1. working longer hours = the frequency of long working hours =
extended hours of work: làm việc trong nhiều giờ 2. impact = effect (n): ảnh hưởng 3. reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn 4. to be called for an interview: được gọi tới phỏng vấn 5. work productivity: hiệu suất làm việc 6. suffer from various health issues: gặp những vấn đề về sức khỏe 7. to be your own boss: sở hữu công việc kinh doanh riêng 8. a dead-end job: công việc khó được thăng tiến 9. failing health = poor health: sự giảm sút về mặt sức khỏe 10. poor work performance: hiệu suất làm việc thấp 11. to do a job-share: công việc có xoay ca 12. low productivity: hiệu suất làm việc thấp 13. application form: đơn xin việc 14. frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức 15. have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho… 16. a good team player: đồng nghiệp tốt 17. holiday entitlement: số ngày nghỉ phép được hưởng 18. busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn 19. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch 20. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 21. overworked people: những người làm việc quá sức 22. devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on… 23. a nine-to-five job: công việc theo giờ hành chính 24. job satisfaction: sự hài lòng với công việc 25. pursue a career: theo đuổi sự nghiệp 26. learn various skills and experience: tiếp thu kỹ năng và kinh nghiệm 27. professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp 28. get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt 29. earn a high salary: có được mức lương cao 30. accountant: kế toán 31. actuary: chuyên viên thống kê 32. advertising executive: trưởng phòng quảng cáo 33. bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng 34. bank manager: người quản lý ngân hàng 35. businessman: nam doanh nhân 36. businesswoman: nữ doanh nhân 37. economist: nhà kinh tế học 38. financial adviser: cố vấn tài chính 39. HR manager (human resources manager): trưởng phòng nhân sự 40. PA (personal assistant): thư ký riêng 41. investment analyst: nhà phân tích đầu tư 42. project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án 43. marketing director: giám đốc marketing 44. management consultant: cố vấn cho ban giám đốc 45. manager: quản lý/ trưởng phòng 46. office worker: nhân viên văn phòng 47. receptionist: lễ tân 48. recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng 49. sales rep (sales representative): đại diện bán hàng 50. salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng