Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KỸ THUẬT ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KỸ THUẬT ĐIỆN
LỜI CẢM ƠN
(Trang này dùng để đính kèm Nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp đã có chữ ký của Giảng
viên hướng dẫn, Trưởng bộ môn/Lãnh đạo khoa)
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐỀ TÀI` ........................................ 12
1.1 Giới thiệu tổng quan về chung cư cao tầng DAMSEN TOWER .................................... 16
1.1.1 Địa điểm công trình .................................................................................................... 16
1.1.2 Quy mô công trình ..................................................................................................... 18
1.2 Yêu cầu thiết kế ............................................................................................................ 21
1.2.1 Yêu cầu phương diện về kỹ thuật .......................................................................... 21
1.2.2 Yêu cầu về phương diện kinh tế ............................................................................ 21
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO CHUNG CƯ CAO TẦNG
DAMSEN TOWER ............................................................................................. 22
2.1 Các yêu cầu và chỉ tiêu khi thiết kế chiếu sáng ................................................................... 22
2.1.1 Yêu cầu thiết kế chiếu sáng ........................................................................................ 22
2.1.2 Các chỉ tiêu, tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng ........................................................... 23
2.2 Các bước tính toán chiếu sách theo phương pháp hệ số sử dụng ......................................... 24
2.2.1. Kích thước: ............................................................................................................... 24
2.2.2. Màu sơn: ................................................................................................................... 24
2.2.3. Độ rọi yêu cầu ........................................................................................................... 24
2.2.4. Chọn hệ chiếu sáng: .................................................................................................. 24
2.2.5. Khoảng nhiệt độ màu: ............................................................................................... 24
2.2.6. Chọn bóng đèn: ......................................................................................................... 24
2.2.7. Chọn bộ đèn: ............................................................................................................. 25
2.2.8. Chiều cao treo đèn: .................................................................................................... 25
2.2.9. Chỉ số địa điểm: ........................................................................................................ 25
2.2.10. Tính hệ số bù:.......................................................................................................... 25
2.2.11. Tỷ số treo ................................................................................................................ 25
2.2.12. Hệ số sử dụng.......................................................................................................... 25
2.2.13. Quang thông tổng .................................................................................................... 25
2.2.14. Xác định số bộ đèn .................................................................................................. 26
2.2.15. Kiểm tra sai số quang thông..................................................................................... 26
2.2.16. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc ........................................................ 26
2.2.17. Phân bố các bộ đèn .................................................................................................. 26
2.2.18. Công suất chiếu sácg của các đèn ............................................................................ 26
2.3 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho các tầng ..................................................................... 26
2.3.1 Thiết kế và tính toán chiếu sáng cho tầng hầm 1 và hầm 2 .......................................... 26
Hình 1-1 Vị trí chung cư cao tầng Đầm Sen Tower (a) .......................................... 16
Hình 1-2. Hình ảnh chung cư cao tầng DamSen Tower (b) .................................... 17
Hình 2-1: Biểu đồ Kruithof................................................................................... 28
Hình 2-2 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930 ................................ 28
Hình 2-3. Đèn TMS022 1xTL-D36W HFS930 ...................................................... 29
Hình 2-4. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xTL-D36W ......................................... 29
Hình 2.5 Sờ đồ kỹ thuật đèn DN135B D215 1xLED20S/840................................. 38
Hình 2-6. Bảng tra hệ số sử dụng của đèn 1xLED20S/840 và 1xLED10S/830 ....... 38
Hình 2-7 Sơ đồ kỹ thuật đèn DN135B D165 1xLED10S/830 ............................... 38
Hình 2-8 Đèn DN135B D165 1xLED10S/830 ....................................................... 39
Bảng Kết luận tổng chiếu sáng cho tầng 1: ............................................................ 46
Hình 2-8 Sơ đồ kỹ thuật đèn TMS022 1xTL D18W HFS_850 ............................. 52
Hình 2-9 Bảng tra hệ số sử dụng của đèn TMS022 ................................................ 53
Hình 2-10 Sơ đồ kỹ thuật đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11 ............. 55
Hình 2-11 Đèn BDP651 FG T15 1xLED44-4S/827 DM11 .................................... 55
Hình 3-1 Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa dân dụng DAIKIN FTKZ .............. 57
Hình 3-2 Dàn lạnh DAIKIN FTKZ ........................................................................ 58
Hình 3-3 Dàn nóng DAIKIN FTKZ....................................................................... 58
Hình 3-4. Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir ........ 59
Hình 3-5. Dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir ............................................ 59
Hình 3-6 Ổ cắm Panasonic 250VAC – 16A ........................................................... 63
Hình 3-7 Quạt hút âm trần không ống dẫn 26.5 W ................................................. 63
Hình 3-8 Máy nước nóng Panasonic 4.5kW........................................................... 64
Hình 3-9 Thông tin lưu lượng và công suất máy bơm Pentax................................. 70
Hình 3-10 Bảng thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải................... 71
Hình 3-11 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải ............... 71
Hình 3-12 Máy bơm nước thải Pentax ................................................................... 71
Hình 3-13 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm thoát nước ............. 72
Hình 1-1 Vị trí chung cư cao tầng Đầm Sen Tower (a)
Hình 1-2. Hình ảnh chung cư cao tầng DamSen Tower (b)
ĐƠN VỊ
STT HẠNG MỤC SỐ LƯỢNG
m2
1 DIỆN TÍCH ĐẤT
3 TẦNG CAO
Phủ bì 26.783,16 m2
Phủ bì 922,98 m2
Lớp trẻ 4 39 m2
Khu chơi trẻ 60 m2
Sảnh chung cư 60 m2
Lối vào chung cư 33 m2
P. SHCĐ 1 130 m2
P. SHCĐ 2 185 m2
P. PCCC 6.2 m2
Hàng lang 70 m2
Căn hộ 1 (A) 70 m2 3 PN
Căn hộ 2 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 3 (C1) 56 m2 2 PN
Căn hộ 4 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 5 (B1) 62 m 2
2 PN
Căn hộ 6 (B1) 62 m2 2 PN
Căn hộ 7 (B2) 58 m 2
2 PN
Căn hộ 8 (C2) 53 m2 2 PN
Căn hộ 9 (C2) 53 m 2
2 PN
Căn hộ 10 (B2) 58 m2 2 PN
Khu vực vui chơi, thể
dục, thể thao 1335 m2
Đậu xe 7935 m2
Tầng
Hầm 1 - 2 1 2-18 Mái Đơn vị Ghi chú
Loại
Căn hộ 1 (A) 70 3 PN
Căn hộ 2 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 3 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 4 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 5 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 6 (A) 70 3 PN
Căn hộ 7 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 8 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 9 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 10 (C1) 56 2 PN
Căn hộ 11 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 12 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 13 (B1) 62 2 PN
Căn hộ 14 (A) 70 3 PN
• Hầm 1 – 2, Tầng 1, Tầng mái, đã được tính chung ở Block A
Bảng 1-2 Bảng thống kê sơ bộ diện tích thành phần công trình
Lựa chọn màu ánh sáng phù hợp với không gian chiếu sáng trong nhà sẽ giúp làm nổi
bật không gian chiếu sáng. Đồng thời tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
d. Mật độ công suất
Đơn vị tính mật độ công suất là w/m2.
Mật độ công suất sử dụng để đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng trong nhà về nhu cầu sử
dụng năng lượng có hiệu quả. Việc sử dụng công suất quá cao so với nhu cầu sẽ gây
tốn điện. Ngược lại sử dụng công suất thấp so với nhu cầu sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu
ánh sáng.
- Chiếu sáng chung:
Chiếu sáng hành lang, cầu thang, khuôn viên, vui chơi giải trí, sinh hoạt cộng đồng
đảm bảo an toàn tuyệt đối, tiết kiệm năng lượng, chi phí.
- Chiếu sáng sự cố:
Tất cả các ngõ thoát hiểm, cầu thang thoát hiểm, hành lang, sảnh, và các khu vực thiết
yếu chung sẽ được chiếu sáng bằng loại đèn sự cố và đến chỉ lối ra với ắc quy và bộ
nạp điện riêng, không phụ thuộc vào dòng điện thường, hoặc điện dự phòng.
- Chiếu sáng ngoài công trình:
Chiếu sáng mặt ngoài để giúp nó nổi bật hơn, thẩm mỹ hơn. Chiếu sáng mặt tiền cho
những công trình kiến trúc khác nhau sẽ yêu cầu những phương án khác nhau cho
phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ và mức kinh phí.
2.1.2 Các chỉ tiêu, tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng
Dưới đây là các yêu cầu chiếu sáng đối với các loại phòng và các hoạt động được
trích ra theo TCVN 7114 – 1 : 2008, thường được sử dụng trong nhà, căn hộ, chung
cư cao tầng:
Loại Phòng, công việc,
Độ rọi (lux) Hạn chế chói lóa Chất lượng màu sắc
hoạt dộng
Tiền sảnh 100 22 60
Phòng khách 200 22 80
Hành lang 100 28 40
Cầu thang 150 25 40
Căn tin 150 25 40
Phòng ngủ 100 22 80
Bảng 2-1 Chỉ tiêu độ rọi tiêu chuẩn của thiết kế chiếu sáng
2.2 Các bước tính toán chiếu sách theo phương pháp hệ số sử dụng
2.2.1. Kích thước:
Chiều dài: a= m Chiều rộng: b = m
Chiều cao: h= m Diện tích: S= m2
2.2.2. Màu sơn:
Màu sơn trần: Hệ số phản xạ trần 𝜌𝑡𝑟 =
Màu sơn tường: Hệ số phản xạ tường 𝜌𝑡 =
Màu sơn sàn: Hệ số phản xạ sàn 𝜌𝑠 =
→ 𝑯ệ 𝒔ố 𝒕𝒓ầ𝒏 𝒕ườ𝒏𝒈 𝒔à𝒏: 𝝆𝒕𝒕𝒔 =
2.2.3. Độ rọi yêu cầu
𝑬𝒚𝒄 = 𝒍𝒖𝒙
𝑆 = √𝑃𝑐𝑠2 + 𝑄𝑐𝑠
2 = √0.182 + 0.112 = 0.21 𝑘𝑊
2.3.1.2 Tính toán chiếu sáng cho cái vị trí còn lại trên Hầm 1
a. Phòng kỹ thuật hồ bơi
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
7.5 6 3 45 200 853 0.7 1.4 1 0 0.62
2
m m m m lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
14516 6 231,47 0.216 0.134 0.254
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
6429 3 392 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
8784 4 255 0.144 0.089 0.169
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7137 3 117,69 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
1303 1 214,91 0.036 0.022 0.042
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
10400 4 215.38 0.144 0.089 0.169
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
4629 2 241,98 0.072 0.045 0.085
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7097 3 236,71 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
d. Nơi đỗ xe hầm 1
Nơi đổ xe Y01:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 5.8 3 353.8 75 853 0 1.8 1 0 0.68
m m m m2 lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
Nơi đổ xe Y12:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 8.9 3 542,9 75 853 0 2.6 1 0 0.83
m m m m2 lx m
Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến
49057 18 77,05 0.648 0.402 0.762
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
44197 16 76,02 0.576 0.357 0.678
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Nơi đổ xe Y78:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 10,35 3 631,35 75 853 0 2.9 1 0 0.8
2
m m m m lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
59189 22 78,05 0.792 0.491 0.932
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Nơi đổ xe Y8:
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
61 5 3 305 75 853 0 1.5 1 0 0.64
2
m m m m lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
35742 13 76,38 0.468 0.290 0.551
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
2.3.1.3 Tính toán chiếu sáng cho cái vị trí trên Hầm 2
a. Sảnh chờ thang máy Block A
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
4.5 1.8 3 8.1 200 853 0 0.6 1 0 0.35
m m m m2 lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
7097 3 236,71 0.108 0.067 0.127
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
c. Nơi đổ xe
Tương tự như hầm 1
KẾT LUẬN CHIẾU SÁNG HẦM 2:
HẦM 2
LOẠI CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT
SỐ BỘ ĐÈN
TÁC DỤNG PHẢN KHÁNG BIỂU KIẾN
TMS022
153 5.508 kW 3.415 kVar 6.481 kW
1xTL-D36W
Chọn khoảng nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: Tm = 3100 – 5100 0K
Chọn bóng đèn Slimdownlight Led: Pđ = 28W , 𝜑đ = 2000 𝑙𝑚
1xLED20S/840
Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
33145 17 307.74 0.476 0.295 0.56
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
Số bộ đèn
tổng làm việc dụng kháng biểu kiến
1664 2 264.45 0.026 0.016 0.031
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
29547 16 324.9 0.448 0.278 0.527
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
26809 10 313.33 0.392 0.243 0.461
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
24846 14 338.09 0.392 0.243 0.461
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
5 1.2 6 6 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
m m m m2 lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
2553 3 258.50 0.039 0.024 0.046
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
34066 18 317.04 0.504 0.312 0.593
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
33310 18 324.22 0.504 0.312 0.593
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
2.3.2.11 Thiết kế chiếu sáng cho Phòng sinh hoạt cộng đồng 1
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
14.4 9 6 138.6 300 853 0.7 1.1 1 0 0.78
2
m M m m lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
53308 27 303.90 0.756 0.469 0.890
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
2.3.2.12 Thiết kế chiếu sáng cho Phòng sinh hoạt cộng đồng 2
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
22.8 7.7 6 175.56 300 853 0.7 1.1 1 0 0.78
2
m M m m lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
67523 34 302,12 0.952 0.590 1.120
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
m m m m2 lx m
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
10388 6 231.03 0.168 0.104 0.198
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
40426 22 217.68 0.616 0.382 0.725
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
2383 3 276.96 0.390 0.024 0.046
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Quang thông Số bộ Độ rọi trung bình bề mặt Công suất tác Công suất phản Công suất
tổng đèn làm việc dụng kháng biểu kiến
1770 2 248.56 0.260 0.016 0.031
lx Bộ lx (Thỏa điều kiện) kW kVar kW
Đèn nơi
2.1 1.4 2.7 2.94 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 8651 9 343.32 0.117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 4229 4 208.11 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 2 3275 4 268.66 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 3 2853 4 308.47 0.052 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1455 2 302.34 0.026 0.016 0.031
WC chung 1455 2 302.34 0.026 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 0.021 0.013 0.025
Lối đi 2085 2 211.02 0.026 0.016 0.031
Đèn nơi máy giặt 507 1 414.29 0.021 0.013 0.025
TỔNG CỘNG 29 0.393 0.244 0.462
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)
Phòng ngủ
3.1 2.8 2.7 8.68 200 853 0.7 0.7 1 0 0.53
2
WC phòng
2.2 1.4 2.7 3.08 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
ngủ 1
WC chung 2.8 1.1 2.7 3.08 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
Lôgia 2.5 1 2.7 2.5 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
Lối đi 3.5 1.4 2.7 4.9 200 853 0.7 0.6 1 0 0.47
Đèn nơi
2.1 1.4 2.7 2.94 100 853 0.7 0.6 1 0 0.58
máy giặt
m m m m2 lx
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 9405 9 315,80 0.117 0,073 0,138
Phòng ngủ 1 4229 4 208,11 0.052 0,032 0,061
Phòng ngủ 2 3275 4 268,66 0.052 0,032 0,061
WC phòng ngủ 1 1311 2 335,71 0.026 0,016 0,031
WC chung 1311 2 335,71 0.026 0,016 0,031
Lôgia 431 1 487,20 0.021 0,013 0,025
Lối đi 1379 2 319,14 0.026 0,016 0,031
Đèn nơi máy giặt 690 1 304,50 0.021 0,013 0,025
TỔNG CỘNG 25 0.341 0,211 0,401
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 8543 9 347.66 0.117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 3759 4 234.12 0.052 0.032 0.061
Phòng ngủ 2 3275 4 268.66 0.052 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1847 2 238.25 0.026 0.016 0.031
WC chung 1728 2 254.68 0.026 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 0.021 0.013 0.025
Lối đi 1494 2 294.59 0.026 0.016 0.031
Đèn nơi máy giặt 398 1 527.27 0.021 0.013 0.025
TỔNG CỘNG 25 0.341 0.211 0.401
lx Bộ lx (thỏa điều kW kVar kW
kiện)
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 9286 9 319.85 117 0.073 0.138
Phòng ngủ 1 3634 5 302.66 65 0.040 0.076
Phòng ngủ 2 2958 4 297.45 52 0.032 0.061
WC phòng ngủ 1 1132 2 388.72 26 0.016 0.031
WC chung 1668 2 263.78 26 0.016 0.031
Lôgia 431 1 487.20 21 0.013 0.025
Lối đi 1379 2 319.14 26 0.016 0.031
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Phòng Khách. bếp 7800 9 380.77 117 0.073 0.138
2.3.3.6 Chiếu sáng cho các vị trí còn lại của tầng
Chọn khoảng nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: Tm = 3100 – 5100 0K
Chọn bóng đèn Battens LineCo Led: Pđ = 19W , 𝜑đ = 2100 𝑙𝑚
1xTL D18W HFS _850
Chọn bộ đèn: Hiệu suất: 1.0
TMS022 1xTL D18W HFS_850
Chiều Chỉ số Hệ số
Chiều Chiều Chiều Diện Độ rọi Hệ số Hệ số Tỉ số
Loại cao làm địa sử
dài rộng cao tích yêu cầu phản xạ bù treo
việc điểm dụng
Hành lang 25 1.6 2.7 19.5 300 853 0 0.9 1 0 0.63
A
Hành lang 37.8 2.1 2.7 10.54 200 853 0 0.8 1 0 0.58
AB
Hành lang 35 1.6 2.7 7.84 200 853 0 0.7 1 0 0.53
B
Phòng kỹ 1.7 1.7 2.7 2.66 200 853 0 0.6 1 0 0.47
thuật A
Phòng kỹ 1.7 1.7 2.7 3.92 200 853 0 0.6 1 0 0.47
thuật B
Phòng rác 2.5 1.4 2.7 2.5 100 853 0 0.6 1 0 0.58
A
Phòng rác 2.9 1.5 2.7 3.24 200 853 0 0.6 1 0 0.47
B
Cầu thang 3.7 1.2 2.7 4.44 75 853 0 0.6 1 0 0.35
bộ
m m m m2 lx
Công suất
Quang Độ rọi trung Công suất Công suất
Loại Số bộ đèn phản
thông bình tác dụng biểu kiến
kháng
Hành lang A 8511 5 117.50 140 0.087 0.165
Hành lang AB 14977 9 120.18 252 0.156 0.297
Hành lang B 11915 7 117.50 196 0.122 0.231
KẾT LUẬN:
TỔNG CHIẾU SÁNG CHO 18 TẦNG CỦA CHUNG CƯ
Hình 3-1 Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa dân dụng DAIKIN FTKZ
Hình 3-4. Bảng thông số kỹ thuật dàn điều hòa thương mại DAIKIN SkyAir
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
1 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
2 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
3 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
4 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
5 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
6 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
7 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
8 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
64,08 700 44856 25000 2800 2 0.6 1 3.360
9 (C) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
64,08 700 44856 25000 2800 2 0.6 1 3.360
10 (C) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ71VVMV
69,84 700 48888 25000 2800 2 0.6 1 3.360
11 (B) RKZ71VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
12 (A) RKZ50VVMV
ShopHouse FTKZ50VVMV
75,66 700 52962 18000 2000 3 0.6 1 3.600
13 (A) RKZ50VVMV
FTKZ60VVMV
Lớp trẻ 1 52,2 700 36540 21000 2140 2 0.6 1 2.568
RKZ60VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 2 42 700 29400 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 3 42 700 29400 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
FTKZ50VVMV
Lớp trẻ 4 38,9 700 27230 18000 2000 2 0.6 1 2.568
RKZ50VVMV
Khu chơi FTKZ71VVMV
65,86 700 46102 25000 2800 2 0.6 1 3.360
trẻ RKZ71VVMV
FCNQ48MV1
P. SHCĐ 1 138,6 1000 138600 48000 14100 3 0.6 1 25.380
RNQ48MV1
FCNQ48MV1
P. SHCĐ 2 175,56 1000 175560 48000 14100 4 0.6 1 33.840
RNQ48MV1
P.
1.200 408
Khách
P. Ngủ
0.672 228.48
1
P. Ngủ
0.672 228.48
2
3.1.3.2 Tính toán công suất máy lạnh cho căn hộ 3 Phòng ngủ
BTU BTU Thông số chọn máy lạnh DAIKIN
Stb Ptt
Vị trí 2
yêu tính BTU Pdm n Ku Ks
(m ) Mã hiệu kW
cầu toán dm W
FTKZ50VVMV
P. Khách 20 800 16000 18000 2000 1 0.6 1 1.200
RKZ50VVMV
FTKZ35VVMV
P. Ngủ 1 14 650 9100 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV
P. Ngủ 2 9.5 650 6175 FTKZ35VVMV 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV
FTKZ35VVMV
P. Ngủ 3 9.5 650 6175 12000 1120 1 0.6 1 0.672
RKZ35VVMV
3.2 Tính toán phụ tải, quạt hút, máy nước nóng
Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW
3.2.2 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút tầng hầm 1
Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW
3.2.4 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 – 18
3.2.4.1 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ
Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW
Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 1 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
Ổ cắm 4000 1 0.4 0.5 0.8
Quạt hút 26.5 1 1 1 0.0265
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1
Máy nước
4500 1 0.3 1 1.350
nóng
P. Ngủ 2 Ổ cắm 4000 2 0.4 0.5 1.6
Ptt của 17
Ptt
Vị trí Thiết bị tầng
kW
kW
P. Khách Ổ cắm 3.2 1088
Ổ cắm 0.8 272
Nhà vệ sinh chung Quạt hút 0.0265 9.01
Máy nước nóng 1.350 459
P. Ngủ 1 Ổ cắm 1.6 544
Ổ cắm 0.8 272
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1 Quạt hút 0.0265 9.01
Máy nước nóng 1.350 459
P. Ngủ 2 Ổ cắm 1.6 544
3.2.4.2 Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 3 P. Ngủ
Tính toán phụ tải ổ cắm, quạt hút, máy nước nóng tầng 2 căn hộ 2 P. Ngủ
Ptt
Vị trí Thiết bị Pdm W n Ku Ks
kW
Ptt của 17
Ptt
Vị trí Thiết bị tầng
kW
kW
P. Khách Ổ cắm 3.2 217.6
Ổ cắm 0.8 54.4
Nhà vệ sinh chung Quạt hút 0.0265 1.802
Máy nước nóng 1.350 91.8
P. Ngủ 1 Ổ cắm 1.6 108.8
Ổ cắm 0.8 54.4
Nhà vệ sinh P. Ngủ 1 Quạt hút 0.0265 1.802
Máy nước nóng 1.350 91.8
P. Ngủ 2 Ổ cắm 1.6 544
P. Ngủ 3 Ổ cắm 1.6 544
+ Quạt hút khói bếp (hút khói từ bếp các căn hộ).
- Công suất chính xác của các động cơ dựa trên sự tính toán chi tiết của kỹ sư nước
cũng như kỹ sư chuyên về thang máy. Nhưng nếu chưa thông tin cụ thể từ những
người
phụ trách bên mảng đó. Ta có thể ước lượng công suất cho các động cơ trên (thường
chọn công suất lớn hơn so với thực tế).
3.3.1 Chọn công suất máy bơm cấp nước sinh hoạt cho chung cư
Máy bơm nước sinh hoạt dùng để bơm nước từ bể ngầm ở tầng hầm lên tầng sân
thượng với khoảng cách là 72.1 m (sự chênh lệch độ cao).
- Chung cư có 408 căn hộ, 13 shop thương mại cùng vài phòng dùng cho hội họp, giữ
trẻ, tập thể dục... ta lấy trung bình 4 người/căn hộ:
(408 + 13 + 6) × 4 = 1708
- Theo TCVN 33 – 2006 Bảng 3.1
+ Lượng nước cấp 0.2 m3/người/ngày đêm. Lượng nước cấp cho sinh hoạt chung cư
là :
𝑄𝑆𝐻 = 1708 × 0.2 = 341.6 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
+ Lượng nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường...)
10%𝑄𝑆𝐻 = 341.6 × 0.1 = 34.16 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
Vậy lượng nước cho toàn chung cư là :
Qchung cư = QSH + 10%QSH = 341.6 + 34.16 = 375.760 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
Ta lấy Qchung cư = 376 𝑚3 ∕ 𝑛𝑔à𝑦 đê𝑚
- Tầng hầm có bể chứa 510 m3 bao gồm công cộng và sinh hoạt
- Tầng sân thượng có 5 bể chứa, tất cả các bể có kích thước như nhau:
Thể tích của 1 bể là : 4.4 x 1.9 x 3 = 25.08 m3
= > Tổng sức chứa năm bể là : 25.08 x 5 = 125.4 m3
- Theo dãy công suất và cột áp của hãng bơm Pentax cho bể chứa tầng thượng, ta
chọn bơm Pentax MSVD-2/15 có công suất 15kW
Hình 3-9 Thông tin lưu lượng và công suất máy bơm Pentax
Lưu lượng bơm là 48 m3/h (tại cột áp 73.4 m), bể sẽ được bơm đầy trong khoảng 3
tiếng với 1 máy bơm.
Để bơm được hoạt động tốt và phòng tránh sự cố hư hỏng nên ta chọn 2 máy bơm có
công suất giống như trên.
Theo dãy công suất và cột áp của hãng bơm Pentax cho bể chứa tầng hầm, ta chọn
bơm Pentax MSVD-2/15 có công suất 15kW
Lưu lượng bơm là 90 m3/h (tại cột áp 38.4 m), bể sẽ được bơm đầy trong khoảng 5.5
tiếng với 1 máy bơm.
Để bơm được hoạt động tốt và phòng tránh sự cố hư hỏng nên ta chọn 2 máy bơm có
công suất giống như trên.
3.3.2 Chọn công suất máy bơm nước thải
Nước thải được bơm từ bể chứa ở tầng hầm ra hệ thống thoát nước thải của quận về
khu tập trung. Chọn bơm Pentax DMT 210 1.5 kW. Có lưu lượng là 54m3/h tại cột
áp 7 m.
- Để bảo đảm sự thoát nước liên tục trong trường hợp có bơm bị hỏng. Ta chọn hai
bơm giống như trên.
Hình 3-10 Bảng thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải
Hình 3-11 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm nước thải
Hình 3-13 Biểu đồ thông tin lưu lượng và công suất máy bơm thoát nước
Hình 3-15 Bảng thông tin lưu lượng và công suất Pentax HPR
Để tăng khả năng Phòng cháy chữa cháy ở mức tối đa, theo kinh nghiệm cho thêm 1
máy hoạt động bằng diesel.
MÁY BƠM CHỮA CHÁY THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
DIESEL - HIỆU HYUNDAI- ĐỘNG CƠ : HYUNDAI-D4BB
MODEL D4BB Sản xuất Korea
Model D3BB
Công suất 50 HP
ĐẦU BƠM PENTAX
Sản xuất Italy
Model CA50 – 250A
Công suất (HP – kW) 30HP – 25kW
Lưu lượng (m /h)
3
27 – 78
Cột áp (m) 89.5 - 71.7
Trục bơm Thép không gỉ
Đầu bơm Gang đúc
Bồn dầu 10-20L
Màu sơn Màu đỏ
Trọng lượng 250 Kg
Kích thước 1200x650x1000
Chiều cao hút tối đa 9m
Hình 3-17 Thông tin lưu lượng và công suất Pentax BoosterSet
Bảng 3-2 Thông số kỹ thuật Quạt HTF - II Series ( Quạt hướng trục 2 tốc độ)
Với thể tích hầm 1 là: 15379.2 m3 Chọn quạt HTF - II Series #7 có lưu lượng gió
18908~24380, tốc độ quay 1450 r/min, công suất 8 kW.
Chọn 2 cái hoạt động thay phiên nhau
Với thể tích hầm 2 là: 13670.4 m3 Chọn quạt HTF - II Series #6 có lưu lượng gió
13197~16090, tốc độ quay 2900 r/min, công suất 5.5 kW.
Chọn 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.7 Chọn công suất quạt tạo áp cầu thang
Hình 3-20 Thông số kỹ thuật Quạt hướng trục tăng áp cầu thang AXP-6-No
Chọn Quạt AXP-6-7D, có lưu lượng 12000-19000 m3/h, công suất 3kW, tốc độ quay
600 r/min.
Chọn số lượng 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.8 Chọn công suất quạt hút khói bếp
Chọn Quạt AXP-6-7D, có lưu lượng 12000-19000 m3/h, công suất 3kW, tốc độ quay
600 r/min.
Chọn số lượng 2 cái hoạt động thay phiên nhau.
3.3.9 Chọn công suất thang máy
Chọn thang máy Mitsubishi.
- Dựa trên bản vẽ thiết kế, chung cư có 5 thang máy ( 2 tháng máy ở tòa A và 3 tháng
máy ở tòa B) dành cho dân cư từ tầng hầm 2 tới tầng 18. Một tầng có 24 căn hộ mỗi
căn hộ trung bình có 4 người.
Door type: Loại cửa thang. CO là cửa mở trung tâm và 2S là cửa hai cánh mở lùa
Entrance Width: Kích thước khoảng mở cửa thang
Car internal demensions: Kích thước cabin
Counter-weight position: Vị trí bố trí đối trọng. Rear: Phía sau cabin và Side: bên
hông cabin
Minimum hoistway demensions: Kích thước hố thang tối thiểu
Minimum machine room demension: Kích thước phòng máy tối thiểu
Vị trí Tốc độ Tải trọng Công suất
Kiểu cữa mở Số người
thang máy m/sec kg kW
Thang máy 1A 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 2A 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 1B 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 2B 2.5 1350 Trung tâm 20 20
Thang máy 3B 1.75 1000 Trung tâm 15 11.4
P đm Ptt
Thiết bị H Cosφ n Vị trí lắp đặt
(kW) (kW)
Bơm cấp nước sinh Tầm hầm
15 0.89 16.85 0.85 4
hoạt Tầng mái
Theo TCVN 9206-2012 công suất tính toán của phụ tải động lực công trình được tính
như sau:
𝑷Đ𝑳 = 𝑷𝑩𝑻 + 𝑷𝑻𝑴 + 𝑷Đ𝑯 (𝒌𝑾)
Trong đó:
PĐL: Công suất tính toán của nhóm phụ tải thang máy trong công trình (kW).
PBT: Công suất tính toán của nhóm phụ tải bơm nước, quạt thông gió (kW).
PTM: Công suất tính toán nhóm phụ tải điều hòa trung tâm/bán trung tâm (kW).
PĐH: Công suất tính toán của nhóm phụ tải động lực (kW)
Phụ tải tính toán bơm, quạt:
𝑛
Với: Kyc: Hệ số sử dụng lớn nhất của phụ tải bơm nước,quạt tra theo bảng số 5
N: Số động cơ
Pbti: Công suất điện định mức của động cơ quạt, bơm thứ i.(kW)
Phụ tải tính toán thang máy :
𝑛
Với: Pni : Công suất điện định mức của động cơ kéo thang máy thứ i (kW)
Pgi: Công suất tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và đèn điện trong thang máy thứ
i, nếu không có số liệu cụ thể có thể lấy Pgi=0.1xPni.(kW)
Pvi Hệ số gián đoạn của động cơ theo lý lịch thang máy thứ i, nếu không có số liệu
cụ thể có thể lấy Pvi=1.
Kyc Hệ số yêu cầu của nhóm thang máy xác định theo bảng 6 (tra theo TCVN
9206-2012).
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 0.85 108 0.85 108
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 0.85 540 0.85 540
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 0.85 648 0.85 648
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 0.85 792 0.85 792
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 0.85 468 0.85 468
Hầm 2
Chiếu sáng 0.85 180
P. Kỹ thuật Máy lạnh 0.85 672 0.83 3252
Ổ cắm 0.8 2400
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 0.85 72 0.85 72
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 0.85 108 0.85 108
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 0.85 540 0.85 540
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 0.85 648 0.85 648
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 0.85 576 0.85 576
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 0.85 792 0.85 792
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 0.85 468 0.85 468
Tổng công suất tầng hầm: Ptt = 23610 W ;; cosφ = 0.83
Theo TCVN 9206:2012: Chọn Ks = 0.78
Ptt hầm = 23610 x 0.78 = 18415.8 W = 18.416 kW
Chiếu
Lối vào chung cư 0.85 168 0.85 168
sáng
Chiếu
0.85 756
sáng
P. SHCĐ 1 Máy lạnh 0.85 25380 0.83 28536
Quạt hút 0 0
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 952
sáng
P. SHCĐ 2 Máy lạnh 0.85 33840 0.83 37192
Quạt hút 0 0
Ổ cắm 0.8 2400
Chiếu
0.85 36
P. PCCC sáng 0.83 1636
Ổ cắm 0.8 1600
Chiếu
0.85 26
WC công cộng 1/2 sáng 0.83 52.5
Quạt hút 0.8 26.5
Chiếu
0.85 26
WC người khuyết tật sáng 0.83 52.5
Quạt hút 0.8 26.5
Chiếu
Hàng lang 0.85 616
sáng 0.83 3816
thương mại
Ổ cắm 0.8 3200
Tổng công suất tầng 1: Ptt = 136414 W ;; cosφ = 0.83
Áp dụng TCVN 9206:2012 chọn Ks = 0.49
Pcông cộng = 0.49 x 136414 = 66842.86 W = 66.843 kW
Cosφtb = 0,83
𝑃 1029.852
→ 𝑆𝑇𝐴 = = = 𝟏𝟐𝟒𝟎. 𝟕𝟖𝟔 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
𝑃 1363.116
→ 𝑆𝑇𝐵 = = = 𝟏𝟔𝟒𝟐. 𝟑𝟎𝟖 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
𝑃 340.002
→ 𝑆𝑇Đ𝐿 = = = 𝟒𝟎𝟗. 𝟔𝟓𝟑 𝒌𝑽𝑨
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.83
Hình 4-2 Thông số kỹ thuật máy phát điện dự phòng Cummins CDS-550K
4.3 Chọn tụ bù
4.3.1 Ý nghĩa tụ bù nâng cao Cosφ
Hầu hết các tải trong công nghiệp như máy biến áp, động cơ điện, phụ tải chiếu sáng
đều tiêu thụ công suất phản kháng. Vì vậy làm cho hệ số công suất giảm đi, dòng
truyền tải tăng lên dẫn tới các tình trạng sau :
+ Tổn hao điện và sụp áp trên đường dây khá lớn.
+ Kích thước, công suất các thiết bị điện như dây dẫn, thiết bị đóng cắt, máy biến áp
đều tăng.
=> Việc lắp đặt tù bù là hết sức cần thiết, đồng thời:
+ Giảm giá thành điện.
+ Tối ưu hóa kinh tế-kỹ thuật: Giảm kích cỡ dây dẫn, giảm tổn thất công suất trong
dây
dẫn, giảm sụt áp và tăng khả năng mang tải.
4.3.2 Hình thức đặt tụ bù
Hình thức Bù tập trung Bù nhóm Bù riêng lẽ
Áp dụng Tải liên tục, ổn định Mạng điện quá lớn Động cơ công suất
Chế độ tải tiêu thụ lớn
theo thời gian
Nguyên lý Đấu vào thanh góp hạ áp Đấu vào tủ phân Mắc trực tiếp vào
phối khu vực đầu nối của thiết bị
Ưu điểm Giảm tiền phạt Giảm tiền phạt Giảm tiền phạt
Giảm công suất biểu Giảm công suất biểu Giảm công suất biểu
kiến kiến kiến
Giảm tải MBA Giảm tải MBA Giảm tải MBA
Giảm kích cỡ dây Giảm kích cỡ dây
Giảm tổn hao
Nhận xét Không giảm kích cỡ Dễ bị bù dư dẫn đến Dòng điện phản
dây và tổn hao trong quá áp kháng không tồn tại
dây trong mạch
Ta chọn bù tập trung do các tính chất đặc thù của chung cư.
- Bù công suất phản kháng để cải thiện hệ số công suất cos từ 0,82 lên 0,95.
- Việc bù công suất phản kháng không làm ảnh hưởng tới giá trị của công thụ tiêu thụ
của tải nên trước và sau khi bù công suất tiêu thụ P không đổi.
4.3.3 Tính toán chọn tụ bù
Lựa chọn mức bù tối ưu, có 4 phương pháp:
+ Phương pháp chung.
+ Phương pháp đơn giản.
+ Phương pháp dựa trên điều kiện tránh đóng tiền phạt.
+ Phương pháp dựa theo điều kiện giảm bớt công suất biểu kiến cực đại đăng ký.
- Chọn phương pháp đơn giản vì cách này áp dụng cho tất cả các mức điện áp, tức
không phụ thuộc điện áp
ST = 3999.235 kVA, cosφtr = 0.83, suy ra tgφtr = 0.67
PT = ST . cosφtr = 3999.235 x 0.83 = 3319.365 kW
Hệ số công suất sau khi bù cosφsau = 0.96, suy ra tgφsau = 0.29
Qbù = PT ( tgφtr - tgφsau ) = 3319.365 ( 0.67 – 0.29 ) = 1261.359 kVar
Chọn tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2)
Hình 4-3 Thông số kỹ thuật tụ bù của hãng Shizuki 3P 100KVAr 440V (RG-2)
Chọn tụ bù tụ bù của hãng Shizuki 3P 75KVAr 440V (RG-2) RG252575D1ET mỗi
cấp 75 kvar, ta lấy 17 cấp với Qbù = 17 x 75 = 1275 kvar
- Ứng dụng: Ở mức dòng phân phối lớn cần tính đến việc sử dụng busway thay thế
cho cáp điện vì nếu sử dụng nhiều cáp sẽ khó thi công, yêu cầu không gian lớn, dễ
sinh nhiệt do xếp cáp trong bó cáp, nguy cơ lan truyền sự cố từ 1 cáp bị sự cố.
- Busway dùng trong các toà nhà thường được sử dụng thay cáp trong các trục phân
phối chính:
+ Kết nối từ Transformer ra tủ phân phối chính ( LV Panel) (horizontal rise).
+ Kết nối từ Generator ra tủ phân phối chính ( LV Panel) (horizontal rise).
+ Trục thanh cái từ Tủ phân phối lên các tầng (vertical rise).
+ Ngoài ra có thể có các nhánh rẽ (dùng T connections).
5.1.2 Chọn hướng cấp điện
Việc chọn phương án đi dây trong chung cư ảnh trực tiếp đền việc vận hành, khai
thác và phát huy hiệu quả của hệ thống cung cấp điện.
- Trong chung cư khi thiết kế cung cấp điện thì có 2 loại phụ tải: Tải ưu tiên và tải
thường ( hay tải không ưu tiên).
- Phần tải thường chính là các căn hộ trong chung cư ta chọn phương pháp dùng
Busway; phương án này trong điều kiện tải lớn sẽ tiết kiệm được chi phí lắp đặt, đảm
bảo tính thẩm mỹ cũng như thuận tiện trong việc vận hành công trình.
- Phần tải ưu tiên ta sẽ dùng phương án đi dây theo kiểu hình tia để cung cấp điện cho
các tải, các dây sẽ được đi âm trần, chôn dưới đất hay đi trên máng cáp ,thang cáp
đến các tủ phân phối tùy tùy thuộc vào tính chất và tính thẩm mỹ của công trình.
5.1.3 Chọn tiết diện dây dẫn
5.1.3.1 Chọn tiết diện dây pha
- Theo tiêu chuẩn IEC chương G.
- Sử dụng phương pháp chọn dây theo dòng hiệu chỉnh kèm thiết bị bảo vệ.
- Các bước tính toán:
Bước 1: Chọn dòng định mức CB với điều kiện a.IB ≤ In
Bước 2: Tính dòng hiệu chỉnh theo 2 công thức Ir = kr.In và Iz’ = Ir / k
Bước 3: Xác định tiết diện dây với khả năng mang tải Iz’ ≤ Iz
Trong đó:
Hệ số a:
Bảng 5-1 Bảng chọn tiết diện dây và thiết bị bảo vệ đối với tải chiếu sáng, ổ cắm.
Theo tiêu chuẩn [11], ta chọn tiết diện tối thiểu của dây dẫn và cáp điện trong đường
dẫn điện:
Bảng 5-2 Bảng chọn tiết diện dây chiếu sáng, ổ cắm.
5.1.3.2 Lựa chọn dây trung tính.
Chọn dây trung tính của mạng điện theo điều kiện IEC-G42:
+ Hệ thống 3 pha với tiết diện >16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al) tiết diện dây trung
tính được tính như sau:
Bằng dây pha.
Nhỏ hơn dây pha với điều kiện:
+ Dòng chạy trong dây trung tính trong điều kiện làm việc bình thường nhỏ hơn
dây Iz . Ảnh hưởng của song hài bậc 3 cần được đặc biệt chú ý.
+ Tiết diện dây trung tính tối thiểu là 16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al)
+ Bảo vệ chống ngắn mạch tương ứng với mục G-7.2.
Tỷ lệ sóng hài
Loại mạng điện
0 TH 10% (1) 15% TH 30% ( 2) TH 33% (3)
Mạng điện 1 pha 2 dây SN = SP SN = SP SN = SP
SN = SP
Mạng điện (3P+N), cáp nhiều SN = SP
SN cần được xác định
ruột S P 16mm 2 với dây đồng SN = SP IN = IP
I N = 1.45 I P
hoặc 25mm2 với dây nhôm. Hệ số 0.84(4)
Hệ số 0.84(4)
SN = SP
Mạng điện (3P+N), cáp nhiều SP SN = SP
SN = SN cần được xác định
ruột S P 16mm với dây đồng
2
2 IN = IP
N cần được bảo vệ
I N = 1.45 I P
hoặc 25mm2 với dây nhôm. Hệ số 0.84(4)
Hệ số 0.84(4)
Mạng điện (3P+N), cáp một ruột SP
SN = SN = SP SN SP
S P 16mm với dây đồng
2
2
Bảng 5-3 Chọn dây trung tính theo điều kiện sóng hài theo tiêu chuẩn [11].
5.1.3.3 Lựa chọn dây PE.
- Không có bất kỳ hình thức hay thiết bị cắt dòng nào hết.
- Nối các vỏ kim loại thiết bị tới dây PE chính, có nghĩa là nối song song.
- Có đầu kết nối riêng trên đầu nối đất của tủ phân phối.
- Kích cỡ dây PE xác định đơn giản theo phương pháp sau:
𝑆𝑝ℎ ≤ 16 𝑚𝑚2 → 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ
16𝑚𝑚2 < 𝑆𝑝ℎ < 35𝑚𝑚2 → 𝑆𝑃𝐸 = 16 𝑚𝑚2
𝑆𝑝ℎ
35𝑚𝑚2 < 𝑆𝑝ℎ → 𝑆𝑃𝐸 =
2
5.2 Thiết bị bảo vệ dây dẫn
Thiết bị bảo vệ được thiết kế điều khiển tự động khi có sự cố xảy ra, hay xuất hiện
một chế độ không bình thường có nguy cơ làm hỏng thiết bị thì chúng sẽ tự động ngắt
để đảm bảo cho hệ thống điện được an toàn.
Trong điều kiện vận hành các thiết bị thường làm việc ở 3 chế độ: chế độ làm việc
lâu dài, chế độ quá tải, chế độ ngắn mạch.
Các thiết bị trong lưới hạ thếlà các CB và cầu chì. Trong điều kiện ngày nay việc
dùng CB là rất tiện lợi vì nó tự động cắt dòng điện, bảo vệ đường dây và bảo vệ động
cơ khỏi bị quá tải hay ngắn mạch.
5.2.1 Chọn dây dẫn cho tòa nhà
5.2.1.1 Thanh dẫn qua tủ phân phối chính đến Block A (MSB): BusbarA
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến MSB A:
𝑆𝑡𝑡−∑ 1613.022
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟𝐴 = = = 2328.197(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 2500 A. Theo IEC 60439
5.2.1.2 Thanh dẫn qua tủ phân phối chính đến Block B (MSB): BusbarB.
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến MSB B:
𝑆𝑡𝑡−∑ 2135
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟2 = = = 3081.607(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 3100 A. Theo IEC 60439
5.2.1.3 Thanh dẫn cho các tải quan trọng (MSB) đến : BusbarC.
Dòng chạy từ tủ phân phối chính đến ATS:
𝑆𝑡𝑡−∑ 455.17
𝐼𝑏𝑢𝑠𝑏𝑎𝑟3 = = = 656.98(𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 0.4
Chọn thanh dẫn bằng đồng chịu được dòng cho phép là 700 A. Theo IEC 60439
5.2.2 Chọn cáp điện cho toà nhà.
5.2.2.1 Chọn cáp hạ áp từ MBA 4000kVA đến tủ phân phối chính.
+ K2 = 1.04 (nhiệt độ đất là 150C).
+ K3 = 1.13 (đất có tính ẩm ướt).
+ K4 = 0.8 (cáp chôn trong ống rảnh, đặt 1 cáp).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1.04 × 1.13 × 0.8 × 1 = 0.98
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 5409.804
𝐼𝑑𝑑 = = = 5520.208(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn dây 1 pha gồm 5 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là
800mm2, chịu dòng là 1117A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 5 cáp là: 5 × 1117 = 5585(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 5520.208(𝐴)
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 400𝑚𝑚2 .
2
𝐼𝑡𝑡−∑ 656.98
𝐼𝑑𝑑 = = = 670.388(𝐴)
𝐾 0.98
Theo [7], ta chọn 1 pha 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 300mm2,
chịu dòng là 750A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 750 = 750(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 670.388(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 150𝑚𝑚2 .
2
Bảng 5-4 Bảng tính toán điện áp trên các cấp BUSWAY
5.4 Chọn dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2 (3-18 tương tự).
5.4.1 Tính toán dây dẫn từ BUSWAY đến tủ điện tầng 2A , các tầng còn lại ta sẽ làm
tương tự.
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 266.58
𝐼𝑑𝑑 = = = 302.93(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 70mm2, chịu
dòng là 310A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 310 = 310(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 302.93(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 35𝑚𝑚2 .
2
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 289.336
𝐼𝑑𝑑 = = = 328.79(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 95mm2, chịu
dòng là 377A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 377 = 377(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 328.79(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
𝑆𝑝ℎ𝑎
Do tiết diện dây lớn hơn 35mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = = 50𝑚𝑚2 .
2
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 66.50
𝐼𝑑𝑑 = = = 75.57(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây 1 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 10mm2,
chịu dòng là 86A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 86 = 86(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 75.57(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
Do tiết diện dây nhỏ hơn 16mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ𝑎 = 10 𝑚𝑚2 .
=> Ta được 1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE)
5.4.4 Chọn dây dẫn từ tủ tầng 2 đến căn hộ B1, B2, C1, C2
+ K2 = 1 (nhiệt độ đất là 300C).
+ K5: hệ số tác động nhiệt do sóng hài, (ở đây để đơn giản tín toán chọn = 1).
⇒ 𝐾 = 𝐾2 × 𝐾3 × 𝐾4 × 𝐾5 = 1 × 1 × 0.88 × 1 = 0.88
Dòng cho phép của dây dẫn:
𝐼𝑡𝑡−∑ 61.99
𝐼𝑑𝑑 = = = 70.44(𝐴)
𝐾 0.88
Theo [7], ta chọn 1 dây 1 sợi cách điện XLPE, vỏ PVC có tiết diện dây là 10mm2,
chịu dòng là 86A, do hãng CADIVI sản xuất.
Dòng điện tổng trong 1 pha 1 cáp là: 1 × 86 = 86(𝐴) > 𝐼𝑑𝑑 = 70.44(𝐴)
=> Thoả yêu cầu.
Do tiết diện dây nhỏ hơn 16mm2, ta chọn dây PE: 𝑆𝑃𝐸 = 𝑆𝑝ℎ𝑎 = 10 𝑚𝑚2 .
=> Ta được 1x(CXV2x10mm2 XLPE/PVC) + 1Cx10mm2 (PE)
5.5 Chọn dây dẫn cho tụ bù
Do tụ bù chỉ phát ra Q để bù vào hệ thống, nên ta có công suất phản kháng bằng với
công suất biểu kiến.
=> Ta chọn 2x(1Cx500mm2 PVC) + 1Cx250mm2 (PE).
5.6 Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ từ tủ điện tầng tới các khu vực phòng
5.6.1 Từ tủ điện tầng hầm 2 tới tủ điện các phòng ở tầng hầm 2
Hầm 1
Ptt Itt Số
Loại phòng Thiết bị a.Itt InCB Tiết diện
W A cực
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 180 0.81 0.89 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Kỹ thuật điện
1x2Cx2.5mm2 +
Máy lạnh 672 3.1 3.36 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 216 0.98 1.08 10 2
P. Kỹ thuật hồ bơi 1Cx1.5mm2(PE)
Máy lạnh 0 0 0 0 0
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
P. An ninh và quản lý Máy lạnh 534 2.5 2.75 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 144 0.65 0.72 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Xử lý nước thải Máy lạnh 0 0 0 0 0
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
P. Gom rác Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh trước P.Gom rác Chiếu sáng 36 0.16 0.18 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 144 0.65 0.72 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Bơm nước Máy lạnh 0 0 0 0 0
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 800 3.36 4 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4.0mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4.0mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 72 0.32 0.36 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 540 2.45 2.7 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 648 2.95 3.24 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 792 3.6 3.96 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 468 2.13 2.34 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
Hầm 2
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Chiếu sáng 180 0.81 0.89 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
P. Kỹ thuật
1x2Cx2.5mm2 +
Máy lạnh 672 3.1 3.36 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx2.5mm2 +
Ổ cắm 2400 10.1 12 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
1x2Cx4mm2 +
Tổng 30 2
1Cx4mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy A Chiếu sáng 72 0.32 0.36 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Sảnh chờ thang máy B Chiếu sáng 108 0.5 0.54 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y01 Chiếu sáng 540 2.45 2.7 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y12 Chiếu sáng 648 2.95 3.24 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y23 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y34 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y45 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y56 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y67 Chiếu sáng 576 2.6 2.86 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y78 Chiếu sáng 792 3.6 3.96 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
1x2Cx1.5mm2 +
Nơi đậu xe Y8 Chiếu sáng 468 2.13 2.34 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
Dây dẫn 1x2Cx2.5mm2 + 1Cx2.5mm2(PE), InCB = 16A cho dây dẫn từ tủ điện
phòng tới ổ cắm, máy lạnh (dàn nóng đi chung với dàn lạnh).
Dây dẫn 1x2Cx1.5mm2 + 1Cx1.5mm2(PE), InCB = 10A cho dây dẫn từ tủ điện
phòng tới quạt hút và chiếu sáng.
5.6.3 Tính toán dây dẫn cho các căn hộ
Loại căn Thiết Loại Ptt Itt
Line a.Itt InCB Số cực Tiết diện
hộ bị Phòng W A
1x2Cx10mm2 +
Tổng 50 2
1Cx10mm2(PE)
Phòng
khách +
Ban
1x2Cx10mm2 +
công L1 10 2
1Cx10mm2(PE)
Nhà vệ
sinh
Chiếu
Căn hộ A chung
sáng
Phòng
ngủ 1,
2, 3 1x2Cx1.5mm2 +
L2 10 2
Nhà vệ 1Cx1.5mm2(PE)
sinh
PN1
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L3 16 2
khách 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L4 16 2
Máy ngủ 1 1Cx4.0mm2(PE)
lạnh Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L5 16 2
ngủ 2 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L6 16 2
ngủ 3 1Cx4.0mm2(PE)
Nhà vệ
1x2Cx4.0mm2 +
sinh L7 20 2
Máy 1Cx4.0mm2(PE)
chung
nước
Nhà vệ
nóng 1x2Cx4.0mm2 +
sinh L8 20 2
1Cx4.0mm2(PE)
PN1
Nhà vệ
sinh L1
Quạt chung
hút Nhà vệ
sinh L2
PN1
Phòng 1x2Cx2.5mm2 +
L9 16 2
khách 1Cx2.5mm2(PE)
Ổ cắm Phòng
1x2C2.5mm2 +
ngủ 1, L10 16 2
1Cx2.5mm2(PE)
2, 3
Nhà vệ
sinh
chung
Phòng
ngủ 1, 2
1x2Cx1.5mm2 +
Nhà vệ L2 10 2
1Cx1.5mm2(PE)
sinh
PN1
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L3 20 2
khách 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
Máy lạnh L4 20 2
ngủ 1 1Cx4.0mm2(PE)
Phòng 1x2Cx4.0mm2 +
L5 20 2
ngủ 2 1Cx4.0mm2(PE)
Nhà vệ
1x2Cx4.0mm2 +
sinh L6 20 2
Máy 1Cx4.0mm2(PE)
chung
nước
Nhà vệ
nóng 1x2Cx4.0mm2 +
sinh L7 20 2
1Cx4.0mm2(PE)
PN1
Nhà vệ
sinh L1
chung
Quạt hút
Nhà vệ
sinh L2
PN1
Phòng 1x2Cx2.5mm2 +
L8 16 2
khách 1Cx2.5mm2(PE)
Ổ cắm
Phòng 1x2C2.5mm2 +
L9 16 2
ngủ 1, 2 1Cx2.5mm2(PE)
Bảng 5-5 Tính toán dây dẫn các căn hộ Căn hộ B1, B2, C1, C2
5.6.4 Từ tủ điện cấp nguồn đến các phụ tải động lực
Tính toán tương tự như các vị trí khác, ta được bẳng thống kê tiết diện dây dẫn và
dòng thiết bị bảo vệ cho các phụ tải quan trọng như sau:
Sụt áp cho phép sẽ tùy theo từng quốc gia quy định.
Cách lắp đặt Chiếu sáng Các loại khác
Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5%
Trạm khách hàng trung/hạ được cung cấp từ lưới 6% 8%
trung áp công cộng
Bảng 6-1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới đến điểm sử dụng điện theo tiêu
chuẩn IEC (H-35)
+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴
Đối với hệ thống:
+ 𝑅𝐻𝑇 = 0.035 (𝑚𝛺)
+ 𝑋𝐻𝑇 = 0.351(𝑚𝛺)
Đối với dây dẫn:
+ 𝑅𝑑𝑑 = 𝑟𝑜 × 𝐿
+ 𝑋𝑑𝑑 = 𝑥𝑜 × 𝐿
+ 𝑍𝑑𝑑 = √𝑅𝑑𝑑
2 2
+ 𝑋𝑑𝑑
Đối với thanh cái
+ 𝑅𝑇𝐶 = 0
+ 𝑋𝑇𝐶 = 0.15(𝑚𝛺)
7.2 Tính toán ngắn mạch tại các vị trí
7.2.1 Tính toán ngắn mạch tại đầu MBA 4000 kVA
2
𝛥𝑃𝑁 ×𝑈đ𝑚 22000×0.42
+ 𝑅𝑀𝐵𝐴 = 2 = = 0.22(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 40002
2
𝑈đ𝑚 0.42
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = 𝑈𝑁 % × = 6% × = 2.4(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 4000
+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = √0.222 + 2.42 = 2.41(𝑚𝛺)
2
𝑈đ𝑚 0.42
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = 𝑈𝑁 % × = 4% × = 1.7(𝑚𝛺)
𝑆đ𝑚 560
+ 𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴
2 2
+ 𝑋𝑀𝐵𝐴 = √0.022 + 1.72 = 1.7(𝑚𝛺)