Professional Documents
Culture Documents
1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn
1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn
AM/IS/ARE + S + O?
DO/DOES + S + O?
Trả lời:
Trả lời:
YES, S + AM/IS/ARE
YES, S + DO/DOES
Nghi NO, S + AM/IS/ARE +
vấn NO, S + DO/DOES + NOT
NOT
Ex: Does snow fall in winter?
Ex: Are they your friends?
Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa
No, they are not. (Có phải họ là bạn
đông phải không? Vâng, đúng vậy)
của bạn không? Không, không phải)
Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần
Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể
dục vào buổi sáng.)
AM/IS/ARE + S + V-ING + O?
Trả lời:
Yes, S + AM/IS/ARE
Nghi vấn No, S + AM/IS/ARE NOT
Ex: Is she wearing high heels at the moment?
No, she isn’t. (Có phải cô ấy đang đi giày cao gót vào lúc này? Không, cô
ấy không)
Khẳng S + WAS/WERE + O
định Trong đó: S + V-ED/V2 + O
Ex: She cut her hair. (Cô ấy đã
I/He/She/It + was cắt tóc)
We/You/They + were
Ex: I was at my friend’s house
yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn ngày hôm
qua)
DID + S + V-INF + O?
WAS/WERE + S + O? Trả lời:
Trả lời:
YES, S + DID
YES, S + WAS/WERE
Nghi NO, S + DIDN’T
vấn NO, S + WASN’T/WEREN’T Ex: Did you finish your
Ex: Was she sick? homework?
No, she wasn’t. (Có phải cô ấy bị ốm Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành
không? Không, cô ấy không bị ốm) bài tập về nhà chưa? Tôi đã làm
xong rồi)
WAS/WERE + S + V-ING + O?
Trả lời:
WILL + S + V-INF + O?
Trả lời:
Yes, S + WILL
Nghi vấn
No, S + WON’T
Ex: Will you come here tomorrow?
Yes, I will. (Ngày mai bạn sẽ tới đây chứ? Đúng vậy, tôi sẽ tới)