You are on page 1of 13

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

(Kèm theo Thông tư số: 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017


của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội)

Tên môn học: Tiếng Anh ngành Nhân sự (Khoa Ngoại Ngữ)
Mã môn học: 000196
Thời gian thực hiện môn học: : 60 giờ/tiết (3 tín chỉ) (Trong đó: Lý thuyết: 28 giờ/tiết;
Thực hành: 30 giờ/tiết; Kiểm tra: 2 giờ/tiết)
I. Vị trí, tính chất của môn học
- Vị trí: Là môn học thuộc khối các môn học chuyên môn trong chương trình đào
tạo bậc cao đẳng hệ chính quy, được bố trí giảng dạy sau khi sinh viên đã hoàn thành
các môn học: Tiếng Anh TM Tổng quát 1, Tiếng Anh TM Tổng quát 2.
- Tính chất: Là môn học bắt buộc đối với sinh viên ngành Tiếng Anh Thương mại.
II. Mục tiêu môn học
- Kiến thức:
+ Nắm được kiến thức tổng quát về lĩnh vực Nhân sự bằng tiếng Anh;
+ Biết và hiểu được các từ vựng, các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến
ngành Nhân sự và các định nghĩa của chúng, các cấu trúc ngôn ngữ chức năng
dùng để giao tiếp trong các tình huống thuộc lĩnh vực Nhân sự;
+ Hiểu được các công việc liên quan đến ngành Nhân sự như tuyển dụng nhân sự,
cách phát triển nguồn nhân lực, cách đánh giá nhân viên, cách giải quyết các vấn đề
xảy ra giữa các nhân viên và các phòng ban;
+ Vận dụng được kiến thức tiếng Anh ngành Nhân sự và kỹ năng giao tiếp
bằng tiếng Anh vào công việc tương lai một cách hiệu quả.
+ Phân tích và thảo luận một số tình huống thực tế trong lĩnh vực Nhân sự bằng
tiếng Anh;
+ Nhận định được và giải thích được các từ, các thuật ngữ cơ bản, các cấu
trúc ngôn ngữ chức năng dùng để giao tiếp trong các tình huống thuộc lĩnh
vực Nhân sự bằng tiếng Anh.
- Kỹ năng:

1
+ Đọc hiểu được các tài liệu cơ bản trong lĩnh vực Nhân sự; nghe hiểu được
các từ vựng, các thuật ngữ tiếng Anh ngành Nhân sự và các đoạn hội thoại của
một số tình huống giao tiếp cơ bản trong lĩnh vực Nhân sự ; giao tiếp được
bằng lời và bằng văn bản trong những tình huống cơ bản liên quan đến nhân
sự;
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+Tham dự đầy đủ các buổi giảng của giáo viên.
+ Tích cực tham gia các cuộc thảo luận trong lớp theo hướng dẫn cuả giáo viên.
+ Làm đầy đủ các bài tập ở lớp và ở nhà.
+ Hoàn thành bài kiểm tra ở lớp.
+ Chủ động phát biểu trong giờ học, tự giác rèn luyện & tự học thêm ở nhà.
+ Yêu thích môn học.
III. Nội dung môn học
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Trong đó
Tổng số Số giờ Số giờ Số giờ
STT Tên bài/ chương
giờ Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra
1 Bài 1: Recruitment 10 5 5
2 Bài 2: Selection 10 5 5
3 Bài 3: Employee relations 14 6 8

Kiểm tra Nghe 1 1


4 Bài 4: HR development 14 7 7

Kiểm tra Viết 1 1


5 Bài 5: Reward and remuneration 10 5 5
(Sửa bài, ôn tập)

2
TỔNG CỘNG 60 28 30 2

2. Nội dung chi tiết


Bài 1: RECRUITMENT
Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ SV nắm được các bước chuẩn bị cũng như các công việc cần làm trước khi
tuyển dụng nhân sự cho công ty;
+ SV hiểu được cấu trúc của một văn bản mô tả công việc cần tuyển và bảng yêu
cầu chi tiết về người cần tuyển là như thế nào.
+ SV trình bày được giới từ đi kèm với động từ, hình thức phân từ;
- Kỹ năng:
+ SV diễn đạt được từ vựng liên quan đến tuyển dụng nhân sự;
+ SV viết được cụm động từ thường dùng khi viết bản bản mô tả công việc và
bảng yêu cầu chi tiết về người cần tuyển, đồng thời nắm được và luyện tập thành
thạo những mẫu câu giao tiếp khi trao đổi thông tin, đưa ra đề nghị, diễn đạt sự
đồng ý hay không đồng ý.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ SV yêu thích môn học , tích cực học, làm bài tập và tham gia thảo luận các
tình huống của bài học.
2.Nội dung bài:
Starter
1. Job description (p. 2)
2. Person specifications (p. 9)
3. Recruitment sources and advertising (p. 12)
4. Describe some of the competencies of a manager. (p. 8)
5. Matching (p.p. 8 and 11)
3
6. Word families (p. 11)
7. Listening (p. 10)
 Tự học có sự hướng dẫn và kiểm tra của giảng viên
- Finish Output exercise (p. 13), review Unit 1
- Workbook: Do Job Description And Application Form exerices (pp. 44&45)
- Prepare for Unit 2

Bài 2: SELECTION
Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Sinh viên biết được cách đặt câu hỏi phỏng vấn, các bước cần làm khi tổ chức
cuộc phỏng vấn để chọn đúng người;
+ SV nắm được những điều nên làm và không nên làm khi đi phỏng vấn xin việc;
+ Sinh viên hiểu được cách viết một đơn xin việc một cách thuyết phục, cách viết
bản sơ yếu lí lịch đầy đủ thông tin; đồng thời cũng đặt sinh viên vào vị trí của
người tuyển dụng để hướng dẫn họ cách viết thư hồi đáp những bức thư xin việc;
+ SV trình bày được những câu từ thường dùng trong công tác tuyển dụng, trong
viết thư xin việc và phúc đáp, trong giao tiếp qua điện thoại để sắp xếp một cuộc
gặp gỡ, ngôn ngữ phỏng vấn.
- Kỹ năng:
+ SV diễn đạt được nhiều từ vựng liên quan đến việc tuyển dụng, việc phỏng vấn
tuyển dụng, đơn xin việc và hồi đáp, bản sơ yếu lí lịch.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ SV yêu thích môn học , tích cực học, làm bài tập và tham gia thảo luận các
tình huống của bài học.
2. Nội dung bài:
Starter :
1. Job advertisements (p. 15)

4
2. A curriculum vitae (p. 16)
3. The job interview (p. 21)
4. Ageism (p. 23)
5. Discuss some statements about job applications and interviews. (p. 14)
6. Listening and make notes about the interview (p.p. 21 and 23)
7. Make a list of questions you ask at an interview for your own job. (p. 22)
 Tự học có sự hướng dẫn và kiểm tra của giảng viên
- Do exercises on pages 18, 19 and 22., review Unit 2
- Workbook: Do Verb 2 (p.4), Adjectives 1 (p.7) and Recruitment Advertising
(p.43) exercises.
- Prepare for Unit 3

Bài 3: EMPLOYEE RELATIONS


Thời gian: 14 giờ
1. Mục tiêu:
- Kiến thức :
+ Sinh viên nắm được một bản hợp đồng làm việc gồm có những nội dung cần
thiết gì;
+ Sinh viên hiểu được về những mối quan hệ trong công việc của người lao động,
nắm bắt được các qui trình cho người lao đông khi đi làm việc như về thời gian
làm ca, giai đoạn thử việc, nghỉ phép, hay thôi việc; và hiểu được nhiều từ vựng
liên quan đến hợp đồng làm việc, quá trình làm việc;
+ SV trình bày được những cụm từ cố định, những động từ thường được sử dụng
khi viết một bản hợp đồng làm việc.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên viết được một lá thư mời thí sinh trúng tuyển đi làm(offer letter) và
thư thông báo thí sinh không được tuyển dụng(reject letter);
+ Sinh viên viết được các câu sử dụng Passive voice, Future Simple.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

5
+ SV yêu thích môn học , tích cực học, làm bài tập và tham gia thảo luận các
tình huống của bài học.
3.Nội dung bài:
Starter:
1. Employment contracts (p. 27)
2. Disciplinary and grievance procedures (p. 30)
3. Health and safety at work – stress and workplace injuries (p. 32)
1. Listening and decide whether the statements are true or false.
2. Discuss labor contract, workplace stress factors (p.p. 27 & 31)
1. Word families (p. 26)
2. Order two letters : Offer letter and rejection letter. (p. 29)
 Tự học có sự hướng dẫn và kiểm tra của giảng viên
- Do reading exercises on pages 30 & 33, review Unit 3
- Workbook: Do Personal Qualities (p.48) and Contract of employment (p.49)
- Prepare for Unit 4
KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (NGHE): 1 giờ

Bài 4: HR DEVELOPMENT
Thời gian: 14 giờ
1. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ SV nắm được những thủ tục, những phương cách phát triển nguồn nhân lực,
cách đánh giá nhân viên, cách giải quyết các vấn đề xảy ra giữa các nhân viên, các
phòng ban.
- Kỹ năng:
+ SV viết được nhiều từ vựng liên quan đến việc phát triển nguồn nhân sự;
+ SV diễn đạt được những cấu trúc thường dùng khi đưa ra lời đề nghị, khi phỏng
vấn đánh giá nhân viên, khi nói về vấn đề cá nhân nào đó.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

6
+ SV yêu thích môn học , tích cực học, làm bài tập và tham gia thảo luận các
tình huống của bài học.
2. Nội dung bài:
Starter:
1. HR development practices
2. Dealing with staff problems
3. Appraisal interviews and reports
4. Training courses
5. Equal opportunities and diversity
6. Listening to staff problems (p. 34) and an appraisal interview (p. 36)
7. Discussing with a partner what HR development you would recommend for the
staff problems.
 Tự học có sự hướng dẫn và kiểm tra của giảng viên
- Read the part of output (p. 41), review Unit 4
- Workbook: Do Company Positions (pp.42&42), Holiday and other time off work
(pp.57&58)
- Prepare for Unit 5

Bài 5: REWARD AND REMUNERATION


Thời gian: 10 giờ
1. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Sinh viên nắm được cấu trúc của một văn bản mô tả các điều khoản trợ cấp trọn
gói và hình thức thưởng được đăng kèm theo mục quảng cáo tuyển nhân sự; đồng
thời hướng dẫn cách viết đầy đủ, viết tắt và đọc các con số và số liệu;
+ SV hiểu được các hình thức trả lương, tiền thưởng, trợ cấp và các khoản phúc lợi
mà một nhân viên có thể được nhận từ công ty;
+ SV trình bày được cách dùng Modal verbs trong câu hỏi, câu yêu cầu.
- Kỹ năng:

7
+ SV nói được nhiều từ vựng liên quan đến tiền lương, trợ cấp, thưởng, và
phúc lợi;
+ SV viết được những cụm danh từ, động từ thường dùng khi viết thông báo
tuyển người, yêu cầu công việc và môi trường làm việc, đồng thời nắm được
và luyện tập thành thạo những mẫu câu giao tiếp khi trao đổi thông tin, đưa ra
đề nghị, diễn đạt sự đồng ý hay không đồng ý.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm :
+ SV yêu thich môn học, tích cực học, làm bài tập và tham gia thảo luận
các tình huống của bài học.
2. Nội dung bài:
Starter:
1. Salaries and fringe benefits (p. 42)
2. Salary reviews (p.48)
3. Discussing benefit package and remuneration package. (p.p. 32, 44)
4. Listening to the departmental meeting about benefits. (p. 43) and a conversation
about salary increases for the staff. (p. 46)
5. Talking about figures and numbers (p. 48)
 Tự học có sự hướng dẫn và kiểm tra của giảng viên
- Finish the part of output, review Unit 5
- Workbook: Do Working hours (pp.50&51) and Appraisal (p.52)
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 (ĐỌC - VIẾT): 1 giờ

IV. Điều kiện thực hiện môn học


1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết
2. Trang thiết bị máy móc: máy chiếu, máy tính
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Bảng, phấn, bút, giấy Ao
4. Các điều kiện khác: Phòng học đủ ánh sáng, thoáng mát
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung

8
- Kiến thức:
+ Trình bày được những kiến thức hữu dụng mang tính thực tiễn trong lĩnh vực
Nhân sự như: cách viết bản mô tả công việc và bản quảng cáo tìm nhân sự bằng
tiếng Anh, cách đặt câu hỏi và trả lời một cách hiệu quả trong cuộc phỏng vấn tìm
việc bằng tiếng Anh, cách viết đơn xin việc bằng tiếng Anh ấn tượng, cách viết
bản hợp đồng lao động bằng tiếng Anh, cách viết bản đánh giá công việc nếu bạn
làm việc ở công ty đa quốc gia, cách thỏa thuận lương bổng khi bạn được phỏng
vấn ở công ty nước ngoài và nhiều chủ đề khác có liên quan đến công tác nhân sự
trong công ty;
+ Nhận định được và giải thích được bằng tiếng Anh các từ, các thuật ngữ cơ
bản trong ngành Nhân sự; các cấu trúc ngôn ngữ chức năng dùng để giao tiếp
trong các tình huống thuộc lĩnh vực nhân sự;
+ Phân tích và thảo luận một số tình huống thực tế liên quan đến ngành Nhân
sự bằng tiếng Anh;
- Kỹ năng:
+ Đọc hiểu được các tài liệu cơ bản trong lĩnh vực Nhân sự; nghe hiểu được
các từ vựng, các thuật ngữ tiếng Anh ngành Nhân sự và các đoạn hội thoại của
một số tình huống giao tiếp cơ bản trong ngành Nhân sự;
+ Giao tiếp được bằng lời và bằng văn bản trong những tình huống cơ bản liên
quan đến ngành Nhân sự. Vận dụng được kiến thức tiếng Anh ngành Nhân sự và kỹ
năng giao tiếp bằng tiếng Anh vào công việc tương lai một cách hiệu quả.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ SV hiểu được tầm quan trọng của học phần và tỏ ra yêu thích học phần Tiếng
Anh ngành Nhân sự.
+ SV có hứng thú trong việc học học phần “Tiếng Anh ngành Nhân sự”.
2. Phương pháp
a. Đánh giá trong quá trình học (trọng số 40%):
- Điểm chuyên cần (hệ số 1)

9
+ Ý thức, thái độ học tập: 2 điểm (soạn bài, nghe giảng, ghi bài, tích cực phát biểu
trong giờ học, không đùa giỡn, nói chuyện riêng)

+ Học tập đầy đủ và ra về đúng giờ: 8 điểm (01 buổi vắng không có lý do chính
đáng, trừ 0.5 điểm; 02 lần đi trễ/ về sớm, trừ 0.5 điểm)

Lưu ý:
+ Sinh viên vắng trên 20% thời gian học tập ở lớp (vắng quá 03 buổi) sẽ bị cấm
thi
+ Sinh viên chỉ được nghỉ có phép (có lý do chính đáng) tối đa 3 buổi
- Điểm đánh giá thực hành (hệ số 1): 1 bài kiểm tra kỹ năng nghe (1 giờ) gồm 2
phần: điền từ (10 từ) (5 điểm) và trả lời 5 câu hỏi dạng True/False hoặc Multiple
Choice (5 điểm) (nội dung trong chương trình học).
- Điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 2): 01 bài kiểm tra viết (trắc nghiệm + tự
luận) (1 giờ) bao gồm kiểm tra từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành & kỹ năng đọc
hiểu. (70% nội dung trong chương trình học)
b. Đánh giá cuối môn học (trọng số 60%): Kết quả bài thi kết thúc học phần

* Hình thức thi kết thúc học phần: Gồm 3 phần: Viết (trắc nghiệm + tự luận, 50 phút)
(như bài kiểm tra hệ số 2 trong lớp - 70% nội dung trong chương trình học), Nghe
(100% nội dung trong chương trình học) & Nói (vấn đáp cá nhân)
- Cách tính điểm thi kết thúc HP: [(Viết x 2) + Nghe + Nói]: 4

 Cấu trúc đề thi Viết:


- Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
- Thời gian thi: 50 phút
- Thang điểm: 10 điểm
- Nội dung đề thi: 70% trong giáo trình + 30% ngoài giáo trình cùng trình độ
- Cấu trúc đề thi: gồm 4 phần
Phần I: Multiple Choice: 20 câu (4 điểm)
Phần II: Matching: 10 từ/ thuật ngữ (2 điểm)

10
Phần III: Word Form: 10 từ (2 điểm)
Phần IV: Reading Comprehension: 10 câu True/ False hoặc Multiple Choice (2
điểm)
 Cấu trúc đề thi Nghe:
- Hình thức thi: tự luận
- Thời gian thi: 20 phút
- Thang điểm: 10 điểm
- Nội dung đề thi: 100% trong chương trình học
- Cấu trúc đề thi: gồm 2 phần
+ Phần I: Fill in the gaps: 10 từ (5 điểm)
+ Phần II: Answer the questions: 5 câu hỏi dạng True/ False hoặc Multiple Choice
(5 điểm)
 Cấu trúc đề thi Nói cuối kỳ:
- Hình thức thi: Vấn đáp cá nhân
- Thời gian thi: 2-3 phút/sinh viên
- Thang điểm: 10 điểm
- Tiêu chí chấm điểm:
+ Nội dung : 4 điểm
+ Sử dụng từ vựng và cấu trúc : 2 điểm
+ Phát âm và ngữ điệu: : 2 điểm
+ Tính lưu loát, phong thái trả lời : 2 điểm
- Nội dung đề thi: gồm 20 câu hỏi (10 câu hỏi về kiến thức chung và 10 câu hỏi
chuyên ngành bám sát chương trình học)
 Thang điểm: 10
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học
1. Phạm vi áp dụng môn học:
Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho trình độ cao đẳng nghề.
2. Đối với giáo viên, giảng viên:

11
Giáo viên nên phối hợp áp dụng các phương pháp sau sao cho phù hợp với mục tiêu
của bài học:
- Phương pháp giao tiếp (Communicative Language Teaching approach):
roleplays, quizzes, games, crosswords, discussions, etc.
- Phương pháp ngữ pháp - dịch (Grammar-Translation method)
- Phương pháp thính thị (Audiolingual method)
- Phương pháp học theo dự án (Task-based learning & Project-based learning)
- Đối với học viên:
+ Tham gia đầy đủ các buổi học;
+ Chuẩn bị cho giờ học trên lớp: đọc giáo trình, bài đọc thêm; chuẩn bị các bài tập,
các chủ đề và một số tư liệu khác theo yêu cầu của giáo viên;
+ Làm và chỉnh sửa đầy đủ các bài tập giáo viên giao.
3. Những trọng tâm cần chú ý
Giảng viên chú trọng nội dung các bài: Unit 1; Unit 2; Unit 3; Unit 4; Unit 5.
4. Tài liệu tham khảo
4.1 . Giáo trình, bài giảng học tập:
- ENGLISH FOR HUMAN RESOURCES, Pat Pledger
- CHECK YOUR ENGLISH VOCABULARY FOR HUMAN RESOURCES (used as
workbook (p.p. 1, 2, 4, 7, 41, 42,43, 44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 57, 58)

4.2 Tài lệu tham khảo:


- Tự học Unit 6 trong giáo trình ENGLISH FOR HUMAN RESOURCES, Pat Pledger
- Sara Helm and Rebecca Utteridge (2003). Human Resources-Market Leader. Pearson
Education Limited 2010.
- Ian MacKenzie (2010). Management and Marketing.Heinle Cengage Learning.
- P.H. Collin and A.Ivanovic (2005). Check your English Vocabulary for Human
Resources. Copyright Bloomsbury Publishing Plc.
- A&C Black (2006). Dictionary of Human Resources and Personnel Mannagement. A &
C Black Publishers Ltd.

12
- Brian Tracy (2007). Bí quyết tuyển dụng và đãi ngộ. Nhà xuất bản Thanh phố Hồ Chí
Minh.
- Tài liệu từ Internet
5. Ghi chú và giải thích:
Giảng viên cần thống nhất cách hiểu và dịch các thuật ngữ chuyên ngành.

13

You might also like