You are on page 1of 8

EDUCATION

1. /ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤə
Comprehensive education giáo dục toàn diện
ˈkeɪʃən/
2. Vocational course /voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/ Khóa học hướng nghiệp
3. Distance learning course /ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/ Khóa học đào tạo từ xa
4. Math /mæθ/ Toán
5. Foreign Language ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/ Ngoại ngữ
6. Literature /ˈlɪtərəʧər/ Văn học
7. Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý
8. Biology /baɪˈɑləʤi/ Sinh học
9. Chemistry /ˈkɛməstri/ Hóa học
10. History /ˈhɪstəri/ Lịch sử
11. Physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ Giáo dục thể chất
12. Art /ɑrt/ Nghệ thuật
13. Music /ˈmjuzɪk/ Âm nhạc
14. Geography /ʤiˈɑgrəfi/ Địa lý
15. Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
16. Algebra /ˈælʤəbrə/ Môn đại số
17. Business /ˈbɪznəs/ Ngành Kinh tế, kinh doanh
18. Engineering /ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/ Ngành kỹ sư
19. Medicine /ˈmɛdəsən/ Ngành y học
20. Social science: /ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns:/ Ngành khoa học xã hội
21. Psychology /saɪˈkɑləʤi/ Ngành tâm lý học
22. Biological and biomedical /ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ænd ˌbaɪoʊ Công nghệ sinh học công
sciences ˈmɛdɪkəl ˈsaɪənsəz/ nghệ cao
23. Computer Science /kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ Ngành công nghệ máy tính
24. Communication /kəmˌjunəˈkeɪʃən/ Ngành truyền thông
25. English Language and /ˈɪŋglɪʃ ˈlæŋgwəʤ ænd
Ngành văn học tiếng Anh
Literature ˈlɪtərəʧər/
26. /ˈɛkstrə-kəˈrɪkjələr æk
Extra-curricular activities Hoạt động ngoại khóa
ˈtɪvətiz/
27. Research /riˈsɜrʧ/ Bài nghiên cứu khoa học
28. Môn học cốt lõi, môn tiên
Core curriculum /kɔr kəˈrɪkjələm/
quyết
29. Kindergarten /ˈkɪndərˌgɑrtən/ Trường mẫu giáo
30. Highschool /ˈhaɪˌskul/ Trường cấp 3
31. University/College /ˌjunəˈvɜrsəti/ˈkɑlɪʤ/ Trường đại học cao đẳng
32. Primary school – pre-school /ˈpraɪˌmɛri skul – pri–skul 
Trường cấp 1
education ˌɛʤəˈkeɪʃən/
33. Education institution /ˌɛʤəˈkeɪʃən ˌɪnstɪˈtuʃən/ Tổ chức giáo dục
34. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ Trường cấp 2
35. Post graduate /poʊst ˈgræʤuɪt/ Sau đại học, cao học
36. Boarding school /ˈbɔrdɪŋ skul/ Trường nội trú
37. Public schools /ˈpʌblɪk skulz/ Trường công
38. Private school /ˈpraɪvət skul/ Trường tư
39. Trường một giới tính
A single-sex school /ə ˈsɪŋgəl–sɛks skul/ (trường nam sinh hoặc nữ
sinh)
40. Co education school /koʊ ˌɛʤəˈkeɪʃən skul/ Trường có cả hai giới tinh
41. Certificate /sərˈtɪfɪkət/ Chứng chỉ
42. Be Graduated from /bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm/ Tốt nghiệp tại
43. Undergraduate /ˌʌndərˈgræʤəwət/ Chưa tốt nghiệp
44. Play truant /pleɪ ˈtruənt/ Trốn học
45. Drop out of school /drɑp aʊt ʌv skul/ Bỏ học
46. Gap year /gæp jɪr/ Nghỉ một năm học
47. Bachelor of Arts
Degree/Bachelor of Science /ˈbæʧələr ʌv ɑrts dɪˈgri/ Bằng cử nhân (BA/BSs)
Degree
48. /ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns dɪˈgri 
Masters of Arts/Masters of
ˈmæstərz ʌv ɑrts/ Bằng thạc sĩ (MA/MSc)
Science
ˈmæstərz ʌv ˈsaɪəns/
49. Doctorate /ˈdɑktərət/ Bằng tiến sĩ (PhD)
50. Double-major /ˈdʌbəl–ˈmeɪʤər/ Học song bằng
51. Senior /ˈsinjər/ Sinh viên năm cuối
52. Freshman /ˈfrɛʃmən/ Sinh viên năm nhất
53. Sophomore /ˈsɑfˌmɔr/ Sinh viên năm hai
54. /ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɑləfə
Academic qualifications Bằng cấp, học vị
ˈkeɪʃənz/
55. Lecturer /ˈlɛkʧərər/ Giảng viên
56. Teacher /ˈtiʧər/ Giáo viên
57. Teaching assistant /ˈtiʧɪŋ əˈsɪstənt/ Người trợ giảng
58. Principal /ˈprɪnsəpəl/ Hiệu trưởng
59. Vice principal /vaɪs ˈprɪnsəpəl:/ Phó hiệu trưởng
60. Monitor /ˈmɑnətər/ Lớp trưởng
61. Assign homework /əˈsaɪn ˈhoʊmˌwɜrk/ Giao bài tập
62. Literacy /ˈlɪtərəsi/ Biết chữ
63. Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/ Mù chữ
64. Lab work /læb wɜrk/ Học phòng thí nghiệm
65. Tuition fees /tjuˈɪʃən fiz/ Học phí
66. Project work: /ˈprɑʤɛktɜrk/ Dự án nhóm
67. Presentation /ˌprɛzənˈteɪʃən/ Thuyết trình
68. Dissertation /ˌdɪsərˈteɪʃən/ Bài nghị luật
69. Essay /ˈɛˌseɪ/ Bài luận văn
70. Field Report /fild rɪˈpɔrt/ Bài báo cáo thực tập
71. Dissection /daɪˈsɛkʃən/ Giải phẫu động vật
72. Self-discipline /sɛlf–ˈdɪsəplən/ Kỷ luật
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
125.
126.
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
199.
200.

COLLOCATIONCHỦ ĐỀ GIÁO DỤC


1) Higher education : Giáo dục sau đại học
2) Further education : Giáo dục những bậc học cao hơn
3) Advanced education : Nền giáo dục tiên tiến
4) General education : Giáo dục cơ sở, giáo dục nền tảng
5) Specific education : Giáo dục chuyên sâu
6) Universityeducation :Giáo dục đại học
7) Vocational training: Đào tạo dạy nghề
8) Acquire/ obtain knowledge /new skills : Đạt được kiến thức, kỹ năng mới
9) Knowledge acquisition /Knowledge attainment : Sự tích lũy kiến thức
10) Distant learning courses/ E-learning courses / online courses : Những khóa học
trực tuyến
11) Exposed to different cultures : Tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau
12) Meetadmissionscriteria:Đápứngtiêuchuẩnđầuvào
13) Skilled workers and professionals: Lao động có trình độ cao
14) Broaden the horizon: Mở rộng hiểu biết
15) Foster greater inter-cultural communication: Phát triển sự giao lưu văn hóa tốt
hơn
16) Get a globally acceptable qualification: Nhận chứng chỉ được chấp nhận trên
toàn cầu
17) To work your way through university: Vừa làm vừa học
18) Tuition fees: Học phí
19) To keep up with your studies: Bắt kịp chương trình học, không bị rớt môn
20) To fall behind with your studies: Thua sút bạn bè trong việc học
21) Distancelearning: Học từxa, học trực tuyến
22) To learn something by heart: Học thuộc lòng
23) State school: Trường công lập
24) Private school: Trường dân lập
25) To sit an exam: Làm kiểm tra
26) A graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
27) To attend classes: Đi đến lớp
28) Gain/obtain knowledge: Tích luỹ kiến thức
29) Contribute to society: Đóng góp cho xã hội

You might also like