Professional Documents
Culture Documents
– Giá trị biến ra tại một thời điểm, không chỉ phụ thuộc vào tổ
hợp giá trị các biến vào tại thời điểm đó; mà còn phụ thuộc
vào trạng thái bên trong mạch: Qi = Q(Ai, Bi, Ci, Si)
– Là mạch logic có nhớ
• Để thực hiện được hệ dãy phải có phần tử nhớ (Latch,
FlipFlop)
– Ngoài ra, còn có các phần tử cơ bản khác
EN
J K Qt
0 0 Qt-1
0 1 0
1 0 1
1 1
Inputs Outputs
CLK J K Qt
1 1 0 0 Qt-1
1 1 0 1 0 1
1 1 1 0 1 0
1 1 1 1 Qt-1
0 1 X X X 1 0
1 0 X X X 0 1
1 1 H/L/ X X Qt-1
0 0 X X X CẤM
• Là một thanh ghi mà nội dung ghi trong nó có thể dịch (tịnh tiến)
sang phải hoặc sang trái 1 bit, tương ứng với mỗi xung nhịp CLK
• Đếm nghịch từ 15 0
– Cần dùng 4 J-K FF
1 1 1 1
• Đếm nghịch từ 15 0
– Cần dùng 4 J-K FF
Chuyn 0/ lu gi
– Thực hiện việc nối kết quả trung gian các cổng theo các biểu
thức logic
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
34
Chương 4: Mạch logic dãy
4.4.4.1. Bộ đếm đồng bộ nhị phân n bit
• Ví dụ 1: Thiết kế bộ đếm nhị phân 3 bit (Module 8)
– 5 trạng thái bên trong s0, s1, s2, s3, s4: FS(si, xj) X
S,Y
– 3 trạng thái ra y0, y1, y2: FY(si) x0 x1
– Trạng thái trong-ra: S = {s00, s12, s22, s31, s40} s00 s12 s40
– Sơ đồ khối:
Đầu ra FF
Trạng thái trong
Q1 Q2
s0 0 0
s1 0 1
s2 1 0
• Bước 3.2: Tìm các hàm của mạch kích thích và mạch
ra:
– Mạch kích thích có 2 đầu ra là 2 đầu vào của 2 FF D1, D2
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
Trần Thị Anh Xuân - 3i 64
Chương 4: Mạch logic dãy
4.5. Các phương pháp mô tả mạch logic dãy
• Bước 3.2: Tìm các hàm của mạch kích thích và mạch
ra:
Trạng
– Mạch
Biến vào kích Trạng
thái vào thíchthái
có
trong s(t)
2 Trạng thái trong tiếp
đầutheo là 2 đầu vào
ras(t+∆t) Kích thích
Trạng
của 2 FF D1, DBiến
thái ra 2 ra
độc lập độc lập
0 0 X0 0 0 (S0) 0 0 0 0 Y0 0 0
0 0 X0 0 1 (S1) 0 1 0 1 Y0 0 0
0 0 X0 1 0 (S2) 1 0 1 0 Y0 0 0
0 1 X1 0 0 (S0) 1 0 1 0 Y0 0 0
0 1 X1 0 1 (S1) 0 0 0 0 Y2 1 0
0 1 X1 1 0 (S2) 0 0 0 0 Y3 1 1
1 0 X2 0 0 (S0) 0 1 0 1 Y0 0 0
1 0 X2 0 1 (S1) 1 0 1 0 Y0 0 0
1 0 X2 1 0 (S2) 0 0 0 0 Y2 1 0
Trần Thị Anh Xuân – 3I – SEE – HUST xuan.tranthianh@hust.edu.vn
Trần Thị Anh Xuân - 3i 65
Chương 4: Mạch logic dãy
4.5. Các phương pháp mô tả mạch logic dãy
• Bước 3.2: Dùng bìa Karnaugh tối giản:
R1 R2
tx
C C
uv A B A
1 2 ur 1 2 ur
uv B
uc
R2 R1
a) b)
R1 R2
tx
C C
uv A B A
1 2 ur 1 2 ur
uv B
uc
R2 R1
a) b)
R1 R2
tx
C C
uv A B A
1 2 ur 1 2 ur
uv B
uc
R2 R1
a) b)
• Sơ đồ: R1
tx
R2
C C
uv A B A
1 2 ur 1 2 ur
uv B
uc
R2 R1
a) b)
D D
C C
tx 0,7 R2C
®k A ur
1 2 1 2
®k A ur
R2 ®k
R1
C
ur
B
a) b)
®k A ur
1 2
®k U 1
A
2
ur
A
R2 O ®k
R1
C
U ur t = R2C
VT
(xem SGT “Điện tử số”) B
B
a) b)
O N¹p phãng t = R2C
U U
T T1 T2 R2C ln
U VT VT
555
5k R
a) b)
5k
4 ch©n ch©n
1 8
5
3
3
OUT KÝch khëi (tÝch Ngưìng
C-V
1
A TH (6)
6
TH
+
2 7
cùc thÊp) (Threshold)
555
5k R
Q §Çu phãng
S OUT (3) §Çu ra DIS (7)
7
3 6 ®iÖn
+
2 DIS
2 B T Reset, xãa (tÝch C–V §iÖn ¸p ®iÒu
TRIG 4 5
5k
1
cùc thÊp) (5) khiÓn
a) b)
TH OUT DIS (trans.T)
X X L L Th«ng
UCC
UT
8 4
2/3UCC
R R
5 3 uC
C-V OUT u0
0,01m C1 0
6
TH
UT 2 7 UCC
TRIG DIS uC
C u0
1 0
a) b) Tx
8 4 UCC/3
R1
R 3
5 OUT u0
C-V
0,01m 7
DIS
UCC
6 R2
CH7555 TH
u0
2 0
TRIG uC
C t1 t2
1
T
Ma trËn
n M
Gi¶i m· nhí M¹ch ®Öm
®Þa chØ NxM= 3 tr¹ng th¸i
§Þa chØ 2n x M Sè liÖu ra
n bit 2n tõ M bit
CS
0
t
0
t
• Bước lượng tử:
𝑉𝑟𝑒𝑓
• ADC n-bit có Vref q =
2n -1