You are on page 1of 13

CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ

DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ - BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ

Câu 1: Tính khối lượng theo u và theo kg các trường hợp sau:
a) 1 nguyên tử C (gồm 6 proton, 6 nơtron, 6 electron).
b) 2 nguyên tử Na (biết 1 nguyên tử Na gồm: 11 proton, 12 nơtron, 11 electron).
c) 1 mol nguyên tử S (biết 1 nguyên tử S gồm: 16 proton, 16 nơtron, 16 electron).
Câu 2: Nguyên tử Cacbon có 6 proton, 6 nơtron và 6 electron.
Hỏi khối lượng các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử.
Câu 3: Cho biết 1u = 1,6605.10-27 kg, nguyên tử khối của Flo bằng 18,998. Hãy tính khối lượng của một
nguyên tử Flo ra kilogam.
Câu 4: Tính khối lượng nguyên tử theo u của nguyên tử K, biết mK= 6476.10-26g.
Câu 5:

a) Biết khối lượng (tuyệt đối) của một nguyên tử lưu huỳnh là 53, 23563.10−24 gam. Tính khối lượng (tương
đối) của nguyên tử lưu huỳnh theo u?
b) Cho biết nguyên tử khối của photpho là: 30,97u. Tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử photpho theo
gam?
Câu 6: Cho biết 1 nguyên tử nhôm có 13p, 13e và 14n.
a) Tính khối lượng của 1 nguyên tử nhôm theo gam.
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử nhôm so với khối lượng của toàn nguyên tử.
c) Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không?
Câu 7:

a) Cho biết 1u = 1, 6605.10−27 kg, nguyên tử khối của Flo bằng 18,998. Hãy tính khối lượng của một nguyên
tử Flo ra kilogam.
b) Tính khối lượng nguyên tử theo u của nguyên tử K, biết mK = 6476.10−26 g .
c) Trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam electron? Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85 g và 1
nguyên tử sắt có 26 electron.
Câu 8: Biết khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần khối lượng nguyên tử hiđro và khối lượng của
nguyên tử cabon nặng gấp 11,906 lần khối lượng nguyên tử hiđro.
Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cabon làm đơn vị thì H, O có khối lượng nguyên tử là bao nhiêu?
Câu 9: Cho rằng hạt nhân nguyên tử và chính nguyên tử H có dạng hình cầu. Bán kính của hạt nhân nguyên
tử H và nguyên tử H lần lượt là 10–6 nm và 0,053 nm.
a) Hãy tính và so sánh thể tích của nguyên tử hiđro với thể tích của hạt nhân nguyên tử hiđro (Cho biết Vhình
4 r 3
cầu = ).
3
b) Hãy tính và so sánh khối lượng riêng của hạt nhân và của nguyên tử hiđro.

DẠNG 2: TÌM SỐ NƠTRON (N), SỐ PROTON (Z), SỐ ELECTRON (E) VÀ SỐ KHỐI (A) TRONG
NGUYÊN TỬ HOẶC TRONG PHÂN TỬ
Câu 1: Hãy cho biết số proton, số nơtron, số khối, số electron, điện tích hạt nhân của những nguyên tử có ký
hiệu sau đây: 37 Li, 11
23 39
Na, 19 K, 40 56 35 16 12 31
20Ca, 26 Fe , 17 Cl, 8 O, 6 C, 15 P .

Câu 2: Hãy viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:


a) Mangan (Mn) có 25p; 30n.
b) Kali (K) có 19e; 20n.
c) Nhôm (Al) có điện tích nhân là 13+; 14n.
d) Clo (Cl) có 18n; 17p.
e) Cacbon (C) có A = 12; 6p.
f) Natri (Na) có 12n và A = 23.
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 10. Tìm số hạt mỗi loại proton (P), nơtron (N), electron (E) trong X. Viết kí hiệu nguyên tử X?
Câu 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang
35 32 31
điện. Xác định nguyên tố X. Cho: 17 Cl ,16 S ,15 P
Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52 và có số khối là 35. Xác định số p, n, e.
Câu 6: Nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 58, số khối lớn hơn số hạt mang điện 1 đơn vị. Viết kí
hiệu nguyên tử Y.
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 18, trong đó số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 33,33% tổng số hạt. Tính số hạt mỗi loại. Viết kí hiệu của X.
Câu 8: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố M là 52. Biết hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang
điện âm là 1. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử M. Viết kí hiệu nguyên tử M?
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, biết tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 10: Nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 58 và có số khối nhỏ hơn 40. Viết kí hiệu nguyên tử
Y.
Câu 11: Một nguyên tử có tổng số các loại hạt là 60. Tìm số proton, nơtron của nguyên tố đó. Xác định tên
35 40 39 40
nguyên tố. Cho : 17 Cl, 18 Ar, 19 K, 20 Ca .
Câu 12: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Xác định nguyên tố X.
24 27 28 31
Cho : 12 Mg, 13 Al, 14 Si, 15 P .

Câu 13: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố nhóm IA (kim loại kiềm) là 34. Tìm số hạt mỗi loại và tên
nguyên tố đó. (cho kim loại kiềm: 73 Li, 23 39
11 Na, 19 K )
Câu 14: Tổng số các loại hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số hạt mỗi loại và số khối.
(Li)
Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 115. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không
mang điện tích là 25 hạt.
a) Tìm số hạt mỗi loại và tính số khối. (Br)
b) Lập tỉ lệ hạt nơtron và hạt proton trong nhân. Nhận xét gì về tỉ lệ trên. (1,29)
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Biết số hạt ở vỏ ít hơn số hạt trong nhân là 18.
a) Tìm tên của X và tính số khối. (Clo)
b) Cho 6,72 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với Kali. Tính khối lượng muối thu được. (44,7g)
Câu 17: Cho 2 nguyên tố X, Y có tổng số hạt p, n và e lần lượt là 16 và 58. Số nơtron trong nhân và số hiệu
nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị.
Hãy xác định kí hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố trên.
Câu 18: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 34. Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Biết X có số khối nhỏ hơn 24. (Na)
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số các hạt cơ bản là 34, nguyên tử X có tổng số các hạt cơ bản là
52 hạt. Biết M và X tạo được hợp chất MX. Xác định số proton của M và X?
Câu 20: Tổng số hạt cơ bản (e, p, n) trong nguyên tử của nguyên tố X là 46 hạt. Trong đó, tổng số hạt mang
điện gấp 1,875 lần số hạt không mang điện. Xác định số proton, số nơtron, số khối và khối lượng của nguyên
tử X theo gam.
Câu 21: Trong phân tử M2X có tổng số hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử các nguyên tố của M và X.
Câu 22: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt là 186, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 54 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt (p, n, e) trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử các nguyên tố của M và X.
Câu 23: Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là
58.
a) Tìm AM và AX. (56 - 32)
b) Xác định công thức phân tử của MX2. (FeS2)
DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ ĐỒNG VỊ
Câu 1: Đồng vị là gì? Cho ví dụ.
40 40
Câu 2: 18 Ar và 20 Ca . Cho biết 2 nguyên tử này có phải là đồng vị hay không? Giải thích?
Câu 3: Hãy cho biết số khối, số hiệu nguyên tử, điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân, số electron,
63 32 31
số proton, số nơtron của các nguyên tử có kí hiệu sau đây: 24
12 Mg, 29 Cu, 16 S, 15 P
14 16 17 15 20 16 18 22 18 22
Câu 4: Cho các kí hiệu nguyên tử: 7 A; 8 B; 8 C; 7 D; 10 E ; 7 F; 9 G; 10 H; 8 I; 11 K.
a) Tất cả có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
b) Nguyên tử nào là đồng khối? đồng nơtron? đồng vị?
Câu 5: Trong tự nhiên nguyên tố Br có 2 đồng vị bền 79 81
35 Br chiếm 54,5% và 35 Br . Tính nguyên tử khối trung

bình của Br.


Câu 6: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố. Biết rằng trong tự nhiên, đồng vị của các nguyên tố
này tồn tại theo số liệu sau:
10
a) Bo có 2 đồng vị: 5 B (18,89%); 115 B (81,11%)
36 38 40
b) Argon có 3 đồng vị: 18 Ar (0,34%); 18 Ar (0,06%); 18 Ar (99,6%)
79 81
c) Brom có 2 đồng vị bền 35 Br chiếm 54,5% và 35 Br .
Câu 7: Magie có 3 đồng vị: 24Mg (78,99%); 25Mg (10,00%); 26Mg (11,01%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Magie. (24,3202)
b) Mỗi khi có 50 nguyên tử 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại.
c) Biết X là đồng vị của 25Mg có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 11. Xác định số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X.
20 22
Câu 8: Nguyên tố Neon có 2 đồng vị: 10 Ne (91%); 10 Ne (9%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.
22
b) Tính số nguyên tử của đồng vị còn lại khi có 1 nguyên tử 10 Ne .
16 17 18
Câu 9: Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị: 8 O (99,75%); 8 O (0,039%); 8 O (0,211%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Oxi.
17
b) Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử 8 O.
191 193
Câu 10: Iriđi có 2 đồng vị bền: 77 Ir và 77 Ir . Nguyên tử khối trung bình của Ir là 192,22.
a) Hãy tính phần trăm số nguyên tử và phần trăm số mol gần đúng của mỗi đồng vị. (39% - 61%)
191 193
b) Giả sử có 15 nguyên tử 77 Ir thì có bao nhiêu nguyên tử 77 Ir .
63 65
Câu 11: Đồng có 2 đồng vị: 29 Cu ; 29 Cu , nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
a) Tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
65
b) Giả sử trong hỗn hợp 2 đồng vị này có 162 nguyên tử 29 Cu thì số nguyên tử tương ứng của đồng vị còn
lại là bao nhiêu.
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của Antimon (Sb) là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết 121
51 Sb chiếm 62%. Tìm

đồng vị thứ II.


Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Cacbon có 2 đồng vị. Biết 12C chiếm 98,89%. Tìm số
khối của đồng vị 2.
63
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Đồng có 2 đồng vị. Biết đồng vị 1 là 29 Cu chiếm 73%.
a) Tìm đồng vị thứ 2.
b) Hỏi khi có 54 nguyên tử đồng vị 2 thì sẽ có bao nhiêu nguyên tử 63Cu.
35 37
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 17 Cl và 17 Cl .
a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của Clo.
b) Tính % khối lượng mỗi đồng vị Clo.
35
c) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị 17 Cl có trong axit pecloric HClO4 (với H là đồng
16
vị 11 H , O là đồng vị 8 O ).
37
d) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị 17 Cl có trong canxi clorua CaCl2 (với Ca là đồng
vị 40
20 Ca ).

Câu 16: Cho hidro có 2 đồng vị: 11 H và 12 H (đơteri).


a) Viết các loại phân tử H2 có thể có và tính phân tử khối mỗi loại.
b) Một lít khí hidro (H2) giàu đơteri ( 12 H ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,1 gam. Tính % theo khối lượng từng
đồng vị của hidro.
c) Có bao nhiêu nguyên tử 12 H trong 0,1 gam H2 ở trên.

d) Có bao nhiêu nguyên tử 11 H trong 18,4 ml H2O. Cho O = 16, khối lượng riêng của H2O = 1g/ml.
Câu 17: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối của
ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là AX =
28,0855.
a) Hãy tìm A1, A2 và A3. (28, 29, 30)
b) Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.
Câu 18: Cho 1 dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết
tủa.
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X.
b) X có 2 đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị 1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị 2. Hạt nhân
đồng vị 1 ít hơn hạt nhân đồng vị 2 là 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị. (35 và 37)
63 65
Câu 19: Đồng với 2 đồng vị bền: 29 Cu và 29 Cu . Oxi có 3 đồng vị: 168 O , 178 O , 188 O thì có thể có bao nhiêu loại
phân tử đồng (II) oxit tạo nên từ các đồng vị trên. Viết các CTPT của chúng và tính phân tử khối của mỗi loại
phân tử đó. (6 CTPT)
63 65
Câu 20: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền: 29 Cu chiếm 75% số nguyên tử và 29 Cu chiếm 25% số nguyên
tử.
a) Tính nguyên tử khối trung bình của đồng.
63 65 35
b) Đồng với 2 đồng vị bền: 29 Cu và 29 Cu . Clo với 2 đồng vị bền 17 Cl và 37
17 Cl thì có thể có bao nhiêu phân

tử muối đồng (II) clorua hợp thành từ các đồng vị trên. Viết các công thức phân tử của chúng và tính phân
tử khối.
63 65
Câu 21: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị: 29 Cu , 29 Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,546.
Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị? Tính % khối lượng đồng vị 65 16
29 Cu có trong 1 mol CuSO4? (cho biết O;
32
S)
Câu 22: Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.
a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của Brom? Tính % khối lượng của 79Br trong hợp chất CaBr2 (cho biết
40
Ca)?
b) Biết đồng vị 79Br có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Xác định số hiệu
nguyên tử của Brom?

DẠNG 4: OBITAN NGUYÊN TỬ - LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON


Câu 1: Obitan nguyên tử là gì? Kí hiệu của obitan nguyên tử?
Câu 2: Có thể mô tả chuyển động của electron trong nguyên tử bằng các quỹ đạo chuyển động không? Tại
sao?
Câu 3: Theo thuyết hiện đại, trạng thái chuyển động của electron trong nguyên tử được mô tả bằng hình ảnh
gì?
Câu 4: Trình bày hình dạng của các obitan nguyên tử s, p và nêu rõ sự định hướng khác nhau của chúng trong
không gian.
Câu 5: Thế nào là lớp và phân lớp electron. Sự khác nhau giữa lớp và phân lớp electron. Electron 3s2 thuộc về
lớp và phân lớp nào?
Câu 6: Có bao nhiêu lớp electron. Hãy cho biết tên các lớp e?
Câu 7: Có bao nhiêu phân lớp e. Hãy cho biết các kí hiệu chỉ phân lớp electron?
Câu 8: Hãy xác định số obitan nguyên tử có trong các phân lớp s, p, d, f.
Câu 9: Hãy cho biết số phân lớp e, số obitan có trong lớp M và N.
Câu 10: Hãy cho biết tên các lớp e ứng với các giá trị của n = 1, 2, 3, 4 và cho biết các lớp đó lần lượt có bao
nhiêu phân lớp e, bao nhiêu e tối đa.
Câu 11:
a) Thế nào là phân lớp bão hòa, lớp bền vững? Cho thí dụ.
b) Thế nào là phân lớp bán bão hòa? Cho thí dụ.
c) Thế nào là phân lớp chưa bão hòa? Cho thí dụ.
DẠNG 5: VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1:
a) Viết cấu hình electron và xác định số electron ngoài cùng của các nguyên tử của nguyên tố có Z là: 2, 11,
13, 9, 14, 18.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Tại sao?
Câu 2: Viết cấu hình electron nguyên tử, cho biết các nguyên tử sau đây là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
a) Nguyên tử X (Z = 19).
b) Nguyên tử T có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6.
c) Nguyên tử Z có số khối là 37, số nơtron là 20.
d) Nguyên tố B có tổng số electron p là 7.
Câu 3: Cho các kí hiệu:
27 79 40 65 79 35 63
13 Al , 34 Se , 18 Ar , 30 Zn , 35 Br , 17 Cl , 29 Cu
a) Tìm số hạt mỗi loại.
b) Viết cấu hình electron đầy đủ. Sau đó viết cấu hình e thu gọn.
c) Dự đoán tính kim loại, phi kim, khí hiếm. Giải thích vì sao.
Câu 4: Viết cấu hình electron của nguyên tử có:
a) Tổng số electron trên lớp M là 6.
b) Tổng số electron trên các phân lớp p là 8.
c) Mức năng lượng cao nhất là 3s1.
e) Mức năng lượng cao nhất là 4s1.
f) Phân lớp electron cuối cùng là 4s1.
Câu 5: Cho kí hiệu của các nguyên tử sau:

2He 3Li 4Be 6C 7N 8O 9F 10Ne 11Na

12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl 18Ar 19K 20Ca

a) Viết cấu hình e của các nguyên tử trên.


b) Nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Câu 6: Phân lớp cuối cùng của các nguyên tử lần lượt là: 2p5, 3s1, 3p3, 3p6, 4p5.
a) Viết cấu hình e của các nguyên tử trên.
b) Nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Câu 7: Cho biết mức năng lượng ngoài cùng của nguyên tử thuộc nguyên tố A là 3p5 và nguyên tố B là 4s2.
a) Viết cấu hình electron của A, B. Suy ra số hiệu nguyên tử A, B.
b) Nguyên tố nào là kim loại? phi kim?
c) Xác định số electron độc thân.
Câu 8: Viết cấu hình e đầy đủ và cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố có lớp e ngoài cùng như sau:
a) 2s22p3 b) 2s22p6 c) 3s2 d) 3s23p1 e) 3s23p5
Câu 9: Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p4. Tỉ lệ nơtron và số proton là 1:1. Nguyên tử B có
số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8g B tác dụng với lượng dư A ta được 11g hợp chất B2A.
Xác định số thứ tự, số khối của A và B.
Câu 10: X và Y là 2 nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng là 3s1 và 4s1. X có 12 nơtron, Y có 20 nơtron.
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y.
b) Xác định tên của 2 nguyên tố X, Y.
c) Cho 6,2g hỗn hợp X, Y vào H2O, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đkc). Tính thành phần phần trăm
của X, Y về khối lượng trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (nơtron, proton, electron) là 81. Tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Tính số lượng mỗi loại hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố
X? Viết kí hiệu nguyên tử X?
Câu 12: Viết cấu hình e đầy đủ và thu gọn của nguyên tố có Z = 24 và Z = 29. Nguyên tố nào là kim loại, phi
kim, khí hiếm? Tại sao? Xác định số electron độc thân.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
1) Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử:
A) Electron, proton, nơtron B) Electron, nơtron
C) Proton, nơtron D) Electron, proton
2) Qui uớc lấy u (hay đvC) làm đơn vị khối lượng nguyên tử. Một u có khối lượng bằng:
A) 12 khối lượng nguyên tử C; B) 1,6605.10-25 g
C) 1,6605.10-27 kg D) 1,6605.10-25 kg
3) Tổng số obitan của phân lớp 4d là:
A) 5 B) 10 C) 3 D) 6
56
4) Số gam electron có trong 1kg 26 Fe (cho biết me= 9,1094.10−31kg và hằng số Avogađro = 6,023.1023) là:
A) 2,547.10−4 B) 0,02547. C) 0,2547. D) 25,47.
5) Đường kính của electron và proton vào khoảng:
A) 10–8nm. B) 10–8m. C) 10–5nm. D) 0,053nm.
6) Đường kính của hạt nhân khoảng:
A) 10–8nm. B) 10–8m. C) 10–5nm. D) 0,053nm.
7) Cho các nguyên tử sau: N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Trong số các nguyên tử đó, các nguyên
tử có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A) N và S B) N và Cl C) O và S D) S và Cl
40
8) Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron và electron) có trong 0,2 gam 20 X là (cho số Avogadro 6,023.1023):
A) 1,8069.1023 B) 1,2046.1023 C) 3,010.1021 D) 6,020.1021
9) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số các hạt (e, p, n) là 82. Tổng số hạt mang điện của Y nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Số khối và số hiệu nguyên tử của Y lần lượt là
A) 60 và 28. B) 56 và 26. C) 64 và 30. D) 58 và 26.
10) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 46, trong đó số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang
điện. Số hạt trong nhân là:
A) 31 B) 16 C) 15 D) 30
11) Cho các nguyên tử sau: Mg (Z=12), O (Z=8), Si (Z=14), Ca (Z=20). Trong số các nguyên tử đó, nguyên tử
có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A) Mg, Ca. B) O, Si. C) Mg, Si. D) Ca, Si, Mg.
12) Kí hiệu nào sau đây viết sai?
A) 2d. B) 3d. C) 4f. D) 5s.
13) Nguyên tố T có 3 lớp electron, lớp 3 có 7 electron, nguyên tố T có số hiệu nguyên tử là
A) 7. B) 9. C) 19. D) 17.
14) Cho Cu (Z = 29). Cấu hình electron đúng của nguyên tử Cu là
A) 1s2 2s2 2p6 3s2 3 p6 3d9 4s2. B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3 p6 4s1 3d10.
C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3 p6 3d10 4s1. D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3 p6 4s2 3d9.
15) Số electron tối đa có trong lớp M là
A) 6. B) 9. C) 8. D) 18.
40 39 41
16) Các nguyên tử 20 Ca , 19 K , 21Sc có cùng:
A) Số khối. B) Số hiệu nguyên tử Z.
C) Số electron. D) Số nơtron.
17) Hai nguyên tử X, Y khác nhau. Muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì X, Y phải có cùng:
A) số hạt trong nhân. B) số n trong nhân.
C) số p trong nhân. D) số khối.
18) Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 20 nơtron, 19 proton, 19 electron
37 39 40 38
A) Cl
17 B) 19 K C) 18 Ar D) Ca
20

19) Một nguyên tử của 1 nguyên tố X có 75 proton và 110 nơtron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây của X:
A) 185
185 X
B) 110
185
X C) 185
75 X
D) 185
75
X
35
20) Cho kí hiệu sau: 17 X . Chọn đáp án đúng:
A) B) C) D)
Số khối 17 35 35 35
ĐTHN 35 17 17+ 17+
Số nơtron 18 18 17 18
Nguyên tử khối 17 đvC 35 đvC 35 đvC 35 đvC
21) Chọn phát biểu không đúng:
A) Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số hiệu nguyên tử.
B) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton.
C) Trong nguyên tử: số e = số p = điện tích hạt nhân.
D) Số khối là tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
22) Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định.
A) Hạt nơtron B) Hạt proton
C) Hạt electron D) Hạt proton và electron
23) Tổng số các loại hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 16. Số khối của nguyên tố X là:
A) 11 B) 5 C) 6 D) 7
24) Chọn câu sai:
A) Các obitan khác nhau trong cùng một phân lớp có sự định hướng khác nhau trong không gian nhưng cùng
mức năng lượng.
B) Theo lí thuyết hiện đại, trong nguyên tử, các electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định nào.
C) Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
D) Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
36 38 40
25) Ar có 3 đồng vị: 18 Ar : 0,337% 18 Ar : 0,063% 18 Ar : 99,6%
Thể tích của 20g Agon ở đktc là bao nhiêu dm3:
A) 1,121. B) 1,120. C) 11,200 D) 11,204.
63 65
26) Nguyên tố Cu có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu , nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm số
63 65
nguyên tử của 2 đồng vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là
A) 27 và 73. B) 25 và 75. C) 73 và 27. D) 75 và 25.
27) Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị 126 C (98,89%); 136 C (1,11%) nguyên tử khối trung bình của C là:
A) 12,500 B) 12,011 C) 12,022 D) 12,055.
35 37
28) Hiđro có 3 vị: 11 H , 21 H và 31 H . Clo có 2 đồng vị: 17 Cl và 17 Cl . Vậy có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl?
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
29) Cacbon có 2 đồng vị: 12
6 C, 13
6 C . Oxi có 3 đồng vị: 16
8 O, 17
8 O, 18
8 O
Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử khí cacbonic?
A) 3 B) 6 C) 12 D) 18.
30) Cho hai phát biểu sau đây:
(I) Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron khoảng
90%
(II) Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân; obitan p có dạng hình số 8 nổi.
A) (I) đúng, (II) sai. B) (I) sai, (II) đúng.
C) (I), (II) đều đúng. D) (I), (II) đều sai.
31) Obitan nguyên tử H ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:
A)0,058 nm B) 0,045 nm C) 0,053 nm D) 0,098 nm.
32) Chọn câu sai:
A) Electron ở lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố
B) Trong một lớp các electron có mức năng lượng xấp xỉ nhau
C) Lớp M có 9e tối đa
D) Lớp N có 16 obitan
33) X thuộc lớp M, phân lớp p, có 3e độc thân. X là:
A) Kim loại. B) Phi kim.
C) Khí hiếm. D) Không xác định được.
34) Electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích
hạt nhân của X là:
A) 6 B) 16 C) 14+ D) +16
35) Các phân lớp electron nào đã bão hòa:
A) s1, p3, d5, f7 B) s2, p4, d10, f14
C) s2, p5, d9, f13 D) s2, p6, d10, f14
36) X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e. X có cấu hình e là:
A) 1s22s22p63s23p3 B) 1s2 2s2 2p5
C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
37) Nguyên tử X có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p4. Hãy chỉ ra điều sai khi nói về nguyên tử X:
A) Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton
B) Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 e
C) Nguyên tử X có 3 lớp e
D) Nguyên tử X có 4 e lớp ngoài cùng
38) Nguyên tố Brom có 2 đồng vị. Đồng vị 35 81
Br chiếm 45,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của
Br là 79,91. Số nơtron của đồng vị thứ 2 là
A) 44 B) 79 C) 81 D) 35
39) Crom (Cr) có Z = 24, chọn cấu hình e đúng của Cr:
A) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
40) Kali (K) có Z = 19, vậy số electron lớp ngoài cùng của K là:
A) 8 B) 9 C) 1 D) 4.
41) Với n là số thứ tự lớp (n  4). Số electron tối đa trong 1 obitan nguyên tử:
A) 2n2. B) n C) 2 D) 2n.
42) Ở trạng thái cơ bản, có bao nhiêu cấu hình electron mà phân lớp electron ngoài cùng là 4s1 và 4s2.
A) 3 và 9. B) 1 và 11. C) 1 và 1. D) 3 và 1.
43) Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A) số khối. B) số n và p. C) số n. D) số p.
44) Tổng số nguyên tử có trong 0,8 gam muối amoni nitrat bằng
A) 5,42.1021 B) 3,01.1023 C) 5,418.1022 D) 6,02.1022
45) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s1 sẽ có bao nhiêu obitan.
A) 3. B) 2. C) 6. D) 4.
46) Phân tử H2SO4 có bao nhiêu electron:
A) 45. B) 50. C) 60. D) 49.
7
47) Nguyên tử M có mức năng lượng cao nhất là 3d . Tổng số e của nguyên tử M là:
A) 27. B) 24. C) 25. D) 29.
48) Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở obitan s
A) Coban. B) Sắt. C) Mangan. D) Crom.
49) Nguyên tử của nguyên tố P (Z = 15) có số electron độc thân là:
A) 1. B) 2. C) 3. D) 4.
50) Khối lượng electron trong 5kg sắt là
A) 5,28.10–26kg B) 2,55.10–4kg C) 0,255 gam D) 1,275 gam
51) Cấu hình e ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân không ở obitan
s
A) sắt B) đồng C) crom D) kali
52) Nguyên tử của nguyên tố S (Z = 16) có số e độc thân là:
A) 1. B) 2. C) 3. D) 4.
53) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân lớn nhất:
A) F (Z=9). B) Si (Z=14). C) Cr (Z=24). D) Mn (Z=25).
54) Cho hai nguyên tử A và B có tổng số hạt là 142. Trong đó, tổng số hạt mang điện hơn tổng số hạt không
mang điện là 42. Số hạt mang điện B hơn A là 12 hạt. Nguyên tố A và B là:
A) Si & Al B) Ca & Fe C) Mg & Zn D) C & S
55) Nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số proton gần bằng số nơtron. Số khối của X là:
A) 39 B) 56 C) 40 D) 88
56) Nguyên tố X có tổng số hạt là 49. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu khác nhau không quá 1 đơn vị. Số
khối của X là:
A) 32 B) 56 C) 44 D) 33
57) Cấu hình electron (ở trạng thái cơ bản) nào sau đây đúng?
A) 1s22s22p63s23p63d3 B) 1s22s22p63s23p44s2
C) 1s22s22p63s23p64s2 D) 1s22s22p63s23p64s23d5
58) Biết rằng khối lượng một nguyên tử lưu huỳnh nặng 32,06u. Trong phân tử SO3, % khối lượng oxi là 60%.
Nguyên tử khối của oxi là
A) 16,00. B) 15,98 C) 15,90. D) 16,03.
59) (ĐHKA-2011) Khối lượng riêng của canxi là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính
theo lý thuyết là
A) 0,155 nm B) 0,196 nm C) 0,185 nm D) 0,168 nm

You might also like