x
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c .
cos 2x
0

A. T = 0 . B. T = 1 .
1 3
C. T = . D. T = .
2 2
π

47. 2

2x sin x + (x + 2) cos x π
Cho I = ∫ dx . Hỏi phương trình sin(I + x − ln ) = 1 có bao nhiêu nghiệm x thuộc [0; 3π]?
x sin x + cos x 2
0

A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
e
48. ln x
5

Cho ∫ dx = a + b ln 2 với a, b ∈ Q. Phương trình log 2017


(2018 + x) = a + b có nghiệm là
3
x. (1 + ln x)
1

A. x = −1. B. x = 2017 2
− 2018 .
C. x = 1. D. x = −2017.

49. 64

dx
Cho ∫ = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c .
3
√x2 + 2√x
1

A. T = 33 . B. T = −15 .
C. T = 21 . D. T = −27 .
π

50. 2

sin 2x
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = 9a + 3b + c .
2 + √1 + 3 sin x
0

A. T = −2 . B. T = 28 .
C. T = −4 . D. T = 6 .

51. −
5

4 √
x−1

x+1
e
Cho ∫ dx = a + be + ce
2
+ de
3
với a, b, c, d ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c + d .
2
(x + 1)√x − 1
5

3

A. T = 0 . B. T = 1 .
C. T = 2 . D. T = 3 .
π

52. 2

5 cos x
Cho ∫ dx = a + bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = 2016a + 2017b + 2018c .
sin x + 2 cos x
0

A. T = −1 . B. T = 0 .
C. T = 1 . D. T = 2 .

53. 2
8 5
x + x
Biết a + b ln 5 − ∫ với a, b ∈ Q. Tính T .
3
dx = 0 = (15a + 46b)
2
(x3 + 2)
0

A. T = 8 . B. T = −8 .
C. T = 1 . D. T = −1 .
π

54. 4

π b
Cho ∫ sin x(sin x − cos x)dx = − với a, b, c ∈ N . Tính giá trị nhỏ nhất của T

= a + b + c .
a c
0

A. 8. B. 5.
C. 14. D. 11.

55. Cho

Trang 6/7 /
π

4
3 2 3 4
(x + 1)tan x + x π π 1
∫ dx = + + với a, b, c ∈ Z∖ {0}. Tính tổng a + b + c.
1 + tan x
2 a b c
0

A. 1024. B. 1020.
C. 1028. D. 2012.
56. 1

1 + 2√x. e
x
a c
Cho ∫ √x +
2x
dx = + với a, b là các số nguyên tố. Tính T = a + b
2
+ c
3
.
e b e
0

A. T = 13 . B. T = 7 .
C. T = 9 . D. T = 15 .
57. 2

Tính I = ∫
3
min {x; √2 − x} . dx .
0

A. I = 2 . B. I =
3
.
4

C. I = 1 . D. I =
5
.
4

58. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = 1,
f (x) = f (x)√3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4 < f (5) < 5. B. 2 < f (5) < 3.


C. 3 < f (5) < 4. D. 1 < f (5) < 2.

Trang 7/7 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN (P1)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Cho f (x) xác định và liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?.
b b

A. ∫ f (x)dx = F (a) − F (b) . B. ∫ f (x)dx = F (a) + F (b) .


a a

b b

F (b) − F (a)
C. ∫ f (x)dx = F (b) − F (a) . D. ∫ f (x)dx = .
2
a a

2. 2 2 2

(THPTQG – 2017 – 102 – 21) Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = −1 . Tính I = ∫ [x + 2f (x) − 3g(x)] dx .
−1 −1 −1

5 7
A. I = . B. I = .
2 2
17 11
C. I = . D. I = .
2 2
π π

3. 2 2

(THPTQG – 2017 – 104 – 25) Cho ∫ f (x)dx = 5 . Tính I = ∫ [f (x) + 2 sin x] dx .


0 0

π
A. I = 7 . B. I = 5 + .
2

C. I = 3 . D. I = 5 + π .

4. 2

(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f (2) = 2. Tính I = ∫

f (x)dx .
1

A. I = 1 . B. I = −1 .
C. I = 3 . D. I =
7
.
2

5. (THPTQG – 2017 – 102 – 12) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
. Tính I = F (e) − F (1) .
x

A. I = e . B. I =
1
.
e

C. I =
1
. D. I = 1 .
2

6. 1

1 1
(THPTQG – 2017 – 103 – 18) Cho ∫ ( − ) dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x + 1 x + 2
0

A. a + b = 2. B. a − 2b = 0.
C. a + b = −2. D. a + 2b = 0.

7. 10 7 10

Cho f (x) liên tục trên R. Biết ∫ f (x)dx = 7 và ∫ f (x)dx = −5 thì ∫ f (x)dx bằng bao nhiêu?
0 0 7

A. 2. B. −12.
C. 12. D. −2.
8. 1

2 5

1 dx
Cho ∫ n
x dx = và ∫ = ln m , với n, m là các số nguyên dương. Khi đó:
64 2x − 1
0 1

A. n > m. B. 1 < n + m < 5.


C. n < m. D. n = m.

9. 5

3
(Chuyên Vinh – Lần 1) Biết rằng ∫ dx = a ln 5 + b ln 2 , (a, b ∈ Z). Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
x + 3x
1

A. a + 2b = 0. B. 2a − b = 0.
C. a − b = 0. D. a + b = 0.

10. (Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Biết


Trang 1/7 /
4

dx

2
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
x + x
3

A. S = 6 . B. S = 2 .
C. S = −2 . D. S = 0 .
a
11. x
2
+ 2x + 2 a
2

Biết giá trị dương a thỏa mãn ∫ dx = + a + ln 3 . Giá trị nào sau đây gần a nhất?
x + 1 2
0

A. −2. B. 0.
C. 3. D. 7.

12. 4 2

(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Cho ∫ f (x)dx = 16 . Tính I = ∫ f (2x)dx .


0 0

A. I = 32 . B. I = 8 .
C. I = 16 . D. I = 4 .
13. 6 2

(THPTQG – 2017 – 101 – 25) Cho ∫ f (x)dx = 12 . Tính I = ∫ f (3x)dx .


0 0

A. I = 6 . B. I = 36 .
C. I = 2 . D. I = 4 .

14. 2 4

x
Cho ∫ f (x)dx = −3 . Tính ∫ f ( ) dx .
2
1 2

A. −6. B. − .
3

C. −1. D. 5.

15. 3 2

x − 3
Cho tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = √x + 1 thì I = ∫ f (t)dt trong đó:
2 + √x + 1
0 1

A. f (t) = t 2
+ 2t . B. f (t) = 2t 2
+ 4t .
C. f (t) = t 2
− 2t . D. f (t) = 2t 2
− 4t .
16. 2

(Đề Tham Khảo – 2017). Tính tích phân I = ∫ 2x√x


2
− 1dx bằng cách đặt u = x 2
− 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3 2

A. I = 2∫ √udu . B. I = ∫ √udu .
0 1

3 2

1
C. I = ∫ √udu . D. I = ∫ √udu .
2
0 1

17. 1
a
e − 1
Cho ∫ e
3x
dx = với a, b ∈ Q . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
b
0

A. a = −b . B. a < b .
C. a > b . D. a = b .
π

18. 4

tan x
Nếu đặt t = √3 tan x + 1 thì tích phân I = ∫ dx trở thành:
2
cos x√3 tan x + 1
0

2 2

1 2
A. ∫ (t
2
− 1)dt . B. ∫ (t
2
− 1)dt .
2 9
1 1

2 2

4 2
C. ∫ (t
2
− 1)dt . D. ∫ (t
2
− 1)dt .
3 3
1 1

19. Nếu đặt t = √3ln 2


x + 1 thì tích phân

Trang 2/7 /
e

ln x
I = ∫ dx trở thành:
2
x√3ln x + 1
1

A. A. 1
2

1
2 B. B.I = ∫ dt .
4 t
1
I = ∫ dt . 1

3
1
e
C. C. 1 t − 1
2
D. I = ∫ dt .
4 t
2
I = ∫ tdt . 1

3
1

20. 2

(Chuyên Vinh – Lần 3) Cho I = ∫ x√4 − x dx


2
và t = √4 − x . Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. I = √3 . 2
t ∣
√3

B. I = ∣ .
2∣
0

√3 √3
3
t ∣
D. I = ∣ .
C. I = ∫ t dt
2
. 3∣
0

21.
b

b 8

1
Biết ∫ sin 2x. dx = . Tính I = ∫ sin 16x. dx .
6
a a

A. A. B. B.
1 1
I = . I = .
6 24

C. C. D. D.
1 1
I = . I = .
12 48
π

22. 6

1
(Chuyên KHTN lần 1) Nếu ∫ n
sin x cos xdx = thì n bằng
64
0

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
23. 5

dx
Tính tích phân I = ∫ được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a 2
+ ab + 3b
2

x√3x + 1
1

A. 4. B. −1.
C. 0. D. 5.
24. 4

(Chuyên Vinh – Lần 1) Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ∫ f (x)dx = 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
−2

2 3

A. ∫ f (2x)dx = 2 . B. ∫ f (x + 1)dx = 2 .
−1 −3

2 6

1
C. ∫ f (2x)dx = 1 . D. ∫ f (x − 2)dx = 1 .
2
−1 0

e
25. f (ln x)
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thoả mãn ∫ dx = e . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x
1

1 1

A. ∫ f (x) dx = 1 . B. ∫ f (x) dx = e .
0 0

e e

C. ∫ f (x) dx = 1 . D. ∫ f (x) dx = e .
0 0

Trang 3/7 /
26. 1

dx 1 + e
(Đề Tham Khảo – Lần 3) Cho ∫ x
= a + b ln , với a, b là cá số hữu tỉ. Tính S = a
3
+ b
3
.
e + 1 2
0

A. S = 2 . B. S = −2 .
C. S = 0 . D. S = 1 .
27. ln 2

1 1 5
Biết rằng ∫ . Trong đó a, b, c là các số nguyên. Khi đó S bằng bao nhiêu?
a
(x + ) dx = ln 2 + b ln 2 + c ln = a + b − c
2ex + 1 2 3
0

A. S = 2 . B. S = 3 .
C. S = 4 . D. S = 5 .

28. 4

dx 2
(Chuyên Vinh – Lần 4) Cho tích phân I = ∫ = a + b ln với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 + √2x + 1 3
0

A. a + b = 3. B. a − b = 3.
C. a + b = 5. D. a − b = 5.

29. 1

x + 2
Biết ∫ dx = a ln √12 + b ln √7 , với a, b là các số nguyên. Tổng a + b là
2
x + 4x + 7
0

A. −1. B. 1.
C. 0. D. .
1

2
π
30.
(Đề Minh Họa – 2017) Tính tích phân I = ∫
3
cos x. sin xdx .
0

1 4
A. I = − π . B. I = −π
4
.
4

C. I = 0 . D. I = −
1
.
4
a
31. 2
Có bao nhiêu số a ∈ (0; 20π) sao cho ∫ 5
sin x. sin 2xdx = .
7
0

A. 9. B. 10.
C. 19. D. 20.
m
32. x
2
1
Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn ∫ dx = ln 2 − .
x + 1 2
0

A. m = 3. B. m = 1.
C. m = 2. D. m > 3.

33. 2 4

Cho m thỏa mãn ∫ [m


2
+ (4 − 4m)x + 4x ] dx = ∫
3
2xdx. Nghiệm của phương trình log 3
(x + m) = 1 là
1 2

A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
34. 10 6

(Sở GD - ĐT Quảng Ninh) Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn0;
[ 10
] thỏa mãn ∫ f (x)dx = 7 và ∫ f (x)dx = 3. Tính
0 2

2 10

P = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx. .
0 6

A. P = 10 . B. P = 4 .
C. P = 7 . D. P = −4 .
π

35. 9 2 3

f (√x)
Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ dx = 4 và ∫ f (sin x) cos xdx = 2. Tính tích phân I = ∫ f (x)dx .
√x
1 0 0

Trang 4/7 /
A. I = 2 . B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 .

36. 1
2
2x + 3x − 6 a − b ln 3
Cho ∫ dx = với a, b, c đều là các số nguyên tố. Tính T = 3a + 2b + c .
2x + 1 c
0

A. T = −3 . B. T = 25 .
C. T = −2 . D. T = 12 .
π

37. 4 1 1
2
x f (x)
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và các tích phân ∫ f (tan x)dx = 4 và ∫ dx = 2. tính tích phân I = ∫ f (x)dx.
x2 + 1
0 0 0

A. I = 6 . B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1 .
38. 1

2x + 5
Cho ∫ dx = a + b ln 5 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = a + 2b + 3c .
(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4)
0

A. T = 4 . B. T = −2 .
C. T = −5 . D. T = 5 .
39. 0

5 − 3x
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = 2a + b + c .
2 2
(x − 5x + 6)(x − 2x + 1)
−1

A. T = 6 . B. T =
3
.
2

C. T =
11
. D. T = 2 .
2

40. 1

(x − 1)
2017

Tính tích phân I = ∫ dx


2019
(x + 1)
0

1 1
A. I = − . B. I = − .
4034 4038
1 1
C. I = − . D. I = − .
4036 4040

41. Biết F (x) là một họ nguyên hàm của f (x) =


x 1
và F (0) = . Khi đó F (1) + F (2) bằng bao nhiêu?
3
(x + 1) 2

13 97
A. . B. .
8 72

C. 1. D. .
3

2
a
42.
Trong tất cả các số dương a thỏa mãn ∫
2
cos(x + a )dx = sin a thì a = a là giá trị nhỏ nhất. Giá trị nào sau đây gần a nhất?
0 0

2
−a

A. 2, 5. B. 1.
C. 3, 14. D. 2.

43. 1

dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln(e
2
+ 1) với a, b, c ∈ Q. Phương trình log 2
(x − 2017) = a + b + c có nghiệm là
1 + e2x
0

A. x = 2021. B. x = 2019.
C. x = 2025. D. x = 2033.
a
44. π sin xdx 2
Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn [ ; 2π] thỏa mãn ∫ = ?
4 √1 + 3 cos x 3
0

A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.

45. ln 10
x
e dx
Cho ∫ = a + b ln 2 với a, b ∈ Q. Phương trình log 2
(x + 1) = 2a + b có nghiệm là
x3
3 + √2 − e
0

Trang 5/7 /
2017 2018
A. x = . B. x = − .
2018 2017
511 513
C. x = − . D. x = .
512 512
π

46. 6

tan x
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c .
cos 2x
0

A. T = 0 . B. T = 1 .
1 3
C. T = . D. T = .
2 2
π

47. 2

2x sin x + (x + 2) cos x π
Cho I = ∫ dx . Hỏi phương trình sin(I + x − ln ) = 1 có bao nhiêu nghiệm x thuộc [0; 3π]?
x sin x + cos x 2
0

A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
e
48. ln x
5

Cho ∫ dx = a + b ln 2 với a, b ∈ Q. Phương trình log 2017


(2018 + x) = a + b có nghiệm là
3
x. (1 + ln x)
1

A. x = −1. B. x = 2017 2
− 2018 .
C. x = 1. D. x = −2017.

49. 64

dx
Cho ∫ = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c .
3
√x2 + 2√x
1

A. T = 33 . B. T = −15 .
C. T = 21 . D. T = −27 .
π

50. 2

sin 2x
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính tổng T = 9a + 3b + c .
2 + √1 + 3 sin x
0

A. T = −2 . B. T = 28 .
C. T = −4 . D. T = 6 .

51. −
5

4 √
x−1

x+1
e
Cho ∫ dx = a + be + ce
2
+ de
3
với a, b, c, d ∈ Q. Tính tổng T = a + b + c + d .
2
(x + 1)√x − 1
5

3

A. T = 0 . B. T = 1 .
C. T = 2 . D. T = 3 .
π

52. 2

5 cos x
Cho ∫ dx = a + bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = 2016a + 2017b + 2018c .
sin x + 2 cos x
0

A. T = −1 . B. T = 0 .
C. T = 1 . D. T = 2 .

53. 2
8 5
x + x
Biết a + b ln 5 − ∫ với a, b ∈ Q. Tính T .
3
dx = 0 = (15a + 46b)
2
(x3 + 2)
0

A. T = 8 . B. T = −8 .
C. T = 1 . D. T = −1 .
π

54. 4

π b
Cho ∫ sin x(sin x − cos x)dx = − với a, b, c ∈ N . Tính giá trị nhỏ nhất của T

= a + b + c .
a c
0

A. 8. B. 5.
C. 14. D. 11.

55. Cho

Trang 6/7 /
π

4
3 2 3 4
(x + 1)tan x + x π π 1
∫ dx = + + với a, b, c ∈ Z∖ {0}. Tính tổng a + b + c.
1 + tan x
2 a b c
0

A. 1024. B. 1020.
C. 1028. D. 2012.
56. 1

1 + 2√x. e
x
a c
Cho ∫ √x +
2x
dx = + với a, b là các số nguyên tố. Tính T = a + b
2
+ c
3
.
e b e
0

A. T = 13 . B. T = 7 .
C. T = 9 . D. T = 15 .
57. 2

Tính I = ∫
3
min {x; √2 − x} . dx .
0

A. I = 2 . B. I =
3
.
4

C. I = 1 . D. I =
5
.
4

58. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = 1,
f (x) = f (x)√3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4 < f (5) < 5. B. 2 < f (5) < 3.


C. 3 < f (5) < 4. D. 1 < f (5) < 2.

Trang 7/7 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN (P3)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
e
1.
(Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho tích phân I = ∫ xln xdx
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
e e
e
1 2 ∣ e

A. I =
2
x ln x∣ + ∫ x ln xdx . B. I 2 2
= x ln x∣
∣ − 2∫ x ln xdx .
2 ∣ 1
1
1 1
e e
e
e 1 2 ∣
C. I = x ln x∣

2 2
− ∫ x ln xdx . D. I =
2
x ln x∣ − ∫ x ln xdx .
1
2 ∣
1
1 1

2. 4

Cho I = ∫ (x − 1) sin 2xdx . Tìm đẳng thức đúng:


0
π π

4 4
π π

A. I = −(x − 1) cos 2x|


0
4
+ ∫ cos 2xdx . B. I = −(x − 1) cos 2x|
0
4
− ∫ cos 2xdx .
0 0
π π

π 4 π 4

1 ∣4 1 1 ∣4 1
C. I = − (x − 1) cos 2x∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = − (x − 1) cos 2x∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣0 2 2 ∣0 2
0 0

3. 2

3
Với các số nguyên a, b thỏa mãn ∫ (2x + 1) ln x = a + + ln b . Tính tổng P = a + b .
2
1

A. P = 27 . B. P = 28 .
C. P = 60 . D. P = 61 .

4. 1
a

Biết ∫ với a, b ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T .


x 5 −
(2x + 3)e dx = ae + b, = log3 (a |b|) + 2 b

A. T = 13 . B. T = −
1
.
2
11
C. T = . D. T = 8 .
2

5. 1 π
Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) = (4x − 5) sin 2x và F (0) = . Khi đó giá trị F ( ) bằng bao nhiêu?
2 4

A. 2. B. −3.
C. −1. D. 3.

6. 1

(Chuyên Thái Bình – Lần 2) Biết tích phân I = ∫ (2x + 1)e dx = a + be


x
với a, b ∈ Q. Khi đó tích ab có giá trị bằng
0

A. 1 B. −1.
C. 2. D. 3.

7. 1

(Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc) Kết quả tích phân I = ∫ (2x + 3)e dx
x
được viết dưới dạng I = ae + b với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng
0

định đúng.
A. a + b = 28.
3 3
B. a + 2b = 1.
C. a − b = 2. D. ab = 3.
π
8.
(Chuyên Vinh – Lần 3 – 2017) Cho tích phân I = ∫ x
2
cos xdx và u = x 2
, dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

Trang 1/5 /
π π

π π
A. I = x
2
sin x∣

0
− 2∫ x sin xdx . B. I = x
2
sin x∣

0
− ∫ x sin xdx .
0 0
π π

π π
C. I = x
2
sin x∣

0
+ ∫ x sin xdx . D. I = x
2
sin x∣

0
+ 2∫ x sin xdx .
0 0

9. 1 1

(Đề Tham Khảo – Lần 3) Cho hàm số f (x) thỏa mãn ∫ ′


(x + 1)f (x)dx = 10 và 2f (1) − f (0) = 2. Tính I = ∫ f (x)dx .
0 0

A. I = −12 . B. I = 8 .
C. I = 12 . D. I = −8 .

10. b b

Cho hai số thực a và b thỏa a < b và ∫ x sin x. dx = π, đồng thời a cos a = 0 và b cos b = −π. Tính tích phân I = ∫ cos x. dx.

a a

A. I = −π . B. I = π .

C. I =
145
. D. I = 0 .
12

11. Cho hai hàm số liên tục f (x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F (x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F (0) = 0, F (2) = 1, G(0) = −2, G(2) = 1
2 2

và ∫ F (x)g(x)dx = 3. Tính I = ∫ G(x)f (x)dx

0 0

A. I = 3 . B. I = 0 .
C. I = −2 . D. I = −4 .

12. 2 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, ∫ f (x)dx = 4. Tính tích phân I = ∫

x. f (2x)dx .
0 0

A. I = 13 . B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 .

13. 1

1
(Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017) Biết rằng ∫ x cos 2xdx = (a sin 2 + b cos 2 + c) ; a, b, c ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
0

A. 2a + b + c = −1. B. a + b + c = 1.
C. a + 2b + c = 0. D. a − b + c = 0.
14. 2 2

Cho Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn f (1) = 0, f (2) = 2 và ∫ f (x)dx = 1 . Tính I = ∫

x. f (x)dx .
1 1

A. I = 2 . B. I = 1 .
C. I = 3 . D. I = 8 .

15. 1

a
Cho I = ∫ (x − 5) ln(x + 1)dx . Biết I = − c ln 2 với a, b, c ∈ N. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c .
b
0

A. 25. B. 35.
C. 10. D. 45.

16. 2 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, ∫ f (x)dx = 4 . Tính I = ∫ x. f (2x)dx

.
0 0

A. I = 13 . B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 .
π

17. 4

Cho ∫ xtan xdx = aπ


2 2
+ bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính T = a + 2b + 3c .
0

33 31
A. T = − . B. T = − .
32 32
25 21
C. T = . D. T = .
32 32

18. Cho Cho tích phân


Trang 2/5 /
π

I = ∫ (2 − x) sin xdx . Đặt u = 2 − x, dv = sin xdx thì ta có thể đưa I về dạng nào trong bốn phương án A, B, C, D được liệt kê dưới
0

đây?
π π

2 2
π π

A. I = −(2 − x) cos x|
2

0
− ∫ cos xdx . B. I = −(2 − x) cos x|
2

0
+ ∫ cos xdx .
0 0
π π

2 2
π π

C. I = (2 − x) cos x|
2

0
+ ∫ cos xdx . D. I = (2 − x) cos x|
2

0
− ∫ cos xdx .
0 0

19. 1

Kết quả tích phân I = ∫ (2x − 3)e


2x
dx được viết dưới dạng I = ae
2
+ be + c với a, b, c ∈ Q. Tìm khẳng định đúng.
0

A. a + b + c = 0. B. a + 2b + 3c = −5.
C. a 3
+ b
2
+ c = 3 . D. a + b 2
+ c
3
= 7 .
a a
20. π x 2

Cho 0 < a < và ∫ x tan x. dx = m . Tính I = ∫ ( ) dx theo a và m.


2 cos x
0 0

A. I = a tan a − 2m . B. I = m − a
2
tan a .
C. I = a
2
tan a − 2m . D. I = a
2
tan a − m .
π

21. 4 π

ae 4 + b
Cho ∫ x
e . cos 2xdx = với a, b, c đôi một là các số nguyên tố cùng nhau. Tính T = a + b + c .
c
0

A. T = 5 . B. T = −5 .
C. T = 6 . D. T = 8 .
π

22. 4

Cho tích phân I = ∫ (x − 1) sin 2xdx . Tìm đẳng thức đúng


0
π π

4 4
π π

A. I = −(x − 1) cos 2x|


4

0
+ ∫ cos 2xdx . B. I = −(x − 1) cos 2x|
4

0
− ∫ cos 2xdx .
0 0
π π
π π
4 4

(1 − x) cos 2x∣ 4
1 (1 − x) cos 2x∣ 4
1
C. I = ∣ + ∫ cos 2xdx . D. I = ∣ − ∫ cos 2xdx .
2 ∣ 2 2 ∣ 2
0 0
0 0

23. 2

ln(1 + x)
Cho ∫ dx = a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b .
2
x
1

A. A. P = 0 . B. B. P = −3 .
C. C. P = 3 . D. D. P = 1 .
π

24. 2

Cho tích phân I = ∫ sin 2xe


sin x
dx . Một học sinh giải như sau: Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
0
π

2 1
∣ x = 0 ⇒ t = 0
u = t du = dt
∣ π ⇒ I = 2∫ sin xe
sin x
cos xdx = 2 ∫
t
te dt . Bước 2: Đặt { t
⇒ {
t
x = ⇒ t = 1 dv = e dt v = e
∣ 2
0 0

1 1 1

1 1
⇒ ∫
t
te dt = te ∣
∣0 − ∫
t t
e dt = e − e ∣
∣0 = 1
t
. Bước 3: Suy ra I = 2∫
t
te dt = 2 . Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
0 0 0

A. Bài giải trên sai từ Bước 1. B. Bài giải trên sai từ Bước 2.
C. Bài giải trên sai từ Bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.

25. 1

a 2 b b c
Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ∫ 3e
√1+3x
dx = e + e + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + + .
5 3 2 3
0

Trang 3/5 /
A. T = 6 . B. T = 9 .
C. T = 10 . D. T = 5 .
e
26. 2e
a
+ 1 2 a
2

Giả sử ∫ x
2
ln xdx = với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T a −b
= 2 + 2logb a + .
b log9 b
1

A. T = 9 . B. T = 11 .
C. T = 14 . D. T = 19 .
27. e
2x

Hàm số f (x) = ∫ t ln tdt đạt cực đại tại x bằng


x
e

A. A. B. B.
0 . − ln 2 .
C. C. D. D.
ln 2 . − ln 4 .

28. 5

19 b

Cho∫ với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T .
a 10 5
(x + 1) ln(x − 3)dx = 5 ln a − = a − b + ab − 2 a
b
4

A. T = 4 . B. T = 64 .
C. T = 1024 . D. T = −114 .
29. 1

Cho ∫ xe
2x
dx = ae
2
+ b với a, b ∈ Q. Tính tổng a + b.
0

A. a + b = 0. B. a + b = .
1

C. a + b = 1. D. a + b = .
1

2
π

30. 3

(x + 1) sin x
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ dx = aπ + b√3 + c . Tính giá trị của biểu thức T = 3a + 2b + c .
cos3 x
0

5 3
A. T = . B. T = .
2 2
9 7
C. T = . D. T = .
2 2

31. ln 2

x 1 b ln 2
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ 2x
dx = ( − ) . Tính giá trị của biểu thức T = abc − (ab + bc + ca) .
e a 4 c
0

A. T = 24 . B. T = 6 .
C. T = −2 . D. T = 9 .
π

32. 2a

Với a ≠ 0. Giá trị của tích phân ∫ x sin(ax)dx là


0

1 1 π
A. . B. + .
a a 2
1 1
C. . D. .
4a a2
π

33. 2

x sin x
Cho I = ∫ dx . Nếu viết I dưới dạng I = aπ
2
+ bπ + c với a, b, c ∈ Q thì giá trị của T = a + b
2
+ c
3
bằng bao nhiêu?
2
(1 + cos x)
0

1 3
A. T = − . B. T = − .
2 4
5 3
C. T = . D. T = .
4 2

34. 1

x + ln(x + 1) a + b ln 2
Cho ∫ dx = với a, b là các số nguyên. Tính T = a + b
2
.
2 3
(x + 2)
0

Trang 4/5 /
A. T = −5 . B. T = 5 .
C. T = 7 . D. T = 3 .
e
35. k
Xét I k = ∫ ln dx với k ∈ N . Hãy tìm tổng tất cả các giá trị của k sao cho I

k < e − 2 .
x
1

A. 3. B. 5.
C. 6. D. 9.

36. 1
3
x e
x
+ 2x (e
x
+ 1)
Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ∫ dx = a ln 3 + b ln 2 + c . Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c .
2
x + 2
0

A. T = 2 . B. T = 3 .
C. T = −2 . D. T = 1 .

37. 3

Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn ∫ ln(x


3
− 3x + 2)dx = a ln 5 + b ln 2 + c . Tính giá trị của biểu thức S = ab + c .
2

A. A. B. B.
S = 60 . S = 12 .
C. C. D. D.
S = −23 . S = −2 .
38. 1

b
Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ∫ x ln(x
2
+ 1)dx = a ln 2 − . Tính giá trị của biểu thức T = 10a
2
+ 5b
3
− c
4
biết b, c là
c
0

hai số nguyên tố cùng nhau.


A. T = −1. B. T = 16 .
C. T = −32 . D. T = 32 .

39. 1

ln(2x
2
+ 4x + 1)
Biết ∫ dx = a ln 7 + b ln 2 với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tính tích T = ab .
3
(x + 1)
0

7 7
A. T = − . B. T = − .
8 4
7 7
C. T = . D. T = .
2 4

40. 1
x
xe m
Cho I = ∫ dx . Biết I = + n ln 2 + p ln(e + 1) + q với m, n, p, q ∈ Z. Hỏi tổng của T = m + n + p + q bằng bao
2
(e x
+ 1) e + 1
0

nhiêu?
A. T = 1. B. T = 2 .
C. T = 4 . D. T = 0 .

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 3. TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 2

2 a c
Biết tích phân ∫ dx = ln với a, b, c, d là các số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c + d .
3x − 1 b d
1

A. T = 10 . B. T = 13 .
C. T = 15 . D. T = 12 .
2. 0
2
x + 2x − 1 a
Biết tích phân với a, b, c, d là các số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức T .
2 3 4
∫ dx = − c ln d = a + b + c + d
x − 1 b
−1

A. T = 33 . B. T = 44 .
C. T = 25 . D. T = 39 .

3. 2
3 2
2x − x + 2x + 4 a c a c
Biết tích phân ∫ dx = + ln 3 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
2x − 1 b d b d
1

T = a + b + c + d .
A. T = 22 . B. T = 19 .
C. T = 21 . D. T = 20 .
4. 0

dx
Đặt A = ∫ và
2
2x + x − 3
−1

dx
B = ∫
2
. Biết A + B = a + b ln 6 với a, b ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
.
x + 6x + 9
0

6 37
A. T = − . B. T = .
70 300
149 17
C. T = . D. T = .
720 60

5. 1

dx
Đặt A = ∫ và
x2 − 2x + 2
0

4x − 5
B = ∫ dx . Biết A + B = a ln 2 + bπ với a, b ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a
2
+ b .
x2 − x − 2
0

17 65
A. T = . B. T = .
4 16
65 17
C. T = . D. T = .
4 9

6. 2

6x + 4 1 a c a c
Biết ∫ dx = ( + ln 3) với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c + d
2
4x − 4x + 1 2 b d b d
1

.
A. T = 19 . B. T = 15 .
C. T = 14 . D. T = 16 .

7. 2

x − 3 b b
Cho I = ∫
2
dx = a ln 2 − √3π với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = a
3
+ b
2
+ c .
x + 2x + 4 c c
−1

A. T = 24 . B. T = 25 .
C. T = 26 . D. T = 27

8. 1

x
4
− 2x
3
− 4x
2
+ x − 2
Cho ∫ 2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = 3a + 2b + c .
x − 2x − 3
0

A. T = −6 . B. T = −2 .
C. T = 6 . D. T = −4 .

Trang 1/3 /
9. 2
3 2
4x − 4x + 7x − 2 a c a c
Biết ∫ 2
dx = + ln 3 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
4x − 4x + 1 b d b d
1

T = a + b + c + d .
A. T = 22 . B. T = 19 .

C. T = 23 . D. T = 20 .
10. 1

(x + 1)
2

Biết ∫ 2
dx = a + b ln c với a, b, c ∈ N. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
x + 1
0

A. T = 4 . B. T = 5 .

C. T = 10 . D. T = 20 .

11. 2
2
x + 3x + 1
Biết ∫ dx = a + b ln c với a, b, c ∈ N. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
2
x + x
1

A. T = 4 . B. T = 5 .

C. T = 19 . D. T = 29 .

12. 2
2
2x + x − 1
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c√3π với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .
2
x + 2x + 4
0

A. T = 0 . B. T =
13
.
6

C. T = 4 . D. T =
6
.
13

13. 1
3
x
Cho∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a
3
+ b
2
+ c .
4 2
x + 3x + 2
0

A. T = 0 . B. T = −
1
.
2

C. T = 1 . D. T = −2 .

14. 1
7
x a ln 3 a
Cho∫ với a, b, c ∈ N và là phân số tổi giản. Tính giá trị của T .
∗ 3 2
dx = − = a + b + c
2 c
(3 − 2x4 ) b b
0

A. T = 25 . B. T = 36 .
C. T = 81 . D. T = 49 .

15. √2
2
x − 1
Cho∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thứcT = a + 4b + 8c .
x(x4 + 3x2 + 2)
1

A. T = 2 . B. T = 4 .

C. T = 5 . D. T = 3 .

16. 2

2x + 3 a c
Cho∫ dx = ln với a, b, c, d ∈ N . Đặt T

= a + b + c + d , khi đó giá trị nhỏ nhất của T bằng
2 2
(x + 2x)(x + 4x + 3) b d
1

A. 10. B. 11.
C. 12. D. 13.

m
17. x
2
− 1
Cho tích phân I = ∫ dx với m ∈ (−100; 1). Khi m = m thì I đạt giá trị nhỏ nhất. Hỏi m gần giá trị nào
0 0
4 3
x − 4x + 6x2 − 4x + 1
−100

nhất trong các giá trị sau?

Trang 2/3 /
A. −2. B. −8, 1.

C. −5, 2. D. −1, 25.

18. 2

dx
Cho∫ 3 5
= a + b ln 2 + c ln 5 với a, b, c ∈ Q. Tính
x + x
1

giá trị của T = a + b + c .


A. T = −
3
. B. T = −7 .
4

C. T = −
5
. D. T = −8 .
8

19. 2

dx b
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln(1 + 2
2020
) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + .
2020 c
x (1 + x )
1

A. T = −2020 . B. T = −2021 .
C. T = 2019 . D. T = −2019 .

20. 1

x
3
− 2x b
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + .
4 c
x + 1
0

A. T = −1 . B. T = 2 .

1
C. T = − . D. T = −3 .
2

21. 1

(x − 3)
8 a b
3 − 2
Cho ∫ dx = với a, b ∈ N. Tính giá trị của T = a + b
2
.
10 9
(2x + 1) 63.3
0

A. T = 99 . B. T = 27 .

C. T = 333 . D. T = 81 .
22.
e
2019 a b
(ln x − 2) 3 − 2
Cho ∫ dx = với a, b ∈ N. Tính giá trị của T = a
2
+ b .
2021 2020
x(ln x + 1) 6060.2
1

A. T = 23 . B. T = 32 .

C. T = 2021 . D. T = 2020 .
23. 1

dx
Cho∫ = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thứcT = 8a + 4b + c .
3
(x + 1) (x + 2)
0

A. T = 7 . B. T = 6 .

C. T = −1 . D. T = −3 .
24. 1

dx a c a c
Cho∫ = + ln 3 với a, b, c, d ∈ N và ; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
3 2 2 b d b d
(x + 2x − 4x − 8)
0

T = a + b + c + d .
A. T = 5185 . B. T = 5482 .
C. T = −1 . D. T = −3 .

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4. 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP VÀ CÁCH GIẢI
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 1

a c a c
Cho ∫ x√2 − x dx =
2
√2 − với a, b, c, d ∈ N và∗
; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
b d b d
0

A. T = 6 . B. T = 9 .
C. T = 12 . D. T = 15 .

2. 4

√2x + 1
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ N. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
1 + √2x + 1
0

A. T = 3 . B. T = 9 .
C. T = 12 . D. T = 6 .

3. 4

4x − 1
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
√2x + 1 + 2
0

23 33
A. T = . B. T = .
3 4
23 34
C. T = . D. T = .
4 3

4. 2
4
x + √x − 1 + 1 a a b
Cho ∫ dx = − c ln 2 với a, b, c ∈ N và

là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + .
3 b b c
x (1 + √x − 1)
1

A. T = 101 . B. T = 102 .
C. T = 103 . D. T = 104 .
5. 2√ 3

dx
Cho ∫ = a + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + 2b + c
2
.
2
x √x + 4
√5

7
A. T = − . B. T = 0 .
16
1 3
C. T = . D. T = − .
2 4

6. 4
√ 7
3
x dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = 16a + 8b + 4c .
3
1 + √x 4 + 1
0

A. T = 3 . B. T = 35 .
C. T = 5 . D. T = 45 .

7. 64

dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Z. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .
3
√x 2 + √x
1

A. T = 3 . B. T = 7 .
C. T = 5 . D. T = 9 .

8. 2

xdx a
Cho ∫ = − c√3 với a, b, c ∈ N . Tính giá trị của T

= a + 2b + 3c .
2 b
x + √x − 1
1

A. T = 11 . B. T = 14 .
C. T = 16 . D. T = 15 .

Trang 1/4
π

9. 6

sin 2x a c a c
Cho∫ dx = √7 − với a, b, c, d ∈ N và ∗
; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
√cos2 x + 4sin2 x b d b d
0

T = a + b + c + d .
A. T = 11 . B. T = 9 .

C. T = 10 . D. T = 8 .

10. 2

sin 2x + sin x a c a c
Cho ∫ dx = √10 − với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
√1 + 3 cos x b d b d
π

T = a + b + c + d .
A. T = 18 . B. T = 81 .
C. T = 27 . D. T = 72 .

11. 2

Cho∫ (sin x + √1 + cos x) sin xdx = a + b√2 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
0

11 2
A. T = . B. T = .
12 3
3 12
C. T = . D. T = .
4 11

e
12. √1 + ln x. ln x a c a c
Cho∫ dx = √2 + với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
x b d b d
1

T = a + b + c + d .
A. T = 29 . B. T = 38 .
C. T = 19 . D. T = 28 .

e
13. 3 − 2 ln x b b
Cho∫ dx = a√3 − với a, b, c ∈ N và

là các phân số tối giản. Tính giá trị
c c
x√1 + 2 ln x
1

T = a + b + c .
A. T = 29 . B. T = 15 .
C. T = 17 . D. T = 28 .

14. ln 3
2x
e a c a c
Cho ∫ dx = √2 − với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
√e x
− 1 b d b d
ln 2

T = a + b + c + d .
A. T = 21 . B. T = 15 .
C. T = 24 . D. T = 29 .

15. 6

sin 4x a c a c
Cho∫ dx = − √7 với a, b, c, d ∈ N và ∗
; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
√sin6 x + cos6 x b d b d
0

T = a + 2b + 3c + 4d .
A. T = 11 . B. T = 25 .
C. T = 8 . D. T = 21 .

16. 2

√1 − sin x. sin 2x
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị T = 3a + 2b + c .
8 + sin x
0

Trang 2/4
A. T = 4 . B. T = 25 .
C. T = 52 . D. T = 14 .

17. 3

1 + x
Cho ∫ √ dx = a + b√3 + c ln 3 + d ln(2 + √3) với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c + d .
x3
1

A. T =
10
. B. T = 9 .
3

C. T = 10 . D. T =
11
.
3

18. 2

x
Cho ∫ √ dx = a + b√3 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
4 − x
1

A. T = −
2
. B. T = 32 .
3

C. T = −
26
. D. T = 29 .
27

19. √3

dx a c a c
Cho I = ∫ = √3 − √21 với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
b d b d
√3
√(1 + x2 )3

T = a + b + c + d .
A. T = 11 . B. T = 25 .
C. T = 8 . D. T = 21 .

20. 1

dx a c a c
Cho I = ∫ =
3
. √4 −
3
. √3 với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
(1 + x )√1 + x
3
3 3
b d b d
1

T = a + b + c + d .
A. T = 6 . B. T = 7 .
C. T = 8 . D. T = 9 .

21. 9
2
x dx a c a c
Cho I với a, b, c, d ∈ N và đều là các phân số tối giản. Tính giá trị

= ∫ = . √7 − . √2 ;
√1 + x√x b d b d
1

T = a + b + c + d .
A. T = 213 . B. T = 25 .
C. T = 52 . D. T = 222 .

22. 1

dx
Cho I = ∫ = a + b√2 + c ln(√2 + 1) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
1 + √x + √1 + x
0

1 13
A. T = . B. T = .
2 8

C. T = 0 . D. T =
11
.
8

23. Câu 23.


1

dx
Cho I = ∫ = a ln 2 + b ln(1 + √2) + c ln(1 + √3) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
√x2 + 4x + 3
0

A. T = −3 . B. T = 13 .
C. T = 1 . D. T = 8 .

24. Cho

Trang 3/4
2

x a c a c
I = ∫ dx = − . √2 với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
√2 + x + √2 − x b d b d
0

T = a + b + c + d .
A. T = 15 . B. T = 23 .
C. T = 18 . D. T = 16 .

25. 1

dx a c a c
Cho I = ∫ = − . √2 với a, b, c, d ∈ N và

; đều là các phân số tối giản. Tính giá trị
3
b d b d
√(x + 2) (2x + 1)
0

T = a + b + c + d .
A. T = 15 . B. T = 23 .
C. T = 18 . D. T = 9 .

26. 6

x − 4 dx
Cho I = ∫ √ . = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ N . Tính giá trị

x + 2 x + 2
4

T = a + b
2
+ c
3
.
A. T = 0 . B. T = 1 .

C. T = −1 . D. T = 2 .

Trang 4/4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4. 10 DẠNG TÍCH PHÂN THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI (P2)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 2

a c a c
Cho I = ∫
2 2
x √4 − x dx = π + √3 với a, b, c, d ∈ N và ∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
b d b d
1

A. T = 6 . B. T = 9 .
C. T = 11 . D. T = 10 .

2. 2

√x 2 − 1 c b
Cho I = ∫ dx = a ln(2 + √3) − √3 với a, b, c ∈ N và ∗
là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
2 c
x d
1

A. T = 10 . B. T = 9 .
C. T = 11 . D. T = 8 .

3. 2

dx c b
Cho I = ∫ = a ln(2 + √3) − ln 3 với a, b, c ∈ N và ∗
là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .
√x 2 d c
+ 2x + 4
0

A. T = 11 . B. T = 8 .
C. T = 9 . D. T = 10 .
4. 2

dx
Cho I = ∫ = a + b ln(2 + √3) + c ln(√2 − 1) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
√x 2 − 1
√2

A. T = 32 . B. T = 2 .
C. T = 8 . D. T = 16 .

5. √2

2
2
x a c a c
Cho I với a, b, c, d ∈ N và là các phân số tối giản. Tính giá trị của T .

= ∫ dx = π − ; = a + b + c + d
√1 − x 2 b d b d
0

A. T = 13 . B. T = 12 .
C. T = 11 . D. T = 14 .
6. √3
2
x
Cho I = ∫ dx = a√2 + b ln(√2 − 1) với a, b ∈ Q. Tính giá trị của
√3 + x 2
0

.
2
T = a + b

A. T = 3 . B. T = 5 .
15 17
C. T = . D. T = .
4 4

7. 2

a c a c
1 2 − x
Cho I = ∫ √ dx = √3 + ln(2 − √3) với a, b, c, d ∈ N và ∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x2 2 + x b d b d
1

A. T = 10 . B. T = 5 .
C. T = 7 . D. T = 6 .

8. 1

x + 4 3 + √10
Cho I = ∫ dx = a√10 + b√5 + c ln với a, b, c ∈ Z. Tính giá trị của T = a + 2b + c
3
.
2
√x + 4x + 5 2 + √5
0

A. T = 7 . B. T = 14 .
C. T = 17 . D. T = 16 .
π

9. 6

Cho ∫ (x + 1) sin 2xdx = a + bπ + c√3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a


2
+ b + c .
0

11 7
A. T = . B. T = .
48 48

C. T = 3 . D. T = 4 .
10. 2

c
Cho I = ∫ (e
−2x x
+ x)e dx = a + be
2
+ với a, b, c ∈ Q; ln e = 1. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .
e2
0

Trang 1/3 /
A. T = 1 . B. T = 2 .
C. T = 3 . D. T = 4 .
e
11.
Cho I với a, b, c, d ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của biểu thức T .
3 2 4 2
= ∫ x ln xdx = a + be + cln 2 + d ln 2 = a + b + c + d

5 75
A. T = . B. T = − .
32 32
15 7
C. T = − . D. T = .
16 16

12. 2

ln x a c a c
Cho I = ∫ dx = − ln 2 với a, b, c, d ∈ N và ∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x3 b d b d
1

A. T = 28 . B. T = 15 .
C. T = 27 . D. T = 16 .

13. 2
2
x − 1 a c a c
Cho I = ∫
2
ln xdx = − + ln 2 với a, b, c, d ∈ N và ∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x b d b d
1

A. T = 20 . B. T = 15 .
C. T = 6 . D. T = 12 .

14. 3

3 + ln x
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
2
(x + 1)
1

3 5
A. T = . B. T = .
8 16
1
C. T = . D. T = 3 .
2
π

15. 3

1 + x sin x
Cho ∫ dx = a + b√3 + cπ + d ln(2 − √3) với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
cos2 x
0

3 7
A. T = . B. T = .
8 8
8 11
C. T = . D. T = .
3 3

16. 3

1 + ln(x + 1)
Cho ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
x2
1

A. T = 3 . B. T =
7
.
3

C. T = 1 . D. T =
4
.
3

17. 2
e (x
x 2
+ 2x) + ln(xe
e
x

)
Cho I = ∫
2
dx = ae
2
+ be + c ln 2 + d ln 3 với a, b, c, d ∈ Q; ln e = 1. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
(x + 1)
1

3 8
A. T = . B. T = .
8 3
5 2
C. T = . D. T = .
3 3

18. ln 2

x a c a c
Cho ∫ x −x
dx = ln 3 − ln 2 với a, b, c, d ∈ N và ∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
e + 4e + 4 b d b d
0

A. T = 10 . B. T = 12 .
C. T = 20 . D. T = 15 .
π

19. 4

x a c a c
Cho ∫ dx = π − ln 2 với a, b, c, d ∈ N và∗
; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
1 + cos 2x b d b d
0

A. T = 13 . B. T = 12 .
C. T = 14 . D. T = 15 .
20. 3
2 x
x e a 3 c a c
Cho I = ∫ dx = e + e với a, b, c, d ∈ N và∗
; là các phân số tối giản; ln e = 1. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
2
(x + 2) b d b d
1

Trang 2/3 /
A. T = 13 . B. T = 10 .
C. T = 9 . D. T = 15 .
π

21. 4

Cho ∫ xtan xdx = aπ


2 2
+ bπ + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
0

9 7
A. T = − . B. T = .
32 32
3 7
C. T = . D. T = .
2 3

22. 1

Cho I = ∫
2
x ln(2 + x )dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
0

3 7
A. T = . B. T = .
2 2

C. T = 0 . D. T = 2 .

23. 1

ln(4x
2
+ 8x + 3)
Cho I = ∫ dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 15 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
3
(x + 1)
0

1 29
A. T = . B. T = − .
4 8
3 7
C. T = . D. T = − .
8 3
π

24. 4

ln(sin x + 2 cos x)
Cho I = ∫ dx = aπ + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
cos2 x
0

1 5
A. T = . B. T = − .
4 2

C. T = 3 . D. T =
3
.
8

25. 0

3x + 1
Cho ∫ dx = a + b ln 5 + c ln 6 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
4x3 + 28x2 + 65x + 50
−1

49 97
A. T = . B. T = .
5 5
1594 1487
C. T = − . D. T = − .
15 15
π

26. 4
2
x π
Cho ∫ ( ) dx = a + b với a, b ∈ Q. Tính giá trị của T = a
2
+ b
3
.
x sin x + cos x π + 4
0

A. T = 9 . B. T = −7 .
C. T = 12 . D. T = −9 .

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4. 10 DẠNG TÍCH PHÂN THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI (P3)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
π

1. 2

Cho ∫ (e
sin x
+ cos x) cos xdx = a + be + cπ với a, b, c ∈ Q; ln e = 1. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
0

1 1
A. T = . B. T = .
4 64
1 1
C. T = . D. T = .
16 36
π

2. 4

Cho ∫ (cos x + e
3 sin x
) sin 2xdx =a√e + b√2 + c với a, b, c ∈ Q; ln e = 1. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
0

1 3
A. T = . B. T = .
2 40
7 9
C. T = . D. T = .
20 10

3. 1 x−1

e x+1 a c 1 a c
Cho ∫ dx = − . với a, b, c, d ∈ N; ; là các phân số tối giản và ln e = 1. Tính giá trị của biểu thức
x2 + 2x + 1 b d e b d
0

T = a + b + c + d .
A. T = 6 . B. T = 5 .

C. T = 9 . D. T = 10 .

4. 4

e
√x

Cho ∫ với a, b, c ∈ Z và ln e = 1. Tính giá trị của T .


2 3 6
dx = ae + be + c = a + b + c
√x
1

A. T = 10 . B. T = −10 .
C. T = 32 . D. T = −6 .

5. 4

Cho ∫ với a, b, c ∈ Z và ln e = 1. Tính giá trị của T .


√x 2 2 3
√x. e dx = ae + be + c = a + b + c

A. T = −62 . B. T = 31 .
C. T = 28 . D. T = −31 .
6. π
2

Cho ∫ sin √xdx = a + bπ + c√3 với a, b, c ∈ Q . Tính giá trị của T = a + b


2
+ c
3
.
2
π

4 10
A. T = . B. T = .
3 9
2 8
C. T = . D. T = .
3 9

7. 1

dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln(e − 1) với a, b, c ∈ Z và ln e = 1. Tính giá trị của
ex − 1
ln 2

biểu thứcT = a + b + c.
A. T = −3. B. T = 5 .
C. T = 3 . D. T = 1 .

8. 1

dx
2
a c e + 5 a c
Cho ∫ = − ln với a, b, c, d ∈ N; ; là các phân số tối giản và ln e = 1. Tính giá trị của
e2x + 5 b d 6 b d
0

biểu thứcT = a + b + c + d.
A. T = 13. B. T = 27 .
C. T = 17 . D. T = 15 .
9. 2

dx
Cho ∫ = a + b ln(e
2
− 1) + b ln(e
2
− 1) + c ln 2 với a, b, c, d ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của
ex + 2e−x − 3
ln 3

biểu thứcT = a + b + c + d .
Trang 1/3 /
A. T = −1 . B. T = 3 .
C. T = 7 . D. T = 5 .

10. 1

(1 + e )
x 3
d
Cho I = ∫
x
dx = ae
2
+ be + c + với a, b, c, d ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của
e e
0

T = a + b + c + d .
A. T = −1 . B. T = 1 .
C. T = 7 . D. T = 3 .
11. ln 2
2x x
e + 3e
Cho I = ∫ dx = a + b ln 3 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
e2x + 3ex + 2
0

T = a + 2b + 3c .
A. T = −1 . B. T = 1 .
C. T = −6 . D. T = 3 .

12. 1
2 x 2 x
x + e + 2x e
Cho I = ∫
x
dx = a + b ln 3 + c ln(2e + 1) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
1 + 2e
0

T = a + b
3
+ c
5
.
23 1
A. T = . B. T = .
96 8
17 37
C. T = . D. T = .
32 64

13. ln 4
2x
e
Cho I = ∫ dx = a + b√3 + c√2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
√ ex − 1
ln 3

T = a + 2b + 3c .
A. T = −4 . B. T = −2 .
1 7
C. T = . D. T = .
3 3

14. ln 2
3x 2x x
e + 2e + e
Cho I = ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 + d ln 7 với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
3
1 + (1 + ex )
0

T = a + b + c + d .
A. T = −
2
. B. T = −1 .
3

C. T =
1
. D. T = 0 .
3

15. ln 3

dx
Cho I = ∫ = a + b ln(√2 + 1) + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
√ex + 1
0

T = a + b
2
+ c
3
.
A. T = 3 . B. T = −1 .
C. T = 2 . D. T = 1 .

16. ln 2
x
e dx
Cho I = ∫ = a + b√2 + c√3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
3
0
√(ex + 1)

T = a + b
2
+ c
3
.
A. T = 3 . B. T = −1 .
C. T = 2 . D. T =
19
.
27

17. 2 ln 3
2x
e − 1
Cho I = ∫
x 2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
−x
2 ln 2 (1 + e )(e 2 + 1)

.
2 3
T = a + b + c

A. T = 63 . B. T = 2 .
C. T = 1 . D. T = 66 .

18. 2

1 + x
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln(1 + e) + d ln(1 + 2e )
2
với a, b, c, d ∈ Z và ln e = 1. Tính giá trị của T = a
2
+ b
3
+ c
4
+ d
5
.
x
x(1 + xe )
1

Trang 2/3 /
A. T = 68 . B. T = 2 .
C. T = 69 . D. T = −3 .

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4. 10 DẠNG TÍCH PHÂN THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI (P4)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
e
1. ln x
Cho I với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T .
2 3
= ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 = a + b + c
2
x(2 + ln x)
1

1 5
A. T = − . B. T = .
3 3
2 7
C. T = . D. T = − .
3 3

e
2. √1 + 2 ln x. ln x a c a c
Cho I = ∫ dx = + √3 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x b d b d
1

A. T = 13 . B. T = 8 .
C. T = 23 . D. T = 10 .

3. 2
ln
3+x

3−x
Cho ∫ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T .
2 2
dx = a + bln 5 + cln 2 = a + 2b + 3c
9 − x2
1

1 1
A. T = − . B. T = .
12 4

C. T = 0 . D. T =
1
.
6

4. √e

3 − 2 ln x a c a c
Cho I = ∫ dx = − + √2 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x√1 + 2 ln x b d b d
1

A. T = 25 . B. T = 28 .
C. T = 24 . D. T = 27 .

5.
3
e

ln(ln x)
Cho I = ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
x
2
e

A. T = −5 . B. T = 3 .
C. T = 0 . D. T = 5 .

e
6. √ 2
1 + ln x. ln x a c a c
Cho I = ∫ dx = − + √2 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c + 4d .
x b d b d
1

A. T = 25 . B. T = 35 .
C. T = 23 . D. T = 36 .
e
7. 3
√ 2
1 + ln x. ln x a c a c
Cho I = ∫ dx = − +
3
. √2 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x b d b d
1

A. T = 19 . B. T = 18 .
C. T = 20 . D. T = 17 .
8. e
2

2 ln x − 1
Cho ∫ dx = a + b ln 19 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
2

1
x (8ln x − 8 ln x + 3)

T = a + 8b + 16c .
A. T = −9 . B. T = −8 .
C. T = 9 . D. T = −10 .
π

9. 6
4
tan x a c a c
Cho ∫ dx = − . √3 + . ln(2 + √3) với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
cos 2x b d b d
0

A. T = 16 . B. T = 15 .
C. T = 30 . D. T = 40 .
π

10. 4
3
tan x − 3
Cho ∫ 2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
sin x − sin 2x − 3cos2 x
0

Trang 1/2 /
T = a + b + c .
A. T =
3
. B. T = 2 .
2

C. T =
7
. D. T = 1 .
2

11. 3

dx
Cho ∫ = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
π
π sin x. sin(x + )
6
6

T = a + b + c .
A. T = 0 . B. T = 2 .
C. T = 3 . D. T = 1 .

12. 3

dx b b
Cho ∫ = a + ln 3 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
sin x. cos x 3 c c
π

T = a + b + c .
A. T = 2 . B. T = 4 .
C. T = 3 . D. T = 5 .
π

13. 4

sin x a a
Cho ∫ dx = − + c ln 2 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
cos3 x. (1 + sin 2x) b b
0

T = a + b + c .
A. T = 12 . B. T = 20 .
C. T = 11 . D. T = 13 .
π

14. 4
3
tan x a a
Cho ∫ dx = + c ln 2 − d ln 3 với a, b, c, d ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
2 b b
1 + cos x
0

A. T = 5 . B. T = 7 .
C. T = 13 . D. T = 9 .
π

15. 4

√2cos2 x
Cho ∫ dx = a + b√3 + c ln 2 + d ln(√3 + 1) với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
3 π
π sin x. sin(x + )
4
6

A. T = 4 . B. T = 6 .
C. T = −4 . D. T = 2 .
π

16. 4

sin x
Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức
5 cos x + cos 3x
0

.
2 3
T = a + b + c
1 15
A. T = . B. T = .
4 64
31 3
C. T = . D. T = .
27 8

Trang 2/2 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4. 10 DẠNG TÍCH PHÂN THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI (P5)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
π

1. 4
2
1 − 2sin x
Câu 1. Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
1 + sin 2x
π

12

7 9
A. A. T = . B. B. T = .
8 8
17 19
C. C. T = . D. D. T = .
27 27
π

2. 3

sin 2x cos x
Câu 2. Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .
1 + cos x
0

5 7
A. A. T = . B. B. T = .
2 4
3 9
C. C. T = . D. D. T = .
2 4

3. 1
2 x 2 x
x + e + 2x e
Câu 3. Cho I với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T .
3 5
= ∫ dx = a + b ln 3 + c ln(2e + 1) = a + b + c
x
1 + 2e
0

23 1
A. A. T = . B. B. T = .
96 8
17 37
C. C. T = . D. D. T = .
32 64

4. 1

(x
2
+ x)e
x

Câu 4. Cho ∫ dx = a + be + c ln(e + 1) với a, b, c ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của T = a + 2b + 3c .


x + e−x
0

A. A. T = −3 . B. B. T = 4 .
C. C. T = 2 . D. D. T = −1 .

5.
e
2
x + 1 + (x + 1) ln x
Câu 5. Cho ∫ 2
dx = a + be + c ln(e + 1) với a, b, c ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
1 + x ln x
1

A. A. T = 1 . B. B. T =
5
.
4
3 3
C. C. T = . D. D. T = .
4 8

e
6. 2x
3
+ 1 + (x
4
+ 1) ln x
Cho ∫ dx = a + be
4
+ c ln 2 + d ln(e + 2) với a, b, c, d ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
2 + x ln x
1

A. A. T =
1
. B. B. T = 2 .
4
3
C. C. T = . D. D. T = 0 .
2
π

7. 2
2 2
x + sin x − sin x
Câu 7. Cho ∫ 2
dx = a + bπ + c ln 2 + d ln π với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x + cos x
0

9 3
A. A. T = . B. B. T = .
8 4
7 1
C. C. T = − . D. D. T = − .
8 4
π

8. 2
2 2 2
x + sin x − 3cos x − 2 sin x
Câu 8. Cho ∫ 2
dx = a + bπ + c ln 2 + d ln π với a, b, c, d ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c + d .
x + 2 cos x
0

3 23
A. A. T = . B. B. T = − .
4 8
5 1
C. C. T = − . D. D. T = − .
8 4
e
9. 1 + x
2
ln x
Câu 9. Cho ∫ dx = a + be + c ln(e + 1) với a, b, c ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của T = a + b
2
+ c
3
.
x + x2 ln x
1

A. A. T = 0 . B. B. T = −1 .
C. C. T = 2 . D. D. T = −3 .
Trang 1/3 /
e
10. 1 − ln x
Câu 10. Cho ∫ với a, b, c ∈ Q và ln e = 1. Tính giá trị của T .
2 3
dx = a + b ln(e + 1) + c ln(e − 1) = a + b + c
2
x2 − ln x
1

A. A. T = 0 . B. B. T = −
1
.
4
3 1
C. C. T = . D. D. T = .
4 8
π

11. 4

Câu 11. Cho ∫ 3 2


(cos x − 1) cos xdx = a + b√2 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị T = a + 15b + c .
0

A. A. T = 1 . B. B. T = −5 .
C. C. T = 2 . D. D. T = −3 .
π

12. 3

dx a c a c
Câu 12. Cho ∫ = − + √3 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b + c + d .
2 4
sin xcos x b d b d
π

A. A. T = 16 . B. B. T = 15 .
C. C. T = 18 . D. D. T = 17 .
π

13. 2

(2 sin x − 3) cos x
Câu 13. Cho I với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T .
2 3
= ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 = a + b + c
2 sin x + 1
π

7 1
A. A. T = − . B. B. T = .
2 2
3 5
C. C. T = . D. D. T = − .
8 8
π

14. 2

sin 2x
Câu 14. Cho ∫ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b
2
+ c
3
.
3 + 4 sin x − cos 2x
π

5 5
A. A. T = . B. B. T = − .
6 2
7 17
C. C. T = . D. D. T = .
8 6
π

15. 4
4 4
(sin x + cos x) sin 4x a c a c
Câu 15. Cho ∫ dx = + ln 2 với a, b, c, d ∈ N và ; là các phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b + c + d .
6
sin x + cos6 x b d b d
0

A. A. T = 16 . B. B. T = 17 .
C. C. T = 18 . D. D. T = 19 .
π

16. 2

sin 2x − cos x√2 sin x − 1 a a


Câu 16. Cho ∫ dx = − c ln 2 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị T = a + b + c .
3
b b
π
(1 + √2 sin x − 1)
6

A. A. T = 14 . B. B. T = 35 .
C. C. T = 18 . D. D. T = 17 .
π

17. 4

sin 4x
Câu 17. Cho ∫ 2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
1 + cos x
0

A. A. T = 3 . B. B. T = 5 .
C. C. T = −6 . D. D. T = −4 .
π

18. 2

(x + 2 sin x − 3) cos x
Câu 18. Cho ∫ dx = a + b√3 + cπ với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + b + c .
3
sin x
π

23 3
A. A. T = − . B. B. T = .
12 4
17 9
C. C. T = − . D. D. T = .
12 4
π

19. 2

cot x
Câu 19. Cho ∫ dx = a + b ln 5 + c ln 2 với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + 4b + 8c .
4
1 + sin x
π

Trang 2/3 /
A. A. T = −2 . B. B. T = 1 .
C. C. T = −1 . D. D. T = 2 .
π

20. 4

3 cos 2x − sin 4x
Câu 20. Cho ∫ dx = a + b√2 + c ln(2 − √2) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
2 − sin x − cos x
0

8 26
A. A. T = . B. B. T = .
3 3
25 16
C. C. T = . D. D. T = .
3 3
π

21. 4
sin(x −
π
)
4 b b
Câu 21. Cho I = ∫ dx = a − √2 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c .
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) c c
0

A. A. T = 8 . B. B. T = 10 .
C. C. T = 13 . D. D. T = 15 .
π

22. 4

cos 2x a a
Câu 22. Cho ∫ dx = − c ln 2 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c .
2 − √1 + sin x − cos x b b
0

A. A. T = 15 . B. B. T = 21 .
C. C. T = 43 . D. D. T = 41 .
π

23. 4

1 − tan x
Câu 23. Cho ∫ dx = a + b ln 6 + c ln(6 + 5√2) với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của T = a + b + c .
3(1 + tan x) − 4 sin x
0

A. A. T = 0 . B. B. T = −2 .
3 2
C. C. T = . D. D. T = .
5 5

24.
π
3 3
sin x + cos x b b
Câu 24. Cho ∫ dx = a − ln 3 với a, b, c ∈ N và là phân số tối giản. Tính giá trị của T = a + b + c .
3 + sin 2x c c
0

A. A. T = 7 . B. B. T = 8 .
C. C. T = 13 . D. D. T = 9 .

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 3: SƠ ĐỒ TƯ DUY GIẢI BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH –
THỂ TÍCH
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x)(liên tục trên [a; b]), trục hoành Ox và hai đường thẳng
x = a, x = b (a < b). Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?
b b
∣ ∣
∣ ∣
A. S = ∫ f (x)dx . B. S =

∫ f (x)dx

.
a ∣a ∣
b b

C. S = ∫ |f (x)| dx . D. S = π∫ f
2
(x)dx .
a a

2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1,x = 2 bằng bao nhiêu?
3

A. S = 7. B. S = 9.
15 17
C. S = . D. S = .
4 4

3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2
− 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0,x = 2 bằng bao nhiêu?
A. S = 2. B. S =
2
.
3
4 2
C. S = . D. − .
3 3

4. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f (y) (liên tục trên [a; b]), trục tung Oy và hai đường thẳng y = a, y = b
(a < b). Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?
b b

A. S = ∫ |f (y)| dx B. S = ∫ |f (y)| dy

a a

b b

C. S = ∫ f
2
(y)dx D. S = π∫ f
2
(y)dy

a a

5. (Đề Tham Khảo – 2017). Gọi S là diện tích hình phẳng (H )


giới hạn bởi các đường y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng
0 2

x = −1 , x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a = ∫ f (x)dx ,b=∫ f (x)dx ,


−1 0

mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S = b − a . B. S = b + a .
C. S = −b + a . D. S = −b − a .

6. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = y 2
− y − 2 , trục tung và hai đường thẳng y = 1,y = 3 bằng bao nhiêu?
A. S = 3 . B. S =
7
.
6
11 2
C. S = . D. S = .
6 3

x a
7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x = −1 và x = 1 có giá trị bằng 2 ln
x + 2 b

(với a, b là các số dương có ước chung lớn nhất bằng 1). Khi đó tổng a + b bằng bao nhiêu?
A. a + b = 6. B. a + b = 7.
C. a + b = 8. D. a + b = 9.
8. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = f (x) (liên tục trên [a; b]) và các đường thẳng x = a, x = b (a < b). Khi
1 2

đó diện tích S của hình (H ) được xác định bởi công thức nào sau đây?

Trang 1/8 /
b b

A. S = ∫ |f1 (x) − f2 (x)| dx . B. S = ∫ [f2 (x) − f1 (x)] dx .


a a

b b
∣ ∣
∣ ∣
C. S =

∫ [f1 (x) − f2 (x)] dx

. D. S = ∫ |f1 (x) + f2 (x)| dx .
∣a ∣ a

9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 1 , x = 0 và x = 2 bằng bao nhiêu? 2

A. 3. 1
B. .
3
2
C. . D. 2.
3

10. (Chuyên KHTN – Lần 4) Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 3
− x,  y = 2x và các đường x = −1,  x = 1 được
xác định bởi công thức nào sau đây?
∣ 1 ∣ 1

∣ ∣
A. S = ∫ (3x − x )dx
3
. B. S = ∫ (3x − x )dx.
3
.
∣ ∣
∣−1 ∣ −1

0 1 0 1

C. S = ∫ (x
3
− 3x)dx + ∫
3
(3x − x )dx . D. S = ∫
3
(3x − x )dx + ∫ (x
3
− 3x)dx .
−1 0 −1 0

11. (Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 1) Hãy viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2
− 1, trục hoành
và đường thẳng x = 2?
2 1

A. S = ∫ ∣x2 − 1∣ dx
∣ ∣ . B. S = ∫ ∣x2 − 1∣ dx
∣ ∣ .
−1 −1

∣ 2 ∣ 2

∣ ∣
C. S = ∫ (x
2
− 1)dx . D. S = ∫ ∣x2 − 1∣ dx
∣ ∣ .
∣ ∣
∣−1 ∣ 1

12. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x và trục hoành. Tìm số nguyên lớn nhất không vượt quá S . 2

A. 0 . B. 3 .
C. 2 . D. 1 .

13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = −x và x = 1 là 3

A. 4. B. .
3

C. .
1
D. 1.
4

14. (Đề Minh Họa – Lần 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3
− x và đồ thị hàm số y = x − x . 2

37 9
A. . B. .
12 4

C.
81
. D. 13.
12

15. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x + 1
và các trục tọa độ. Biết S = a + b ln
c
với a, b, c là các số nguyên.
x − 2 2
Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu?
A. a + b + c = 4. B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = −2. D. a + b + c = −3.

16. (Sở GDĐT Phú Thọ) Cho hàm số f (x) = x 3


− 3x
2
+ 2x . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục tung,
trục hoành và đường thẳng x = 3.
7 9
A. S = . B. S = .
4 4
11 13
C. S = . D. S = .
4 4

17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3
− x
2
− 2x , trục hoành bằng bao nhiêu?
37 27
A. . B. .
12 12
9 8
C. . D. .
4 3

18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + 2 là 2

3 9
A. . B. .
2 2
15 21
C. . D. .
2 2

Trang 2/8 /
19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x là 3 5

A. 0. B. −4.
1
C. . D. 2.
6

20. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = |ln x| và y = 1. Khi đó diện tích hình phẳng (H ) là:
3 4
A. e + − 2 . B. e + − 3 .
e e
2 1
C. 2e + − 5 . D. e + − 2 .
e e

21. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b (như hình bên).

Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

b ∣ c b ∣
∣ ∣
A. S = ∫ f (x)dx . B. S =

∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx

.
a ∣a c ∣

c b c b

C. S = −∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx . D. S = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx .


a c a c

22. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b (như hình bên).

c b

Biết ∫ f (x)dx = −3 và ∫ f (x)dx = 5 . Hỏi S bằng bao nhiêu?


a c

A. 3. B. 5.
C. 8. D. 2.
23. Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm
số
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a,  x = b như hình dưới đây.

c b c b

A. S = ∫ [f (x) − g(x)] dx + ∫ [g(x) − f (x)] dx . B. S = ∫ [g(x) − f (x)] dx + ∫ [f (x) − g(x)] dx .


a c a c

∣ b ∣ ∣ b ∣
∣ ∣ ∣ ∣
C. S =

∫ [g(x) − f (x)] dx

. D. S =

∫ [f (x) − g(x)] dx

.
∣a ∣ ∣a ∣

24. Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số y = 3 x
,  y = 4 − x và trục tung
9 2 9 3
A. S = + . B. S = + .
2 ln 3 2 ln 3
7 3 7 2
C. S = − . D. S = − .
2 ln 3 2 ln 3

25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + sin x,y = x và x = 0, x = 2π bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 2.
C. 0. D. 1.

26. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x,  y = x + sin 2
x,  x = 0,  x = π.

Trang 3/8 /
A. S = π . B. S = π −
1
.
2
π
C. S = π − 1 . D. S = .
2

27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 − |x| và trục hoành.
A. S = .
16
B. S = 16.
3

C. S = 4 . D. S = 8 .
28. (Chuyên Vinh – Lần 1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3
,  y = 2 − x và y = 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
1 2 ∣ 2 ∣
∣ ∣
A. S = ∫
3
x dx + ∫ (x − 2)dx . B. S =

∫ (x
3
+ x − 2)dx

.
0 1 ∣0 ∣

1 1

1
C. S = + ∫
3
x dx . D. S = ∫ ∣ 3
∣x − (2 − x)∣
∣ dx .
2
0 0

29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của hai hàm số y = √2x,  y = 4 − x và trục hoành hoành Ox được tính bởi công thức
nào dưới đây ?
4 4 2 4

A. S = ∫ √2xdx + ∫ (4 − x)dx . B. S = ∫ √2xdx + ∫ (4 − x)dx .


0 0 0 2

4 2

C. S = ∫ (√2x − 4 + x)dx . D. S = ∫ (4 − x − √2x)dx .


0 0

30. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y =
1 3
x − x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −2.
4

A. S = 27 . B. S = 21 .
C. S = 25 . D. S = 20 .
31. Cho hình phẳng (T ) giới hạn bởi parabol (P ) : y = x 2
− 4x + 5 và hai tiếp tuyến tại các điểm A(1; 2), B(4; 5) của (P ). Khi đó diện tích
S của (T ) bằng bao nhiêu?

9 9
A. . B. .
8 4
5 5
C. . D. .
2 4

32. (Lương Thế Vinh – Hà Nội( Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 2√ax (a > 0), trục hoành và đường thẳng x = a bằng
ka . Giá trị của tham số k bằng bao nhiêu?
2

7 4
A. k = . B. k = .
3 3
12 6
C. k = . D. k = .
5 5

33. Cho số phức z = m − 2 + (m − 1)i với m ∈ R. Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích
2

S của hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.

A. S = 1 . B. S =
32
.
3
4 8
C. S = . D. S = .
3 3

34. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my = x 2 2
,  2mx = y ,  (m > 0). Tìm giá trị của m để S = 3 .
A. m =
3
. B. m = 2 .
2

C. m = 3 . D. m =
1
.
2

35. Biết hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = x 2


+ x , trục hoành và hai đường thẳng x = −2, x = m (m > 0) có diện tích bằng
29
. Khi đó giá
2
trị m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
36. Biết hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = x 2
+ x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = m (m > 1) có diện tích bằng
5
. Khi đó
12
giá trị m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

Trang 4/8 /
A. 1. B. .
5

C. 4. D. .
9

37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường (P ) : y = ax + bx + c, trục hoành, x = −1, x = 2 có giá trị bằng 15. Biết parabol
2

(P ) có I (1; 2) là điểm cực tiểu. Khi đó giá trị của a + 2b + 3c bằng bao nhiêu?

A. 6. B. 2.
C. 0. D. 3.
38. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 1 – 2017)
Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C)
1 2
có phương trình y = x . Gọi S 1, S2 lần lượt là diện tích của phần không tô màu và
4
S1
phần tô màu (như hình vẽ bên). Tính tỉ số .
S2

S1 3 S1
A. = . B. = 2 .
S2 2 S2
S1 S1 1
C. = 1 . D. = .
S2 S2 2

39. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 4x + 4, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng d đi qua điểm
2

A(0; 4) có hệ số góc k chia (H ) thành hai phần có diện tích S , S bằng nhau (như hình vẽ bên).
1 2

A. k = −4. B. k = −8.
C. k = −6. D. k = −2.
40.
2
x
Cho Parabol y = chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2√2 thành hai phần lần lượt có diện tích S và S như hình vẽ. Tỉ

2
S
số thuộc khoảng nào sau đây?
S′

Trang 5/8 /
2 1 1 3
A. ( ; ) . B. ( ; ) .
5 2 2 5

3 7 7 4
C. ( ; ) . D. ( ; ) .
5 10 10 5

41. (Đề Thử Nghiệm – 2017) Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y = e ,  y = 0,  x = 0,  x = ln 4. Đường thẳng
x

x = k (0 < k < ln 4)chia (H ) thành hai phần có diện tích là S và S như hình vẽ bên. Tìm k để S = 2S .
1 2 1 2

2
A. k = ln 4 . B. k = ln 2.
3
8
C. k = ln . D. k = ln 3.
3

42. (Chuyên Thái Bình – Lần 3 – 2017) Cho hàm số y = f (x)có đồ thị y = f ′
(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f (c) > f (a) > f (b). B. f (c) > f (b) > f (a).
C. f (a) > f (b) > f (c). D. f (b) > f (a) > f (c).

Trang 6/8 /
43. (THPTQG – 2017 – 101 – 49) Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′
(x) như hình bên. Đặt h(x) = 2f (x) − x . Mệnh đề nào
2

dưới đây đúng?

A. h(4) = h(−2) > h(2). B. h(4) = h(−2) < h(2).


C. h(2) > h(4) > h(−2). D. h(2) > h(−2) > h(4).

44. (THPTQG – 2017 – 102 – 48) Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′
(x) như hình bên.
Đặt g(x) = 2f (x) − (x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. g(−3) > g(3) > g(1). B. g(1) > g(−3) > g(3).
C. g(3) > g(−3) > g(1). D. g(1) > g(3) > g(−3).
45. (THPTQG – 2017 – 103 – 46) Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f (x) + x . Mệnh đề nào dưới
2

đây đúng?

A. g(3) < g(−3) < g(1). B. g(1) < g(3) < g(−3).
C. g(1) < g(−3) < g(3). D. g(−3) < g(3) < g(1).

46. (THPTQG – 2017 – 104 – 48) Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f như hình bên. Đặt g(x) = 2f (x) + (x + 1) . Mệnh đề
′ 2
(x)

nào dưới đây đúng?

Trang 7/8 /
A. g(1) < g(3) < g(−3). B. g(1) < g(−3) < g(3).
C. g(3) = g(−3) < g(1). D. g(3) = g(−3) > g(1).

Trang 8/8 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 3: SƠ ĐỒ TƯ DUY GIẢI BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH –
THỂ TÍCH P2
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Cắt một vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a < b). Một mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm x với a ≤ x ≤ b cắt (T ) theo thiết diện có diện tích là S(x) (giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b]). Khi đó
thể tích V của phần vật thể (T ) được giới bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) được tính theo công thức:
b b

A. V . B. V .
2
= ∫ S (x)dx = ∫ S(x)dx

a a

b b

C. V . D. V .
2
= π∫ S (x)dx = π∫ S(x)dx

a a

2. (Đề Tham Khảo) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoànhd độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và √3x − 2 2

.
124 124π
A. V = . B. V = .
3 3

C. V = (32 + 2√15) π . D. V = 32 + 2√15 .


3. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần 8) Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2), ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh
bằng x√2 − x. Tính thể tích V của phần vật thể B .
A. V = 4√3. B. V = √3.
4
C. V = . D. V =
√3
.
3 3

4. Trong không gian Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x,  (0 ≤ x ≤ π) là một tam giác đều cạnh là 2√sin x. Tính thể tích của vật thể đó.
A. V = 2√3π. B. V = 8.
C. V = 8π . D. V = 2√3 .

5. (Đề Minh Họa – 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
b b

A. V = ∫ f
2
(x)dx . B. V = π∫ f
2
(x)dx .
a a

b b

C. V = ∫ |f (x)| dx . D. V = π∫ f (x)dx .
a a

6. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 2) Cho hình (D) giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0,  x = π,  x = e. Quay (D) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ?
π π

A. V = π∫ f
2
(x)dx . B. V = ∫ |f (x)| dx .
e e

π e

C. V = π∫ |f (x)| dx . D. V = π∫ f
2
(x)dx .
e π

7. (Đề Minh Họa – 2017) Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)e , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của
x

khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quay trục Ox.
A. V = (4 − 2e)π . B. V = e
2
− 5 .
C. V = (e
2
− 5)π . D. V = 4 − 2e .
π
8. (THPTQG – 2017 – 101 – 14) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = .
2
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = (π − 1) π. B. V = π − 1.
C. V = (π + 1) π . D. V = π + 1 .

9. (THPTQG – 2017 – 102 – 20) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √2 + sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2π . 2
B. V = 2 (π + 1).
C. V = 2π . D. V = 2π (π + 1) .
Trang 1/5 /
10. (THPTQG – 2017 – 103 – 21) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn x

xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2 2
π (e − 1) π (e + 1)
A. V = . B. V = .
2 2
2 2
e − 1 πe
C. V = . D. V = .
2 2

11. (THPTQG – 2017 – 104 – 14) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √x + 1, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. 2

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4π 4
A. V = . B. V = .
3 3

C. V = 2 . D. V = 2π .

12. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đườngy =
2
 ,  y = 0 x = 2 ,  x = 4 , quanh trục Ox là:
x − 1

A. 3π. B.
8
π .
3
10 1
C. π . D. π .
3 3

13. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi
2

hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox?


17π 18π
A. V = . B. V = .
15 15
16π 19π
C. V = . D. V = .
15 15

14. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong y = x 3
,y = 0 , x = −2, x = 1 quanh trục
Ox.

126 124
A. π . B. π .
5 5
125 129
C. π . D. π .
7 7

15.
tan x
e π
Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi y = , hai trục tọa độ, x = . Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H ) quanh Ox là
cos x 3

2√3−1
πe
A. . π(e − 1)
3

2
B. .
2

π(e
2√ 3
− 1) D. π(e 2√ 3
− 1) .
C. .
2

16. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đường cong (C) : y =
x − 2
và hai trục tọa độ. Biết thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) xung
x + 1

quanh trục Ox có dạnh (a + b ln 3)π với a, b ∈ Q. Khi đó giá trị của a 2


+ b bằng bao nhiêu?
A. 100. B. 14.
C. 106. D. 136.

17. Gọi (D) là miền giới hạn bởi các đường: y = x 3


+ x;x = 2 và trục Ox. Thể tích khi (D) quay quanh trục Ox là
A. 12π. B.
3554
π .
105

C. 6π. D.
3544
π .
105

18. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x√ln(1 + x ), trục hoành và x = 1. Thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) quanh trục
3

Ox là
π(ln 3 + 2) π ln 3
A. . B. .
3 3

π(2 ln 2 + 1) π(2 ln 2 − 1)
C. . D. .
3 3

19. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √


x
; trục Ox và đường thẳng x = 1. Biết rằng thể tích của khối tròn xoay thu
2
4 − x
π a a
được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng ln với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tìm a + b.
2 b b

A. a + b = 4. B. a + b = 3.
C. a + b = 10. D. a + b = 7.

20. Thể tích vật thể giới hạn bởi miền hình phẳng tạo bởi các đường y = x và y = 9 khi quay quanh trục hoành là 2

1296π 1944π
A. . B. .
5 5
1254π 1994π
C. . D. .
5 5
Trang 2/5 /
21. Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x và đường thẳng d : y = x quay xung quanh trục Ox 2

được xác định bởi công thức nào sau đây ?


1 1

2
A. V = π∫ (x − x )dx
2
. B. V = π∫ (x
2
− x) dx .
0 0

1 1 1 1

C. V = π∫
2
x dx − π ∫
4
x dx. . D. V = π∫
2
x dx + π ∫ x dx
4
.
0 0 0 0

22. x
3

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = x là
2

2
66π 34π
A. . B. .
35 35
72π 64π
C. . D. .
35 35

23. Thể tích vật thể tròn xoay khi hình phẳng giới hạn bởi y = x 2
− 4x + 6 ; y = −x 2
− 2x + 6 quay quanh trục Ox là
A. 3π. B. 4π.
5 3
C. π . D. π .
3 2

24. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x và y = √x. Khối tròn xoay tạo ra khi (H ) quay quanh Ox có thể tích V được xác
2

định bằng công thức nào sau đây?


1 1

B. V = π∫ (x
4
− x)dx .
A. V = π∫ (√x − x )dx
2
. 0

1 1

D. V = π∫ (x
2
− √x)dx .
C. V = π∫ (x − x )dx
4
. 0

25. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2
− x + 2 và y = 2x quanh trục Ox được xác định bằng
công thức nào sau đây ?
2 2

2 2
A. V = π∫ (x
2
− 3x + 2) dx . B. V = π∫ [(x
2
− x + 2) − 4x ] dx
2
.
1 1

2 2

2 2
C. V = π∫ [4x
2
− (x
2
− x + 2) ] dx . D. V = π∫ [(x
2
− x + 2) + 4x ] dx
2
.
1 1

26. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y = −x 2
+ 4x và đường thẳng d : y = x. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do
hình phẳng (H ) quay xung quanh trục hoành.
108π 108π
A. V = . B. V = .
10 5
81π 81π
C. V = . D. V = .
10 5

27. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường parabol (P ) : y = x + 1, trục tung và tiếp tuyến với (P ) tại điểm M (1; 2) khi quay quanh trục Ox.
2

Công thức nào sau đây sử dụng để tính thể tích V của hình(H )?
1 1

2
A. V . B. V .
2 2 2
= π∫ (2x) dx = π∫ [(x + 1) − 4x ] dx

0 0

1 1

2 2
C. V = π∫ (x
2
− 2x + 1) dx . D. V = π∫ (x
2
+ 1) dx .
0 0

28. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2
; y = x − 1; y = 0 ; x = 4 quanh trục Ox là
x

A. 6π. B.

.
3
4π 28π
C. . D. .
3 3

29. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị y = x và y = 2 − |x|. Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung
2

quanh trục hoành là


64π 76π
A. . B. .
15 15
5π 32π
C. . D. .
6 15

30. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị y = x và y = 2 − |x|. Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung
2

quanh trục tung là


Trang 3/5 /
9π π
A. . B. .
2 6

64π 5π
C. . D. .
15 6

31. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x, trục hoành, đường thẳng x = m vớim > 0. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (H )
xung quanh trục Ox là 9π. Khi đó giá trị thực m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1. B. 0.
C. 8. D. 4.

32. Cho a, b là các số thực dương. Gọi (H ) là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất trong hệ trục tọa độ Oxy, giới hạn bởi các đường
y = ax và y = bx. Thể tích của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung quanh trục hoành là một hằng số không phụ thuộc vào a, b.
2

Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
A. b . B. b .
4 2 5 3
= 3a = 3a

C. b . D. b .
4 5 3 5
= 3a = 3a

33. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi


1
cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y = √4 − x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ).
4
Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục Ox.

8π 77π
A. V = . B. V = .
3 6
66π 40π
C. V = . D. V = .
7 3

34. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √2x; y = 4 − x và trục hoành. Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H )
quay quanh trục Ox.
4π 3π
A. . B. .
3 4
20π 17π
C. . D. .
3 3

35. (Chuyên Vinh – Lần 2). Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √x, y = 0 và x = 4
quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4)cắt đồ thị hàm số y = √x tại M (hình vẽ bên).

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OM H quay quanh trục Ox. Biết rằng V
1 = 2V1 . Khi đó
A. a = 2√2. B. a = 2.
C. a = 3 D. a = .
5

36. (Sở GD Thanh Hóa – 2017) Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y =
1
; y = 0; x = 1; x = 5. Đường thẳng x = k (với
x
1 < k < 5 ) chia (H ) thành hai phần là (S 1) và (S 2) (hình vẽ bên) .

Cho hai hình (S 1) và (S 2) quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V và V . Xác định k để V 1 2 1 = 2V2 .

Trang 4/5 /
A. k = ln 5. B. k =
15
.
7

C. k = √25.
3

D. k = .
5

Trang 5/5 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 4: NHỮNG DẠNG TOÁN “KHẮC CHẾ” CASIO VÀ CÁCH GIẢI QUYẾT
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 1 1

Cho ∫ f (x)dx = 2 . Tính tích phân I = ∫ [f (x) − x]dx .


0 0

A. I = 1 . B. I =
3
.
2
5
C. I = . D. I = 3 .
2
π π

2. 2 2

Biết ∫ f (x)dx = 3 . Tính giá trị của I = ∫ [3f (x) − 2]dx .


0 0

A. I = 3 − π . B. I =
9 − π
.
2

C. I =
9 + π
. D. I = 9 − π .
2

3. b b b

Biết ∫ f (x)dx = 5 và ∫ g(x)dx = 2 . Tính tích phân I = ∫ [2f (x) − 3g(x)] dx .


a a a

A. 7. B. 4.
C. 3. D. −9.
4. 2

Nếu f (1) = 10, f ′


(x) liên tục và ∫ ′
f (x)dx = 7 , giá trị của f (2) bằng bao nhiêu?
1

A. f (2) = 17. B. f (2) = 3.


C. f (2) = −3. D. f (2) = 13.

5. 3 2 1 3

Cho f (x)liên tục trên [0; 3] thỏa mãn ∫ f (x)dx = 4 và ∫ f (x)dx = 5 . Tính giá trị của biểu thức T = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx .
0 1 0 2

A. 9. B. 1.
C. −1. D. −9.

6. Cho hàm số y = f (x) có nguyên hàm trên [a; b] và f (x) = 0 không có nghiệm trên [a; b], đồng thời f (a) = 2f (b). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
b b
′ ′
f (x) f (x)
A. ∫ dx = 2 . B. ∫ dx = 2 ln 2 .
f (x) f (x)
a a

b b
′ ′
f (x) f (x)
C. ∫ dx = ln 2 . D. ∫ dx = − ln 2 .
f (x) f (x)
a a

7. 3

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 3] và f (1) = 2; f (3) = 8. Tính I = ∫

f (x)dx .
1

A. I = 10 . B. I = 4 .
C. I = 6 . D. I = −6 .
π

8. 2

π π √2
Cho hàm số f (x) = a sin x + b cos x có đạo hàm trên [0; ] . Biết ∫ ′
f (x)dx = 3 và f ( ) = . Tính giá trị của biểu thức
2 4 2
0

T = a
2
+ b
3
.
A. T = 3 . B. T = 5 .
C. T = 4 . D. T = 8 .

9. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =


1
và F (5) = 1. Tính F (4).
2x − 6
1
A. F (4) = 1 − ln 2 . B. F (4) = 1 − ln 2.
2

C. F (4) = 2 − ln 2. D. F (4) = 2 −
1
ln 2 .
2
Trang 1/4 /
10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1; 2] ,  f (2) = 2 và f (4) = 2018. Tính
2

I = ∫

f (2x)dx .
1

A. I = −1008 . B. I = 2018 .
C. I = 1008 . D. I = −2018 .
11. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x 2
+ 1)
2
thỏa F (1) =
28
⋅ Tính T = 5F (6) − 30F (4) + 18.
15

A. T = 8526 . B. T = 1000 .
C. T = 7544 . D. T = 982 .

12. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x − 3) thỏa F (0) = 2 1
⋅ Tính giá trị của biểu thức T = log [3F (1) − 2F (2)] .
2
3

A. T = 2 . B. T = 4 .
C. T = 10 . D. T = −4 .

13. Giả sử F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x − 1. Đồ thị của hàm số y = F (x) và y = f (x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Tìm tọa độ điểm chung của hai đồ thị y = F (x) và y = f (x).
5 5
A. (0; −1) và ( ; 3) ⋅ B. (0; −2) và ( ; 8) ⋅
2 2

8 5
C. (0; −2) và ( ; 14) ⋅ D. (0; −1) và ( ; 9) ⋅
3 2

14. 8 4

Cho ∫ f (x)dx = 2018 . Tính I = ∫ f (2x)dx .


0 0

A. I = 2016 . B. I = 4036 .
C. I = 2018 . D. I = 1009 .
π

15.
1

2 a

Biết a = ∫ . Tính tích phân I .


2017
(1 − cos x) sin xdx = ∫ dx

0 0

A. I = 2017 . B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 2018 .
16. Cho hai hàm số F (x) = ax + (a + b)x 3 2
+ (2a − b + c)x + 1 và f (x) = 3x 2
+ 6x + 2. Biết rằng F (x) là một nguyên hàm của f (x).
Hãy tính tổng S = a + b + c.
A. S = 5. B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 2 .

17. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = √x − 2 thỏa mãn 3
F (3) =
7
⋅ Tính T log13 [F (10)]
= 2
log13 [F (−6)]
+ 3 .
4

A. T = 2 . B. T = 5 .
C. T = 3 . D. T = 10 .

18. Biết ∫ f (u)du = F (u) + C . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ∫ f (2x − 1)dx = 2F (2x − 1) + C . B. ∫ f (2x − 1)dx = 2F (x) − 1 + C .


1
C. ∫ f (2x − 1)dx = F (2x − 1) + C . D. ∫ f (2x − 1)dx = F (2x − 1) + C .
2

e
19. k
Cho I = ∫ ln dx . Xác định k để I < e − 2 .
x
1

A. 0 < k < e + 2. B. 0 < k < e.


C. k > e + 1. D. 0 < k < e − 1.

20. Cho hàm số f (x) xác định và f (x) =


1
⋅ Tìm nguyên hàm của f (x).
x2 + (a + b)x + ab

∣ x + b∣ 1 ∣ x + a∣
A. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C . B. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C .
∣ x + a∣ b − a ∣ x + b∣

∣ x + a∣ 1 ∣ x + b∣
C. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C . D. ∫ f (x)dx = ln∣ ∣ + C .
∣ x + b∣ b − a ∣ x + a∣

21. Biết

Trang 2/4 /
5

dx
∫ = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 + d ln 7 với a, b, c, d là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = ab + cd .
x2 + 3x + 2
4

A. T = 2 . B. T = 3 .
C. T = −4 . D. T = 5 .

22. 2

dx
Biết ∫ 5 3
= a ln 2 + b ln 5 + c với a, b, c ∈ Q. Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c .
x + x
1

1 5
A. T = . B. T = .
2 8
5 5
C. T = . D. T = − .
4 4

23. 3
2
x − 3x + 2
Biết ∫ dx = a ln 7 + b ln 3 + c ln 2 + d với a, b, c, d là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b
2
+ 3c
3
+ 4d
4
.
2
x − x + 1
2

A. T = 9 . B. T = 5 .
C. T = 7 . D. T = 6 .
π

24. 3 4

f (1 + 2 tan x)
Cho f (x) liên tục trên R và ∫ f (x) = 8 . Tính I = ∫ dx .
2
cos x
1 0

A. I = 4 . B. I = 2 .
C. I = 8 . D. I = 16 .
π

25. 1 2

Cho f (x) liên tục trên R và ∫ f (x)dx = −1 . Tính I = ∫


2
sin 2x. f (cos x)dx .
0 0

A. I = 1 . B. I = −1 .
C. I = 2 . D. I = −2 .
26. Cho đồ thị hàm số y = f (x) trên đoạn [0; 6] như hình vẽ. Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất.

1 2

A. ∫ f (x)dx . B. ∫ f (x)dx .
0 0

4 6

C. ∫ f (x)dx . D. ∫ f (x)dx .
0 0

27. 2 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16,   ∫ f (x)dx = 4. Tính I = ∫ x. f (2x)dx

.
0 0

A. I = 13 . B. I = 12 .
C. I = 20 . D. I = 7 .
28.
2x
e

Hàm số f (x) = ∫ t ln tdt đạt cực đại tại điểm


x
e

A. x = − ln 2. B. x = 0.
C. x = ln 2. D. x = −2 ln 2.
29. Cho hình (D) giới hạn bởi các đường y = 2√x − x, trục hoành. Quay hình (D) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích V của
khối tròn xoay này ?

Trang 3/4 /
8π 213π
A. V = . B. V = .
3 100

C. V = (π − 1)π . D. V =
32π
.
15

30. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Ox quay quanh trục Ox.
16π 4π
A. . B. .
15 3
16π 12π
C. . D. .
5 5

31.
a a
2
π x
Cho 0 < a < và ∫ x tan xdx = m . Tính I = ∫ ( ) dx theo a và m.
2 cos x
0 0

A. I = a
2
tan a − m . B. I = a
2
tan a + 2m .
C. I = a
2
tan a − 2m . D. I = 2a
2
tan a − m .

32. Cho hàm số y = x − 3x + m có đồ thị (C ) với m là tham số thực.


4 2
m

Giả sử (C ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S , S và S là diện tích các miền tô đậm được cho như hình vẽ.
m 1 2 3

Tìm m để S 1 + S2 = S3 .
5 5
A. m = − . B. m = − .
2 4
5 5
C. m = . D. m = .
2 4

33. (Chuyên KHTN – Lần 4 – 2017( Gọi (H ) là phần giao của hai khối
1
hình trụ có bán kính a, hai trục hình trụ vuông góc với nhau. Xem
4
hình vẽ bên. Tính thể tích V của (H ).

A. V =
2a
. B. V (H ) = 2a
3
.
(H )
3
3

C. V =
a
. D. V (H ) = πa
3
.
(H )
2

Trang 4/4 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 6: TỰ TIN LÀM CHỦ CÁC DẠNG TOÁN TÍCH PHÂN TRONG THỰC TIỄN
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 3t 2
− 6t (m/s).
Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t = 0 (s) đến t = 4 (s).
1 2

A. 16m. B. 24m.
C. 8m. D. 12m.

2. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 3t 2
+ 5(m/s). Tính quãng đường máy bay
đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10.
A. 246 m. B. 252 m.
C. 1134 m. D. 966 m.

3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t) = −5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn,

ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?


A. 0,2m. B. 2m.
C. 10m. D. 20m.
4. Một chiếc ôtô đang đi trên đường với vận tốc v(t) = 2√t (m/s) (0 ≤ t ≤ 30). Giả sử tại thời điểm t = 0 thì quãng đường s = 2m. Phương
trình thể hiện quãng đường theo thời gian ôtô đi được là:
4
A. s = √t + 2. 3 B. s = 2√t.
3
4 3 4
C. s = t + 2 . D. s = √t3 .
3 3

5. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 3t + 2, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng
đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm t = 2s thì vật đi được quãng đường là 12 m. tại thời điểm t = 30sthì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu ?
A. 1412 m. B. 1140 m.
C. 302 m. D. 240 m.

6. Một chuyển động với vận tốc v(t),  (m/s) có gia tốc a(t) =
1 2
 (m/s ). Vận tốc ban đầu của vật là 8 m/s. Hỏi vận tốc (m/s) của vật
t + 1

sau 9 giây bằng bao nhiêu ?


A. ln 10 − 8 (m/s). B. ln 10 + 8 (m/s).
C. ln 11 + 8 (m/s). D. ln 10(m/s).
7. Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = −20(1 + 2t) −2 2
 (m/s ) . Khi t = 0 thì vận tốc của vật là 30(m/s). Tính quãng đường vật đó di
chuyển sau 2 giây (mlà mét, s là giây).
A. 48m. B. 46m..
C. 47m. D. 49m.

8. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v = 30 (m/s) thì đột ngột thay đổi gia tốc a(t) = 4 − t (m/s 2
). Tính quãng được đi được
kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất.
848 64
A. m. B. m.
3 3
128 424
C. m. D. m.
3 3

9. Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì anh ta tăng tốc với vận tốc a(t) = 6t (m/s ), trong đó t là khoảng thời
1
2

gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe của anh ta đi được trong thời gian 10 (s) kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu
?
A. 1010 m. B. 100 m.
C. 1100 m. D. 1110 m.
10. Một vật chuyển động với vận tốc 10
m/s thì tăng tốc theo thời gian t là a(t) = 3t + t . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10 s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
2

130 4300
A. km . B. km .
3 3

C.
3400
km . D. 130km .
3

11. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v (t) = 160 − 10t (m/s) . Tính quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ
thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại

Trang 1/7 /
A. S = 2560m . B. S = 2180m .
C. S = 1280m . D. S = 1840m .

12. Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = −12t + 24  (m/s) , trong
đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu
mét ?
A. 18 m . B. 24 m .
C. 15 m . D. 20 m .

13. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc v (t) = 2t + t ′ 2
(m/s )
2
. Tính quãng đường S mà vật đi được trong
khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 2304 m . B. 2424 m .
C. 720 m . D. 3576 m .

14. Một vật chuyển động với vận tốc v (t)   (m/s) có gia tốc v ′
(t) =
3 2
(m/s ) . Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Tính vận tốc của vật
t + 1

sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. v = 8 (m/s) . B. v = 13 (m/s) .
C. v = 10 (m/s) . D. v = 15 (m/s) .

15. Một vật chuyển động thẳng với vận tốc v (t) (m/s) . Biết gia tốc v ′
(t) =
3
(m/s )
2
và vận tốc ban đầu của vật là v (0) = 6 (m/s) .
t + 1

Tính vận tốc v (10) của vật sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. v (10) = 7 (m/s) . B. v (10) = 42 (m/s) .
C. v (10) = 13 (m/s) . D. v (10) = 24 (m/s) .

16. Một vật chuyển động với vận tốc v (t) có gia tốc là a (t) = 3t 2
+ t (m/s )
2
. Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s) . Hỏi vận tốc của vật sau
2s .

A. 8 m/s . B. 16 m/s .
C. 10 m/s . D. 12 m/s .

17. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp Kể từ thời điểm đó, ôtô
chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.
2

A. (4; 5) . B. (3; 4) .
C. (6; 7) . D. (5; 6) .

18. Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm trên cùng đoạn đường thẳng AB , ô tô thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A và đi theo hướng từ A đến
B với vận tốc v (t) = 2t + 1 (km/h ) ; ô tô thứ hai xuất phát từ O cách A một khoảng 22 km và đi theo hướng từ A đến B với vận tốc
a

10km/h , sau một khoảng thời gian người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô thứ hai chuyển động chậm dần đều với vận tốc

v (t) = −5t + 20 (km/h ) . Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi xuất phát hai ô tô đó gặp nhau.
o

A. 4h. B. 8h .
C. 6h . D. 7h .

19. Một vật di chuyển với gia tốc a (t) = −20(1 + 2t) (m/s ). Khi t = 0 thì vận tốc của vật bằng 30 m/s. Tính quãng đường vật đó di
−2 2

chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 8 m. B. 108 m.
C. 68 m. D. 48 m.

20. Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a (t) = 6 − 2t ( m/s ), trong đó t là khoảng thời gian tính
2

bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ôtô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá
trị lớn nhất là bao nhiêu mét?
A. 18m. B. 36m.
45 27
C. m . D. m .
2 4

21. Một vật chuyển động với vận tốc v (t) = 1 − 2 sin 2t (m/s) . Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm

t = 0 (s) đến tời điểm t = (s) .
4

A.

− 1 (m) . B. 1 (m).
4

C. + 1 (m) . D. 3 (m).
4

22. Một vật chuyển động với vận tốc v (t) (m/s) có gia tốc a (t) =
3
(m/s ) .
2
Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s) . Hỏi vận tốc của vật
t + 1

sau 10 giây là bao nhiêu?


A. 3 ln 11 + 6 (m/s) . B. 3 ln 6 + 6 (m/s) .
C. 2 ln 11 + 6 (m/s) . D. 3 ln 11 − 6 (m/s) .
Trang 2/7 /
23. Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a (t) = 3t + t 2 2
(m/s ) . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
7 4300
A. m . B. m .
12 3
4000 127
C. m . D. m .
3 12

24. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ
chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t , trong đó 2

t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Hỏi khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí

cầu bằng bao nhiêu ?


A. v = 5(m/p). B. v = 7(m/p).
C. v = 9(m/p). D. v = 3(m/p).

25. Một chất điểm M chuyển động nhanh dần đều trên một đường thẳng với vận tốc v (t) =
t
  (m/s) , trong đó t là khoảng thời gian bằng
3

giây tính từ lúc M bắt đầu chuyển động. Sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì M giữ nguyên vận tốc và chuyển sang trạng thái
chuyển động thẳng đều, trạng thái này được duy trì trong 1 phút. Tính quãng đường mà M dịch chuyển được trong 10 giây đầu tiên.
A. 14 m . B. 16 m.
C. 6 m. D. 10 m.

26. 1 sin(πt)
Một vật chuyển động với vận tốc là v (t) = + (m/s) . Gọi S là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S là quãng đường
1 2
2π π

đi từ giây thứ 3 đến giây thứ 5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. S = S .
1 2 B. S 2 = 2S1 .
C. S 1 > S2 . D. S 1 < S2 .

27. (THPTQG – 2017 – 101 – 41) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
vào thời gian t(h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).

A. s = 23, 25 (km). B. s = 21, 58 (km).


C. s = 15, 50 (km). D. s = 13, 83 (km).
28. (THPTQG – 2017 – 102 – 38) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t ( h)
có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó .

A. s = 24, 25 (km). B. s = 26, 75 (km).


C. s = 24, 75 (km). D. s = 25, 25 (km).
29. (THPTQG – 2017 – 103 – 35) Một vật chuyển động trong 4 giờ với
vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị của vận tốc như
hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song
song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó.

A. s = 26, 5 (km). B. s = 28, 5 (km).


C. s = 27 (km). D. s = 24 (km).
30.

Trang 3/7 /
(THPTQG – 2017 – 104 – 35) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có
1
đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I ( ; 8) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
2

quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

A. s = 4, 0 (km). B. s = 2, 3 (km).
C. s = 4, 5 (km). D. s = 5, 3 (km).
31. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây là v (t) = 10t + 500 3
(m /s)

. Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ thoát nước của nhà máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu?
A. 4.10 (m ) .
6 3
B. 3.10 (m ) . 7 3

C. 6.10 6
(m )
3
. D. 5.10 4
(m )
3
.
32. Gọi h (t) (cm) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h ′
(t) =
1
3
√t + 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm
5

mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn đến kết quả hàm phần trăm.
A. 3, 33 (cm). B. 2, 66 (cm).
C. 2, 33 (cm). D. 5, 06 (cm).

33. Người ta bơm nước vào một bồn chứa, lúc đầu bồn không chứa nước, mức nước ở bồn chứa sau khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm
nước theo một hàm số h = h(t) trong đó h tính bằng cm, t tính bằng giây. Biết rằng h (t) = √2t + 1 và. Mức nước ở bồn sau khi bơm ′ 3

được 13 giây là
243 243
A. cm . B. cm .
8 4

C. 30 cm . D. 60 cm .
34. Trong một phòng thí nghiệm, người ta quan sát một đám vi trùng ban đầu có 250000(con) , tới ngày thứ n thì số lượng vi trùng trong đám
4000
ấy là f (n) con, với f . Gọi x là số lượng vi trùng trong đám ấy sau 10 ngày, giá trị của x gần với kết quả nào nhất trong

(n) =
1 + 0, 5n

các kết quả sau đây ?


A. x ≈ 264000 . B. x ≈ 264334 .
C. x ≈ 14334 . D. x ≈ 14000 .

35. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h (t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h (t) = 3at + bt và ban đầu bể không ′ 2

có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m , sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m . Tính thể tích của nước trong bể
3 3

sau khi bơm được 20 giây.


A. 8400m . 3
B. 4200m . 3

C. 600m . 3
D. 2200m . 3

36. Một công ty phải gánh chịu nợ với tốc độ D (t) đô la mỗi năm, với D (t) = 90 (t + 6) √t + 12t trong đó t là thời gian (tính theo năm)
′ 2

kể từ khi công ty bắt đầu vay nợ. Sau 4 năm công ty đã phải chịu D (t) = 1626000 đô la. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty
này
3 3
A. D (t) = 30√(t 2
+ 12t) + 1610640 . B. D (t) = 30√(t 2
+ 12t) + C .
2 3
C. D (t) = 30√(t 3 2
+ 12t) + 1610640 . D. D (t) = 30√(t 2
+ 12t) + 1595280 .

37. Trong Vật lý, công được hình thành khi một lực tác động vào một vật và gây ra sự dịch chuyển, ví dụ như đi xe đạp. Một lực F (x) biến
thiên, thay đổi, tác động vào một vật thể làm vật này di chuyển từ x = a đến x = b thì công sinh ra bởi lực này có thể tính theo công thức
b

W = ∫ F (x)dx. Với thông tin trên, hãy tính công W sinh ra khi một lực F (x) = √3x − 2 tác động vào một vật thể làm vật này di
a

chuyển từ x = 1 đến x = 6 .
A. W = 12. B. W = 18 .
C. W = 20 . D. W = 14 .
38. Sau t giờ làm việc một người công nhân A có thể sản xuất với tốc độ được cho bởi công thức p (t) = 100 + e đơn vị/giờ. Giả sử ′ −0,5t

người đó bắt đầu làm việc từ 8 giờ sáng. Hỏi người đó sẽ sản xuất được bao nhiêu đơn vị từ 9 giờ sáng tới 11 giờ trưa?
A. 200 − 2e − 2e . −0,5 −1,5
B. 200 + 2e + 2e . −0,5 −1,5

C. 200 − 2e −0,5
+ 2e
−1,5
. D. 200 + 2e −0,5
− 2e
−1,5
.

39. Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1 (m 2
) của rào
sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn)
Trang 4/7 /
A. 6.417.000 đồng. B. 6.320.000 đồng.
C. 6.520.000 đồng. D. 6.620.000 đồng.
40. Trên quả địa cầu, vĩ tuyến 30 độ Bắc chia khối cầu thành 2 phần (khoảng cách từ tâm của quả cầu tới mặt cắt bằng nửa bán kính). Tính tỉ
số thể tích giữa phần lớn và phần bé của khối cầu đó
27 9
A. . B. .
8 8
24 27
C. . D. .
5 5

41. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng
8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1 m . Hỏi ông An cần bao nhiêu
2

tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 7.826.000 đồng. B. 7.653.000 đồng.


C. 7.862.000 đồng. D. 7.128.000 đồng.
42. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4√5 (m). Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa
hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một
khoảng bằng 4 (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để
trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn)

A. 2.388.000 (đồng). B. 3.895.000 đồng.


C. 1.194.000 đồng. D. 1.948.000 đồng.
43. Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết
chiều cao của nó bằng 6 dm (quy tròn 2 chữ số thập phân).
A. 135, 02 dm .
3
B. 104, 67 dm .
3

C. 428, 74 dm .
3
D. 414, 69 dm .
3

44. Để trang trí toà nhà người ta vẽ lên tường một hình như sau: trên mỗi cạnh hình lục giác đều có cạnh là 2 dm là một cánh hoa hình parabol
mà đỉnh parabol (P ) cách cạnh lục giác là 3 dm và nằm phía ngoài hình lục giác, 2 đầu mút của cạnh cũng là 2 điểm giới hạn của đường
(P ) đó. Hãy tính diện tích hình trên (kể cả lục giác).

A. 8√3 + 12 2
(dm ) . B. 8√3 + 24 (dm )
2
.
C. 6√3 + 24 2
(dm ) . D. 6√3 + 12 (dm )
2
.

45.

Trang 5/7 /
Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8 dm , miệng bồn nước là hình chữ nhật có
chiều dài 20 dm , chiều rộng 8 dm và bề mặt cong đều nhau với mặt cắt ngang là một hình
parabol như hình vẽ bên. Hỏi bồn chứa được tối đa bao nhiêu lít nước?

A.
1280
(lít). B. 1280π (lít).
3

C.
2560
(lít). D. 1280 (lít).
3

46. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30 cm , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính
là 40 cm , chiều cao thùng rượu là 1 m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh
thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu là bao nhiêu?

A. 425162 lít.. B. 212581 lít.


C. 212, 6 lít. D. 425, 2 lít.

47. Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ.
Thiết diện thẳng đứng qua trục của nó là hai parabol chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu
3
lượng cát dồn hết ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao h của mực cát bằng chiều cao của bên đó (xem hình).
4
Cát chảy từ trên
xuống dưới với lưu lượng không đổi 2, 90cm3/ phút. Khi chiều cao của cát còn 4 cm thì bề mặt trên cùng của cát
tạo thành một đường tròn chu vi 8π cm (xem hình). Biết sau 30 phút thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của
đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 8 cm. B. 12 cm.
C. 10 cm. D. 9 cm.
48. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây
cầu. Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol

A. 21m . 3
B. 18m . 3

C. 40m . 3
D. 19m . 3

49. (Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017). Trong Công Viên Toán Học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài
hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo
thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16y = x (25 − x ) như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất
2 2 2

Bernoulli, biết rằng mỗi đơn vị trong hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.

Trang 6/7 /
125 125
A. S =
2
 (m ) . B. S =
2
 (m ) .
4 3
250 125
C. S =
2
 (m ) . D. S =
2
 (m ) .
3 6

50. Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50m . Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân
tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô màu và không tô màu) như hình vẽ. Phần tô màu gồm hai miền diện tích bằng nhau và
đường cong AI B là một parabol có đỉnh I . Phần tô màu được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 nghìn đồng /m và phần còn lại được trồng
2

cỏ nhân tạo với giá 90 nghìn đồng /m . Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
2

A. 165 triệu đồng. B. 151 triệu đồng.


C. 195 triệu đồng. D. 135 triệu đồng.

Trang 7/7 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 7: TÍCH PHÂN CHO BỞI HÀM NHIỀU CÔNG THỨC VÀ CÁCH GIẢI
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 9

x − 2 khi x ≥ 4
Cho hàm số f (x) = { . Tính tích phân I = ∫ f (x)dx .
√x khi x ≤ 4
1

121 163
A. I = . B. I = .
6 6
85 223
C. I = . D. I = .
6 6

π
2. sin x khi x ≥
π

Cho hàm số f (x) = { Biết . Tính T .


2
. ∫ f (x)dx = a + bπ (a, b ∈ Q) = a + b
2 π
sin x khi x ≤
2 π

11 3
A. T = . B. T = .
8 2
15 7
C. T = . D. T = .
8 2

3. 2

x + 1 khi x ≥ 0
Cho hàm số f (x) = { 2x
. Tính tích phân I = ∫ f (x) dx.
e khi x ≤ 0
−1

2 2
3e − 1 7e + 1
A. I = . B. I = .
2 2
2e 2e
2 2
9e − 1 11e − 11
C. I = . D. I = .
2
2e 2e2

4. 3x
2
khi 0 ≤ x ≤ 1
Câu 4 (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018 ). Cho hàm số y = f (x) = { .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2
2

Tính tích phân ∫ f (x)dx .


0

7
A. . B. 1.
2
5 3
C. . D. .
2 2

5. 6x
2
khi x ≤ 0
4

Cho hàm số y = f (x) = { 2


và I = ∫ f (x)dx . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên a để I + 46 ≥ 0?
(a − a ) x khi x ≥ 0
−1

A. 7. B. 4.
C. 6. D. 5.

6. 3

Tính tích phân I = ∫ max {x ;


3
4x
2
− 3x} dx .
0

117 707
A. I = . B. I = .
2 2
275 119
C. I = . D. I = .
12 6

7. 2

Tính I = ∫
3
min {x; √2 − x} . dx .
0

A. I = 2 . B. I =
3
.
4

C. I = 1 . D. I =
5
.
4

8. Câu 8 (Đề Tham Khảo – 2018). Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {
1
} thỏa mãn f ′
(x) =
2
; f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá trị của
2 2x − 1

biểu thức f (−1) + f (3) bằng


A. 4 + ln 15. B. 2 + ln 15.
C. 3 + ln 15. D. ln 15.

9. (Toán Học và Tuổi Trẻ - Số 6 – 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {1} thỏa mãn f ′
(x) =
1
, f (0) = 2017, f (2) = 2018. Tính
x − 1

Trang 1/2
S = f (3) − f (−1)

A. S = 1 . B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 .

10. (Lục Ngạn – Bắc Giang – 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {
1
} thỏa mãn f ′
(x) =
3
, f (0) = 1 và f (
2
) = 2 . Giá trị của
3 3x − 1 3

biểu thức f (−1) + f (3) bằng


A. 3 + 5 ln 2. B. −2 + 5 ln 2.
C. 4 + 5 ln 2. D. 2 + 5 ln 2.
11. Cho hàm số f (x) xác định trên (0; +∞) ∖   {e} , thỏa mãn
1 1 1
f

(x) =
2
,f (e ) = 3,f ( ) = ln 6 . Tính giá trị biểu thức f ( 3
) + f (e ) .
2 e
x (ln x − 1) e

A. 3 (ln 2 + 1). B. 2 ln 2.
C. 3 ln 2 + 1. D. ln 2 + 3.

12. Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {−2; 2)} và thỏa mãn f ′
(x) =
4
; f (−3) = 0;
x2 − 4

f (0) = 1 và f (3) = 2. Tính giá trị biểu thức P = f (−4) + f (−1) + f (4) .
A. P = 3 + ln
3
. B. P = 3 + ln 3 .
25
5 5
C. P = 2 + ln . D. P = 2 − ln .
3 3

13. (Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 3 , Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018).
1 1
Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {−2; 1} thỏa mãn f ′
(x) = , f (−3) − f (3) = 0 và f (0) = . Giá trị của biểu thức
x2 + x − 2 3

f (−4) + f (−1) − f (4) bằng


A. 1 + ln 80. B.
1
+
1
ln 2 .
3 3
1 4 1 8
C. 1 + ln 2 + ln . D. 1 + ln .
3 5 3 5

14. (Sở Bắc Giang – 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {−1; 1)} và thỏa mãn f ′
(x) =
1
; f (−3) + f (3) = 0 và
2
x − 1

1 1
f (− ) + f ( ) = 2 . Tính giá trị biểu thức P = f (0) + f (4) .
2 2

3 3
A. P = 2 + ln . B. P = 1 + ln .
5 5
1 3 1 3
C. P = 1 + ln . D. P = ln .
2 5 2 5

15. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên R∖ {−1; 1)} và thỏa mãn f ′
(x) =
2
; f (−2) + f (2) = 0 và
2
x − 1
1 1
f (− ) + f ( ) = 2 . Tính f (−3) + f (0) + f (4)được kết quả
2 2
4 6
A. P = −1 + ln . B. P = −1 + ln .
5 5
4 6
C. P = 1 + ln . D. P = 1 + ln .
5 5

16. 1 π
(Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2018) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = với ∀x ∈ R∖ {− + kπ, k ∈ Z} . Biết
1 + sin 2x 4

π 11π
F (0) = 1 và F (π) = 0. Tính giá trị của biểu thức P = F (− ) − F ( ) .
12 12

A. P = 2 − √3 . B. P = 0 .
C. Không tồn tại. D. P = 1 .

Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 8: PHÂN DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN VÀ CÁCH GIẢI (PHẦN 1)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (THPTQG – 2018 – 48 – 101) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f


2 ′
(x) = 2x. [f (x)]
2
với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
9
35 2
A. − . B. − .
36 3

19 2
C. − . D. − .
36 5

2. (THPTQG – 2018 – 40 – 102) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f


1 ′
(x) = x. [f (x)]
2
với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
3
11 2
A. − . B. − .
6 3
2 7
C. − . D. − .
9 6

3. (THPTQG – 2018 – 41 – 103) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = −


1
;f ′ 3
(x) = 4x . [f (x)]
2
với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
25
41 1
A. − . B. − .
400 10
391 1
C. − . D. − .
400 40

4. (THPTQG – 2018 – 44 – 104) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và f


1 ′ 3
(x) = x . [f (x)]
2
với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1) bằng
5
4 71
A. − . B. − .
35 20
79 4
C. − . D. − .
20 5

5. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (x) > 0, ∀x ∈ R; f , ∀x ∈ R và
′ x 2
(x) = −e . f (x)

1
f (0) = . Tính giá trị của f (ln 2).
2
2 2
A. f (ln 2) = . B. f (ln 2) = − .
9 9
2 1
C. f (ln 2) = . D. f (ln 2) = .
3 3

6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (x) > 0, ∀x ∈ R; f ′
(x) = (x. f (x))
2
,
∀x ∈ R và f (0) = 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C) là

A. y = 6x + 30. B. y = −6x + 30.


C. y = 36x − 30. D. y = −36x + 42.

7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [−1; 1], thỏa mãn f (x) > 0, ∀x ∈ R và f ′
(x) + 2f (x) = 0 . Biết f (1) = 1, tính
f (−1).

A. f (−1) = e . −2
B. f (−1) = e . 3

C. f (−1) = e . 4
D. f (−1) = 3.

8. (Sở Yên Bái – 2018) Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ′


(x). f (x) = x
4
+ x
2
. Biết f (0) = 2. Tính f 2
(2) .
313 332
A. f 2
(2) = . B. f 2
(2) = .
15 15
324 323
C. f 2
(2) = . D. f 2
(2) = .
15 15

9. (Sở Nam Định – Lần 2 – 2018) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0; +∞), biết f ′
(x) + (2x + 4)f
2
(x) = 0 và f (x) > 0, ∀x ∈ R;
1
f (2) = . Tính f (1) + f (2) + f (3).
15
7 11
A. . B. .
15 15
11 7
C. . D. .
30 30

10. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R. Biết f 6 ′
(x). f (x) = 12x + 13 và f (0) = 2. Khi đó phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 2. B. 3.
C. 7. D. 1.

11. Cho hàm số f (x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′


(x) = (2x + 3). f
2
(x)
1
và f (0) = − . Biết rằng tổng
2

f (1) + f (2)+. . . +f (2017) + f (2018) =


a
với a ∈ Z, b ∈ N∗ và Trang 1/3 /
b
a
là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
b
a a
A. < −1 . B. > 1 .
b b

C. a + b = 1010. D. b − a = 3029.
12. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = 1,
f (x) = f (x)√3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4 < f (5) < 5. B. 2 < f (5) < 3.


C. 3 < f (5) < 4. D. 1 < f (5) < 2.
13. (Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 4 – 2018) Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
2 3
x + 2xf (x) = [f (x)]

, ∀x ∈ [1; 4], f (1) = . Giá trị f (4) bằng:
2
391 361
A. . B. .
18 18
381 371
C. . D. .
18 18

14. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện f (x). f ′


(x) = 2x√f
2
(x) + 1 và f (0) = 0. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x)
trên [1; 3] là
A. A 22. B. 4√11 + √3.
C. 20 + √2. D. 3√11 + √3.

15. (Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2018) Cho hàm số f (x) có đạo hàm và đồng biến trên R thỏa mãn f (0) = 1 và (f ′
(x))
2 x
= e f (x) ,
1

∀x ∈ R . Tính tích phân ∫ f (x)dx bằng


0

A. e − 2. B. e − 1.
C. e 2
− 2 . D. e 2
− 1 .

16. 1

6
(Trường Đức Thọ – Hà Tĩnh – 2018) Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f (x) = 6x 2 3
f (x ) − . Tính ∫ f (x)dx .
√3x + 1
0

A. 2. B. 4.
C. −1. D. 6.

17. (Chu Văn An – Hà Nội – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 4x. f (x 2
) + 3f (1 − x) = √1 − x
2
. Tích phân
1

I = ∫ f (x)dx bằng
0

π π
A. I = . B. I = .
4 6
π π
C. I = . D. I = .
20 16

18. 2

Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f (x) + f (2 − x) = 2x. Tính giá trị của tích phân I = ∫ f (x)dx

A. I = −4 . B. I =
1
.
2

C. I =
4
. D. I = 2 .
3

19. 2

Xét hàm số f (x) liên tục trên [−1; 2] và thỏa mãn f (x) + 2xf (x 2
− 2) + 3f (1 − x) = 4x
3
. Tính giá trị của tích phân I = ∫ f (x)dx .
−1

A. I = 5 . B. I =
5
.
2

C. I = 3 . D. I = 15 .

20. 2

Xét hàm số f (x) liên tục trên [−1; 2] và thỏa mãn điều kiện f (x) = √x + 2 + xf (3 − x ). Tính giá trị của tích phân I 2
= ∫ f (x)dx

−1

14 28
A. I = . B. I = .
3 3
4
C. I = . D. I = 2 .
3

Trang 2/3 /
21. 1

1
Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn f (x) + xf (1 − x 2
) + 3f (1 − x) = . Tính giá trị của tích phân I = ∫ f (x)dx
x + 1
0

9 2
A. I = ln 2 . B. I = ln 2 .
2 9
4 3
C. I = . D. I = .
3 2

22.
3
x
(Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y = f (x) và thỏa mãn f (x) − 8x 3 4
f (x ) + = 0 . Tích phân
√x 2 + 1
1

a − b √2 a b
I = ∫ f (x)dx = với a, b, c ∈ Z và ; tối giản. Tính a + b + c.
c c c
0

A. 6. B. −4.
C. 4. D. −10.

23. ln 2

1
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [− ln 2; ln 2] và thỏa mãn f (x) + f (−x) = . Biết ∫ f (x)dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b ∈ Q.
ex + 1
− ln 2

Tính giá trị của P = a + b .


A. P =
1
. B. P = −2 .
2

C. P = −1 . D. P = 2 .

24. π
(Chuyên Vinh – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, f (0) = 0 và f (x) + f ( − x) = sin x cos x với
2
π

∀x ∈ R . Giá trị của tích phân ∫ ′


xf (x)dx bằng
0

π
A. − . 1
B. .
4 4
π
C. . D. − .
1

4 4

25.
2
x
(Diễn Châu – Nghệ An – Lần 3 – 2018) Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (1 + 2x) + f (1 − 2x) = , ∀x ∈ R. Tính
2
x + 1
3

tích phân I = ∫ f (x)dx .


−1

π π
A. I = 2 − . B. I = 1 − .
2 4
1 π π
C. I = − . D. I = .
2 8 4

26. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R∖ {0} thỏa mãn
x f (x) + (2x − 1)f (x) = xf (x) − 1 với ∀x ∈ R∖ {0}
2 2 ′

và f (1) = −2. Tính ∫ f (x)dx

1 3
A. − − ln 2 . B. − − ln 2 .
2 2
ln 2 3 ln 2
C. −1 − . D. − − .
2 2 2

27. 8

[f (x)]
2

(Sở Đà Nẵng – 2018) Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4; 8] và f (0) ≠ 0 với ∀x ∈ [4; 8]. Biết rằng ∫ dx = 1 và
4
[f (x)]
4

1 1
f (4) = , f (8) = . Tính f (6).
4 2
5 2
A. . B. .
8 3
3 1
C. . D. .
8 3

Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 9: PHÂN DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN VÀ CÁCH GIẢI (PHẦN 2)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn điều kiện
1

2f (x) + 3f (1 − x) = x√1 − x . Tính tích phân I = ∫ f (x)dx .


0

4 1
A. I = − . B. I = .
15 15
4 1
C. I = . D. I = .
75 25

2. 2

f (x)
1
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và và f (x) + 2f ( ) = 3x . Tính I = ∫ dx .
x x
1

3
A. I = . B. I = 1 .
2

C. I =
1
. D. I = −1 .
2
π

3. 2

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (−x) + 2018f (x) = 2x sin x. Tính giá trị của I = ∫ f (x)dx .
π

2

2 2
A. I = . B. I = .
2019 1009
4 1
C. I = . D. I = .
2019 1009

4. 1

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (−x) + 2018f (x) = e . Tính giá trị của I x
= ∫ f (x)dx .
−1

2 2
e − 1 e − 1
A. I = . B. I = .
2019e 2018e

C. I .
2
= 0 e − 1
D. I = .
e

5. (Chuyên Hà Tĩnh – 2018) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f (2x) + f (1 − 2x) = 12x . Phương trình tiếp 2

tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là


A. y = 2x + 2. B. y = 4x − 6.
C. y = 2x − 6. D. y = 4x − 2.
6. 1

(Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018) Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên R thỏa mãn ∫ f (x)dx = 2018 và g(x) là hàm số liên tục trên
0

R thỏa mãn g(x) + g(−x) = 1, ∀x ∈ R . Tính tích phân I = ∫ f (x)g(x)dx .


−1

A. I = 2018 . B. I =
1009
.
2

C. I = 4036 . D. I = 1008 .

7. 3π

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa f (x) + f (−x) = √2 + 2 cos 2x với ∀x ∈ R . Tính I = ∫ f (x) dx .


2

A. I = −6 . B. I = 0 .
C. I = −2 . D. I = 6 .
π

8. 2

π π
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [− ; ] và thỏa mãn 2f (x) + f (−x) = cos x . Tính Tính tích phân I = ∫ f (x) dx
2 2
π

2

Trang 1/2 /
A. I = −2 . B. I =
2
.
3

C. I =
3
. D. I = 2 .
2

9. 1
2

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2; 2] và thỏa mãn 2f (x) + 3f (−x) = . Tính tích phân I = ∫ f (x) dx
4 + x2
−2
π π
A. I = − . B. I = − .
10 20
π π
C. I = . D. I = .
20 10

10. 1

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn x 2


f (x) + f (1 − x) = 2x − x
4
. Tính tích phân I = ∫ f (x) dx .
0

1 3
A. I = . B. I = .
2 5
2 4
C. I = . D. I = .
3 3

11. 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] và thỏa mãn 2f (x) + 3f (1 − x) = √1 − x . Tính tích phân I 2
= ∫ f (x) dx .
0

π π
A. . B. .
20 16
π π
C. . D. .
6 4

12.
2
x

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Biết ∫ f (t)dt = x cos(πx) . Giá trị của f (4) là
0

A. f (4) = 1. B. f (4) = 4.
1 1
C. f (4) = . D. f (4) = .
2 4

13.
2
x

(Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018). Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Biết ∫ f (t)dt = e
x
+ x
4
− 1 với ∀x ∈ R. Giá trị của
0

f (4) là
A. f (4) = e 4
+ 4 . B. f (4) = 4e . 4

C. f (4) = e 4
+ 8 . D. f (4) = 1.
x
14. f (t)
Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; +∞) với a > 0 và thỏa mãn ∫ 2
dt + 6 = 2√x với mọi x > a . Tính f (4) .
t
a

A. f (4) = 2 . B. f (4) = 4 .
C. f (4) = 8 . D. f (4) = 16 .
x
15.
Cho hàm số y = f (x) > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn g(x) = 1 + 2018 ∫ f (t)dt và g(x) = f 2
(x) . Tính
0

∫ √g(x)dx .
0

1011 1009
A. . B. .
2 2

C.
2019
. D. 505.
2

16. 1 1 1
2

f (x)
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ ; 2] , thỏa f (x) + f ( ) = x
2
+ + 2. Tính tích phân I = ∫ dx .
2
2 x x x2 + 1
1

3
A. I = . B. I = 2 .
2

C. I =
5
. D. I = 3 .
2

Trang 2/2 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 10: PHÂN DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN VÀ CÁCH GIẢI (PHẦN 3)
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG

1. 2

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x 3


+ x) = x
2
− 1 . Tính I = ∫ f (x)dx .
0

6 15
A. I = − . B. I = .
5 16
6 16
C. I = . D. I = − .
5 15

2. 10

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x 3


+ 2x − 2) = 3x − 1 . Tính I = ∫ f (x)dx .
1

45 9
A. I = . B. I = .
4 4
135 5
C. I = . D. I = .
4 4

3. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x 3


+ 1) = 2x − 1, ∀x ∈ R . Tính
2

tích phân I = ∫ f (x)dx .


0

A. I = −2 . B. I =
5
.
2

C. I = −4 . D. I = 6 .

4. 5

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x 3


+ 3x + 1) = 3x + 2, ∀x ∈ R . Tính I = ∫ xf (x)dx

.
1

5 17
A. I = . B. I = .
4 4

C. I =
33
. D. I = −1761 .
4

5. 21

1 a c a c
Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f (x 4
+ x
2
+ x − 1) = . Biết ∫ f (x)dx = − ln với a, b, c, d ∈ N và

; là
x + 1 b d b d
2

các phân số tối giản. Tính T = a + b + c + d .


A. T = 243. B. T = 306 .
C. T = 312 . D. T = 275 .

6.
5

1 1 a a
Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f (x − . Biết ∫ với a, b, c ∈ N và là phân số tối

+ 1) = f (x)dx = + ln c
x x b b
1

giản. Tính T = a + b + c .
A. T = 13. B. T = 69 .
C. T = 96 . D. T = 88 .

7. 2

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f 3


(x) + f (x) = x, ∀x ∈ R . Tính I = ∫ f (x)dx .
0

A. I = 2 . B. I =
3
.
2

1 5
C. I = . D. I = .
2 4

8. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 2f 3


(x) − 3f
2
(x) + 6f (x) = x, ∀x ∈ R . Tính
tích phân
Trang 1/3 /
5

I = ∫ f (x)dx .
0

5 5
A. I = . B. I = .
4 2

5 5
C. I = . D. I = .
12 3

9. 1

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn x + f . Tính I .


3
(x) + 2f (x) = 1, ∀x ∈ R = ∫ f (x)dx

−2

7 7
A. I = . B. I = .
4 2
7 5
C. I = . D. I = .
3 4

10. 2

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 2x + f 5


(x) + f (x) − 4 = 0, ∀x ∈ R . Tính I = ∫ f (x)dx .
1

3 1
A. I = . B. I = .
4 2
5 4
C. I = . D. I = .
3 3

11. 7

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn x − f 3


(x) − f (x) + 3 = 0 . Tính I = ∫

xf (x)dx .
−1

5 51
A. I = . B. I = .
4 4

9 3
C. I = . D. I = .
4 4

12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng – 2018) Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; 1]. Biết f (x). f (1 − x) = 1 với
1

dx
∀x ∈ [0; 1] . Tính giá trị của I = ∫ .
1 + f (x)
0

3 1
A. . B. .
2 2

C. 1. D. 2.

13. (Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 – 2018) Cho hàm số f (x) liên tục trên R, ta có f (x) > 0 và f (0). f (2018 − x) = 1. Giá trị của tích
2018

1
phân I = ∫ dx .
1 + f (x)
0

A. I = 2018 . B. I = 0 .
C. I = 1009 . D. I = 4016 .

14. 12

1
Cho hàm số f (x) liên tục trên R, ta có f (x) > 0 và f (0). f (10 − x) = 9. Giá trị của tích phân I = ∫ dx .
3 + f (x)
−2

14 2
A. I = . B. I = .
3 3
7 7
C. I = . D. I = .
6 3

15. 3 3

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (4 − x) = f (x). Biết ∫ xf (x)dx = 5 . Tính tích phân ∫ f (x)dx .
1 1

Trang 2/3 /
5 7
A. . B. .
2 2
9 11
C. . D. .
2 2

16. 4 4

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) − f (3 − x) = 0. Biết ∫ xf (x)dx = 2 . Tính ∫ f (x)dx .
−1 −1

3 2
A. . B. .
2 3

4 3
C. . D. .
3 4

Trang 3/3 /

You might also like