You are on page 1of 3

Vocabulary for ilets

1. Education

School, just
Kindergarten: trường mầm non
Primary school = pre-school education:Trg c1
Secondary school: Trường cấp2
College = further education : Cao đẳng
Higher education=university education:Trg c3
Post-graduate school: sau đ.học
BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science Degree: = cử nhân
v.học/Bằng cử nhân khoa học
MA/MSc = Masters of Arts/Masters of Science: Thạc sĩ nghệ thuật, thạc sĩ khoa
học
PhD = Doctorate: Tiến sĩ
Vocational course: khóa hc dạy về kỹ năg cho 1 nghề nghiệp cụ thể (khóa học hg
nghiệp)
Non-vocational course: khóa hc tổg quát, không lq đến hướng nghiệp
Distance leaning course: khóa học đào tạo từ xa
Lab work = laboratory experiments: thí nghiệm trong phòng thí nghiệm

CColocations..
Dissection: sự mổ xẻ động vật nhằm mục đích nghiên cứu khoa học
Scheduled lesson: lịch học
Algebra: đại số học
To give out or assign homework: giao bài tập về nhà
To do or complete homework: hoàn thành bài tập về nhà
To complete/graduate high school: tốt nghiệp trung học phổ thông
To do/participate/take part in school activities/sport: tham gia các hoạt động tại
trường/thể thao
Tracing: sao chép, phác thảo bằng bút chì
Tone deaf = without an ear for music: ko có khả năng thưởng thức music
Comprehensive education: giáo dục toàn diện

.. University..
Graducated from: tốt nghiệp từ
To enroll on a degree course: đăng ký một khóa học
To major in physics: chọn vật lý là môn học chính ở đại học
To attend a lecture: tham gia bài giảng
To attend a tutorial: participation class with professor in small group at the office
(văn phòng)
To deliver lecture: giảng bài
To lecture in something: giảng về cái gì đó
Factory of something: major gì
To do note-taking: ghi chép, ghi chú lại
Keeping up with the work load: theo kịp với khối lượng công việc hoặc khối lượng
học được yêu cầu
To fall behind with study = fail to keep pace with the school/university work:
không theo kịp bài vở trên trường
Pay off a student loan: thanh toán khoản vay sinh viên
Play truant/truancy: trốn học
Comprehensive education: giáo dục toàn diện
The literacy rate: tỉ lệ biết chữ
Literate (a): biết chữ
Illiterate (a): mù chữ
A gap year: chỉ một năm nghỉ khi chuyển tiếp giữa cấp 3 và đại học

Vocabulary Talk about your favorite book


Talk about your favorite book
 Science-fiction : (sách/phim) khoa học viễn tưởng
 Non-fiction : (sách/phim) hiện thực
 Romance : (sách/phim) tình cảm, lãng mạn
 Mystery : (sách/phim) kì bí
 Historical novel : tiểu thuyết lịch sử
 Fairy tale : truyện cổ tích
 Folk tale : truyện dân gian
 Thriller : (sách/phim) hồi hộp, giật gân
 Horror : (sách/phim) kinh dị
 Biography : tiểu sử
 Character : nhân vật
 Plot : cốt truyện
 From cover to cover : từ đầu tới cuối, không đựng xót trang nào
 Paperback : bìa sách giấy
 E-book : sách điện tử
 A bookworm : mọt sách
 Inspirational : truyền cảm hứng
 To flick through : lướt qua, lật qua một lượt
 Publish : xuất bản
 Publisher : nhà xuất bản
 Author : tác giả
 A best-seller : một tác phẩm bán chạy
 A volume in series : một chương của bộ sách
 Comic book : truyện tranh

You might also like