You are on page 1of 129

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHUNG CƯ


PHƯỚC VINH PLAZA

Người hướng dẫn: ThS. Trần Đình Cương


Người thực hiện : Lê Minh Phúc
MSSV : 41501248
Lớp : 15040101
Khoá : 19

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 2/129

LỜI CẢM ƠN

Sau một thời gian thực hiện, cùng sự hướng dẫn giúp đỡ của thầy Th.S TRẦN
ĐÌNH CƯƠNG em đã hoàn thành ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP của mình. Song với kiến thức
còn hạn chế, chưa có kinh nghiệm thực tế nên trong quá trình thiết kế em không tránh
khỏi những sai sót. Vì vậy, em mong được sự nhận xét góp ý của các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn thầy CƯƠNG cùng toàn thể thầy cô giáo trong bộ môn
đã giúp em hoàn thành tốt ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP này.

Xin chân thành cám ơn!

Tp.HCM, Ngày 12 tháng 1 năm 2019


Sinh viên thực hiện

Lê Minh Phúc

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 3/129

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH


TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự hướng
dẫn khoa học của ThS. Trần Đình Cương. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả
thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
nội dung luận văn của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu có).
Tp.HCM - Ngày 26 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Lê Minh Phúc

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 4/129

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. 2

MỤC LỤC ........................................................................................................................ 4

DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................. 10

DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ 12

Chương mở đầu: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN ................ 16

Chương 1: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI MỖI LOẠI CĂN HỘ ............................................ 17

1.1 Tính toán, lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho mỗi loại căn hộ trong chung cư: .. 17

1.1.1 Các yêu cầu cơ bản về thiết kế chiếu sáng: ............................................... 17

1.1.2 Tiến hành tính toán chiếu sáng tại mỗi căn hộ: ......................................... 17

1.2 Tính toán và chọn phụ tải máy lạnh cho mỗi căn hộ: ....................................... 32

1.2.1 Phương pháp đơn giản tính toán máy lạnh ................................................... 32

1.2.2 Thực hiện tính toán công suất phụ tải lạnh cho mỗi căn hộ: ..................... 33

1.3 Chọn các thiết bị ổ cắm, máy nước nóng, quạt thông gió cho từng căn hộ: .... 35

1.3.1 Chọn và tính toán ổ cắm: ........................................................................... 35

1.3.2 Chọn máy nước nóng: ................................................................................ 37

1.3.3 Chọn quạt thông gió trong mỗi căn hộ: ..................................................... 38

1.4 Tổng hợp phụ tải căn hộ, tính toán công suất tủ điện tầng điển hình: ................. 39

Chương 2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CÔNG CỘNG, TẢI ĐỘNG LỰC. ........................ 44

2.1 Tính toán phụ tải tầng hầm: ................................................................................. 44

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 5/129

2.1.1 Tính toán thiết kế chiếu sáng và chọn số ổ cắm tầng hầm: ........................... 44

2.1.2 Tính toán tủ điện tầng hầm: .......................................................................... 48

2.2 Tính toán phụ tải tầng dịch vụ( tầng 1): ............................................................... 50

2.2.1 Tính toán phụ tải chiếu sáng tầng dịch vụ (tầng 1): ...................................... 50

2.2.2 Tính toán phụ tải ổ cắm tầng dịch vụ (tầng 1): ............................................. 51

2.2.3 Tính toán phụ tải máy lạnh tầng dịch vụ tầng 1: ........................................... 51

2.2.4 Tổng hợp tính toán phụ tải tầng dịch vụ(tầng 1): ......................................... 53

2.3 Tính toán phụ tải tầng áp mái:.............................................................................. 55

2.4 Tính toán phụ tải quạt điều áp tầng hầm: ............................................................. 55

2.5 Tính toán phụ tải máy bơm cấp nước sinh hoạt: .................................................. 56

2.5.1 Tính toán bể chứa nước ngầm dự trữ và bể nước tầng mái của chung cư: ... 56

2.5.2 Tính toán máy bơm cấp nước sinh hoạt: ....................................................... 57

2.6 Tính toán phụ tải máy bơm phụ tải chữa cháy: .................................................... 58

2.6.1 Máy bơm điện chữa cháy chính: ................................................................ 58

2.6.2 Máy bơm chữa cháy dự phòng: ................................................................. 60

2.7 Tính toán phụ tải thang máy: ............................................................................... 60

2.8 Tính toán phụ tải quạt điều áp cầu thang: ............................................................ 61

2.9 Tính toán đèn chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn: ......................................................... 63

2.9.1 Chọn đèn chiếu sáng sự cố ............................................................................ 63

2.9.2 Đèn chỉ dẫn “EXIT” ...................................................................................... 64

2.10 Tính toán phụ tải chiếu sáng hành lang, khu vực chung và hành lang tầng dịch
vụ: ............................................................................................................................... 64

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 6/129

2.11 Tính toán tủ phân phối chính Block A(MSB-A): .............................................. 68

2.12 Tính toán tủ phân phối chính Block B(MSB-B): ............................................... 71

Chương 3 CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT & ATS ............................................. 73

3.1 Tính toán, lựa chọn máy biến áp: ......................................................................... 73

3.2 Chọn máy phát dự phòng, bộ lưu điện UPS, bộ chuyển mạch ATS:................... 73

3.2.1 Chọn máy phát dự phòng: .......................................................................... 73

3.2.2 Chọn bộ lưu điện UPS: ................................................................................. 74

3.2.3 Chọn bộ chuyển mạch ATS: ......................................................................... 75

3.2.4 Tính toán công suất tủ tụ bù: ......................................................................... 75

Chương 4 CHỌN DÒNG ĐỊNH MỨC CHO THIẾT BỊ BẢO VỆ(CB)....................... 77

4.1 Tổng quát về việc chọn lựa thiết bị bảo vệ(CB): ................................................. 77

4.2 Chọn dòng định mức CB cho các tuyến Block A: .............................................. 77

4.2.1 Từ MBA đến MSB: ....................................................................................... 77

4.2.2 Tuyến MF - MSB: ......................................................................................... 78

4.2.3 Tụ bù: ............................................................................................................ 78

4.2.4 Tuyến MSB – Busway2: ............................................................................... 78

4.2.5 Tuyến Busway đến các tủ tầng, tủ tầng về tủ căn hộ: ................................... 78

4.2.6 Tuyến MSB đến các tủ động lực, tủ động lực về các phụ tải. ...................... 79

4.2.7 Tuyến MSB đến tủ cấp nguồn chiếu sáng và ổ cắm tầng hầm và từ tủ tầng
hầm về các thiết bị.................................................................................................. 80

4.2.8 Tuyến MSB đến tủ tầng 1 và từ tủ tầng 1 đến tủ phòng, tủ phòng về thiết bị:
................................................................................................................................ 81

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 7/129

4.2.9 Tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang(DB-HL) và DB-HL đến các tủ chiếu
sáng trong nhóm: .................................................................................................... 83

Chương 5 CHỌN CÁP ĐIỆN, BUSWAY, TÍNH TOÁN SỤT ÁP. ............................. 84

5.1. Chọn cáp dẫn điện: .............................................................................................. 84

5.1.1 Chọn Busway: ............................................................................................... 85

5.1.2 Chọn dây từ MF đến MSB và chọn dây cho tụ bù:....................................... 86

5.1.5 Tuyến Busway 2 về tủ tầng: .......................................................................... 87

5.1.5 Tuyến tủ tầng về căn hộ: ............................................................................... 87

5.1.6 Tuyến MSB đến các tủ động lực, tủ động lực về thiết bị cho Block A và Block
B: ............................................................................................................................ 87

5.1.7 Tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang(DB-HL) và DB-HL đến các tủ chiếu
sáng hành lang trong nhóm: ................................................................................... 88

5.1.8 Tuyến MSB đến tủ tầng 1: ............................................................................ 89

5.1.9 Tuyến MSB đến tủ tầng hầm: ....................................................................... 89

5.2 Tính toán sụt áp: ................................................................................................... 89

5.2.1 Sụt áp trên Busway: ...................................................................................... 90

5.2.2 Sụt áp trên các tuyến mạch động lực: ........................................................... 91

5.2.3 Sụt áp trên tuyến tủ chiếu sáng hành lang:.................................................... 92

5.2.4 Sụt áp trên tuyến tủ tầng dịch vụ: ................................................................. 93

5.2.5 Sụt áp trên tuyến tủ tầng hầm: ...................................................................... 93

5.2.7 Sụt áp trên tuyến tủ căn hộ: ........................................................................... 93

Chương 6: CHỌN SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT,TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT, TÍNH


TOÁN NGẮN MẠCH, CHỌN DÒNG CẮT NGẮN MẠCH ĐỊNH MỨC CHO CB. 95

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 8/129

6.1 Chọn sơ đồ nối đất an toàn cho chung cư: ........................................................... 95

6.1.1 Đặc tính sơ đồ TN-S (3 pha,5dây): ............................................................ 95

6.1.2 Tính toán dòng ngắn mạch cực đại( dòng ngắn mạch 3 pha) và dòng chạm vỏ
để chọn CB: ............................................................................................................ 95

6.2 Tính toán ngắn mạch 3 pha: ................................................................................. 95

6.3 Tính toán dòng chạm vỏ:...................................................................................... 98

6.4 Tính toán hệ thống nối đất: ................................................................................ 101

Chương 7 KIỂM TRA LẠI CÁC ĐIỀU KIỆN CHỌN CB ......................................... 105

7.1 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở mạch phân phối:.......................................... 105

7.2 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các thiết bị:.................................................. 106

7.3 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các tuyến ở tủ chiếu sáng hành lang: .......... 106

7.4 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các tuyến căn hộ: ........................................ 106

7.5 Chọn CB cho các mạch trong căn hộ: ................................................................ 107

Chương 8 CHỌN KIM CHỐNG SÉT, TÍNH TOÁN BÃI CỌC NỐI ĐẤT CHỐNG
SÉT CHO CÔNG TRÌNH............................................................................................ 112

8.1 Các nguyên tắc chung và số liệu ban đầu khi thiết kế chống sét: ...................... 112

8.2 Áp dụng tính toán, chọn đầu thu sét ESE bảo vệ cho công trình Phước Vinh Plaza:
.................................................................................................................................. 112

8.2.1 Nguyên tắc tính toán vùng bảo vệ của đầu thu sét ESE: ............................ 112

8.2.2 Chọn đầu thu sét ESE cho công trình Phước Vinh Plaza: ....................... 113

8.2.3 Tính toán hệ thống cọc nối đất chống sét: .................................................. 114

Chuyên đề: TÌM HIỂU ARDUINO, ỨNG DỤNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG TƯỚI
CÂY CẢNH, VƯỜN CÂY TRONG NHÀ THÔNG MINH. ..................................... 116

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 9/129

9.1 Tổng quan đề tài: ................................................................................................ 116

9.1.1 Lý do và mục đích chọn đề tài: ................................................................... 116

9.1.2 Giới thiệu sơ lược về Arduino: ................................................................... 116

9.2 Tiến hành tìm hiểu các linh kiện và thiết kế mô hình: ....................................... 117

9.2.1 Các linh kiện chính: .................................................................................... 117

9.2.2 Sơ đồ khối, nguyên lý hoạt động: ............................................................... 122

9.2.3 Code: ........................................................................................................... 124

9.3 Kết luận: ............................................................................................................. 127

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 129

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 10/129

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1-1 Thông tin loại đèn sử dụng cho phòng khách ............................................. 20
Hình 1.1-2 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng khách trên DIALUX
EVO 7.1 .......................................................................................................................... 20
Hình 1.1-1 Loại đèn sử dụng cho nhà bếp .................................................................... 21
Hình 1.1-4 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng bếp trên DIALUX
EVO 7.1 .......................................................................................................................... 22
Hình 1.1-5 Loại đèn sử dụng cho phòng ngủ ................................................................ 23
Hình 1.1-6 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng ngủ trên DIALUX
EVO 7.1 .......................................................................................................................... 24
Hình 1.1-7 Loại đèn sử dụng cho phòng vệ sinh. ......................................................... 25
Hình 1.1-8 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng vệ sinh trên
DIALUX EVO 7.1 ......................................................................................................... 26
Hình 1.1-9 Đèn gương trang trí cho phòng tắm. ........................................................... 27
Hình 1.1-10 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng ban công trên DIALUX
EVO 7.1 .......................................................................................................................... 28
Hình 1.3-1: Máy nước nóng ARISTON SLIM2 LUX ECO 20/30 ............................... 37
Hình 1.3-2: Quạt thông gió PANASONIC FV-25AL9.................................................. 38
Hình 2.8-1 Catalogue Quạt hút khói TOMECO HTF(A) ............................................. 62
Hình 2.9-1 Đèn chiếu sáng sự cố PEMA21SW ............................................................ 63
Hình 2.9-2 Đèn thoát hiểm PEXA13SW ....................................................................... 64
Hình 6.1-1 Sơ đồ nối đất TN-S (5 dây) ......................................................................... 95
Hình 8.2-1 Bán kính cần bảo vệ cho công trình Phước Vinh Plaza............................ 113
Hình 9.2-1 Bo mạch Arduino Uno R3 ........................................................................ 117
Hình 9.2-2 Cảm biến độ ẩm đất. ................................................................................. 118
Hình 9.2-3 LCD 16x2. ................................................................................................ 118
Hình 9.2-4 Module L298N. ......................................................................................... 120
Hình 9.2-5 Động cơ bơm nước DC 12V ..................................................................... 121

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 11/129

Hình 9.2-6 Sơ đồ các khối trong hệ thống .................................................................. 122


Hình 9.2-7 Lưu đồ thuật toán cho mạch. .................................................................... 123

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 12/129

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1-1 Bảng tiêu chuẩn độ rọi theo TCVN 7114-1:2008 ....................................... 17
Bảng 1.1-2 Bảng thống kê tính toán chiếu sáng các căn hộ........................................... 29
Bảng 1.2-1 Thông số máy lạnh Daikin được sử dụng trong các căn hộ ........................ 33
Bảng 1.2-2 Bảng tính toán thông số và chọn máy lạnh cho căn hộ ............................... 33
Bảng 1.3-1 Bảng chọn số lượng và tính toán ổ cắm từng loại căn hộ. .......................... 35
Bảng 1.3-2: Bảng thông số kỹ thuật máy nước nóng ..................................................... 37
Bảng 1.3-3: Bảng thông số kỹ thuật quạt thông gió PANASONIC FV-25AL9 ............ 39
Bảng 1.4-1: Tổng hợp phụ tải mỗi căn hộ. .................................................................... 40
Bảng 1.4-2 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng căn hộ................................................. 43
Bảng 2.1-1: Kết quả mô phòng chiếu sáng Bãi đổ xe Block A và Block B .................. 44
Bảng 2.1-2: Kết quả mô phòng chiếu sáng tổ hợp phòng chức năng 1 ......................... 45
Bảng 2.1-3: Kết quả mô phòng chiếu sáng tổ hợp phòng chức năng 2 ......................... 46
Bảng 2.1-4: Công suất ổ cắm ở tầng hầm. ..................................................................... 48
Bảng 2.1-5 Công suất tủ điện tầng hầm block A ........................................................... 48
Bảng 2.1-6 Công suất tủ điện tầng hầm block B ........................................................... 49
Bảng 2.1-7 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng hầm .................................................... 49
Bảng 2.2-1 Tính toán chiếu sáng tầng 1 Block A .......................................................... 50
Bảng 2.2-2 Tính toán chiếu sáng tầng 1 Block B .......................................................... 50
Bảng 2.2-3 Tính toán ổ cắm tầng 1 Block A ................................................................. 51
Bảng 2.2-4 Tính toán ổ cắm tầng 1 Block B .................................................................. 51
Bảng 2.2-5 Tính toán phụ tải lạnh tầng 1 Block A ........................................................ 52
Bảng 2.2-6 Tính toán phụ tải lạnh tầng 1 Block B ........................................................ 53
Bảng 2.2-7 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng 1 ......................................................... 54
Bảng 2.3-1 Tính toán chiếu sáng các khu vực tầng áp mái ........................................... 55
Bảng 2.4-1 Bảng lưu lượng thay đổi không khí trong tầng hầm ................................... 55
Bảng 2.5-1 Bảng giá sản phẩm theo mudule ................................................................. 58

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 13/129

Bảng 2.6-1 Bảng công suất cho từng module máy bơm Pentax .................................... 59
Bảng 2.6-2 Bảng công suất cho máy bơm chữa cháy dự phòng .................................... 60
Bảng 2.6-3 Bảng công suất cho máy bơm chữa cháy dự phòng .................................... 60
Bảng 2.7-1 Thông số kỹ thuật MISTUBISHI ................................................................ 61
Bảng 2.8-1 Bảng phụ lục G TCVN 5687- 2010 ............................................................ 61
Bảng 2.10-1 Tính toán chiếu sáng các khu vực chung tầng 2~21 ................................. 65
Bảng 2.10-2 Tính toán chiếu sáng các khu vực chung tầng dịch vụ.............................. 66
Bảng 2.10-3 Phân pha cân bằng cho tủ điện chiếu sáng hành lang ............................... 67
Bảng 2.11-1 Bảng tính tổng công suất tính toán các tải căn hộ và các tải quan trọng
Block A .......................................................................................................................... 68
Bảng 2.12-1 Bảng tổng công suất tính toán các tải căn hộ và quan trọng Block B ....... 71
Bảng 3.1-1 Công suất tính toán tổng của Block A & Block B ...................................... 73
Bảng 3.1-2 Thông số kỹ thuật máy biến áp THIBIDI ................................................... 73
Bảng 3.2-1 Thông số kỹ thuật máy phát điện CUMMINS được chọn .......................... 74
Bảng 3.2-1 Thông số kỹ thuật máy phát điện CUMMINS được chọn .......................... 74
Bảng 3.2-3 Thông số kỹ thuật Bộ lưu điện UPS HUYNDAI HD-150K3 được chọn ... 75
Bảng 4.2-1 Chọn CB tuyến Busway 2 đến các tủ tầng và tủ tầng đến tủ căn hộ. .......... 79
Bảng 4.2-2 Chọn CB các tuyến MSB-Các tủ động lực ................................................. 79
Bảng 4.2-3 Chọn CB của các tuyến tủ động lực- thiết bị .............................................. 79
Bảng 4.2-4 Chọn CB của tuyến MSB-(DB-TH) ............................................................ 80
Bảng 4.2-5 Chọn dòng định mức và hệ số chỉnh định của CB của tuyến thiết bị tầng
hầm ................................................................................................................................. 80
Bảng 4.2-6 Chọn CB của tuyến MSB-(DB-DV) ........................................................... 81
Bảng 4.2-7 Chọn CB của tuyến (DB-DV) đến thiết bị .................................................. 82
Bảng 4.2-8 Chọn CB các nhóm chiếu sáng hành lang. .................................................. 83
Bảng 5.1-1 Bảng tiết diện nhỏ nhất của dây PE............................................................. 85
Bảng 5.1-2 Chọn BUSWAY 2 ....................................................................................... 86
Bảng 5.1-3 Chọn dây dẫn tuyến tủ tầng về tủ căn hộ .................................................... 87
Bảng 5.1-4 Chọn dây dẫn tuyến tủ MSB đến các tủ động lực ....................................... 88

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 14/129

Bảng 5.1-5 Chọn dây dẫn tuyến tủ động lực về các phụ tải .......................................... 88
Bảng 5.1-6 Chọn dây dẫn tuyến MSB đến DB-HL ....................................................... 88
Bảng 5.1-7 Chọn dây dẫn tuyến DB-HL đến các tủ chiếu sáng hành lang.................... 88
Bảng 5.1-8 Chọn dây dẫn tuyến MSB đến DB-DV ....................................................... 89
Bảng 5.1-9 Chọn dây dẫn cho tuyến MSB đến DB-TH................................................. 89
Bảng 5.2-1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép đối với trạm khách hàng ................................ 89
Bảng 5.2-2 Công thức tính toán sụt áp ........................................................................... 90
Bảng 5-2.3 Sụt áp cho Busway 1 ................................................................................... 90
Bảng 5-2.4 Sụt áp cho Busway 2 ................................................................................... 91
Bảng 5-2.5 Sụt áp tuyến MSB- Tủ động lực.................................................................. 91
Bảng 5-2.6 Sụt áp tuyến Tủ động lực- Thiết bị ............................................................. 91
Bảng 5-2.7 Sụt áp tổng của các tuyến động lực ............................................................. 92
Bảng 5-2.8 Sụt áp tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang .......................................... 92
Bảng 5-2.9 Sụt áp tổng của trục chiếu sáng hành lang .................................................. 92
Bảng 5-2.10 Sụt áp tổng của các tuyến tủ chiếu sáng hành lang đến các tủ phân tầng . 92
Bảng 5-2.11 Sụt áp tổng tuyến tủ hành lang .................................................................. 93
Bảng 5-2.12 Sụt áp tuyến tủ tầng dịch vụ ...................................................................... 93
Bảng 5-2.13 Sụt áp tuyến tủ tầng hầm ........................................................................... 93
Bảng 5-2.14 Sụt áp tổng của các tuyến Busway 2- DB21 ............................................. 93
Bảng 5-2.15 Sụt áp tổng của các tuyến DB21 về các tủ căn hộ .................................... 94
Bảng 5-2.16 Sụt áp tổng của các tuyến tủ căn hộ .......................................................... 94
Bảng 6-2.1 Ngắn mạch trên các tủ chính ....................................................................... 97
Bảng 6-2.2 Ngắn mạch trên tại thiết bị .......................................................................... 98
Bảng 6-2.3 Ngắn mạch trên tủ tụ bù. ............................................................................. 98
Bảng 6-3.1 Dòng chạm vỏ tại các tủ động lực, dịch vụ, hành lang ............................. 100
Bảng 6-3.2 Dòng chạm vỏ tại các tủ động lực ............................................................. 100
Bảng 6-3.3 Dòng chạm vỏ tại các tủ căn hộ ................................................................ 101
Bảng 6.4-1 Điện trở suất (Ω.m) đối với các loại đất khác nhau .................................. 102

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 15/129

Bảng 6.4-2 Hệ số thay đổi điện trở suất của đất theo mùa........................................... 102
Bảng 6.4-3 Bảng tra hệ số 𝝁c và 𝝁th dựa theo số cọc ................................................... 103
Bảng 7.1-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB và dây dẫn tuyến MSB về các tủ. .............. 105
Bảng 7.2-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các thiết bị .................................................. 106
Bảng 7.3-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các nhóm tủ chiếu sáng hành lang ............. 106
Bảng 7.4-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các tủ căn hộ. ............................................. 107
Bảng 7.5-1 Căn hộ 1A .................................................................................................. 107
Bảng 7.5-2 Căn hộ 1A .................................................................................................. 108
Bảng 7.5-3 Căn hộ 2A .................................................................................................. 109
Bảng 7.5-4 Căn hộ 2B .................................................................................................. 110
Bảng 7.5-5 Căn hộ 2C .................................................................................................. 110
Bảng 7.5-6 Căn hộ 2D .................................................................................................. 111
Bảng 7.5-7 Căn hộ 3A .................................................................................................. 111
Bảng 8.2-1 Bảng bán kính bảo vệ của kim thu sét ....................................................... 114
Bảng 8.2-2 Bảng tra hệ số 𝝁c và 𝝁th dựa theo số cọc được chôn .................................. 115
Bảng 9.2-1 Chức năng các chân của LCD ................................................................... 119
Bảng 9.2-2 Chức năng các chân Module L298N ......................................................... 120

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 16/129

Chương mở đầu: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH THỰC


HIỆN

Chung cư Phước Vinh Plaza tọa lạc tại 29 Pasteur, phường Xương Huân, thành phố
Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa với 2 tòa, mỗi tòa 21 tầng với 360 căn hộ tiện ích, đa dạng
phục vụ cho mỗi nhu cầu khác nhau.
Với vị trí nằm tại mặt tiền tuyến đường Pasteur giao nhau với đường Yersin nằm cách
bờ biển khoảng 1 km thuận tiện cho sự thông của cư dân.
Số Block: 2 Block (Block A & Block B)
Số tầng: 20 tầng căn hộ, 1 tầng dịch vụ và 1 tầng hầm.
Tầng 1: Khu dịch vụ, café, sảnh tiếp tân…
Tầng 2~20: Khu căn hộ nhà ở.
Số căn hộ: 13 căn hộ các loại mỗi tầng
- Căn hộ 3A: 2 căn
- Căn hộ 2D: 1 căn
- Căn hộ 2C: 2 căn
- Căn hộ 2B: 3 căn
- Căn hộ 2A: 3 căn
- Căn hộ 1B: 1 căn
- Căn hộ 1A: 1 căn
Tầng hầm: 1 tầng

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 17/129

Chương 1: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI MỖI LOẠI CĂN HỘ

1.1 Tính toán, lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho mỗi loại căn hộ trong chung cư:

1.1.1 Các yêu cầu cơ bản về thiết kế chiếu sáng:

Nhằm mục đích sử dụng năng lượng tiêu thụ điện vào mục đích chiếu sáng một
cách hiệu quả cũng như nâng cao chất lượng chiếu sáng đảm bảo đúng yêu cầu về kỹ
thuật, tạo sự thoải mái cho người sử dụng, ta tiến hành thiết kế, phân bố và lựa chọn
các thiết bị chiếu sáng hợp lý.
Mỗi phòng khác nhau với các chức năng khác nhau sẽ yêu cầu về độ rọi khác
nhau, ta tính toán chọn số lượng bóng đèn ở mỗi phòng đảm bảo yêu cầu về độ rọi theo
tiêu chuẩn.
Căn cứ theo TCVN 7114-1:2008, ta có bảng yêu cầu độ rọi cho mỗi phòng với
chức năng khác nhau như sau:
Bảng 1.1-1 Bảng tiêu chuẩn độ rọi theo TCVN 7114-1:2008
Yêu cầu
Nhóm Không gian chức năng P0
Độ rọi (lux) Độ đồng đều CRI
(W/m2)
1 Quầy lễ tân, tiền sảnh ≥ 300 0,7 ≥ 80 ≤ 13
2 Phòng hội nghị, hội thảo ≥ 300 0,7 ≥ 80 ≤ 13
3 Phòng ngủ ≥ 75 - ≥ 80 ≤ 13
4 Nhà hàng, phòng ăn ≥ 200 0,7 ≥ 80 ≤ 13
5 Phòng bếp ăn ≥ 300 0,7 ≥ 80 ≤ 20
6 Hành lang, cầu thang, hầm xe ≥ 150 0,5 - ≤8
7 Công trình phụ ≥ 200 - - -

1.1.2 Tiến hành tính toán chiếu sáng tại mỗi căn hộ:

1.1.2.1 Căn hộ 1A:

Căn hộ 1A có phòng khách, phòng ngủ, phòng vệ sinh, bản công,… Ta


sẽ chia căn hộ thành các khu vực khác nhau, chọn độ rọi tiêu chuẩn và tiến hành
thiết kế chiếu sáng cho mỗi khu vực theo nhu cầu sử dụng.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 18/129

• Phòng khách:
- S =3.6m x 3m x 2.5m (DxRxC)
=> S = 10.8 (m2)
- Hệ số phản xạ trần tường sàn:
+ Trần màu trắng ➔ tr = 0.7
+ Tường màu xanh ➔  t = 0.5
+ Sàn màu xám nhạt ➔  s = 0.3
=> tts = 753
- Dựa vào chức năng phòng, chọn độ rọi tiêu chuẩn: Etc = 200 (lux)
- Chọn hệ chiếu sáng: chung đều

- Chọn khoảng nhiệt độ màu: Tm = 2900 K → 3700 K


o o

- Chọn thiết bị chiếu sáng( bộ đèn):


PHILLIPS DN571B PSE-E 1×LED12S/827M PG
Pbđ= 11.6 W
Cấp bộ đèn: 1.00A +0.00T
 bộ đèn = 1 x 880 = 880 (lm)
- Chiều cao treo đèn:
+ Khoảng cách giữa trần và đế bộ đèn h’ = 0 (m)
+ Khoảng cách từ sàn đến bề mặt làm việc hlv = 0.7 (m)
+ Khoảng cách giữa đèn được treo và bề mặt làm việc:
htt = h – h’ – hlv = 2.5 – 0.7 = 1.8 (m)
- Chỉ số địa điểm:
𝑎×𝑏 3.6×3
𝐾= = = 0.9
ℎ𝑡𝑡 (𝑎+𝑏) 1.8(3.6+3)

- Hệ số bù( suy giảm quang thông, bám bụi): d = 1.25


- Tỷ số treo:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 19/129

h'
j= =0 (h’ = 0)
h '+ htt
- Hệ số sử dụng:
Từ những số liệu sau: K = 0.9 và Cấp bộ đèn là 1.00A
Từ những số liệu trên ta tra bảng Phụ lục 6 tài liệu [4, tr. 268 – 276] “Giáo
trình kỹ thuật chiếu sáng – Dương Lan Hương” => utt = 0.9
Vậy hệ số sử dụng U = 1  0.87 = 0.9
- Quang thông tổng:
𝐸𝑡𝑐 ×𝑆×𝑑 200×10.8×1.25
∅∑ = = = 3000(𝑙𝑚)
𝑈 0.9

- Số bộ đèn cần thiết:


∅∑ 3103.44
𝑁𝑏đ = = = 3.4
∅đ 880

Chọn số bộ đèn lệch từ -10% → 20%


Chọn số bộ đèn từ : 4
- Sai số quang thông(kiểm tra):
Đảm bảo rằng quang thông của tất cả bộ đèn phải đảm bảo rằng không sai
số quá (-10% → 20%) so với quang thông tiêu chuẩn. Nếu vượt quá thì chọn số
lượng bộ đèn không hợp lý, phải tiến hành chọn lại số bộ đèn.
𝑁𝑏đ × ∅đ − ∅∑ 4 × 880 − 3000
∆∅% = = × 100 = 17.3% (𝑡ℎỏ𝑎)
∅∑ 3000
- Độ rọi trung bình(kiểm tra):
Kiểm tra độ rọi trung bình sau khi thiết kế:
𝑁𝑏đ .∅đ .𝑈 4×880×0.9
𝐸𝑡𝑏 = = = 234.6(𝑙𝑢𝑥) (𝑡ℎỏ𝑎)
𝑆.𝑑 10.8×1.25

- Tiến hành mô phỏng trên DIALUX EVO 7.1


Sthực = 11.32 (m2)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 20/129

Hình 1.1-1 Thông tin loại đèn sử dụng cho phòng khách

Hình 1.1-2 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng khách trên DIALUX EVO 7.1

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 21/129

- Tổng công suất tiêu thụ của các bộ đèn được chọn:
Pttcs = Nbộ.đèn  Pbộ. đèn = 4  11.6 = 46.4 (W)
- Mật độ công suất chiếu sáng:
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 46.4
𝑝0 = = = 4.098(W/𝑚2 )
𝑆 11.32

2.2.1.2. Nhà bếp(Kitchen):


Thực hiện mô phỏng như trên với DIALUX EVO 7.1 :

Hình 1.1-1 Loại đèn sử dụng cho nhà bếp

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 22/129

Hình 1.1-4 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng bếp trên DIALUX EVO 7.1

- Tổng công suất tiêu thụ của các bộ đèn được chọn:
Pttcs = Nbộ.đèn  Pbộ. đèn = 6  11.6 = 69.6 (W)
- Mật độ công suất chiếu sáng:
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 69.6
𝑝0 = = = 5.72(W/𝑚2 )
𝑆 12.17

2.2.1.3. Phòng ngủ(Bed Room):


Kết quả mô phòng bằng phần mềm DIALUX.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 23/129

Hình 1.1-5 Loại đèn sử dụng cho phòng ngủ

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 24/129

Hình 1.1-6 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng ngủ trên DIALUX EVO 7.1
- Tổng công suất tiêu thụ của các bộ đèn được chọn:
Pttcs = Nbộ.đèn  Pbộ. đèn = 3  11.6 = 34.8 (W)
- Mật độ công suất chiếu sáng:
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 34.8
𝑝0 = = = 2.41(W/𝑚2 )
𝑆 14.42

2.2.1.4. Phòng vệ sinh(WC):


Kết quả mô phỏng bằng phần mềm DIALUX
Loại đèn sử dụng:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 25/129

Hình 1.1-7 Loại đèn sử dụng cho phòng vệ sinh.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 26/129

Hình 1.1-8 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng phòng vệ sinh trên DIALUX EVO 7.1
- Tổng công suất tiêu thụ của các bộ đèn được chọn:
Pttcs = Nbộ.đèn  Pbộ. đèn = 2  13.8 = 27.6 (W)
- Mật độ công suất chiếu sáng:
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 27.6
𝑝0 = = = 2.12(W/𝑚2 )
𝑆 5.51

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 27/129

- Ngoài ra sử dụng thêm đèn gương: Philips 30922 cho mỗi phòng tắm có thông số
như sau:
+ Số bóng đèn: 2
+ Công suất 1 bóng đèn: 5W
+ Công suất bộ đèn:10W
+ Mã IP: IP21( bảo vệ chống những vật lớn hơn 12.5mm, bảo vệ
chống nước rỉ ra theo chiều dọc)

Hình 1.1-9 Đèn gương trang trí cho phòng tắm.


2.2.1.4. Khu vực ban công:
Kết quả mô phỏng bằng phần mềm DIALUX
Loại đèn sử dụng: Tương tự phòng tắm.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 28/129

Hình 1.1-10 Kết quả nhận được sau khi thực hiện mô phỏng ban công trên DIALUX EVO 7.1
- Tổng công suất tiêu thụ của các bộ đèn được chọn:
Pttcs = Nbộ.đèn  Pbộ. đèn = 2  13.8 = 27.6 (W)
- Mật độ công suất chiếu sáng:
𝑃𝑡𝑡𝑐𝑠 27.6
𝑝0 = = = 4.68 (W/𝑚2 )
𝑆 5.9

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 29/129

1.1.2.2 Bảng thống kê tính toán chiếu sáng các căn hộ.

Sau khi tiến hành mô phỏng bằng phần mềm thiết kế chiếu sáng Dialux
EVO 7.1:
Bảng 1.1-2 Bảng thống kê tính toán chiếu sáng các căn hộ
Bộ đèn
S Etc Etb Pttcs
Phòng Pbđ ∅đèn Nbộ
(m2) (lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
11.32 200 1 11.6 880 4 232 46.4
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
12.17 300 1 11.6 880 6 300 69.6
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
14.42 100 1 11.6 880 3 134 34.8
ngủ 1×LED12S/827M PG
Căn 200
PHILIPS DN460B IP44
1 13.8 1200 2 236 27.6
hộ WC 5.51
1×LED11S/830C
1A Đèn gương PHILLIP
2 1 10
30922
Ban PHILIPS DN460B IP44
2.9 100 1 13.8 1200 2 86.5 27.6
công 1×LED11S/830C
PHILIPS DN571B PSE-E
Lối đi 3.73 100 1 11.6 880 1 132 11.6
1×LED12S/827M PG
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 227.6
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
13.75 200 1 11.6 880 4 182 46.4
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
8.83 300 1 11.6 880 5 325 58
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng PHILIPS DN571B PSE-E
12.39 100 1 11.6 880 3 108 34.8
Căn ngủ 1×LED12S/827M PG
hộ PHILIPS DN460B IP44
1 13.8 1200 1 180 13.8
1B 1×LED11S/830C
WC 2.75 200
Đèn gương PHILLIP
2 1 10
30922
Ban PHILIPS DN460B IP44
3.15 100 13.8 1200 1 129 13.8
công 1×LED11S/830C
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 176.8

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 30/129

Phòng 11.04 200 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 4 197 46.4
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng 13.12 300 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 6 236 69.6
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng 12.82 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 144 34.8
ngủ 1 1×LED12S/827M PG
Phòng 10.05 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 150 34.8
ngủ 2 1×LED12S/827M PG
WC1 4.66 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 260 27.6
1×LED11S/830C
Căn Đèn gương PHILLIP 2 1 10
hộ 30922
2A WC 2 3.95 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 171 27.6
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
Phòng 3.49 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 120 13.8
giặt 1×LED11S/830C
Ban 2.72 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 149 13.8
công 1×LED11S/830C
Lối đi 3.95 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 1 84 11.6
1×LED12S/827M PG
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 300
Phòng 8.27 200 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 4 196 34.8
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng 12.58 300 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 6 281 69.6
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng 11.46 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 151 34.8
ngủ 1 1×LED12S/827M PG
Phòng 10.85 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 151 34.8
ngủ 2 1×LED12S/827M PG
WC1 4.11 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 260 27.6
1×LED11S/830C
Căn Đèn gương PHILLIP 2 1 10
hộ 30922
2B WC 2 3.63 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 162 27.6
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
Phòng 2.45 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 188 13.8
giặt 1×LED11S/830C
Ban 2.89 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 13.8
công 1×LED11S/830C
Lối đi 3.3 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 1 97 11.6
1×LED12S/827M PG
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 288.4

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 31/129

Phòng 10.1 200 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 4 191 34.8
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng 14.72 300 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 8 263 92.8
bếp 1×LED12S/827M PG
Căn Phòng 11.74 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 156 34.8
hộ ngủ 1 1×LED12S/827M PG
2C Phòng 8.04 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 155 34.8
ngủ 2 1×LED12S/827M PG
WC1 2.91 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 187 27.6
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
WC 2 4.11 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 168 27.6
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
Phòng 2.45 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 188 13.8
giặt 1×LED11S/830C
Ban 2.34 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 187 13.8
công 1×LED11S/830C
Lối đi 3.4 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 1 104 11.6
1×LED12S/827M PG
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 311.6
Phòng 11.04 200 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 4 196 46.4
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng 13.12 300 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 6 246 69.6
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng 12.82 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 131 34.8
ngủ 1 1×LED12S/827M PG
Phòng 10.05 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 143 34.8
ngủ 2 1×LED12S/827M PG
WC1 4.66 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 260 27.6
Căn 1×LED11S/830C
hộ Đèn gương PHILLIP 2 1 10
2D 30922
WC 2 3.95 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 171 13.8
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
Phòng 3.49 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 120 13.8
giặt 1×LED11S/830C
Lối đi 3.95 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 1 94 11.6
1×LED12S/827M PG
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 272.4

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 32/129

Phòng 25.8 200 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 9 208 104.4
khách 1×LED12S/827M PG
Phòng 11.8 300 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 6 314 69.6
bếp 1×LED12S/827M PG
Phòng 12.51 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 150 34.8
ngủ 1 1×LED12S/827M PG
Phòng 8.11 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 152 34.8
ngủ 2 1×LED12S/827M PG
Phòng 8.26 100 PHILIPS DN571B PSE-E 1 11.6 880 3 150 34.8
ngủ 3 1×LED12S/827M PG
Căn
hộ WC1 5.32 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 234 27.6
3A 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
WC 2 3.7 200 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 2 170 27.6
1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 2 1 10
30922
Ban 2.5 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 178 13.8
công 1×LED11S/830C
Phòng 2.1 100 PHILIPS DN460B IP44 1 13.8 1200 1 143 13.8
giặt 1×LED11S/830C
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 381.2

1.2 Tính toán và chọn phụ tải máy lạnh cho mỗi căn hộ:

1.2.1 Phương pháp đơn giản tính toán máy lạnh

- Với máy lạnh, khi không có yêu cầu cụ thể, thông thường ta chọn cách tính
đơn giản dựa vào yếu tố diện tích hoặc thể tích của phòng(hình vuông, hoặc hình chữ
nhật).
Quy đổi đơn vị:
1 HP (công suất máy nén trong máy lạnh) = 746 W (công suất điện)
= 9000 BTU/h (công suất lạnh)
= 2.61 KW (công suất lạnh).
Ta có: 1 m3 ~ 200 BTU

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 33/129

1.2.2 Thực hiện tính toán công suất phụ tải lạnh cho mỗi căn hộ:

Ở đây, ta chọn máy lạnh có công suất khác nhau ứng với thể tích phòng khác
nhau có nhãn hiệu Daikin có thông số như dưới đối với từng căn hộ.
Bảng 1.2-1 Thông số máy lạnh Daikin được sử dụng trong các căn hộ
Dàn lạnh FTC25NV1V FTC50NV1V FTC60NV1V
Tên model
Dàn nóng RC25NV1V RC50NV1V RC60NV1V
Điện nguồn 1 pha, 220-240kV/220-230V, 50/60Hz
Công suất lạnh 9300BTU/h 17100BTU/h 21500BTU/h
Công suất
0.78kW 1.524kW 1.912kW
điện tiêu thụ
Dàn lạnh 283 x 800 x 195 290 x 1050 x 250 290 x 1,050 x 250
Kích thước
Dàn nóng 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300 735 x 825 x 300
Trọng lượng Dàn lạnh 9 kg 12kg 12kg
Dàn nóng 32 kg 35kg 47kg
Lỏng 6.4mm 6.4mm 6.4mm
Kích cỡ
Hơi 9.5mm 12.7mm 15.9mm
đường ống
Nước xả 18mm 18mm 18mm
GAS R32

Bảng 1.2-2 Bảng tính toán thông số và chọn máy lạnh cho căn hộ

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 34/129

BTU
Diện Thể BTU
Loại máy P
Khu vực tích tích cần thiết Tên model
căn hộ lạnh (kW)
S(m2) V(m3) (Btu/h)
(Btu/h)
Phòng khách
27 67.5 13500 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
,nhà ăn
Căn hộ
1A Phòng ngủ 14.24 35.6 7120 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 2.304
Phòng
22.58 56.45 11290 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
khách,nhà ăn
Căn hộ
1B Phòng ngủ 12.4 31 6200 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 2.304
Phòng bếp, nhà
24.16 60.4 12080 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
ăn
Căn hộ Phòng ngủ 1 12.82 32.05 6410 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
2A
Phòng ngủ 2 10.05 25.125 5025 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 3.084
Phòng bếp, nhà
20.85 57.21 11442 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
ăn
Căn hộ Phòng ngủ 1 11.46 28.65 5730 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
2B
Phòng ngủ 2 10.85 27.125 5425 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 3.084
Phòng bếp, nhà
24.82 62.05 12410 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
ăn
Căn hộ Phòng ngủ 1 11.74 29.35 5870 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
2C
Phòng ngủ 2 8.04 20.1 4020 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 3.084
Phòng bếp, nhà
24.82 62.05 12410 17100 FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524
ăn
Căn hộ Phòng ngủ 1 11.74 29.35 5870 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
2D
Phòng ngủ 2 8.04 20.1 4020 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 3.084
Phòng bếp, nhà
37.6 94 18800 21500 FTC600NV1V/RC60HVMV 1.912
ăn
Phòng ngủ 1 12.51 31.275 6255 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Căn hộ
3A Phòng ngủ 2 8.11 20.275 4055 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Phòng ngủ 3 8.26 20.65 4130 9300 FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78
Tổng công suất máy lạnh P (kW) 4.252

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 35/129

1.3 Chọn các thiết bị ổ cắm, máy nước nóng, quạt thông gió cho từng căn hộ:

1.3.1 Chọn và tính toán ổ cắm:

- Chọn loại ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220V cho các phòng, lưu ý rằng đối với các
phòng có độ ẩm cao như bếp, phòng tắm, phòng vệ sinh, để đảm bảo an toàn, ta
sử dụng ổ cắm loại chống thấm, giả sử mỗi ổ cắm có công suất tính toán là 300W.
Bảng 1.3-1 Bảng chọn số lượng và tính toán ổ cắm từng loại căn hộ.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 36/129

Tổng công
P Số
Phòng S (m2) Loại ks ku cosφ suất
(kW) lượng
(kW)
Phòng
11.32 0.3 3 - - 0.8 0.9
khách Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng bếp 12.17 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Căn
hộ 1A Phòng ngủ 14.42 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9
Phòng tắm 15.42 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 3.3
Phòng
13.75 0.3 3 - - 0.8 0.9
khách Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng bếp 8.83 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Căn
hộ 1B Phòng ngủ 12.39 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9
Ban công 15.42 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 3.3
Phòng
11.04 0.3 4 - - 0.8 1.2
khách Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng bếp 13.12 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng ngủ
Căn 12.82 0.3 3 - - 0.8 0.9
1 Ổ cắm đôi 16A/220
hộ 2A Phòng ngủ
10.05 0.3 3 - - 0.8 0.9
2 Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng giặt 3.49 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 4.5
Phòng
8.27 0.3 4 - - 0.8 1.2
khách Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng bếp 12.58 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng ngủ
Căn 11.46 0.3 3 - - 0.8 0.9
1 Ổ cắm đôi 16A/220
hộ 2B Phòng ngủ
10.85 0.3 3 - - 0.8 0.9
2 Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng giặt 2.45 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 4.5
Phòng
10.1 0.3 4 - - 0.8 1.2
khách Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng bếp 14.72 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng ngủ
Căn 11.74 0.3 3 - - 0.8 0.9
1 Ổ cắm đôi 16A/220
hộ 2C Phòng ngủ
8.04 0.3 3 - - 0.8 0.9
2 Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng giặt 2.45 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 4.5

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 37/129

Phòng khách 10.1 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9


Phòng bếp 14.72 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9

Căn hộ Phòng ngủ 1 11.74 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
2D Phòng ngủ 2 8.04 0.3 4 - - 0.8 1.2
Ổ cắm đôi 16A/220
Phòng giặt 2.45 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 4.5
Phòng khách 25.8 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng bếp 11.8 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 4 - - 0.8 1.2

Phòng ngủ 1 12.51 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9


Căn hộ
Phòng ngủ 2 8.11 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9
3A
Phòng ngủ 3 8.26 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 3 - - 0.8 0.9
Phòng giặt 2.1 Ổ cắm đôi 16A/220 0.3 1 - - 0.8 0.3
Tổng công suất ổ cắm căn hộ (kW) 5.4

1.3.2 Chọn máy nước nóng:

- Với máy nươc nóng, ta chọn máy nước nóng ARISTON SLIM2 LUX ECO 20/30
với mỗi phòng tắm trong mỗi căn hộ.

Hình 1.3-1: Máy nước nóng ARISTON SLIM2 LUX ECO 20/30

Thông số kỹ thuật của máy nước nóng ARISTON SLIM2 LUX ECO 20/30:
Bảng 1.3-2: Bảng thông số kỹ thuật máy nước nóng

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 38/129

SL20 LUX ECO S30 LUX ECO


Dung tích 20 Lít 30 Lít
Công suất 2,5 kW 2,5 kW
Điện năng 220 V 220 V
Thời gian gia nhiệt (∆T = 45◦C) 31 phút 42 phút
Nhiệt độ làm việc tối đa 80 ◦C 80 ◦C
Áp suất làm việc tối đa 7,5 Mpa 7,5 Mpa
Chỉ số bảo vệ chống xâm nhập IPX1 IPX1
Khối lượng tịnh 12 kg 13 kg
Tổng khối lượng 14 kg 15 kg
Kích thước 704x282x301 WxHxD mm 757x331x341 WxHxD mm

1.3.3 Chọn quạt thông gió trong mỗi căn hộ:

- Chọn quạt thông gió cho các phòng như: phòng bếp, phòng ngủ và WC.
- Chọn quạt PANASONIC FV-25AL9

Hình 1.3-2: Quạt thông gió PANASONIC FV-25AL9

- Thông số kỹ thuật:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 39/129

Bảng 1.3-3: Bảng thông số kỹ thuật quạt thông gió PANASONIC FV-25AL9
Hãng sản xuất PANASONIC
Loại Gắn tường
Lưu lượng gió (m3/h) 990
Điện thế (V) 220
Công suất (W) 36

1.4 Tổng hợp phụ tải căn hộ, tính toán công suất tủ điện tầng điển hình:

Các tải căn hộ ở tầng điển hình ở Block A và Block B:


o Căn hộ 3A: 2 căn
o Căn hộ 2D: 1 căn
o Căn hộ 2C: 2 căn
o Căn hộ 2B: 3 căn
o Căn hộ 2A: 3 căn
o Căn hộ 1B: 1 căn
o Căn hộ 1A: 1 căn
Ta thấy các tầng điển hình hai Block giống nhau:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 40/129

Bảng 1.4-1: Tổng hợp phụ tải mỗi căn hộ.

Tổng
Loại P Số công
Loại ks ku cosφ
tải (kW) lượng suất
(kW)

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 14
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 4 1 1 0.96 0.228
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 1
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 11 - - 0.8 3.3
Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 1 0.75 0.8 0.585
1A
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 1 0.33 1 0.825
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 3 0.9 1 1 0.0972
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.838 6.1782

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 12
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 3 1 1 0.96 0.177
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 1
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 11 - - 0.8 3.3
Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 1 0.75 0.8 0.585
1B
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 1 0.33 1 0.825
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 3 0.9 1 1 0.0972
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.836 6.1272

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 41/129

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 17
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 6 1 1 0.96 0.3
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 2
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 15 - - 0.8 4.5
Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 2 0.75 0.8 1.17
2A
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 2 0.33 1 1.65
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 5 0.9 1 1 0.162
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.848 8.925

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 17
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 6 1 1 0.96 0.289
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 2
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 15 - - 0.8 4.5
Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 2 0.75 0.8 1.17
2B
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 2 0.33 1 1.65
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 5 0.9 1 1 0.162
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.848 8.914

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 19
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 6 1 1 0.96 0.32
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 2
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 14 - - 0.8 4.5
Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 2 0.75 0.8 1.17
2C
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 2 0.33 1 1.65
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 5 0.9 1 1 0.162
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.848 8.945

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 42/129

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 17
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 4 1 1 0.96 0.272
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 2
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 15 - - 0.8 4.5

Máy FTC50NV1V/RC50NV1V 1.524 1 0.75 0.8 1.143


Căn hộ
2D lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 2 0.75 0.8 1.17
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 2 0.33 1 1.65
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 5 0.9 1 1 0.162
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.848 8.897

PHILIPS DN571B PSE-E


11.6 24
1×LED12S/827M PG
Chiếu PHILIPS DN460B IP44
13.8 6 1 1 0.96 0.381
sáng 1×LED11S/830C
Đèn gương PHILLIP 30922 10 2
Ổ cắm Ổ cắm đôi 3 chấu 16A/220 0.3 18 - - 0.8 5.4
Máy FTC600NV1V/RC60HVMV 1.912 1 0.75 0.8 1.434
Căn hộ
lạnh FTC25NV1V/RC25NV1V 0.78 3 0.75 0.8 1.755
3A
Máy
ARISTON SLIM2 LUX
nước 2.5 2 0.33 1 1.65
ECO 20/30
nóng
Quạt
PANASONIC FV-25AL9 0.036 6 0.9 1 1 0.1944
hút

Tổng công suất căn hộ (kW) Cosφtb= 0.843 10.8144

Tầng điển hình có 13 căn hộ => ks = 0.63 (theo IEC)


Ptt = ks × ∑Ptt-CH-i
= 0.63 × 114.22
= 71.95 (kW)
- Hệ số công suất tủ tầng điển hình:
11
∑i=1 Ptti .cosφi
cos𝜑𝑡𝑏−𝐷𝐵𝑖 = 11 = 0.844
∑i=1 Ptti

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 43/129

Bảng 1.4-2 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng căn hộ
Tuyến 1 pha Pha A Pha B Pha C
P (kW)
Tầng Phòng (kW) (kW) (kW)

1A 6.18 6.18 - -
1B 6.13 - 6.13 -
2A 8.93 - - 8.93
2A 8.93 8.93 - -
2A 8.93 - 8.93 -
Block A 2B 8.91 - - 8.91
&
Block B 2B 8.91 8.91 - -
2~21
2B 8.91 - 8.91 -
2C 8.95 - - 8.95
2C 8.95 8.95 - -
2D 8.9 - 8.9 -
3A 10.81 - - 10.81
3A 10.81 10.81 - -
Công suất mỗi pha (kW) 43.78 32.87 37.6

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 44/129

Chương 2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CÔNG CỘNG, TẢI ĐỘNG LỰC.

Ngoài phụ tải căn hộ, công trình còn có các phụ tải như sau:
- Các tải khu vực chung: Tầng hầm, tầng dịch vụ, hành lang, tầng áp mái…
- Tải động lực: Hệ thống bớm nước chữa cháy, Hệ thống bơm cấp thoát nước, Quạt
điều áp tầng hầm, quạt điều áp cầu thang, thang máy,…

2.1 Tính toán phụ tải tầng hầm:

2.1.1 Tính toán thiết kế chiếu sáng và chọn số ổ cắm tầng hầm:

Để tiện lợi, nhanh chóng mà vẫn đảm bảo sự chính xác cao. Ta thực hiện tính
toán chiếu sáng cho tầng hầm bằng phần mềm mô phỏng chiếu sáng DIALUX EVO
7.1
Bảng 2.1-1: Kết quả mô phòng chiếu sáng Bãi đổ xe Block A và Block B
Block A
Bộ đèn
Etc Etb Pttcs
Vị trí 2
S (m ) Pbđ ∅đèn Nbộ
(lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
PHILIPS BN124C
Bãi đổ xe hầm 3017.96 150 1 38 3800 156 161 5928
L1200 1×LED38SS/830
Lối vào, ra bãi PHILIPS BN124C
105 150 1 38 3800 8 171 304
đổ xe L1200 1×LED38SS/831
Lối vào, ra bãi PHILIPS BN124C
105 150 1 38 3800 8 171 304
đổ xe L1200 1×LED38SS/831
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 6565
Block B
PHILIPS BN124C
Bãi đổ xe hầm 3017.96 150 1 38 3800 156 161 5928
L1200 1×LED38SS/830
Lối vào, ra bãi PHILIPS BN124C
105 150 1 38 3800 8 171 304
đổ xe L1200 1×LED38SS/831
Lối vào, ra bãi PHILIPS BN124C
105 150 1 38 3800 8 171 304
đổ xe L1200 1×LED38SS/831
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 6565

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 45/129

Bảng 2.1-2: Kết quả mô phòng chiếu sáng tổ hợp phòng chức năng 1
Etb Pttcs
Bộ đèn Nbộ
S Etc (lux) (W)
Phòng
(m2) (lux) Pbđ ∅đèn
Loại Nđèn/bộ
(W) (lm)
PHILIPS DN460B
Hành lang 45.12 100 1 13.8 1200 8 126 110.4
IP44 1×LED11S/830C
Phòng
PHILIPS DN460B
vào thang 4.83 100 1 13.8 1200 1 97 13.8
IP44 1×LED11S/830C
máy
Cầu thang PHILIPS DN460B
150 1 13.8 1200 2 189 27.6
1 IP44 1×LED11S/830C
Cầu thang PHILIPS DN460B
150 1 13.8 1200 2 189 27.6
2 IP44 1×LED11S/830C
Hành lang
PHILIPS DN460B
chờ thang 30.86 100 1 13.8 1200 8 161 110.4
IP44 1×LED11S/830C
máy
Phòng
hành lang PHILIPS DN460B
1.78 100 1 13.8 1200 1 90 13.8
thang bộ IP44 1×LED11S/830C
1
Phòng
hành lang PHILIPS DN460B
Tổ 1.78 100 1 13.8 1200 1 165 13.8
thang bộ IP44 1×LED11S/830C
hợp
2
phòng
Phòng PHILIPS DN460B
chức 3.73 150 1 13.8 1200 1 141 13.8
ELEC IP44 1×LED11S/830C
năng
1 PHILIPS DN460B
Phòng LV 2.2 150 1 13.8 1200 1 156 13.8
IP44 1×LED11S/830C
PHILIPS TBS461
Phòng thu
12.05 150 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 2 165 92
rác
850
Lối vào
PHILIPS DN460B
phòng thu 2.3 150 1 13.8 1200 1 189 13.8
IP44 1×LED11S/830C
rác
PHILIPS TBS461
Phòng tủ
37.51 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 6 252 276
cao áp
850
Phòng
PHILIPS TBS461
máy biến
49.85 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 7 243 322
áp và tủ
850
MSB
PHILIPS TBS461
Phòng
47.48 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 6 248 276
máy phát
850
Phòng
hành lang
PHILIPS DN460B
đi vào 100 100 1 13.8 1200 1 75 13.8
IP44 1×LED11S/830C
phòng xử
lý rác

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 46/129

PHILIPS TBS461
Phòng
54.81 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 7 196 322
máy bơm
850
PHILIPS TBS461
Phòng
19.7 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 4 189 184
bảo vệ
850
PHILIPS BN124C
Phòng
30 150 L1200 3 38 3600 2 179 76
XLNT
1×LED38SS/830
Phòng
điều PHILIPS TBS461
khiển 13 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 3 215 138
trung tâm 850
1
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 2006.8

Bảng 2.1-3: Kết quả mô phòng chiếu sáng tổ hợp phòng chức năng 2
Etb Pttcs
Bộ đèn Nbộ
S Etc (lux) (W)
Phòng
(m2) (lux) Pbđ ∅đèn
Loại Nđèn/bộ
(W) (lm)
PHILIPS DN460B
Hành lang 45.12 100 1 13.8 1200 8 126 110.4
IP44 1×LED11S/830C
Phòng
PHILIPS DN460B
vào thang 4.83 100 1 13.8 1200 1 97 13.8
IP44 1×LED11S/830C
máy
Cầu thang PHILIPS DN460B
150 1 13.8 1200 2 189 27.6
1 IP44 1×LED11S/830C
Cầu thang PHILIPS DN460B
150 1 13.8 1200 2 189 27.6
2 IP44 1×LED11S/830C
Tổ
Hành lang
hợp PHILIPS DN460B
chờ thang 30.86 100 1 13.8 1200 8 161 110.4
phòng IP44 1×LED11S/830C
máy
chức
năng Phòng
1 hành lang PHILIPS DN460B
1.78 100 1 13.8 1200 1 90 13.8
thang bộ IP44 1×LED11S/830C
1
Phòng
hành lang PHILIPS DN460B
1.78 100 1 13.8 1200 1 165 13.8
thang bộ IP44 1×LED11S/830C
2
Phòng PHILIPS DN460B
3.73 150 1 13.8 1200 1 141 13.8
ELEC IP44 1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B
Phòng LV 2.2 150 1 13.8 1200 1 156 13.8
IP44 1×LED11S/830C
PHILIPS TBS461
Phòng thu
12.05 150 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 2 165 92
rác
850

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 47/129

Lối vào
PHILIPS DN460B
phòng thu 2.3 150 1 13.8 1200 1 189 13.8
IP44 1×LED11S/830C
rác
PHILIPS TBS461
Phòng tủ
37.51 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 6 252 276
cao áp
850
Phòng
PHILIPS TBS461
máy biến
49.85 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 7 243 322
áp và tủ
850
MSB
PHILIPS TBS461
Phòng
47.48 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 6 248 276
máy phát
850
Phòng
hành lang
PHILIPS DN460B
đi vào 100 100 1 13.8 1200 1 75 13.8
IP44 1×LED11S/830C
phòng xử
lý rác
PHILIPS TBS461
Phòng
54.81 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 7 196 322
máy bơm
850
PHILIPS TBS461
Phòng
19.7 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 4 189 184
bảo vệ
850
PHILIPS BN124C
Phòng
30 150 L1200 3 38 3600 2 179 76
XLNT
1×LED38SS/830
Phòng
điều PHILIPS TBS461
khiển 13 200 3xTL5-14W HFP C6- 3 46 3600 3 215 138
trung tâm 850
1
TỔNG CÔNG SUÁT CHIẾU SÁNG 2006.8
Tính toán, chọn số lượng ổ cắm tầng hầm

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 48/129

Bảng 2.1-4: Công suất ổ cắm ở tầng hầm.

Tổng
P Số công
Phòng Loại ku ks cos
(kW) lượng suất
(kW)

- Ổ cắm đôi 16A/220V 0.3 15 - - 0.8 4.5


Bãi xe
Tổng công suất ổ cắm 4.5
Phòng điều khiển
Ổ cắm đôi 16A/220V 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng trung tâm 1
chức Phòng bảo vệ Ổ cắm đôi 16A/220V 0.3 4 - - 0.8 1.2
năng 1
Tổng công suất ổ cắm 2.4
Phòng điều khiển
Ổ cắm đôi 16A/220V 0.3 4 - - 0.8 1.2
Phòng trung tâm 2
chức Phòng bảo vệ Ổ cắm đôi 16A/220V 0.3 4 - - 0.8 1.2
năng 2
Tổng công suất ổ cắm 2.4
Tổng công suất ổ cắm tầng hầm (kW) 9.3

2.1.2 Tính toán tủ điện tầng hầm:

Bảng 2.1-5 Công suất tủ điện tầng hầm block A

Số P
Loại kđt ksd (kW)
lượng (kW)
Chiếu sáng - 8.572 - - 8.572
Ổ cắm - 4.8 - - 4.8
Tổng (kW) 13.372

Hệ số công suất tủ tầng hầm:


∑ Ptti ×cosφi
cos𝜑𝑡𝑏−𝑇𝐻−𝐴 = = 0.899
∑ Ptti

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 49/129

Bảng 2.1-6 Công suất tủ điện tầng hầm block B

Số P
Loại kđt ksd (kW)
lượng (kW)
Chiếu sáng - 8.572 - - 8.572
Ổ cắm - 4.5 - - 4.5
Tổng (kW) 13.072

∑ Ptti ×cosφi
cos𝜑𝑡𝑏−𝑇𝐻−𝐵 = = 0.9
∑ Ptti

Bảng 2.1-7 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng hầm

Tuyến 1 pha P Pha A Pha B Pha C


(kW) (kW) (kW) (kW)
Khu vực Ký hiệu
L1 2.036 2.036 - -
L2 1.33 - - 1.33
Bãi xe
L3 1.52 - - 1.52
L4 1.368 - - 1.368
Block A Phòng chức năng L5 1.71 - 1.71 -

Bãi xe và S1 2.4 - 2.4 -


phòng điều khiển
trung tâm S2 2.4 2.4 - -

Công suất mỗi pha (kW) 4.436 4.11 4.218


L1 2.036 2.036 - -
L2 1.33 - - 1.33
Bãi xe
L3 1.52 - - 1.52
L4 1.368 - - 1.368
Block B
Phòng chức năng L5 1.71 - 1.71 -
Bãi xe và S1 2.4 - 2.4 -
phòng điều khiển
trung tâm S2 2.1 2.1 - -
Công suất mỗi pha (kW) 4.136 4.11 4.218

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 50/129

2.2 Tính toán phụ tải tầng dịch vụ( tầng 1):

2.2.1 Tính toán phụ tải chiếu sáng tầng dịch vụ (tầng 1):

Bảng 2.2-1 Tính toán chiếu sáng tầng 1 Block A


Bộ đèn
Etc Etb Pttcs
Phòng S (m2) Pbđ ∅đèn Nbộ
(lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
PHILIPS DN571B PSE-E
Cafe Shop 185.6 200 1 11.6 880 47 201 545.2
1×LED12S/827M PG
Khu công PHILIPS DN571B PSE-E
181.5 200 1 11.6 880 47 232 545.2
cộng 1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN460B IP44
PCCC 13.17 150 1 11.6 880 2 151 23.2
1×LED11S/830C
PHILIPS DN571B PSE-E
Sảnh căn hộ 91.17 300 1 11.6 880 36 295 417.6
1×LED12S/827M PG
PHILIPS SM400C POE
Nhà trẻ 1 54.46 300 1 33 3600 6 304 198
W60L60 1xLED36S/840
PHILIPS SM400C POE
Nhà trẻ 2 54.46 300 1 33 3600 6 305 198
W60L60 1xLED36S/840
PHILIPS SM400C POE
Mini Shop 54.46 500 1 33 3600 12 584 396
W60L60 1xLED36S/840
Tổng công suất chiếu sáng tầng 1 Block A 2327.6

Bảng 2.2-2 Tính toán chiếu sáng tầng 1 Block B


Bộ đèn
S Etc Etb Pttcs
Phòng Pbđ ∅đèn Nbộ
(m2) (lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
PHILIPS DN571B PSE-E
Cafe Shop 185.6 200 1 11.6 880 47 201 545.2
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Khu công cộng 181.5 200 1 11.6 880 47 232 545.2
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN460B IP44
PCCC 13.17 150 1 11.6 880 2 151 23.2
1×LED11S/830C
PHILIPS DN571B PSE-E
Sảnh căn hộ 91.17 300 1 11.6 880 36 295 417.6
1×LED12S/827M PG
PHILIPS SM400C POE
Phòng kho 54.46 300 1 33 3600 6 304 198
W60L60 1xLED36S/840
PHILIPS SM400C POE
Nhà trẻ 3 54.46 300 1 33 3600 6 305 198
W60L60 1xLED36S/840
PHILIPS SM400C POE
Nhà trẻ 4 54.46 300 1 33 3600 6 305 198
W60L60 1xLED36S/840
Tổng công suất chiếu sáng tầng 1 Block B 2129.6

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 51/129

2.2.2 Tính toán phụ tải ổ cắm tầng dịch vụ (tầng 1):

Bảng 2.2-3 Tính toán ổ cắm tầng 1 Block A

Công suất
Chỉ tiêu Công suất Công suất
S chỉ tiêu cấp
Phòng cấp điện chiếu sáng ổ cắm Số ổ cắm
(m2) điện
(W/m2) (W) (W)
(W)

Cafe Shop 185.6 35 6496 545.2 5950.8 20

Khu công cộng 181.5 35 6352.5 545.2 5807.3 20

Block
Phòng PCCC 13.17 25 329.25 23.2 306.05 2
A
Sảnh căn hộ 91.17 35 3190.95 417.6 2773.35 10
Nhà trẻ 1 54.46 25 1361.5 198 1163.5 4
Nhà trẻ 2 54.46 25 1361.5 198 1163.5 4
Mini Shop 54.46 35 1594 396 1198 4
Poc = 64×300 = 19200 (W)
Bảng 2.2-4 Tính toán ổ cắm tầng 1 Block B

Công suất
Chỉ tiêu Công suất Công suất
S chỉ tiêu cấp
Phòng cấp điện chiếu sáng ổ cắm Số ổ cắm
(m2) điện
(W/m2) (W) (W)
(W)

Cafe Shop 185.6 35 6496 545.2 5950.8 20

Khu
181.5 35 6352.5 545.2 5807.3 20
công cộng

Block Phòng PCCC 13.17 25 329.25 23.2 306.05 2


B Sảnh căn hộ 91.17 35 3190.95 417.6 2773.35 10
Phòng kho 54.46 25 1361.5 198 1163.5 4
Nhà trẻ 3 54.46 25 1361.5 198 1163.5 4
Nhà trẻ 4 54.46 35 1594 396 1198 4
Poc = 64×300 = 19200 (W)

2.2.3 Tính toán phụ tải máy lạnh tầng dịch vụ tầng 1:

Sử dụng máy lạnh VRV của hãng Daikin

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 52/129

Hình 2.2-1 Dàn nóng và dàn lạnh máy lạnh DAIKIN


Bảng 2.2-5 Tính toán phụ tải lạnh tầng 1 Block A

Thể tích V BTU cần thiết


Phòng S (m2)
(m3) (BTU/h)

Cafe Shop 185.6 487.1 95400


Khu công cộng 181.5 498.8 99760
PCCC 13.17 36.876 7375.2
Sảnh căn hộ 91.17 255.276 51055.2
Nhà trẻ 1 54.46 152.488 30497.6
Nhà trẻ 2 54.46 152.488 30497.6
Mini Shop 54.46 152.488 30497.6
Tổng BTU cần thiết (BTU/h) 345083.2
Block A:
- Dựa vào Catalogue của Daikin ta chọn 4 máy lạnh Daikin
RXUQ10AYM(W)
Với: + Plạnh = 95500 (Btu/h)
+ Ptiêu thụ = 6.3 (kW)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 53/129

Theo tiêu chuẩn TCVN 5687:2010 với phụ tải lạnh: knc = 0.75
=> Ptt = knc×n ×Ptiêu thụ = 0.75×4×6.3= 18.9 (kW)
Bảng 2.2-6 Tính toán phụ tải lạnh tầng 1 Block B

Thể tích V BTU cần thiết


Phòng S (m2)
(m3) (BTU/h)

Cafe Shop 185.6 487.1 95400


Khu công cộng 181.5 498.8 99760
PCCC 13.17 36.876 7375.2
Sảnh căn hộ 91.17 255.276 51055.2
Nhà trẻ 3 54.46 152.488 30497.6
Nhà trẻ 4 54.46 152.488 30497.6
Tổng BTU cần thiết (BTU/h) 314585.6
Block B:
- Dựa vào Catalogue của Daikin ta chọn 4 máy lạnh Daikin
RXUQ10AYM(W)
Với: + Plạnh = 95500 (Btu/h)
+ Ptiêu thụ = 6.3 (kW)
Theo tiêu chuẩn TCVN 5687:2010 với phụ tải lạnh: knc = 0.75
=> Ptt = knc×n ×Ptiêu thụ = 0.75×4×6.3= 18.9 (kW)

2.2.4 Tổng hợp tính toán phụ tải tầng dịch vụ(tầng 1):

Với các công suất phụ tải tính toán của các thiết bị ở tầng dịch vụ bên trên, ta có
thể dựa vào đó tính toán tủ (DB-DV):
Block A: ∑ 𝑃𝐷𝐵−𝐷𝑉.𝐴 = 𝑃𝑜𝑐 + 𝑃𝑐𝑠 = 21.53 (𝑘𝑊)
∑ 𝑃𝑖 𝑐𝑜𝑠φ
Cosφtb-DB-DV-A= ∑ 𝑃𝑖
= 0.82

Block B: ∑ 𝑃𝐷𝐵−𝐷𝑉.𝐵 = 𝑃𝑜𝑐 + 𝑃𝑐𝑠 = 21.33 (𝑘𝑊)


∑ 𝑃𝑖 𝑐𝑜𝑠φ
Cosφtb-DB-DV-B= ∑ 𝑃𝑖
= 0.82

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 54/129

Bảng 2.2-7 Phân pha cân bằng cho tủ điện tầng 1

Pha A Pha B Pha C


Tuyến 1 pha P (kW)
(kW) (kW) (kW)

L1/DB-DV 1.09 0.55 - -


L2/DB-DV 0.44 - 0.44 -
L3/DB-DV 0.8 - - 0.8
L4/DB-DV 0.55 0.55 - -
S1/DB-DV 2.4 2.4 - -
S2/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S3/DB-DV 2.4 - - 2.4
Block A
S4/DB-DV 2.4 2.4 - -
S5/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S6/DB-DV 2.4 - - 2.4
S7/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S8/DB-DV 1.2 - - 1.2
S9/DB-DV 1.2 - - 1.2
Công suất mỗi pha (kW) 5.89 7.64 8
L1/DB-DV 1.09 1.09 - -
L2/DB-DV 0.44 - 0.44 -
L3/DB-DV 0.8 - - 0.6
L4/DB-DV 0.55 0.55 - -
S1/DB-DV 2.4 2.4 - -
S2/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S3/DB-DV 2.4 - - 2.4
Block B
S4/DB-DV 2.4 2.4 - -
S5/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S6/DB-DV 2.4 - - 2.4
S7/DB-DV 2.4 - 2.4 -
S8/DB-DV 1.2 - - 1.2
S9/DB-DV 1.2 - - 1.2
Công suất mỗi pha (kW) 5.89 7.64 7.8

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 55/129

2.3 Tính toán phụ tải tầng áp mái:

Bảng 2.3-1 Tính toán chiếu sáng các khu vực tầng áp mái
Bộ đèn
S Etc Etb Pttcs
Phòng Pbđ ∅đèn Nbộ
(m2) (lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
PHILIPS DN571B PSE-E
Hành lang 88.46 150 1 11.6 880 22 155 255.2
1×LED12S/827M PG
BN124C L1200
Phòng Tech 50 200 1 38 3800 6 225 228
1xLED38S/840
PHILIPS DN460B IP44
Cầu thang 1 14.91 150 1 13.8 1200 3 148 41.4
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
Cầu thang 2 14.91 150 1 13.8 1200 3 148 41.4
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
Phòng LV 1.09 150 1 13.8 1200 1 178 13.8
1×LED11S/830C
Phòng thu PHILIPS DN460B IP44
2.14 150 1 13.8 1200 1 178 13.8
rác 1×LED11S/830C
Phòng
PHILIPS DN460B IP44
đường ống 2.07 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
1×LED11S/830C
nước
Phòng PHILIPS DN460B IP44
3.5 150 1 13.8 1200 1 156 13.8
ELEC 1×LED11S/830C
Tổng công suát chiếu sáng (W) 583.8

Vậy PDB-AM = 583.8 (W)= 0.584 (kW)

2.4 Tính toán phụ tải quạt điều áp tầng hầm:

- Ta tính được thể tích tầng hầm : V = D × R × H = 64.9  117.8  3=


22935.66(m3)
- Dựa vào tiêu chuẩn bề lưu lượng thay đổi cần không khí ở tầng hầm của
Singapore CP13:1999 để tính toán :
Bảng 2.4-1 Bảng lưu lượng thay đổi không khí trong tầng hầm
Trạng thái tầng hầm Lần/h
Bình thường 6
Khi có cháy 9
- Trong trường hợp bình thường, lưu lượng khí thải tính toán ở tầng hầm là:
Qthải bt = 22935.66× 6 = 137619.96 (m3/h)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 56/129

- Trong trường hợp sự cố( hỏa hoạn), lưu lượng khí thải tính toán ở tầnghầm là
Qthải cháy = 22935.66 × 9 = 206420.94 (m3/h)
- Từ catalogue quạt và các điều kiện trên, ta chọn 4 quạt hút TOMECO
HTF(A).120-I có
+ 𝑃đ𝑚 =18.5 (kW)
+ Lưu lượng gió của quạt: 57748~62763 m3/h
- Với số lượng 4 quạt TOMECO HTF(A).120-I đã chọn trên,ta có:
Lưu lượng khí thải khi quạt hoạt động ở chế độ nhỏ nhất:
Qmin = 57748 × 4 = 230992 (m3/h) > Qthải bt = 137619.96 (m3/h)
Lưu lượng khí thải khi quạt hoạt động ở chế độ lớn nhất:
Qmax = 62763 × 4= 251052 (m3/h) > Qthải cháy = 206420.94 (m3/h)
Qmin ≥ Qthải bt và Qmax ≥ Qthải cháy (đã thõa)
Với hiệu suất 𝜂 = 0.85; cos𝜑 = 0.83
Công suất điện của mỗi quạt được tính như sau:
𝟏𝟖.𝟓
P1 may = = 21.76 (kW)
𝟎,𝟖𝟓

2.5 Tính toán phụ tải máy bơm cấp nước sinh hoạt:

2.5.1 Tính toán bể chứa nước ngầm dự trữ và bể nước tầng mái của chung cư:

Vì không có thông tin cụ thể, nên ta giả sử rằng mỗi 1 căn hộ trong chung cư ở 4
người, mà ở chung cư được thiết kế này, mỗi Block có 260 căn hộ. Như vậy ta có thể
tạm thời suy ra mỗi Block trong chung cư có tổng cộng tối đa có 1040 người/block.
Lấy 300l/người/ngày đêm là tiêu chuẩn dùng nước của 1 người trong ngày đêm
sử dụng không bơm.
Như vậy, tiêu chuẩn lưu lượng sử dụng nước của dân cư sử dụng là:
Q = (300×1040)/1000 = 312 (m3/ngày đêm)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 57/129

Ngoài ra các khu vực công cộng cũng sử dụng nước( tưới cây, vệ sinh sàn, …),
ta chọn lưu lượng nước sử dụng cho khu vực công cộng trong tòa nhà bằng 10% cấp
nước cho dân cư:
Qcc = 312×0.1 =31.2 (m3/ngày đêm)
=> Theo các thông số tính toán như trên, với mỗi Block A, Block B lưu lượng
cấp nước cần thiết là :
Qtc = Q + Qcc = 312+31.2
= 343.2 (m3/ngày đêm)
Để đáp ứng nhu cầu 343.2 m3/ngày đêm, ta tính toán thể tích bể nước như sau:
Qbn = (0.5~2) ×Qtc = 1×343.2
= 343.2 (m3/ngày đêm)
Nhu cầu lưu lượng nước sử dụng của chung cư trong mỗi giờ: Qh = 343.2/24 =
14.3 (m3/h)
Dung tích tối thiểu của bể nước mái để đáp ứng nhu cầu sử dụng 1 ngày đêm
của chung cư
: Wbm = 0.3×Qngày/đêm = 0.3×343.2 = 102.96 (m3)
Block A: Ta chọn 2 bể, mỗi bể chứa nước là 60 m3.
Block B: Ta chọn 2 bể, mỗi bể chứa nước là 60 m3.

2.5.2 Tính toán máy bơm cấp nước sinh hoạt:

- NHẬN XÉT: Công trình có có chiều cao khoảng 71 (m)


Thể tích mỗi bể chứa là 60 m3

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 58/129

Bảng 2.5-1 Bảng giá sản phẩm theo mudule


Nguồn điện Công Suất Cột Áp Lưu Lượng
Model
(V/Pha) W HP (m) (l/phút)
CN 50-125B 380 3000 4 19.8-13 500-1000
CN 50-125A 380 4000 5.3 24-18.5 500-1000
CN 50-160B 380 5500 7.3 35-25 500-1000
CN 50-160A 380 7500 10 38-28 500-1200
CN 50-200B 380 11000 14.3 54-38 500-1200
CN 50-250C 380 15000 20 73.5-54 500-1200
CN 50-250B 380 18500 24.7 82-61.5 500-1200
CN 50-250A 380 22000 29.3 90-69.5 500-1200

- Theo catalogue của máy bơm cấp nước hãng Sealand trên, ta chọn máy bơm
trục đứng Sealand CN 50-250C có công suất 15 (kW)
+ Dải lưu lượng của máy bớm đã chọn : 500 ~ 1200 l/p = 30 ~ 72 (m3/h)
+ Dải cột áp bơm nước lên của máy bơm đã chọn: 73.5 ~ 54 m
+ Công suất của mỗi máy bơm: 15 kW
Hiệu suất 𝜂 = 0.88; cos𝜑 = 0.8
Công suất điện tiêu thụ mỗi máy được tính như sau:
15
P= = 17.05 (kW)
0,88

2.6 Tính toán phụ tải máy bơm phụ tải chữa cháy:

2.6.1 Máy bơm điện chữa cháy chính:

Giả sử mỗi Block A và Block B có khoảng 1040 người như trên.


Căn cứ vào [Mục 10.3,10.4, TCVN 2622-1995], ta có thể giả sử 3 đám cháy ở
khu vực, số họng chữa cháy cần thiết cho một đám cháy là 2 và mỗi họng có lưu
lượng tối thiểu là 2.5(l/s).
=> Q = 3×2×2.5 = 15 (l/s)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 59/129

Ta lấy lưu lượng dự trữ khoảng 10%: Qcc = 1.1×Q = 1.1×15 = 16.5 (l/s
=> Qcc = 16.5×3.1 = 51.15 (m3/h)
Bảng 2.6-1 Bảng công suất cho từng module máy bơm Pentax
MODEL CÔNG SUẤT Q (m3/h) H (m)
(Điện 3 pha)

CM32 - 160 B 3 hp / 2.2 kw 6 - 24 28.5 - 14.8

CM40 - 160 B 4 hp / 3 kw 9 - 36 30.1 - 21.0


CM40 - 160 A 5.5 hp / 4 kw 9 - 39 35.6 - 25.4
CM40 - 200 B 7.5 hp / 5.5 kw 9 - 39 47.0 - 33.4
CM40 - 200 A 10 hp / 7.5 kw 9 - 42 57.8 - 43.9
CM40 - 250 B 15 hp / 11 kw 9 - 42 74.6 - 56.0
CM40 - 250 A 20 hp / 15 kw 9 - 42 90.4 - 76.0
CM50 - 160 B 7.5 hp / 5.5 kw 21 - 78 30.5 - 16.8
CM50 - 160 A 10 hp / 7.5 kw 21 - 78 37.0 - 24.5
CM50 - 200 B 15 hp / 11 kw 24 - 72 51.0 - 32.0
CM50 - 250 C 20 hp / 15 kw 27 - 78 70.8 - 50.5
CM50 - 250 B 25 hp / 18.5 kw 27 - 78 78.0 - 58.3
CM50 - 250 A 30 hp / 22.5 kw 27 - 78 89.5 - 71.7
CM65 - 125 B 7.5 hp / 5.5 kw 21 - 12.3 30 - 120
CM65 - 125 A 10 hp / 7.5 kw 24.8 - 15 30 - 132
CM65 - 160 B 15 hp / 11 kw 42 - 144 34.6 - 21.1
CM65 - 200 C 20 hp / 15 kw 54 - 132 44.8 - 32.0
CM65 - 200 B 25 hp / 18.5 kw 54 - 132 49.5 - 38.0
CM65 - 200 A 30 hp / 22.5 kw 54 - 144 56.7 - 44.0
CM65 - 250 B 40 hp / 30 kw 54 - 144 79.5 - 48.5
CM65 - 250 A ` 54 - 156 89.5 - 54.0
CM80 - 160 D 15 hp / 11 kw 66 - 180 25.6 - 14.6
CM80 - 160 C 20 hp / 15 kw 66 - 180 29.6 - 16.4
CM80 - 160 B 25 hp / 18.5 kw 66 - 210 34.1 - 20.3
CM80 - 160 A 30 hp / 22.5 kw 72 - 225 37.9 - 22.9
CM80 - 200 B 40 hp / 30 kw 84 - 225 50.8 - 38.6
CM80 - 200 A 50 hp / 37 kw 96 - 240 59.6 - 46.1

Theo yêu cầu về lưu lượng trên, ta chọn máy bơm Pentax CM50-250C cho mỗi
Block
- Thông số kỹ thuật của máy Sealand CN 50-250C:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 60/129

+ Dải lưu lượng máy bơm được chọn : 500 ~ 1200 l/p = 30 ~ 72 (m3/h)
+ Dải cột áp máy bơm được chọn : 73.5 ~ 54 m
+ Công suất máy bơm được chọn: 15 kW
Hiệu suất 𝜂 = 0.88; cos𝜑 = 0.8
15
Công suất tiêu thụ mỗi máy: P = = 17.05 (kW)
0,88

2.6.2 Máy bơm chữa cháy dự phòng:

Block A:
Chọn 2 máy bơm dầu Diesel SHANGHAI-TAIDONG VHD150

Bảng 2.6-2 Bảng công suất cho máy bơm chữa cháy dự phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất (kW) 15
Lưu lượng (m /h)
3
24~72
Chiều cao cột áp (m) 75~32

Block B:
Chọn 2 máy bơm dầu Diesel SHANGHAI-TAIDONG VHD150
Bảng 2.6-3 Bảng công suất cho máy bơm chữa cháy dự phòng
Thông số kỹ thuật
Công suất (kW) 15
Lưu lượng (m3/h) 24~72
Chiều cao cột áp (m) 75~32

2.7 Tính toán phụ tải thang máy:

Ở chung cư Phước Vinh Plaza, ta chọn thang máy của hãng MITSUBISHI sản
xuất, có kích thước dựa trên kích thước được cho trên bản vẽ. Thang máy của hãng
MITSUBISHI sản xuất có thông số kỹ thuật cụ thể ở bảng dưới như sau:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 61/129

Bảng 2.7-1 Thông số kỹ thuật MISTUBISHI


Thông số kỹ thuật
Công suất (kW) 15
Khả năng tải (kg) 1000
Tốc độ lên xuống (m/phút) 90

Hiệu suất 𝜼 = 0.88


Công suất tiêu thụ điện của 1 thang máy:
15
P= = 17.045 (kW)
0,88

2.8 Tính toán phụ tải quạt điều áp cầu thang:

- Ta tính dựa vào đơn vị thể tích ở hành lang tầng 1 và lấy đơn vị thể tích hành
lang tầng 2 làm đại diện để tính cho các hành lang của các tầng khác(Vì các tầng 2~21
các hành lang có diện tích như nhau).
- Căn cứ [TCVN 5687-2010] số lần trao đổi không khí là 4 lần/h
Bảng 2.8-1 Bảng phụ lục G TCVN 5687- 2010
Số lần (bội số) trao đổi không
Loại phòng. công trình
khí (lần/h)
Sảnh. hành lang. cầu thang 4

- Trong trường hợp bình thường:


+ Thể tích của hành lang tầng 1 Block A và Block B là 120 (m3)
+ Thể tích của hành lang tầng 2 Block A và Block B là 300 (m3)
+ Lượng khí lưu chuyển cần thiết là khoảng 1680 (m3/h)
- Trong trường hợp có cháy
Khi có cháy, lưu lượng khói G1 (Kg/h) cần hút ra khỏi hành lang, cầu thang là:
G1 = 4300×BnH1.5Kd (Theo phụ lục L tiêu chuẩn TCVN 5687 2010).
Trong đó:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 62/129

+ B :Chiều rộng của cánh cửa ngăn cách từ hành lang vào cầu thang.
(B =0.9m)
+ H: chiều cao của cửa ngăn cách hành lang, cầu thang đi (H =2.1m )
+ Kd :hệ số “Thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối khi mở cửa ngăn cách
hành lang, cầu thang” (Kd =1 )
+ n: hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của cửamở từ hành lang
vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, lấy theo [ Bảng L1, TCVN
5687-2010] (n= 0.8)
Theo [TCVN 5687-2010], khối lượng riêng của khói khi xảy ra hỏa hoạn ở nhiệt
độ 300oC là 𝜌 =0.6(Kg/m3).
=> G1 = 7537.37 (Kg/h) = 4522.4225 (m3/h)
Lưu lượng khói cần hút khi xảy ra sự cố: N = 22 tầng
G1N = 22×4522.4225 = 90358 (m3/h)

Hình 2.8-1 Catalogue Quạt hút khói TOMECO HTF(A)


Căn cứ theo tính toán ở trên, ta chọn 2 quạt hút khói TOMECO HTF(A)-I.100
có thông số như sau:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 63/129

+ Công suất của quạt được chọn 11kW.


+ Lưu lượng khí thải quạt được chọnlà: 35000~45679 (m3/h)
Hiệu suất 𝜂 = 87%; cos𝜑 = 0.8
𝑃đ𝑚 11
=> Pq = = = 12.644 (kW)
0,87 0,87

2.9 Tính toán đèn chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn:

2.9.1 Chọn đèn chiếu sáng sự cố

Phòng trường hợp xảy ra sự cố ngừng cung cấp điện, đèn chiếu sáng sự cố sẽ giúp
người dân nhìn thấy lối đi để sơ tán đến nơi an toàn, là bộ phận bắt buộc phải có ở bất kì
chung cư, nhà ở công cộng,… nào.
Ở chung cư Phước Vinh Plaza, ta chọn sử dụng đèn Paragon PEMA21SW.

Hình 2.9-1 Đèn chiếu sáng sự cố PEMA21SW

Thông số kỹ thuật của đèn Paragon PEMA21SW do nhà sản xuất đưa ra:
+ Thời gian chiếu sáng khi gặp sự cố : > 2 giờ chiếu sáng.
+ Công suất: Công suất bộ đèn 2x1W, ánh sáng vàng.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 64/129

+ Kích thước 220 x 245 x 85 mm.


+ Điện áp nguồn sử dụng 220V AC- 50Hz

2.9.2 Đèn chỉ dẫn “EXIT”

Đèn chỉ dẫn giúp dân cư xác định lối thoát hiểm trong trường hợp bình thường,
đặc biệt quan trọng khi xảy ra sự cố, là yêu cầu bắt buộc đối với tất cả các chung cư.
Sử dụng đèn Paragon PEXA13SW

Hình 2.9-2 Đèn thoát hiểm PEXA13SW


Thông số của đèn Paragon PEXA13SW do nhà sản xuất đưa ra:
+ Sử dụng đèn LED.
+ Tiêu tốn ít năng lượng: 3W.
+ Thời gian chiếu sáng dự phòng lên đến 3h khi xảy ra sự cố.

2.10 Tính toán phụ tải chiếu sáng hành lang, khu vực chung và hành lang tầng dịch
vụ:

Hành lang, các phòng kỹ thuật, cầu thang,… là các khu vực chung ở mỗi tầng
căn hộ. Để đảm bảo thiết kế chiếu sáng đúng yêu cầu, ta chia thành các khu vực khác
nhau và thiết kế chiếu sáng riêng cho mỗi khu vực.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 65/129

Để tiện lợi, nhanh chóng mà vẫn đảm bảo sự chính xác cao. Ta thực hiện tính
toán chiếu sáng cho tổ hợp các khu vực chung hành lang bằng phần mềm mô phỏng
chiếu sáng DIALUX EVO 7.1

Bảng 2.10-1 Tính toán chiếu sáng các khu vực chung tầng 2~21
Bộ đèn
S Etc Etb Pttcs
Phòng Pbđ ∅đèn Nbộ
(m2) (lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)

Hành lang,
PHILIPS DN571B PSE-
khu vực chờ thang 364 100 1 11.6 880 28 126 324.8
E 1×LED12S/827M PG
máy
PHILIPS DN460B IP44
Cầu thang 1 14.9 150 1 13.8 1200 2 148 27.6
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
Cầu thang 2 14.9 150 1 13.8 1200 2 148 27.6
1×LED11S/830C
Phòng đi dây điện PHILIPS DN460B IP44
1.09 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
nhẹ 1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
Phòng thu rác 2.14 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
1×LED11S/830C
Phòng đường ống PHILIPS DN460B IP44
2.07 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
nước 1×LED11S/830C
Phòng thang PHILIPS DN571B PSE-
3.5 150 1 11.6 880 1 156 11.6
Busway E 1×LED12S/827M PG
Tổng công suát chiếu sáng (W) 443

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 66/129

Bảng 2.10-2 Tính toán chiếu sáng các khu vực chung tầng dịch vụ
Bộ đèn
S Etc Etb Pttcs
Phòng Pbđ ∅đèn Nbộ
(m2) (lux) Loại Nđèn/bộ (lux) (W)
(W) (lm)
Hành lang chờ PHILIPS DN571B PSE-E
52 100 1 11.6 880 11 136 127.6
thang máy 1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Hành lang chính 1 30.5 100 1 11.6 880 6 134 69.6
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Hành lang 2 11.8 100 1 11.6 880 4 154 46.4
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Cầu thang 1 14.9 150 1 11.6 880 2 141 23.2
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Tiền sảnh 2 30.9 100 1 11.6 880 5 99.8 58
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN571B PSE-E
Tiền sảnh 1 12.2 100 1 11.6 880 2 127 23.2
1×LED12S/827M PG
Phòng đi dây điện PHILIPS DN460B IP44
1.09 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
nhẹ 1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
Phòng thu rác 2.14 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
1×LED11S/830C
Phòng đường ống PHILIPS DN460B IP44
2.07 150 1 13.8 1200 1 151 13.8
nước 1×LED11S/830C
Phòng thang PHILIPS DN571B PSE-E
3.5 150 1 11.6 880 1 156 11.6
Busway 1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN460B IP44
Cầu thang 2 14.9 150 1 13.8 880 2 141 27.6
1×LED11S/830C
PHILIPS DN571B PSE-E
Lối thang máy 4.5 100 1 11.6 880 1 134 11.6
1×LED12S/827M PG
PHILIPS DN460B IP44
WC 1 3.27 200 1 13.8 1200 1 245 13.8
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
WC 2 2.78 200 1 13.8 1200 1 190 13.8
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
WC 3 Nữ 25.2 200 1 13.8 1200 6 187 82.8
1×LED11S/830C
PHILIPS DN460B IP44
WC 3 Nam 25.2 200 1 13.8 1200 6 187 82.8
1×LED11S/830C
Tổng công suất chiếu sáng hành lang tầng 1 Block A 655.4
Vậy Pcs-hl =20 ×PCS-TẦNG-2+PCS-DV +PAM=443×20+655.4+583.9 = 10099.4(W)
= 10.1 (kW)
cosφcs−hl = 0.96

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 67/129

Bảng 2.10-3 Phân pha cân bằng cho tủ điện chiếu sáng hành lang

P Pha A Pha B Pha C


Nhóm Tầng Ký hiệu
(kW) (kW) (kW) (kW)

1 L1/DB-HL.1 0.656 0.656 - -


2 L2/DB-HL.1 0.443 - 0.443 -
Nhóm 1 3 L3/DB-HL.1 0.443 - - 0.443
4 L4/DB-HL.1 0.443 0.443 - -
5 L5/DB-HL.1 0.443 - 0.443 -
Công suất mỗi pha (kW) 1.099 0.886 0.443
6 L1/DB-HL.2 0.443 0.443
7 L2/DB-HL.2 0.443 0.443
Nhóm 2 8 L3/DB-HL.2 0.443 0.443
9 L4/DB-HL.2 0.443 0.443
10 L5/DB-HL.2 0.443 0.443
Công suất mỗi pha (kW) 0.886 0.886 0.443
Block A 11 L1/DB-HL.3 0.443 0.443
&
Block B 12 L2/DB-HL.3 0.443 0.443
13 L3/DB-HL.3 0.443 0.443
Nhóm 3
14 L4/DB-HL.3 0.443 0.443
15 L5/DB-HL.3 0.443 0.443
16 L6/DB-HL.3 0.443 0.443
Công suất mỗi pha (kW) 0.886 0.886 0.886
17 L1/DB-HL.4 0.443 0.443
18 L2/DB-HL.4 0.443 0.443 0.443
19 L3/DB-HL.4 0.443 0.443
Nhóm 4
20 L4/DB-HL.4 0.443 0.443
21 L5/DB-HL.4 0.443 0.443
Áp mái L6/DB-HL.4 0.443 0.443
Công suất mỗi pha (kW) 0.886 0.886 1.027

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 68/129

2.11 Tính toán tủ phân phối chính Block A(MSB-A):

Đối với công trình chung cư, ta có thể phân ra 2 nhóm phụ tải: Phụ tải các căn
hộ trong chung cư và nhóm phụ tải khu vực chung( PCH ), phụ tải động lực( PĐL ). Để
tính toán công suất tổng, ta dựa vào [mục 5.6,TCVN 9206] như sau:
Ptt = PCH + 0.9PĐL
Phụ tải tính toán PCH:
PCH = Ks× ∑𝒏𝒊=𝟏 𝑷𝒄𝒉𝒊 (kW)
Trong đó:
Pchi: Công suất tính toán ứng với mỗi căn hộ thứ I trong chung cư.
ks: hệ số sử dụng đồng thời của phụ tải khối căn hộ.
Bảng 2.11-1 Bảng tính tổng công suất tính toán các tải căn hộ và các tải quan trọng Block A

Công
Số Tổng
STT Khu vực suất cosφ cosφtb ks
lượng công (kW)
P(kW)

Căn hộ 3A 40 10.81 0.843 432.4


Căn hộ 2D 20 8.89 0.848 177.8
Căn hộ 2C 40 8.95 0.849 358
Tải
căn hộ Căn hộ 2B 60 8.91 0.848 0.844 534.6
( 2~21)
Căn hộ 2A 60 8.93 0.848 535.8
Căn hộ 1B 20 6.13 0.836 122.6
Căn hộ 1A 20 6.18 0.838 123.6
Tổng(I) 0.4 913.92
Hành lang - 1 10.1 0.96 10.1
Tầng hầm - 1 13.372 0.899 0.855 13.372
Tầng dịch vụ Tầng dịch vụ 1 21.53 0.82 21.53
Tổng(II) 45.002
Tổng(I)+Tổng(II) 0.845 958.922

Phụ tải tính toán PĐL:


- Tính toán nhóm phụ tải thang máy:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 69/129

Tính toán công suất của tủ thang máy theo [ TCVN 9206]:
PTM = Kyc.∑𝑛𝑖=1(𝑃𝑛𝑖 √𝑃𝑣𝑖 + 𝑃𝑔𝑖 )
Trong đó:
PTM: Công suất tổng tất cả thang máy mà chung cư sử dụng.
Pni: Công suất điện động cơ trong thang máy thứ i sử dụng.
Pgi: Công suất tiêu thụ của các thiết bị phụ trợ: đèn, bộ điều khiển
trong thang máy,… ( Vì không có thông tin cụ thể, ta có thể lấy Pgi
= 0.1Pni)
Pvi: hệ số gián đoạn của động cơ điện theo lý lịch của thang máy
thứ i( Pvi = 1)
Kyc:hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy
[Bảng 6-TCVN 9206]
Ở công trình này, ta có 5 thang máy. sử dụng cho 21 tầng tra bảng ta
được Kyc = 0.95
PTM =0.95×[(17.045× √1 + 0.1×17.045)]× 5] = 89.06 (kW)
cos𝜑 = 0.86
- Tính toán nhóm phụ tải máy bơm cấp nước:
Ta tính toán công suất tính toán của tủ bơm cấp nước theo [ TCVN 9206]:
Pbơm,cn = Kyc.∑𝑛𝑖=1(𝑃𝑛𝑖 )
Trong đó:
Pni: Công suất điện định mức của máy bơm nước thứ i.
Kyc: hệ số yêu cầu của máy bơm [Bảng 5-TCVN 9206]
Ở công trình này, ta có 2 máy bơm => Kyc =1
Pbơm,sh = 2×17.05 = 34.1 (kW)
cos𝜑 = 0.83
- Tính toán nhóm phụ tải máy bơm chữa cháy:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 70/129

Công thức tính toán công suất của tủ bơm chửa cháy tương tự như bơm
cấp nước, nhưng lưu ý , theo [Mục 5.10, TCVN 9206-2012] ta lấy hệ số yêu cầu
luôn bằng 1 với số lượng động cơ bất kì với hệ chữa cháy => Kyc = 1
Pbơm,cc = 1× (17.05×2) = 34.1(kW)
cos𝜑 = 0.86
- Tính toán nhóm phụ tải máy lạnh:
Với: + Ptiêu thụ = 6.3 (kW)
Theo tiêu chuẩn TCVN 5687:2010 với phụ tải lạnh: knc = 0.75
=> Ptt = knc×n ×Ptiêu thụ = 0.75×4×6.3= 18.9 (kW)
- Tính toán nhóm phụ tải quạt điều áp cầu thang:
Đối với nhóm phụ tải điều áp cầu thang, ta có thể tính tường tự như nhóm
bơm cấp nước:
Pquạt = Kyc.∑𝑛𝑖=1(𝑃𝑛𝑖 )
Ở công trình này, ta có 2 máy => Kyc = 1
Pquạt = 1×12.644×2 = 25.288 (kW)
cos𝜑 = 0.83
- Tính toán nhóm phụ tải quạt điều áp tầng hầm:
Phụ tải quạt điều áp tầng hầm: mỗi Block có 2 quạt với công suất điện mỗi
quạt là 21.76 (kW)
Pquạt = Kyc.∑𝑛𝑖=1(𝑃𝑛𝑖 )
Ở công trình này, ta có 2 máy => Kyc = 1
Pquạt,hầm = 1×21.76×2 = 43.52 (kW)
cos𝜑 = 0.83
- Tổng hợp tính toán phụ tải tính toán PĐL:
Có 5 nhánh => kđt = 0.8
PĐL = 0.7×(89.06+34.1+18.9+34.1+25.288+42.52) = 170.78 (kW)
o Công suất tính toán tổng của Block A là:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 71/129

Ptt-MSB-A =958.92+0.9×170.78= 1112.62 (kW)


cos𝜑𝑡𝑏−𝑀𝑆𝐵−𝐴 = 0.842
𝑃𝑡𝑡−𝑀𝑆𝐵 1112.62
Stt-MSB-A = = = 1321.4 (KVA)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏−𝑀𝑆𝐵 0.842

2.12 Tính toán tủ phân phối chính Block B(MSB-B):

- Phụ tải tính toán PCH:


Bảng 2.12-1 Bảng tổng công suất tính toán các tải căn hộ và quan trọng Block B

Công Tổng
STT Khu vực Số lượng suất cosφ cosφtb ks công
P(kW) (kW)

Căn hộ 3A 40 10.81 0.843 432.4


Căn hộ 2D 20 8.89 0.848 177.8
Căn hộ 2C 40 8.95 0.849 358
Tải
căn hộ Căn hộ 2B 60 8.91 0.848 0.844 534.6
( 2~21)
Căn hộ 2A 60 8.93 0.848 535.8
Căn hộ 1B 20 6.13 0.836 122.6
Căn hộ 1A 20 6.18 0.838 123.6
Tổng(I) 0.4 913.92
Hành lang - 1 10.1 0.96 10.1
Tầng hầm - 1 13.072 0.899 0.855 13.072
Tầng dịch vụ 1 21.33 0.82 21.33
Tổng(II) 44.502
Tổng(I)+Tổng(II) 0.845 958.42

- Phụ tải tính toán PĐL:


Tương tự như Block A, ta có:
PĐL = 170.78 (kW)
o Công suất tính toán tổng của Block B
Ptt-MSB-B =958.42+0.9×170.78 = 1112.12 (kW)
cos𝜑𝑡𝑏−𝑀𝑆𝐵−𝐵 = 0.842

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 72/129

𝑃𝑡𝑡−𝑀𝑆𝐵 1112.12
Stt-MSB-B = = = 1320.8 (KVA)
𝑐𝑜𝑠𝜑𝑡𝑏−𝑀𝑆𝐵 0.842

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 73/129

Chương 3 CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT & ATS

3.1 Tính toán, lựa chọn máy biến áp:

Bảng 3.1-1 Công suất tính toán tổng của Block A & Block B
𝒄𝒐𝒔𝝋 Ptt (kW) Qtt (kVar) Stt (kVA)
Block A 0.842 1112.62 712.86 1321.4
Block B 0.842 1112.12 712.54 1320.8

Ta chọn máy biến áp(1 máy) dựa vào điều kiện sau:
Stt  SđmA (1321.4  SđmA)
Stt  SđmB ( 1320.8  SđmB)
Như vậy, dựa vào điều kiện trên ta chọn máy biến áp SđmA = SđmB = 1600 (kVA)
của THIBIDI có thông số như sau:
Bảng 3.1-2 Thông số kỹ thuật máy biến áp THIBIDI

Thông số kỹ thuật

Hãng sản xuất THIBIDI


Công suất (kVA) 1600
Điện áp ngắn mạch 6%
Tổn hao không tải (W) 1305
Tổn hao ngắn mạch (W) 13680
Dòng điện không tải 1%

3.2 Chọn máy phát dự phòng, bộ lưu điện UPS, bộ chuyển mạch ATS:

3.2.1 Chọn máy phát dự phòng:

Block A
- Thông số của các tải quan trọng:
Stt-qt= 340.7 (kW)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 74/129

Ta chọn 1 máy phát dự phòng của CUMMINS CDS-385KT có thông số


như sau:
Bảng 3.2-1 Thông số kỹ thuật máy phát điện CUMMINS được chọn

Thông số kỹ thuật

Hãng sản xuất CUMMINS


Công suất (kVA) 350
Tần số (Hz) 50
Điện thế (V) 220/380±1%
Hệ số công suất (cos𝜑) 0.8
Kích thước LxWxH (cm) 420x145x210

Block B
- Thông số của các tải quan trọng:
Stt-qt= 340.46= (KVA)
Ta chọn 1 máy phát dự phòng của CUMMINS CDS-385KT có thông số
như sau:
Bảng 3.2-1 Thông số kỹ thuật máy phát điện CUMMINS được chọn

Thông số kỹ thuật

Hãng sản xuất CUMMINS


Công suất (kVA) 350
Tần số (Hz) 50
Điện thế (V) 220/380±1%
Hệ số công suất (cos𝜑) 0.8
Kích thước LxWxH (cm) 420x145x210

3.2.2 Chọn bộ lưu điện UPS:

- Để đảm bảo thang máy có thể duy trì cấp điện liên tục trong tất cả các trường
hợp đặc biệt hay sự cố, ta cần chọn bộ UPS làm thêm nguồn dự phòng cho thang
máy.
Công suất tính toán nhóm tải thang máy mỗi Block A và B là 89.06 (kW)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 75/129

PTM = 89.06 (kW), cos 𝜑= 0.86


𝑃𝑇𝑀 89.06
 STM= = =103.558 (KVA)
𝑐𝑜𝑠𝜑 0.86

Chọn UPS HUYNDAI HD-150K3 có thông số như sau:


Bảng 3.2-3 Thông số kỹ thuật Bộ lưu điện UPS HUYNDAI HD-150K3 được chọn
Model HD-150K3
Công suất 120KVA
Điện áp vào 380V
Tần số đầu vào 50Hz

3.2.3 Chọn bộ chuyển mạch ATS:

- ATS là thiết bị tự động chuyển tải từ nguồn chính sang nguồn dự phòng khi nguồn
chính có sự cố.
- ATS: lưới – lưới.
- ATS: lưới – Máy phát.
- ATS lưới – lưới: chuyển mạch theo 3 cực, trung tính dùng chung cho 2 nguồn.
- ATS lưới – máy phát: chuyển mạch 4 cực, chuyển cả trung tính.
Chọn ATS của Schneider 4 cực, In = 630 (A) .

3.2.4 Tính toán công suất tủ tụ bù:

- Ở chung cư Phước Vinh Plaza này ta thực hiện tiến hành thiết kế và lặp đặt tủ tụ
bù tập trung tại thanh cái chính của mạng điện.
- Thực hiện tính toán và lắp đặt tụ bù nhằm tăng hệ số công suất của chung cư lên
0.93 nhằm tránh điện lực phạt cũng như giảm thiểu tổn hao trên đường dây, sụt áp,…
Tính toán chọn tụ bù công suất Block A:
cos  tb = 0.842 => tg  = 0.641
cos  = 0.93 => tg  = 0.395
Dung lượng bù cần thiết để bù từ 0.842 lên 0.93 là :

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 76/129

Qbù = Ptt.( tgtt − tg )


=1112.62×( 0.641 – 0.395 )
= 273.7 (KVar)
=> Chọn 7 tụ bù loại MIKRO MKC-385400KT 40 Kvar
Khi đó dung lường bù sẽ là : 7  40 = 280 (Kvar)
***Tính toán bù công suất Block B:
Tính tương tự, ta chọn dung lượng bù cho Block B
=> Chọn 7 tụ bù loại MIKRO MKC-385400KT 40 Kvar

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 77/129

Chương 4 CHỌN DÒNG ĐỊNH MỨC CHO THIẾT BỊ BẢO VỆ(CB)

4.1 Tổng quát về việc chọn lựa thiết bị bảo vệ(CB):

Để đảm bảo thỏa mãn các điều kiện chọn CB, trước tiên ta chọn dòng định mức
của CB, sau đó tiến hành chọn dây dẫn và tính toán ngắn mạch, tổng hợp các điều kiện
từ đó chọn lại các thông số CB thích hợp.
Điều kiện lựa chọn thiết bị bảo vệ CB
UđmCB  Uđm,mạng
IZ  In  IB
ICu  IN(3)
Im ≤ IN(1)
Với:
IB : Dòng làm việc cực đại của phụ tải
IZ : Dòng điện cho phép dây dẫn mà dây dẫn có thể hoạt động
bình thường
UđmCB : Giá trị điện áp làm việc định mức của CB
Uđm : Điện áp định mức của mạng điện
ICu : Khả năng cắt dòng ngắn mạch cực đại của CB
Im : Dòng tác động cắt nhanh của CB
IN(1) : Dòng ngắn mạch 1 pha của tuyến điện đang xét
IN(3) : Dòng ngắn mạch 3 pha của tuyến điện đang xét

4.2 Chọn dòng định mức CB cho các tuyến Block A:

4.2.1 Từ MBA đến MSB:

Chọn ACB

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 78/129

Ta có:
𝑆𝑀𝐵𝐴 1600×103
IMBA= = = 2309.4 (A)
√3 ×𝑈 √3×400

Chọn In= 2500 (A), kr=1

4.2.2 Tuyến MF - MSB:

Chọn MCCB
𝑆𝑀𝐹 350×103
IMF= = = 505.2 (A)
√3 ×𝑈 √3×400

Chọn In= 630(A), kr=1=> Ir= 630 (A)

4.2.3 Tụ bù:

𝑄𝑏ù−1𝑡ụ 40
Ibù-1tụ= = = 57.73 (A), kr=1
√3 ×𝑈 √3×0.4

Chọn MCCB có In= 80(A)


𝑄𝑏ù 280
Ibù-9tụ= = = 404 (A)
√3 ×𝑈 √3×0.4

Chọn MCCB có In= 630(A), kr= 0.9

4.2.4 Tuyến MSB – Busway2:

Chọn ACB
Ta có:
𝑃𝑡𝑡−𝐵𝑊 872.4×103
Itt-BW= = = 1491.94 (A)
√3 ×𝑈×𝑐𝑜𝑠𝜑 √3×400×0.844

Chọn In= 1600 (A), kr=1 => Ir= 1600 (A)

4.2.5 Tuyến Busway đến các tủ tầng, tủ tầng về tủ căn hộ:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 79/129

Bảng 4.2-1 Chọn CB tuyến Busway 2 đến các tủ tầng và tủ tầng đến tủ căn hộ.

Stt IB a.IB CB
Tuyến
(KVA) (A) (A) In(A) kr Ir(A)

Busway-DB2 85.24 123.03 135.34 160 0.9 144


DB2- (DB-1A) 7.37 33.50 36.85 40 - 40
Block A
& DB2- (DB-1B) 7.33 33.32 36.65 40 - 40
Block B DB2- (DB-2A) 10.53 47.86 52.65 63 - 63
DB2- (DB-2B) 10.51 47.77 52.55 63 - 63
DB2- (DB-2C) 10.54 47.91 52.70 63 - 63
DB2)- (DB-2D) 10.48 47.64 52.40 63 - 63
DB2- (DB-3A) 12.82 58.27 64.10 80 - 80

4.2.6 Tuyến MSB đến các tủ động lực, tủ động lực về các phụ tải.

Bảng 4.2-2 Chọn CB các tuyến MSB-Các tủ động lực

Stt IB a.IB CB
Tuyến
(KVA) (A) (A) In(A) kr Ir(A)
MSB-(DB-AC) 23.63 34.11 37.52 40 - 40
Block A MSB-(DB-P.CN) 42.63 61.52 67.67 100 0.7 70
&
Block B MSB- (DB-P.PCCC) 42.63 61.52 67.67 100 0.7 70
(MSB)- (DB-TM) 103.55 149.46 164.41 200 0.9 180
(MSB)- (DB-DA.CT) 31.61 45.63 50.19 63 - 63
(MSB)- (DB-DA.H) 54.40 78.52 86.37 125 0.7 87.5

Bảng 4.2-3 Chọn CB của các tuyến tủ động lực- thiết bị

Stt IB a.IB CB
Tuyến
(KVA) (KVA) (A) In(A) kr Ir(A)
(DB-AC)- Máy lạnh 7.86 11.34 19.28 25 - 25
(DB-P.CN)- Bơm cấp nước 21.31 30.76 52.29 63 - 63
(DB-P.PCCC)- Bơm chữa cháy 21.31 30.76 52.29 63 - 63
(DB-TM)- Thang máy 19.81 28.59 48.6 50 - 50
(DB-DA.CT)- Quạt điều áp cầu thang 15.81 22.81 38.78 40 - 40
(DB-DA.H)- Quạt điều áp tầng hầm 27.20 39.26 66.74 80 - 80

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 80/129

4.2.7 Tuyến MSB đến tủ cấp nguồn chiếu sáng và ổ cắm tầng hầm và từ tủ tầng
hầm về các thiết bị.

Bảng 4.2-4 Chọn CB của tuyến MSB-(DB-TH)

Ptt IB a.IB CB
Tuyến
(kW) (A) (A) In(A) kr Ir(A)
(MSB)- (DB.TH.A) 13.37 21.47 23.62 32 - 32
(MSB)- (DB.TH.B) 13.07 20.99 23.09 32 - 32

Bảng 4.2-5 Chọn dòng định mức và hệ số chỉnh định của CB của tuyến thiết bị tầng hầm
Block A

Công suất a.Itt


Số hiệu mạch Công dụng Itt (A) In(A)
P (W) (A)

L1/DB-TH Chiếu sáng 1800 8.5 9.35 10


L2/DB-TH Chiếu sáng 1660 7.9 8.69 10
L3/DB-TH Chiếu sáng 1520 7.2 7.92 10
L4/DB-TH Chiếu sáng 1780 8.4 9.24 10
L5/DB-TH Chiếu sáng 1810 8.6 9.46 10
Tầng hầm S1/DB-TH Ổ cắm 2400 - - 20
S2/DB-TH Ổ cắm 2400 - - 20
Block B
L1/DB-TH Chiếu sáng 1800 8.5 9.35 10
L2/DB-TH Chiếu sáng 1660 7.9 8.69 10
L3/DB-TH Chiếu sáng 1520 7.2 7.92 10
L4/DB-TH Chiếu sáng 1780 8.4 9.24 10
L5/DB-TH Chiếu sáng 1810 8.6 9.46 10
S1/DB-TH Ổ cắm 2400 - - 20
S2/DB-TH Ổ cắm 2100 - - 20

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 81/129

4.2.8 Tuyến MSB đến tủ tầng 1 và từ tủ tầng 1 đến tủ phòng, tủ phòng về thiết bị:

Bảng 4.2-6 Chọn CB của tuyến MSB-(DB-DV)

Stt IB a.IB CB
Tuyến
(KVA) (KVA) (A) In(A) kr Ir(A)
Block A Từ MSB- Tủ tầng 1(DB-DV) 26.26 37.9 41.7 50 - 50
Block B Từ MSB- Tủ tầng 1(DB-DV) 26.01 37.5 41.3 50 - 50

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 82/129

Bảng 4.2-7 Chọn CB của tuyến (DB-DV) đến thiết bị


Block A

Công suất
Số hiệu mạch Công dụng IB (A) a.IB (A) In(A)
P (W)

L1/DB-DV Chiếu sáng 1090.4 5.16 5.676 10


L2/DB-DV Chiếu sáng 440.8 2.09 2.299 10
L3/DB-DV Chiếu sáng 792 3.75 4.125 10
S1/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S2/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S3/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S4/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S5/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S6/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S7/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
Tầng 1 S8/DB-DV Ổ cắm 1200 - - 20
S9/DB-DV Ổ cắm 1200 - - 20
Block B
L1/DB-DV Chiếu sáng 1090.4 5.16 5.676 10
L2/DB-DV Chiếu sáng 440.8 2.09 2.299 10
L3/DB-DV Chiếu sáng 594 2.81 3.091 10
S1/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S2/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S3/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S4/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S5/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S6/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S7/DB-DV Ổ cắm 2400 - - 20
S8/DB-DV Ổ cắm 1200 - - 20
S9/DB-DV Ổ cắm 1200 - - 20

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 83/129

4.2.9 Tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang(DB-HL) và DB-HL đến các tủ chiếu
sáng trong nhóm:

Đối với tuyến tủ chiếu sáng hành lang, ta thực hiện cứ 8 tầng thành 1 nhóm, ta
chia thành 3 nhóm như sau : nhóm 1(tầng 1 đến tầng 5), nhóm 2(tầng 6 đến tầng
10),nhóm 3(tầng 11 đến tầng 16) , nhóm 3(tầng 17 đến tầng áp mái)
Tuyến MSB-(DB-HL).
Chọn MCCB
Ta có:
Ihl= 15.19 (A)
Chọn In= 32 (A)
Các tủ nhóm ta dùng MCB.
Bảng 4.2-8 Chọn CB các nhóm chiếu sáng hành lang.

Stt IB a.IB CB
Tuyến
(KVA) (A) (A) In(A) kr Ir(A)
Nhóm hành lang 1 2.529 3.84 4.23 20 - 20
Nhóm hành lang 2 2.307 3.51 3.86 20 - 20
Nhóm hành lang 3 2.769 4.21 4.63 20 - 20
Nhóm hành lang 4 2.916 4.43 4.87 20 - 20

Chọn MCB cho chiếu sáng hành lang tầng trệt.


Ihl-dv= 3.1 (A). Chọn MCB có In=10A.
Chọn MCB cho chiếu sáng hành lang tầng 2~21.
Ihl2= 2.09 (A). Chọn MCB có In=10A.
Chọn MCB cho chiếu sáng hành lang tầng áp mái.
Iam= 2.76 (A). Chọn MCB có In=10A.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 84/129

Chương 5 CHỌN CÁP ĐIỆN, BUSWAY, TÍNH TOÁN SỤT ÁP.

5.1. Chọn cáp dẫn điện:

- Cáp điện có lõi bằng đồng hoặc nhôm, chức năng truyền tải điện năng gồm
nhiều lớp cách điện bọc lại với nhau(PVC,XLPE,…) nhằm phòng ngừa sự rò rỉ
điện cũng như các tác động cơ học,… tăng sự an toàn cho hệ thống.
+ Ta sử dụng cáp dẫn điện đi trong thang, máng cáp với các tải còn lại.
Phương pháp chọn dây:
Dây pha:
- Dây dẫn điện có tác dụng truyền tải dòng điện cho phụ tải, vì thể để chọn
dây ta cần xác định được dòng làm việc cực đại của phụ tải đó, ngoài ra ta lưu ý
đến điều kiện phối hợp với các thiết bị bảo vệ, sự truyền tải dòng điện của dây
còn phụ thuộc vào các yếu tố: phương pháp đi dây, nhiệt độ, số nhóm mạch, sóng
hài,…ứng với các hệ số làm suy giảm khả năng truyền tải của dây. Vì vậy ngoài
việc xác định dòng cực đại của phụ tải, ta cần lưu ý đến dòng định mức thiết bị
bảo vệ cũng như hệ số suy giảm dòng truyền tải, từ đó chọn dây có dòng cho
phép thích hợp:
Iz  I n  IB
𝐼𝑛
Như vậy: 𝐼𝑧 ≥
𝑘

Trong đó:
IB : Dòng làm việc cực đại được tính toán.
Iz : Dòng cho phép của dây dẫn.
In : Dòng định mức của CB
Đối với đi dây nỗi trên mặt đất k = k1.k4.k5
Đối với đi dây ngầm dưới mặt đất k = k2.k3.k4.k5
Trong đó:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 85/129

k1 : hệ số thể hiện sự ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường


k2 : hệ số thể hiện sự ảnh hưởng của nhiệt độ đất nơi chôn cáp
k3 : hệ số thể hiện sự ảnh hưởng do tính chất đất nơi chôn cáp
k4 : hệ số thể hiện sự ảnh hưởng do các nhóm mạch trong cùng
đường dẫn cáp
k5 : hệ số thể hiện sự ảnh hưởng do sóng hài
Chọn dây trung tính (N):
- Vì ở công trình này, không có số liệu về giá trị của sóng hài, do vậy ta chọn dây
trung tính bằng với tiết diện của dây pha.
Chọn dây bảo vệ (PE):
Bảng 5.1-1 Bảng tiết diện nhỏ nhất của dây PE
Tiết diện cắt ngang nhỏ nhất
Tiết diện cắt ngang của dây Tiết diện cắt ngang nhỏ nhất
của dây PEN(mm2)
pha Sph(mm ) 2
của dây PE(mm ) 2
Cu Al
Sph ≤16 Sph Sph
Sph
16 < Sph ≤ 25
16 16
25 < Sph ≤ 35
25
35 < Sph ≤ 50
Sph/2 Sph/2
Sph > 50 Sph/2

5.1.1 Chọn Busway:

- Ta sử dụng Busway tuyến từ máy biến áp đến tủ phân phối chính và từ tủ phân
phối chính đến các tủ tầng.
• Từ MBA đến MSB: ( chọn Busway I-LINE II của Schneider)
Chọn In= 2500 (A)
Chọn Busway: Cu 3P4W+50%PE có Icp-BW= 2500 (A)
• Từ MSB- Tủ tầng: ( chọn Busway I-LINE II của Schneider)
Chọn Busway: Cu 3P4W+50%PE có Icp-BW như bảng dưới:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 86/129

Bảng 5.1-2 Chọn BUSWAY 2

Ptt(kW) Itt(A) Icp-BW(A) Mã hiệu

913.76 1562.7 1600 Schneider I-LINE II

5.1.2 Chọn dây từ MF đến MSB và chọn dây cho tụ bù:

Chọn dây tuyến MF-MSB: Phương pháp đi dây, đi ngầm dưới dất (kiểu D) với
1ớp cách điện XLPE, vỏ ngoài PVC.
Chọn Ir= 630(A)
Hệ số hiệu chỉnh dây dẫn k=k2k3k4k5
k2= 0.96 ( lớp cách điện XLPE, nhiệt độ đất 250C)
k3= 1.05( đất ẩm)
k4= 0.75 (4 mạch, chôn ngầm)
k5=1 ( sóng hài 15%)
k= 0.96×1.05×0.75×1= 0.756
Dòng tải hiệu chỉnh:
𝐼𝑛 630
𝐼𝐵, = = = 833.3 (𝐴)
𝑘 0.756
Ta chọn 4 cáp đơn Fpha =95mm2 cho mỗi pha và 2 cáp có FPE=95 mm2 cho dây PE
Chọn dây tuyến tụ bù
Hệ số hiệu chỉnh dây dẫn k=k1k4k5
k1= 0.94 ( lớp cách điện PVC, nhiệt độ môi trường 350C)
k4= 0.92 (2 mạch)
k5=1 ( sóng hài 15%)
k= 0.94×1×1= 0.94
Dòng hiệu chỉnh:
𝐼𝑛 630
𝐼𝐵, = = = 670.22(𝐴)
𝑘 0.94

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 87/129

Ta chọn 2 cáp đơn Fpha =240mm2 cho mỗi pha và 2 cáp có FPE=120 mm2 cho dây
PE

5.1.5 Tuyến Busway 2 về tủ tầng:

Chọn In= 160(A)


Hệ số hiệu chỉnh dây dẫn k=k1k4k5
k1= 0.96
k4= 0.85
k5=1
k= 0.94×0.85×1= 0.799
Dòng hiệu chỉnh:
𝐼𝑛 160
𝐼𝐵, = = = 200.25 (𝐴)
𝑘 0.799
Ta chọn 1 cáp đơn Fpha = 70mm2 cho mỗi pha và 1 cáp có FPE=35 mm2 cho dây PE

5.1.5 Tuyến tủ tầng về căn hộ:

Bảng 5.1-3 Chọn dây dẫn tuyến tủ tầng về tủ căn hộ


Hệ số suy giảm Fpha FN FPE
Ký hiệu In(A) I'Z(A) IZ(A)
k1 k4 k5 k=k1k4k5 (mm2) (mm2) (mm2)

DB2- (DB-1A) 40 0.94 0.7 1 0.658 61.44 63 10 10 10


DB2- (DB-1B) 40 0.94 0.7 1 0.658 61.44 63 10 10 10
DB2-(DB-2A) 63 0.94 0.7 1 0.658 95.74 110 25 25 16
DB2- (DB-2B) 63 0.94 0.7 1 0.658 95.74 110 25 25 16
DB2- (DB-2C) 63 0.94 0.7 1 0.658 95.74 110 25 25 16
DB2- (DB-2D) 63 0.94 0.7 1 0.658 95.74 110 25 25 16
DB2- (DB-3A) 80 0.94 0.7 1 0.658 121.58 137 35 35 16

5.1.6 Tuyến MSB đến các tủ động lực, tủ động lực về thiết bị cho Block A và Block
B:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 88/129

Bảng 5.1-4 Chọn dây dẫn tuyến tủ MSB đến các tủ động lực
Hệ số suy giảm Fpha FPE
Ký hiệu In(A) I'Z(A) IZ(A)
k1 k4 k5 k=k1k4k5 (mm2) (mm2)

MSB- (DB-AC) 40 0.94 0.78 1 0.733 54.555 63 10 10


MSB- (DB-P.CN) 100 0.94 0.78 1 0.733 137.2 167 50 25
MSB- (DB-P.PCCC) 100 0.94 0.78 1 0.733 137.2 167 50 25
MSB- (DB-TM) 200 0.94 0.78 1 0.733 272.78 299 120 70
MSB- (DB-DA.CT) 63 0.94 0.78 1 0.733 85 110 25 16
MSB-(DB-DA.H) 125 0.94 0.78 1 0.733 170.49 213 70 35
Bảng 5.1-5 Chọn dây dẫn tuyến tủ động lực về các phụ tải
Hệ số suy giảm Fpha FPE
Ký hiệu In(A) I'Z(A) IZ(A)
k1 k4 k5 k=k1k4k5 (mm2) (mm2)

(DB-AC)- Máy lạnh 25 0.94 0.75 1 0.705 35.461 36 4 4


(DB-P.CN)- Bơm cấp nước 60 0.94 0.79 1 0.7426 80.797 95 25 16
(DB-P.PCCC)- Bơm chữa cháy 60 0.94 0.79 1 0.7426 80.797 95 25 16
(DB-TM)- Thang máy 50 0.94 0.73 1 0.6862 72.865 73 16 16
(DB-DA.CT)- Quạt điều áp cầu
40 0.94 0.85 1 0.799 50.063 54 10 10
thang
(DB-DA.H)- Quạt điều áp tầng
80 0.94 0.85 1 0.799 100.13 117 35 16
hầm

5.1.7 Tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang(DB-HL) và DB-HL đến các tủ chiếu
sáng hành lang trong nhóm:

Bảng 5.1-6 Chọn dây dẫn tuyến MSB đến DB-HL

In Hệ số suy giảm I'Z IZ Fpha FN FPE


Ký hiệu
(A) k1 k4 k5 k=k1k4k5 (A) (A) (mm2) (mm2) (mm2)

MSB- (DB-HL) 32 0.94 0.8 1 0.752 43.64 46 6 6 6

Bảng 5.1-7 Chọn dây dẫn tuyến DB-HL đến các tủ chiếu sáng hành lang
Hệ số suy giảm I'Z IZ Fpha FN FPE
Ký hiệu In(A)
k1 k4 k5 k=k1k4k5 (A) (A) (mm2) (mm2) (mm2)

Nhóm 1 16 0.94 0.78 1 0.7332 24.46 42 2.5 2.5 2.5


Nhóm 2 16 0.94 0.78 1 0.7332 24.46 42 2.5 2.5 2.5
Nhóm 3 16 0.94 0.78 1 0.7332 24.46 42 2.5 2.5 2.5
Nhóm 4 16 0.94 0.78 1 0.7332 24.46 42 2.5 2.5 2.5

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 89/129

5.1.8 Tuyến MSB đến tủ tầng 1:

Bảng 5.1-8 Chọn dây dẫn tuyến MSB đến DB-DV


Hệ số suy giảm I'Z IZ Fpha FN FPE
Ký hiệu In(A)
k1 k4 k5 k=k1k4k5 (A) (A) (mm2) (mm2) (mm2)
Từ MSB
Block A 50 0.94 0.78 1 0.7332 68.19 85 16 16 16
đến DB-DV
Từ MSB
Block B 50 0.94 0.78 1 0.7332 68.19 85 16 16 16
đến DB-DV

5.1.9 Tuyến MSB đến tủ tầng hầm:

Bảng 5.1-9 Chọn dây dẫn cho tuyến MSB đến DB-TH

In Hệ số suy giảm I'Z IZ Fpha FN FPE


Ký hiệu
(A) k1 k4 k5 k=k1k4k5 (A) (A) (mm2) (mm2) (mm2)

MSB- (DB-TH) 32 0.94 0.78 1 0.7332 43.64 46 6 6 6

5.2 Tính toán sụt áp:

Bảng 5.2-1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép đối với trạm khách hàng
Các cách lắp đặt Chiếu sáng Các loại tải khác (sưởi…)
Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5%
Trạm khách hàng trung/hạ được cung cấp
6% 8%
từ lưới trung áp công cộng

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 90/129

Bảng 5.2-2 Công thức tính toán sụt áp

Sụt áp (  U )
Mạch
V %

100.U
1pha : pha/ trung tính  U = 2IB(R cos  + X sin  ).L
Vn
3 pha cân bằng: 3 pha ( có hoặc 100.U
U = 3 IB(R cos  + X sin  ).L
không có trung tính ) Un

Trong đó :
+ IB : dòng làm việc cực đại mà dây dẫn điện truyền tải. (A)
+L :chiều dài của tuyến dây dẫn đang xét (km)
+R : điện trở của dây dẫn ứng với tiết diện dây đang xét (  /km)
(Đối với đường dây lớn hơn 500mm2 ta có thể bỏ qua điện trở
của dây dẫn)
22.5 Ω𝑚𝑚2 /𝑘𝑚
- Đối với dây đồng R =
𝑆(𝑚𝑚2 )

36 Ω𝑚𝑚2 /𝑘𝑚
- Đối với dây nhôm R=
𝑆(𝑚𝑚2 )

+X :cảm kháng đường dây (  /km).


(Đối với cảm kháng đường dây (X) Khi cho dây có tiết diện nhỏ
hơn 50mm2 thì ta có thể bỏ qua. Khi lớn hơn 50mm2 và không
cố thông tin nào khác. ta sẽ lấy giá trị X bằng 0.08(  /km))

5.2.1 Sụt áp trên Busway:

Bảng 5-2.3 Sụt áp cho Busway 1


Busway 1

Stt Itt L R X U
cosφ sinφ U %
(KVA) (A) (m) (Ω/m) (Ω/m) (V)

Block A 1321.4 1925.1 0.841 0.5724 4.47 0.000029 0.00001 0.1 0.03
Block B 1320.8 1928.6 0.841 0.5724 4.47 0.000029 0.00001 0.1 0.03

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 91/129

Bảng 5-2.4 Sụt áp cho Busway 2


Busway 2

Stt Itt L R X U
Khoảng cách cosφ sinφ U %
(KVA) (A) (m) (Ω/m) (Ω/m) (V)

MSB-Tầng 21 1026.3 1481.3 0.844 0.536 83.45 0.000034 0.000016 7.99 2.05

5.2.2 Sụt áp trên các tuyến mạch động lực:

Bảng 5-2.5 Sụt áp tuyến MSB- Tủ động lực

Stt IB Fpha L R X U
Khoảng cách cosφ sinφ U%
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

MSB-(DB-AC) 23.63 34.11 0.8 0.6 10 0.023 2.25 - 2.39 0.6


MSB-(DB-P.CN) 42.63 61.52 0.8 0.6 50 0.054 0.450 0.08 2.33 0.58
MSB-(DB-P.PCCC) 42.63 61.52 0.8 0.6 50 0.054 0.450 0.08 2.33 0.58
MSB-(DB-TM) 103.55 149.46 0.86 0.51 120 0.095 0.188 0.08 4.97 1.24
MSB-(DB-DA.CT) 31.61 45.63 0.83 0.558 25 0.095 0.643 - 4.01 1
MSB-(DB-DA.H) 54.40 78.52 0.83 0.558 70 0.085 0.321 0.08 3.60 0.90

Bảng 5-2.6 Sụt áp tuyến Tủ động lực- Thiết bị

Stt Itt Fpha L R X U


Khoảng cách cosφ sinφ U%
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

(DB-AC)- Máy lạnh 7.88 11.37 0.8 0.6 4 0.026 2.25 - 2.3 0.58
DB-P.CN- Bơm cấp
21.31 30.76 0.8 0.6 25 0.01 0.9 - 0.38 0.1
nước
(DB-P.PCCC)-Bơm
21.31 30.76 0.8 0.6 25 0.01 0.9 - 0.38 0.1
chữa cháy
(DB-TM)- Thang
19.81 28.59 0.86 0.51 50 0.015 0.45 - 0.29 0.07
máy
(DB-DA.CT)- Quạt
15.81 22.81 0.83 0.56 35 0.06 0.64 - 1.26 0.31
cầu thang
(DB-DA.H)- Quạt
27.20 39.26 0.83 0.56 16 0.02 1.41 - 1.59 0.4
tầng hầm

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 92/129

Bảng 5-2.7 Sụt áp tổng của các tuyến động lực

Khoảng cách U1 % U2 % U3 % ∑U %

MBA-MSB-(DB-AC)-Máy lạnh 0.03 0.6 0.23 0.86


MBA-MSB-(DB-P.CN)-Bơm cấp nước 0.03 0.58 0.1 0.71
MBA-MSB-(DB-P.PCCC)- Bơm chữa cháy 0.03 0.58 0.1 0.71
MBA-MSB-(DB-TM)- Thang máy 0.03 1.24 0.07 1.34
MBA-MSB-(DB-DA.CT)- Quạt điều áp cầu thang 0.03 1 0.31 1.34
MBA-MSB-(DB-DA.H)- Quạt điều áp tầng hầm 0.03 0.9 0.4 1.33

5.2.3 Sụt áp trên tuyến tủ chiếu sáng hành lang:

Bảng 5-2.8 Sụt áp tuyến MSB đến tủ chiếu sáng hành lang

Stt Itt Fpha L R X U


Khoảng cách cosφ sinφ U %
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

MSB-(DB-HL) 10.52 15.18 0.96 0.28 6 0.014 5.625 - 1.99 0.3


Bảng 5-2.9 Sụt áp tổng của trục chiếu sáng hành lang

Khoảng Stt Itt Fpha L R X U


cosφ sinφ U %
cách (KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

Đoạn 1 10.52 15.2 0.96 0.28 4 0.01 5.625 - 1.42 0.36


Đoạn 2 7.991 11.5 0.96 0.28 4 0.02 5.625 - 4.12 1.03
Đoạn 3 5.684 8.2 0.96 0.28 4 0.04 5.625 - 7.95 1.99
Đoạn 4 2.915 4.21 0.96 0.28 4 0.05 5.625 - 10.8 2.4

Bảng 5-2.10 Sụt áp tổng của các tuyến tủ chiếu sáng hành lang đến các tủ phân tầng

Khoảng Stt Itt Fpha L R X U


cosφ sinφ U %
cách (KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)
(DB-HL)-
2.529 3.65 0.96 0.28 2.5 0.008 9 - 0.44 0.11
Nhóm 1
(DB-HL)-
2.307 3.33 0.96 0.28 2.5 0.008 9 - 0.4 0.1
Nhóm 2
(DB-HL)-
2.769 4.00 0.96 0.28 2.5 0.008 9 - 0.48 0.12
Nhóm 3
(DB-HL)-
2.916 4.21 0.96 0.28 2.5 0.008 9 - 0.54 0.13
Nhóm 4

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 93/129

Bảng 5-2.11 Sụt áp tổng tuyến tủ hành lang

Khoảng cách U1 % U2 % U3 % U4 % ∑U%


MBA-MSB-(DB-HL)-Hành lang nhóm 1 0.03 0.3 0.36 0.11 1.21
MBA-MSB-(DB-HL)-Hành lang nhóm 2 0.03 0.3 1.03 0.1 1.8
MBA-MSB-(DB-HL)-Hành lang nhóm 3 0.03 0.3 1.99 0.12 2.82
MBA-MSB-(DB-HL)-Hành lang nhóm 4 0.03 0.3 2.4 0.13 4.53
5.2.4 Sụt áp trên tuyến tủ tầng dịch vụ:

Bảng 5-2.12 Sụt áp tuyến tủ tầng dịch vụ

Khoảng Stt Itt Fpha L R X U U


cosφ sinφ
cách (KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V) %
Từ MSB-
Block A 26.26 37.903 0.82 0.57 16 0.0225 1.4063 - 1.703 0.43
(DB-DV)
Từ MSB-
Block B 26.01 37.542 0.82 0.57 16 0.0225 1.4063 - 1.687 0.42
(DB-DV)

5.2.5 Sụt áp trên tuyến tủ tầng hầm:

Bảng 5-2.13 Sụt áp tuyến tủ tầng hầm

Stt Itt Fpha L R X U


Khoảng cách cosφ sinφ U%
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

MSB-(DB-TH.A) 14.87 21.46 0.899 0.438 6 0.028 5.625 - 5.26 1.32


MSB-(DB-TH.B) 14.54 20.99 0.899 0.438 6 0.028 5.625 - 5.15 1.29

5.2.7 Sụt áp trên tuyến tủ căn hộ:

Bảng 5-2.14 Sụt áp tổng của các tuyến Busway 2- DB21

Stt Itt Fpha L R X U U


Khoảng cách cosφ sinφ
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V) %
Busway 2-
80.85 116.7 0.844 0.54 70 0.002 0.32143 0.08 0.1467 0.07
DB21
Ta tính tuyến xa nhất với mỗi loại căn hộ:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 94/129

Bảng 5-2.15 Sụt áp tổng của các tuyến tủ tầng về các tủ căn hộ

Stt Itt Fpha L R X U


Khoảng cách cosφ sinφ U %
(KVA) (A) (mm2) (km) (Ω/km) (Ω/km) (V)

DB21-(DB-1A) 7.37 33.50 0.838 0.55 10 0.012 2.250 - 1.52 0.69


DB21- (DB-1B) 7.33 33.32 0.836 0.55 10 0.011 2.250 - 1.38 0.63
DB21- (DB-2A) 10.53 47.86 0.848 0.53 25 0.0194 0.900 - 1.42 0.64
DB21- (DB-2B) 10.51 47.77 0.848 0.53 25 0.02 0.900 - 1.46 0.66
DB21-(DB-2C) 10.54 47.91 0.849 0.53 25 0.0252 0.900 - 1.85 0.8
DB21-(DB-2D) 10.48 47.64 0.848 0.53 25 0.007 0.900 - 0.51 0.23
DB21- (DB-3A) 12.82 58.27 0.842 0.54 35 0.042 0.6429 - 2.65 0.9

Bảng 5-2.16 Sụt áp tổng của các tuyến tủ căn hộ

Khoảng cách U1 % U2 % U3 % U4 % ∑U %

MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-1A) 0.03 2.05 0.07 0.69 2.84


MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-1B) 0.03 2.05 0.07 0.63 2.78
MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-2A) 0.03 2.05 0.07 0.64 2.79
MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-2B) 0.03 2.05 0.07 0.66 2.81
MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-2C) 0.03 2.05 0.07 0.8 2.95
MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-2D) 0.03 2.05 0.07 0.23 2.38
MBA-MSB-BW2-DB21-(DB-3A) 0.03 2.05 0.07 0.9 3

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 95/129

Chương 6: CHỌN SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT,TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI


ĐẤT, TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH, CHỌN DÒNG CẮT NGẮN MẠCH
ĐỊNH MỨC CHO CB.

6.1 Chọn sơ đồ nối đất an toàn cho chung cư:

- Ta chọn sơ đồ TN-S làm sơ đồ nối đất cho công trình chung cư này.

6.1.1 Đặc tính sơ đồ TN-S (3 pha,5dây):

Hình 6.1-1 Sơ đồ nối đất TN-S (5 dây)


- Đặc điểm của sơ đồ TN-S(3 pha, 5 dây) là dây trung tính (N), và dây bảo
vệ(PE) được tách ra riêng biệt nhau, hơn nữa cần lưu ý rằng, để tránh tình trạng điện
áp rơi và dòng trong dây PE thì dây PE không được nối đất lặp lại, dòng sự cố chạm
vỏ và điện áp tiếp xúc lớn nên thiết bị bảo vệ sẽ tự động tác động khi xảy ra hiện
tượng rò rỉ điện trong quá trình truyền tải.

6.1.2 Tính toán dòng ngắn mạch cực đại( dòng ngắn mạch 3 pha) và dòng chạm vỏ
để chọn CB:

6.2 Tính toán ngắn mạch 3 pha:

U 20
I (SC3) =
3Z T

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 96/129

Trong đó:
U20 : điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của máy biến áp (V)
ZT : tổng trở trên mỗi pha từ điểm ngắn mạch về nguồn (  )
**Tính toán ngắn mạch 3 pha tại thanh cái MBA:
- Hệ Thống:
+ RHT = 0.035 (m  )
+ XHT = 0.351 (m  )
- MBA:
Với thông tin trên catalogue của máy biến áp 1600kVA của THIBIDI, ta
được:  PN = 13680W UN = 6%
2
𝑈20 𝑈𝑁% 4002 6
ZMBA= × = × = 6 ×10-3 (Ω)= 6 (mΩ)
𝑆đ𝑚 100 1600000 100

2
∆𝑃𝑛 𝑈đ𝑚 13680×0.42
RMBA= 2 = =8.55 ×10-4 (Ω)= 0.85 (mΩ)
𝑆đ𝑚 16002

2 2
XMBA =√𝑍𝑀𝐵𝐴 − 𝑅𝑀𝐵𝐴 =√62 − 0.852 = 5.94 (m)
:
RTr = RHT + RMBA = 0.035 + 0.85 = 0.885 (m  )
XTr = XHT + XMBA = 0.351 + 5.94 = 6.29 (m  )
2
=> ZTr = √𝑅𝑇𝑟 2
+ 𝑋𝑇𝑟 = √0.8852 + 6.292 = 6.34 (mΩ)
Ngắn mạch tại đầu MBA:
(3) 𝑈20 400
=> 𝐼𝑆𝐶 = = = 36.43(kA)
√3×𝑍𝑇𝑟 √3×6.34

**Tính toán ngắn mạch 3 pha tuyến MBA- MSB:


- Busway 1:
Chiều dài busway 1 khoảng 8m, theo catalogue của Busway I-LINE II
(Sneicher), ta được:
RBw1= 0. 264 mΩ
XBw1= 0. 08 mΩ

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 97/129

- CB:
XCB = 0.15 (m  )
=> R∑MSB = RTr + RBw1 = 0.885 + 0.264 = 1.149 (m  )
=> X∑MSB = XTr + XBw1 + XCB1= 6.29 + 0. 08 + 0.15
= 6.52 (m  )
2
=> Z∑MSB = √𝑅∑MSB 2
+ 𝑋∑MSB = √1.1492 + 6.522 = 6.62 (mΩ)

(3) 𝑈20 400


=> 𝐼𝑆𝐶 = = = 34.88 (kA)
√3×𝑍𝑇 √3×6.62

Bảng 6-2.1 Ngắn mạch trên các tủ chính


(3)
F L R X R∑ X∑ Z∑ 𝐼𝑠𝑐
Ngắn mạch tại
(mm2) (m) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)

CB - - - 0.15
DB-AC 52.746 6.434 53.14 4.3461
Dây dẫn 10 23 51.75 -

DB- CB - - - 0.15
25.166 10.73 31.02 7.4449
P.CN Dây dẫn 50 53.7 24.17 4.296

DB- CB - - - 0.15
25.166 10.73 32.02 7.2124
P.PCCC Dây dẫn 50 53.7 24.17 4.296
CB - - - 0.15
DB-TM 18.806 14.034 23.47 9.8418
Dây dẫn 120 95 17.81 7.6

DB- CB - - - 0.15
9.996 8.434 25.02 9.2302
DA.H Dây dẫn 70 28 9 2

DB- CB - - - 0.15
62.066 6.434 62.4 3.701
DA.CT Dây dẫn 25 95 61.07 -
CB - - - 0.15
DB-TH 158.496 6.434 158.6 1.4559
Dây dẫn 4 28 157.5 -
CB - - - 0.15
DB-2 4.97 8.57 9.91 18.73
Dây dẫn 70 8 2.57 0.64
CB - - - 0.15
DB-DV 32.636 6.434 40.89 5.6478
Dây dẫn 16 22.5 31.64 -
CB - - - 0.15
DB-HL 53.496 6.434 53.88 4.2861
Dây dẫn 6 14 52.5 -

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 98/129

Ngắn mạch tại thiết bị:


Bảng 6-2.2 Ngắn mạch trên tại thiết bị
(3)
Ngắn mạch tại
F L R X R∑ X∑ Z∑ 𝐼𝑠𝑐
(mm2) (m) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)
CB - - - 0.15
Máy lạnh 198.996 6.584 199.1 1.16
Dây dẫn 4 26 146.25 -
CB - - - 0.15
Bơm cấp nước 34.166 10.88 35.86 6.44
Dây dẫn 25 10 9 -
CB - - - 0.15
Bơm chữa cháy 34.166 10.88 35.86 6.44
Dây dẫn 25 10 9 -
CB - - - 0.15
Thang máy 39.8998 14.184 42.35 5.45
Dây dẫn 16 15 21.094 -
CB - - - 0.15
Quạt điều áp hầm 48.5674 8.584 49.32 4.68
Dây dẫn 35 60 38.571 -

Quạt điều áp cầu CB - - - 0.15


90.191 6.584 90.43 2.55
thang Dây dẫn 16 20 28.125 -
Ngắn mạch tại tủ tụ bù
Bảng 6-2.3 Ngắn mạch trên tủ tụ bù.
(3)
F L R X R∑ X∑ Z∑ 𝐼𝑠𝑐
Ngắn mạch tại
(mm2) (m) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)

Tủ tụ CB - - - 0.15
1.136 6.594 6.6911 34.514
bù Dây dẫn 240 3 0.14 0.16
CB - - - 0.15
Tụ bù 2.4023 6.514 6.9428 33.263
Dây dẫn 16 1 1.41 0.08

6.3 Tính toán dòng chạm vỏ:

(1) 0.95𝑈𝑝
𝐼𝑐ℎạ𝑚 𝑣ỏ = 𝐼𝑁−𝑚𝑖𝑛 =
√(∑ 𝑅)2 + ∑ 𝑋)2 )
𝑈𝑝
Hoặc 𝐼𝑐ℎạ𝑚 𝑣ỏ = 0.8
𝑍𝑐

Trong đó:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 99/129

Up : điện áp pha-trung tính (V)


R : điện trở nhìn từ điểm ngắn mạch về nguồn (  )
X : điện kháng nhìn từ điểm ngắn mạch về nguồn (  )
Lưu ý: Ngoài tính toán ngắn mạch 1 pha để kiểm tra khả năng bảo vệ của CB,
ta có thể dùng phương pháp Lmax đối với những tuyến dây phức tạp, khó tính toán
(bảng G48,G49,G50/IEC).
*Tính toán dòng chạm vỏ tại MSB:
- Máy biến áp:

RMBA=0.85 (mΩ)

XMBA = 5.94 (m)


- Busway 1:
Chiều dài busway 1 khoảng 4.47m
Phase
RBw1= 0. 08 mΩ
XBw1= 0. 043 mΩ
PE
RPE-Bw1= 0. 335 mΩ
=> Z∑ = √𝑅∑2 + 𝑋∑2 = √1.2652 + 5.9832 = 6.12 (mΩ)

(1) 0.95𝑈𝑝 0.95 × 220


𝐼𝑐ℎạ𝑚 𝑣ỏ = 𝐼𝑁−𝑚𝑖𝑛 = =
𝑍∑ 6.12
= 28.1 kV

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 100/129

Bảng 6-3.1 Dòng chạm vỏ tại các tủ động lực, dịch vụ, hành lang
RMBA- XMBA-
Ngắn L Fpha FPE Rphase Xphase RPE XPE R∑ X∑ Icv
MSB MSB
mạch tại (m) (mm2) (mm2) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)
(mΩ) (mΩ)
DB-AC 23 10 10 1.265 5.98 51.75 - 51.75 - 104.8 5.98 1.99
DB-
53.7 50 25 1.265 5.98 24.17 - 48.33 - 73.76 5.98 2.82
P.CN
DB-
53.7 50 25 1.265 5.98 24.17 - 48.33 - 73.76 5.98 2.82
P.PCCC
DB-TM 95 120 70 1.265 5.98 17.81 7.6 30.54 7.6 49.61 21.18 3.87
DB-
28 70 35 1.265 5.98 9 2.24 18 2.24 28.27 10.46 2.09
DA.H
DB-
95 25 16 1.265 5.98 61.07 - 133.6 - 195.9 5.98 1.07
DA.CT
DB-TH 28 6 6 1.265 5.98 105 - 105 - 211.3 5.98 0.99
DB-2 3.2 70 35 1.27 5.98 1.03 0.26 2.06 - 3.97 6.51 9.98
DB-DV 23 16 16 1.265 5.98 31.64 - 31.64 - 64.55 5.98 3.22
DB-HL 14 4 4 1.265 5.98 78.75 - 78.75 - 158.8 5.98 1.32

Bảng 6-3.2 Dòng chạm vỏ tại các tủ động lực


RMBA- XMBA-
Ngắn L Fpha FPE Rd Xd RPE XPE R∑ X∑ Icv
DB DB
mạch tại (m) (mm2) (mm2) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)
(mΩ) (mΩ)
Máy lạnh 26 4 4 73.76 5.98 146 - 13.06 - 233.1 5.98 0.9
Bơm cấp
10 25 16 73.76 5.98 9 - 14.06 - 96.82 5.98 2.15
nước
Bơm chữa
10 25 16 73.76 5.98 9 - 14.06 - 96.82 5.98 2.15
cháy
Thang
15 16 16 49.61 21.18 21.1 - 13.5 - 84.21 21.18 2.41
máy
Quạt điều
áp tầng 60 35 16 28.26 10.46 38.6 - 84.38 - 151.22 10.46 1.38
hầm
Quạt điều
áp cầu 20 10 10 195.93 5.98 45 - 28.13 - 269.06 5.98 0.78
thang

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 101/129

Bảng 6-3.3 Dòng chạm vỏ tại các tủ căn hộ


Ngắn XMBA-
Fpha FPE L RMBA-DB Rd RPE R∑ X∑ Icv
mạch DB
(mm2) (mm2) (m) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (mΩ) (KA)
tại (mΩ)
DB-1A 10 10 15 3.97 6.51 27 27 58.0 3.97 3.6
DB-1B 10 10 11 3.97 6.51 24.75 24.75 53.5 3.97 3.9
DB-2A 25 16 19.4 3.97 6.51 17.46 27.28 48.7 3.97 4.28
DB-2B 25 16 20 3.97 6.51 18 28.13 50.1 3.97 4.16
DB-2C 25 16 25.2 3.97 6.51 22.68 35.44 62.1 3.97 3.36
DB-2D 25 16 15 3.97 6.51 13.5 21.09 38.6 3.97 5.91
DB-3A 35 16 42 3.97 6.51 27 59.06 90.0 3.97 2.32

6.4 Tính toán hệ thống nối đất:

- Với hệ thống nối đất, cần đảm bảo điện trở nối đất thỏa mãn yêu cầu sau:
+ Rnđnguồn ≤ 4(Ω)
+ Rnđll ≤ 10(Ω)
ρtt 4.L 2.h+L
Rcọc = x (ln )x( ) [Ω]
2π.L 1,36.d 4.h+L

ρtt :điện trở suất của 1 khối lập phương đất có cạnh là 1 cm(Ω.m)
d : đường kính phía bên mặt ngoài của cọc nối đất được chọn (m)
L : chiều dài của cọc nối đất được chọn (m)
h : độ sâu từ mặt đất đến đầu cọc được chôn (m)
Theo catalogue của cọc nối đất, ta chọn loại cọc CVL CND162400 có
d=0.016m, L=2.4m, h=0.8m

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 102/129

Hình 6.4-1 Bảng thông số cọc nối đất của CVL.


- Với nối đất an toàn điện trở nối đất yêu cầu là: RnđHT = 4(Ω)
Bảng 6.4-1 Điện trở suất (Ω.m) đối với các loại đất khác nhau

Giá trị trung bình của điện


Loại đất
trở suất(Ω.m)
Đất lầy. đầm lầy 1 – 30
Đất bồi phù sa 20 – 100
Đất mùn. lá mùn 10 – 150
Than bùn. lớp bùn 5 – 100
Đất sét mềm 50
Đất macno. đất sét cứng 100 – 200
Đất macno kỷ Jura 30 – 40
Cát đất sét 50 – 500
Cát silic 200 – 300
Đất đá 1500 – 3000
Đất tảng có sỏi đá 300 – 500
- Công trình được xây dựng ở Nha Trang, đất phù sa, nên ta có thể chọn ρđất =
100 (Ω.m)
- Ta nhận thấy rằng với thời tiết ứng với các mùa khác nhau trong năm thì điện
trở suất luôn thay đổi, nên ta chọn hệ số Km (hệ số thay đổi theo mùa).
Bảng 6.4-2 Hệ số thay đổi điện trở suất của đất theo mùa

Độ sâu đặt bộ phận Hệ số thay đổi


Hình thức nối đất Ghi chú
nối đất điện trở suất

Tia (thanh) nằm 0.5 1.4÷1.8 Đất khô


ngang 0.8÷1 1.25÷1.45 (đo vào mùa khô)
Đất ẩm
Cọc đóng thẳng đứng 0.8 1.2÷1.4
(đo vào mùa mưa)

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 103/129

+ Ta thiết kế cọc đóng theo chiều thẳng đứng xuống đất, nên dựa vào bảng
trên ta chọn Km= 1.4
Như vậy => ρtt = 1.4.ρđất = 1.4.100 = 140 (Ω.m)
Điện trở suất 1 cọc đã được chọn ở trên đóng sâu khoảng 0.8m từ đầu cọc
đến mặt đất, ta tính điện trở mỗi cọc như sau:
ρtt 4.L 2.h+L
Rcọc = x (ln )x( )
2π.L 1,36.d 4.h+L
140 4.2,4 2.0,8+2,4
= x (ln )x( )
2π.2,4 1,36.0,016 4.0,8+2,4

= 40.4 (Ω)
Như vậy số cọc cần thiết đóng xuống để điện trở khoảng 4 Ω là:
𝑅𝑐ọ𝑐 40,4
n= = = 10.1 cọc
𝑅𝐻𝑇 4

Như tính toán ở trên, ta chọn số liệu ban đầu là đóng 10 cọc, với khoảng cách cọc-
cọc là 4.8m. Từ đó dựa vào hệ số a/L=2 để suy ra 𝜇c 𝜇th dựa vào bảng dưới:
Bảng 6.4-3 Bảng tra hệ số 𝝁c và 𝝁th dựa theo số cọc
Tỉ số a/L (a: khoảng cách giữa các cọc. L: chiều dài
Số cọc chôn thẳng đứng cọc)
đặt thành dãy 1 2 3
𝜇c 𝜇 th 𝜇c 𝜇 th 𝜇c 𝜇 th
3 0.78 0.80 0.86 0.92 0.91 0.95
4 0.74 0.77 0.83 0.87 0.88 0.92
5 0.70 0.74 0.81 0.86 0.87 0.90
6 0.63 0.72 0.77 0.83 0.83 0.88
10 0.59 0.62 0.75 0.75 0.81 0.82
15 0.54 0.50 0.70 0.64 0.78 0.74
20 0.49 0.42 0.68 0.56 0.77 0.68
30 0.43 0.31 0.65 0.46 0.75 0.58
𝜇c = 0.75 , 𝜇th = 0.75
- Như vậy, với 10 cọc, điện trở của tất cả các cọc là
R1cọc 40,4
Rc = = = 5.4 (Ω)
ncọc μc 10.0,75

- Với Rth, ta dùng cáp đồng trần có S= 50mm2 ,d= 8mm, Lt= 4.8×10= 48 (m),
h=0.8(m):

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 104/129

ρtt 4.Lt 140 4.48


rth= x [(ln ) – 1]= x [(ln ) – 1]= 6.3 (Ω)
π.Lt √h.d π.48 √0,8.0,008
rth 6,3
Rth = = = 8.4 (Ω)
μth 0,75
Rc .Rth 5,4×8,4
RHT = = = 3.29 (Ω) < RnđHT = 4 (Ω) (đã thỏa).
Rc +Rth 5,4+8,4

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 105/129

Chương 7 KIỂM TRA LẠI CÁC ĐIỀU KIỆN CHỌN CB

Sau khi tính toán các dòng ngắn mạch, ta sẽ phối hợp các điều kiện về ngắn mạch,
dây dẫn,… đã được nêu ở chương 4 trong đồ án này để kiểm tra.

7.1 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở mạch phân phối:

Bảng 7.1-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB và dây dẫn tuyến MSB về các tủ.
Bảo vệ dây dẫn Bảo vệ ngắn mạch
(3) In (A)
IB a.IB Ir Iz Im Icv 𝐼𝑠𝑐 ICu
(A) (A) (A) (A) (kA) (kA) (kA) (kA)
MBA 1925.1 2117.6 2500 2500 25.0 28.1 35.15 65 2500
DB2 123.03 135.33 144 213 1.6 9.98 18.73 36 160
DB-AC 34.11 37.521 40 63 0.4 1.99 4.35 36 40
DB-P.CN 61.52 67.672 70 141 1 2.82 8.44 36 100
DB-P.PCCC 61.52 67.672 70 141 1 2.82 8.44 36 100
MSB-
DB-TM 149.46 164.41 180 299 2 3.87 9.84 36 200
A
DB-DA.H 78.52 86.372 87.5 179 1.25 6.93 9.23 36 125
DB-DA.CT 45.63 50.193 63 110 0.8 1.07 3.70 36 63
DB-TH 21.47 23.617 32 36 0.32 1.21 1.64 36 32
DB-DV 37.9 41.7 50 85 0.5 3.22 5.65 36 50
DB-HL 15.19 16.709 32 36 0.32 1.32 2.89 36 32
MSB 1928.6 2121.5 2500 2500 25.0 33.1 35.15 65 2500
DB2 123.03 135.33 144 213 1.6 23.56 28.24 36 160
DB-AC 34.11 37.521 40 63 0.4 1.99 4.35 36 40
DB-P.CN 61.52 67.672 70 141 1 2.82 8.44 36 100
DB-P.PCCC 61.52 67.672 70 141 1 2.82 8.44 36 100
MSB-
DB-TM 149.46 164.41 180 299 2 3.87 9.84 36 200
B
DB-DA.H 78.52 86.372 87.5 179 1.25 6.93 9.23 36 125
DB-DA.CT 45.63 50.193 56 137 0.8 1.07 3.70 36 80
DB-TH 20.9 22.99 32 36 0.32 1.64 1.46 36 32
DB-DV 37.542 41.296 50 85 0.5 3.22 5.65 36 50
DB-HL 15.19 16.709 32 36 0.32 1.32 2.89 36 32

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 106/129

7.2 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các thiết bị:

Bảng 7.2-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các thiết bị


Bảo vệ dây dẫn Bảo vệ ngắn mạch
(3) In (A)
IB a.IB Ir Iz Im Icv 𝐼𝑠𝑐 ICu
(A) (A) (A) (A) (kA) (kA) (kA) (kA)
Máy lạnh 11.34 19.28 25 63 0.25 0.9 1.16 15 25
Bơm cấp nước 30.76 33.836 60 95 0.6 2.15 6.4407 15 60
Bơm chữa cháy 30.76 33.836 60 95 0.6 2.15 6.4407 15 60
Thang máy 28.59 31.449 50 73 0.5 2.41 5.4537 15 50
Quạt điều áp
22.81 25.091 40 54 0.4 1.38 2.5538 15 40
cầu thang
Quạt điều áp
39.26 43.186 80 117 0.8 0.78 4.6825 15 80
tầng hầm

7.3 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các tuyến ở tủ chiếu sáng hành lang:

Ta sử dụng điện áp 220V cho các nhóm tủ chiếu sáng hành lang. Để kểm tra khả
năng cắt của CB ta có thể sử dụng phương pháp L max theo IEC- bảng G49 cho CB type
C để kiểm tra độ nhạy của CB.
Bảng 7.3-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các nhóm tủ chiếu sáng hành lang
Bảo vệ dây dẫn Bảo vệ ngắn mạch
a.IB 𝐼𝑛 Iz 𝐼𝑠𝑐−𝑚𝑎𝑥 In (A)
IB (A) ICu (kA)
(A) (A) (A) (kA)
Nhóm 1 3.65 4.015 20 27 80 1.2 6 20
Nhóm 2 3.33 3.663 20 27 80 0.91 6 20
Nhóm 3 4.00 4.4 20 27 80 0.52 6 20
Nhóm 4 4.21 4.631 20 27 80 0.41 6 20

7.4 Kiểm tra các điều kiện chọn CB ở các tuyến căn hộ:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 107/129

Bảng 7.4-1 Tổng hợp điều kiện chọn CB các tủ căn hộ.
Bảo vệ dây dẫn Bảo vệ ngắn mạch
a.IB Im Icv 𝐼𝑠𝑐−𝑚𝑎𝑥
IB (A) Ir (A) Iz (A) ICu (kA)
(A) (kA) (kA) (kA)
(DB-1A) 33.5 36.85 40 63 0.4 3.77 3.77 10
(DB-1B) 33.32 36.652 40 63 0.4 4.1 4.1 10
(DB-2A) 47.86 52.646 63 110 0.63 4.52 4.52 10
(DB-2B) 47.77 52.547 63 110 0.63 4.39 4.39 10

(DB-2C) 47.91 52.701 63 110 0.63 3.51 3.51 10


(DB-2D) 47.64 52.404 63 110 0.63 5.79 5.79 10
(DB-3A) 58.27 64.097 80 137 0.80 2.13 2.13 10

7.5 Chọn CB cho các mạch trong căn hộ:

Bảng 7.5-1 Căn hộ 1A

Số hiệu Công suất Chọn CB


Công dụng
mạch (W) In(A) Số cực
Chiếu sáng 227.6
L1/DB-1A Quạt hút 108 10 1
Căn hộ Tổng 335.6
1A S1/DB-1A Ổ cắm 1500 20 2
S2/DB-1A Ổ cắm 1800 20 2
NN/DB-1A Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-1A Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-1A Máy lạnh 2 780 16 2

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 108/129

Bảng 7.5-2 Căn hộ 1A


Chọn CB
Số hiệu Công suất
Công dụng
mạch (W)
In(A) Số cực
Chiếu sáng 169
L1/DB-1B Quạt hút 108 10 1

Căn hộ 1B Tổng 277


S1/DB-1B Ổ cắm 2100 20 2
S2/DB-1B Ổ cắm 1200 20 2
NN/DB-1B Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-1B Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-1B Máy lạnh 2 780 16 2

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


Bảng 7.5-3 Căn hộ 2A
Chọn CB
Công suất
Số hiệu mạch Công dụng
(W)
In(A) Số cực
Chiếu sáng 254.6
L1/DB-2A Quạt hút 180 10 1
Tổng 434.6
Căn hộ S1/DB-2A Ổ cắm 2400 20 2
2A
S2/DB-2A Ổ cắm 2100 20 2
NN1/DB-2A Máy nước nóng 2500 25 2
NN2/DB-2A Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-2A Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-2A Máy lạnh 2 780 16 2
AC3/DB-2A Máy lạnh 3 780 16 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 110/129

Bảng 7.5-4 Căn hộ 2B

Công suất Chọn CB


Số hiệu mạch Công dụng
(W) In(A) Số cực
Chiếu sáng 268.4
L1/DB-2B Quạt hút 180 10 1
Tổng 448.4
Căn hộ S1/DB-2B Ổ cắm - 20 2
2B S2/DB-2B Ổ cắm - 20 2
NN1/DB-2B Máy nước nóng 2400 25 2
NN2/DB-2B Máy nước nóng 2100 25 2
AC1/DB-2B Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-2B Máy lạnh 2 780 16 2
AC3/DB-2B Máy lạnh 3 780 16 2

Bảng 7.5-5 Căn hộ 2C

Công suất Chọn CB


Số hiệu mạch Công dụng
(W) In(A) Số cực
Chiếu sáng 245.6
L1/DB-2C Quạt hút 180 10 1
Tổng 425.6
S1/DB-2C Ổ cắm 2400 20 2
Căn hộ 2C
S2/DB-2C Ổ cắm 2100 20 2
NN1/DB-2C Máy nước nóng 2500 25 2
NN2/DB-2C Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-2C Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-2C Máy lạnh 2 780 16 2
AC3/DB-2C Máy lạnh 3 780 16 2

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 111/129

Bảng 7.5-6 Căn hộ 2D

Công suất Chọn CB


Số hiệu mạch Công dụng
(W) In(A) Số cực
Chiếu sáng 254.6
L1/DB-2D Quạt hút 180 10 1
Tổng 434.6
Căn hộ S1/DB-2D Ổ cắm 2100 20 2
2D S2/DB-2D Ổ cắm 2400 20 2
NN1/DB-2D Máy nước nóng 2500 25 2
NN2/DB-2D Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-2D Máy lạnh 1 1524 20 2
AC2/DB-2D Máy lạnh 2 780 16 2
AC3/DB-2D Máy lạnh 3 780 16 2

Bảng 7.5-7 Căn hộ 3A

Công suất Chọn CB


Số hiệu mạch Công dụng
(W) In(A) Số cực
Chiếu sáng 341.2
10 1
L1/DB-3A Quạt hút 180
Tổng 521.2
S1/DB-3A Ổ cắm 2100 20 2
Căn hộ S2/DB-3A Ổ cắm 1500 20 2
3A S3/DB-3A Ổ cắm 1800 20 2
NN1/DB-3A Máy nước nóng 2500 25 2
NN2/DB-3A Máy nước nóng 2500 25 2
AC1/DB-3A Máy lạnh 1 1912 20 2
AC2/DB-3A Máy lạnh 2 780 16 2
AC3/DB-3A Máy lạnh 3 780 16 2
AC4/DB-3A Máy lạnh 4 780 16 2

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 112/129

Chương 8 CHỌN KIM CHỐNG SÉT, TÍNH TOÁN BÃI CỌC NỐI ĐẤT
CHỐNG SÉT CHO CÔNG TRÌNH

8.1 Các nguyên tắc chung và số liệu ban đầu khi thiết kế chống sét:

- Với công trình không quan trọng cũng như các công trình dân dụng có độ cao
thấp hơn 15m, ta có thể áp dụng nguyên tắc chống sét bảo vệ trọng điểm. Tức là chỉ
những bộ phận quan trọng, thường xuyên bị sét đánh mới tiến hành thiết kế bảo vệ,
riêng đối với các công trình có mái bằng, ta bảo vệ 4 góc, các bộ phận lên cao của
công trình
- Với các công trình quan trọng, mang tính kinh tế cao, công trình dễ cháy nỗ,
hoặc cao trên 20m dễ bị sét đánh, ta tiến hành thiết kế chống sét theo nguyên tắc
toàn bộ. Tức là mọi bộ phận của công trình đều nằm trong phạm vi bảo vệ của kim
thu sét khi thiết kế.
- Đối với công trình Phước Vinh Plaza có độ cao là khoảng 70.2m, theo như yêu
cầu trên ta sẽ thiết kế bảo vệ theo nguyên tắc toàn bộ. Sử dụng đầu thu ESE để
chống sét.

8.2 Áp dụng tính toán, chọn đầu thu sét ESE bảo vệ cho công trình Phước Vinh
Plaza:

8.2.1 Nguyên tắc tính toán vùng bảo vệ của đầu thu sét ESE:

- Đặt đầu thu sét trên đỉnh tầng áp mái của công trình Phước Vinh Plaza.
- Đầu thu sét ESE sử dụng Piezoelectric để thay đổi điện từ xung quanh công
trình được bảo vệ, tức là đầu thu ESE sẽ liên tục phóng tia tiên đạo đi lên, khi sét
đánh xuống sẽ xuất hiện tia tiên đạo đi xuống, gặp tia tiên đạo đi lên sẽ hình thành
hiệu ứng điện hoa, dẫn sét thu vào đầu thu ESE. Có thể nói đơn giản rằng đầu thu
ESE chủ động thu sét khi có hiện tượng sét đánh trong phạm vi bảo vệ.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 113/129

8.2.2 Chọn đầu thu sét ESE cho công trình Phước Vinh Plaza:

Xét công trình Phước Vinh Plaza có 21 tầng+ 1 tầng áp mái có chiều cao
khoảng 72m.

Hình 8.2-1 Bán kính cần bảo vệ cho công trình Phước Vinh Plaza
Công thức tính toán bán kính bảo vệ Rp của đầu thu sét ESE, áp dụng khi
h  5m theo tiêu chuẩn NF-C của Pháp:
R p = h(2D − h) + L(2D + L)

Trong đó: D(m): phụ thuộc vào cấp bảo vệ I. II. III.
h: chiều cao đầu thu sét tính từ đỉnh kim đến bề mặt được bảo
vệ.
 L(m): độ lợi về khoảng cách phóng tia tiên đạo

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 114/129

Theo catalogue đầu thu sét Stormaster như bên dưới, ta có thể chọn đầu thu sét
thích hợp với Rx=44.5 m
Bảng 8.2-1 Bảng bán kính bảo vệ của kim thu sét
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP)

H 2 4 5 6 10 15 20 45 60
Cấp 1 – Cấp cao nhất
Stormaster 15 13 25 32 32 33 34 35 35 35
Stormaster 30 19 28 48 48 49 50 50 50 50
Stormaster 50 28 55 68 69 69 70 70 70 70
Stormaster 60 32 64 79 79 79 80 80 80 80
Cấp 2 – Cấp bảo vệ cao
Stormaster 15 18 36 45 46 49 52 55 60 60
Stormaster 30 25 50 63 64 66 68 71 75 75
Stormaster 50 35 69 86 87 88 90 92 95 95
Stormaster 60 40 78 97 97 99 101 102 105 105
Cấp 3 – Cấp tiêu chuẩn
Stormaster 15 20 41 51 52 56 60 63 73 75
Stormaster 30 28 57 71 72 75 77 81 89 90
Stormaster 50 38 76 95 96 98 100 102 110 110
Stormaster 60 44 87 107 107 109 111 113 120 120
Với H=4 m, cấp bảo vệ lựa chọn là 2 ta chọn được kim Stormaster 30 có
Rp=50 m - cấp bảo vệ 2

8.2.3 Tính toán hệ thống cọc nối đất chống sét:

- Với hệ thống nối đất chống sét yêu cầu Rnđ ≤ 10 (Ω), ta chọn số cọc cho hệ
thống nối đất chống sét như sau
+ Lấy số liệu ban đầu của cọc chọn tương tự như nối đất an toàn, ta có:
Rcọc = 40.4
𝑅𝑐ọ𝑐 40,4
n= = = 4.04
𝑅𝐻𝑇 10

Như tính toán ở trên, ta chọn số liệu ban đầu là đóng 4 cọc, với khoảng cách cọc-
cọc là 4.8m. Từ đó dựa vào hệ số a/L=2 để suy ra 𝜇c 𝜇th dựa vào bảng dưới:

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 115/129

a 4,8
= =2
L 2,4
Bảng 8.2-2 Bảng tra hệ số 𝝁c và 𝝁th dựa theo số cọc được chôn

Tỉ số a/L
Số cọc chôn thẳng (a: khoảng cách giữa các cọc. L: chiều dài cọc)
đứng đặt thành dãy 1 2 3
𝜇c 𝜇 th 𝜇c 𝜇 th 𝜇c 𝜇 th
3 0.78 0.80 0.86 0.92 0.91 0.95
4 0.74 0.77 0.83 0.87 0.88 0.92
5 0.70 0.74 0.81 0.86 0.87 0.90
6 0.63 0.72 0.77 0.83 0.83 0.88
10 0.59 0.62 0.75 0.75 0.81 0.82
15 0.54 0.50 0.70 0.64 0.78 0.74
20 0.49 0.42 0.68 0.56 0.77 0.68
30 0.43 0.31 0.65 0.46 0.75 0.58
𝜇c = 0.83 , 𝜇th = 0.87
R1cọc 40,4
Rc = = = 12.17 (Ω)
ncọc μc 4.0,83

+ Với cọc tiếp đất có chiều dài nằm trong khoảng từ 2m đến 3m, hệ số xung 𝛼c
= 0.75.
Rcx = 𝛼c×Rc = 0.75 × 12.17 = 9.12 (Ω)
- Tương tự như nối đất an toàn, với Rth ta dùng cáp đồng trần có S= 50mm2
,d=8mm, Lt= 4.8×3= 14.4 (m), h=0.8(m):
ρtt 4.Lt 140 4.14,4
rth = x [(ln ) – 1]= x [(ln ) – 1]= 12.51 (Ω)
π.Lt √h.d π.19,2 √0,8.0,008
rth 13,62
Rth = = = 14.4 (Ω)
μth 0,87

+ Với điện trở xuất của đất là 100 Ωm thì hệ số xung là 𝛼c = 1.15.
Rtx = 𝛼t × Rth = 1.15 × 14.4 = 16.56 (Ω)
Rc .Rth 9.12×16.56
RHT = = = 5.88 (Ω) < RnđHT = 10 (Ω) (thỏa)
Rc +Rth 9.12+16.56

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 116/129

Chuyên đề: TÌM HIỂU ARDUINO, ỨNG DỤNG THIẾT KẾ HỆ


THỐNG TƯỚI CÂY CẢNH, VƯỜN CÂY TRONG NHÀ THÔNG
MINH.

9.1 Tổng quan đề tài:

9.1.1 Lý do và mục đích chọn đề tài:

Trong quá trình học tập tôi đã được tiếp xúc và tìm hiểu về Arduino(một nền
tảng mã nguồn mở). Việc tìm hiểu, ứng dụng Arduino vào cuộc sống là cả một quá
trình dài, thú vị, hơn nữa các đề tài về ứng dụng Arduino đang rất được quan tâm trên
đông đảo các thành viên của các diễn đàn học tập nghành điện hiện nay. Mặc dù đang
rất được quan tâm, tìm hiểu và được mở rộng ứng dụng thực tế khá nhiều nhưng chưa
có một tài liệu chính thống phổ biến nào ở Việt Nam hướng dẫn cũng như đề cập đến
Arduino. Vì thế tôi quyết định thực hiện chuyên đề này để tìm hiểu về Arduino cũng
như ứng dụng Arduino để thiết kế hệ thống tưới cây cảnh, vườn cây trong nhà.
Ý tưởng hệ thống tưới cây cảnh trong nhà được hình thành dựa trên tình hình
thực tế đề cao sự tiện lợi trong việc chăm sóc cây cảnh trong nhà, cũng như giải quyết
vấn đề chăm sóc cây cảnh đối với người bận rộn. với hệ thống tưới nước cây cảnh
thông minh, người dùng có thể tự động điều chỉnh lượng nước tưới cho cây dựa vào độ
ẩm của đất nhằm duy trì độ ẩm ở mức nhất định để cây có thể có điều kiện tốt nhất để
phát triển, đáp ứng nhu cầu chăm sóc cây cảnh, vườn cây trong nhà mà không mất quá
nhiều thời gian, công sức.

9.1.2 Giới thiệu sơ lược về Arduino:

Với sự phát triển của công nghệ, khoa học cũng như cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0 ngày hôm nay, vi điều khiển ngày càng phổ biến với các ứng dụng tiện ích

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 117/129

trong cuộc sống. Vì thế vi điều khiển đang rất được quan tâm, nhất là họ vi điều khiển
AVR. Một trong những biến thể phổ biến của họ AVR là Arduino.
Arduino là một bo mạch xử lý, bằng ngôn ngữ lập trình lập trình(C/C++),
Arduino có hệ thống phần cứng mở rộng đa dạng, giúp người sử dụng có thể tiến hành
thao tác phần cứng với nhiều công việc khác nhau. Thế mạnh lớn của Arduino là nhỏ
gọn, đa dạng, các thành phần ngoại vi của arduino đều được chuẩn hóa, thư viện đa
dạng,.. giúp dễ dàng ứng dụng vào thực tế. Bằng các cảm biến Arduino có thể tương
tác một cách dễ dàng, giúp cụ thể hóa những ý tưởng một cách dễ dàng.

9.2 Tiến hành tìm hiểu các linh kiện và thiết kế mô hình:

9.2.1 Các linh kiện chính:

9.2.1.1 Arduino Uno R3:

Hình 9.2-1 Bo mạch Arduino Uno R3

Trái tim của bo mạch Arduino là họ 8bit AVR vi điều khiển ATmega328P hoặc
Atmega168, Atmega8. Vi điều khiển Atmega328P có 14 chân tín hiệu Digital
input/output kí hiệu( 0~13) và 6 chân tín hiệu Analog( kí hiệu A0~A5).
Ngoài các chân nhận tính hiệu chính trên, bo mạch còn có 1 nút reset dùng để
reset toàn bộ bo mạch, 1 cổng USB dùng để kết nối với máy tính tiến hành nạp code, 1
cổng cấp nguồn jack 2.1mm để lấy nguồn từ Adapter, Ắc quy,…cấp điện cho Arduino,
1 cổng output cấp nguồn 5V cấp điện cho có thiết bị khác, 1 cổng output cấp nguồn

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 118/129

3.3V cho các thiết bị khác, 1 cổng GND. Điện áp hoạt động thích hợp cho toàn bộ bo
mạch là 5V.
9.2.1.2 Cảm biến độ ẩm đất:

Hình 9.2-2 Cảm biến độ ẩm đất.


Cảm biến độ ẩm hoạt động dựa trên nguyên lý sự tác dụng của độ ẩm đất vào
que đo độ ẩm làm biến đổi tính chất của chất LiCl, P2O5 của que đo, gây ra việc thay
đổi điện trở của que đo, từ đó khiến điện áp thay đổi qua đó xác định được độ ẩm.
Cảm biến độ ẩm có điện áp vào 0-5V, gồm 2 chân Vcc và GND
9.2.1.3 LCD 16x2:

Hình 9.2-3 LCD 16x2.


LCD 16x2 sử dụng chip điều khiển HD44780 bên trong các lớp vỏ và chỉ đưa
các chân tiếp xúc cần thiết ra ngoài để người dùng kết nối.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 119/129

Bảng 9.2-1 Chức năng các chân của LCD

Chân Ký hiệu Mô tả
1 Vss Chân nối GND cho LCD
2 VDD Chân cấp nguồn 5V cho LCD
3 VEE Nối với biến trở để điều chỉnh độ tương phản cho LCD
4 RS Chân lựa chọn thanh ghi trong LCD
Chân chọn chế độ đọc/ghi (Read/Write). Nối chân R/W với logic “0” để
5 R/W
LCD hoạt động ở chế độ ghi, hoặc nối với logic “1” để LCD ở chế độ đọc.
Chân cho phép (Enable). Sau khi các tín hiệu được đặt lên bus DB0-DB7,
các lệnh chỉ được chấp nhận khi có 1 xung cho phép của chân E.
+ Ở chế độ ghi: Dữ liệu ở bus sẽ được LCD chuyển vào(chấp nhận) thanh
ghi bên trong nó khi phát hiện một xung (high-to-low transition) của tín hiệu
6 E
chân E.
+ Ở chế độ đọc: Dữ liệu sẽ được LCD xuất ra DB0-DB7 khi phát hiện cạnh
lên (low-to-high transition) ở chân E và được LCD giữ ở bus đến khi nào
chân E xuống mức thấp.
Tám đường của bus dữ liệu dùng để trao đổi thông tin với MPU. Có 2 chế
độ sử dụng 8 đường bus này :
+ Chế độ 8 bit : Dữ liệu được truyền trên cả 8 đường, với bit MSB là bit
7 - 14 DB0 - DB7
DB7.
+ Chế độ 4 bit : Dữ liệu được truyền trên 4 đường từ DB4 tới DB7, bit MSB
là DB7
15 - Nguồn dương cho đèn nền
16 - GND cho đèn nền

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 120/129

9.2.1.3 Module điều khiển động cơ DC L298N:

Hình 9.2-4 Module L298N.


Module L298N là module điều khiển động cơ với 2 ngõ ra, module dùng 2 cầu
H dùng để điều khiển, đảo chiều động cơ một cách linh hoạt mà không cần phải tiến
hành lắp lại mạch.
Bảng 9.2-2 Chức năng các chân Module L298N
Ký hiệu Mô tả
+12V Chân cấp nguồn 12V cho động cơ
GND Chân cấp nguồn GND cho động cơ
+5V Chân cấp nguồn 5V cho động cơ
OUTPUT A(OUT1/OUT2) Ngõ ra nguồn cho động cơ 1
OUTPUT B(OUT3/OUT4) Ngõ ra nguồn cho động cơ 2
IN1/IN2 Chân điều khiển cho động cơ 1
IN3/IN4 Chân điều khiển cho động cơ 2

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 121/129

9.2.1.3 Động cơ bơm nước DC 12V:

Hình 9.2-5 Động cơ bơm nước DC 12V


Động cơ bơm nước có tác dụng hút nước từ bể chứa lên để bơm vào đất
khi có tín hiệu nhằm tăng độ ẩm cho đất.
Điện áp sử dụng :6~12V
Dòng điện sử dụng :0.5~0.7A
Lưu lượng bơm : 1-2L/phút
Kích thước : 90x40x35mm

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 122/129

9.2.2 Sơ đồ khối, nguyên lý hoạt động:

Hình 9.2-6 Sơ đồ các khối trong hệ thống


Hệ thống gồm các khối cơ bản trên: Khối tín hiệu( nhận tín hiệu của cảm biến độ
ẩm), khối điều khiển(thực hiện tăng, giảm độ ẩm mà người dùng muốn đặt), khối xử lý(
Arduino chịu trách nhiềm xử lý tín hiệu và xuất tín hiệu bơm cho động cơ bơm), khối
hiển thị( hiển thị giá trị đồ ẩm cũng như giá trị người dùng cài đặt), Khối điều khiển động
cơ( có tác dụng nhận tín hiệu của khối xử lý, đưa ra tín hiệu bật tắt động cơ), khối động
cơ( gồm động cơ có tác dụng bơm nước từ bể chứa).

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 123/129

Hình 9.2-7 Lưu đồ thuật toán cho mạch.


Giải thích: Khi cấp nguồn tại chân nguồn 12V ở Module L298N. Chân nguồn
5V của Module L298N sẽ được đưa vào chân nguồn của Arduino để Arduino hoạt động.
Chu trình hoạt động của hệ thống dựa vào tín hiệu của cảm biến độ ẩm. Cảm biến độ ẩm
có nhiệm vụ lấy thông tin độ ẩm đất về cho Arduino xử lý. Nếu độ ẩm dưới mức cho
phép Arduino sẽ gửi lệnh để khối điều khiển động cơ kích hoạt động cơ bơm nước chạy.
Động cơ bơm nước cấp nước cho đất nhằm tăng giả trị độ ẩm đến mức cài đặt trước. Khi
thỏa mãn Arduino sẽ gửi lệnh dừng động cơ. Khối LCD dùng để hiển thị phần trăm độ
ẩm của đất cũng như giá trị giới hạn độ ẩm. 2 nút nhấn nhằm cài đặt giá trị cho phép của
độ ẩm.

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 124/129

9.2.3 Code:

#include <Wire.h>
#include <avr/interrupt.h>
#include <LiquidCrystal.h>

LiquidCrystal lcd(3, 2, 4, 5, 6, 7); // rs en 4 5 6 7 . Chan LCD


int chan_da = A0; //Gan cam bien do am vao chan A0. Lay tin hieu cam bien do am
int gh;
int nntang = 8; //d4
int nngiam = 9; //d6

int mb=10;

void setup()
{
Serial.begin(115200);
lcd.begin(16, 2);
pinMode(nntang, INPUT); // nut nhan tang di vao R3
pinMode(nngiam, INPUT); // nut nhan giam di vao R3
pinMode(mb, OUTPUT); // xuat tin hieu dieu khien may bom
gh=50;
}
void loop()
{
int da_dat = analogRead(chan_da);

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 125/129

//tính ra giá trị hiệu điện thế (đơn vị Volt) từ giá trị cảm biến
int adc = da_dat/2.046;
int da=100-(adc/5);

nn_tang();
nn_giam();

if(da<gh)
{
digitalWrite(mb, HIGH);
}
else if(da>gh+5)
{
digitalWrite(mb, LOW);
}
lcd.setCursor(0,0);
lcd.print("DA: ");
lcd.print(da/100%10);
lcd.print(da/10%10);
lcd.print(da%10);
lcd.print("%");

lcd.setCursor(0,1);
lcd.print("ADC:");
lcd.print(adc/100%10);
lcd.print(".");
lcd.print(adc/10%10);

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 126/129

lcd.print(adc%10);

lcd.setCursor(12,0);
lcd.print(" GH ");

lcd.setCursor(12,1);
lcd.print(gh/100%10);
lcd.print(gh/10%10);
lcd.print(gh%10);
lcd.print("% ");
delay(200);
}

void nn_tang()
{
int bttang = digitalRead(nntang); //Đọc trạng thái nut nhan tang
if (bttang == LOW)
{
delay(20);
if (bttang == LOW)
{
gh=gh+1;
if(gh>100) gh=100;
delay(300);
}
}
}

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 127/129

void nn_giam()
{
int btgiam = digitalRead(nngiam); //Đọc trạng thái nut nhan giam
if (btgiam == LOW)
{
delay(20);
if (btgiam == LOW)
{
gh=gh-1;
if(gh<0) gh=0;
delay(300);
}
}
}

9.3 Kết luận:

Sau quá trình nghiên cứu và thực hiện, mô hình bơm nước tự động đã được
nghiên cứu thành công và có thể chạy trong thực nghiệm. Tuy nhiên bên cạnh ưu điểm,
mô hình vẫn tồn tại những nhược điểm. Cụ thể như sau:
Ưu điểm:
Mạch nhỏ, gọn, giá thành linh kiện rẻ, dễ thay thế thỏa mãn cân bằng
về kinh tế.
Đáp ứng được mục đích thiết kế cũng như có thể áp dụng vào thực tế.
Nhược điểm:
Độ ổn định khi hoạt động chưa cao( đôi khi xuất hiện tín hiệu gây
nhiễu).

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 128/129

Độ bền linh kiện (cảm biến độ ẩm) kém. Hay xuất hiện hiện tượng ăn
mòn do cảm biến cắm lâu dài dưới đất
Hướng mở rộng:
Có thể thực hiện kết nối, tạo giao diện trên app điện thoại để người dùng
có thể theo dõi cũng như điều khiển hệ thống từ xa.
Có thể dễ dàng tiến hành mở rộng hệ thống, tích hợp nhiều máy bơm,
cảm biến vào hệ thống, thích hợp hoạt động ở vườn cây cảnh nhỏ, vườn rau
mini trong các căn hộ chung cư, nhà ở, văn phòng,…

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 129/129

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7114-1: 2002 “Ecgônômi – Nguyên lý Ecgônômi thị giác chiếu sáng cho
HT làm việc trong nhà”
[2] Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm, Thiết Kế Cung Cấp Điện, Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật, Hà Nội.
[3] Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện, Theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, Nhà xuất bản khoa
học và kỹ thuật, Hà Nội.
[4] Dương Lan Hương. Giáo Trình Kỹ Thuật Chiếu Sáng, Nhà xuất bản Đại Học Quốc
Gia Thành Phố Hồ Chí Minh.
[5] Quyền Huy Ánh, Giáo Trình Cung Cấp Điện, Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ
Chí Minh.
[6] PGS. TS. Đặng Văn Đào, PGS. TS. Lê Văn Doanh, TS. Nguyễn Ngọc Mỹ, Thiết
bị và hệ thống chiếu sáng, Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nam.
[7] TS. Quyền Huy Ánh, Giáo trình An toàn điện, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
TP.Hồ Chí Minh, 2007.
[8] TCVN 6036 – 1997: Máy biến áp điện lực
[9] Hồ Văn Hiến, Hệ thống điện truyền tải và phân phối (Giải tích hệ thống điện), Nhà
xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
[10] Lê Chí Hiệp, Kỹ Thuật Điều Hòa Không Khí, Nhà xuất bản Khoa Học Kỹ Thuật
[11] Theo TCVN 5687:2010 Thông gió – Điều hòa không khí
[12] Cataloge Busway của hang Schneider
[13] Tiêu chuẩn IEC 60439-1, Dòng điện và tiết diện
[14] Phan Thị Thu Vân, Giáo Trình An Toàn Điện, Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia,
Thành Phố Hồ Chí Minh
[15] Quyền Huy Ánh, Giáo Trình An Toàn Điện, Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật,
Thành Phố Hồ Chí Minh
[16] TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất cho thiết bị công trình công nghiệp
[17] TCVN 46: 1982 Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thi
công

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN SVTH: LÊ MINH PHÚC

You might also like