Professional Documents
Culture Documents
WORD - Thiết Kế Cung Cấp Điện Lầu 3&4
WORD - Thiết Kế Cung Cấp Điện Lầu 3&4
MÔN: DỰ ÁN KỸ THUẬT
MÔN: DỰ ÁN KỸ THUẬT
-Trong quá trình thiết kế điện một phuơng án được cho là tối ưu khi nó thoả mãn các yêu
cầu sau:
▪Tính khả thi cao, đảm bảo an toàn cho người dùng và thiết bị
▪Vốn đầu tư nhỏ, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa
▪Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện tuỳ theo mức độ tính chất phụ tải.
-Đảm bảo chất lượng điện, nhất là đảm bảo độ lệch và dao động điện áp nhỏ nhất và nằm
trong giới hạn cho phép so với điện áp định mức.
-Ngoài ra khi thiết kế cũng cần phải chú ý đến các yêu cầu phát triển trong tương lai,
giảm ngắn thời gian thi công lắp đặt và tính mỹ quan của công trình.
Độ tương phản
Trong thực tế, mỗi một chi tiết của vật thể chiếu sáng đều có yêu cầu về độ rọi và màu
sắc khác nhau từ nền của chúng. Khả năng nhận biết tốt nhất khi độ tương phản giữa vật
và nền của nó càng cao, nếu độ tương phản thấp có thể khắc phục bằng cách sử dụng hệ
thống chiếu sáng bổ sung.
Tỷ số độ rọi
Để mắt được làm việc một cách dễ chịu và hiệu quả thì độ rọi giữa vật được chiếu sáng
với các vật xung quanh phải tương đối đồng đều, người thường xuyên nhìn vào vật chiếu
sáng nhưng họ có thể nhìn sang những vật thể khác, nếu độ rọi không đồng đều, khi thay
đổi hướng nhìn từ vùng chiếu sáng đến vùng tối hoặc ngược lại mắt của người phải
thường xuyên điều tiết dẫn đén sự mệt mỏi, giảm hiệu suát lao động và tai nạn lao động
có thể xảy ra. Vì thế các độ rọi trong tầm nhìn phải được kiểm soát một cách cẩn thận
Độ đồng đều
Độ đồng đều của độ rọi đạt được khi độ rọi cực đại không vượt quá 1,6 lần độ rọi.
Tỷ số khoảng cách
Với mục đích đạt được độ rọi đồng đều trên mặt phẳng làm việc thì các nhà sản xuất đưa
ra hệ số khoảng cách giữa các đèn với độ cao treo đèn quy định trước so với tường và
trần nhà
Bóng
Bóng có thể được loại trừ nhờ sử dụng nhiều loại đèn khác nhau, hoặc các loại đèn có
đường phối quang theo diện rộng, tuy nhiên việc loại trừ các bóng mờ cũng gặp nhiều
khó khăn, muốn giảm tối thiểu các bóng mốc thể dùng các hệ thống chiếu sáng bổ sung
kiểu chiếu sáng trực tiếp
6.2 Thông số kỹ thuật chiếu sáng
- Độ rọi tối thiểu là 500lux (500lm/1m2) (dựa theo tiêu chuẩn chiếu sáng)
- Tổng diện tích mỗi tầng là (18m*25m): 450m2
Tổng lượng ánh sáng cần dung cho Tầng 3 theo tiêu chuẩn = 500×450 m2 = 225000(lm)
a. Chiếu sáng Tầng 3:
- Đèn chiếu sáng phòng
Phòng Họp
+ Số lượng đèn lắp cho phòng họp: 6 đèn
Diện tích phòng: 6.25m*6m = 37.5m2
Chiếu sáng trong phòng: (4000* 6)/ 37.5 = 640 lux
=> Tổng công suất phòng họp: 40w * 6 = 240W
Vậy chiếu sáng phòng họp là 640 lux so với chiếu sáng tiêu chuẩn 500 lux
Phòng Giám Đốc
+ Số lượng đèn lắp cho phòng Giám đốc: 6 đèn
Diện tích phòng: 6.25m*6m = 37.5m2
Chiếu sáng trong phòng: (4000* 6)/ 37.5 = 640 lux
=> Tổng công suất phòng họp: 40w * 6 = 240W
Vậy chiếu sáng phòng Giám đốc là 640 lux so với chiếu sáng tiêu chuẩn 500 lux
Phòng Đầu Tư
+ Số lượng đèn lắp cho phòng Đầu tư: 6 đèn
Diện tích phòng: 6.25m*6m = 37.5m2
Chiếu sáng trong phòng: (4000* 6)/ 37.5 = 640 lux
=> Tổng công suất phòng họp: 40w * 6 = 240W
Vậy chiếu sáng phòng Đầu tư là 640 lux so với chiếu sáng tiêu chuẩn 500 lux
Phòng QA/QC và PANTRY và Kinh Doanh
+ Số lượng đèn lắp cho phòng QA/QC và Pantry và Kinh doanh: 32 đèn
Diện tích phòng: 12.5m*17.98m = 224.75m2
Chiếu sáng trong phòng: (4000* 32)/ 224.75 = 569.52 lux
=> Tổng công suất phòng họp: 40w * 32 = 1280W
Vậy chiếu sáng phòng QA/QC và Pantry và Kinh doanh là 569.52 lux so với chiếu sáng
tiêu chuẩn 500 lux
- Đèn chiếu sáng thang máy
Xác định dòng của phụ tải, chọn dây dẫn và CB bảo vệ
Xác định dòng tính toán phụ tải:
Công thức xác định dòng tính toán của phụ tải 1 pha:
Ptt
I tt = (A )
U .cosφ
Trong đó:
I tt : là dòng tính toán của phụ tải
Ptt : là công suất tính toán tổng của phụ tải đó
▪ K3: Thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với các dạng cách điện
▪ Theo tiêu chuẩn IEC ta chọn nhiệt độ môi trường trong nhà là 250C cách
điện PVC
▪ Do đó ta chọn K3=1,07
Vậy hệ số: K=K1.K2.K3 = 0,77 x 0.8 x 1,07=0.66
⇨ từ đó ta tính được:
I CBđèn 2
Iz1 ¿ = =¿ 3.03(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz2 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
⇨ Vậy tra bảng ta chọn được dậy đèn là 1.5mm2
dây OC là 2.5mm2
- Phòng QA&AC và PANTRY (14 đèn, 6OC)
Chọn CB:
Ptổng đèn = 40W x 14 = 560W
P tổng ×k u 480 X 1
Iđèn = = = 2.766 A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn =2.766 x 1.2 = 3.3192A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB Tép 1P 6A 6KA
Ptổng OC = 1800 W
P tổng ×k u 1800 X 1
Iocam = = = 9.625 A
U × cosφ 220 ×0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 OC=9.625 x 1.2=11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
Chọn hệ số đòng thời Ks = 0.9 theo tiêu chuẩn IEC60439
𝐼QA&QC và Pantry = 𝑘𝑠 (Icb đèn + Icb OC) = 0.9 x (3A + 16A) = 17.1 A
Tra catalogue của CB
- Chọn CB có dòng định mức là: 𝐼𝑛𝐶𝐵 1,2,3=20 A ≥ 17.1A
- Do ở cùng một điều kiện lắp đặt nên hệ số K giống nhau (K =0.66) từ đó ta tính được:
I CBđèn 3
Iz1 ¿ = =¿ 4.54(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz2 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
I CBOC 10
Iz2 ¿ = =¿ 15.15(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
I CBđèn 2 2
Iz2 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBđèn 3 2
Iz3 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBđèn 3 2
Iz3 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz4 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
+ Phòng QA/QC (Pantry và phòng Kinh Doanh tính tương tự như QA/QC)
PtổngML = 3760W
P tổng ×k u 3760 X 1
IML = = = 20.1A
U × cosφ 220 ×0.85
Chọn CB ML có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 ML = 20.1 x 1.2 =24.13A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 40A
- Do ở cùng một điều kiện lắp đặt nên hệ số K giống nhau (K = 0.66) từ đó ta tính được:
I CBML 40
Iz ¿ = =¿ 60.606(A)
K 0.66
- CB tổng tầng 3
Ptổngtầng3=2040+2040+2040+2280+1680+1920+2968+1880+1880+1880+3760+3760
=28128 W
28128
ICBTongtang3 = =53.42A
√3∗380∗0.8
- Chọn CB tổng tầng 3 có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 tổng tầng 3 = 53.42 x 0.9 = 48.078A
Với hệ số Ks=0.9
→ Chọn CB T3 có dòng điện định danh: MCCB 50A, 3P, TYPE N, 15KA/415V
b. Tầng 4
- Phòng Giám đốc (6 đèn, 6OC)
Chọn CB:
Ptổng đèn = 40W x 6 = 240W
P tổng ×k u 240 X 1
Iđèn = = = 1.185 A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn =1.185 x 1.2 = 1.422A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB Tép 1P 2A 6KA
Ptổng OC = 1800 W
P tổng ×k u 1800 X 1
IOC = = = 9.625 A
U × cosφ 220 ×0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 OC =9.625 x 1.2 = 11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
Chọn hệ số đòng thời Ks = 0.9 theo tiêu chuẩn IEC60439
𝐼GĐ = 𝑘𝑠 x (Icb đèn + Icb OC) = 0.9 x (2A + 16A) = 16.2A
Tra catalogue của CB
- Chọn CB có dòng định mức là: 𝐼𝑛𝐶𝐵 1,2,3=20 A ≥ 16.2A
- Do ở cùng một điều kiện lắp đặt nên hệ số K giống nhau (K =0.66) từ đó ta tính được:
⇨ từ đó ta tính được:
I CBđèn 2
Iz1 ¿ = =¿ 3.03(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz2 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
⇨ Vậy tra bảng ta chọn được dây đèn là 1.5mm2
dây OC là 2.5mm2
- Khu lưu mẫu 1, khu lưu mẫu và pantry (26 đèn, 12 OC)
Chọn CB:
Khu lưu mẫu 1
Ptổng đèn1 = 40W x 6 = 240W
P tổng ×k u 240 X 1
Iđèn1 = = = 1.185 A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn =1.185 x 1.2 = 1.422A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB Tép 1P 2A 6KA
Ptổng OC1 = 1800 W
P tổng ×k u 1800 X 1
Iocam1 = = = 9.625 A
U × cosφ 220 ×0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 OC1 =9.625 x 1.2 = 11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
Khu lưu mẫu và Pantry
Ptổng đèn2 = 40W x 20 = 800W
P tổng ×k u 800 X 1
Iđèn2 = = = 3.952A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn 2 =3.952 x 1.2 = 4.743A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 6A
Ptổng OC2 = 1800 W
P tổng ×k u 1800 X 1
Iocam2 = = = 9.625 A
U × cosφ 220 ×0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: I𝐶𝐵OC2 = 9.625 x 1.2 = 11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
Chọn hệ số đòng thời Ks = 0.9 theo tiêu chuẩn IEC60439
𝐼KLM_PANTRY = 𝑘𝑠 (Icb đèn 1+ Icb đèn 2+ Iocam1+ Iocam2) = 0.9 x (2+6+16+16) = 36A
Tra catalogue của CB
- Chọn CB có dòng định mức là: I𝑛𝐶𝐵6 = 40A ≥ 36
- Do ở cùng một điều kiện lắp đặt nên hệ số K giống nhau (K = 0.66) từ đó ta tính được:
I CBđèn 1 2
Iz1 ¿ = =¿ 3.0303(A)
K 0.66
I CBđèn 2 6
Iz1 ¿ = =¿ 9.0909(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz2 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
- Khu nghiên cứu sản phẩm và khu nghiên cứu sản phẩm 1 (18 đèn, 12OC)
Chọn CB:
Khu nghiên cứu sản phẩm 1
Ptổng đèn1 = 40W x 6 = 240W
P tổng ×k u 240 X 1
Iđèn1 = = = 1.185 A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: I𝐶𝐵 đèn1 =1.185 x 1.2 = 1.422A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB Tép 1P 2A 6KA
Ptổng OC1 = 1800 W
P tổng 1× k u 1800 X 1
Iocam1 = = = 9.625 A
U × cosφ 220 × 0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: I𝐶𝐵 OC1 =9.625 x 1.2 = 11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
I CBđèn 2 6
Iz1 ¿ = =¿ 9.0909(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz2 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
- Phòng WC_sảnh chờ thang máy_Kho (32đèn, 8OC)
Chọn CB:
Hành lang WC
Ptổng đèn1 = 6W x 9 = 54W
P tổng ×k u 54 X 1
Iđèn1 = = = 0.266A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn 1 =0.266 x 1.2 = 0.320A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 2A 6KA
Phòng WC
Ptổng đèn2 = 25W x 12 = 300W
P tổng ×k u 300 X 1
Iđèn2 = = = 1.482A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: I𝐶𝐵 đèn 2 = 1.482 x 1.2 = 1.7784A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 2A 6KA
Sảnh thang máy
Ptổng đèn3 = 20W x 8 = 160W
P tổng ×k u 240 X 1
Iđèn = = = 1.185A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: I𝐶𝐵 đèn 3 =1.185 x 1.2 = 1.422A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 2A 6KA
Kho
Ptổng đèn4 = 12W x 8 = 96W
P tổng ×k u 96 X 1
Iđèn4 = = = 0.4743A
U × cosφ 220 ×0.92
- Chọn CB đèn có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 đèn 4 = 0.4743 x 1.2 = 0.57A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 2A 6KA
Ptổng OC = 1800 W
P tổng ×k u 1800 X 1
Iocam = = = 9.625 A
U × cosφ 220 ×0.85
- Chọn CB OC có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 OC = 9.625 x 1.2 =11.55A
→ Chọn CB có dòng điện định danh: MCB 16A 4.5KA
Chọn hệ số đòng thời Ks = 0.9 theo tiêu chuẩn IEC60439
𝐼wc_sctm_kho = 𝑘𝑠 x (Icb đèn 1+ Icb đèn 2+ Icb đèn 3+ Icb đèn 4+ Icb OC) = 0.9 x (2A+2A+2A+2A+16A) =
21.6A
Tra catalogue của CB
- Chọn CB có dòng định mức là: 𝐼𝑛𝐶𝐵 6=25A ≥ 19.8A
- Do ở cùng một điều kiện lắp đặt nên hệ số K giống nhau (K = 0.66) từ đó ta tính được:
I CBđèn 1 2
Iz1 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBđèn 2 2
Iz2 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBđèn 3 2
Iz3 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBđèn 3 2
Iz3 ¿ = =¿ 3.030(A)
K 0.66
I CBOC 16
Iz4 ¿ = =¿ 24.24(A)
K 0.66
dây OC là 2.5mm2
- CB tổng tầng 4
Ptổngtầng3= 2040 + 4640 + 4040 +2 410 + 1880 + 5640 + 5640 = 26290 W
26290
ICBTongtang3 = = 49.9294A
√3∗380∗0.8
Với hệ số Ks=0.9
- Chọn CB tổng tầng 4 có dòng định mức là: 𝐼𝐶𝐵 tổng tầng 3 = 49.9294 x 0.9 = 44.936A
→ Chọn CB T4 có dòng điện định danh: MCB 50A
U 20
Isc= √3 xZt
Trong đó: U20 Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của MBA (V)
Zt Tổng trở trên mỗi pha tới điểm ngắn mạch (Ω)
Tổng trở Z của phân đoạn nối tiếp được tính theo công thức:
Zt= √ RT + XT
2 2
l
Rd = ρ S
ρ là điện trở suất của vật liệu dây dẫn tại nhiệt độ vận hành bình thường,
Psc=250MVA→Rtt=0.07 mΩ, Xtt=0.7 mΩ (theo bảng G34 sách thiết kế lắp đặt
điện tiêu chuẩn IEC)
MBA 100KVA→RMBA=37.9 mΩ, XMBA=59.5 mΩ (theo bảng G35 sách thiết kế lắp
đặt điện tiêu chuẩn IEC)
l 22.5 50
Cáp 1 lõi đồng có chiều dài 50m,3x95mm2→Rd = ρS = 3
x
95 =3.947 mΩ
X0=0.08 mΩ/km đối với mạch hạ áp→Xd=0.08 x 50x10-3= 4 mΩ
CB tổng → RCB=0, XCB=0.15 mΩ
Thanh góp→RTG=0, XTG=0.15 mΩ
Tổng trở Zt trên thanh cái là:
Zt= √ RT + XT
2 2
= 76.924 mΩ
U 20 380
Isc= √3 xZt = Isc= √3 x 76.924 =2.852 KA
Tổng trở từ thanh cái tổng tới tủ tầng 3
Zt= √ RT + XT
2 2
= 80.948 mΩ
U 20 380
Isc= √3 xZt = Isc= √3 x 80.948 =2.710 KA
Zt= √ RT + XT
2 2
= 82.211 mΩ
Dòng ngắn mạch trên thanh cái:
U 20 380
Isc= √3 xZt = Isc= √3 x 82.211 =2.668 KA
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
→Tổng dòng điện cho phòng wc_sảnh chở thang máy_kho là: 17.97 A
Tổng dòng điện tầng 3: 20.861x3+32.096+30.08+17.97=142.729A
→Pha A của CB Tầng 3 cung cấp điện cho Phòng QA&QC và Pantry và WC_Sảnh chờ
thang máy_Kho với dòng điện là: IphaA= 50.066A
→Pha B của CB Tầng 3 cung cấp điện cho Phòng Kinh Doanh và Phòng Hợp với dòng
điện là: IphaB= 51.661A
→Pha C của CB Tầng 3 cung cấp điện cho Phòng Giám Đốc và Phòng Đầu Tư với dòng
điện là: IphaC= 41.722A
Cần bằng pha cho tầng 4 theo dòng điện
Phòng Giám Đốc
Có ba loại tải là đèn chiếu sáng và ổ cấm và máy lạnh với tổng công suất 3920W
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
Tên thiết bị Số Công Suất P (W) Hệ số cống suất Dòng điện (A)
lượng
→Tổng dòng điện cho phòng wc_sảnh chở thang máy_kho là: 17.97 A
Tổng dóng điện tầng 4: 20.861+51.34+54.55+17.97=144.721A
→Pha A của CB Tầng 4 cung cấp điện cho Phòng QA&QC và Pantry và WC_Sảnh chờ
thang máy_Kho với dòng điện là: IphaA= 54.55A
→Pha B của CB Tầng 4 cung cấp điện cho Phòng Kinh Doanh và Phòng Hợp với dòng
điện là: IphaB= 51.34A
→Pha C của CB Tầng 4 cung cấp điện cho Phòng Giám Đốc và Phòng Đầu Tư với dòng
điện là: IphaC= 38.831A
10. BÓC TÁCH SỐ LIỆU BÁO GIÁ CHO CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN CỦA CĂN PHÒNG 3 VÀ TẦNG 4
BẢNG BÁO GIÁ, BỐC KHÔI LƯỢNG THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ VẬT TƯ LẮP ĐẶT CHO TẦNG 3&4
Đơn vị Đơn giá (chưa bao gồm VAT 10%)
Nhãn hiệu/ xuất tính Khối Ghi
STT Hạng mục công việc Mã hàng Thành tiền
xứ lượng Vật tư Nhân công Tổng cộng chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(7)+(8) (10)=(6)*(9)
Tủ điện DB-3F Tủ 1
1
Tủ sơn tĩnh điện H800 x W600 x D300 dày 2.0 C.ty Hadra / VN Bộ 1 2,050,000 x 2,050,000 2,050,000 VNĐ
Nhân công + phụ kiện lắp đặt hoàn thiện VN Tủ 1 3,160,000 x 3,160,000 3,160,000 VNĐ
Ngõ vào
Ngõ ra
MCB 3P 20A 4.5KA EZC100B3020 Schneider Cái 5 351,000 x 351,000 1,755,000 VNĐ
RCBO 2P 20A 30mA BBDE22031CNV Panasonic Cái 5 431,000 x 431,000 2,155,000 VNĐ
MCB 3P 25A 4.5KA EZC100B3025 Schneider Cái 1 351,000 x 351,000 351,000 VNĐ
RCBO 2P 25A 30mA BBDE22531CNV Panasonic Cái 1 453,000 453,000 453,000 VNĐ
MCB Tép 1P 2A 6KA 5SL6102-7 Siemens Cái 7 135,200 x 135,200 946,400 VNĐ
MCB 1P 16A 4.5KA EZ9F34116 Schneider Cái 4 76,000 x 76,000 304,000 VNĐ
MCB 1P 10A 4.5KA EZ9F34110 Schneider Cái 1 76,000 x 76,000 76,000 VNĐ
MCB 1P 20A 4.5KA EZ9F34120 Schneider Cái 3 76,000 x 76,000 228,000 VNĐ
MCB 1P 40A 4.5KA EZ9F34140 Schneider Cái 2 114,000 x 114,000 228,000 VNĐ
41
Busbar 2*15*Coil + cáp VN Bộ 3 170,000 x 170,000 510,000 VNĐ
Nhân công + phụ kiện lắp đặt hoàn thiện VN Tủ 1 3,160,000 x 3,160,000 3,160,000 VNĐ
Ngõ vào x
MCCB 3P EZC100 50A Type N 15KA/415V EZC100N3050 Schneider Cái 1 2,114,200 x 2,114,200 2,114,200 VNĐ
RCBO 2P 50A 30mA Panasonic BBDE25031CNV Panasonic Cái 1 642,000 x 642,000 642,000 VNĐ
Cầu chì + đế OMG-FS32M Omega/Himel Cái 3 31,900 x 31,900 95,700 VNĐ
Đèn báo Pha Schneider Cái 3 77,220 x 77,220 231,660 VNĐ
Ngõ ra
MCB 3P 20A 4.5KA EZC100B3020 Schneider Cái 2 351,000 x 351,000 702,000 VNĐ
RCBO 2P 20A 30mA BBDE22031CNV Panasonic Cái 2 431,000 x 431,000 862,000 VNĐ
MCB 3P 25A 4.5KA EZC100B3025 Schneider Cái 1 351,000 x 351,000 351,000 VNĐ
RCBO 2P 25A 30mA BBDE22531CNV Panasonic Cái 1 453,000 x 453,000 453,000 VNĐ
MCB 3P 32A 4.5KA EZC100B3032 Schneider Cái 1 351,000 x 351,000 351,000 VNĐ
RCBO 2P 32A 30mA BBDE23231CNV Panasonic Cái 1 453,000 x 453,000 453,000 VNĐ
MCB Tép 1P 2A 6KA 5SL6102-7 Siemens Cái 10 135,200 x 135,200 1,352,000 VNĐ
MCB 1P 6A 4.5KA EZ9F34106 Schneider Cái 2 76,000 x 76,000 152,000 VNĐ
MCB 1P 16A 4.5KA EZ9F34116 Schneider Cái 5 76,000 x 76,000 380,000 VNĐ
MCB 1P 10A 4.5KA EZ9F34110 Schneider Cái 1 76,000 x 76,000 76,000 VNĐ
MCB 1P 40A 4.5KA EZ9F34140 Schneider Cái 2 114,000 x 114,000 228,000 VNĐ
MCB 1P 63A 4.5KA EZ9F34163 Schneider Cái 1 180,000 x 180,000 180,000 VNĐ
Vật tư phụ lắp đặt tủ
Chân đế tủ Bộ 4 485,100 60,000 545,100 VNĐ
Bulong,ốc vít, tắc kê nở… Lô 1 1,497,434 518,592 2,016,026 VNĐ
TỔNG TIỀN CÁP CẤP NGUỒN CHO THIẾT BỊ CỦA 2 TẦNG 3&4 : 71,269,882 VNĐ
ỐNG ĐIỆN
1 Ống nhựa xoắn HDPE Ba An – BFP Ø 100 ( TFP Ba An / Vn m 30 78,100 40,000 118,100 3,543,000 VNĐ
42
130/100)
2 Ống luồn dây điện Vanlock D20-2.92m/cây VL9020 Sino / Vanlock cây 358 16,000 12,000 28,000 10,024,000 VNĐ
3 Ống luồn dây điện Vanlock D25-2.92m/cây VL9025 Sino/Vanlock cây 171 23,500 14,000 37,500 6,412,500 VNĐ
4 Ống ruột gà, ống mềm đàn hồi SINO SP D20-50m / cuộn SP9020CM Vanlock/Sino cuộn 6 230,000 7,200 237,200 1,423,200 VNĐ
5 Vật tư phụ
6 Bọ bắt ống D20 Việt Nam cái 1,074 1,280 0 1,280 1,374,720 VNĐ
7 Bọ bắt ống D25 Việt Nam cái 513 1,280 0 1,280 656,640 VNĐ
8 Keo dán ống Việt Nam lô 1 121,064 41,927 162,991 162,991 VNĐ
9 Sơn bạch tuyết Việt Nam lô 1 121,064 41,927 162,991 162,991 VNĐ
10 Giẻ lau,lưỡi cưa,dây mồi,… Việt Nam lô 1 121,064 41,927 162,991 162,991 VNĐ
TỔNG TIỀN LẮP ĐẶT ỐNG ĐIỆN CHO TẦNG 3&4 : 23,923,033 VNĐ
1 ĐÈN CHIẾU SÁNG
2 Đèn Led Tấm Dòng FPD2 40W-6500k FPD2-6060T MPE Bộ 94 978,100 100,000 1,078,100 101,341,400 VNĐ
3 Đèn Led Âm Trần Vuông Dòng DSL 20W-4000k DSL-120N MPE Bộ 16 664,125 50,000 714,125 11,426,000 VNĐ
4 ĐÈN Led Downlight DLE 18W-6500K DLE-18T MPE Bộ 12 280,500 50,000 330,500 3,966,000 VNĐ
5 Đèn Chiếu Sáng Sự Cố Emergency EML2 MPE Bộ 4 866,800 30,000 896,800 3,587,200 VNĐ
6 Đèn Chỉ Hướng Thoát Hiểm Exit KT690 Kentom Bộ 2 548,000 30,000 578,000 1,156,000 VNĐ
7 Đèn Led Downight DLEL 6W-6500K DLEL-6T MPE Bộ 9 110,900 78,000 188,900 1,700,100 VNĐ
8 Led Panel Lớn 25W/4000-4500K FPL-6030N MPE Bộ 24 940,700 78,000 1,018,700 24,448,800 VNĐ
9 Công Tắt Đèn Đơn Schneider Bộ 6 90,000 3,000 93,000 558,000 VNĐ
10 Công Tắt Đèn Đôi Schneider Bộ 9 110,000 3,000 113,000 1,017,000 VNĐ
11 Công Tắt Đèn Ba Schneider Bộ 3 139,000 5,000 144,000 432,000 VNĐ
Ốc vít, băng keo đen, dẻ lau, dung môi vệ sinh box điện, Việt Nam lô 1 3,279,307 1,135,691 4,414,998 4,414,998 VNĐ
12
…
TÔNG TIỀN LẮP ĐẶP ĐÈN CHO TẦNG 3&4 : 154,047,498 VNĐ
THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA
1 Máy Lạnh Treo Tường 2.5 HP FTKB60WAVMV Daikin/ Japan bộ 14 23,300,000 8,550,000 31,850,000 445,900,000 VNĐ
2 Bu Lông Nở M10x100 Mạ Kẽm Comat/VN con 84 6,000 0 6,000 504,000 VNĐ
3 Tán +long đền M10 20 con/bộ VN bộ 5 30,000 0 30,000 150,000 VNĐ
4 Ống Đồng D 15.88 x 0.6 - 15m / cuộn Toàn Phát /VN cuộn 11 608,000 0 608,000 6,688,000 VNĐ
5 Ống ruột gà thoát nước thải máy lạnh điều hòa 10m VN cuộn 10 35,000 0 35,000 350,000 VNĐ
6 Giá treo chữ L thường loại 18000BTU – 24000BTU Phúc Khánh/VN bộ 16 120,000 0 120,000 1,920,000 VNĐ
7 Băng Quấn Cách Nhiệt VN cuộn 50 12,000 0 12,000 600,000 VNĐ
8 Ống Bao Ôn Điều Hòa D10 Dày 25mm Dài 1.83m Superlon / ống 100 41,500 0 41,500 4,150,000 VNĐ
Mlaysia
TỔNG TIỀN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA CHO TẦNG 3&4 : 460,262,000 VNĐ
SOCKET / Ổ CẮM
1 Bộ Ổ Cắm Dôi 3 Chấu 16A S-Classic E426UEST2_T_G19 Schneider cái 70 116,270 200,000 316,270 22,138,900 VNĐ
2 Mặt che không đế phòng thấm nước mặt đôi S-Classic ET223R_TR Schneider cái 4 352,660 0 352,660 1,410,640 VNĐ
TÔNG TIỀN LẮP ĐẶT Ổ CẤM CHO TẦNG 3&4 : 23,549,540 VNĐ
TỔNG CỘNG TIỀN TOÀN BỘ THIẾT BỊ ĐIỆN CHO TẦNG 3&4 (CHƯA BAO GỒM VAT 10%) : 765,951,299 VNĐ
43
KẾT LUẬN
Trên đây là toàn bộ nội dung tính toán sơ bộ cũng như phương pháp để có thể áp dụng
tính toán hệ thống cung cấp điện cho THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO LẦU 3 VÀ
LẦU 4 CỦA TOÀ NHÀ. Nếu đem kết quả này so với mặt bằng hệ thống cung cấp điện
của khu nhà mẫu hiện tại ít nhiều còn sai sót, do vậy để có được kết quả tính toán chính,
xác thiết kế chi tiết cần căn cứ vào tình hình thực tế tại thời điểm thiết kế. Với trình độ,
khả năng còn hạn chế, chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế trong thiết kế và thi công, thiết
kế bản vẽ còn rời rạc chưa hoàn toàn chính xác và tính thẩm mỹ chưa cao nên ít nhiều sẽ
có những sai sót trong bài đồ án. Để đề tài được đầy đủ, hoàn thiện, chính xác hơn khi áp
dụng vào trong thực thế, hành trang, kiến thức để chúng em tiếp bước, tìm kiếm được
công việc hợp với những gì đã được học tại trường. Nhóm em xin cảm ơn!
44