You are on page 1of 5

Từ vựng IELTS chỉ chuyên ngành học, môn học Geography /ʤiˈɑgrəfi/ Địa lý

Comprehensive /ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤə Science  /ˈsaɪəns/  Khoa học


giáo dục toàn diện
education ˈkeɪʃən/ 
Algebra /ˈælʤəbrə/ Môn đại số
Vocational course /voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/ Khóa học hướng nghiệp
Business /ˈbɪznəs/ Ngành Kinh tế, kinh doanh
Distance learning
/ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/ Khóa học đào tạo từ xa Engineering /ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/ Ngành kỹ sư
course

Math /mæθ/ Toán Medicine /ˈmɛdəsən/ Ngành y học

Foreign Language ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/ Ngoại ngữ Social science:  /ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns:/ Ngành khoa học xã hội

Literature /ˈlɪtərəʧər/ Văn học Psychology  /saɪˈkɑləʤi/  Ngành tâm lý học

Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý Biological and /ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ænd


Công nghệ sinh học công
biomedical ˌbaɪoʊˈmɛdɪkəl
nghệ cao
Biology /baɪˈɑləʤi/ Sinh học sciences ˈsaɪənsəz/

Chemistry /ˈkɛməstri/ Hóa học Computer Science /kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ Ngành công nghệ máy tính

History /ˈhɪstəri/ Lịch sử Communication  /kəmˌjunəˈkeɪʃən/  Ngành truyền thông

Physical English Language /ˈɪŋglɪʃ ˈlæŋgwəʤ


/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ Giáo dục thể chất Ngành văn học tiếng Anh
education and Literature ænd ˈlɪtərəʧər/

Art /ɑrt/ Nghệ thuật Extra-curricular /ˈɛkstrə-kəˈrɪkjələr æk


Hoạt động ngoại khóa
activities  ˈtɪvətiz/ 
Music /ˈmjuzɪk/ Âm nhạc

1
Research /riˈsɜrʧ/ Bài nghiên cứu khoa học Private school /ˈpraɪvət skul/ Trường tư

Môn học cốt lõi, môn tiên Trường một giới tính
Core curriculum  /kɔr kəˈrɪkjələm/ 
quyết A single-sex school /ə ˈsɪŋgəl–sɛks skul/ (trường nam sinhornữ
sinh)
Từ vựng IELTS chỉ đơn vị đào tạo
/koʊ ˌɛʤəˈkeɪʃən skul Trường có cả hai giới
Co education school
/ tinh
Kindergarten /ˈkɪndərˌgɑrtən/ Trường mẫu giáo
Từ vựng IELTS education chỉ người học, người dạy
Highschool /ˈhaɪˌskul/ Trường cấp 3
Certificate /sərˈtɪfɪkət/ Chứng chỉ
Trường đại học cao
University/College /ˌjunəˈvɜrsəti/ˈkɑlɪʤ/
đẳng Be Graduated
/bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm/ Tốt nghiệp tại
from
Primary school –
/ˈpraɪˌmɛri skul – pri
pre-school Trường cấp 1 Chưa tốt
–skul ˌɛʤəˈkeɪʃən/  Undergraduate /ˌʌndərˈgræʤəwət/
education  nghiệp

/ˌɛʤəˈkeɪʃən ˌɪnstɪ Play truant /pleɪ ˈtruənt/ Trốn học


Education institution  Tổ chức giáo dục
ˈtuʃən/

Drop out of school /drɑp aʊt ʌv skul/ Bỏ học


Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ Trường cấp 2

Nghỉ một năm


Post graduate /poʊst ˈgræʤuɪt/ Sau đại học, cao học Gap year /gæp jɪr/
học

Boarding school /ˈbɔrdɪŋ skul/ Trường nội trú


Bachelor of Arts
Bằng cử nhân
Degree/Bachelor /ˈbæʧələr ʌv ɑrts dɪˈgri/
Public schools /ˈpʌblɪk skulz/ Trường công (BA/BSs)
of Science Degree 

2
Masters of /ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns dɪˈgri  Phó hiệu
Bằng thạc sĩ Vice principal /vaɪs ˈprɪnsəpəl:/
Arts/Masters of ˈmæstərz ʌv ɑrts/ˈmæstərz ʌv  trưởng
(MA/MSc)
Science ˈsaɪəns/
Monitor /ˈmɑnətər/ Lớp trưởng
Bằng tiến sĩ
Doctorate /ˈdɑktərət/
(PhD)
Một số nhóm từ vựng IELTS education khác 
Học song
Double-major /ˈdʌbəl–ˈmeɪʤər/
bằng Assign homework /əˈsaɪn ˈhoʊmˌwɜrk/ Giao bài tập

Sinh viên năm Literacy /ˈlɪtərəsi/ Biết chữ


Senior /ˈsinjər/
cuối
Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/ Mù chữ
Sinh viên năm
Freshman /ˈfrɛʃmən/
nhất Học phòng thí
Lab work /læb wɜrk/
nghiệm
Sinh viên năm
Sophomore  /ˈsɑfˌmɔr/
hai Tuition fees  /tjuˈɪʃən fiz/  Học phí

Academic Bằng cấp, học Project work:  /ˈprɑʤɛktɜrk/ Dự án nhóm


/ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz/ 
qualifications  vị
Presentation /ˌprɛzənˈteɪʃən/ Thuyết trình
Lecturer  /ˈlɛkʧərər/  Giảng viên
Dissertation /ˌdɪsərˈteɪʃən/ Bài nghị luật
Teacher /ˈtiʧər/ Giáo viên
Essay /ˈɛˌseɪ/ Bài luận văn
Teaching Người trợ
/ˈtiʧɪŋ əˈsɪstənt/ Bài báo cáo thực
assistant giảng Field Report /fild rɪˈpɔrt/
tập
Principal /ˈprɪnsəpəl/ Hiệu trưởng

3
Giải phẫu động
Dissection /daɪˈsɛkʃən/
vật · Dedicated teachers (n): Giảng viên tận tâm

Self-discipline /sɛlf–ˈdɪsəplən/ Kỷ luật


· Broaden one’s common knowledge (v): Mở rộng kiến thức thông
1. Topic Education thường
· Double-major (adj): Học song bằng

· Vocational training (n): Đào tạo nghề


· Flying colors (n): Điểm cao

· Higher education (n): Cao học


· Senior (n): Sinh viên năm cuối

· Move up the career ladder (v): Thăng tiến trong công việc
· Sophomore (n): Sinh viên năm 2

· Large/small size class (n): Lớp có sĩ số lớn/nhỏ


· Elective subject (n): Môn tự chọn

· Study environment (n): Môi trường học tập


· Have deeper insight into (St) (v): Hiểu thêm về

· Studious (adj): Chăm chỉ


· Presentation (n): Bài thuyết trình

· Attitude towards studying (n): Thái độ học tập


· Do research into (St) (v): Nghiên cứu về cái gì

· Compulsory/ elective subject (n): Môn học bắt buộc/tự chọn


· Keen learner (n): Người học tích cực

4
· Learning materials (n): Tài liệu học tập

· Education background (n): Nền tảng giáo dục

· Academic transcript (n): Bảng điểm đại học

· High distinction degree (n): Bằng tốt nghiệp loại xuất sắc

· Exceptional (adj): Kiệt xuất, xuất sắc, xuất chúng

· Reach new heights of knowledge (v): Đạt đến những đỉnh cao tri thức
mới

· Characteristic (n): Tính cách

· Stimulate (v): Kích thích, thôi thúc

· Mutual understanding (n): Sự thấu hiểu lẫn nhau

· Sense of responsibility (n): Tinh thần trách nhiệm

You might also like