You are on page 1of 4

 BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng
x − 12 y − 9 z − 1
d: = = và mặt phẳng ( ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 là
4 3 1
A. (1; 0;1) . B. ( 0;0; − 2 ) . C. (1;1; 6 ) . D. (12;9;1) .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0 và đường thẳng
x−2 y z +3
d: = = . Tọa độ giao điểm của d và ( P ) là M ( a; b; c ) . Tính tổng a + b + c.
1 −2 3
A. 2. B. − 3. C. 1. D. − 2.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (1; − 2;1) , B ( 2;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ( P ) .
A. M (1; − 2;0 ) . B. M (1; 2; 2 ) . C. M ( 0; − 1; − 5 ) . D. M ( 0; − 5; − 1) .

x −1 y +1 z
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0; −1) và đường thẳng d : = = .
2 2 −1
Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d . Tìm tọa độ giao điểm của d và ( P ) .
 1 2 5 1 1 2 
A. M  − ;1;  . B. M  ; − ; −  . C. M (1;0; −1) . D. M  ; −1;0  .
 3 3  3 3 3 3 

x −1 y z +1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d : = = .
1 1 2
Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d :
x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2
A. = = B. = = C. = = D. = =
1 1 1 1 1 −1 2 2 1 1 −3 1

 x = 4 + 3t

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 0; 2; 0 ) và đường thẳng d :  y = 2 + t .
 z = −1 + t

Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y z −1 x y−2 z x −1 y z x −1 y −1 z
A. = = B. = = C. = = D. = =
−1 1 2 −1 1 2 1 −1 −2 1 1 2

x − 2 y + 3 z −1
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1) và hai đường thẳng d1 : = = ,
1 −1 2
 x = −1 + t

d 2 :  y = 2 + 2t . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm M vuông góc với d1 và cắt d 2
z = 1 + t

x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1
A.  : = = B.  : = =
1 7 3 5 5 3
x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1
C.  : = = D.  : = =
1 7 3 5 5 3
x − 2 y +1 z +1
Câu 8: Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z = 0 . Đường thẳng 
−1 −1 1
nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:
x = 1− t x = 1− t x = 1− t x = 1+ t
   
A.  y = −2 + t B.  y = −2 C.  y = −2 D.  y = −2
 z = −t  z = −t z = t  z = −t
   

 x = 1− t
x−2 y + 2 z −3 
Câu 9: Cho hai đường thẳng d1 : = = ; d 2 :  y = 1 + 2t và điểm A(1;2;3). Đường thẳng 
2 −1 1  z = −1 + t

đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y −2 z −3
A. = = B. = =
1 −3 −5 −1 −3 −5
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y −2 z −3
C. = = D. = =
1 3 5 1 3 −5

x −3 y −3 z
Câu 10: Cho hai đường thẳng d : = = , mặt phẳng ( P) : x + y − z + 3 = 0 và điểm A(1;2;-1).
1 3 2
Tìm phương trình đường thẳng  đi qua A, cắt d và song song với mặt phẳng (P).
x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1
A. = = B. = =
1 −2 1 1 −2 −1
x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1
C. = = D. = =
1 2 1 −1 −2 1
x −1 y −1 z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + z = 0 .
1 −1 3
Đường thẳng (  ) đi qua M (1;1; 2 ) , song song với mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt đường thẳng ( d ) có
phương trình là
x + 2 y +1 z − 6 x −1 y −1 z − 2
A. = = B. = =
1 −1 2 −1 2 1
x −1 y −1 z − 2 x − 3 y +1 z − 9
C. = = D. = =
1 −1 2 1 −1 2

x y −1 z − 2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho d cắt và vuông góc với
đường thẳng  là
 x = −3 + t  x = 3t
A. d :  y = 1 − 2t ( t  ). B. d :  y = 2 + t ( t  ).
 z = 1− t  z = 2 + 2t
 
 x = −2 − 4t  x = −1 − t
C. d :  y = −1 + 3t ( t  ). D. d :  y = 3 − 3t ( t  ).
 z = 4−t  z = 3 − 2t
 

y z −1
Câu 13: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng ( R ) : x + y − 2 z + 2 = 0 và đường thẳng 1 : =
x
= .
2 1 −1
Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng ( R ) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 có phương trình là
x = 2 + t  x = 2 + 3t x = t x = t
   
A.  y = 1 − t . B.  y = 1 − t . C.  y = −3t . D.  y = −2t .
z = t z = t z = 1− t z = 1+ t
   

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0, điểm A (1;3; 2 ) và
 x = −2 + 2t

đường thẳng d :  y = 1 + t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt ( P ) và d lần lượt tại hai điểm M và N
z = 1− t

sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3
A. = = . B. = = .
7 4 −1 7 −4 −1
x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3
C. = = . D. = = .
7 −4 −1 7 4 −1

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M ( 0; − 1; 2 ) và hai đường thẳng
x −1 y + 2 z − 3 x +1 y − 4 z − 2
d1 : = = , d2 : = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1 và d 2 là
1 −1 2 2 −1 4
x y +1 z + 3 x y +1 z − 2
A. = = . B. = = .

9 9 8 3 − 3 4
2 2
x y +1 z − 2 x y +1 z − 2
C. = = . D. = = .
9 −9 16 −9 9 16
 x = −1 + 2t
x y −1 z + 2 
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 :  y = 1 + t .
2 −1 1 z = 3

Phương trình đường thẳng vuông góc với ( P ) : 7 x + y − 4 z = 0 và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 là
x−2 y z +1 x + 2 y z −1
A. = = . B. = = .
7 1 −4 −7 −1 4
x−2 y z +1 x−7 y z +4
C. = = D. = = .
7 1 4 2 1 1

x = t
 x y −1 z + 2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = −1 − 4t và d 2 : = =
 z = 6 + 6t 2 1 −5

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng  qua M (1; −1; 2 ) và
vuông góc với cả d1 , d 2 .
x + 4 y −1 z + 3 x −1 y +1 z − 2
A. = = . B. = = .
5 2 7 14 17 9
x −1 y + 1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
C. = = . D. = = .
14 9 3 7 −14 9

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng vuông góc chung của
x = 1+ t  x = − 2 − 2t 
 
hai đường thẳng d1 :  y = 2 − t và d 2 :  y = −1 đi qua điểm nào dưới đây ?
 z = 2t  z = t
 
A. M ( 2;7; 2 ) . B. N ( 0;3; − 2 ) . C. P (1; −1;0 ) . D. Q ( − 2;0;1) .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.B 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B
11.C 12.C 13.C 14.D 15.C 16.A 17.B 18.A

You might also like