You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 – 2023


MÔN: TOÁN - KHỐI 10
I. NỘI DUNG
1. Đại số
 Hàm số bậc hai ( sự biến thiên, đồ thị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất )
 Dấu của tam thức bậc hai
 Bất phương trình bậc hai và bài toán ứng dụng ( tìm tập xác định của hàm số, bài toán thực tế).
 Phương trình chứa căn thức cơ bản.
2. Hình học
 Hệ thức lượng trong tam giác – Bài toán thực tế.
 Vecto: các phéo toán về vecto, góc giữa hai vecto, biểu diễn 1 vecto theo hai vecto không cùng
phương, ứng dụng của tích vô hướng.
III. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO.

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  1  4 x  4 x 2 .
1   1
A. D   ;   . B. D   ;  . C. D  . D. D  .
2   2
Câu 2. Hàm số y   x 2  6 x  7 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  . B.  ; 3 . C.  2;   . D.  3;   .
Câu 3. Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I  1;3 ?
A. y  2 x 2  4 x  3. B. y  2 x 2  2 x  1. C. y  2 x 2  4 x  5. D. y  2 x 2  x  2.
Câu 4. Cho parabol với phương trình y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Trục đối xứng của parabol là đường thẳng x  1.
B. Trục đối xứng của parabol là đường thẳng x  2.
C. Toạ độ đỉnh của parabol là  1; 2  . D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  là 2.
Câu 5. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y  x 2  4 x. B. y   x 2  4 x  8. C. y   x 2  4 x  8. D. y   x 2  4 x.
Câu 6. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 2  3 x  1. B. y  2 x 2  3x  1. C. y  2 x 2  3 x  1. D. y  x 2  3x  1.
Câu 7. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0.
2
Câu 8. Cho tam thức bậc hai f ( x )  2 x  8 x  8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x   . B. f ( x)  0 với mọi x   .
C. f ( x)  0 với mọi x   . D. f ( x)  0 với mọi x   .
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x  5 bằng
A. 0. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4 x  3 trên đoạn  2;1 bằng
2

A. 15. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 11. Gọi A  a; b  và B  c; d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 . Giá trị của
b  d bằng.
A. 7. B. 7 . C. 15. D. 15 .

Câu 12. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 2  3 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?

9 9 9 9
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Câu 13. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 2  10 x  2 . B. x 2  2 x  10 . C. x 2  2 x  10 . D.  x2  2 x  10 .

Câu 14. Biết tập nghiệm S của bất phương trình  x2  2 x  3  0 là khoảng  a; b  , tính P  a 3  b3 .
A. P  8 . B. P  10 . C. P  28 . D. P  26 .
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x2  3 x  15  0 là
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .

Câu 16. Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
x -∞ -3 2 +∞
f(x) - 0 + 0 -

A. f ( x)  x 2  x  6 . B. f ( x )   x 2  x  6 . C. f ( x )   x 2  x  6 .D. f ( x)  x 2  x  6 .

1 x
Câu 17. Hàm số f  x   có tập xác định là:
 x  4  9  x2


A. D   ;  3    
3 ;5 . B. D   1;3 . C. D   3; 1 . D. D   3;3  .

Câu 18. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.

Câu 19. Cầu Akashi Kaikyo của Nhật Bản là một trong những cây cầu treo dài nhất trên thế giới. Đoạn
dây cáp giữa hai trụ cầu có hình dạng là một parabol có phương trình y  0, 000188 x 2  15, trong đó
x là khoảng cách (đơn vị m) từ điểm thấp nhất của dây cáp đến các vị trí dây treo và y là độ cao (đơn
vị m) tính từ mặt cầu đến các điểm trên dây treo. Biết hai trụ cầu có độ cao bằng nhau và khoảng cách
giữa hai trụ cầu là 1 990 m (xem hình vẽ). Hỏi độ cao của trụ cầu so với mặt cầu là bao nhiêu?

A. 201,1247 m. B. 759, 4988 m. C. 15,18706 m. D. 15,37412 m.

Câu 20. Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện cần và đủ để f  x   0, x   là

a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0

Câu 21. Cơ sở X kinh doanh sản phẩm gạch men. Lợi nhuận hàng tháng của cơ sở X là F  x  phụ

thuộc vào giá bán x của gạch men theo công thức liên hệ F  x   50 x 2  3500 x  2500 với
đơn vị tính là ngàn đồng. Hỏi cơ sở muốn lợi nhuận tối thiểu là 50 triệu đồng mỗi tháng thì giá
bán mỗi viên gạch men trong khoảng (đoạn) bao nhiêu?

A. 21  x  48 . B. 21  x  49 . C. 22  x  48 . D. 22  x  48 .

Câu 22. Cho hàm số f  x   x 2  2 x  m . Với giá trị nào của tham số m thì f  x   0, x   .
A. m  1 . B. m  1. C. m  0 . D. m  2 .
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình x 2  6 x  4  x  4 là
A. S  1; 8 . B. S  0; 7 . C. S  0 . D. S  7 .
Câu 24. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
a 2  b2  c 2 a2  b2  c2
A. cos B  . B. cos C  .
2ab 2ac
a2  b2  c2 b2  c 2  a 2
C. cos C  . D. cos B  .
2ab 2bc
  120. Diện tích
Câu 25. Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có AB  2a, AC  4a và BAC
tam giác ABC là

A. 8a 2 . B. 2a 2 3. C. a 2 3. D. 4a 2 .
  60 và BC = 3. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 26: Cho tam giác ABC có BAC
là: A. R  1 B. R  4 C. R  2 D. R  3.

Câu 27. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2  AC 2  AB 2  2 BC. AC  0 . Khi đó, góc C có số đo là

  150 .
A. C   60 .
B. C   45 .
C. C   30 .
D. C

Câu 28. Cho tam giác ABC có AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A .

2 1 1 2
A. cos A   B. cos A  C. cos A  D. cos A 
3 2 3 3

Câu 29. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
           
A. AB  AC  BC . B. BC  AB  AC . C. AB  AC  BC . D. AB  AC  CB .

Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ nào sau đây cùng phương với AB ?
           
A. BA, CD, DC . B. BC , CD, DA . C. AD, CD, DC . D. BA, CD, CB
 
Câu 31. Cho bốn điểm phân biệt A, B , C , D thoả mãn AB  CD . Khẳng định nào sau đây SAI?
   
A. AB cùng hướng với CD . B. AB cùng phương với CD .
 
C. AB  CD . D. ABCD là hình bình hành.

Câu 32. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
     
A. AO  BO  BD. B. AO  AC  BO .
     
C. AO  BD  CD . D. AB  AC  DA.
   
Câu 33: Biết AB  a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA  AB . Hãy chọn khẳng định đúng.
       
A. BC  2 a . B. CA  2 a . C. CB  2 a . D. AC  0

Câu 34. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
 2  2   1  1   1  1   2  1 
A. AG  AB  AC .B. AG  AB  AC C. AG  AB  AC .D. AG  AB  AC .
3 3 3 2 3 3 3 3

Câu 35. Cho tam giác ABC , lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM  3MC . Biểu diễn AM theo 2
 
véc tơ AB và AC ta được
 3  1   1  4 
A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC .
4 4 3 3
 1  3   4  1 
C. AM  AB  AC . D. AM  AB  AC .
4 4 3 3
 
Câu 36: Cho tam giác đều ABC cạnh AB  8 . Tính AB  AC .
       
A. AB  AC  8 3. B. AB  AC  4 3. C. AB  AC  6 3. D. AB  AC  3 3.
 
Câu 37 .Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và BC là
A. 60. B. 30. C. 120. D. 150.
Câu 38. Cho hình vuông ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai
 
vectơ MN và CD là
A. 60. B. 90. C. 45. D. 135.
   
Câu 39. Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Xác định  là góc giữa hai vectơ a và b biết
  
rằng 2a.b   3 a . b .

A.   1200 . B.   300 . C.   600 . D.   1500 .


       
Câu 40. Cho hai vectơ a , b thoả mãn: a  4; b  3; a  b  4. Gọi  là góc giữa hai vectơ a, b .
Phát biểu nào sau đây là đúng?
1 3
A.   60o. B.   30o. C. cos   . D. cos   .
3 8
 
Câu 41 .Cho tam giác ABC có Aˆ  900 , Bˆ  600 và AB  a . Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 .
 
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tích vô hướng BA  AC bằng

a2 3 a2 3 a2 a2
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
       
 
Câu 43. Cho hai vectơ a và b. Biết a  2, b  3 và a, b  30o. Khi đó a  b là

A. 11. B. 13. C. 12. D. 14.


 
Câu 44. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AG
a2 3 3a 2 a2 3 a2
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Xác định phương trình của parabol y  ax 2  bx  c biết:

a) (P ) đi qua 3 điểm A  0;  1 , B 1;  1 , C  1;1

2
Đs: y  x  x  1

b) (P) nhận điểm I  2; 1 làm đỉnh và đi qua điểm A  4;3 .

Đs: y  x 2  4 x  3 .

c) (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và đi qua điểm A 1; 4  đồng thời nhận x  2 làm trục
đối xứng.

6 2 24
Đs: y  x  x2
5 5

Bài 2. a) Tìm điều kiện m để tam thức bậc hai f ( x )  x 2  (m  1) x  2m  7  0 x  .


Đs: 3  m  9 .

b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình x 2   m  2  x  m  2  0 vô nghiệm.

Đs: 2  m  2 .

c) Tìm m để f  x    m 2  2  x 2  2  m  1 x  1 luôn dương với mọi x .

1
Đs: m  .
2

d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để  m  1 x 2  2  m  1 x  4  0 vô nghiệm.

Đs: m .

Bài 3. Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một
sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số
liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Bài 4. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ
cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Bài 5. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm du khách như sau:
20 khách đầu tiên có giá 30 USD/người. Nếu có nhiều hơn 20 người đăng kí thì cứ thêm 1 người giá
vé sẽ giảm 1 USD/người cho toàn bộ hành khách.
a) Gọi x là số lượng khách từ người thứ 21 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu của công ty theo x.
b) Số người từ người thứ 21 trở lên của nhóm khách du lịch trong khoảng bao nhiêu thì công ti có lãi?
Biết rằng chi phí của chuyến đi là 400 USD.
Giải

 20  x  30  x 
Bài 6. Bác An có 45m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh
là tường, bác An chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của x (như hình vẽ) để diện tích mảnh vườn không bé hơn 100m 2 ?

x x

Bài 7. Giải các phương trình sau.

a) 4. x  6  x  1 b) 6x  x2  5  2x  6

c) x2  3x  4  2 x  1  0 d) x  3  2x 1  3

Bài 8. Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một hòn đảo ở vị trí
C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 600 và 700. Tính khoảng cách d từ mép hòn đảo đến bờ biển
(làm tròn đơn vị m ).

60 70
A 500 B
Bài 9. Cho ABC có AB  8, AC  4,  A  120 . M là trung điểm của AC. Gọi N là một điểm trên BC
 
sao cho BN  k BC .
   
a) Biểu diễn AN , BM theo hai vecto AB và AC ;
     
b) Tính AB.AC; AB.CB ; BM . AC và độ dài đoạn BM.

b) Tìm giá trị của k để AN  BM .

Bài 10. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, 


A  60 . Gọi M là trung điểm của BC.
    
a) Biểu diễn vecto AM theo hai vecto AB và AC . Tính AM .BC và độ dài đoạn AM.
b) Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với AM cắt AC tại D. Tính độ dài đoạn AD.
Bài 11. Cho tứ giác ABCD có AD  2, BC  3, AD  BC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD.
  
a) Tính vecto MN theo hai vecto AD và BC .
b) Tính độ dài đoạn MN.

You might also like