You are on page 1of 10

Ms.

Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11


Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
Ms.Linh 0366880833 Ôn thi Đại học lớp 11
UNIT 7. FURTHER EDUCATION 36. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/(n): văn bằng, học vị,
chứng chỉ
Giáo dục nghề
37. scholarship /ˈskɒləʃɪp/(n):học bổng
I.VOCABULARY 38. skill /skɪl/(n):kĩ năng
1. abroad /əˈbrɔːd/ (adv):ở nước ngoài 39. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng, năng lực, nhân tài
2. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj):thuộc vể hoặc liên quan 40. training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): rèn luyện, đào tạo
đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật
41. transcript /ˈtrænskrɪpt/(n):học bạ, phiếu điểm
3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): phòng ở
42. tuition /tjuˈɪʃn/(n): tiền học, học phí
4. achieve /əˈtʃiːv/ (v):đạt được
43. tutor/ˈtjuːtə(r)/ (n):thầy giáo dạy kèm
5. admission /ədˈmɪʃn/(n): sự vào hoặc được nhận vào
44. undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/(n): sinh viên đang
một trường học
học đại học hoặc cao đẳng, chưa tốt nghiệp
6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj):(thuộc) phân tích
45. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n):kì thi tú tài
46. vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): thuộc vể hoặc liên
8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n):người có bằng cử nhân quan đến học nghề, hướng nghiệp
9. broaden /ˈbrɔːdn/ (n):mở rộng, nới rộng GRAMMAR
10. campus /ˈkæmpəs/ (n): khu trường sở, sân bâi (của
A. GRAMMAR
các trường trung học, đại học)
I. THE PRESENT PERFECT
11. collaboration/kəˌlæbəˈreɪʃn/ (n): cộng tác
CONTINUOUS (HIỆN TẠI HOÀN
12. college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng hoặc trường THÀNH TIẾP DIỄN)
chuyên nghiệp
1. Cấu trúc (Form)
13. consult /kənˈsʌlt/(v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
14. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ (n):người điều phối,
điều phối viên Affirmative (Khẳng định) Negative (Ph
15. course /kɔːs/ (n): khoá học, chương trình học S + have/ has + been + V-ing S + have/ has + not
16. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj):thuộc bình phẩm, phê bình ing
17. CV/ˌsiːˈviː/ (n): viết tắt của curriculum vitae, bản She has been waiting here for 30 She hasn't been wai
tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp minutes. 30 minutes.
theo đơn xin việc); bản lí lịch
18. dean /diːn/(n):chủ nhiệm khoa (một trường đại học)
19. degree /dɪˈɡriː/ (n):học vị, bằng cấp 2. Cách dùng (use)
20. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) : bằng cấp, văn bằng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để
diễn tả:
21. doctorate /ˈdɒktərət/(n):học vị tiến sĩ
- Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài
22. eligible /ˈelɪdʒəbl/(adj):đủ tư cách, thích hợp
liên tục đến hiện tại, vẫn đang tiếp tục ở hiện
23. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v):ghi danh
24. enter /ˈentə(r)/ (v):gia nhập, theo học một trường
tại. Cách dùng này thường đi kèm với giới từ
25. faculty /ˈfæklti/(n):khoa (của một trường đại học) "since" và "for"
26. institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n):viện, trường đại học E.g: They have been waiting
27. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n):giai đoạn thực tập here for over two hours. (They
28. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): trường mẫu giáo ( are still waiting here now.) I
cho trẻ 4 - 6 tuổi) have been reading for 3 hours.
29. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): môn học chính của sinh (I am still reading now.)
viên, chuyên ngành
How long have you been learning English? (You are
30. mandatory /ˈmændətəri/ (a):có tính bắt buộc
still learning now.)
31. Master/ˈmɑːstə(r)/ (n): thạc sĩ
- Hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vừa mới
32. passion /ˈpæʃn/(n):sự say mê, niềm say mê
kết thúc gần đây.
33. potential /pəˈtenʃl/(n): khả năng, tiềm lực
34. profession /prəˈfeʃn/ (n):nghề, nghề nghiệp
35. pursue /pəˈsjuː/(v):đeo đuổi
MS.LINH THPT BẮC THĂNG LONG 0366880833
3. Signal Words
Một số cụm từ thường đi kèm trong thì hiện tại
hoàn thành tiếp diễn như: all day, for 4 years,
since 1993, how long, the whole week, ...
4. Sự khác biệt giữa hiện tại hoàn thành và
hiên tại hoàn thành tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành chú ý đến kết quả của
hành động.Trong khi đó, thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn nhấn mạnh đến hành động mà
có thể chưa kết thúc.
E.g: I've been decorating the house this morning.
(nhấn mạnh vào hành động -decorating- hành động
chưa kết thúc)
I've painted the living room blue. (nhấn mạnh vào
kết quả của hành động. Bây giờ chúng ta có thể nhìn
thấy được kết quả)
- Thì hiện tại hoàn thành nói đến hành động hoàn
thành được bao nhiêu (how many/ how much);
còn thì
hiện tại hoàn thành
tiếp diễn nói đến hành
động xảy ra được bao
lâu (how long) E.g:
She's been writing
letters for 3 hours.
She's written 5 letters.
- Thì hiện tại hoàn thành nói đến hành động
mang tính chất lâu dài, còn thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn chỉ hành động mang tính tạm
thời.
E.g: I've worked here for ten years.
I usually work in Hanoi but I've been working in
Ho Chi Minh City for the last 3 weeks.
Lưu ý: Trong một số trường hợp, ta có thể
chia động từ ở cả thì hiện tại hoàn thành và
hiện tại hoàn thành tiếp diễn tùy thuộc vào ngữ
cảnh.

You might also like