Professional Documents
Culture Documents
Chương i Giới Thiệu Môn Học
Chương i Giới Thiệu Môn Học
laint@uel.edu.vn
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
LÝ THỰC
THUYẾT HÀNH
Page § 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Page § 3
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG MÔN HỌC
1. Phần giảng bài trên lớp 50%
2. Phần seminar của sinh viên: 50%
Lớp học chia làm nhiều nhóm, mỗi nhóm tối đa 5 – 8 sinh viên.
Mỗi nhóm trình bày phần của mình không quá thời gian quy
định. Tiếp theo là nhận xét của các nhóm và của giảng viên.
Riêng bài giữa kỳ mỗi nhóm có thời gian 10 phút trình bày và
10 phút để các nhóm khác góp ý phản biện
3
Đi học
Không
đúng giờ
Nên
Làm việc
riêng Ngủ
3 Nên
Tích cực Tích cực
thảo luận tham gia xây
nhóm
Page § 8
dựng bài
MỤC TIÊU MÔN HỌC
• Hiểu được cấu trúc nội hàm của Kỹ năng
Kiến thức làm việc nhóm.
Trọn
vẹn
Đúng
Kỳ diệu thời
gian
Tinh Hiệu
thần quả
Sáng
Tốt hơn
tạo
Tiêu chí <5 5-7 8-9 10
Phân Không có bảng phân Có bảng phân công Có bảng phân công công Có bảng phân công công
công công và đánh giá mức độ công việc; việc; việc;
công hoàn thành công việc Không có đánh giá mứcCó đánh giá mức độ Có đánh giá mức độ
việc Phân công công việc độ hoàn thành công việchoàn thành công việc hoàn thành công việc
(20%) không tương đương Phân công công việcPhân công công việc Phân công công việc
không tương đương không tương đương mức độ tương đương
Ý tưởng Thiếu tính thực tế; Có tính thực tế; Có tính thực tế; Có tính thực tế;
(20%) Thiếu tính sáng tạo; Thiếu tính sáng tạo; Thiếu tính sáng tạo; Phác Có tính sáng tạo;
Phác họa mô hình chưa Phác họa mô hình chưa họa mô hình đẹp; Trình Phác họa mô hình đẹp;
đẹp; đẹp; bày trong giấy Trình bày trong giấy đẹp
Trình bày trong giấy Trình bày trong giấy đẹp;
gạch xóa nhiều chưa đẹp
Mô Không đạt được tiêu chí Đạt được tiêu chí ít Đạt được tiêu chí quan Đạt tất cả tiêu chí của mô
hình/sáng của mô hình/sáng tạo quan trọng của mô trọng nhất của mô hình/sáng tạo
tạo (30%) hình/sáng tạo hình/sáng tạo
Thuyết Chưa hấp dẫn; Chưa hấp dẫn; Hấp dẫn; Hấp dẫn;
trình Trình bày còn lúng túng; Trình bày tự tin, trôi Trình bày tự tin, trôi Trình bày tự tin, trôi
(20%) Có ít sự phối hợp giữa chảy; chảy; chảy;
các bạn lên trình bày; Có ít sự phối hợp giữa Có ít sự phối hợp giữa Có sự phối hợp giữa các
Chưa sử dụng được giao các bạn lên trình bày; các bạn lên trình bày; bạn lên trình bày;
tiếp phi ngôn ngữ Chưa sử dụng được Chưa sử dụng được giao Sử dụng được giao tiếp
Chưa truyền đạt được hết giao tiếp phi ngôn ngữ tiếp phi ngôn ngữ Truyền phi ngôn ngữ;
ý tưởng Chưa truyền đạt được đạt được hết ý tưởng Truyền đạt được hết ý
hết ý tưởng tưởng
Thời gian Quá giờ trên 20 giây Quá giờ từ 16-20 giây Quá giờ từ 6-15 giây Đúng giờ; Quá 1-5 giây
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHÓM LÀM VIỆC
1. Khái niệm nhóm và nhóm làm việc
2. Cấu trúc nhóm làm việc
3. Tâm lý của nhóm làm việc
4. Nguyên tắc làm việc nhóm
5. Các hình thức nhóm làm việc
6. Tầm quan trọng của Nhóm làm việc
Page § 10
1.1. Khái niệm nhóm
§Nhóm là tập hợp hai hoặc nhiều người cùng chia sẻ mục tiêu.
Các thành viên trong nhóm luôn tương tác với nhau, theo đó
hành vi của mỗi thành viên bị chi phối bởi các thành viên khác.
(Huỳnh Văn Sơn & Nguyễn Hoàng Khắc Hiếu.)
Khái niệm Nhóm làm việc (TeamWork)
§ Nhóm chính thức: Là nhóm được thành lập xuất phát từ nhu
cầu của chính tổ chức, trên cơ sở có quyết định chính thức,
có mục tiêu hoạt động phù hợp với mục tiêu của tổ chức
(Huỳnh Văn Sơn & Nguyễn Hoàng Khắc Hiếu, 2014)
§ Nhóm làm việc (TeamWork) là một tập hợp những người lao
động có các năng lực bổ trợ cho nhau (kiến thức, kỹ năng và
khả năng), cùng cam kết chịu trách nhiệm thực hiện các mục
tiêu chung (Huỳnh Văn Sơn & Nguyễn Hoàng Khắc Hiếu,
2014)
§ Bản chất: Là sự sẻ chia, đóng góp của mỗi thành viên vào
việc thực hiện công việc chung để đạt được mục tiêu đề ra
Page § 11 1
Nguyên tắc của Nhóm làm việc
Page § 13 1
Tạo sự đồng thuận
§ Những buổi họp là cách thức tuyệt hảo để bồi đắp tinh thần đồng đội và
thói quen làm việc theo nhóm ngay từ lúc đầu mới thành lập nhóm.
§ Những loạt buổi họp giúp các thành viên mới làm quen với nhau, tạo sự
nhất trí về các mục tiêu được giao cùng các vấn đề cần giải quyết về mặt
tổ chức.
§ Những điểm cần ghi nhớ:
ü Mọi thành viên của nhóm cần thống nhất về mục tiêu phải nhắm tới.
ü Sau đó thảo luận các các biện pháp thực hiện mục tiêu.
ü Tạo sự đồng thuận về mục tiêu, giải pháp, phân công phân nhiệm
ü Để đạt được những kết quả cao nhất, các mục tiêu còn phải được thử
thách bằng cách kết hợp giữa những mục tiêu chung và mục tiêu
riêng.
Page § 14 1
Thiết lập các mối quan hệ
§Nhiều người trở thành những kẻ chỉ biết làm theo kinh
nghiệm, thói quen và tính cách riêng của họ. Hãy phá bỏ
“sức ì”, sự chủ quan và tạo tính sáng tạo.
§ Sự ủy thác có hai hình thức: ủy thác công việc & ủy thác quyền điều hành.
§ Ủy thác công việc là phân nhỏ mỗi kế hoạch thành các phần việc riêng và với mục
tiêu riêng, rồi phân chúng cho các thành viên của nhóm. Sau đó, để cho họ triển khai
và chỉ can thiệp khi phát sinh vấn đề hoặc không đạt mục tiêu.
§ Việc ủy thác quyền điều hành là sau khi tham khảo ý kiến, trao cho người được ủy
quyền đầy đủ quyền hạn để xử lý công việc trong nhóm
§ Khi ủy thác, cần nhận diện các loại đặc tính khi ủy thác:
üNgười có khả năng & muốn thực hiện: Đây là trường hợp ta gặp người được ủy
nhiệm lý tưởng, sẵn lòng nhận trách nhiệm và cũng sẵn lòng tham khảo ý kiến người
khác, thực hiện theo ý khi được ủy nhiệm.
üNgười có khả năng, không muốn thực hiện: Loại người này có khả năng nhưng
không sẵn lòng học hỏi và tiếp thu ý kiến của người khác, thiếu tinh thần hợp tác.
Không nên giao quyền cho họ.
üNgười thiếu khả năng, muốn thực hiện: Cần được đào tạo bổ khuyết những mặt yếu
trước khi được ủy nhiệm.
üNgười thiếu khả năng, không muốn thực hiện: Không giao việc cho loại người này.
Page § 18 1
Khuyến khích mọi người phát biểu
§ Người lãnh đạo cần động viên mọi người bàn thảo, ngay cả với ý
kiến nghịch lại cũng có giá trị của nó.
§ Có tinh thần phản biện khoa học & đóng góp trên xây dựng tích
cực
Page § 19 1
Chia sẻ trách nhiệm
q Khi áp lực công việc quá nhiều cho một thành viên
§ Mục tiêu: Tạo sự đoàn kết, thông hiểu & tinh thần sẻ chia trong
công việc, cuộc sống
Page § 20 1
Cần linh hoạt
§ Mỗi thành viên phải có khả năng đảm nhiệm 1 vài (or tất cả)
công việc của thành viên khác.
§ Mỗi người phải được phân nhiệm để hành động chủ động trong
nhóm.
§ Mọi người đều được khuyến khích làm theo phương cách hiệu
quả nhất của mình
Page § 21 1
PHÂN LOẠI NHÓM LÀM VIỆC
Page § 23
PHÂN LOẠI NHÓM HÌNH THỨC LÀM VIỆC
• Tập trung vào tương lai. Giúp thành viên trong nhóm không
TẦM ngừng nỗ lực để hoàn thành mục tiêu.
NHÌN
• Tập hợp các quan niệm và nguyên tắc cơ bản, thiết yếu
mang tính lâu dài của một nhóm. Là tuyên bố xác định điều
CÁC GIÁ
TRỊ CỐT gì có ý nghĩa quan trọng đối với nhóm và điều chỉnh cách
LÕI thức hoạt động.
TẦM QUAN TRỌNG CỦA NHÓM LÀM VIỆC
§ Giúp giảm áp lực, căng thẳng cho mỗi thành viên trong nhóm
à Tạo cảm giác thoải mái
§ Tập trung được khả năng của nhiều người, trí tuệ của tập thể
à Giúp bổ sung các khiếm khuyết để cùng hoàn thành công việc tốt
hơn.
§ Cùng nhau chia sẻ trách nhiệm, hỗ trợ lẫn nhau để phát huy tốt nhất
tiềm năng của từng người.
à Tạo ra được nhiều giá trị hơn so với việc tận dụng sức mạnh của
từng người riêng lẻ mà thiếu đi sự liên kết.
§ Kết quả của thảo luận nhóm thường tạo ra nguồn cảm hứng và các ý
tưởng sáng tạo
Page § 26 1
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM GỒM HAI THÀNH PHẦN
TTĐĐ KTHT
TÁM BIỂU HIỆN CỦA TINH THẦN ĐỒNG ĐỘI
Page § 30 1