You are on page 1of 116

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

HUỲNH QUỐC NAM

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO


CHUNG CƯ ĐẦM SEN TOWER

ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KỸ THUẬT ĐIỆN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

HUỲNH QUỐC NAM – 41601134

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO


CHUNG CƯ ĐẦM SEN TOWER

ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KỸ THUẬT ĐIỆN

Người hướng dẫn


ThS. Hồ Đăng Sang

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
3

LỜI CẢM ƠN

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
4

LỜI CAM ĐOAN ĐỒ ÁN TỔNG HỢP

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
5

LỜI CAM ĐOAN

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
6

(Trang này dùng để đính kèm Nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp đã có chữ ký của Giảng
viên hướng dẫn, Trưởng bộ môn/Lãnh đạo khoa)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO


CHƯNG CƯ ĐẦM SEN TOWER
TÓM TẮT

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
8

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐỀ TÀI` ........................................ 12
1.1 Giới thiệu tổng quan về chung cư cao tầng DAMSEN TOWER .................................... 16
1.1.1 Địa điểm công trình .................................................................................................... 16
1.1.2 Quy mô công trình ..................................................................................................... 18
1.2 Yêu cầu thiết kế ............................................................................................................ 21
1.2.1 Yêu cầu phương diện về kỹ thuật .......................................................................... 21
1.2.2 Yêu cầu về phương diện kinh tế ............................................................................ 21
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO CHUNG CƯ CAO TẦNG
DAMSEN TOWER ............................................................................................. 22
2.1 Các yêu cầu và chỉ tiêu khi thiết kế chiếu sáng ................................................................... 22
2.1.1 Yêu cầu thiết kế chiếu sáng ........................................................................................ 22
2.1.2 Các chỉ tiêu, tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng ........................................................... 23
2.2 Các bước tính toán chiếu sách theo phương pháp hệ số sử dụng ......................................... 24
2.2.1. Kích thước: ............................................................................................................... 24
2.2.2. Màu sơn: ................................................................................................................... 24
2.2.3. Độ rọi yêu cầu ........................................................................................................... 24
2.2.4. Chọn hệ chiếu sáng: .................................................................................................. 24
2.2.5. Khoảng nhiệt độ màu: ............................................................................................... 24
2.2.6. Chọn bóng đèn: ......................................................................................................... 24
2.2.7. Chọn bộ đèn: ............................................................................................................. 25
2.2.8. Chiều cao treo đèn: .................................................................................................... 25
2.2.9. Chỉ số địa điểm: ........................................................................................................ 25
2.2.10. Tính hệ số bù:.......................................................................................................... 25
2.2.11. Tỷ số treo ................................................................................................................ 25
2.2.12. Hệ số sử dụng.......................................................................................................... 25
2.2.13. Quang thông tổng .................................................................................................... 25
2.2.14. Xác định số bộ đèn .................................................................................................. 26
2.2.15. Kiểm tra sai số quang thông..................................................................................... 26
2.2.16. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc ........................................................ 26
2.2.17. Phân bố các bộ đèn .................................................................................................. 26
2.2.18. Công suất chiếu sácg của các đèn ............................................................................ 26
2.3 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho các tầng ..................................................................... 26
2.3.1 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho tầng hầm 1 và hầm 2 .......................................... 26

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
9

2.3.2 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 1 .................................................................................... 36


2.3.3 Chiếu sáng cho cách tầng từ 2 – 18 ............................................................................. 46
2.3.4 Chiếu sáng cảnh quang xung quang chung cư ............................................................. 54
2.3.5 Chiếu sáng cho tầng thượng........................................................................................ 56
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ................................................................ 57
3.1 Tính toán phụ tải lạnh ........................................................................................................ 57
3.1.1 Tính toán công suất máy lạnh tầng hầm 1 ................................................................... 60
3.1.2 Tính toán công suất máy lạnh tầng 1 ........................................................................... 60
3.1.3 Tính toán công suất máy lạnh tầng 2 – 18 ................................................................... 62
3.2 Tính toán phụ tải, quạt hút, máy nước nóng........................................................................ 63
3.2.1 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng hầm 2 .............................................................. 64
3.2.2 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng hầm 1 .............................................................. 65
3.2.3 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng 1 ..................................................................... 65
3.2.4 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 – 18 .................................... 66
3.3 Tính toán công suất tải động lực chung cư ......................................................................... 68
3.3.1 Chọn công suất máy bơm cấp nước sinh hoạt cho chung cư ........................................ 69
3.3.2 Chọn công suất máy bơm nước thải ............................................................................ 70
3.3.3 Chọn công suất máy bơm thoát nước .......................................................................... 71
3.3.4 Chọn máy bơm phòng cháy chữa cháy........................................................................ 72
3.3.5 Chọn công suất máy bơm bù áp .................................................................................. 74
3.3.6 Chọn công suất thông gió tầng hầm ............................................................................ 74
3.3.7 Chọn công suất quạt tạo áp cầu thang ......................................................................... 76
3.3.8 Chọn công suất quạt hút khói bếp ............................................................................... 77
3.3.9 Chọn công suất thang máy.......................................................................................... 77
3.3.10 Liệt kê công suất tải động lực ................................................................................... 78
3.4 Liệt kê công suất chung cư................................................................................................. 80
3.4.1 Liệt kê công suất các tầng ( Công cộng; thương mại ) ................................................. 80
3.4.2 Liệt kê công suất tầng 1 .............................................................................................. 81
3.4.3 Liệt kê công suất tầng 2 .............................................................................................. 84
3.5 Công suất toàn chung cư và chọn máy biến áp ............................................................... 84
CHƯƠNG 4: CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP – MÁY PHÁT ĐIỆN .................. 86
4.1 Chọn công suất máy biến áp .............................................................................................. 86
4.2 Chọn công suất máy phát điện dự phòng ............................................................................ 86
4.3 Chọn tụ bù ......................................................................................................................... 87
4.3.1 Ý nghĩa tụ bù nâng cao Cosφ ..................................................................................... 87

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
10

4.3.2 Hình thức đặt tụ bù ..................................................................................................... 87


4.3.3 Tính toán chọn tụ bù................................................................................................... 88
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ ......... 91
5.1 Giới thiệu sơ lượt về Busway và chọn hướng cấp điện ....................................................... 91
5.1.1 Giới thiệu sơ lượt về busway ...................................................................................... 91
5.1.2 Chọn hướng cấp điện.................................................................................................. 92
5.1.3 Chọn tiết diện dây dẫn ................................................................................................ 92
5.2 Thiết bị bảo vệ dây dẫn ...................................................................................................... 95
5.2.1 Chọn dây dẫn cho tòa nhà........................................................................................... 95
5.2.2 Chọn cáp điện cho toà nhà. ......................................................................................... 96
5.3 Chọn BUSWAY cho hệ từ tầng 2 - 18................................................................................ 98
5.3.1 Chọn BUSWAY cho Block A.................................................................................. 98
5.3.2 Chọn BUSWAY cho Block B .................................................................................. 99
5.4 Chọn dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2 (3-18 tương tự). ....................................... 100
5.4.1 Tính toán dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2A , các tầng còn lại ta sẽ làm tương tự.
......................................................................................................................................... 100
5.4.2 Ta tính toán dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2B , các tầng còn lại ta sẽ làm tương
tự. ..................................................................................................................................... 100
5.4.3 Chọn dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ loại A ............................................................. 101
5.4.4 Chọn dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ B1, B2, C1, C2 ............................................... 101
5.5 Chọn dây dẫn cho tụ bù ................................................................................................... 102
5.6 Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ từ tủ điện tầng tới các khu vực phòng ............................. 102
5.6.1 Từ tủ điện tầng hầm 2 tới tủ điện các phòng ở tầng hầm 2......................................... 102
5.6.2 Từ tủ điện tầng 1 tới tủ điện các phòng ở tầng 1........................................................ 105
5.6.3 Tính toán dây dẫn cho các căn hộ ............................................................................ 105
5.6.4 Từ tủ điện cấp nguồn đến các phụ tải động lực......................................................... 107
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN SỤT ÁP ĐƯỜNG DÂY ....................................... 109
6.1 Phương pháp tính toán sụt áp đường dây .......................................................................... 109
6.1.1 Tiêu chí tính toán sụt áp ........................................................................................... 109
6.1.2 Công thức tính toán sụt áp ........................................................................................ 109
6.2 Tính toán sụt áp cho chung cư.......................................................................................... 110
6.2.1 Sụt áp từ MBA 4000kVA đến tủ phân phối chính ..................................................... 110
6.2.2 Sụt áp từ tủ phân phối chính khu vực đến MSB-A .................................................... 110
6.2.3 Sụt áp từ tủ phân phối chính đến MSB-B .................................................................. 111
6.2.4 Sụt áp từ MBA 506kVA đến tủ phân phối chính ....................................................... 111

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
11

6.2.5 Sụt áp từ tủ phân phối chính đến MSB-CC ............................................................... 112


6.2.6 Sụt áp dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2A ..................................................... 112
6.2.7 Sụt áp dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ loại A............................................................ 112
6.2.8 Sụt áp dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ B1, B2, C1, C2 ............................................. 113
CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH TÒA NHÀ................................... 114
7.1 Phương pháp tính toán ngắn mạch ................................................................................... 114
7.2 Tính toán ngắn mạch tại các vị trí .................................................................................... 115
7.2.1 Tính toán ngắn mạch tại đầu MBA 4000 kVA .......................................................... 115
7.2.2 Tính toán ngắn mạch tại đầu MBA 560kA ................................................................ 115
7.2.3 Tính toán ngắn mạch từ MBA đến tử phân phối chính .............................................. 115

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
12

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1-1 Vị trí chung cư cao tầng Đầm Sen Tower (a) .......................................... 16
Hình 1-2. Hình ảnh chung cư cao tầng DamSen Tower (b) .................................... 17
Hình 2-1: Biểu đồ Kruithof................................................................................... 28
Hình 2-2 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930 ................................ 28
Hình 2-3. Đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930 ...................................................... 29
Hình 2-4. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xTL-D36W ......................................... 29
Hình 2.5 Sờ đồ kỹ thuật đèn DN135B D215 1xLED20S/840................................. 38
Hình 2-6. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xLED20S/840 và 1xLED10S/830 ....... 38
Hình 2-7 Sơ đồ kỹ thuật đèn DN135B D165 1xLED10S/830 ............................... 38
Hình 2-8 Đèn DN135B D165 1xLED10S/830 ....................................................... 39
Bảng Kết luận tổng chiếu sáng cho tầng 1: ............................................................ 46
Hình 2-8 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL D18W HFS_850 ............................. 52
Hình 2-9 Bảng tra hệ số sử dụng của đèn TMS022 ................................................ 53
Hình 2-10 Sơ đồ kỹ thuật đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11 ............. 55
Hình 2-11 Đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11 .................................... 55
Hình 3-1 Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa dân dụng DAIKIN FTKZ .............. 57
Hình 3-2 Dàn lạnh DAIKIN FTKZ ........................................................................ 58
Hình 3-3 Dàn nóng DAIKIN FTKZ....................................................................... 58
Hình 3-4. Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir ........ 59
Hình 3-5. Dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir ............................................ 59
Hình 3-6 Ổ cắm Panasonic 250VAC – 16A ........................................................... 63
Hình 3-7 Quạt hút âm trần không ống dẫn 26.5 W ................................................. 63
Hình 3-8 Máy nước nóng Panasonic 4.5kW........................................................... 64
Hình 3-9 Thông tin lưu lượng và công suất máy bơm Pentax................................. 70
Hình 3-10 Bảng thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải................... 71
Hình 3-11 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải ............... 71
Hình 3-12 Máy bơm nước thải Pentax ................................................................... 71
Hình 3-13 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm thoát nước ............. 72

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
13

Hình 3-14 Máy bơm thoát nước Pentax ................................................................. 72


Hình 3-15 Bảng thông tin lưu lượng và công suất Pentax HPR .............................. 72
Hình 3-16 Máy bơm Pentax HPR .......................................................................... 72
Hình 3-17 Thông tin lưu lượng và công suất Pentax BoosterSet ........................... 74
Hình 3-18 Máy bơm bù áp Pentax ......................................................................... 74
Hình 3-19 Quạt HTF - II Series ............................................................................. 75
Hình 3-20 Thông số kỹ thuật Quạt hướng trục tăng áp cầu thang AXP-6-No ......... 76
Hình 3-21 Quạt hướng trục tăng áp cầu thang AXP-6-NoD ................................... 76
Hình 3-22 Thang máy Mitsubishi Nexiez-MR ....................................................... 77
Giải thích thuật ngữ thang máy: ............................................................................. 77
Hình 4-1 Máy phát điện dự phòng Cummins CDS-550KT .................................... 86
Hình 4-2 Thông số kỹ thuật máy phát điện dự phòng Cummins CDS-550K .......... 87
Hình 4-3 Thông số kỹ thuật tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2) ... 89
Hình 4-4 Tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2) ............................... 89
Hình 4-5 MCCB Susol .......................................................................................... 90
Bảng 5-5 Tính toán dây dẫn các căn hộ A............................................................ 106
Bảng 5-5 Tính toán dây dẫn các căn hộ Căn hộ B1, B2, C1, C2 .......................... 107

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
14

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1-1: Bảng thống kê sơ bộ hạng mục công trinh ............................................. 19


Bảng 1-2 Bảng thống kê sơ bộ diện tích thành phần công trình.............................. 21
Bảng 2-1 Chỉ tiêu độ rọi tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng ................................... 24
Bảng 2-3 Thống kê độ rọi yêu cầu và diện tích phòng ........................................... 27
Bảng 3-1 Chọn hệ số đồng thời theo TCVN .......................................................... 60
Bảng 3-1 Bảng thông số kỹ thuật máy bơm PCCC ................................................ 73
Bảng 3-2 Thông số kỹ thuật Quạt HTF - II Series ( Quạt hướng trục 2 tốc độ) ...... 75
Bảng 3-3 Chọn thông số thang máy ....................................................................... 78
Bảng 5-1 Bảng chọn tiết diện dây và thiết bị bảo vệ đối với tải chiếu sáng, ổ cắm. 93
Bảng 5-2 Bảng chọn tiết diện dây chiếu sáng, ổ cắm. ............................................ 94
Bảng 5-3 Chọn dây trung tính theo điều kiện sóng hài theo tiêu chuẩn [11]. .......... 95
Bảng 5-1 Bảng thông tin về BUSWAY. ................................................................ 99
Bảng 5-2 Bảng tính toán điện áp trên các cấp BUSWAY ...................................... 99
Bảng 5-3 Bảng thông tin về BUSWAY ................................................................. 99
Bảng 5-4 Bảng tính toán điện áp trên các cấp BUSWAY ...................................... 99
Bảng 6-1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới đến điểm sử dụng điện
theo tiêu chuẩn IEC (H-35).................................................................................. 109

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
15

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
16

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐỀ TÀI


1.1 Giới thiệu tổng quan về chung cư cao tầng DAMSEN TOWER
1.1.1 Địa điểm công trình
- Chung cư cao tầng DAMSEN TOWER được quy hoạch xây dựng tại địa chỉ:
13A, Tống Vân Trân, Phường 3, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh.
- Ranh giới công trình:
+ Phía Đông: Tiếp giáp với tuyến kênh Tân Hóa – Lò Gốm
+ Phía Tây: Tiếp giáp với hai công viên cây xanh rộng lớn Đầm Sen
+ Phía Nam: Tiếp giáp với đường Tân Hóa
+ Phía Bắc: Tiếp giáp với đường Tống Vân Trân

Hình 1-1 Vị trí chung cư cao tầng Đầm Sen Tower (a)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
17

Hình 1-2. Hình ảnh chung cư cao tầng DamSen Tower (b)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
18

1.1.2 Quy mô công trình


- Công trình gồm 2 Block:
- Block A:
• Tầng Thượng
• Căn Hộ: Tầng 2 – 18 ( 170 căn hộ )
• Tầng Thương Mại: Tầng 1
- 13 ShopHouse
- 4 Lớp Trẻ
- 1 Phòng trực PCCC
- 2 Nhà sinh hoạt cộng đồng
• Hầm: 1 , 2
- Block B:
• Tầng Thượng
• Căn Hộ: Tầng 2-18 ( 238 căn hộ )

ĐƠN VỊ
STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG
m2
1 DIỆN TÍCH ĐẤT

Đã trừ lộ giới 4.596,80 m2

2 DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

Khối đế thương mại dịch vụ 1.838,72 m2

Khối tháp căn hộ 1.838,72 m2

3 TẦNG CAO

Khối đế thương mại dịch vụ 1 Tầng

Khối tháp căn hộ 17 Tầng

4 CHIỀU CAO XÂY DỰNG

Được tính từ Cote vĩa hẻ đến đỉnh mái 74 m

5 TỔNG DIỆN TÍCH CĂN HỘ

Phủ bì 26.783,16 m2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
19

Lọt lòng 24.779,54 m2

6 DIỆN TÍCH SỬ SỤNG KHU THƯƠNG MẠI

Phủ bì 922,98 m2

Lọt lòng 808,66 m2

7 DIỆN TÍCH 2 TẦNG HẦM: 8.441,66 m2

8 DIỆN TÍCH TUM MÁI: 125,32 m2

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG KỂ CẢ


9 HẦM VÀ TUM MÁI: 41,663.94 m2
DIỆN TÍCH PHÒNG
328,38 m2
10 SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG:

11 DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ 300,0 m2

12 TỔNG SỐ CĂN HỘ 408,00 căn

13 TỔNG SỐ CĂN SHOPHOUSE 13,0 căn

Bảng 1-1: Bảng thống kê sơ bộ hạng mục công trinh

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH KHẢ DỤNG BLOCK A


Tầng
Loại Hầm 1 - 2 1 2-18 Mái Đơn vị Ghi chú

ShopHouse 1 (B) 69.84 m2


ShopHouse 2 (B) 69.84 m2
ShopHouse 3 (B) 69.84 m2
ShopHouse 4 (A) 75.66 m2
ShopHouse 5 (B) 69.84 m2
ShopHouse 6 (B) 69.84 m2
ShopHouse 7 (B) 69.84 m2
ShopHouse 8 (A) 75.66 m2
ShopHouse 9 (C) 64.08 m2
ShopHouse 10 (C) 64.08 m2
ShopHouse 11 (B) 69.84 m2
ShopHouse 12 (A) 75.66 m2
ShopHouse 13 (A) 75.66 m2
Lớp trẻ 1 52 m2
Lớp trẻ 2 42 m2
Lớp trẻ 3 42 m2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
20

Lớp trẻ 4 39 m2
Khu chơi trẻ 60 m2
Sảnh chung cư 60 m2
Lối vào chung cư 33 m2
P. SHCĐ 1 130 m2
P. SHCĐ 2 185 m2
P. PCCC 6.2 m2
Hàng lang 70 m2
Căn hộ 1 (A) 70 m2 3 PN
Căn hộ 2 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 3 (C1) 56 m2 2 PN
Căn hộ 4 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 5 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 6 (B1) 62 m2 2 PN
Căn hộ 7 (B2) 58 m 2
2 PN
Căn hộ 8 (C2) 53 m2 2 PN
Căn hộ 9 (C2) 53 m 2
2 PN
Căn hộ 10 (B2) 58 m2 2 PN
Khu vực vui chơi, thể
dục, thể thao 1335 m2

Đậu xe 7935 m2

BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH KHẢ DỤNG BLOCK B

Tầng
Hầm 1 - 2 1 2-18 Mái Đơn vị Ghi chú
Loại
Căn hộ 1 (A) 70 3 PN
Căn hộ 2 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 3 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 4 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 5 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 6 (A) 70 3 PN
Căn hộ 7 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 8 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 9 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 10 (C1) 56 2 PN
Căn hộ 11 (B1) 62 2 PN

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
21

Căn hộ 12 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 13 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 14 (A) 70 3 PN
• Hầm 1 – 2, Tầng 1, Tầng mái, đã được tính chung ở Block A

Bảng 1-2 Bảng thống kê sơ bộ diện tích thành phần công trình

1.2 Yêu cầu thiết kế


Mục tiêu trong việc thiết kế các hạng mục kỹ thuật là nhằm đáp ứng yêu cầu của chủ
đầu tư dự án đưa ra, đảm bảo đúng các tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật của Việt Nam,
cũng như theo tiêu chuẩn trên thế giới.
Thiết kế kỹ thuật nhằm đạt những tiêu chí tối ưu về kinh tế cụ thể là chi phí đầu tư
ban đầu, chi phí về tiêu hao năng lượng, tránh lãng phí, chi phí vận hành, duy trì bảo
dưỡng và tuổi thọ của thiết bị, cũng như không ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình.
1.2.1 Yêu cầu phương diện về kỹ thuật
Đảm bảo an toàn điện, chống rò, chống giật, chống cháy
Đảm bảo hạn chế tối đa tổn hao
Yêu cầu cung cấp điện liên tục, tối thiểu là vùng I
Dễ dàng lắp đặt, điều chỉnh, sửa chữa hệ thống khi có sự cố cũng như nhu cầu cơ bản
của cư dân.
1.2.2 Yêu cầu về phương diện kinh tế
Trong quá trình thiết kế thường xuất hiện nhiều phương án, mỗi phương án đều có
ưu và nhược điểm riêng, đều có nhưng mâu thuẫn giữa kinh tế và kỹ thuật.
Một phương án đắt tiền thường có ưu điểm là chất lượng và độ tin cây điện cao hơn.
Nhưng lại quá tốn kém và có thể không thực hiện được. Vì vậy, khi thiết kế cần phải
kết hợp hài hòa giữa phương diện kinh tế và kỹ thuật để đưa ra phương án thiết kế tối
ưu.
Ngoài những yếu tố trên, người thiết kế còn phải lưu ý sao cho hệ thống cung cấp
điện thật đơn giản, dễ thi công, vận hành và sửa chữa nhưng công trình phải có tính
khả thi và khả năng mở rộng.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
22

CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO CHUNG CƯ CAO TẦNG


DAMSEN TOWER
2.1 Các yêu cầu và chỉ tiêu khi thiết kế chiếu sáng
2.1.1 Yêu cầu thiết kế chiếu sáng
a. Tiêu chuẩn về độ rọi
Độ rọi là đơn vị thể hiện mật độ năng lượng ánh sáng tính trên đơn vị diện tích m2.
Độ rọi và sự phân bố độ rọi trong không gian trong nhà sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến
thị giác. Chỉ khi thị giác được thoải mái thì các hoạt động trong sinh hoạt mới được
diễn ra bình thường. Khi độ rọi không được đảm bảo sẽ làm cho thị giác không được
thoải mái. Đồng thời gây nên trạng thái stress cho thị giác.
Môi trường chiếu sáng trong nhà có nhiều khu vực khác nhau, như phòng ngủ, phòng
ăn, phòng khách… Mỗi khu vực sẽ mức tiêu chuẩn độ rọi khác nhau:
b. Tiêu chuẩn chỉ số hoàn màu
Chỉ số hoàn màu là chỉ số thể hiện độ trung thực của màu sắc.
Thang đo chỉ số hoàn màu là từ 1 – 100. Chỉ số hoàn màu càng cao càng chứng minh
được sự chân thực của sự vật được ánh sáng của đèn chiếu đến.
Để đảm bảo sức khỏe cho đôi mắt, bộ y tế cũng đã khuyến cáo không nên sử dụng
đèn có chất lượng ánh sáng < 80.
c. Màu sắc ánh sáng
Lựa chọn màu sắc ánh sáng phù hợp với không gian là điều mà tiêu chuẩn chiếu sáng
hướng đến.
Lựa chọn màu sắc ánh sáng phải đảm bảo 03 yếu tố:
Màu sắc sơn của trần, tường, sàn trong nhà.
Tùy từng khu vực khác nhau trong nhà sẽ có yêu cầu chiếu sáng khác nhau nên cần
chọn màu sắc sáng khác nhau.
Sở thích của khách hàng. Khách thích phong cách hiện đại có thể dùng màu trắng,
hoặc theo phong cách cổ điển có thể dùng màu trắng ấm.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
23

Lựa chọn màu ánh sáng phù hợp với không gian chiếu sáng trong nhà sẽ giúp làm nổi
bật không gian chiếu sáng. Đồng thời tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
d. Mật độ công suất
Đơn vị tính mật độ công suất là w/m2.
Mật độ công suất sử dụng để đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng trong nhà về nhu cầu sử
dụng năng lượng có hiệu quả. Việc sử dụng công suất quá cao so với nhu cầu sẽ gây
tốn điện. Ngược lại sử dụng công suất thấp so với nhu cầu sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu
ánh sáng.
- Chiếu sáng chung:
Chiếu sáng hành lang, cầu thang, khuôn viên, vui chơi giải trí, sinh hoạt cộng đồng
đảm bảo an toàn tuyệt đối, tiết kiệm năng lượng, chi phí.
- Chiếu sáng sự cố:
Tất cả các ngõ thoát hiểm, cầu thang thoát hiểm, hành lang, sảnh, và các khu vực thiết
yếu chung sẽ được chiếu sáng bằng loại đèn sự cố và đến chỉ lối ra với ắc quy và bộ
nạp điện riêng, không phụ thuộc vào dòng điện thường, hoặc điện dự phòng.
- Chiếu sáng ngoài công trình:
Chiếu sáng mặt ngoài để giúp nó nổi bật hơn, thẩm mỹ hơn. Chiếu sáng mặt tiền cho
những công trình kiến trúc khác nhau sẽ yêu cầu những phương án khác nhau cho
phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ và mức kinh phí.
2.1.2 Các chỉ tiêu, tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng
Dưới đây là các yêu cầu chiếu sáng đối với các loại phòng và các hoạt động được
trích ra theo TCVN 7114 – 1 : 2008, thường được sử dụng trong nhà, căn hộ, chung
cư cao tầng:
Loại Phòng, công việc,
Độ rọi (lux) Hạn chế chói lóa Chất lượng màu sắc
hoạt dộng
Tiền sảnh 100 22 60
Phòng khách 200 22 80
Hành lang 100 28 40
Cầu thang 150 25 40
Căn tin 150 25 40
Phòng ngủ 100 22 80

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
24

Phòng thể dục, thể thao 300 22 80


Phòng tắm, nhà vệ sinh 200 25 80
Phòng ban, Phòng đặt tủ
200 25 60
điện
Nhà bếp 300 22 80
Phòng điều khiển 500 19 80
Khu vực bán hàng rộng 500 22 80
Khu vực bán hàng nhỏ 300 22 80
Phòng đa năng 300 22 80
Khu vực đỗ xe, đường
75 25 40
lưu thông
Lớp trẻ 300 19 80
Phòng chơi 300 19 80

Bảng 2-1 Chỉ tiêu độ rọi tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng

2.2 Các bước tính toán chiếu sách theo phương pháp hệ số sử dụng
2.2.1. Kích thước:
Chiều dài: a= m Chiều rộng: b = m
Chiều cao: h= m Diện tích: S= m2
2.2.2. Màu sơn:
Màu sơn trần: Hệ số phản xạ trần 𝜌𝑡𝑟 =
Màu sơn tường: Hệ số phản xạ tường 𝜌𝑡 =
Màu sơn sàn: Hệ số phản xạ sàn 𝜌𝑠 =
→ 𝑯ệ 𝒔ố 𝒕𝒓ầ𝒏 𝒕ườ𝒏𝒈 𝒔à𝒏: 𝝆𝒕𝒕𝒔 =
2.2.3. Độ rọi yêu cầu
𝑬𝒚𝒄 = 𝒍𝒖𝒙

2.2.4. Chọn hệ chiếu sáng:


2.2.5. Khoảng nhiệt độ màu:
Theo đường cong kruithof, ta chọn Tm = 0K
2.2.6. Chọn bóng đèn:
Loại bóng đèn:
0
+ Tm = K
+ Pđ = W, Ra = , Φđ = (lm)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
25

2.2.7. Chọn bộ đèn:


Loại:
Cấp bộ đèn:
Cấp hiệu suất:
Số lượng bóng trong 1 bộ:
Φđ Quang thông các bóng trong 1 bộ:
Ldọcmax = m, Lngangmax = m
2.2.8. Chiều cao treo đèn:
Chọn
Cách trần: h’ = m
Chiều cao làm việc: hlv = m
Chiều cao tính toán: htt = h – h’ – hlv = m
2.2.9. Chỉ số địa điểm:
𝑎 ×𝑏
𝑘=
ℎ𝑡𝑡 × (𝑎 + 𝑏)
2.2.10. Tính hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông: 𝛿1
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi: 𝛿2
Hệ số bù:
1
𝑑= =
𝛿1 + 𝛿2
2.2.11. Tỷ số treo
ℎ′
𝑗= ′
ℎ − ℎ𝑡𝑡
2.2.12. Hệ số sử dụng
Dựa vào chỉ số địa điểm k và chỉ số trần tường sàn
2.2.13. Quang thông tổng
𝐸𝑡𝑐 × 𝑆 × 𝑑
Φ𝑡𝑜𝑛𝑔 =
𝑈

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
26

2.2.14. Xác định số bộ đèn


ΦΣ
𝑁𝑏ộ đè𝑛 =
Φ𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛

2.2.15. Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 × Φ𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 − ΦΣ
∆Φ =
ΦΣ
2.2.16. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc
𝑁𝑏ộ đè𝑛 × Φ𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 × 𝑈
𝐸𝑡𝑏 =
𝑆×𝑑
Điều kiện: Etb > Etc ; ( thỏa mãn )
2.2.17. Phân bố các bộ đèn
2.2.18. Công suất chiếu sácg của các đèn
Công suất tác dụng:
Pcs = N x Pđ kW
Với N: số bóng đèn
Công suất phản kháng:
Qcs = Pcs x tgφ kVar
Công suất biểu kiến:
𝑆 = √𝑃𝑐𝑠2 + 𝑄𝑐𝑠
2 kW
2.3 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho các tầng
2.3.1 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho tầng hầm 1 và hầm 2
Hầm 1
Loại phòng Diện tích Chiều cao Chiều dài Chiều rộng Độ rọi
2
m m m m yêu cầu
P. Kỹ thuật điện 19.2 3 4.8 4 300
P. Kỹ thuật hồ bơi 45 3 7.5 6 200
P. An ninh và quản lý 7.5 3 2.5 3 300
P. Xử lý nước thải 22.4 3 7 3.2 200
P. Gom rác 36.4 3 7 5.2 100
Sảnh trước P.Gom rác 4.37 3 2.3 1.9 100
P. Bơm nước 26 3 6.5 4 200
Sảnh chờ thang máy A 8.1 3 4.5 1.8 200

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
27

Sảnh chờ thang máy B 12.42 3 6.9 1.8 200


Nơi đậu xe Y01 353,8 3 61 5,8 75
Nơi đậu xe Y12 542,9 3 61 8,9 75
Nơi đậu xe Y23 451,4 3 61 7,4 75
Nơi đậu xe Y34 451,4 3 61 7,4 75
Nơi đậu xe Y45 451,4 3 61 7,4 75
Nơi đậu xe Y56 451,4 3 61 7,4 75
Nơi đậu xe Y67 451,4 3 61 7,4 75
Nơi đậu xe Y78 631,35 3 61 10,35 75
Nơi đậu xe Y8 305 3 61 5 75
Hầm 2
P. Kỹ thuật 2.6 500
Sảnh chờ thang máy A 8.1 2.6 4.5 1.8 100
Sảnh chờ thang máy B 12.42 2.6 6.9 1.8 100
Nơi đậu xe tương tự như
Hầm 1

Bảng 2-3 Thống kê độ rọi yêu cầu và diện tích phòng


2.3.1.1 Tính Toán Chiếu Sáng Cho Phòng Kỹ Thuật Điện Hầm 1
Kích thước:
Chiều dài: 4.8 m
Chiều rộng: 4 m
Chiều cao: 3 m
Diện tích: 19.2 m2
Màu sơn:
Trần thạch cao màu trắng: 𝜌𝑡𝑟 = 0.8
Tường màu vàng nhat: 𝜌𝑡 = 0.5
Nền: 𝜌𝑠 = 0.3
Độ rọi yêu cầu: Etc = 300 lux
Hệ chiếu sáng: Chung đều

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
28

Hình 2-1: Biểu đồ Kruithof


Chọn khoảng nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: Tm = 3100 – 5100 0K
Chọn bóng đèn huỳnh quang Led: Pđ = 36W , 𝜑đ = 2800 𝑙𝑚
1xTL-D36W
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 0.95 , một bóng / 1 bộ
TMS022 1xTL-D36W HFS930

Hình 2-2 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
29

Hình 2-3. Đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930

Hình 2-4. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xTL-D36W


- Phân bố các bộ đèn:
Cách trần: h’ = 0 m
Chiều cao bề mặt làm việc: hlv = 0.7 m
Chiều cao của đèn so với bề mặt làm việc: htt = 2.3 m
- Chỉ số địa điểm:
𝑎×𝑏 4.8 × 4
𝑘= = = 0.94
ℎ𝑡𝑡 × (𝑎 + 𝑏) 2.3 × (4.8 + 4)
- Hệ số bù: d = 1
- Tỷ số treo đèn: j = 0 ( vì h’ = 0 )
- Hệ số sử dụng: U = 0.5

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
30

- Quang thông tổng:


𝐸𝑡𝑐 × 𝑆 × 𝑑 300 × 19.2 × 1
Φ𝑡𝑜𝑛𝑔 = = = 11520 𝑙𝑚
𝑈 0.5
- Tính số bộ đèn:
ΦΣ 11520
𝑁𝑏ộ đè𝑛 = = = 4.11
Φ𝑐á𝑐 𝑏ó𝑛𝑔/𝑏ộ đè𝑛 2800
→ 𝐶ℎọ𝑛 5 𝑏ộ
- Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
𝑁𝑏ộ đè𝑛 × Φ 𝑏ó𝑛𝑔 ×𝑈
𝑐á𝑐
𝑏ộ
đè𝑛 5 × 2800 × 0.5
𝐸𝑡𝑏 = = = 364 𝑙𝑥
𝑆×𝑑 19.2 × 1
Kết luận: Độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc lớn hơn độ rọi tiêu chuẩn
( 𝐸𝑡𝑏 = 364 > 𝐸𝑡𝑐 = 300 ). Thỏa mãn điều kiện yêu cầu.
- Tính toán công suất chiều sáng của các đèn:
Công suất tác dụng:
𝑃𝑐𝑠 = 𝑁 × 𝑃đ = 5 × 36 = 180 𝑊 = 0.18 𝑘𝑊

Công suất phản kháng:


Chọn cosφ = 0.85 => tgφ = 0.62
𝑄𝑐𝑠 = 𝑃𝑐𝑠 × tgφ = 0.18 × 0.62 = 0.11 𝑘𝑉𝑎𝑟
Công suất biểu kiến:

𝑆 = √𝑃𝑐𝑠2 + 𝑄𝑐𝑠
2 = √0.182 + 0.112 = 0.21 𝑘𝑊

2.3.1.2 Tính toán chiếu sáng cho cái vị trí còn lại trên Hầm 1
a. Phòng kỹ thuật hồ bơi
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
7.5 6 3 45 200 853 0.7 1.4 1 0 0.62
2
m m m m lx m

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
31

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
14516 6 231,47 0.216 0.134 0.254
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

b. Phòng an ninh và quản lý


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
2.5 3 3 7.5 300 853 0.7 0.6 1 0 0.35
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
6429 3 392 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

c. Phòng xử lý nước thải


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
7 3.2 3 22.4 200 853 0.7 1.0 1 0 0.51
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
8784 4 255 0.144 0.089 0.169
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

d. Phòng gom rác


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
7 5.2 3 36.4 100 853 0 1.0 1 0 0.51
2
m m m m lx m

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
32

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7137 3 117,69 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

e. Sảnh trước phòng gom rác


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
2.4 1.9 3 4.56 100 853 0 0.6 1 0 0.35
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
1303 1 214,91 0.036 0.022 0.042
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

f. Phòng kỹ thuật bơm nước


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
6.5 4 3 26 200 853 0.7 1,1 1 0 0.5
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
10400 4 215.38 0.144 0.089 0.169
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

g. Sảnh chờ thang máy Block A


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
4.5 1.8 3 8.1 200 853 0 0.6 1 0 0.35
2
m m m m lx m

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
33

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
4629 2 241,98 0.072 0.045 0.085
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

h. Sảnh chờ thang máy Block B


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
6.9 1.8 3 12.42 200 853 0 0.6 1 0 0.35
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7097 3 236,71 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

d. Nơi đỗ xe hầm 1
Nơi đổ xe Y01:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 5.8 3 353.8 75 853 0 1.8 1 0 0.68
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến

39022 15 80,72 0.540 0.335 0.653


lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Nơi đổ xe Y12:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
34

Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 8.9 3 542,9 75 853 0 2.6 1 0 0.83
m m m m2 lx m

Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến
49057 18 77,05 0.648 0.402 0.762
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Nơi đổ xe Y23, Y34, Y45,Y56, Y67:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 37 3 451,4 75 853 0 2.2 1 0 0.766
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
44197 16 76,02 0.576 0.357 0.678
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Nơi đổ xe Y78:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 10,35 3 631,35 75 853 0 2.9 1 0 0.8
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
59189 22 78,05 0.792 0.491 0.932
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
35

Nơi đổ xe Y8:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 5 3 305 75 853 0 1.5 1 0 0.64
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
35742 13 76,38 0.468 0.290 0.551
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

KẾT LUẬN CHIẾU SÁNG HẦM 1:


HẦM 1
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁNG KIẾN
174 6.264 kW 3.884 kVar 7.73 kW

2.3.1.3 Tính toán chiếu sáng cho cái vị trí trên Hầm 2
a. Sảnh chờ thang máy Block A
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
4.5 1.8 3 8.1 200 853 0 0.6 1 0 0.35
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến

4629 2 241,98 0.072 0.045 0.085


lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
36

b. Sảnh chờ thang máy Block B


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
6.9 1.8 3 12.42 200 853 0 0.6 1 0 0.35
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7097 3 236,71 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

c. Nơi đổ xe
Tương tự như hầm 1
KẾT LUẬN CHIẾU SÁNG HẦM 2:
HẦM 2
LOẠI CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT
SỐ BỘ ĐÈN
TÁC DỤNG PHẢN KHÁNG BIỂU KIẾN
TMS022
153 5.508 kW 3.415 kVar 6.481 kW
1xTL-D36W

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 2 HẦM


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT
LOẠI CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
TÁC DỤNG PHẢN KHÁNG
TMS022
12.132 kW 7.299 kVar 14.211 kW
1xTL-D36W

2.3.2 Thiết kế chiếu sáng cho tầng 1


Tầng 1

Diện tích Chiều cao Chiều dài Chiều rộng Độ rọi


Loại phòng
m2 m m m yêu cầu
ShopHouse 1 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
37

ShopHouse 2 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400


ShopHouse 3 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400
ShopHouse 4 (A) 75,66 6 9.7 7.8 500
ShopHouse 5 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400
ShopHouse 6 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400
ShopHouse 7 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400
ShopHouse 8 (A) 75,66 6 9.7 7.8 500
ShopHouse 9 (C) 64,08 6 8.9 7.2 300
ShopHouse 10 (C) 64,08 6 8.9 7.2 300
ShopHouse 11 (B) 69,84 6 9.7 7.2 400
ShopHouse 12 (A) 75,66 6 9.7 7.8 500
ShopHouse 13 (A) 75,66 6 9.7 7.8 500
WC ShopHouse 1/13 3,91 6 2,3 1,7 200
Lớp trẻ 1 52,2 6 8,7 6 300
WC Lớp trẻ 1 6 6 5 1,2 200
Lớp trẻ 2 42 6 7 6 300
WC Lớp trẻ 2 6 6 5 1,2 200
Lớp trẻ 3 42 6 7 6 300
WC Lớp trẻ 3 6 6 5 1,2 200
Lớp trẻ 4 38,9 6 8,65 4,5 300
WC Lớp trẻ 4 6 6 5 1,2 200
Khu chơi trẻ 65,86 6 8,9 7,4 300
Sảnh chung cư 64,4 6 9,2 7 200
Lối vào chung cư 34,8 6 12 2,9 200
P. SHCĐ 1 138,6 6 15,4 9 300
P. SHCĐ 2 175,56 6 22,8 7,7 300
P. PCCC 6,72 6 4,8 1,4 200
WC công cộng 1/2 5,6 6 4 1,4 200
WC người khuyết tật 4,16 6 2,6 1,6 200
Hàng lang 1,8
85,5 6 47,5 300
thương mại

Chọn khoảng nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: Tm = 3100 – 5100 0K
Chọn bóng đèn Slimdownlight Led: Pđ = 28W , 𝜑đ = 2000 𝑙𝑚
1xLED20S/840

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
38

Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 1.0


DN135B D215 1xLED20S/840

Hình 2.5 Sờ đồ kỹ thuật đèn DN135B D215 1xLED20S/840

Hình 2-6. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xLED20S/840 và 1xLED10S/830

Dành cho ShopHouse, các khu sinh hoạt, các sảnh.


Chọn bóng đèn Slimdownlight Led: Pđ = 13W , 𝜑đ = 1100 𝑙𝑚
1xLED10S/830
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 1.0
DN135B D165 1xLED10S/830

Hình 2-7 Sơ đồ kỹ thuật đèn DN135B D165 1xLED10S/830

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
39

Hình 2-8 Đèn DN135B D165 1xLED10S/830


Dành cho các nhà vệ sinh
2.3.2.1 Thiết kế chiếu sáng cho ShopHouse Loại A ( 4 ShopHouse loại A )
Chiều
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Chỉ số Hệ số Tỉ số Hệ số
cao làm
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ địa điểm bù treo sử dụng
việc

9.7 7.8 6 75.66 500 853 0.7 0.8 1 0 0.58


m m m m2 lx m

Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến

65244 33 505.95 0.924 0.573 1.087


lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Kết luận tổng chiếu sáng ShopHouse A:


ShopHouse A
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁNG KIẾN

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
40

132 3.696 kW 2.292 kVar 4.348 kW

2.3.2.2 Thiết kế chiếu sáng cho ShopHouse Loại B ( 7 ShopHouse loại B )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng

9.7 7.2 6 69.84 400 853 0.7 0.8 1 0 0.58


m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến

48166 25 415.23 0.7 0.434 0.824


lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Kết luận tổng chiếu sáng ShopHouse B:


ShopHouse B
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁNG KIẾN
175 4.9 kW 3.038 kVar 5.768 kW

2.3.2.3 Thiết kế chiếu sáng cho ShopHouse Loại C ( 2 ShopHouse loại C )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
8.9 7.2 6 64.08 300 853 0.7 0.8 1 0 0.58
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
33145 17 307.74 0.476 0.295 0.56
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
41

Kết luận tổng chiếu sáng ShopHouse C:


ShopHouse C
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁNG KIẾN
34 0.952 kW 0.590 kVar 1.12 kW

2.3.2.4 Thiết kế chiếu sáng cho WC của ShopHouse ( 13 ShopHouse )


Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Chiều cao Chỉ số Hệ số Tỉ số Hệ số
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ làm việc địa điểm bù treo sử dụng
2.3 1.7 6 3.91 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
2
m m m m lx m

Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến
1664 2 264.45 0.026 0.016 0.031
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Kết luận tổng chiếu sáng WC của 13 ShopHouse:


WC
CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT
SỐ BỘ ĐÈN
TÁC DỤNG PHẢN KHÁN BIỂU KIẾN
26 0.338 kW 0.208 kVar 0.403 kW

2.3.2.5 Thiết kế chiếu sáng cho Lớp trẻ 1:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
8.7 6 6 52.5 300 853 0.7 0.7 1 0 0.53
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
29547 16 324.9 0.448 0.278 0.527
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
42

2.3.2.6 Thiết kế chiếu sáng cho Lớp trẻ 2, Lớp trẻ 3:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
7 6 6 42 300 853 0.7 0.6 1 0 0.47
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
26809 10 313.33 0.392 0.243 0.461
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Kết luận tổng chiếu sáng Lớp trẻ 2, Lớp trẻ 3:


Lớp trẻ 2, Lớp trẻ 3
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁN KIẾN
20 1.008 kW 0.625 kVar 1.186 kW

2.3.2.7 Thiết kế chiếu sáng cho Lớp trẻ 4:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
8,65 4,5 6 38.9 300 853 0.7 0.6 1 0 0.47
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
24846 14 338.09 0.392 0.243 0.461
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.8 Thiết kế chiếu sáng cho 4 WC của Lớp trẻ 1,2,3,4:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
43

Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
5 1.2 6 6 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
2553 3 258.50 0.039 0.024 0.046
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Kết luận tổng chiếu sáng 4 WC của Lớp trẻ 1,2,3,4 :


4 WC của Lớp trẻ 1,2,3,4
CÔNG SUẤT TÁC CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT BIỂU
SỐ BỘ ĐÈN
DỤNG KHÁNG KIẾN
12 0.156 kW 0.096 kVar 0.184 kW

2.3.2.9 Thiết kế chiếu sáng cho Khu Chơi Trẻ


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
8.9 7.4 6 65.86 300 853 0.7 0.8 1 0 0.58
2
m m m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
34066 18 317.04 0.504 0.312 0.593
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.10 Thiết kế chiếu sáng cho Sảnh chung cư


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
9.2 7 6 64.4 300 853 0.7 0.8 1 0 0.58
2
m m m m lx m

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
44

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
33310 18 324.22 0.504 0.312 0.593
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.11 Thiết kế chiếu sáng cho Phòng sinh hoạt cộng đồng 1
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
14.4 9 6 138.6 300 853 0.7 1.1 1 0 0.78
2
m M m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
53308 27 303.90 0.756 0.469 0.890
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.12 Thiết kế chiếu sáng cho Phòng sinh hoạt cộng đồng 2
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
22.8 7.7 6 175.56 300 853 0.7 1.1 1 0 0.78
2
m M m m lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
67523 34 302,12 0.952 0.590 1.120
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.12 Thiết kế chiếu sáng cho lối vào chung cư


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
12 2.9 3 34.8 200 853 0.7 1.0 1 0 0.67

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
45

m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
10388 6 231.03 0.168 0.104 0.198
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.12 Thiết kế chiếu sáng cho hành lang thương mại:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
47.5 1.8 6 85.5 200 853 0 1.0 1 0 0.47
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
40426 22 217.68 0.616 0.382 0.725
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.13 Thiết kế chiếu sáng cho WC công cộng:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
4 1.4 6 5.6 200 853 0 0.6 1 0 0.47
m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
2383 3 276.96 0.390 0.024 0.046
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

2.3.2.13 Thiết kế chiếu sáng cho WC cho người tàn tật:


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
46

2.6 1.6 6 4.16 200 853 0 0.6 1 0 0.47


m m m m2 lx m

Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
1770 2 248.56 0.260 0.016 0.031
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW

Bảng Kết luận tổng chiếu sáng cho tầng 1:


TỔNG CHIẾU SÁNG CHO TẦNG 1
CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG BIỂU KIẾN
kW kVar kW
DN135B D215 526 14.728 9.131 17.329
DN135B D165 19 0.247 0.151 0.291
Tổng 14.975 9.282 17.620

2.3.3 Chiếu sáng cho cách tầng từ 2 – 18


2.3.3.1 Chiếu sáng cho căn hộ loại A ( 4 căn hộ loại A )
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Phòng
Khách. 6.9 2.8 2.7 19.32 300 853 0.7 1.0 1 0 0.68
bếp
Phòng ngủ
3.7 3.6 2.7 13.32 200 853 0.7 0.9 1 0 0.63
1
Phòng ngủ
3.1 2.8 2.7 8.68 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
2
Phòng ngủ
2.8 2.7 2.7 7.56 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
3
WC phòng
1.9 1.8 2.7 3.42 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 1.9 1.8 2.7 3.42 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
Lối đi 3.5 1.4 2.7 4.9 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
47

Đèn nơi
2.1 1.4 2.7 2.94 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 8651 9 343.32 0.117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 4229 4 208.11 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 2 3275 4 268.66 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 3 2853 4 308.47 0.052 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1455 2 302.34 0.026 0.016 0.031
WC chung 1455 2 302.34 0.026 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 0.021 0.013 0.025
Lối đi 2085 2 211.02 0.026 0.016 0.031
Đèn nơi máy giặt 507 1 414.29 0.021 0.013 0.025
TỔNG CỘNG 29 0.393 0.244 0.462
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 4 CĂN HỘ LOẠI A TẦNG 2


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN CÔNG SUẤT
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG BIỂU KIẾN
kW kVar kW
DN145C D217 8 0.168 0.104 0.196
DN135B D165 108 1.404 0.872 1.652

2.3.3.2 Chiếu sáng cho căn hộ loại B1 ( 14 căn hộ loại B1 )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Phòng
Khách. 7.9 2.5 2.7 19.75 300 853 0.7 0.9 1 0 0.63
bếp
Phòng ngủ
3.7 3.6 2.7 13.32 200 853 0.7 0.9 1 0 0.63
1

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
48

Phòng ngủ
3.1 2.8 2.7 8.68 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
2
WC phòng
2.2 1.4 2.7 3.08 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 2.8 1.1 2.7 3.08 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
Lối đi 3.5 1.4 2.7 4.9 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
Đèn nơi
2.1 1.4 2.7 2.94 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 9405 9 315,80 0.117 0,073 0,138
Phòng ngủ 1 4229 4 208,11 0.052 0,032 0,061
Phòng ngủ 2 3275 4 268,66 0.052 0,032 0,061
WC phòng ngủ 1 1311 2 335,71 0.026 0,016 0,031
WC chung 1311 2 335,71 0.026 0,016 0,031
Lôgia 431 1 487,20 0.021 0,013 0,025
Lối đi 1379 2 319,14 0.026 0,016 0,031
Đèn nơi máy giặt 690 1 304,50 0.021 0,013 0,025
TỔNG CỘNG 25 0.341 0,211 0,401
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 14 CĂN HỘ LOẠI B1 TẦNG 2


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar
DN145C D217 28 0.588 0.364 0.686
DN135B D165 322 4.186 2.596 4.931

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
49

2.3.3.3 Chiếu sáng cho căn hộ loại B2 ( 2 căn hộ loại B2 )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Phòng
Khách. 6.9 2.6 2.7 17.94 300 853 0.7 0.9 1 0 0.63
bếp
Phòng ngủ
3.7 3.2 2.7 11.84 200 853 0.7 0.9 1 0 0.63
1
Phòng ngủ
3.1 2.8 2.7 8.68 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
2
WC phòng
3.1 1.4 2.7 4.34 200 853 0.7 0.5 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 2.9 1.4 2.7 4.06 200 853 0.7 0.5 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.4 1 0 0.58
Lối đi 2.7 1.3 2.7 3.51 200 853 0.7 0.4 1 0 0.47
Đèn nơi
2.1 1.1 2.7 2.31 100 853 0.7 0.4 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 8543 9 347.66 0.117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 3759 4 234.12 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 2 3275 4 268.66 0.052 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1847 2 238.25 0.026 0.016 0.031
WC chung 1728 2 254.68 0.026 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 0.021 0.013 0.025
Lối đi 1494 2 294.59 0.026 0.016 0.031
Đèn nơi máy giặt 398 1 527.27 0.021 0.013 0.025
TỔNG CỘNG 25 0.341 0.211 0.401
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
50

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 2 CĂN HỘ LOẠI B2 TẦNG 2


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar
DN145C D217 4 0.084 0.052 0.098
DN135B D165 42 0.598 0.371 0.704

2.3.3.4 Chiếu sáng cho căn hộ loại C1 ( 2 căn hộ loại C1 )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Phòng
Khách. 7.8 2.5 2.7 19.5 300 853 0.7 0.9 1 0 0.63
bếp
Phòng ngủ
3.4 3.1 2.7 10.54 200 853 0.7 0.8 1 0 0.58
1
Phòng ngủ
2.8 2.8 2.7 7.84 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
2
WC phòng
1.9 1.4 2.7 2.66 200 853 0.7 0.4 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 2.8 1.4 2.7 3.92 200 853 0.7 0.5 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.4 1 0 0.58
Lối đi 2.7 1.2 2.7 3.24 200 853 0.7 0.4 1 0 0.47
Đèn nơi
2.5 0.9 2.7 2.25 100 853 0.7 0.3 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 9286 9 319.85 117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 3634 5 302.66 65 0.040 0.076
Phòng ngủ 2 2958 4 297.45 52 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1132 2 388.72 26 0.016 0.031
WC chung 1668 2 263.78 26 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 21 0.013 0.025
Lối đi 1379 2 319.14 26 0.016 0.031

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
51

Đèn nơi máy giặt 388 1 541.33 21 0.013 0.025


TỔNG CỘNG 26 0.354 0.219 0.417
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 2 CĂN HỘ LOẠI C1 TẦNG 2


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar
DN145C D217 4 0.084 0.052 0.098
DN135B D165 44 0.624 0.386 0.736

2.3.3.5 Chiếu sáng cho căn hộ loại C2 ( 2 căn hộ loại C2 )


Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Phòng
Khách. 6.3 2.6 2.7 16.38 300 853 0.7 0.9 1 0 0.63
bếp
Phòng ngủ
3.7 3 2.7 11.1 200 853 0.7 0.8 1 0 0.58
1
Phòng ngủ
3.6 3.3 2.7 11.88 200 853 0.7 0.9 1 0 0.63
2
WC phòng
1.9 1.4 2.7 2.66 200 853 0.7 0.4 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 2.8 1.4 2.7 3.92 200 853 0.7 0.5 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.4 1 0 0.58
Lối đi 2.7 1.2 2.7 3.24 200 853 0.7 0.4 1 0 0.47
Đèn nơi
2.5 0.9 2.7 2.25 100 853 0.7 0.3 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 7800 9 380.77 117 0.073 0.138

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
52

Phòng ngủ 1 3828 4 229.91 52 0.032 0.061


Phòng ngủ 2 3771 4 233.33 52 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1132 2 388.72 26 0.016 0.031
WC chung 1668 2 263.78 26 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 21 0.013 0.025
Lối đi 1379 2 319.14 26 0.016 0.031
Đèn nơi máy giặt 388 1 541.33 21 0.013 0.025
TỔNG CỘNG 25
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 2 CĂN HỘ LOẠI C2 TẦNG 2


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar
DN145C D217 4 0.084 0.052 0.098
DN135B D165 44 0.624 0.386 0.736

2.3.3.6 Chiếu sáng cho các vị trí còn lại của tầng
Chọn khoảng nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: Tm = 3100 – 5100 0K
Chọn bóng đèn Battens LineCo Led: Pđ = 19W , 𝜑đ = 2100 𝑙𝑚
1xTL D18W HFS _850
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 1.0
TMS022 1xTL D18W HFS_850

Hình 2-8 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL D18W HFS_850

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
53

Hình 2-9 Bảng tra hệ số sử dụng của đèn TMS022

Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Hành lang 25 1.6 2.7 19.5 300 853 0 0.9 1 0 0.63
A
Hành lang 37.8 2.1 2.7 10.54 200 853 0 0.8 1 0 0.58
AB
Hành lang 35 1.6 2.7 7.84 200 853 0 0.7 1 0 0.53
B
Phòng kỹ 1.7 1.7 2.7 2.66 200 853 0 0.6 1 0 0.47
thuật A
Phòng kỹ 1.7 1.7 2.7 3.92 200 853 0 0.6 1 0 0.47
thuật B
Phòng rác 2.5 1.4 2.7 2.5 100 853 0 0.6 1 0 0.58
A
Phòng rác 2.9 1.5 2.7 3.24 200 853 0 0.6 1 0 0.47
B
Cầu thang 3.7 1.2 2.7 4.44 75 853 0 0.6 1 0 0.35
bộ
m m m m2 lx

Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Hành lang A 8511 5 117.50 140 0.087 0.165
Hành lang AB 14977 9 120.18 252 0.156 0.297
Hành lang B 11915 7 117.50 196 0.122 0.231

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
54

Phòng kỹ thuật A 1651 1 242.21 36 0.022 0.042


Phòng kỹ thuật B 1651 1 242.21 36 0.022 0.042
Phòng rác A 1000 2 250.00 38 0.024 0.045
Phòng rác B 1243 2 201.15 38 0.024 0.045
Cầu thang bộ 981 1 100,01 0.019 0.012 0.022
TỔNG CỘNG 28 0.745 0.468 0.908
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)

TỔNG CHIẾU SÁNG CHO TẦNG 2 CỦA CHUNG CƯ


CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar
DN145C D217 48 1.008 0.624 1.200
DN135B D165 560 7.280 4.480 8.540
DN135B D215 21 0.588 0.366 0.693
TMS022
5 0.095 0.060 0.110
1xTL-D19W

KẾT LUẬN:
TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 18 TẦNG CỦA CHUNG CƯ

CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN


CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN
LOẠI ĐÈN SỐ BỘ ĐÈN TÁC DỤNG KHÁNG
kW
kW kVar

DN145C D217 864 18.144 11.232 21.600


DN135B D165 10080 131.040 80.640 153.720
DN135B D215 378 10.584 6.588 12.474
TMS022
90 1.710 1.080 1.980
1xTL-D19W
Tổng 161.478 99.540 189.774

2.3.4 Chiếu sáng cảnh quang xung quang chung cư


Sử dụng loại đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
55

Chọn bóng đèn Led: Pđ = 37W , 𝜑đ = 4400 𝑙𝑚


1xLED44-4S/827 DM11
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 0.73
BDP651 FG T15

Hình 2-10 Sơ đồ kỹ thuật đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11

Hình 2-11 Đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
56

Công suất Công suất Công suất


Hướng Tọa độ
Số bộ đèn tác dụng phản kháng biểu kiến
Chung cư đặt đèn
kW kVar kW
Phía Bắc X01 – X08 8 0.296 0.184 0.348
Phía Nam X01 – X06 6 0.222 0.138 0.261
Phía Tây Y01 – Y08 8 0.296 0.184 0.348
Y06 – Y08
Phái Đông Lối vào chung 9 0.333 0.206 0.392

Tổng 31 1.147 0.711 1.350

2.3.5 Chiếu sáng cho tầng thượng


Chọn bóng đèn huỳnh quang Led: Pđ = 36W , 𝜑đ = 2800 𝑙𝑚
1xTL-D36W
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 0.95 , một bóng / 1 bộ
TMS022 1xTL-D36W HFS930
Công suất Công suất Công suất
Hướng Tọa độ
Số bộ đèn tác dụng phản kháng biểu kiến
Chung cư đặt đèn
kW kVar kW
Phía Bắc X01 – X08 8 0.296 0.184 0.348
Phía Nam X01 – X06 6 0.222 0.138 0.261
Phía Tây Y01 – Y08 8 0.296 0.184 0.348
Khu vực Nghỉ
7 0.259 0.161 0.305
ngơi
Tổng 29 1.073 0.665 1.262

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
57

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI


3.1 Tính toán phụ tải lạnh
Điều hòa không khí độc lập: Mỗi phòng đặt 1 máy, khi hoạt động thì không liên quan
đến nơi khác, thường dùng nơi các công trình có quy mô nhỏ như gia đình, văn phòng
nhỏ.
- Điều hòa không khí tập trung: cả tòa nhà lắp chung một hệ thống thiết bị rồi dẫn
lạnh đi khắp nơi bằng chất tải lạnh. Chất tải lạnh thường là không khí, nước,…Hệ
thống này sử dụng ở những nơi có quy mô diện tích lớn
Trong công trình này được dùng toàn bộ máy điều hòa của hãng DAIKIN:

Hình 3-1 Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa dân dụng DAIKIN FTKZ

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
58

Hình 3-2 Dàn lạnh DAIKIN FTKZ

Hình 3-3 Dàn nóng DAIKIN FTKZ

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
59

Hình 3-4. Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir

Hình 3-5. Dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir


Theo thông dụng, có thể chọn công suất làm lạnh của máy điều hòa không khí theo
cách sau (chiều cao từ 3m – 3,5m):
LỰA CHỌN CÔNG SUẤT TRUNG BÌNH CẦN THIẾT CHO 1 m2 SÀN
Công năng sử dụng Công suất trung bình / 1 m2 sàn Đơn vị
Phòng khách 700 – 900 BTU/m2
Phòng ngủ 550 – 700 BTU/m2
Phòng ăn 700 – 900 BTU/m2
Phòng làm việc 500 – 700 BTU/m2
Phòng họp 900 – 1200 BTU/m2
Hội trường 1000 – 1200 BTU/m2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
60

Nhà hàng 700 – 1000 BTU/m2


Phòng Karaoke 700 – 1200 BTU/m2
Bệnh viện 600 – 1000 BTU/m2
Thư viện sách 800 – 1000 BTU/m2
Thư viện máy PC 1000 - 1300 BTU/m2
Phòng kỹ thuận vận hành 1000 – 1500 BTU/m2

Công suất tính toán máy lạnh cho từng phòng:


𝑃𝑡𝑡 = 𝑛 × 𝐾𝑠 × 𝐾𝑢 × 𝑃𝑑𝑚
Trong đó:
Ptt : Công suất tính toán (kW)
n : Số lượng máy lạnh trong 1 phòng
Ks : Hệ số đồng thời, ta chọn theo TCVN 9206:2012
Số mạch Hệ số đồng thời ks
2–3 0.9
4–5 0.8
6–9 0.7
≥ 10 0.6

Bảng 3-1 Chọn hệ số đồng thời theo TCVN


Ku : Hệ số sử dụng. Chọn Ku = 0.6
3.1.1 Tính toán công suất máy lạnh tầng hầm 1
BTU BTU Thông số chọn máy lạnh DAIKIN
S Ptt
Vị trí 2
yêu tính Mã hiệu BTU Pdm n Ku Ks
(m ) kW
cầu toán Dàn lạnh/nóng dm W
FTKZ35VVMV
P. Kỹ thuật điện 19.2 500 9600 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV
P. An ninh và FTKZ25VVMV
7.5 500 3750 9000 890 1 0.6 1 0.534
quản lý RKZ25VVMV
P. Thông tin liên FTKZ35VVMV
20.8 500 10400 12000 1120 1 0.6 1 0.672
lạc RKZ35VVMV

3.1.2 Tính toán công suất máy lạnh tầng 1


BTU Thông số chọn máy lạnh DAIKIN
BTU Ptt
Vị trí S (m2) yêu BTU Pdm n Ku Ks
tính toán Mã hiệu kW
cầu dm W

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
61

ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
1 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
2 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
3 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
4 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
5 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
6 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
7 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
8 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
64,08 700 44856 25000 2800 2 0.6 1 3.360
9 (C) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
64,08 700 44856 25000 2800 2 0.6 1 3.360
10 (C) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
11 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
12 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
13 (A) RKZ50VVMV
FTKZ60VVMV
Lớp trẻ 1 52,2 700 36540 21000 2140 2 0.6 1 2.568
RKZ60VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 2 42 700 29400 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 3 42 700 29400 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 4 38,9 700 27230 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
Khu chơi FTKZ71VVMV
65,86 700 46102 25000 2800 2 0.6 1 3.360
trẻ RKZ71VVMV
FCNQ48MV1
P. SHCĐ 1 138,6 1000 138600 48000 14100 3 0.6 1 25.380
RNQ48MV1

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
62

FCNQ48MV1
P. SHCĐ 2 175,56 1000 175560 48000 14100 4 0.6 1 33.840
RNQ48MV1

3.1.3 Tính toán công suất máy lạnh tầng 2 – 18


3.1.3.1 Tính toán công suất máy lạnh cho căn hộ 2 Phòng ngủ
BTU BTU Thông số chọn máy lạnh DAIKIN
Stb Ptt
Vị trí 2
yêu tính BTU Pdm n Ku Ks
(m ) Mã hiệu kW
cầu toán dm W
P. FTKZ50VVMV
18.2 800 14560 18000 2000 1 0.6 1 1.200
Khách RKZ50VVMV
P. Ngủ FTKZ35VVMV
12.4 650 8060 12000 1120 1 0.6 1 0.672
1 RKZ35VVMV
P. Ngủ FTKZ35VVMV
11.5 650 7475 12000 1120 1 0.6 1 0.672
2 RKZ35VVMV

KẾT LUẬN: Có tất cả 20 căn hộ loại 2 phòng ngủ cho tầng 2


Vậy có tất cả 340 căn hộ loại 2 phòng ngủ cho 17 tầng của chung cư
Ptt Ptt của 17 tầng
Vị trí
kW kW

P.
1.200 408
Khách
P. Ngủ
0.672 228.48
1
P. Ngủ
0.672 228.48
2

3.1.3.2 Tính toán công suất máy lạnh cho căn hộ 3 Phòng ngủ
BTU BTU Thông số chọn máy lạnh DAIKIN
Stb Ptt
Vị trí 2
yêu tính BTU Pdm n Ku Ks
(m ) Mã hiệu kW
cầu toán dm W
FTKZ50VVMV
P. Khách 20 800 16000 18000 2000 1 0.6 1 1.200
RKZ50VVMV
FTKZ35VVMV
P. Ngủ 1 14 650 9100 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV
P. Ngủ 2 9.5 650 6175 FTKZ35VVMV 12000 1120 1 0.6 1 0.672

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
63

RKZ35VVMV
FTKZ35VVMV
P. Ngủ 3 9.5 650 6175 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV

KẾT LUẬN: Có tất cả 4 căn hộ loại 3 phòng ngủ cho tầng 2


Vậy có tất cả 68 căn hộ loại 3 phòng ngủ cho 17 tầng của chung cư
Ptt Ptt của 17 tầng
Vị trí
kW kW

P. Khách 1.200 81.6


P. Ngủ 1 0.672 45.696
P. Ngủ 2 0.672 45.696
P. Ngủ 3 0.672 45.696

3.2 Tính toán phụ tải, quạt hút, máy nước nóng

Hình 3-6 Ổ cắm Panasonic 250VAC – 16A

Hình 3-7 Quạt hút âm trần không ống dẫn 26.5 W

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
64

Hình 3-8 Máy nước nóng Panasonic 4.5kW


Theo TCVN 9206-2012 chọn ổ cắm có Ks = 0.5. Nhu cầu sử dụng là Ku = 0.4. Công
suất của ổ cắm được tính như sau:
Ptt.oc = n.Ks.Ku.Pđm.oc (kW)
Trong đó:
Ptt.oc (kW) : Công suất tính toán các ổ cắm.
Pđm.oc (kW) : Công suất định mức ổ cắm với một ổ đôi có công suất là 4 kW.
• Quạt hút được dùng cho nhà vệ sinh trong căn hộ. Trong công trình chung cư
DAMSEN TOWER này, sử dụng quạt hút Panasonic FV‑25TGU5 26.5 W.
Tài liệu kỹ thuật:
Loại quạt thải khí
Thiết kế thích hợp để lắp đặt âm trần
Ống lót được bôi trơn đầy đủ đảm bảo vận hành trong thời gian dài
Cánh quạt hoạt động liên tục tạo luồng không khí mạnh mẽ
Thiết kế không ống cho phép lắp đặt dễ dàng.
• Máy nước nóng trong công trình này chọn loại gián tiếp của hãng Panasonic DH-
4NS3VS (Loại O2A) 4.5kW
3.2.1 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng hầm 2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
65

Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW

P. Kỹ thuật điện Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4


P. An ninh và quản lý Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
P. Thông tin liên lạc Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4

3.2.2 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng hầm 1
Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW

P. Kỹ thuật điện Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4


P. An ninh và quản lý Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
P. Thông tin liên lạc Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
P. Kỹ thuật hồ bơi Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
P. Xử lý nước thải Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
P. Bơm nước Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8

3.2.3 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng 1


Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW

Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2


ShopHouse 1 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 2 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 3 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 5 0.4 0.5 4
ShopHouse 4 (A)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 5 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 6 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 7 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
ShopHouse 8 (A) Ổ cắm 4000 5 0.4 0.5 4

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
66

Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265


Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 9 (C)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 10 (C)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2
ShopHouse 11 (B)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 5 0.4 0.5 4
ShopHouse 12 (A)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 5 0.4 0.5 4
ShopHouse 13 (A)
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
Lớp trẻ 1
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
Lớp trẻ 2
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
Lớp trẻ 3
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
Lớp trẻ 4
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
Khu chơi trẻ
Quạt hút 26.5 0 0 0 0
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
P. SHCĐ 1
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Ổ cắm 4000 3 0.4 0.5 2.4
P. SHCĐ 2
Quạt hút 26.5 0 0 0 0
Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
P. Trực PCCC
Quạt hút 26.5 0 0 0 0

3.2.4 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 – 18
3.2.4.1 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ

Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW

P. Khách Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2


Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
Nhà vệ sinh chung
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
67

Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 1 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1
Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 2 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6

KẾT LUẬN: Có tất cả 20 căn hộ loại 2 phòng ngủ cho tầng 2


Vậy có tất cả 340 căn hộ loại 2 phòng ngủ cho 17 tầng của chung cư
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 - 18 căn hộ 2 P. Ngủ

Ptt của 17
Ptt
Vị trí Thiết bị tầng
kW
kW
P. Khách Ổ cắm 3.2 1088
Ổ cắm 0.8 272
Nhà vệ sinh chung Quạt hút 0.0265 9.01
Máy nước nóng 1.350 459
P. Ngủ 1 Ổ cắm 1.6 544
Ổ cắm 0.8 272
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1 Quạt hút 0.0265 9.01
Máy nước nóng 1.350 459
P. Ngủ 2 Ổ cắm 1.6 544

3.2.4.2 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 3 P. Ngủ
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ

Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW

P. Khách Ổ cắm 4000 4 0.4 0.5 3.2


Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Nhà vệ sinh chung
Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 1 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
68

Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8


Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1
Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 2 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
P. Ngủ 3 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6

KẾT LUẬN: Có tất cả 4 căn hộ loại 3 phòng ngủ cho tầng 2


Vậy có tất cả 68 căn hộ loại 3 phòng ngủ cho 17 tầng của chung cư
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 - 18 căn hộ 2 P. Ngủ

Ptt của 17
Ptt
Vị trí Thiết bị tầng
kW
kW
P. Khách Ổ cắm 3.2 217.6
Ổ cắm 0.8 54.4
Nhà vệ sinh chung Quạt hút 0.0265 1.802
Máy nước nóng 1.350 91.8
P. Ngủ 1 Ổ cắm 1.6 108.8
Ổ cắm 0.8 54.4
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1 Quạt hút 0.0265 1.802
Máy nước nóng 1.350 91.8
P. Ngủ 2 Ổ cắm 1.6 544
P. Ngủ 3 Ổ cắm 1.6 544

3.3 Tính toán công suất tải động lực chung cư


Các tải động lực trong chung cư bao gồm:
+ Bơm cấp nước sinh hoạt ( nên chọn 4 máy bơm).
+ Bơm nước thải (nên chọn 4 máy bơm).
+ Bơm chìm thoát nước tầng hầm (nên chọn 2 máy bơm).
+ Bơm phòng cháy chữa cháy (nên chọn 2 máy bơm).
+ Bơm bù áp ( chọn 2 cái).
+ Thang máy (Chung cư này có 5 thang máy).
+ Quạt thông gió tầng hầm.
+ Quạt tạo áp cầu thang.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
69

+ Quạt hút khói bếp (hút khói từ bếp các căn hộ).
- Công suất chính xác của các động cơ dựa trên sự tính toán chi tiết của kỹ sư nước
cũng như kỹ sư chuyên về thang máy. Nhưng nếu chưa thông tin cụ thể từ những
người
phụ trách bên mảng đó. Ta có thể ước lượng công suất cho các động cơ trên (thường
chọn công suất lớn hơn so với thực tế).
3.3.1 Chọn công suất máy bơm cấp nước sinh hoạt cho chung cư
Máy bơm nước sinh hoạt dùng để bơm nước từ bể ngầm ở tầng hầm lên tầng sân
thượng với khoảng cách là 72.1 m (sự chênh lệch độ cao).
- Chung cư có 408 căn hộ, 13 shop thương mại cùng vài phòng dùng cho hội họp, giữ
trẻ, tập thể dục... ta lấy trung bình 4 người/căn hộ:
(408 + 13 + 6) × 4 = 1708
- Theo TCVN 33 – 2006 Bảng 3.1
+ Lượng nước cấp 0.2 m3/người/ngày đêm. Lượng nước cấp cho sinh hoạt chung cư
là :
𝑄𝑆𝐻 = 1708 × 0.2 = 341.6 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
+ Lượng nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường...)
10%𝑄𝑆𝐻 = 341.6 × 0.1 = 34.16 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
Vậy lượng nước cho toàn chung cư là :
Qchung cư = QSH + 10%QSH = 341.6 + 34.16 = 375.760 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
Ta lấy Qchung cư = 376 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
- Tầng hầm có bể chứa 510 m3 bao gồm công cộng và sinh hoạt
- Tầng sân thượng có 5 bể chứa, tất cả các bể có kích thước như nhau:
Thể tích của 1 bể là : 4.4 x 1.9 x 3 = 25.08 m3
= > Tổng sức chứa năm bể là : 25.08 x 5 = 125.4 m3
- Theo dãy công suất và cột áp của hãng bơm Pentax cho bể chứa tầng thượng, ta
chọn bơm Pentax MSVD-2/15 có công suất 15kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
70

Hình 3-9 Thông tin lưu lượng và công suất máy bơm Pentax
Lưu lượng bơm là 48 m3/h (tại cột áp 73.4 m), bể sẽ được bơm đầy trong khoảng 3
tiếng với 1 máy bơm.
Để bơm được hoạt động tốt và phòng tránh sự cố hư hỏng nên ta chọn 2 máy bơm có
công suất giống như trên.
Theo dãy công suất và cột áp của hãng bơm Pentax cho bể chứa tầng hầm, ta chọn
bơm Pentax MSVD-2/15 có công suất 15kW
Lưu lượng bơm là 90 m3/h (tại cột áp 38.4 m), bể sẽ được bơm đầy trong khoảng 5.5
tiếng với 1 máy bơm.
Để bơm được hoạt động tốt và phòng tránh sự cố hư hỏng nên ta chọn 2 máy bơm có
công suất giống như trên.
3.3.2 Chọn công suất máy bơm nước thải
Nước thải được bơm từ bể chứa ở tầng hầm ra hệ thống thoát nước thải của quận về
khu tập trung. Chọn bơm Pentax DMT 210 1.5 kW. Có lưu lượng là 54m3/h tại cột
áp 7 m.
- Để bảo đảm sự thoát nước liên tục trong trường hợp có bơm bị hỏng. Ta chọn hai
bơm giống như trên.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
71

Hình 3-10 Bảng thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải

Hình 3-11 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải

Hình 3-12 Máy bơm nước thải Pentax

3.3.3 Chọn công suất máy bơm thoát nước


Máy bơm dùng để thoát nước ở tầng hầm. Chọn hai bơm Pentax DVT 150 có công
suất là 2,3 kW. Với lưu lượng 18m3/h tại cột áp 5,6m.
- Để bảo đảm sự thoát nước liên tục trong trường hợp có bơm bị hỏng. Ta chọn hai
bơm giống như trên.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
72

Hình 3-13 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm thoát nước

Hình 3-14 Máy bơm thoát nước Pentax

3.3.4 Chọn máy bơm phòng cháy chữa cháy


Chọn bơm Pentax HPR 80.4/2 loại công suất 47.4 kW với lưu lượng Q = 140m3/h tại
cột áp 77.6m.

Hình 3-15 Bảng thông tin lưu lượng và công suất Pentax HPR

Hình 3-16 Máy bơm Pentax HPR

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
73

Để tăng khả năng Phòng cháy chữa cháy ở mức tối đa, theo kinh nghiệm cho thêm 1
máy hoạt động bằng diesel.
MÁY BƠM CHỮA CHÁY THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
DIESEL - HIỆU HYUNDAI- ĐỘNG CƠ : HYUNDAI-D4BB
MODEL D4BB Sản xuất Korea
Model D3BB
Công suất 50 HP
ĐẦU BƠM PENTAX
Sản xuất Italy
Model CA50 – 250A
Công suất (HP – kW) 30HP – 25kW
Lưu lượng (m /h)
3
27 – 78
Cột áp (m) 89.5 - 71.7
Trục bơm Thép không gỉ
Đầu bơm Gang đúc
Bồn dầu 10-20L
Màu sơn Màu đỏ
Trọng lượng 250 Kg
Kích thước 1200x650x1000
Chiều cao hút tối đa 9m

Bảng 3-1 Bảng thông số kỹ thuật máy bơm PCCC

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
74

3.3.5 Chọn công suất máy bơm bù áp


Độ cao công trình là 74 m. Chọn bơm Pentax BoosterSet 2U3 SL-200/9T có
công suất là 3 kW (2x1.5 kW). Bơm bù áp này dành cho duy trì áp lực nước trong hệ
thống cấp nước sinh hoạt. Vị trí đặt kế bên bể tầng sân thượng.
Chọn 1 cái như trên cho PCCC để duy trì áp lực nước trong đường ống PCCC. Vị trí
đặt bơm ở tầng hầm.

Hình 3-17 Thông tin lưu lượng và công suất Pentax BoosterSet

Hình 3-18 Máy bơm bù áp Pentax

3.3.6 Chọn công suất thông gió tầng hầm


Thể tích không khí tầng hầm 2: Vhầm 2 = 4272 x 3.2 = 13670.4 m3
Thể tích không khí tầng hầm 1: Vhầm 1 = 4272 x 3.6 = 15379.2 m3

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
75

Điện áp Công suất Tốc độ Lưu lượng


Model Cột áp (Pa)
(V) kW r/min m3 / h
2900 6817~9824 752~510
#5 380 3/2.5
1450 3410~4912 188~127

2900 13197~16090 760~510


#6 380 5.5/4.5
1450 6599~8045 190~127
1450 18908~24380 728~610
#7 380 8/6.5
960 12518~16141 319~267
1450 26012~31421 723~600
#8 380 8/6.5
960 17222~20800 317~263
1450 27613~33510 840~562
#9 380 11/9
960 18216~22186 368~246
1450 35000~45679 770~630
#10 380 11/9
960 24019~30255 338~276
1450 48500~51552 690~580
#11 380 16/13
960 36375~38664 387~326
960 55650~62760 740~620
#12 380 17/12
720 43311~47072 416~351
960 56031~74708 807~600
#13 380 17/12
720 42023~56031 454~338
960 76041~93800 819~623
#15 380 20/15
720 57031~70350 461~350

Bảng 3-2 Thông số kỹ thuật Quạt HTF - II Series ( Quạt hướng trục 2 tốc độ)

Hình 3-19 Quạt HTF - II Series

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
76

Với thể tích hầm 1 là: 15379.2 m3 Chọn quạt HTF - II Series #7 có lưu lượng gió
18908~24380, tốc độ quay 1450 r/min, công suất 8 kW.
Chọn 2 cái hoạt động thay phiên nhau
Với thể tích hầm 2 là: 13670.4 m3 Chọn quạt HTF - II Series #6 có lưu lượng gió
13197~16090, tốc độ quay 2900 r/min, công suất 5.5 kW.
Chọn 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.7 Chọn công suất quạt tạo áp cầu thang

Hình 3-20 Thông số kỹ thuật Quạt hướng trục tăng áp cầu thang AXP-6-No

Hình 3-21 Quạt hướng trục tăng áp cầu thang AXP-6-NoD

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
77

Chọn Quạt AXP-6-7D, có lưu lượng 12000-19000 m3/h, công suất 3kW, tốc độ quay
600 r/min.
Chọn số lượng 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.8 Chọn công suất quạt hút khói bếp
Chọn Quạt AXP-6-7D, có lưu lượng 12000-19000 m3/h, công suất 3kW, tốc độ quay
600 r/min.
Chọn số lượng 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.9 Chọn công suất thang máy
Chọn thang máy Mitsubishi.
- Dựa trên bản vẽ thiết kế, chung cư có 5 thang máy ( 2 tháng máy ở tòa A và 3 tháng
máy ở tòa B) dành cho dân cư từ tầng hầm 2 tới tầng 18. Một tầng có 24 căn hộ mỗi
căn hộ trung bình có 4 người.

Hình 3-22 Thang máy Mitsubishi Nexiez-MR


Giải thích thuật ngữ thang máy:
Code number: Mã thang
Number of persons: Số người tối đa đứng được trong cabinC
Rate capacity: Tải trọng
Rate speed: Tốc độ

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
78

Door type: Loại cửa thang. CO là cửa mở trung tâm và 2S là cửa hai cánh mở lùa
Entrance Width: Kích thước khoảng mở cửa thang
Car internal demensions: Kích thước cabin
Counter-weight position: Vị trí bố trí đối trọng. Rear: Phía sau cabin và Side: bên
hông cabin
Minimum hoistway demensions: Kích thước hố thang tối thiểu
Minimum machine room demension: Kích thước phòng máy tối thiểu
Vị trí Tốc độ Tải trọng Công suất
Kiểu cữa mở Số người
thang máy m/sec kg kW
Thang máy 1A 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 2A 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 1B 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 2B 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 3B 1.75 1000 Trung tâm 15 11.4

Bảng 3-3 Chọn thông số thang máy

3.3.10 Liệt kê công suất tải động lực


𝑃đầ𝑢 𝑣à𝑜
Hiệu suất động cơ: 𝜂 =
𝑃đầ𝑢 𝑟𝑎

P đm Ptt
Thiết bị H Cosφ n Vị trí lắp đặt
(kW) (kW)
Bơm cấp nước sinh Tầm hầm
15 0.89 16.85 0.85 4
hoạt Tầng mái

Bơm nước thải 1.5 0.8 1.88 0.81 2 Tầng hầm

Bơm thoát nước 2.3 0.82 2.8 0.81 2 Tầng hầm


Tầng hầm
Bơm bù áp 3 0.82 3.66 0.81 2
Tầng mái
Bơm PCCC 47.4 0.9 52.67 0.85 1 Tầng hầm
Quạt thông gió
8 0.83 9.64 0.82 2 Tầng hầm
Hầm 1
Quạt thông gió
5.5 0.83 6.63 0.82 2 Tầng hầm
Hầm 2
Quạt tạo áp 3 0.83 3.61 0.82 2 Tầng hầm
Quạt hút khói 3 0.83 3.61 0.85 2 Tầng hầm
Thang máy 1A 20 0.88 22.72 0.86 1 Tòa nhà
Thang máy 2A 20 0.88 22.72 0.86 1 Tòa nhà

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
79

Thang máy 1B 20 0.88 22.72 0.86 1 Tòa nhà


Thang máy 2B 20 0.88 22.72 0.86 1 Tòa nhà
Thang máy 3B 11.4 0.9 12.67 0.88 1 Tòa nhà

Theo TCVN 9206-2012 công suất tính toán của phụ tải động lực công trình được tính
như sau:
𝑷Đ𝑳 = 𝑷𝑩𝑻 + 𝑷𝑻𝑴 + 𝑷Đ𝑯 (𝒌𝑾)
Trong đó:
PĐL: Công suất tính toán của nhóm phụ tải thang máy trong công trình (kW).
PBT: Công suất tính toán của nhóm phụ tải bơm nước, quạt thông gió (kW).
PTM: Công suất tính toán nhóm phụ tải điều hòa trung tâm/bán trung tâm (kW).
PĐH: Công suất tính toán của nhóm phụ tải động lực (kW)
Phụ tải tính toán bơm, quạt:
𝑛

𝑃𝐵𝑇 = 𝐾𝑦𝑐 × ∑ 𝑃𝑏𝑡𝑖


𝑖=1

Với: Kyc: Hệ số sử dụng lớn nhất của phụ tải bơm nước,quạt tra theo bảng số 5
N: Số động cơ
Pbti: Công suất điện định mức của động cơ quạt, bơm thứ i.(kW)
Phụ tải tính toán thang máy :
𝑛

𝑃𝑇𝑀 = 𝐾𝑦𝑐 × ∑(𝑃𝑏𝑡𝑖 √𝑃𝑣𝑖 + 𝑃𝑔𝑖 )(𝑘𝑊)


𝑖=1

Với: Pni : Công suất điện định mức của động cơ kéo thang máy thứ i (kW)
Pgi: Công suất tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và đèn điện trong thang máy thứ
i, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy Pgi=0.1xPni.(kW)
Pvi Hệ số gián đoạn của động cơ theo lý lịch thang máy thứ i, nếu không có số liệu
cụ thể có thể lấy Pvi=1.
Kyc Hệ số yêu cầu của nhóm thang máy xác định theo bảng 6 (tra theo TCVN
9206-2012).

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
80

𝑃𝐵𝑇 = 𝐾𝑦𝑐 × ∑ 𝑃𝑏𝑡𝑖


𝑖=1

= 0.65 × (16.85 × 4 + 1.88 × 2 + 2.8 × 2 + 3.66 × 2 + 52.67 × 2


+ 9.64 × 2 + 6.63 × 2 + 3.61 × 2 + 3.61 × 2 = 153.66 𝑘𝑊
Tính toán phụ tải thang máy:
𝑛

𝑃𝑇𝑀 = 𝐾𝑦𝑐 × ∑(𝑃𝑏𝑡𝑖 √𝑃𝑣𝑖 + 𝑃𝑔𝑖 )


𝑖=1

= 1 × [4 × (22.72 + 22.72 × 0.10) + (12.64 + 12.64 × 0.1)]


= 113.872 𝑘𝑊
PĐL = PBT + PTM = 153.66 + 113.872 = 267.532 kW ; cosφ = 0.86
3.4 Liệt kê công suất chung cư
3.4.1 Liệt kê công suất các tầng ( Công cộng; thương mại )
Hầm 1
Ptt Tổng Ptt
Loại phòng Thiết bị cosφ cosφtb
W W
Chiếu sáng 0.85 180
P. Kỹ thuật điện Máy lạnh 0.85 672 0.83 3252
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu sáng 0.85 216
P. Kỹ thuật hồ bơi Máy lạnh 0 0 0.88 1016
Ổ cắm 0.8 800
Chiếu sáng 0.85 108
P. An ninh và quản lý Máy lạnh 0.85 534 0.83 3042
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu sáng 0.85 144
P. Xử lý nước thải Máy lạnh 0 0 0.88 944
Ổ cắm 0.8 800
P. Gom rác Chiếu sáng 0.85 108 0.85 108
Sảnh trước P.Gom rác Chiếu sáng 0.85 36 0.85 36
Chiếu sáng 0.85 144
P. Bơm nước Máy lạnh 0 0 0.88 944
Ổ cắm 0.8 800
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 0.85 72 0.85 72

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
81

Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 0.85 108 0.85 108
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 0.85 540 0.85 540
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 0.85 648 0.85 648
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 0.85 792 0.85 792
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 0.85 468 0.85 468
Hầm 2
Chiếu sáng 0.85 180
P. Kỹ thuật Máy lạnh 0.85 672 0.83 3252
Ổ cắm 0.8 2400
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 0.85 72 0.85 72
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 0.85 108 0.85 108
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 0.85 540 0.85 540
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 0.85 648 0.85 648
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 0.85 792 0.85 792
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 0.85 468 0.85 468
Tổng công suất tầng hầm: Ptt = 23610 W ;; cosφ = 0.83
Theo TCVN 9206:2012: Chọn Ks = 0.78
Ptt hầm = 23610 x 0.78 = 18415.8 W = 18.416 kW

3.4.2 Liệt kê công suất tầng 1


Tầng 1
Ptt Tổng Ptt
Loại phòng Thiết bị cosφ cosφtb
W W
Chiếu
0.85 4900
ShopHouse 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, sáng
0.83 51005.5
(B) Máy lạnh 0.85 23520
Quạt hút 0.8 185.5

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
82

Ổ cắm 0.8 22400


Chiếu
0.85 3694
sáng
ShopHouse 4, 8, 12, 13 (A) Máy lạnh 0.85 14400 0.83 34200
Quạt hút 0.8 106
Ổ cắm 0.8 16000
Chiếu
0.85 952
sáng
ShopHouse 9, 10 (C) Máy lạnh 0.85 6720 0.83 14125
Quạt hút 0.8 53
Ổ cắm 0.8 6400
Chiếu
0.85 448
sáng
Lớp trẻ 1 Máy lạnh 0.85 2568 0.83 5442.5
Quạt hút 0.8 26.5
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 392
sáng
Lớp trẻ 2 Máy lạnh 0.85 2568 0.83 5386.5
Quạt hút 0.8 26.5
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 392
sáng
Lớp trẻ 3 Máy lạnh 0.85 2568 0.83 5386.5
Quạt hút 0.8 26.5
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 392
sáng
Lớp trẻ 4 Máy lạnh 0.85 2568 0.83 5386.5
Quạt hút 0.8 26.5
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 504
sáng
Khu chơi trẻ 0.83 5464
Máy lạnh 0.85 3360
Ổ cắm 0.8 1600
Chiếu
Sảnh chung cư 0.85 504 0.85 504
sáng

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
83

Chiếu
Lối vào chung cư 0.85 168 0.85 168
sáng
Chiếu
0.85 756
sáng
P. SHCĐ 1 Máy lạnh 0.85 25380 0.83 28536
Quạt hút 0 0
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 952
sáng
P. SHCĐ 2 Máy lạnh 0.85 33840 0.83 37192
Quạt hút 0 0
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 36
P. PCCC sáng 0.83 1636
Ổ cắm 0.8 1600
Chiếu
0.85 26
WC công cộng 1/2 sáng 0.83 52.5
Quạt hút 0.8 26.5
Chiếu
0.85 26
WC người khuyết tật sáng 0.83 52.5
Quạt hút 0.8 26.5
Chiếu
Hàng lang 0.85 616
sáng 0.83 3816
thương mại
Ổ cắm 0.8 3200
Tổng công suất tầng 1: Ptt = 136414 W ;; cosφ = 0.83
Áp dụng TCVN 9206:2012 chọn Ks = 0.49
Pcông cộng = 0.49 x 136414 = 66842.86 W = 66.843 kW

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
84

3.4.3 Liệt kê công suất tầng 2


Ptt Ptt Block A Ptt Block B
Loại căn hộ Thiết bị cosφ cosφtb
W 17 tầng 17 tầng
Căn hộ A (4 căn) Chiếu sáng 0.85 1572
Máy lạnh 0.85 12864
Máy nước nóng 0.8 10800 0.82 271354 814062
Quạt hút 0.8 212
Ổ cắm 0.8 38400
Căn hộ B1 (14 căn) Chiếu sáng 0.85 4774
Máy lạnh 0.85 35616
Máy nước nóng 0.8 37800 0.82 927384 2318460
Quạt hút 0.8 742
Ổ cắm 0.8 112000
Căn hộ B2 (2 căn) Chiếu sáng 0.85 682
Máy lạnh 0.85 5088
Máy nước nóng 0.8 5400 0.82 550092
Quạt hút 0.8 106
Ổ cắm 0.8 16000
Căn hộ C1 (2 căn) Chiếu sáng 0.85 708
Máy lạnh 0.85 5088
Máy nước nóng 0.8 5400 0.82 275267 275267
Quạt hút 0.8 106
Ổ cắm 0.8 16000
Căn hộ C2 (2 căn) Chiếu sáng 0.85 708
Máy lạnh 0.85 5088
Máy nước nóng 0.8 5400 0.82 550534
Quạt hút 0.8 106
Ổ cắm 0.8 16000
Tổng 2574631 3407789
Tổng công suất tầng 2 - 18: Ptt = 5982420 W ;; cosφ = 0.82
Chung cư có 408 căn hộ: chọn Ks = 0.4 (TCVN 9206:2012)
=> 𝑷𝑪𝑯𝑨 = ∑ 𝑷𝒕𝒕 × 𝑲𝒔 = 𝟐𝟓𝟕𝟒𝟔𝟑𝟏 × 𝟎. 𝟒 = 𝟏𝟎𝟐𝟗𝟖𝟓𝟐. 𝟒 𝑾 = 𝟏𝟎𝟐𝟗. 𝟖𝟓𝟐𝒌𝑾
=> 𝑷𝑪𝑯𝑩 = ∑ 𝑷𝒕𝒕 × 𝑲𝒔 = 𝟑𝟒𝟎𝟕𝟕𝟖𝟗 × 𝟎. 𝟒 = 𝟏𝟑𝟔𝟑𝟏𝟏𝟓. 𝟔 𝑾 = 𝟏𝟑𝟔𝟑. 𝟏𝟏𝟔𝒌𝑾

3.5 Công suất toàn chung cư và chọn máy biến áp


Theo TCVN 9206-2012 công suất tính toán cho nhà ở tập thể, nhà chung cư được xác

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
85

định theo công thức:


𝑷𝑵𝑶 = 𝑷𝑪𝑯 + 𝟎. 𝟗𝑷𝑫𝑳
Pcông cộng = 85.259 kW, Cosφcông cộng = 0,83
PĐL = 267.532 kW, CosφĐL = 0,86
PĐiện nhẹ = 25 kW, Cosφđiện nhẹ = 0,8
𝑃𝑁𝑂𝐴 = 𝑃𝐶𝐻𝐴 = 𝟏𝟎𝟐𝟗. 𝟖𝟓𝟐𝒌𝑾
𝑃𝑁𝑂𝐵 = 𝑃𝐶𝐻𝐵 = 𝟏𝟑𝟔𝟑. 𝟏𝟏𝟔𝒌𝑾
𝑃𝑁𝑂Đ𝐿 = 0.9𝑃𝐷𝐿 = 0.9(85.259 + 267.532 + 25) = 𝟑𝟒𝟎. 𝟎𝟎𝟐𝒌𝑾

Cosφtb = 0,83
𝑃 1029.852
→ 𝑆𝑇𝐴 = = = 𝟏𝟐𝟒𝟎. 𝟕𝟖𝟔 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
𝑃 1363.116
→ 𝑆𝑇𝐵 = = = 𝟏𝟔𝟒𝟐. 𝟑𝟎𝟖 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
𝑃 340.002
→ 𝑆𝑇Đ𝐿 = = = 𝟒𝟎𝟗. 𝟔𝟓𝟑 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83

Dự trù 30% ST. Vậy công suất


STA = 1240.786 + 1240.786 x 0.3 = 1613.022 kVA
STB = 1642.308 + 1642.308 x 0.3 = 2135 kVA
STDL = 409.653 + 409.653 x 0.3 = 532.549 kVA

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
86

CHƯƠNG 4: CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP – MÁY PHÁT ĐIỆN


4.1 Chọn công suất máy biến áp
- Chọn công suất máy biến áp thỏa điều kiện: SMBA ≥ STA + STB = 3748.022 kVA
Chọn máy biến áp của hãng Thibidi MBA 3P 4000kVA 22±2x2,5%/0.4kV Dyn11
SdmMBA = 4000 kVA (IEC 76)
- Chọn công suất máy biến áp thỏa điều kiện: SMBA ≥ STĐL = 532.549 kVA
Chọn máy biến áp của hãng Thibidi MBA 3P 560kVA 22±2x2,5%/0.4kV Dyn11
SdmMBA = 560 kVA (IEC 60076; TCVN 1984: 1994)
4.2 Chọn công suất máy phát điện dự phòng
- Khi mất điện, máy phát dự phòng sẽ hoạt động để cấp điện cho các tải quan trọng
sau: Tải động lực và tải công cộng – dịch vụ cấp thiết.
Công suất tải trọng: Ptt = 267.532 + 85.259 + 25 = 377.791 kW , Cosφtb = 0,83
Vậy
𝑃 377.791
→ 𝑆𝑇 𝑞𝑢𝑎𝑛 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 = = = 𝟒𝟓𝟓. 𝟏𝟕 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
Chọn máy phát dự phòng của Cummins 500kVA : CDS-550KT Smáy phát = 550 kVA

Hình 4-1 Máy phát điện dự phòng Cummins CDS-550KT

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
87

Hình 4-2 Thông số kỹ thuật máy phát điện dự phòng Cummins CDS-550K

4.3 Chọn tụ bù
4.3.1 Ý nghĩa tụ bù nâng cao Cosφ
Hầu hết các tải trong công nghiệp như máy biến áp, động cơ điện, phụ tải chiếu sáng
đều tiêu thụ công suất phản kháng. Vì vậy làm cho hệ số công suất giảm đi, dòng
truyền tải tăng lên dẫn tới các tình trạng sau :
+ Tổn hao điện và sụp áp trên đường dây khá lớn.
+ Kích thước, công suất các thiết bị điện như dây dẫn, thiết bị đóng cắt, máy biến áp
đều tăng.
=> Việc lắp đặt tù bù là hết sức cần thiết, đồng thời:
+ Giảm giá thành điện.
+ Tối ưu hóa kinh tế-kỹ thuật: Giảm kích cỡ dây dẫn, giảm tổn thất công suất trong
dây
dẫn, giảm sụt áp và tăng khả năng mang tải.
4.3.2 Hình thức đặt tụ bù
Hình thức Bù tập trung Bù nhóm Bù riêng lẽ
Áp dụng Tải liên tục, ổn định Mạng điện quá lớn Động cơ công suất
Chế độ tải tiêu thụ lớn
theo thời gian

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
88

Nguyên lý Đấu vào thanh góp hạ áp Đấu vào tủ phân Mắc trực tiếp vào
phối khu vực đầu nối của thiết bị
Ưu điểm Giảm tiền phạt Giảm tiền phạt Giảm tiền phạt
Giảm công suất biểu Giảm công suất biểu Giảm công suất biểu
kiến kiến kiến
Giảm tải MBA Giảm tải MBA Giảm tải MBA
Giảm kích cỡ dây Giảm kích cỡ dây
Giảm tổn hao
Nhận xét Không giảm kích cỡ Dễ bị bù dư dẫn đến Dòng điện phản
dây và tổn hao trong quá áp kháng không tồn tại
dây trong mạch

Ta chọn bù tập trung do các tính chất đặc thù của chung cư.
- Bù công suất phản kháng để cải thiện hệ số công suất cos từ 0,82 lên 0,95.
- Việc bù công suất phản kháng không làm ảnh hưởng tới giá trị của công thụ tiêu thụ
của tải nên trước và sau khi bù công suất tiêu thụ P không đổi.
4.3.3 Tính toán chọn tụ bù
Lựa chọn mức bù tối ưu, có 4 phương pháp:
+ Phương pháp chung.
+ Phương pháp đơn giản.
+ Phương pháp dựa trên điều kiện tránh đóng tiền phạt.
+ Phương pháp dựa theo điều kiện giảm bớt công suất biểu kiến cực đại đăng ký.
- Chọn phương pháp đơn giản vì cách này áp dụng cho tất cả các mức điện áp, tức
không phụ thuộc điện áp
ST = 3999.235 kVA, cosφtr = 0.83, suy ra tgφtr = 0.67
PT = ST . cosφtr = 3999.235 x 0.83 = 3319.365 kW
Hệ số công suất sau khi bù cosφsau = 0.96, suy ra tgφsau = 0.29
Qbù = PT ( tgφtr - tgφsau ) = 3319.365 ( 0.67 – 0.29 ) = 1261.359 kVar
Chọn tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
89

Hình 4-3 Thông số kỹ thuật tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2)
Chọn tụ bù tụ bù của hãng Shizuki 3P 75KVAr 440V (RG-2) RG252575D1ET mỗi
cấp 75 kvar, ta lấy 17 cấp với Qbù = 17 x 75 = 1275 kvar

Hình 4-4 Tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2)

Kiểm tra hệ số công suất sau khi lắp tụ bù:


𝑃𝑇 3319.365
𝑐𝑜𝑠𝜑 = =
√𝑃𝑇2 + (𝑄𝑇 − 𝑄𝑆 )2 √3319.3652 + (3319.365 × 0.67 − 1275)2
= 𝟎. 𝟗𝟔 (𝑡ℎỏ𝑎 𝑚ã𝑛 𝑦ê𝑢 𝑐ầ𝑢)
Chọn thiết bị đóng cắt cho từng nhóm tụ bù:
𝑄 1275
𝐼𝑐 (𝐴) = = = 1937.16 𝐴
√3 × 𝑈 √3 × 0.38
In ≥ 1.5 Ic = 1937.16 x 1.5 = 2905.74 A
Chọn MCCB Susol TS400 In = 3000A, Icu = 65kA
Chọn thiết bị đóng cắt cho từng tụ bù
𝑄 75
𝐼𝑐 (𝐴) = = = 113.95 𝐴
√3 × 𝑈 √3 × 0.38
In ≥ 1.5 Ic = 113.95 x 1.5 = 170.93 A

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
90

Chọn MCCB Susol TS250 In = 175A, Icu = 35kA

Hình 4-5 MCCB Susol

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
91

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ


5.1 Giới thiệu sơ lượt về Busway và chọn hướng cấp điện
5.1.1 Giới thiệu sơ lượt về busway
Busway là cáp điện, đuợc sử dụng thay thế cáp điện, nhưng đuợc chế tạo theo dạng
thanh có vỏ bọc cứng và các dây dẫn đuợc chuyển thành dạng lõi đồng hoặc nhôm,
đuợc phủ vật liệu cách điện (lớp cách điện Epoxy).
Các thanh cái có chiều dài tối đa là 3 m, đuợc kết nối bằng đầu nối, và có thể vị trí
lấy điện hay không tuỳ thiết kế và tùy vị trí lắp đặt trong toà nhà.
Busway có ưu điểm vượt trội so với cáp:
- Năng lực dẫn điện rất lớn lên đến 6300A
- Khả năng chịu quá tải của dòng làm việc của busway cao hơn cáp nhờ vào cấu trúc
thanh và vật liệu cách điện (thông thường XPLE của cáp thì nhiệt độ chịu đựng chỉ
là 120oC, còn Busway loại cách điện Epoxy chịu được nhiệt độ lên đến 150oC)
- Ít tổn hao, khả năng trích lấy điện từ 1 trục thanh cái ra tại nhiều vị trí khác nhau
trên thanh cái ( plug-in)
- Tính thẩm mỹ cao, và tiết kiệm diện tích lắp đặt, tiết kiệm diện tích tủ phân phối
điện chính.
- Không cần hệ thống thang máng cáp, chịu quá tải tốt, hạn chế việc sự cố lan truyền.
- Cuối cùng từ một mức dòng hoạt động nhất định ( 1000A cho lõi nhôm, và 1250
hoặc 1600A cho lõi đồng), toàn bộ chi phí sử dụng cho Busway, sẽ rẻ hơn khi sử
dụng cáp điện thông thường.
- Nhược điểm:
+ Trong thi công đòi hỏi độ chính xác cao.
+ Phải thiết kế chi tiết, chính xác, phải tiến hành đo đạc, khảo sát thực địa để có được
kích thước các đoạn busway, vị trí nối, các đoạn chuyển hướng, vị trí lấy điện.. chính
xác phù hợp với kích thước thực tế của công trình xây dựng.
+ Trong quá trình thi công cần chú ý bảo vệ busway, tránh để nước và bụi bẩn xâm
hại.

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
92

- Ứng dụng: Ở mức dòng phân phối lớn cần tính đến việc sử dụng busway thay thế
cho cáp điện vì nếu sử dụng nhiều cáp sẽ khó thi công, yêu cầu không gian lớn, dễ
sinh nhiệt do xếp cáp trong bó cáp, nguy cơ lan truyền sự cố từ 1 cáp bị sự cố.
- Busway dùng trong các toà nhà thường được sử dụng thay cáp trong các trục phân
phối chính:
+ Kết nối từ Transformer ra tủ phân phối chính ( LV Panel) (horizontal rise).
+ Kết nối từ Generator ra tủ phân phối chính ( LV Panel) (horizontal rise).
+ Trục thanh cái từ Tủ phân phối lên các tầng (vertical rise).
+ Ngoài ra có thể có các nhánh rẽ (dùng T connections).
5.1.2 Chọn hướng cấp điện
Việc chọn phương án đi dây trong chung cư ảnh trực tiếp đền việc vận hành, khai
thác và phát huy hiệu quả của hệ thống cung cấp điện.
- Trong chung cư khi thiết kế cung cấp điện thì có 2 loại phụ tải: Tải ưu tiên và tải
thường ( hay tải không ưu tiên).
- Phần tải thường chính là các căn hộ trong chung cư ta chọn phương pháp dùng
Busway; phương án này trong điều kiện tải lớn sẽ tiết kiệm được chi phí lắp đặt, đảm
bảo tính thẩm mỹ cũng như thuận tiện trong việc vận hành công trình.
- Phần tải ưu tiên ta sẽ dùng phương án đi dây theo kiểu hình tia để cung cấp điện cho
các tải, các dây sẽ được đi âm trần, chôn dưới đất hay đi trên máng cáp ,thang cáp
đến các tủ phân phối tùy tùy thuộc vào tính chất và tính thẩm mỹ của công trình.
5.1.3 Chọn tiết diện dây dẫn
5.1.3.1 Chọn tiết diện dây pha
- Theo tiêu chuẩn IEC chương G.
- Sử dụng phương pháp chọn dây theo dòng hiệu chỉnh kèm thiết bị bảo vệ.
- Các bước tính toán:
Bước 1: Chọn dòng định mức CB với điều kiện a.IB ≤ In
Bước 2: Tính dòng hiệu chỉnh theo 2 công thức Ir = kr.In và Iz’ = Ir / k
Bước 3: Xác định tiết diện dây với khả năng mang tải Iz’ ≤ Iz
Trong đó:
Hệ số a:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
93

Đối với CB tổng a = 1


Đối với CB nhóm a = 1.1
Đối với CB động cơ a = 1.5
IB: 1 thiết bị IB = Idm ; nhóm thiết bị IB = Itt
In: Dòng định mức của CB
Ir: Dòng bảo vệ quá tải của CB
Kr: Hệ số hiệu chỉnh quá tải của CB
Iz’: Dòng điện hiệu chỉnh (khả năng tải của cáp trong điều kiện
vận hành
k: tích các hệ số hiệu chỉnh ( hay hệ số suy giảm). Với các hệ số
với các hệ số hiệu chỉnh như sau:
+ Đối với cáp đi nổi: K = K1 K4 K5.
+ Đối với cáp đi ngầm: K=K2 K3 K4 K5
Các hệ số theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52:
+ K1: hệ số nhiệt độ môi trường.
+ K2: hệ số nhiệt độ khi đi ngầm
+ K3: hệ số môi loại đất.
+ K4: hệ số suy giảm đối với nhóm mạch.
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
Theo tiêu chuẩn IEC – P7 khuyến cáo, ta chọn dây và thiết bị bảo vệ cho ổ cắm và
chiếu sáng như sau:
Loại phụ tải Tiết diện dây dẫn Thiết bị bảo vệ (CB)
Chiếu sáng cố định 1.5mm2 10A
(2.5mm2) (16A)
Ổ cắm 10/16A 2.5mm 2
20A
(4mm2) (25A)

Bảng 5-1 Bảng chọn tiết diện dây và thiết bị bảo vệ đối với tải chiếu sáng, ổ cắm.
Theo tiêu chuẩn [11], ta chọn tiết diện tối thiểu của dây dẫn và cáp điện trong đường
dẫn điện:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
94

Tiết diện tối thiểu của dây


Loại đường dây dẫn và cáp điện
(mm2)
Lưới điện nhóm chiếu sáng không có ổ cắm. 1.5
Lưới điện nhóm chiếu sáng có ổ cắm điện; lưới điện nhóm ổ cắm. 2.5
Lưới điện phân phối động lực. 2.5
Đường dây từ tủ điện tầng đến tủ điện các phòng. 4
Đường dây trục đứng cấp điện cho một hoặc một số tầng. 6

Bảng 5-2 Bảng chọn tiết diện dây chiếu sáng, ổ cắm.
5.1.3.2 Lựa chọn dây trung tính.
Chọn dây trung tính của mạng điện theo điều kiện IEC-G42:
+ Hệ thống 3 pha với tiết diện >16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al) tiết diện dây trung
tính được tính như sau:
 Bằng dây pha.
 Nhỏ hơn dây pha với điều kiện:
+ Dòng chạy trong dây trung tính trong điều kiện làm việc bình thường nhỏ hơn
dây Iz . Ảnh hưởng của song hài bậc 3 cần được đặc biệt chú ý.
+ Tiết diện dây trung tính tối thiểu là 16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al)
+ Bảo vệ chống ngắn mạch tương ứng với mục G-7.2.
Tỷ lệ sóng hài
Loại mạng điện
0  TH  10% (1) 15%  TH  30% ( 2) TH  33% (3)
Mạng điện 1 pha 2 dây SN = SP SN = SP SN = SP

SN = SP
Mạng điện (3P+N), cáp nhiều SN = SP
SN cần được xác định
ruột S P  16mm 2 với dây đồng SN = SP IN = IP
I N = 1.45  I P
hoặc 25mm2 với dây nhôm. Hệ số 0.84(4)
Hệ số 0.84(4)

SN = SP
Mạng điện (3P+N), cáp nhiều SP SN = SP
SN = SN cần được xác định
ruột S P  16mm với dây đồng
2
2 IN = IP
N cần được bảo vệ
I N = 1.45  I P
hoặc 25mm2 với dây nhôm. Hệ số 0.84(4)
Hệ số 0.84(4)
Mạng điện (3P+N), cáp một ruột SP
SN = SN = SP SN  SP
S P  16mm với dây đồng
2
2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
95

hoặc 25mm2 với dây nhôm. Cho phép N cần IN = IP I N = 1.45  I P


được bảo vệ
Hệ số 0.84(4) Hệ số 0.84(4)

Bảng 5-3 Chọn dây trung tính theo điều kiện sóng hài theo tiêu chuẩn [11].
5.1.3.3 Lựa chọn dây PE.
- Không có bất kỳ hình thức hay thiết bị cắt dòng nào hết.
- Nối các vỏ kim loại thiết bị tới dây PE chính, có nghĩa là nối song song.
- Có đầu kết nối riêng trên đầu nối đất của tủ phân phối.
- Kích cỡ dây PE xác định đơn giản theo phương pháp sau:
𝑆𝑝ℎ ≤ 16 𝑚𝑚2 → 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ
16𝑚𝑚2 < 𝑆𝑝ℎ < 35𝑚𝑚2 → 𝑆𝑃𝐸 = 16 𝑚𝑚2
𝑆𝑝ℎ
35𝑚𝑚2 < 𝑆𝑝ℎ → 𝑆𝑃𝐸 =
2
5.2 Thiết bị bảo vệ dây dẫn
Thiết bị bảo vệ được thiết kế điều khiển tự động khi có sự cố xảy ra, hay xuất hiện
một chế độ không bình thường có nguy cơ làm hỏng thiết bị thì chúng sẽ tự động ngắt
để đảm bảo cho hệ thống điện được an toàn.
Trong điều kiện vận hành các thiết bị thường làm việc ở 3 chế độ: chế độ làm việc
lâu dài, chế độ quá tải, chế độ ngắn mạch.
Các thiết bị trong lưới hạ thếlà các CB và cầu chì. Trong điều kiện ngày nay việc
dùng CB là rất tiện lợi vì nó tự động cắt dòng điện, bảo vệ đường dây và bảo vệ động
cơ khỏi bị quá tải hay ngắn mạch.
5.2.1 Chọn dây dẫn cho tòa nhà
5.2.1.1 Thanh dẫn qua tủ phân phối chính đến Block A (MSB): BusbarA
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến MSB A:
𝑆𝑡𝑡−∑ 1613.022
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟𝐴 = = = 2328.197(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 2500 A. Theo IEC 60439
5.2.1.2 Thanh dẫn qua tủ phân phối chính đến Block B (MSB): BusbarB.
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến MSB B:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
96

𝑆𝑡𝑡−∑ 2135
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟2 = = = 3081.607(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 3100 A. Theo IEC 60439
5.2.1.3 Thanh dẫn cho các tải quan trọng (MSB) đến : BusbarC.
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến ATS:
𝑆𝑡𝑡−∑ 455.17
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟3 = = = 656.98(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 700 A. Theo IEC 60439
5.2.2 Chọn cáp điện cho toà nhà.
5.2.2.1 Chọn cáp hạ áp từ MBA 4000kVA đến tủ phân phối chính.
+ K2 = 1.04 (nhiệt độ đất là 150C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh, đặt 1 cáp).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1.04 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 5409.804
𝐼𝑑𝑑 = = = 5520.208(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn dây 1 pha gồm 5 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là
800mm2, chịu dòng là 1117A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 5 cáp là: 5 × 1117 = 5585(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 5520.208(𝐴)
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 400𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 5x(1Cx800mm2 XLPE/PVC) + 1Cx400mm2 (PE).


5.2.2.2 Chọn cáp hạ áp từ tủ phân phối chính khu vực đến MSB-A.
+ K2 = 1.04 (nhiệt độ đất là 150C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh, đặt 1 cáp).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1.04 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
97

Dòng cho phép của dây dẫn:


𝐼𝑡𝑡−∑ 2328.197
𝐼𝑑𝑑 = = = 2375.711 (𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn dây 1 pha gồm 3 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là
400mm2, chịu dòng là 830A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 3 cáp là: 3 × 830 = 2490(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 2375.711(𝐴)
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 200𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 3x(1Cx400mm2 XLPE/PVC) + 1Cx200mm2 (PE).


5.2.2.3 Chọn cáp hạ áp từ tủ phân phối chính đến MSB-B.
+ K2 = 1.04 (nhiệt độ đất là 150C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh, đặt 1 cáp).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1.04 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 3081.607
𝐼𝑑𝑑 = = = 3144.497(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn dây 1 pha gồm 3 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là
800mm2, chịu dòng là 1117A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 3 cáp là: 3 × 1117 = 3351(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 3144.497(𝐴)
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 400𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 3x(1Cx800mm2 XLPE/PVC) + 1Cx400mm2 (PE).


5.2.2.4 Chọn cáp hạ áp từ MBA 506kVA đến tủ phân phối chính
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 200C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98
Dòng cho phép của dây dẫn:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
98

𝐼𝑡𝑡−∑ 656.98
𝐼𝑑𝑑 = = = 670.388(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn 1 pha 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 300mm2,
chịu dòng là 750A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 750 = 750(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 670.388(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 150𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 1x(1Cx300mm2 XLPE/PVC) + 1Cx150mm2 (PE).


5.2.2.5 Chọn cáp hạ áp từ tủ phân phối chính đến MSB-CC
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 200C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 656.98
𝐼𝑑𝑑 = = = 670.388(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn 1 pha 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 300mm2,
chịu dòng là 750A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 750 = 750(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 670.388(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 150𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 1x(1Cx300mm2 XLPE/PVC) + 1Cx150mm2 (PE).


5.3 Chọn BUSWAY cho hệ từ tầng 2 - 18
5.3.1 Chọn BUSWAY cho Block A
Dòng điện chạy qua thanh BUSWAY được tính như sau:
𝑃∑𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦𝐴 1029.852
𝐼∑𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦 = = = 1689.162(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 × 𝑐𝑜𝑠 𝜙 √3 × 0.4 × 0.88

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
99

=> Ta chọn BUSWAY đồng 3P4W100%N+50%E của hãng SCHNEIDER 2000A.


Vật liệu Ibusway L (m) R0 (Ω) X0 (Ω) 𝒄𝒐𝒔 𝝓 Tiêu chuẩn
Đồng
2500 3x11 0.54 0.32 0.8 IEC 60439-6
(50Hz)

Bảng 5-1 Bảng thông tin về BUSWAY.


5.3.1.1 Tính toán sụt áp trên BUSWAY:
𝛥𝑈 = √3 × 𝐼𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦 × (𝑅0 × 𝑐𝑜𝑠 𝜙 + 𝑋0 × 𝑠𝑖𝑛 𝜙)
𝛥𝑈
𝛥𝑈% = × 100 < 5%
400
Cấp Ibusway 𝜟𝑼 𝜟𝑼∑
Số thanh
busway (A) (V) (V)
Cấp 1 2500 3.5 22 77
Bảng 5-2 Bảng tính toán điện áp trên các cấp BUSWAY

5.3.2 Chọn BUSWAY cho Block B


Dòng điện chạy qua thanh BUSWAY được tính như sau:
𝑃∑𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦𝐴 1363.116
𝐼∑𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦 = = = 2235.782(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 × 𝑐𝑜𝑠 𝜙 √3 × 0.4 × 0.88
=> Ta chọn BUSWAY đồng 3P4W+100%N+50%E của hãng SCHNEIDER 2500A.
Vật liệu Ibusway L (m) R0 (Ω) X0 (Ω) 𝒄𝒐𝒔 𝝓 Tiêu chuẩn
Đồng
2500 3x11 0.54 0.32 0.8 IEC 60439-6
(50Hz)

Bảng 5-3 Bảng thông tin về BUSWAY


5.3.2.1 Tính toán sụt áp trên BUSWAY:
𝛥𝑈 = √3 × 𝐼𝑏𝑢𝑠𝑤𝑎𝑦 × (𝑅0 × 𝑐𝑜𝑠 𝜙 + 𝑋0 × 𝑠𝑖𝑛 𝜙)
𝛥𝑈
𝛥𝑈% = × 100 < 5%
400
Cấp Ibusway 𝜟𝑼 𝜟𝑼∑
Số thanh
busway (A) (V) (V)
Cấp 1 2500 3.5 22 77

Bảng 5-4 Bảng tính toán điện áp trên các cấp BUSWAY

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
100

5.4 Chọn dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2 (3-18 tương tự).
5.4.1 Tính toán dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2A , các tầng còn lại ta sẽ làm
tương tự.
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).

+ K3 = 1 (đất có tính ẩm ướt).

+ K4 = 0.88 (đi trong máng cáp, có đục lỗ).

+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).

⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 266.58
𝐼𝑑𝑑 = = = 302.93(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 70mm2, chịu
dòng là 310A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 310 = 310(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 302.93(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 35𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 1x(2x70mm2 XLPE/PVC) + 1Cx35mm2 (PE).


5.4.2 Ta tính toán dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2B , các tầng còn lại ta sẽ
làm tương tự.
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).

+ K3 = 1 (đất có tính ẩm ướt).

+ K4 = 0.88 (đi trong máng cáp, có đục lỗ).

+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).

⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
101

𝐼𝑡𝑡−∑ 289.336
𝐼𝑑𝑑 = = = 328.79(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 95mm2, chịu
dòng là 377A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 377 = 377(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 328.79(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 50𝑚𝑚2 .
2

=> Ta được 1x(2x95mm2 XLPE/PVC) + 1Cx50mm2 (PE)


5.4.3 Chọn dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ loại A
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).

+ K3 = 1 (đất có tính ẩm ướt).

+ K4 = 0.88 (đi trong máng cáp, có đục lỗ).

+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).

⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 66.50
𝐼𝑑𝑑 = = = 75.57(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây 1 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 10mm2,
chịu dòng là 86A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 86 = 86(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 75.57(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
Do tiết diện dây nhỏ hơn 16mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ𝑎 = 10 𝑚𝑚2 .
=> Ta được 1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE)
5.4.4 Chọn dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ B1, B2, C1, C2
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).

+ K3 = 1 (đất có tính ẩm ướt).

+ K4 = 0.88 (đi trong máng cáp, có đục lỗ).

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
102

+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).

⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 61.99
𝐼𝑑𝑑 = = = 70.44(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây 1 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 10mm2,
chịu dòng là 86A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 86 = 86(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 70.44(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
Do tiết diện dây nhỏ hơn 16mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ𝑎 = 10 𝑚𝑚2 .
=> Ta được 1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE)
5.5 Chọn dây dẫn cho tụ bù
Do tụ bù chỉ phát ra Q để bù vào hệ thống, nên ta có công suất phản kháng bằng với
công suất biểu kiến.
=> Ta chọn 2x(1Cx500mm2 PVC) + 1Cx250mm2 (PE).
5.6 Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ từ tủ điện tầng tới các khu vực phòng
5.6.1 Từ tủ điện tầng hầm 2 tới tủ điện các phòng ở tầng hầm 2
Hầm 1
Ptt Itt Số
Loại phòng Thiết bị a.Itt InCB Tiết diện
W A cực
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 180 0.81 0.89 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Kỹ thuật điện
1x2Cx2.5mm2 +
Máy lạnh 672 3.1 3.36 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 216 0.98 1.08 10 2
P. Kỹ thuật hồ bơi 1Cx1.5mm2(PE)
Máy lạnh 0 0 0 0 0

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
103

1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
P. An ninh và quản lý Máy lạnh 534 2.5 2.75 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 144 0.65 0.72 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Xử lý nước thải Máy lạnh 0 0 0 0 0
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
P. Gom rác Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh trước P.Gom rác Chiếu sáng 36 0.16 0.18 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 144 0.65 0.72 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Bơm nước Máy lạnh 0 0 0 0 0
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4.0mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4.0mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 72 0.32 0.36 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 540 2.45 2.7 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 648 2.95 3.24 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
104

1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 792 3.6 3.96 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 468 2.13 2.34 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
Hầm 2
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 180 0.81 0.89 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Kỹ thuật
1x2Cx2.5mm2 +
Máy lạnh 672 3.1 3.36 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 72 0.32 0.36 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 540 2.45 2.7 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 648 2.95 3.24 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
105

1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 792 3.6 3.96 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 468 2.13 2.34 10 2
1Cx1.5mm2(PE)

5.6.2 Từ tủ điện tầng 1 tới tủ điện các phòng ở tầng 1


Theo như tính toán từ tủ điện tầng hầm tới các khu vực phòng thì ta có thể kết luận
chọn dây như sau:
Dây dẫn 1x2Cx4mm2 + 1Cx4mm2(PE), InCB = 20A cho dây dẫn từ tủ điện tầng
tới tủ điện phòng và hệ thống lạnh trung tâm/bán trung tâm.

Dây dẫn 1x2Cx2.5mm2 + 1Cx2.5mm2(PE), InCB = 16A cho dây dẫn từ tủ điện
phòng tới ổ cắm, máy lạnh (dàn nóng đi chung với dàn lạnh).

Dây dẫn 1x2Cx1.5mm2 + 1Cx1.5mm2(PE), InCB = 10A cho dây dẫn từ tủ điện
phòng tới quạt hút và chiếu sáng.
5.6.3 Tính toán dây dẫn cho các căn hộ
Loại căn Thiết Loại Ptt Itt
Line a.Itt InCB Số cực Tiết diện
hộ bị Phòng W A
1x2Cx10mm2 +
Tổng 50 2
1Cx10mm2(PE)
Phòng
khách +
Ban
1x2Cx10mm2 +
công L1 10 2
1Cx10mm2(PE)
Nhà vệ
sinh
Chiếu
Căn hộ A chung
sáng
Phòng
ngủ 1,
2, 3 1x2Cx1.5mm2 +
L2 10 2
Nhà vệ 1Cx1.5mm2(PE)
sinh
PN1

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
106

Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L3 16 2
khách 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L4 16 2
Máy ngủ 1 1Cx4.0mm2(PE)
lạnh Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L5 16 2
ngủ 2 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L6 16 2
ngủ 3 1Cx4.0mm2(PE)
Nhà vệ
1x2Cx4.0mm2 +
sinh L7 20 2
Máy 1Cx4.0mm2(PE)
chung
nước
Nhà vệ
nóng 1x2Cx4.0mm2 +
sinh L8 20 2
1Cx4.0mm2(PE)
PN1
Nhà vệ
sinh L1
Quạt chung
hút Nhà vệ
sinh L2
PN1
Phòng 1x2Cx2.5mm2 +
L9 16 2
khách 1Cx2.5mm2(PE)
Ổ cắm Phòng
1x2C2.5mm2 +
ngủ 1, L10 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
2, 3

Bảng 5-5 Tính toán dây dẫn các căn hộ A

Loại căn Loại Đường Ptt Itt Số


Thiết bị a.Itt InCB Tiết diện
hộ Phòng dây W A cực
1x2Cx10mm2 +
TỔNG 50
1Cx10mm2(PE)
Phòng
Căn hộ B1, Chiếu khách + 1x2Cx1.5mm2 +
L1 10 2
B2, C1, C2 sáng Ban 1Cx1.5mm2(PE)
công

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
107

Nhà vệ
sinh
chung
Phòng
ngủ 1, 2
1x2Cx1.5mm2 +
Nhà vệ L2 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
sinh
PN1
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L3 20 2
khách 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
Máy lạnh L4 20 2
ngủ 1 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L5 20 2
ngủ 2 1Cx4.0mm2(PE)
Nhà vệ
1x2Cx4.0mm2 +
sinh L6 20 2
Máy 1Cx4.0mm2(PE)
chung
nước
Nhà vệ
nóng 1x2Cx4.0mm2 +
sinh L7 20 2
1Cx4.0mm2(PE)
PN1
Nhà vệ
sinh L1
chung
Quạt hút
Nhà vệ
sinh L2
PN1
Phòng 1x2Cx2.5mm2 +
L8 16 2
khách 1Cx2.5mm2(PE)
Ổ cắm
Phòng 1x2C2.5mm2 +
L9 16 2
ngủ 1, 2 1Cx2.5mm2(PE)

Bảng 5-5 Tính toán dây dẫn các căn hộ Căn hộ B1, B2, C1, C2

5.6.4 Từ tủ điện cấp nguồn đến các phụ tải động lực
Tính toán tương tự như các vị trí khác, ta được bẳng thống kê tiết diện dây dẫn và
dòng thiết bị bảo vệ cho các phụ tải quan trọng như sau:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
108

P IB a.IB InCB Tiết diện


Loại tải
(kW) (A) (A) (A) (mm2)
Thang 4x(1Cx6mm2 PVC) +
Loại 20 kW 20 30 45 50
máy 1Cx6mm2 (PE)
3x(1Cx4mm2 PVC) +
Cấp nước 15 22.79 34.18 40
1Cx4mm2 (PE)
3x(1Cx2.5mm2 PVC) +
Tăng áp 3 4.55 6.87 16
1Cx2.5mm2 (PE)
Máy bơm
3x(1Cx2.5mm2 PVC) +
Nước thải 1.5 2.27 3.41 16
1Cx2.5mm2 (PE)
3x(1Cx6mm2 PVC) +
Chữa cháy 47.4 72 108 125
1Cx6mm2 (PE)
3x(1Cx4mm2 PVC) +
Thông gió tầng hầm 8 12.15 18.23 40
1Cx4mm2 (PE)
3x(1Cx2.5mm2 PVC) +
Quạt hút khói 3 4.56 6.84 16
1Cx2.5mm2 (PE)
3x(1Cx2.5mm2 PVC) +
Quạt tạo áp cầu thang 3 4.56 6.84 16
1Cx2.5mm2 (PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Đèn khẩn cấp 0.01 0.05 0.7 10
1Cx1.5mm2(PE)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
109

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN SỤT ÁP ĐƯỜNG DÂY


6.1 Phương pháp tính toán sụt áp đường dây
6.1.1 Tiêu chí tính toán sụt áp
Phương pháp tính sụt áp dựa trên các tiêu chí:
+ Sụt áp cho phép theo tiêu chuẩn và các luật hiện hành.

+ Độ sụt áp là chấp nhận so với tải.

+ Đáp ứng được các yêu cầu vận hành.

Sụt áp cho phép sẽ tùy theo từng quốc gia quy định.
Cách lắp đặt Chiếu sáng Các loại khác
Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5%
Trạm khách hàng trung/hạ được cung cấp từ lưới 6% 8%
trung áp công cộng

Bảng 6-1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới đến điểm sử dụng điện theo tiêu
chuẩn IEC (H-35)

6.1.2 Công thức tính toán sụt áp


Công thức tính toán sụt áp như sau:
+ 1 pha: pha trung tính:
𝛥𝑈 = 2𝐼𝐵 𝐿(𝑅 𝑐𝑜𝑠 𝜙 + 𝑋 𝑠𝑖𝑛 𝜙)
𝛥𝑈
𝛥𝑈% = × 100%
𝑉𝑛
+ 1 pha/pha:
𝛥𝑈 = 2𝐼𝐵 𝐿(𝑅 𝑐𝑜𝑠 𝜙 + 𝑋 𝑠𝑖𝑛 𝜙)
𝛥𝑈
𝛥𝑈% = × 100%
𝑉𝑛
+ 3 pha cân bằng: 3 pha (có hoặc không có trung tính):
𝛥𝑈 = √3𝐼𝐵 𝐿(𝑅 𝑐𝑜𝑠 𝜙 + 𝑋 𝑠𝑖𝑛 𝜙)
𝛥𝑈
𝛥𝑈% = × 100%
𝑈𝑛
Trong đó:

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
110

+ IB: dòng điện làm việc max (A).


+ L: chiều dài dây dẫn (km).
+ R: điện trở của dây dẫn (Ω/km)
 R = 0 khi tiết diện dây dẫn > 500mm2.
22.5
 𝑅= (dây đồng).
𝑆
36
 𝑅= (dây nhôm).
𝑆

+ S: tiết diện dây dẫn (mm2).


+ X: cảm kháng đường dây.
 X=0 nếu dây có 𝑆 ≤ 50𝑚𝑚2 .
 Khi không có thông tin nào khác ta sẽ lấy giá trị X = 0.08(Ω/km).
+ Un: điện áp dây (V).
+ Vn: điện áp pha (V).
6.2 Tính toán sụt áp cho chung cư
6.2.1 Sụt áp từ MBA 4000kVA đến tủ phân phối chính
Ta có: 5x(1Cx800mm2 XLPE/PVC) + 1Cx400mm2 (PE), chiều dài 25 m
Điện trở dây dẫn R = 0 do tiết diện dây dẫn S > 500mm2
Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 5520.208 × 0.025 × (0 + 0.08 × 0.47) = 8.98(𝑉)
8.98
𝛥𝑈% = × 100% = 2.3% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu
6.2.2 Sụt áp từ tủ phân phối chính khu vực đến MSB-A
Ta có: 3x(1Cx400mm2 XLPE/PVC) + 1Cx200mm2 (PE), chiều dài 50 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 0.019(𝛺/𝑘𝑚)
3 × 400
do tiết diện dây dẫn S < 500mm2

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
111

Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2


𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 2375.711 × 0.05 × (0.019 × 0.88 + 0.08 × 0.47) = 11.18(𝑉)
11.18
𝛥𝑈% = × 100% = 2.9% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu
6.2.3 Sụt áp từ tủ phân phối chính đến MSB-B
Ta có: 3x(1Cx800mm2 XLPE/PVC) + 1Cx400mm2 (PE), chiều dài 50 m
Điện trở dây dẫn R = 0 do tiết diện dây dẫn S > 500mm2
Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 3144.497 × 0.05 × (0 + 0.08 × 0.47) = 10.23(𝑉)
10.23
𝛥𝑈% = × 100% = 2.7% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu
6.2.4 Sụt áp từ MBA 506kVA đến tủ phân phối chính
Ta có: 1x(1Cx300mm2 XLPE/PVC) + 1Cx150mm2 (PE), chiều dài 25 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 0.075(𝛺/𝑘𝑚)
300
do tiết diện dây dẫn S < 500mm2
Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 670.388 × 0.025 × (0.075 × 0.88 + 0.08 × 0.47) = 3.01(𝑉)
3.01
𝛥𝑈% = × 100% = 0.8% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
112

6.2.5 Sụt áp từ tủ phân phối chính đến MSB-CC


Ta có: 1x(1Cx300mm2 XLPE/PVC) + 1Cx150mm2 (PE), chiều dài 70 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 0.075(𝛺/𝑘𝑚)
300
do tiết diện dây dẫn S < 500mm2
Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 670.388 × 0.07 × (0.075 × 0.88 + 0.08 × 0.47) = 8.42(𝑉)
8.42
𝛥𝑈% = × 100% = 2.3% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu
6.2.6 Sụt áp dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2A
Ta có: 1x(2x70mm2 XLPE/PVC) + 1Cx35mm2 (PE), chiều dài 15 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 0.32(𝛺/𝑘𝑚)
70
do tiết diện dây dẫn S < 500mm2
Cảm kháng X = 0.08 do tiết diện S > 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = √3 × 302.93 × 0.015 × (0.32 × 0.88 + 0.08 × 0.47) = 2.51(𝑉)
2.51
𝛥𝑈% = × 100% = 0.66% < 8%
380
=> Thoả yêu cầu
6.2.7 Sụt áp dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ loại A
Ta có:1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE), chiều dài trung bình 20 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 2.25(𝛺/𝑘𝑚)
10

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
113

do tiết diện dây dẫn S < 500mm2


Cảm kháng X = 0 do tiết diện S < 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = 2 × 75.57 × 0.02 × (2.25 × 0.88 + 0) = 5.99(𝑉)
5.99
𝛥𝑈% = × 100% = 2.7% < 5%
220
=> Thoả yêu cầu
6.2.8 Sụt áp dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ B1, B2, C1, C2
Ta có:1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE), chiều dài trung bình 20 m
Điện trở dây dẫn
22.5
𝑅= = 2.25(𝛺/𝑘𝑚)
10
do tiết diện dây dẫn S < 500mm2
Cảm kháng X = 0 do tiết diện S < 50 mm2
𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 0.88 ⇔ 𝑠𝑖𝑛 𝜑 = 0.47
Sụt áp đường dây:
𝛥𝑈 = 2 × 70.44 × 0.02 × (2.25 × 0.88 + 0) = 5.57(𝑉)
5.57
𝛥𝑈% = × 100% = 2.5% < 5%
220
=> Thoả yêu cầu

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
114

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH TÒA NHÀ


7.1 Phương pháp tính toán ngắn mạch
Xác định dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng Isc tại các điểm khác nhau của mạng là
điều cần thiết cho việc thiết kế mạng.
Tính toán dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng tại những điểm đặc trưng là điều cần thiết
nhằm lựa chọn thiết bị đóng cắt (theo dòng sự cố), cáp (theo tính ổn định nhiệt),
thiết bị bảo vệ, ngưỡng bảo vệ...
Ngắn mạch 3 pha qua tổng trở bằng 0 (hay còn gọi là ngắn mạch kim loại) của mạng
được nuôi từ máy biến áp phân phối trung/hạ sẽ được tính trong chương này. Loại
trừ một số trường hợp rất đặc biệt, còn thì ngắn mạch 3 pha kim loại sẽ là nặng nề
nhất và đơn giản để tính hơn cả. - Các tính toán đơn giản và quy tắc thực tế sẽ cho
một vài kết quả chấp nhận được, tương đối chính xác cho hầu hết các trường hợp
thiết kế lắp đặt điện.
(3) 𝑈đ𝑚
𝐼𝑁 =
√3 × 𝑍∑
Trong đó :

+ 𝑍∑ = √𝑅∑2 + 𝑋∑2:Tổng trở từ hệ thống đến điểm ngắn mạch.

+ R∑ : Tổng trở từ điểm ngắn mạch đến nguồn.


+ X∑ : Tổng điện kháng từ điểm ngắn mạch đến nguồn.
Cách tính tổng trở tại điểm ngắn mạch.
Đối với máy biến áp:
PN  U đm
2
+ RMBA = 2
( m )
S đm
2
U đm
+ X MBA = UN % (m)
S đm

+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴
Đối với hệ thống:
+ 𝑅𝐻𝑇 = 0.035 (𝑚𝛺)

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
115

+ 𝑋𝐻𝑇 = 0.351(𝑚𝛺)
Đối với dây dẫn:
+ 𝑅𝑑𝑑 = 𝑟𝑜 × 𝐿
+ 𝑋𝑑𝑑 = 𝑥𝑜 × 𝐿

+ 𝑍𝑑𝑑 = √𝑅𝑑𝑑
2 2
+ 𝑋𝑑𝑑
Đối với thanh cái
+ 𝑅𝑇𝐶 = 0
+ 𝑋𝑇𝐶 = 0.15(𝑚𝛺)
7.2 Tính toán ngắn mạch tại các vị trí
7.2.1 Tính toán ngắn mạch tại đầu MBA 4000 kVA
2
𝛥𝑃𝑁 ×𝑈đ𝑚 22000×0.42
+ 𝑅𝑀𝐵𝐴 = 2 = = 0.22(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 40002

2
𝑈đ𝑚 0.42
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = 𝑈𝑁 % × = 6% × = 2.4(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 4000

+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = √0.222 + 2.42 = 2.41(𝑚𝛺)

(3) 𝑈đ𝑚 400


𝐼𝑁 = = = 95.83(𝑘𝐴)
√3 × 𝑍∑ √3 × 2.41

7.2.2 Tính toán ngắn mạch tại đầu MBA 560kA


2
𝛥𝑃𝑁 ×𝑈đ𝑚 22000×0.42
+ 𝑅𝑀𝐵𝐴 = 2 = = 0.02(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 5602

2
𝑈đ𝑚 0.42
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = 𝑈𝑁 % × = 4% × = 1.7(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 560

+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = √0.022 + 1.72 = 1.7(𝑚𝛺)

(3) 𝑈đ𝑚 400


𝐼𝑁 = = = 135.84(𝑘𝐴)
√3 × 𝑍∑ √3 × 1.7
7.2.3 Tính toán ngắn mạch từ MBA đến tử phân phối chính

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
116

GVHD: Ths. Hồ Đăng Sang SVTH: Huỳnh Quốc Nam

You might also like