Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
1 Tài liệu tham khảo • Sách giáo trình: – Lương Ngọc Hải, Nguyễn Trinh Đường, Lê Hải Sâm, Nguyễn Quốc Cường, Trần Văn Tuấn, Điện tử số, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008 • Bài giảng • …
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
2 Nhiệm vụ sinh viên • EE2130: 3(3-0-1-6) • Tham gia bài giảng trên lớp đầy đủ • Thí nghiệm: phải đạt tất cả các bài thí nghiệm • Đánh giá sinh viên: – Giữa kỳ – Cuối kỳ
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
3 NỘI DUNG • Các kiến thức cơ sở • Các họ mạch logic cơ bản • Mạch logic tổ hợp • Mạch logic dãy • Mạch tạo xung • Bộ nhớ bán dẫn, mạch biến đổi tín hiệu ADC/DAC
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
4 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.1. Hệ thống số • Hệ thống số (Digital System) – Là tổ hợp các thiết bị được thiết kế để xử lý các thông tin logic hoặc các số lượng vật lý dưới dạng số – VD: Máy tính, máy vi tính, các thiết bị hình ảnh/âm thanh số, hệ thống điện thoại,… • Hệ thống tương tự (Analog System) – Là tổ hợp các thiết bị xử lý các số lượng vật lý ở dạng tương tự – VD: Hệ thống âm ly, ghi băng từ,…
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
5 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.1. Tín hiệu tương tự - Tín hiệu số • Analog signal • Digital signal
– Binary Digit
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
6 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.1. Tín hiệu số
• Số nhị phân n bit biểu diễn 2n thông tin
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
7 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.3. Ưu điểm của tín hiệu số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
8 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4. Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
9 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
10 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm: Các hệ đếm khác thập phân
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
11 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
12 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
13 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
14 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm • Biến đổi số hệ nhị phân sang Octave/Hexa
1101101011.0100112 = ?16
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
15 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.4 Hệ đếm
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
16 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.5. Phép cộng hai số cùng hệ đếm cơ số • Nguyên tắc: “Cộng có nhớ” – Cộng lần lượt 2 số hạng cùng trọng số của hai toán hạng, kể tử số hạng có trọng số nhỏ nhất trở lên – Cộng có nhớ (C) mang sang với cặp số hạng có trọng số cao hơn liền kề A = an-1an-2…a1a0 + B = bn-1bn-2…b1b0
• Cộng hai số hạng có cùng trọng số ak, bk: sk = ak + bk + ck-1
– Nếu sk >= r thì sk = (ak + bk + ck-1) – r; và số nhớ ck = 1 – Nếu sk < r thì sk = ak + bk + ck-1; và số nhớ ck = 0
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
17 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.5. Phép cộng hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
18 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.5. Phép cộng hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
19 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.5. Phép cộng hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
20 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.6. Phép trừ hai số cùng hệ đếm cơ số • Nguyên tắc: “trừ, có vay” – Trừ lần lượt hai số hạng cùng trọn số của hai toán hạng, kể tử số hạng có trọng số nhỏ nhất dần trở lên
- A = an-1an-2…a1a0 B = bn-1bn-2…b1b0
• Khi trừ hai số hạng ak, bk:
– Nếu ak < (bk + ck-1) thì dk = (ak + r) – (bk + ck-1); và ck = 1 – Nếu ak >= (bk + ck-1) thì dk = ak – (bk + ck-1); và ck = 0
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
21 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.6. Phép trừ hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
22 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.6. Phép trừ hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
23 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.6. Phép trừ hai số cùng hệ đếm cơ số
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
24 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.7. Phép nhân hai số nhị phân không dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
25 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.7. Phép chia hai số nhị phân không dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
26 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.7. Phép chia hai số nhị phân không dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
27 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu • Một số khái niệm:
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
28 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu • Một số khái niệm:
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
29 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
30 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
31 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
32 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu • Phép cộng: – Hai số dương: cộng như cộng nhị phân thông thường, kể cả bit dấu – Hai số âm: lấy bù 2 cả hai số hạng và cộng kết quả ở dạng bù 2 • Lưu ý – Hai số khác dấu và số dương lớn hơn: số dương được cộng với bù 2 của số âm • Lưu ý – Hai số khác dấu và số âm lớn hơn: số dương được cộng với bù 2 của số âm • Lưu ý
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
33 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu • Phép trừ: – A – B = A + bù 2(B) – Phép trừ 2 số có dấu là các trường hợp riêng của phép cộng
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
34 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu • Tràn số (Overflow): – Kết quả phép tính nằm ngoài giá trị hiển thị của số nhị phân có dấu tương ứng
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
35 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
36 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.8. Số nhị phân có dấu
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
37 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa • Mã: là một quy tắc đặt ra để biểu diễn thông tin • Mã hóa: khi một số, một từ, một ký hiệu được biểu diễn bởi một nhóm các ký hiệu đặc biệt gọi chúng được mã hóa – Nhóm ký hiệu đặc biệt đó được gọi là mã • Trong kỹ thuật số, mã nhị phân: là dạng mã thông dụng – Mỗi từ mã: một dãy liên tiếp các số hạng 0/1 (bit) – Một mã nhị phân n bit: có thể biểu diễn 2n thông tin • Giải mã: ngược lại của quá trình mã hóa
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
38 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã ASCII • ASCII (American Standard Code for Information Interchange) • Là một mã nhị phân 7 bit: – Là mã thông dụng để xử lý trong văn bản – Gồm 128 mã số: 128 ký tự-số • Phân biệt chữ hoa và chữ thường • Dùng làm chuẩn giữa: – Bàn phím và máy tính – Máy tính và màn hình – Máy tính và máy in
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
39 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã ASCII • Bảng mã ASCII tiêu chuẩn
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
40 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã ASCII • Ví dụ 1: Hỏi chuỗi ký tự tương ứng với mã ASCII: 01101000 01101111 01100001
• Ví dụ 2: Màn hình máy tính hiện dòng chữ
Ab
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
41 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD (Binary-Coded-Decimal) • Thực chất là một hệ đếm thập phân: – Các giá trị 0-9 của mỗi digit trong số thập phân được mã hóa bằng số nhị phân 4 bit: tương ứng từ 0000 ÷ 1001 – Mã BCD 8421 – Phân biệt mã BCD với số nhị phân: bằng cách thêm chữ BCD ở cuối dãy nhị phân
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
42 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD (Binary-Coded-Decimal) • Chuyển đổi giữa số BCD và số thập phân: dễ dàng – Chuyển từ số thập phân mã BCD: mỗi digit của số thập phân chuyển thành nhóm số nhị phân 4 bit của mã BCD – Chuyển từ mã BCD số thập phân: • Bắt đầu từ dấu “.” (phân biệt phần nguyên và phần lẻ của số BCD) đi ngược về hai phía nhóm từng nhóm 4 bit • Mỗi nhóm sẽ chỉ giá trị một digit của số thập phân
• Ví dụ 1: 194110 = 0001 1001 0100 0001BCD
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
43 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD (Binary-Coded-Decimal) • Ví dụ 2:
253.8610 = ?BCD
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
44 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD (Binary-Coded-Decimal) • Ví dụ 3:
1110010110.01BCD =?10
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
45 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD • Có 2 dạng số BCD: – Tùy thuộc vào cách lưu giữ mỗi số BCD trong các phần tử nhớ (thanh ghi, ô nhớ) – Số BCD dạng nén (packed BCD form): • Hai chữ số liền kề của số BCD được lưu giữ trong phần tử nhớ có độ dài 1 byte – Số BCD dạng không nén (unpacked BCD form): • Mỗi chữ số BCD được lưu giữ trong 1 byte nhớ
– Ví dụ 1: 3610 = (00110110)BCD nén
3610 = (0000001100000110)BCD không nén
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
46 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD • Cộng số BCD: – Cộng từng số hạng của số BCD (bắt đầu từ phía LSB) • Kết quả cần hiệu chỉnh nếu xuất hiện 1 trong 2 trường hợp: – Khi kết quả của phép cộng là một số không phải là số BCD 8421 – Khi kết quả của phép cộng là một số BCD 8421 nhưng lại xuất hiện số nhớ bằng 1 • Phải hiệu chỉnh kết quả bằng cách cộng kết quả với 6 (0110)
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
47 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD • Ví dụ 1: Cộng 2 số BCD sau:
0001 1000 0111BCD
+ 0010 1001 0101BCD 0100 1000 0010BCD
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
48 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD • Trừ số BCD: – Bù 9 của một số thập phân = 9 – từng chữ số thập phân • VD: Bù 9 của 12 = 99 – 12 = 87 Bù 9 của 301 = 999 – 301 = 698 – Trừ 2 số BCD (A - B) được thực hiện theo quy tắc sau: • (i) A + [bù 9 của B] • (ii) Nếu decade nào > 9 hiệu chỉnh bằng cách cộng thêm 01102 • (iii) Nếu có nhớ ở Decade có trọng số cao nhất, thì kết quả là số dương cộng bit nhớ vào kết quả để có kết quả cuối cùng • (iv) Nếu không có nhớ ở Decade có trọng số cao nhất, thì kết quả là số âm lấy bù 9 để thu được phần giá trị tuyệt đối của kết quả âm cuối cùng
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
49 Chương 1: Các kiến thức cơ sở 1.10. Mã hóa – Mã BCD • Trừ số BCD: – Ví dụ
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn