Professional Documents
Culture Documents
TKHTS Thầy Ninh
TKHTS Thầy Ninh
Lương Ngọc Hải, Nguyễn Trinh Đường, Lê Hải Sâm, Nguyễn Quốc Cường, Trần
Văn Tuấn, Điện tử số, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008
A B Q
0 0 0
0 1 0
1 0 0
Hàm logic: Q (A,B) = A.B 1 1 1
Nhận xét:
A = B = 1 → Q =1 Viết BTT phần tử AND 3 đầu vào
A =1 → Q = B
B=1 → Q = A
Ptử AND có tính chất cổng logic
A B Q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Nhận xét:
A = B = 0 → Q =0
A =0 → Q = B ; B=0 → Q = A Ptử OR có tính chất cổng logic
Phần tử NOT
Bảng trạng thái
Ký hiệu:
A Q
Hàm logic: Q (A) = A
0 1
1 0
A B Q
0 0 1
0 1 1
1 0 1
Hàm logic: Q (A,B) = A.B 1 1 0
Nhận xét:
A=B →Q=A=B
A=1→Q =B
B=1 →Q=A
A B Q
0 0 1
0 1 0
1 0 0
Hàm logic: Q (A,B) = A+B 1 1 0
Nhận xét:
Lưu ý biến đổi NAND/ NOR
A=B →Q=A=B
A=0→Q =B
B=0 →Q=A
A.B.C A BC
Định Lý Demorgan:
Bài Tập:
Decimal Binary
(base 10) (base 2)
Hexadecimal
(base 16)
346.1710 (3 10 2 ) (4 101 ) (6 10 0 ) (1 10 1 ) (7 10 2 )
300 40 6 0.1 0.07
Số: 3, 4, 6, 1,7 là các số biểu diễn.
Số: 2, 1,0,-1,-2 : là trọng số
Số : 10 là hệ cơ số.
N2 = 00111011100110101100101000000000 B = 3b9ca00 H
46/16 = 2 14 3 0011 3
4 0100 4
2/16 = 0 2
5 0101 5
HEX to DEC: Xem lại mục 1.4 6 0110 6
2.3 Bin (2) Hex (16): Tra bảng 7 0111 7
8 1000 8
Bin to HEX
9 1001 9
N2 = 1011011 B => N16 = 5B H 10 1010 A
HEX to Bin 11 1011 B
12 1100 C
N16 = C5 H => N2 = 11001010 B
13 1101 D
14 1110 E
15 1111 F
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
3. Các phép toán cộng trừ trên các hệ cơ số:
3.1 Dec (10):
N10 = 8 1 D N10 = 4 3 D
A2 = 1 0 0 1 1 1 0 B A2 = 1 0 0 1 1 1 0 B
+ -
B2 = 0110110B B2 = 0110110B
N2 = 1 0 0 0 0 1 0 0 B N2 = 0011000B
3.3 Hex (16):
A16 = A 2 H A16 = A 2 H
+ -
B16 = 3 E H B16 = 3 E H
N16 = E 0H N16 = 6 4 H
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
4. Mã BCD (Binary Coded Decimal): Dec Bin Hex
0 0000 0
Dùng hệ cơ số 2 để biểu diễn 1 số trong hệ cơ số 10
1 0001 1
Mã BCDunpacked : dùng 8 bit để biểu diễn 1 số hệ 10 2 0010 2
VD : N10 = 93 D 3 0011 3
NBCD (unpacked) = 0000 1001 0000 0011 B 4 0100 4
Mã BCDpacked : dùng 4 bit để biểu diễn 1 số hệ 10 5 0101 5
VD : N10 = 93 D 6 0110 6
Dùng 7 bit để B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 Ký tự
biểu diễn 1 ký tự 0 1 1 0 0 0 0 30H ‘0’
0 1 1 0 0 0 1 31H ‘1’
……………….
0 1 1 1 0 0 1 39H ‘9’
……………………
1 0 0 0 0 0 1 41H ‘A’
………….……..
1 0 1 0 1 0 1 55H ‘Z’
………………….
1 1 0 0 0 0 1 61H ‘a’
………………….
1 1 7 0 1 0 1 75H ‘z’
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
N2 = 0 0 1 1 0 1 0 0 B = 52
+ –1 1101 0010
+2
-N2 = 1 1 0 0 1 1 0 0 B = - 52
1100 0011
-N2 =2n - (N2)
1 00000000 B = 0
–0 +3
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mã và Hệ Đếm
BTập:
1. Cho hai số : A10 = 289 ; B10 = 123. Tính A2 + B2 ; A16 – B16
2. Cho hai số : X10 = 862374 ; Y10 = 126763. Tính X2 + Y2 ; X16 – Y16
3. Cho hai số : N10 = 601717 ; M10 = 1326283. Tính N2 - M2 ; N16 + M16
4. Biểu diễn ABCD pạcked , BBCD pạcked
5. Viết số -A, -B theo 2 từng cách biểu diễn số âm.
6.
7.
0 1 X ---> Y
1 0 Y---> X
1 1 Cấm
CMOS- TTL
C B A Q (C,B,A)
0 0 0 0
0 0 1 0
2. Thành lập hàm Q từ BTT: 0 1 0 0
2.1 Phương pháp Tuyển chuẩn 0 1 1 1
Hàm Q(logic vào) được viết bằng tổng của các 1 0 0 0
tích biến logic vào. Mỗi 1 tích được gọi là 1 mintec 1 0 1 1
Áp dụng vào bài toán với BTT: 1 1 0 1
1 1 1 1
BA 00 CBA
01 11 10 000 001 011 010 110 111 101 100
C ED
0 00
1 01
11
BA 00 01 11 10 10
DC
00
01
11
10
V1
‘x’ : Don’t care là trạng thái mà người dùng có
V1: AC
thể lấy trạng thái 0 hay 1 tùy theo nhu cầu sử
Q(C,B,A) = AC + AB + BC dụng
BA 00 BA 00 01 11 10 BA 00
01 11 10 01 11 10
C C C
0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1
1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1
BA 00 BA 00 BA 00 01 11 10
01 11 10 01 11 10 DC
DC DC
00 1 1 00 1 1 00
01 01 1 1 01 1 1 1 1
11 1 1 11 1 1 11 1 1 1 1
10 1 1 10 1 1 10
BA 00 01 11 10 BA 00 00 01 11 10
DC 01 11 10 DC
DC
00 1 00 1 00 1
01 1 1 01 1 1 1 1 01 1 1 1
11 1 1 11 1 1 11 1 1 1
10 1 10 10 1
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Tổng hợp mạch logic
Bài tập áp dụng:
BA 00 01 11 10 BA 00 01 11 10
C DC
0 0 0 1 x 00 0 1 x 1
1 0 x 1 1 01 1 x x x
11 0 x x x
10 0 0 x 0
BA 00 01 11 10 BA 00 01 11 10
DC DC
00 0 00 0 0 x 0
01 0 0 0 0 01 1 1 x 1
11 0 11 1 1 0 0
10 0 0 10 0 x x 0
Active : H Active : L
Y Y
Active: Y= H Active: Y= L
None Active: Y = L None Active: Y = H
A0 Y0 A0 Y0
A1 Y1 A1 Y1
2/4 Y2 2/4 Y2
Y3 Y3
E E
Bảng TT
E A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3 E A1 A0 Y0 Y1 Y2 Y3
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1
0 1 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1
0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0
1 x x 0 0 0 0 1 x x 1 1 1 1
Thực hiện BTT sử dụng phần tử giải mã địa chỉ 74138 để thực hiện các hàm F sau
R
R
Gnd (0V)
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mạch giải mã (DECODER)
3.2 IC giải mã Led 7 thanh:
7 Seg Decoder
Biến logics vào : A, B, C, D (A: LSB, D: MSB) a
Biến logic ra: a, b, c, d, e, f, g, (Dp) b
Thành lập BTT tương ứng A (20)
c
Vẽ mạch logic B (21)
C (22) d
D (23) e
f
g
Tra và đọc tài liệu giải mã BCD/ LED 7seg :7447 , 7448, 4511
A0 (20)
A1 (21)
En
E A1 A0 Y0
0 0 0 D0
0 0 1 D1
2 lèi vµo ®Þa chØ
0 1 0 D2
0 1 1 D3
1 x x 0
A0 (20)
A1 (21)
En
D0
D1
D2
D3
A0 (20)
A1 (21)
En
E A1 A0 D0 D1 D2 D3
0 0 0 Di 0 0 0
0 0 1 0 Di 0 0
0 1 0 0 0 Di 0
0 1 1 0 0 0 Di
1 x x 0 0 0 0
Hàm logic :
YA0 > B0 = A0.B0
YA0 = B0 = A0.B0 + A0.B0
YA0 > B0 = A0.B0
Hàm logic :
(12) (8)
GND GND
a) 74LS83A b) 74LS283
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mạch số học và logic
Mạch cộng 1 byte
A(A3 A2 A1 A0)
B(B3 B2 B1 B0)
A – B = A+ (-B) = A + B +1
S4 S3 S2 S1 S0
0 1 0 1 0 (10)
0 1 0 1 1 (11)
X=S4+S3(S2+S1)
0 1 1 0 0 (12)
0 1 1 0 1 (13)
0 1 1 1 0 (14)
0 1 1 1 1 (15)
1 0 0 0 0 (16)
1 0 0 0 1 (17)
1 0 0 1 0 (18)
....
trị các biến vào và thời điểm xét mạch logic t
đó (T),
t : là thời điểm xét mạch logic đó
Các phần tử logic dãy cơ bản : Flip Flop (FF)
Theo chức năng Không đồng Đồng bộ theo xung nhịp Clk
bộ Sườn lên Sườn xuống
Flip Flop (FF) Đầu ra chỉ Đầu ra chỉ thay Đầu ra chỉ thay đổi
SR, JK, D, T thay đổi trạng đổi trạng thái tại trạng thái tại mỗi
Thanh ghi (Register) thái khi A, mỗi sườn lên của sườn xuống của
B,..t thay đổi xung nhịp (Clk) xung nhịp (Clk)
Bộ đếm (Counter)
SC - FF Không đồng bộ SC - FF Đồng bộ theo sườn lên SC - FF Đồng bộ theo sườn xuống
Clk S C Qi+
0 0 Qi
0 1 0
1 0 1
1 1 Cấm
Lưu ý SR( SC) FF: người thiết kế không được thiết kế để SC/ SR FF vào trạng thái cấm
JK - FF Không đồng bộ JK - FF Đồng bộ theo sườn lên JK - FF Đồng bộ theo sườn xuống
1 2 3 4
Clk D Qi+
0 0
1 1
Bảng TT
1 2
T/Clk Qi+
Qi’
T/Clk Qi+
Qi’
Clk T Q Qi+
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
Q T Q TQ T Q
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mạch logic Dãy – Flip Flop (FF)
Sử dụng T FF/JK FF: mạch đếm và mạch chia tần số
Theo chức năng Không đồng bộ Đồng bộ theo xung nhịp Clk
(nối tiếp) Sườn lên Sườn xuống
Mạch đếm thuận/ ngược Đầu ra của tầng Mạch đếm song song
Mạch đếm BCD, Hex trước đưa vào Xung nhịp được đưa tới đồng thời các
đầu vào xung FF, và đầu ra chuyển TT ( Q+) phụ
Mạch đếm vòng… đếm tầng sau thuộc vào đầu vào và TT (Q)
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Mạch logic Dãy – Mạch Đếm (Counter)
Mô tả quy trình đếm của bộ đếm 3 bit
C+B+A+
CBA
U D
000 001 111
001 010 110
010 011 101
011 100 100
100 101 011
101 110 010
110 111 001
111 000 000