Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản - Tối Ưu và Giải Thuật
Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản - Tối Ưu và Giải Thuật
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 1/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
Một số ký hiệu
thường dùng trong
các chương
R : không gian số thực.
R : không gian vector có kích thước n.
n
R ,R + : Không gian các số thực không âm, không gian các số thực dương.
++
S ,S
n
+
: không gian các ma trận đối xứng bán xác định dương, không gian các
n
++
Các phần tiếp theo đây ôn tập một số khái niệm toán cơ bản về toán cần để hiểu
nội dung của các bài viết.
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 2/12
1/28/23, 11:58 PM
Vector và ma trận
Vector a ∈ R
a =
⎢⎥
Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
là tập hợp n số thực. Khi nói đến vector, ta hiểu là vector cột
⎣
a1
a2
an
⎤
Vector hàng được ký hiệu là a , trong đó T là kí hiệu vector hay ma trận chuyển vị
T
Ví dụ dùng vector thể hiện các đặc trưng của một căn nhà bao gồm: diện tích
(theo mét vuông), số phòng ngủ, số tầng. Như vậy nếu một căn nhà có diện tích
100 m , 3 phòng ngủ, và 2 tầng thì các đặc trưng của căn nhà được biểu diễn qua
vector a
2
∈ R
3
.
a =
⎡
⎣
100
⎤
in đâm và không in đậm, do đó khi ký hiệu x là vector thì thường kèm theo
x ∈ R
n
nếu vector có n chiều.
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/
⎦
Lưu ý: Một số sách ký hiệu vector bằng chữ cái thường in đậm, khác với số thực vô
hướng là chữ cái thường không in đậm. Tuy nhiên do đặc điểm của lĩnh vực này sử
dụng rất nhiều ký hiệu vector, đồng thời khi viết tay cũng khó phân biệt được chữ
3/12
1/28/23, 11:58 PM
Ma trận A
nhà:
A ij
a1 =
∈ R
⎢⎥
⎡
⎣
m×n
100
Ma trận đơn vị
3
2
⎤
⎦
a2 =
A =
Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
⎣ T⎦
a
a
⎡ 1 ⎤
a
4
T
2
T
3
4
⎤
⎦
1,
=
⎡
⎣
100
… , a4 ∈ R
a3 =
150
110
80
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/
⎡
⎣
1
0
ế
1 n u i = j
0 nếu i
0
0
1
⎤
⎦
≠ j
⎡
2
110
2,3
⎤
2
1
⎤
⎦
3
của tập dữ liệu gồm 4 căn
⎦
a4 =
= 2, A 1,1 = 100
⎡
⎣
80
⎤
2
. Vector
⎦
4/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
T
(A ) = A ji .
ij
Ta có (A T
)
T
= A và (A + B) T
= A
T
+ B
T
.
A ij = A ji .
1 2 3
⎡ ⎤
Ví dụ ma trận A = 2 5 6 đối xứng. S thường được ký hiệu là không gian
n
⎣ ⎦
3 6 7
Tích vô hướng hai vector (tiếng Anh là inner product, hay dot product) x, y ∈ R
n
được ký hiệu là x T
y.
T T
x y = y x = ∑ xi yi .
i=1
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 5/12
1/28/23, 11:58 PM
y = Ax =
trong đó
A =
⎡
⎣
a 11
a 21
a m1
= Ax
y = Ax =
a 22
a m2
…
…
⎡
⎣
100
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/
150
110
80
⎢⎥
Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
Tích của một ma trận và vector là một vector. Giả sử x là vector có n chiều, A là
ma trận m × n, thì ta có y là một vector có m chiều.
T
a
a 2n
a mn
a
⎣ T ⎦
2
m
T
1
T
2
⎤
= [1 2 3]
a m1 x 1 + a m2 x 2 + … + a mn x n = b m
a 12 …
Ax = b,
a 1n
⎤
⎦
;
x =
a 11 x 1 + a 12 x 2 + … + a 1n x n = b 1
a 21 x 1 + a 22 x 2 + … + a 2n x n = b 2
⎤
⎦
⎣
⎡
1
⎡ ⎤
x =
2
3
⎦
a
⎣
⋯
thì
T
1
T
2
T
m
x1
x2
xn
x
x
⎤
⎦
112
164
120
87
;
⎤
b =
⎡
⎣
b1
b2
bm
⎤
6/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
C ij = ∑ A ik B kj ,
k=1
(AB)C = A(BC) .
A(B + C) = AB + AC .
T T T
(AB) = B A
AB ≠ BA.
Một ma trận A ∈ S
n
là bán xác định dương (positive semidefinite), ký hiệu là
A ≥ 0 , nếu x T
Ax ≥ 0 với mọi vector x ∈ R
n
. Trong trường hợp x T
Ax > 0 với
mọi x, ma trận A được gọi là xác định dương (positive definite).
Khái niệm về ma trận bán xác định âm (negative semidefinite) và xác định âm
(negative definite) là tương tự, chỉ có đổi dấu ≥, > thành ≤, <.
Một số tính chất của ma trận bán xác định dương như sau:
1. Một ma trận đối xứng là xác định dương nếu và chỉ nếu tất cả các giá trị riêng
(eigenvalue) của nó là số thực không âm.
2. Một ma trận có thể vừa không xác định dương và cũng không xác định âm.
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 7/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
3. Nếu A và B là những ma trận bán xác đinh dương thì A + B cũng bán xác định
dương. Nếu A hay B xác định dương thì A + B xác định dương.
4. Nếu A xác định dương thì các phần tử trên đường chéo chính là số không âm.
5. Cho hai ma trận vuông A và B, ta viết A ≥ B nếu và chỉ nếu A − B ≥ 0.
6. Nếu A và B là các ma trận đối xứng và xác định dương thì C = [A B ] cũng ij ij
xi = ∑ αj xj ,
j≠i
với mọi α là các số thực. Ta có thể định nghĩa độc lạp tuyến tính một cách khác:
j
∑ α i x i = 0.
i=1
Ngược lại thì ta nói n vector này phụ thuộc tuyến tính.
Cho ma trận A ∈ R
m×n
column rank của A là số vector cột tối đa của ma trận A độc lập tuyến tính.
row rank của A là số vector hàng tối đa của ma trận A độc lập tuyến tính.
Cho ma trận A ∈ R
m×n
, ta có column rank cũng bằng row rank và ta ký hiệu là
rank(A) .
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 8/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
−1 −1
AA = I = A A.
Ma trận tồn tại ma trận nghịch đảo được gọi là ma trận khả nghịch (invertible) hay
non-singular. Ngược lại thì được gọi là ma trận không khả nghịch hay singular.
Hàm số
Gradient và Hessian
Xét hàm số f : R
n
→ R .
Gradient của hàm số f ký hiệu là ∇ x f (x) là vector có n phần tử, trong đó phần
tử thứ i là
∂f (x)
(∇ x f (x)) = .
∂x i
Ví dụ
2x 1
Cho f (x 1 , x2 ) = x
2
1
2
,
+ x , x 1 , x 2 ∈ R ∇f (x) = [
2
]
2x 2 .
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 9/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
Ma trận Hessian ∇ 2
f (x) ∈ R
n×n
có phần tử i, j được cho bởi
2
∂ f (x)
2
(∇ f (x)) =
ij
∂x i ∂x j
Chain rule
có
′
∇h(x) = g (f (x))∇f (x).
Hàm norm
Norms (denoted ∥x∥) là một hàm biểu thị độ dài của vector x. Khoảng cách giữa
hai vector x, y thường được biểu diễn là ∥x − y∥.
Hàm f : R
n
→ R được gọi là norm nếu nó thỏa mãn các tính chất sau:
Sum-absolute-value, or ℓ -norm: 1
∥x∥ 1 = |x 1 | + |x 2 | + … + |x n |.
T 1/2 2 2 2 1/2
∥x∥ 2 = (x x) = (x + x + … + x ) .
1 2 n
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 10/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
ℓp -norm, p > 1 :
p p p 1/p
∥x∥ p = (x + x + … + x ) .
1 2 n
T 1/2 1/2
∥x∥ P = (x P x) = ∥P x∥ 2 .
Norms in R m×n
: Frobenius norm, maximum-absolute-value norm.
1. Zico Kolter (updated by Chuong Do). Linear Algebra Review and Reference.
2015.
2. Stephen P. Boyd, and Lieven Vandenberghe. Convex optimization (appendices).
Cambridge university press, 2004.
Recent Posts
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 11/12
1/28/23, 11:58 PM Ôn tập một số kiến thức toán cơ bản – Tối Ưu và Giải Thuật
Categories
https://toiuuvagiaithuat.com/on-tap-mot-so-kien-thuc-toan-co-ban/ 12/12